Professional Documents
Culture Documents
Bài toán: Tìm nguyên hàm hoặc tích phân một số hàm số thường gặp:
Định lí: Nếu u( x) và v( x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên a; b thì:
b
b b
Với nguyên hàm: udv = uv − vdu Với tích phân: udv = uv − vdu
a
a a
du = u ( x ) dx
u = u ( x )
Phương pháp: Đặt: .
dv = v ( x ) dx v = v ( x ) dx
Một số dạng hàm số thường gặp và cách đặt u và dv
u = ln f ( x )
Dạng 1: P ( x ) ln f ( x ) dx Đặt:
dv = P ( x ) dx
u = P ( x )
P ( x) e
f ( x)
Dạng 2: dx Đặt: f ( x)
dv = e dx
u = P ( x )
Dạng 3: P ( x ) sin f ( x ) dx Đặt:
dv = sin f ( x ) dx
u = P ( x )
Dạng 4: P ( x ) cos f ( x ) dx Đặt:
dv = cos f ( x ) dx
1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
B. Ví Dụ
1
Cho với ( x + 3) e dx = a + be với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
Câu 1.
0
A. a + b = −5 . B. a.b = −6 . C. a.b = 6 . D. a + b = −1 .
Lời giải:
1 1 1
( x + 3) e dx = ( x + 3) d ( e ) = ( x + 3) .e − e x dx = ( x + 2 ) .e x = 3e − 2 .
x x x 1 1
Ta có:
0 0
0 0 0
a = −2, b = 3 . Do đó a.b = −6 .
Chọn đáp án B.
Câu 2. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 5 x + 1) e x và F ( 0 ) = 3 . Tính F (1) .
F ( x ) = ( 5 x + 1) e x − 5e x dx = ( 5 x + 1) e − 5e + C = ( 5 x − 4 ) e + C .
x x x
Mặt khác F ( 0 ) = 3 −4 + C = 3 C = 7 .
F ( x ) = ( 5 x − 4 ) e x + 7 . Vậy F (1) = e + 7 .
Chọn đáp án C.
x + x là một nguyên hàm của hàm số xf ( x ) . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) e
1 4 1 3
Câu 3. Cho F ( x ) = x
4 3
.
f ( x ) e dx = ( 2 x + 1) e +C . f ( x ) e dx = ( 2 x − 1) e +C.
x x x x
A. B.
f ( x ) e dx = ( 2 x − 3) e +C . f ( x ) e dx = ( 2 x + 3) e +C .
x x x x
C. D.
Lời giải:
Vì F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số xf ( x ) nên F ( x ) = x. f ( x ) .
x3 + x 2 = xf ( x ) f ( x ) = x 2 + x f ( x ) = 2 x + 1 .
Khi đó: f ( x ) e dx = ( 2 x + 1) e dx .
x x
I = ( 2 x + 1) e x − 2 e x dx = ( 2 x − 1) e x + C .
0 0 0
ef (1) − f ( 0 )
A. −1. B. 1. C. 2. D. −2.
Lời giải:
1 1 1
Giả sử e x f ( x)dx = e x f ( x)dx = e x f ( x)dx = a 0.
0 0 0
1 1 1
Ta đặt: I = e f ( x)dx = a ; I1 = e f ( x ) dx = a ; I 2 = e x f ( x ) dx = a.
x x
0 0 0
1
u=e
x
du = e dx
x
Xét I1 = e x f ( x ) dx = a . Đặt
0 dv = f ( x ) dx
v = f ( x)
1
Khi đó I1 = e f ( x) − e x f ( x)dx = a ef (1) − f (0) = 2a.
x 1
0
0
1
Xét I 2 = e x f ( x ) dx = a.
0
u = e du = e x dx
x
Đặt
dv = f ( x)dx v = f ( x)
1
ef (1) − f (0) 2a
Khi đó I 2 = e x f ( x ) − e x f ( x ) dx = a ef (1) − f (0) = 2a. Vậy
1
= = 1.
0
0
ef (1) − f (0) 2a
Chọn đáp án B.
3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
A. a + b + c = 1 . B. a − b + c = 0. C. 2a + b + c = −1 . D. a + 2b + c = 1 .
Lời Giải:
du = dx
1
u = x
Đặt I = x cos 2 xdx Đặt 1 .
0 dv = cos 2 xdx v = 2 sin 2 x
1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
I = x sin 2 x − sin 2 xdx = sin 2 + cos 2 x = sin 2 + cos 2 −
2 0 20 2 4 0 2 4 4
1
= ( 2sin 2 + cos2 − 1) a − b + c = 0 .
4
Chọn đáp án B.
x + x là một nguyên hàm của hàm số xf ( x ) . Tìm nguyên hàm của hàm số
1 4 1 3
Câu 7. Cho F ( x ) =
4 3
f ( x ) cos x .
A. f ( x ) cos xdx = ( 2 x + 1) sin x − 2 cos x + C . B. f ( x ) cos xdx = ( 2 x + 1) sin x + 2 cos x + C .
C. f ( x ) cos xdx = − ( 2 x + 1) sin x − 2 cos x + C . D. f ( x ) cos xdx = − ( 2 x + 1) sin x + 2 cos x + C .
Lời giải:
Vì F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số xf ( x ) nên F ( x ) = x. f ( x ) .
x 3 + x 2 = xf ( x ) f ( x ) = x 2 + x f ( x ) = 2 x + 1 .
4
f ( x)
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên 0; thỏa mãn f = 3 , cos x dx = 1 và
4 4 0
4 4
2+3 2 1+ 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
Lời giải:
2 f ( x) f ( x)
dx = (1 − cos x ) .
4 4 4
Ta có: 2 = sin x.tan x. f ( x ) dx = sin x. 2
dx .
0
0
cos x 0
cos x
f ( x)
4 4
=
0
cos x
dx − 0 cos x. f ( x ) dx = 1 − I1 I1 = −1.
4
u = sin x
du = cos xdx
Mặt khác: I = sin x. f ( x ) dx . Đặt .
0
dv = f ( x ) dx
v = f ( x )
5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
4
3 2 3 2 3 2+2
I = sin x. f ( x ) 04 − cos x. f ( x ) dx = − I1 I = +1 = .
0
2 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x + 3) ln x là
x2 x2
( )
A. x 2 + 3x ln x +
2
− 3x + C . ( ) B. x 2 + 3x ln x −
2
− 3x + C .
x2 x2
C. ( x 2 + 3x ) ln x − + 3x + C . D. ( x 2 + 3x ) ln x + + 3x + C .
2 2
Lời Giải:
1
u = ln x du = dx
Ta có: I = ( 2 x + 3) ln xdx . Đặt x .
dv = ( 2 x + 3) dx v = x 2 + 3x
x2
Khi đó I = ( x + 3x ) ln x − ( x + 3) dx = ( x + 3x ) ln x − − 3x + C Chọn đáp án B.
2 2
2
e
Câu 10. Biết rằng kết quả tích phân I = x 2 ln xdx = ae3 + b với a, b là số hữu tỉ. Khi đó giá trị T = a + b bằng
1
bao nhiêu?
1 1 1 1
A. T = − . B. T = . C. T = . D. T = − .
9 9 3 3
Lời giải:
1
du = dx
u = ln x x
e
x3 e 1e 2 x3 x3 e
Đặt: . Khi đó: = 1 =
1 3 1
− = −
2
I x ln xdx ln x x dx ln x
dv = x dx v = x
2 3
3 3 9 1
3
e3 e3 1 2e3 1 2 1 2 1 1
= − −− = + . Khi đó: a = ; b = T = a + b = + = Chọn đáp án C.
3 9 9 9 9 9 9 9 9 3
3 + ln x
3
Câu 11. Biết I = dx = a (1 + ln 3) − b ln 2 . Khi đó a2 + b2 bằng:
( x + 1)
2
1
7 16 25 3
A. a 2 + b 2 = . B. a 2 + b 2 = . C. a 2 + b 2 = . D. a 2 + b 2 = .
16 9 16 4
Lời giải:
u = 3 + ln x 1
du = dx
x
Đặt: dx .
dv = 1
( x + 1)
2 v=−
x +1
3 + ln x
3
3 + ln 3 3 3 − ln 3
3
1 1
3
+ ( ln x − ln x + 1 )
1
+ + + −
3
Khi đó: I = − dx = − dx =
x + 1 1 1 x ( x + 1) 4 2 1 x x +1 4 1
3
3 − ln 3 3 a = 25
= + ln 3 − ln 4 + ln 2 = (1 + ln 3) − ln 2 4 a +b =
2 2
Chọn đáp án C.
4 4 b = 1 16
4
Câu 12. Biết kết quả tích phân I = x ln ( x 2 + 9 ) dx = a ln 5 + b ln 3 + c , trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá
0
7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
( )
Khi đó F ( x ) = e− x sin x + −e− x cos x − e− x cos xdx = e− x ( sin x − cos x ) − F ( x )
1
2 F ( x ) = e− x ( sin x − cos x ) F ( x ) = e− x ( sin x − cos x ) + C
2
Chọn đáp án A.
Câu 15. Xét hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện f (1) = 1 và f ( 2 ) = 4 . Tính
2
f ( x) + 2 f ( x) +1
J = − dx .
1
x x2
1 1
A. J = 1 + ln 4 . B. J = 4 − ln 2 . C. J = ln 2 − . D. J = + ln 4 .
2 2
Lời giải:
f ( x) + 2 f ( x) +1
2 2
f ( x) 2
f ( x) 2
2 1
Ta có: J = − dx = dx − 2 dx + − 2 dx .
1
1
x x 2
1
x 1
x x x
1 1
u = du = − 2 dx
Đặt: x x .
dv = f ( x ) dx v = f ( x )
f ( x) f ( x)
2
2 1
2 2 2
1
J = . f ( x ) + 2 dx − 2 dx + − 2 dx
1
x 1 1
x 1
x x x
2
1 1 1
= f ( 2 ) − f (1) + 2 ln x + = + ln 4 .
2 x 1 2
Chọn đáp án D.
f ( x ) dx = x e + C . f ( x ) dx = xe + C .
2 x x
A. B.
C. f ( x ) dx = ( x + 1) e + C . x
D. f ( x ) dx = ( x − 1) e + C . x
( )
A. F ( x ) = x 2 − 2 x + 2 e x + C . (
B. F ( x ) = x 2 − x + 2 e x + C . )
C. F ( x ) = ( x 2
+ 2x + 2) e x
+C . D. F ( x ) = ( x 2
− 2x − 2) ex + C .
a
Câu 3. Cho các số thực a , b khác không. Xét hàm số f ( x ) = + bxe x với mọi x khác −1 . Biết
( x + 1)
3
1
f ( 0 ) = −22 và f ( x ) dx = 5 . Tính a + b ?
0
A. 19 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Câu 4. Biết xe
2x
dx = axe 2 x + be 2 x + C ( a, b ). Tính tích ab .
1 1 1 1
A. ab = − . B. ab = . C. ab = − . D. ab = .
4 4 8 8
100
Tích phân I = xe
2x
Câu 5. dx bằng:
0
A. I =
1
4
(199e200 − 1) . B. I =
1
2
(199e200 − 1) . C. I =
1
4
(199e200 + 1) . D. I =
1
2
(199e200 + 1) .
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − e3 x là ( )
1 1
A. x 2 − e3 x ( 3x + 1) + C . B. x 2 + e2 x ( x + 1) + C .
9 9
1 1
C. 2 x 2 − e2 x ( x − 1) + C . D. x 2 − e3 x ( 3x − 1) + C .
3 9
Câu 7. Cho F ( x ) = ( x − 1) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x
.
2− x x
f ( x) e dx = ( x − 2 ) e x + C . f ( x) e dx = e +C .
2x 2x
A. B.
2
f ( x) e dx = ( 2 − x ) e x + C . f ( x) e dx = ( 4 − 2 x ) e x + C .
2x 2x
C. D.
9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
8 − 2 2 2 8+ 2
A. I = . B. I = 1 − 2 − . C. I = 1 − 2 + . D. I = .
8 8 8 8
4
1
Câu 12. Biết kết quả của tích phân I = (1 + x ) cos 2 xdx = + với a, b là số nguyên. Giá trị của T = ab
0
a b
bằng bao nhiêu?
A. T = 2 . B. T = 8 . C. T = 16 . D. T = 32 .
4
Câu 13. Biết kết quả tích phân I = x cos 2 xdx = a + b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị H = a + b bằng bao
0
nhiêu?
1 1 1 1
A. H = − . B. H = . C. H = − . D. H = .
4 8 8 4
Câu 14. Cho F ( x ) = 2 xe x là một nguyên hàm của hàm số e x f ( x ) . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) sin x
Câu 15. Biết rằng kết quả tích phân I = x 2 ln xdx = ae3 + b với a, b là số hữu tỉ. Khi đó giá trị T = a + b bằng
1
bao nhiêu?
1 1 1 1
A. T = − . B. T = . C. T = . D. T = − .
9 9 3 3
2
ln x b b
Câu 16. Biết
1
x 2
dx = a ln 2 + ( với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản).
c c
Tính giá trị của S = 2a + 3b + c .
A. S = 4 . B. S = −6 . C. S = 6 . D. S = 5 .
ln 2x
Câu 17. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
x2
1 1
A. F ( x ) = − ( ln 2 x − 1) + C . B. F ( x ) = ( ln 2 x + 1) + C .
x x
1 1
C. F ( x ) = − ( ln 2 x + 1) + C . D. F ( x ) = − (1 − ln 2 x ) + C .
x x
e
ln x
Câu 18. Biết
1 x
dx = a e + b với a, b . Tính P = a.b .
A. P = 4 . B. P = −8 . C. P = 8 . D. P = −4 .
3
ln x a a
Câu 19. Cho ( x + 1)
1
2
dx =
b
ln 3 − c ln 2 với a, b, c * và phân số
b
tối giản. Giá trị của a + b + c
bằng:
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
1
Câu 20. Biết rằng kết quả tích phân I = ln ( x + 1) dx = a + b ln 2 với a, b là số nguyên. Khi đó giá trị T = a.b
0
A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 .
3
x ln ( x + 16 ) dx = a ln 5 + b ln 2 +
c
Câu 23. Biết 2
trong đó a , b , c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
0
2
T = a+b+c.
A. T = −2 . B. T = 16 . C. T = 2 . D. T = −16 .
4
Câu 24. Biết kết quả tích phân I = x ln ( x 2 + 9 ) dx = a ln 5 + b ln 3 + c , trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá
0
11 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
e2 − 3 2 − e2 e2 − 2 3 − e2
A. I = . B. I = . C. I =
. D. I = .
2e2 e2 e2 2e2
f ( x)
. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) ln x .
1
Câu 27. Cho F ( x ) = − 3 là một nguyên hàm của hàm số
3x x
ln x 1 ln x 1
A. f ( x ) ln xdx = 3 + 5 + C . B. f ( x ) ln xdx = 3 − 5 + C .
x 5x x 5x
ln x 1 ln x 1
C. f ( x ) ln xdx = 3 + 3 + C . D. f ( x ) ln xdx = − 3 + 3 + C .
x 3x x 3x
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. e x sin xdx = e x cos x − e x cos xdx. B. e x sin xdx = −e x cos x + e x cos xdx. .
C. e x sin xdx = e x cos x + e x cos xdx. D. e x sin xdx = −e x cos x − e x cos xdx.
1
2
1
Câu 29. Cho f ( x ) là một nguyên hàm của g ( x ) trên , thỏa mãn f = , xg ( x ) dx = 2 và
2 2 0
2
f ( x ) dx = a + b
0
trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính P = a + 4b .
3 1 5 7
A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = − .
2 2 2 4
5
Câu 30. Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0;5] thỏa mãn x f ( x)e f ( x ) dx = 8; f (5) = ln 5
0
5
Tính I = e f ( x ) dx.
0