Professional Documents
Culture Documents
NGUYÊN HÀM
I. Nguyên hàm
1) Định nghĩa 1: Cho hàm số f xác định và liên tục trên khoảng K . Hàm số F được gọi là nguyên hàm của
hàm số f trên K , nếu F ′ ( x ) = f ( x ) với mọi x ∈ K .
→ Kiểm tra một hàm số F ( x ) là nguyên hàm của hàm f ( x ) thì tính F ′( x ) = f ( x ).
Ví dụ 1:
a) Hàm số F ( x ) = x3 là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 trên ° , vì ( x )′ = 3x
3 2
với mọi x ∈ ° .
b) Hàm số F ( x ) = sin x là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x trên ° , vì (sin x )′ = cos x với mọi x ∈ ° .
1
c) Hàm số F ( x ) = x là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên ( 0;+∞ ), vì
2 x
Chú ý:
+ Nếu K = [a; b] thì ta hiểu: F ′ ( a ) = f ( a ) , F ′ (b ) = f (b ) được hiểu là:
F ( x) − F (a) F ( x ) − F (b )
lim+ = f ( a ) và lim− = f (b ) .
x →a x−a x →b x −b
+ Cho hai hàm số f và F liên tục trên đoạn [ a; b] . Nếu F là nguyên hàm của f trên khoảng ( a, b ) thì F là
nguyên hàm của f trên đoạn [ a; b] .
+ Mọi hàm số liên tục trên khoảng K đều có nguyên hàm trên khoảng K .
2) Định lí. Giả sử hàm số F là một nguyên hàm của hàm số f trên khoảng K . Khi đó:
a) Với mỗi hằng số C , hàm số y = F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f trên khoảng K.
b) Ngược lại, với mỗi nguyên hàm G của f trên khoảng K thì tồn tại một hằng số C sao cho
G ( x ) = F ( x ) + C với mọi x ∈ K .
→ Kiểm tra hai hàm G ( x ) , F ( x) cùng là nguyên hàm của một hàm số thì
• Cách 1: G¢( x) = F ¢( x).
• Cách 2: Lập hiệu G ( x ) − F ( x ) cho kết quả là một hằng số C .
Ví dụ 2: Chứng minh rằng: cặp hàm số sau đây đều là nguyên hàm của cùng một hàm số
F ( x ) = 10 + 2sin 2 x , G ( x ) = 3 − cos 2 x.
3) Định nghĩa 2: Nếu F là một nguyên hàm của f trên khoảng K thì mọi nguyên hàm của f trên khoảng K
đều có dạng F ( x ) + C với C ∈ ° . Vậy F ( x ) + C , C ∈ ° là họ tất cả các nguyên hàm của f trên khoảng K .
• VP = 0 ⋅ ∫ f ( x ) dx . Nếu ∫ f ( x ) dx tồn tại thì VP = 0, còn nếu ∫ f ( x ) dx không tồn tại thì VP
cũng không tồn tại.
• Vậy ∫ k ⋅ f ( x ) dx = k ⋅ ∫ f ( x ) dx với k là hằng số khác 0 .
3. ∫ ⎡⎣ f ( x ) ± g ( x )⎤⎦ dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx .
III. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
1. Sự tồn tại nguyên hàm: Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Bảng nguyên hàm (xem bảng riêng)
3. Mở rộng bảng nguyên hàm: Cho ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C. Khi đó:
1
∫ f ( ax + b ) dx = a F ( ax + b ) + C , trong đó a ≠ 0 .
Ví dụ 6: Tính
∫ (x + 1) dx =
2
a) I = 2
x2 + 2 x + 3
b) I =∫ dx =
x
x +1
c) I =∫ dx =
x
I = ∫ ( e x + 2 x ) dx =
2
d)
e) I = ∫ ( sin x + 2cos x ) dx =
f) I = ∫ ( tan 2 x + 2 )dx =
g) I = ∫ ( cot 2 x + x ) dx =
• ( ) ( )
Nếu ta cho thêm giả thiết F −e3 = 1 thì ln e3 + C2 = 1 ⇔ C2 = −2 . Khi đó, ta được F ( x ) = ln ( − x ) − 2 ,
• eu ′ = e u ⋅ u ′
( ) ⎯⎯
→ ∫( eu ⋅ u′ dx = eu ′ dx = eu + C
) ∫( )
′ u′
• ( ln u )′ = uu ⎯⎯
→ ′
∫ u dx = ∫ (ln u ) dx = ln u + C
Ví dụ 9: Tính
sin x − ( cos x )′
a) I = ∫ tan x dx = ∫ dx = ∫ dx =
cos x cos x
b) I = ∫ cot x dx = ∫
cos x
dx = ∫
(sin x )′ dx =
sin x sin x
c) I =∫
cos x
dx = ∫
(sin x )′ dx =
sin x sin x
d) I = ∫ ( sin x + x cos x ) dx =
cos x + x sin x
f) I =∫ dx =
cos 2 x
GV: PHẠM THỊ THANH TÂM – THPT TRẦN PHÚ Page 3
Dạng toán: NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ
1 1 1 u′
Loại 1: Nguyên hàm cơ bản ∫ x dx = ln x + C ; ∫ ax + b dx = a ln ax + b + C ; ∫ u
dx = ln u + C
Loại 2: Đặc biệt
1 1 ax + b 1 ax + b
• ∫ ( ax + b )( cx + d ) dx = a b
⋅ ln
cx + d
+C =
ad − bc
⋅ ln
cx + d
+C
c d
x 1 ⎛ d b ⎞ ad ln cx + d − bc ln ax + b
• ∫ ( ax + b )( cx + d ) dx = ad − bc ∫ ⎜ − ⎟ dx =
⎝ cx + d ax + b ⎠ ac ( ad − bc )
+C
c ( ax + b )
− n +1
c
dx = ∫ c ( ax + b ) + C ( n ≠ 1)
−n
• ∫ ( ax + b ) n
dx = ⋅
a −n + 1
( ax + b ) dx =
n n n +1
⎛ ax + b ⎞ 1 1 1 ⎛ ax + b ⎞
• ∫ ( cx + d )n+2 ∫ ⎜ ⎟ ⋅
⎝ cx + d ⎠ ( cx + d )
2
dx = ⋅ ⋅⎜ ⎟
ad − bc n + 1 ⎝ cx + d ⎠
+C
u′ u − n+1
• Vi phân: ∫ dx = ∫ u du =
−n
+ C , ( n ≠ 1)
un −n + 1
β
mx + n
Loại 3: I = ∫ dx (Mẫu là tam thức bậc 2)
α ax 2 + bx + c
TH1: Mẫu vô nghiệm. Khi đó biến đổi mẫu về dạng ( x − A) + B2 rồi đặt x − A = B tan t (học sau)
2
Để giải quyết tích phân dạng này ta tách phân thức bằng cách sử dụng một số đồng nhất thức sau :
mx 2 + nx + p A B C
1) = + +
( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 ) x − x1 x − x2 x − x3
mx 2 + nx + p A B C
2) = + +
( x − x1 ) ( x − x2 ) x − x1 ( x − x1 ) x − x2
2 2
mx 2 + nx + p A Bx + C
3) = + 2 (trong đó ax 2 + bx + c = 0 vô nghiệm)
( x − x1 ) ( ax + bx + c ) x − x1 ax + bx + c
2
Loại 5: Mẫu là đa thức bậc cao: thêm bớt để rút gọn thành mẫu có bậc nhỏ hơn (phương pháp nhảy tầng
lầu)
Loại 6: Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu ta chia tử cho mẫu và đưa về áp dụng các loại bài bên trên.
2x +1 x+2
Ví dụ 10: Tính I = ∫
2x −1
dx ; I =
( x + 1)
2
dx ∫
(
4x x2 − 1 ) dx
Ví dụ 12: Tính I = ∫x 2
+ 2x + 1
3x − 1
Ví dụ 13: Tính ∫x 2
+ 6x + 9
dx
x 2 − 3x + 2
Ví dụ 14: Tính ∫ 2 dx
x − x +1
2x − 3
Ví dụ 15: Tính ∫ ( x − 1) ( x 2
− 4)
dx
Bài 2.
a) Tìm hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 4 − 3e3 x − 4sin π x , biết F (1) = 2.
3x3 − 2 x 2 − 1
b) Tìm hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = , biết F (1) = 1.
x
1 1
Bài 3. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = thỏa F (1) = 1. Tìm x > 0 để 2 F ( x ) = − 1.
x F ( x) +1
b
Bài 4. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax + 2 , biết F (3) = 2 , F (1) = 4 , F ( 2 ) = 5.
x
Bài 5. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1 1
a) f ( x ) = 4 x3 + x − 2 b) f ( x ) = 2
− 2x4 − c) f ( x ) = x 2 (1 − x )( x + 2 )
x 4
1 1 x +x+2
2
x 4 − 5 x3 + 2
d) f ( x ) = + e) f ( x ) = f) f ( x ) =
x 1 − 2x x +1 x2
3 1
− 1 1 1 1
g) f ( x ) = x 4 + 3x 2 − 5 3 x h) f ( x ) = 3 − 4 i) f ( x ) = +
x 2x + 1 x 2x − 1
Bài 6. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1 1
a) f ( x ) = 2e x − e3 x +1 b) f ( x) =
2
2x
+ e x .e x c) − 42 x − 1
e 23 x
d) f ( x ) = 2 x.3x − 72 x +1 e) f ( x ) = ( e2 x − 2e−2 x ) f) f ( x ) = ( 3x − 5x )( 2 x − 3)
2
1 ax + b 1
Bài 7. Chứng minh rằng: F ( x) = ln là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
a b cx + d (ax + b)(cx + d )
c d
Bài 8. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1 1 1 2x + 1
a) f ( x ) = + b) f ( x ) = c) f ( x ) =
2 x + 1 1- 2 x x ( x − 1) x ( x + 1)
x 2x −1 2 x2 − x + 3
d) f ( x ) = e) f ( x ) = f) f ( x ) =
x −1
2
x − 2x − 3
2
2 x2 + x − 3
Bài 9. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1 x x
a) f ( x ) = b) f ( x ) = c) f ( x ) =
x + 2 − x +1 x + 1 + 2x + 1 3
x +1 −1
Bài 10. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1 2
a) f ( x ) = sin 2 x − 3cos x b) f ( x ) = cos2 2 x − 3sin x cos x c) f ( x ) = 2
− 2
cos x sin 3x
d) f ( x ) = tan 2 x + 2 e) f ( x ) = cot 2 x − 2 f) f ( x ) = x + tan 2 (2 x + 1)
g) f ( x ) = (sin x − 3cos x ) h) f ( x ) = sin 4 x i) f ( x ) = cos6 x
2
1 1 1 1
A. F ( x ) = − + C. B. F ( x ) = − + C.
2x − 1 x − 1 x − 1 2 ( 2x − 1)
1 2 1 C
C. F ( x ) = − + C. D. F ( x ) = − .
x − 1 2x − 1 x −1 x −1
cos x
Câu 3: Tìm các hàm số f ( x ) biết rằng f ′ ( x ) = .
( 2 + sin x )
2
sin x sin x −1 1
A. f ( x ) = + C. B. f ( x ) = + C. C. f ( x ) = + C. D. f ( x ) = + C.
( 2 + cos x ) 2 + sin x 2 + sin x 2 + cos x
2
1
Câu 4: Tìm tất cả các hàm số F ( x ) thỏa mãn điều kiện F′ ( x ) = x + .
x
1 x2 x2 x2
A. F ( x ) = 1 − + C. B. F ( x ) =
+ ln x. C. F ( x ) = + ln x + C. D. F ( x ) = + ln x + C .
x2 2 2 2
x 2 + 2x
Câu 5: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ?
( x + 1)
2
x 2 − x −1 x2 + x +1 x2 +1 x 2 − 3x − 3
A. F ( x ) = + C. B. F ( x ) = + C. C. F ( x ) = + C. D. F ( x ) = + C.
x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x sin x .
x
A. F ( x ) = x 2 sin + C. B. F ( x ) = − x cos x + C. C. F ( x ) = − x cos x + sin x + C. D. Đáp số khác.
2
Câu 7: Khẳng định sau đúng hay sai? Nếu f ( x ) = 1 − x ( )′ thì ∫ f ( x) dx = − x + C.
1 Êp ˆ˜ p
Câu 8: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = - biết F Á
Á ˜= .
2
sin x Ë2 ¯˜ 2
Á
p p
A. F ( x) = x. B. F ( x) = sin x + - 1. C. F ( x) = cot x. D. F ( x) = cot x + .
2 2
Câu 9: Tìm hàm số F ( x) biết F ¢( x) = 3x + 2 x +1 và đồ thị y = F ( x) cắt trục tung tại điểm (0;e) .
2
A. F ( x) = x 2 + x + e. B. F ( x) = 3x3 + 2 x2 + x + e.
C. F ( x) = x3 + x 2 + x +1. D. F ( x) = x3 + x 2 + x + e.
Nhớ : v′ (t ) = a (t ) → v (t ) = ∫ a (t ) dt .
3
Câu 12: Một vật chuyển động với vận tốc v(t ) (m / s) có gia tốc a(t ) = (m / s 2 ) . Vận tốc ban đầu của vật là
t +1
6 m / s . Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị)
A. 13,2(m / s) B. 13,1(m / s) C. 13(m / s) D. 12(m / s)
Câu 13: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t = 0(s) chuyển động thẳng với vận tốc v(t ) = t (5 - t ) (m / s) . Tìm
quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
125 250 125 250
A. ( m) B. ( m) C. ( m) D. ( m)
6 3 3 6
4000
Câu 14: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N (t ) . Biết rằng N '(t ) = và lúc đầu đám vi
1 + 0,5t
trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng gần với số nào nhất trong bốn số sau?
A. 264334 B. 264335 C. 264333 D. 264332
1
Câu 15: Gọi h(t ) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h '(t) = 3 t + 8 và lúc
5
đầu bồn không chứa nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (lấy kết quả đến hàng phần trăm)
Bài 2.
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
I. XÁC ĐỊNH NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
Bài toán 1. Sử dụng phương pháp đổi biến loại 1 tính I = ∫ f1 ( x ) . f 2 ( x ) dx .
{ {
f [u ( x )] u′( x )
⎛ 1⎞ 4x + 6
h) ( 2 x + 1)( x − 1)
2018
e) ⎜ 1 + ⎟ 2 x + ln x f) g) x x 2 + 4
⎝ x⎠ ( x + 3x + 1)
2 2018
e tan x
3 cot 3 x e2 x x cos x
i) j) sin x.cos x k) l) m)
cos x 2 2
sin x 1+ e x
cos x + x sin x
Bài 2. (Dạng lũy thừa, căn thức) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
x2
a) x2 ( x −1) ( )
9 8
b) x 3 2 − 3 x 2 c) d) x7 1 + x4
1− x
x4 x2 − x
e) x 53
( 1 − 2x )
2 2 2
(
f) x − 3x ( x − 1) )
2018
g) 10 h)
x −4 ( x − 2)
3
2x 1 1
i) j) k)
x + x2 − 1 x x 3 + 2018 2x +1 + 4x +1
Bài 3. (Dạng lượng giác) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
cos x.sin 3 x cos 2 x cos5 x
a) sin 3 x cos x b) c) d)
1 + sin 2 x sin 8 x 3
sin x
1 sin x + cos x cos3 x 1
e) f) g) h)
cos x 3
sin x − cos x sin x sin 4 x
Bài 5. (Một số bài đổi biến khác) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
x2 −1 1 1− x 1 1
a) 4 b) c) . d)
x +1 x − x
3 2 1+ x x ( x + 1)( x + 2 )
x2 1 1 1
e) f) ( a > 0) g)
π⎞
h)
π⎞
⎛ ⎛
x + x +1 ( x2 + a ) 2 3
2
cos x.cos ⎜ x + ⎟ sin x sin ⎜ x − ⎟
⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠
Bài toán 2. Sử dụng phương pháp đổi biến loại 2 để tính I = ∫ f ( x ) dx =∫ f (ϕ (t ))ϕ ′ (t ) dt .
Ta thực hiện các bước sau:
+ Bước 1: Đặt x = ϕ (t ) ⇒ dx = ϕ ′ (t ) dt (Ta chọn ϕ ( t ) thích hợp)
+ Bước 2: Biểu thị I = f ( x ) dx = g (t ) dt . Tính I = g (t ) dt
∫ ∫ ∫
+ Bước 3: Thay ngược lại t bởi x . Ta được nguyên hàm của hàm ban đầu theo biến x .
1 x 1 1 ax + b
∫ dx = arcsin +C ∫ dx = arcsin +C
m2 − ( ax + b ) a m
2
m2 − x 2 m
1 1 x 1 1 1 ax + b
∫ x + m2 dx = m arctan m + C
2 ∫ ( ax + b ) 2
+m 2
dx =
am
arctan
m
+C
⎡ ⎛ π π⎞
⎢ x = a tan t ⎜− < t < ⎟
a 2 + x 2 (a > 0) ⎢ ⎝ 2 2⎠
⎢⎣ x = a cot t (0 < t < π )
a+x a−x
hoặc x = a cos 2t
a−x a+x
( x − a )(b − x ) x = a + (b − a ) sin 2 t
⎩ a
xα .ln x (α ≠ −1) ⎧ 1
⎪ du = dx
⎧u = ln x ⎪ x
⎨ α
⇒⎨
⎩dv = x dx ⎪v = 1 xα +1
⎪⎩ α + 1
Cấp độ ưu tiên chọn u như sau: logarit ln x > P( x) > sin α x ↔ eα x
(Nhất log (ln), Nhì đa (thức), Tam lượng (giác), Tứ mũ ( e x , a x ))
Chú ý: DẠNG TỪNG PHẦN LĂP LẠI
⎡⎣ f ( x ) ⋅ eu ⎤⎦′ = f ′ ( x ) eu + u′ ⋅ f ( x ) eu = ⎡⎣ f ′ ( x ) + u′ ⋅ f ( x )⎤⎦ eu
⎯⎯ → ∫ ⎡⎣ f ′ ( x ) + u′ ⋅ f ( x )⎤⎦ eu dx = ∫ ⎡⎣ f ( x ) ⋅ eu ⎤⎦′ dx = f ( x ) eu + C
Đặc biệt:
⎡⎣ f ( x ).e x ⎤⎦′ = ⎡⎣ f ( x ) + f ′ ( x )⎤⎦ e x nên ∫ ⎡⎣ f ( x ) + f ′ ( x )⎤⎦ e x dx = ∫ ⎡⎣ f ( x ) .e x ⎤⎦′dx = f ( x ).e x + C
Bài 7. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
a) ln x b) log 2 x c) x.e 2 x d) x.sin x
x
e) e .sin x f) x ln ( x + 1) g) x.sin x 2
( 2
)
h) x − 1 .sin x
i) e x .cos 2 x j) x.e3 x k) x 2 e 2 x
Bài 8. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
(
a) x − 2 x .e2 x
2
)
b) x 2 .ln 2 x c) x.cos x d) x sin x
2
⎛ ln x ⎞
g) ( x + 1) cos2 x
2
e) e x
f) ⎜ ⎟ h) e −2 x .cos 3 x
⎝ x ⎠
Lời giải
Chọn D.
Cách 1.
Ta có ∫ f ( x ) dx = ∫ 4x (1 + ln x ) dx = ∫ 4xdx + ∫ 4x ln xdx
+ Tính ∫ 4 xdx = 2 x + C . 2
1
+ Tính ∫ 4 x ln xdx
⎧ 1
⎧u = ln x ⎪du = dx
Đặt ⎨ ⇒⎨ x
⎩dv = 4 xdx ⎪v = 2 x 2
⎩
Suy ra ∫ 4 x ln xdx = 2 x2 ln x − ∫ 2 xdx = 2x 2 ln x − x 2 + C2
Do đó I = 2 x 2 ln x + x 2 + C .
∫ x (1 − x )
2 10
Câu 1: dx bằng:
A. −
(1 − x ) 2 11
+C B.
(1 − x ) 2 11
+C C. −
(1 − x ) 2 22
+C D. −
(1 − x ) 2 11
+C
22 22 11 11
x
Câu 2: ∫ ( x + 1) 2
dx bằng:
1 1
A. ln x + 1 + x + 1 + C B. ln x + 1 + C C. +C D. ln x + 1 + +C
x +1 x +1
x
Câu 3: ∫ 2 x2 + 3
dx bằng:
1 1
A. 3x 2 + 2 + C B. 2 x2 + 3 + C C. 2 x2 + 3 + C D. 2 2 x 2 + 3 + C
2 2
Câu 4: ∫ 2x x 2 + 1dx bằng:
2
(x ) 3
(x ) 23 2
( ) 33 2
( )
2 3 2 3 2 2
A. +1 + C B. +1 + C C. x +1 D. x +1
3 2 3 2
∫x
3
Câu 5: x 2 + 1dx bằng:
84 2
( ) 83 2
( ) 33 2
( ) (
3 2
)
3 4 2 3
A. x +1 + C B. x +1 + C C. x +1 + C D. x +1 x2 + 1 + C
3 3 8 8
∫ x.e
x 2 +1
Câu 7: dx bằng:
1 x2 +1 2
+1 2
+1 2
+1
A. e +C B. e x +C C. 2e x +C D. x 2 .e x +C
2
1
ex
Câu 8: ∫ x2 dx bằng:
1 1
1
A. e x + C B. −e x + C C. −e x + C D. 1
+C
e x
x
e
Câu 9: ∫ 3
2 − ex
dx bằng:
33
( ) 33
( ) 3
(2 − e ) 3
(2 − e )
2 2 x 3 x 3
A. 2 − ex +C B. − 2 − ex +C C. +C D. − +C
2 2 2 2
e2 x
Câu 10: ∫ ex + 1 dx bằng:
A. ( e x + 1).ln e x + 1 + C B. e x .ln e x + 1 + C C. e x + 1 − ln e x + 1 + C D. ln e x + 1 + C
(1 + ln x )
2
Câu 11: ∫ x
dx bằng:
1 1 1 1
(1 + ln x ) + C (1 − ln x ) + C ( x + ln x ) + C ( x − ln x ) + C
3 3 3 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
1
Câu 12: ∫ x.ln 5
x
dx bằng:
ln 4 x 4 1 1
A. − +C B. − +C C. +C D. − +C
4 ln 4 x 4ln 4 x 4ln 4 x
ln x
Câu 13: ∫ x
dx bằng:
3 2
A. ( ln x )3 + C B. 2 ( ln x )3 + C C. ( ln x )3 + C D. 3 ( ln x )3 + C
2 3
ln x
Câu 14: ∫x 1 + ln x
dx bằng:
A. ⎛⎜ ⎞
B. ⎛⎜ ⎞
1 1 1
1 + ln x − 1 + ln x ⎟ + C 1 + ln x − 1 + ln x ⎟ + C
2⎝3 ⎠ ⎝ 3 ⎠
C. 2 ⎛⎜
1
( ) ⎞
D. 2 ⎛⎜ 1 + ln x + 1 + ln x ⎞⎟ + C
1
3
1 + ln x − 1 + ln x ⎟ + C
⎝3 ⎠ ⎝3 ⎠
∫ sin
5
Câu 15: cos xdx bằng:
sin 6 x sin 6 x cos6 x cos 6 x
A. +C B. − +C C. − +C D. +C
6 6 6 6
sin x
Câu 16: ∫ cos 5
x
dx bằng:
−1 1 1 −1
A. +C B. +C C. +C D. +C
4cos 4 x 4cos 4 x 4sin 4 x 4sin 4 x
3cos x
Câu 17: ∫ 2 + sin x dx bằng:
3sin x 3sin x
A. 3ln ( 2 + sin x ) + C B. −3ln 2 + sin x + C C. +C D. − +C
( 2 + sin x )
2
ln ( 2 + sin x )
33 3 44 43
A. sin 4 x + C B. 4 sin 3 x + C C. sin 3 x + C D. sin 4 x + C
4 4 3 3
Câu 19: ∫ bằng:
2 3
sin x cos xdx
sin 3 x sin 5 x sin 3 x sin 5 x sin 2 x sin 3 x sin 3 x sin 5 x
A. + +C B. - +C C. - +C D. - +C
3 5 3 5 3 5 5 3
Câu 20: ∫ cos xdx bằng:
3
1 1 1 1
A. sin x + sin 3 x + C B. sin x − sin 3 x + C C. sin x − sin 3 x + C D. sin x + sin 3 x + C
3 3 3 3
Câu 21: ∫ sin xdx bằng:
5
2 1 2 1
A. cos x − cos3 x + cos5 x + C B. cos x − cos3 x + cos5 x + C
3 5 3 5
1 2 1 1
C. cos x − cos3 x + cos5 x + C D. cos x + cos3 x + cos5 x + C
5 3 3 5
sin x − cos x
Câu 22: ∫
sin x + cosx
dx bằng:
∫ ( x − 1) e
x2 − 2 x +3
Câu 28: dx bằng:
⎛ x2 ⎞ 2 1 3 2
x − x +3 x 1 1
B. ( x − 1)
2 2
A. ⎜ − x ⎟ e x − 2 x +3 + C e3 +C C. e x −2 x
+C D. e x −2 x +3
+C
⎝ 2 ⎠ 2 2
Câu 29: ∫ ( 2x − 1) cos xdx bằng:
A. 2 x sin x − cos x + C B. 2 x sin x + cos x + C C. 2 x cos x + sin x + C D. x sin x + cos x + C
Câu 30: ∫ ( 2 − x ) sin3xdx bằng:
x+2⎞
B. ⎛⎜
1 1
A. ( x − 2 ) cos3x + sin 3x + C ⎟ cos3 x + sin 3 x + C
9 ⎝ 3 ⎠ 9
x−2⎞ x−2⎞
C. ⎛⎜ D. ⎛⎜
1 1
⎟ cos3 x − sin 3 x + C ⎟ cos3 x + sin 3 x + C
⎝ 3 ⎠ 9 ⎝ 3 ⎠ 9
∫ x ln ( 2x ) dx bằng:
3
Câu 31:
4 x 4 ln ( 2 x ) − x 4 4 x 4 ln ( 2 x ) + x 4 x 4 ln ( 2 x ) − x 4 x 4 ln ( 2 x ) + x 4
A. +C B. +C C. +C D. +C
16 16 16 16
3 3
3x − x x − 9x 3x − x3 x3 − 9 x
A. ln x + +C B. ln x − +C
3 9 3 9
3x + x3 x3 − 9 x 3x − x3 x3 + 9 x
C. ln x + +C D. ln x + +C
3 9 3 9
Câu 35: ∫ ln (x − x ) dx bằng:
2
A. − x ln ( x − x ) − 2x + ln x + 1 + C
2
B. x ln ( x2 − x ) − 2x − ln x + 1 + C
C. x ln ( x − x ) − 2x + ln x + 1 + C
2
D. x ln ( x2 − x ) + 2x + ln x + 1 + C
Câu 36: ∫ x sin x cos xdx bằng:
1⎛1 x ⎞ 1⎛1 x ⎞
A. ⎜ sin 2 x − cos2 x ⎟ + C B. − ⎜ sin 2 x − cos2 x ⎟ + C
2⎝4 2 ⎠ 2⎝2 4 ⎠
1⎛1 x ⎞ 1⎛1 x ⎞
C. ⎜ sin 2 x + cos2 x ⎟ + C D. − ⎜ sin 2 x + cos2 x ⎟ + C
2⎝4 2 ⎠ 2⎝2 4 ⎠
x2 + 4x
Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
x−4
x2
∫ f ( x)dx = + 8 x + 32ln x − 4 + C ∫ f ( x)dx = x + 8 x + 32ln x − 4 + C
2
A. B.
2
x2
∫ f ( x)dx = x + 4 x + 32ln x − 4 + C ∫ f ( x)dx = + 4 x + 32ln x − 4 + C
2
C. D.
2
Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos x
cos4 x sin 4 x
A. ∫ f ( x)dx =
4
+C B. ∫ f ( x)dx =
4
+C
8
Câu 39: Tìm F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e3 x , với F (0) = ?
9
17 xe3 x e3 x 7
A. F ( x) = xe3 x − e3 x + B. F ( x) = + +
9 3 9 9
xe3 x e3 x 1
C. F ( x) = − +1 D. F ( x) = xe3 x + e3 x −
3 9 9
10
Câu 40: Tìm F ( x) là một nguyên của hàm số f ( x) = e2 x sin 3x với F (0) = ?
3
4 2x ⎛ 1 3 ⎞ 4 2x ⎛ 1 3 ⎞ 121
A. F ( x) = e ⎜ sin 3x − cos 3x ⎟ + 1 B. F ( x) = e ⎜ sin 3x + cos 3x ⎟ +
13 ⎝ 2 4 ⎠ 13 ⎝ 2 4 ⎠ 39
Câu 41: Khi tìm ∫ f ( x)dx =∫ x.sin x.cos2 xdx , ta đặt u = x, dv = sin x.cos 2 xdx thì:
2 x3 + 9 x 2 + 9 x
Câu 42: Khi tìm ∫ f ( x)dx = ∫
x 2 + 3x + 9
dx , ta đặt:
2
⎛ 2x − 5 ⎞
Câu 43: Tính nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ⎜ ⎟ .
⎝ x+2 ⎠
81 81
A. ∫ f ( x)dx = 4 x − 36ln x + 2 − x + 2 + C B. ∫ f ( x)dx = 4 x − 36ln x + 2 + x + 2 + C
81 81
C. ∫ f ( x)dx = 4 x + 36ln x + 2 + x + 2 + C D. ∫ f ( x)dx = 4 x − 36ln( x + 2) − x + 2 + C
sin 4 x
∫ f ( x)dx = ∫ dx , ta đặt t = 4cos 2 x + sin 2 x thì:
2 2
Câu 44: Khi tìm
4 cos 2 2 x + sin 2 2 x
−1 1 1 1
A. ∫ f ( x)dx = ∫ dt B. ∫ f ( x)dx = ∫ dt C. ∫ f ( x)dx = ∫ dt D. ∫ f ( x)dx = −∫ 3 dt
6 10 5
1
Câu 45: Khi tìm: ∫ f ( x)dx = ∫ 2 x −2 x
dx , ta đặt t = e2 x ⇒ dt = 2e2 x dx thì:
e + 3e − 4
1 1 1
A. ∫ f ( x)dx = ∫ 2 dt B. ∫ f ( x)dx = ∫ dt
t − 4t + 3 2 (t − 1)(t − 3)
1 1 1
C. ∫ f ( x)dx = ∫ 2 dt D. ∫ f ( x)dx = ∫ dt
t + 3t − 4 2 (t − 1)(t + 3)
1 x +1 x +1 1
Câu 46: Khi tìm ∫ f ( x)dx = ∫ 3
x ( x + 1)
5
dx , ta đặt t = 3
x
⇒ t3 =
x
⇒ 3t 2 dt = − 2 dx thì:
x
∫ f ( x)dx = −3∫ tdt. B. ∫ f ( x)dx = 3∫ tdt. ∫ f ( x)dx = 3∫ t dt. ∫ f ( x)dx = −3∫ dt.
2
A. C. D.
⎛ 1 1 ⎞
Câu 47: Khi tìm ∫ f ( x)dx = ∫ ⎜ + 2015 2017 ⎟ dx , ta đặt t = tan x thì:
⎝ tan x tan x⎠
⎛ 1 1 ⎞ 1
A. ∫ f ( x)dx = ∫ ⎜⎝ t 2015
+ 2017⎟ dt B. ∫ f ( x)dx = ∫ 2015 dt
t ⎠ t
1 1
C. ∫ f ( x)dx = ∫ t 2017
dt. D. ∫ f ( x)dx = ∫ 2016 dt.
t
tan 3 x 1
Câu 48: Khi tìm ∫ f ( x)dx = ∫
cos 2 x
dx , ta đặt t = tan x ⇒ dt =
cos 2 x
dx thì:
⎛ t ⎞ ⎛ t ⎞
C. ∫ f ( x)dx = ∫ ⎜ −t + ⎟ dt D. ∫ f ( x)dx = ∫ ⎜ −t + 2 ⎟ dt
⎝ 1− t2 ⎠ ⎝ t −1 ⎠
Câu 49: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = x3 x 2 + 3
( )+ ( )−
5 5
x2 + 3 x2 + 3
( ) ( )
3 3
A. ∫ f ( x)dx =
5
x2 + 3 + C B. ∫ f ( x)dx =
5
x2 + 3 + C
( ) + 3( )
4 2
(x + 3) 3 ( x 2 + 3)
2
x2 + 3 x2 + 3 2
C. ∫ f ( x)dx =
4 2
+C D. ∫ f ( x)dx =
4
−
2
+C
x2 −1 1
Câu 50: Khi tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên miền ° \ {0} ta đặt t = x + thì :
x +1
4
x
1 1
A. ∫ f ( x)dx = ∫ t 2
+2
dt B. ∫ f ( x)dx = ∫ t 2
−2
dt
1 1
C. ∫ f ( x)dx = −∫ t 2
+2
dt D. ∫ f ( x)dx = −∫ t 2
−2
dt
Bài 3.
TÍCH PHÂN
1. Định nghĩa: Cho hàm số f liên tục trên khoảng K và a , b là hai số bất kì thuộc K . Nếu F là một nguyên
hàm của f trên K thì hiệu số F (b ) − F ( a ) được gọi là tích phân của hàm số f từ a đến b và kí hiệu là
b
∫ f ( x ) dx .
a
Ta gọi: a là cận dưới, b là cận trên, f là hàm số dưới dấu tích phân, f ( x ) dx là biểu thức dưới dấu tích phân,
x biến số lấy tích phân.
Nhận xét :
b
a) Nếu a < b thì ta gọi ∫ f ( x)dx là tích phân của f trên đoạn [ a; b] .
a
b
b) Hiệu số F (b ) − F ( a ) còn được kí hiệu là F ( x ) ba . Khi đó : ∫ f ( x )dx = F ( x )
b
a = F (b ) − F ( a )
a
c) Tích phân không phụ thuộc biến số (điều này sẽ mang lại lợi ích cho ta để tính một số tích phân đặc biệt), tức
b b b
là ∫ f ( x )dx = ∫ f ( t )dt = ∫ f ( u )du = ... = F (b ) − F ( a ) .
a a a
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau :
π π
1⎛ π
1 4
31 1 4 ⎞ 1
a) I = ∫ 3x 2 dx = x = 1− 0 = 1 b) I = ∫ cos 2 xdx = sin 2 x = ⎜ sin − 0 ⎟ =
0
0
0
2 0 2⎝ 2 ⎠ 2
1 1
1 1 1 32015 + 1
c) I = ∫ ( 2 x + 1)
2014
dx =
2 2015
(2 x + 1) 2015 =
4030
( 32015 − (−1) ) =
4030
.
−1 −1
1 1
x 1
∫ (e + 2 x ) dx = ( e x + x 2 ) = ( e ln 2 + ln 2 2 ) − 1 = 1 + ln 2 2
ln 2
b) I = x
0
0
3 3 3
1 x +1 + x −1 1 ⎡ 1 1
⎤
c) I = ∫ dx = ∫ dx = ∫ ⎢( x + 1) 2 + ( x − 1) 2 ⎥ dx
2 x +1 − x −1 2
2 22⎣ ⎦
1⎛2 3 3 ⎞ 7 + 2 2 −3 3
3
2 3
= ⎜ ( x + 1) 2 + ( x − 1) 2 ⎟⎟ =
2 ⎜⎝ 3 2 3 2⎠ 3
1
xdx
Ví dụ 5. [2D3.2-2] Cho ∫ ( x + 2)
0
2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
A. −2 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
1
xdx
1
( x + 2 ) − 2 dx = 1 dx − 1 2dx
∫ ( x + 2)
0
2
=∫
0 ( x + 2)
2 ∫0 x + 2 ∫0 ( x + 2 )2
−1 1
= ln ( x + 2 ) 0
1
− 2.
( x + 2) 2 1
= ln 3 − ln 2 + − 1 = − − ln 2 + ln 3.
−1 3 3
0
1
Vậy a = − ; b = −1; c = 1 ⇒ 3a + b + c = −1.
3
1 1 1
π
π 4
Ví dụ 7. Tính I = sin ( t ) ln ( t ) dt + sin u ( ln u − sin u ) du
∫ ∫
π π
4
b a
Giải. (Sử dụng tính chất ∫ f ( x )dx = − ∫ f ( x ) dx )
a b
π π π π π π
1 − cos 2 x 1 1 3π 1
I = ∫ sin x ln xdx − ∫ sin x ( ln x − sin x ) dx = ∫ sin xdx = ∫ dx = x − sin 2 x =
2
+
π π π π 2 2 π 4 π 8 4
4 4
4 4 4 4
2 5 5
Ví dụ 8. Cho ∫ f ( x ) dx = 3, ∫ f ( x ) dx = 4 . Tính I = ∫ f ( x ) dx
1 2 1
b c b
Giải. (Sử dụng tính chất chèn cận ∫ f ( x )dx = ∫ f ( x )dx + ∫ f ( x ) dx )
a a c
5 2 5
I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 + 4 = 7
1 1 2
3 3
Ví dụ 9. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Biết ∫ f ( x ) dx = 12 , ∫ f ( x ) dx = 2 và F ( 2) = 7 . Tính
0 1
F (0) .
2 3 2 3 3
Giải. Ta có: F ( 2 ) − F ( 0 ) = ∫ f ( x )dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx = 12 − 2 = 10
0 0 3 0 2
Suy ra: F ( 0) = F ( 2) − 10 = 7 − 10 = −3
1 1 1
Ví dụ 10. Biết ∫ f ( x ) dx = −2 và ∫ g ( x ) dx = 3, khi đó ∫ ⎡⎣ f ( x ) − g ( x )⎤⎦ dx bằng
0 0 0
A. −5. B. 5. C. −1. D. 1.
10 6
Ví dụ 11. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 7 ; ∫ f ( x ) dx = 3. Tính giá trị của biểu
0 2
2 10
thức P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
0 6
3 3 3
Ví dụ 12. Cho ∫ f ( x) dx = −5 , ∫ [ f ( x) − 2 g ( x)] dx = 9 . Tính I = ∫ g ( x) dx .
1 1 1
⎧ x2 khi x ≥ 0
1
Ví dụ 13. Cho hàm số y = f ( x ) = ⎨
⎩− x khi x < 0
. Tính I= ∫ f ( x ) dx
−1
b c b
Giải. (Sử dụng tính chất chèn cận ∫ f ( x )dx = ∫ f ( x )dx + ∫ f ( x ) dx )
a a c
⎧2 x + a khi x ≤ 1 2
Ví dụ 14. Cho hàm số y = f ( x ) = ⎨ 2
⎩ x + bx + 1 khi x > 1
. Xác định a , b để ∫ f ( x ) dx = 1.
0
b b
b) Phương pháp: Tính I = ∫ min { f ( x ) ;g ( x )} dx ( I = ∫ max { f ( x ) ;g ( x )} dx tương tự)
a a
∫ {
a) I = min x; x 2 dx. } { }
b) I = ∫ max e x ; 2 x dx.
0 −1
⎛x ⎞′
hàm của f hay ⎜ ∫ f ( t ) dt ⎟ = f ( x ) .
⎝a ⎠
⎛ v( x ) ⎞′ ⎛v ⎞′
Tổng quát: ⎜ ∫ f ( t ) dt ⎟ = v ( x ) . f ⎡⎣v ( x )⎤⎦ − u ( x ) . f ⎡⎣u ( x )⎤⎦ . Viết gọn: ⎜ ∫ f ( t ) dt ⎟ = v′. f ( v ) − u′. f (u ) .
′ ′
⎜ u( x ) ⎟ ⎝u ⎠
⎝ ⎠
x2
Ví dụ 17. Cho hàm số g ( x ) = ∫ t sin t dt xác định với x > 0 . Tìm g ′ ( x ) .
x
⎪ 2 ( x + a ) khi x ≤ 0
⎧− 1
Ví dụ 26. Cho hàm số y = f ( x ) = ⎨ . Xác định a , b để ∫ f ( x ) dx = 2 .
⎩ ( − ) >
2
⎪b 1 x khi x 0 −1
3x 2
t −1
Ví dụ 27. Cho hàm số g ( x ) = ∫ 2 dt . Tìm g ′ ( x )
2x
t + 1
f (t ) x
Ví dụ 28. Cho hàm số f và số thực a > 0 thỏa mãn ∫a t 2 dt + 6 = 2 x với x > 0 . Tìm a và f .
⎧− x khi x ≤ −1
⎪
Ví dụ 29. Cho hàm số f xác định trên ° như sau f ( x ) = ⎨1 khi − 1< x < 1. Tìm nguyên hàm của f .
⎪ x khi x ≥ 1
⎩
Ví dụ 30. Tính các tích phân
π
π
1
⎛ π⎞ 6
1
1
a) I = ∫ ( e1− x + 22−5 x ) dx b) I = ∫ 6 sin ⎜ 2 x + ⎟ dx c) I = ∫ d) I = ∫ (1 − 2 x ) dx
7
2
dx
0
0
⎝ 6⎠ 0
cos 2 x 0
2 0 4 4
e) I = ∫ 3 3x + 2dx
1
f) I = ∫
4
−1 ( 3 − 5 x )
3
dx ( ) ⎛ 1⎞
g) I = ∫ 2 x + x dx h) I = ∫ ⎜ x + ⎟ dx
1 2⎝
x⎠
π π
1 2
2
x − 3x + 3
2 4
1
i) I = ∫ cos 3x.cos xdx j) I = ∫ dx k) I = ∫ tan 2 xdx l) I = ∫ dx
0 0
x −1 0 1 2x + 1 + 2x −1
1 0 2 2
1 x +1 2x −1 1
m) I = ∫x dx n) I = ∫ 2x dx o) I = ∫ p) I = ∫ dx
1 ( x + 1) ( 9 − x )
−1
2
−4 −1
2
− 3x + 1 1
x ( x − 3)
2 2
π
4
Ví dụ 31. Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f ′ ( x ) = 2cos2 x + 1, ∀x ∈ ° , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0
π +4
2
π + 14π 2
π + 16π + 4
2
π 2 + 16π + 16
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Lời giải
Chọn C
1
( )
Ta có: f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ 2cos 2 x + 1 dx = ∫ ( 2 + cos 2 x )dx = 2 x + sin 2 x + C .
2
1 1
Theo bài: f ( 0 ) = 4 ⇔ 2.0 + .sin 0 + C = 4 ⇔ C = 4 . Suy ra f ( x ) = 2 x + sin 2 x + 4 .
2 2
Vậy:
π π π
⎞ 4 ⎛π ⎞ ⎛ 1 ⎞ π 2 + 16π + 4
4 4 2
⎛ 1 ⎞ ⎛ 2 cos 2 x
∫ f ( x ) dx = ∫ ⎜ 2 x + sin 2 x + 4 ⎟ dx = ⎜ x − + 4x ⎟ = ⎜ +π ⎟−⎜− ⎟ = .
0 0 ⎝ 2 ⎠ ⎝ 4 ⎠ 0 ⎝ 16 ⎠ ⎝ 4 ⎠ 16
{ }
2 3
a) I = ∫ 3 − x dx b) I = ∫ x 2 − 3x + 2 dx c) I = ∫ max x 2 , x + 2
0 −1
0
2π 2π
{ }
2
d) I = ∫ min
−1
x + 1, 2 x + 1 e) I = ∫
0
1 − cos 2 xdx f) I = ∫
0
1 + sin xdx
Dạng toán: Tích phân của hàm phân thức hữu tỉ.
β
P ( x)
Loại 1: I = ∫ dx (Mẫu là luỹ thừa của một nhị thức bậc nhất)
( )
n
α ax + b
Bước 1: Đặt t = ax + b . Biểu diễn tích phân theo biến t .
Bước 2: Tách phân thức và sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
β
mx + n
Loại 2: I = ∫ 2 dx (Mẫu là tam thức bậc 2)
α ax + bx + c
TH1: Mẫu vô nghiệm. Khi đó biến đổi mẫu về dạng ( x − A) + B2 rồi đặt x − A = B tan t
2
mx 2 + nx + p A Bx + C
3) = + 2 (trong đó ax 2 + bx + c = 0 vô nghiệm)
( x − x1 ) ( ax + bx + c ) x − x1 ax + bx + c
2
Loại 4: Mẫu là đa thức bậc cao: thêm bớt để rút gọn thành mẫu có bậc nhỏ hơn (phương pháp nhảy tầng
lầu)
Loại 5: Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu ta chia tử cho mẫu và đưa về áp dụng các loại bài bên trên.
CÂU TƯƠNG TỰ
ln8
2e x
Câu 1: Biết rằng ∫e
ln 3
x
+ 2 ex + 1 − 2
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của
a2 + b + c bằng
A. 16 . B. 1 . C. −4 . D. 4 .
Lời giải
Phân tích:
∫f( )
b
• Khi gặp bài toán tích phân dạng: ... dx , ta thường đặt t = ...
a
b
x
• Khi gặp dạng: ∫ ( x − A )( x − B ) dx ta dùng kỹ thuật “che – che” tách thành:
a
Lời giải
Chọn A
Đổi cận:
x = ln 3 ⇒ t = 2 ; x = ln 8 ⇒ t = 3 .
3 3 3
4t 4t ⎡ 1 3 ⎤
Ta có: I = ∫ 2 dt = ∫ dt = ∫ ⎢ + dt
2 t + 2t − 3 2 ( t − 1)( t + 3 ) 2⎣
t − 1 t + 3 ⎥⎦
3
= ln t − 1 + 3 ln t + 3 = ( ln 2 + 3 ln 6 ) − ( ln1 + 3 ln 5 ) = ln 2 − 3 ln 5 + 3 ln 6
2
⎧a = 4
⎪
= 4 ln 2 + 3 ln 3 − 3 ln 5 . Vậy: ⎨b = 3 ⇒ a 2 + b + c = 16 .
⎪c = −3
⎩
1 1 ax + b
Chú ý: Đặc biệt ∫ ( ax + b )( cx + d ) dx = a b
⋅ ln
cx + d
+ C.
c d
64
dx
Câu 2: Biết rằng ∫ = a + b ln 2 + c ln 3 , với a, b, c là các số hữu tỉ.
9 x +2 x +1 + 2
Giá trị của a2 + b + 2c bằng
A. 4 . B. −4 . C. −2 . D. 2 .
Lời giải
β
Phân tích: Khi gặp bài toán tích phân dạng: ∫α f ( )
... dx , ta thường đặt t = ...
β
ax 2 + bx + c
Khi gặp dạng ∫α dx + e dx , ta thực hiện phép chia đa thức để tính tích phân
Chọn A
dx
Đặt t = x + 1 ⇒ t 2 = x + 1 ⇒ 2t dt =
2 x
(
⇒ 4t t 2 − 1 dt = dx)
Đổi cận: x = 9 ⇒ t = 2; x = 64 ⇒ t = 3 .
3
(
4t t 2 − 1 ) dt = 3
(
4t t 2 − 1 ) dt = 3
4t (t − 1)
Ta có: I = ∫t ∫ ∫ dt
(t + 1) t +1
2 2
2 + 2t + 1 2 2
3
⎛ 8 ⎞ 3
( )
3
= ∫ ⎜ 4t − 8 + ⎟ d t = 2t 2 − 8t + 8 ln t + 1 = 2 + 16 ln 2 − 8 ln 3 .
2⎝
t +1⎠ 2 2
∫2 x2 − x + 1 dx = ∫2 ⎜⎝1 − x2 − x + 1 ⎟⎠ dx = x − ln x − x + 1 = − ln 7 + ln 3 + 1, suy ra ⎨b = 1 .
2
2
⎪c = 1
⎩
Vậy T = a + 2b 2 + 3c3 = 4 .
ln 2
dx b ln 7 + c ln10
Câu 38.2. Cho ∫ x =a+ với a, b, c ∈ ¢ . Tính giá trị của K = 2a + 3b + 4c .
0
2 e + 3 3
A. K = 3 . B. K = 7 . C. K = 1 . D. K = −1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt t = 2e x + 3 ⇒ 2e x = t − 3 ⇒ 2e x dx = dt..
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 5; x = ln 2 ⇒ t = 7..
ln 2 ln 2 7 7
dx 2e x dx dt 1 ⎛ 1 1⎞ 1 7
Khi đó ∫ = ∫ = ∫ = ∫ ⎜ − ⎟dx = ⎡⎣ln ( t − 3) − ln t ⎤⎦ .
0
2e x + 3 0 2e ( 2e + 3) 5 ( t − 3) t 3 5 ⎝ t − 3 t ⎠
x x
3 5
1 − ln 7 + ln10
= ( ln 4 − ln 7 − ln 2 + ln 5) = ..
3 3
Do đó a = 0, b = −1, c = 1 . Vậy K = 2a + 3b + 4c = 1. .
2
x3 + 3x 2 + 2 x + 1 b b
Câu 38.3. Biết ∫0 x 2 + 3x + 2 dx = a + ln c với b; c là các số nguyên dương, c là phân số tối giản.
Tính a + b + c .
A. a + b + c = 7 . B. a + b + c = 9 .
C. a + b + c = 5 . D. a + b + c = 11 .
Lời giải
Chọn A.
2
2
x3 + 3x 2 + 2 x + 1
2
⎛ 1 1 ⎞ ⎛ x2 x +1 ⎞ 2
Tacó ∫ dx = ∫ ⎜ x + − ⎟ dx = ⎜ − ln ⎟ = 2 + ln .
0
x + 3x + 2
2
0⎝
x +1 x + 2 ⎠ ⎝ 2 x+2 ⎠0 3
Suy ra a = b = 2; c = 3 ⇒ a + b + c = 7 .
1
3x − 1 a 5 a
Câu 38.4. Biết ∫x
0
2
+ 6x + 9
dx = 3ln − , trong đó a , b nguyên dương và
b 6 b
là phân số tối giản. Hãy
tính ab .
5
A. ab = −5 . B. ab = 12 . C. ab = . D. ab = 6 .
4
Lời giải
Chọn B.
3 ( x + 3) − 10
1 1 1
3x − 1 ⎛ 10 ⎞
Ta có: ∫ 2 dx = ∫ dx = ⎜ 3ln ( x + 3) + ⎟
x + 6x + 9 ( x + 3) x+3⎠ 0
2
0 0 ⎝
Ví dụ 33. Một vật chuyển động với vận tốc v (t ) = 1 − 2sin 2t ( m / s ) . Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng
3π
thời gian từ thời điểm t = 0 ( s ) đến thời điểm t = ( s ).
4
3π 3π 3π 3π
A. −1 (m) . B. − 2 (m) . C. + 2 (m) . D. +1 (m) .
4 4 4 4
Ví dụ 34. Một vât chuyển động với vận tốc là v (t ) = 10t +15t 2 (m/s).Vật bắt đầu di chuyển tại thời điểm (m / s)
(m / s) . Hỏi đến thời điểm nào thì vật đi được quãng đường là 10(m).
Ví dụ 35. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v (t ) = 160 − 10t ( m/s ). Tính quãng đường mà vật di chuyển
được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm mà vật dừng lại.
Bài toán 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc v0 thì tăng tốc với gia tốc a = a (t ) (với a ( t ) là hàm số theo t
). Khi đó, vận tốc của vật ở thời điểm t là v ( t ) = a ( t ) dt , với v ( 0) = v0 .
∫
( )
Ví dụ 36. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 ( m/s ) thì tăng tốc với gia tốc a (t ) = 3t + t 2 m/s 2 . Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
b b c
Câu 2. Cho a < b < c , ∫ f ( x ) dx = 5 , ∫ f ( x ) dx = 2.
a c
Tính ∫ f ( x ) dx .
a
c c c c
A. ∫ f ( x ) dx = −2. B. ∫ f ( x ) dx = 3. C. ∫ f ( x ) dx = 8. D. ∫ f ( x ) dx = 0..
a a a a
2 2
Câu 3. Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì I = ∫ ⎡⎣3 f ( x ) − 2⎤⎦ dx bằng bao nhiêu
1 1
A. I = 2 . B. I = 3 . C. I = 4 . D. I = 1 .
π
Câu 4. Biết rằng hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên [0; π ] và f ( 0 ) = π , ∫ f ′ ( x ) dx = 3π . Tính
0
f (π ) .
A. f (π ) = 0. B. f (π ) = −π . C. f (π ) = 4π . D. f (π ) = 2π .
ln 3 3e2 x +1 − 2
Câu 5. Tính I = ∫ 0 ex
dx
4 3 4 4
A. I = 6e − . B. I = 6 = 4e + . C. I = 6e + . D. I = 5e − .
3 4 3 3
e 1
Câu 6. Tính I = ∫0
x +1 + x
dx .
1 ⎛ 1 ⎞
A. I = − 2. B. I = 2 ⎜ − 1⎟ .
e +1 + e ⎝ e +1 + e ⎠
C. I =
2
3
(
( e + 1) e + 1 − e e − 1 . ) 2
(
D. I = ( e + 1) e + 1 − e e + 1 .
3
)
a
Câu 7. Giải phương trình ẩn a sau đây ∫
0
cos dx = 0 .
π π π
A. a = . B. a = + k2π , k ∈ ¢ .
+ k2π , k ∈ ¢ . D. a = kπ , k ∈¢ .
C. a =
3 3 6
1
3x − 1 a 5 a
Câu 8. Biết ∫ 2 dx = 3ln − , trong đó a , b là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Khẳng
0
x + 6x + 9 b 6 b
định nào đúng?
5
A. ab = −5. B. ab = 12. C. ab = 6. D. ab = .
4
b a c b a
C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx. D. ∫ cf ( x ) dx = −c ∫ f ( x ) dx .
a b a a b
5
3
Câu 22. [2D3-3] Biết rằng ∫x dx = a ln 5 + b ln 2 ( a, b ∈¢ ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
2
+ 3x
A. a + 2b = 0 . B. 2a − b = 0 . C. a − b = 0 . D. a + b = 0 .
4
Câu 23. [2D3-2] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ° và ∫ f ( x )dx = 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
−2
2 3 2 6
1
A. ∫ f ( 2 x )dx = 2. B. ∫ f ( x + 1)dx = 2. C. ∫ f ( 2 x )dx = 1. D. ∫ 2 f ( x − 2 )dx = 1.
−1 −3 −1 0
2
Câu 24. [2D3-2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (1) = 1 và f ( 2 ) = 2 . Tính I = ∫ f ′ ( x ) dx.
1
7
A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = .
2
1
Câu 25. [2D3-2] Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = và F ( 2) = 1. Tính F (3) .
x −1
1 7
A. F (3) = ln 2 − 1. B. F (3) = ln 2 + 1. C. F ( 3) = . D. F ( 3) = .
2 4
4 2
Câu 26. [2D3-2] Cho ∫ f ( x ) dx = 16 . Tính tích phân I = ∫ f ( 2 x ) dx.
0 0
A. I = 32 . B. I = 8 . C. I = 16 . D. I = 4 .
4
dx
Câu 27. [2D3-2] Biết I = ∫ = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c.
3
x +x
2
A. S = 6 . B. S = 2 . C. S = −2 . D. S = 0.
5 2
Câu 28. [2D3-2] Cho ∫ f ( x ) dx = 3. Tính I = ∫ f (3x − 1) dx
2 1
1
A. I = . B. I = 1. C. I = 9. D. I = 3.
3
1 2
⎛ x −1 ⎞
Câu 29. [2D3-3] Biết ∫ ⎜ ⎟ dx = a + b ln 2 + c ln 3, ( a, b, c ∈ § ). Đẳng thức nào sau đây đúng?
0⎝
x+2⎠
A. 2 ( a + b + c ) = 7. B. 2 ( a + b − c ) = 7. C. 2 ( a + b − c ) = 5. D. 2 ( a + b + c ) = 5.
∫ f ( x ) dx = −5 . Tính ∫ f ( x ) dx.
c c
A. 15 . B. −15 . C. −5 . D. 5 .
1
Câu 31. Tính tích phân: I = ∫ 3x dx.
0
2 1 3
A. I = . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
ln 3 4 ln 3
1
Câu 32. [2D3-2] Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F (1) = 3 . Tính F ( 4 ) .
x
A. F ( 4 ) = 5 . B. F ( 4 ) = 3. C. F ( 4 ) = 3 + ln 2 . D. F ( 4 ) = 4 .
1
Câu 33. [2D3-2] Tính I = ∫ e 2 x dx .
0
e2 − 1 1
A. e 2 − 1. B. e − 1 . C. . D. e + .
2 2
Câu 34. [2D3-2] Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên [ a; b] và 2F ( a ) − 1 = 2F (b ) . Tính
b
I = ∫ f ( x ) dx .
a
A. I = −1 . B. I = 1 . C. I = −0,5 . D. I = 0,5 .
Câu 35. [2D3-1] Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [ a; b ] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
b b b a
A. ∫ xf ( x ) dx = x ∫ f ( x ) dx .
a a
B. ∫ f ( x ) dx = −∫ f ( x ) dx .
a b
b b b b b
C. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx . D. ∫ ⎡⎣ f ( x ) + g ( x )⎤⎦ dx =∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .
a a a a a
2 3 3 5
Câu 36. [2D3-2] Cho ∫ f ( x ) dx = 3, ∫ f ( x ) dx = 2 , ∫ f ( x ) dx = 4 . Tính ∫ f ( x ) dx .
1 5 2 1
A. 9 . B. 5 . C. 24 . D. −24 .
1
4
Câu 37. [2D3-2] Tính tích phân I = ∫ dx .
0
2x +1
A. I = 2 ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 2 ln 2 . D. 4 ln 2 .
1 1
Câu 38. [2D3-3] Cho các số thực m , n thỏa mãn ∫ (1 − x ) dx = m và
a
∫ (1 − x ) dx = n
b
trong đó a, b ∈ ° và
b
a < 1 < b Tính I = ∫ x − 1 dx .
a
A. I = −m − n. B. I = n − m. C. I = m − n. D. I = m + n.
b b c
Câu 39. [2D3-2] Cho a < b < c , ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ f ( x ) dx = 2 . Tính ∫ f ( x ) dx .
a c a
9 0
Câu 47: [2D3-2] Cho ∫ f ( x ) dx = 27 . Tính ∫ f ( −3x ) dx .
0 −3
A. I = 27 . B. I = −3 . C. I = 9 . D. I = 3 .
b
Câu 48: [2D3-2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên [ a; b] , f (b ) = 5 và ∫ f ′ ( x ) dx = 3 5.
a
Tính f ( a ) .
A. f ( a ) = 5 ( 5 − 3) . B. f ( a ) = 3 5 .
C. f ( a ) = 5 (3 − 5 ) . D. f ( a ) = 3 ( )
5 −3 .
9
Câu 49: [2D3-2] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ° và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết ∫ f ( x ) dx = 9 và
0
F ( 0 ) = 3. Tính F (9) .
A. F (9 ) = −12 . B. F (9 ) = 6 . C. F (9 ) = 12 . D. F ( 9 ) = −6 .
4 1
Câu 50: [2D3-2] Cho ∫ f ( x ) dx = −1 , tính I = ∫ f ( 4 x ) dx .
0 0
1 1 1
A. I = − . B. I = − . C. I = . D. I = −2 .
2 4 4
1
I = ∫ f ′ ( x ) dx.
Câu 51: [2D3-1] Cho hàm số
f ( x)
có đạo hàm trên [0;1], f (0) = 1, f (1) = −1. Tính 0 .
A. I = 1 . B. I = 2 . C. I = −2 . D. I = 0 .
2
x −1 a a
Câu 52: [2D3-3] Biết rằng ∫ x + 3 dx = 1 + 4ln b
1
với a, b ∈ ¢ và
b
là phân số tối giản thì giá trị của 2a + b là
bao nhiêu?
A. 0. B. 13. C. 14 . D. −20 .
π
2
Câu 53: [2D3-2] Kết quả của tích phân I = ∫ cos xdx bằng bao nhiêu?
0
A. I = 1 . B. I = −2 . C. I = 0 . D. I = −1 .
2 2
Câu 54: [2D3-2] Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì I = ∫ ⎡⎣3 f ( x ) − 2⎤⎦ dx bằng bao nhiêu?
1 1
A. I = 2 . B. I = 3 . C. I = 4 . I = 1.
3 dx
Câu 55: [2D3-3] Cho ∫ ( x + 1)( x + 4) = a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 ( a, b, c ∈ § ) . Tính S = a + 4b − c .
1
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
2
b
⎛b ⎞ b b
Mệnh đề 3: ∫ f ( x ) dx = ⎜ ∫ f ( x ) dx ⎟ .
2
Mệnh đề 4: ∫ f ( x ) d x = ∫ f ( u ) du .
a ⎝a ⎠ a a
A. S = 9 . B. S = 11 . C. S = −3 . D. S = 5 .
m 2
x dx 1
Câu 59: [2D3-4] Tìm tất cả các số thực dương m để ∫ = ln 2 − .
0
x +1 2
A. m = 2 . B. m = 1 . C. m > 3 . D. m = 3 .
Câu 60: [2D3-1] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó hiệu số F (1) − F ( 2) bằng
2 2 1 2
A. ∫ f ( x ) dx .
1
B. ∫ − f ( x ) dx .
1
C. ∫ − F ( x ) dx .
2
D. ∫ − F ( x ) dx .
1
2
1 1 a a
Câu 61: [2D3-3] Biết ∫ x ( x + 1) dx = 2 + ln b
1
2
với a , b là các số nguyên dương và
b
là phân số tối giản.
Tính a + b .
A. a + b = 7 . B. a + b = 5 . C. a + b = 9 . D. a + b = 4 .
3 3 3
Câu 62: [2D3-2] Cho ∫ f ( x)dx = −5 , ∫ ⎡⎣ f ( x ) − 2 g ( x )⎤⎦ dx = 9 . Tính I = ∫ g ( x ) dx .
1 1 1
A. I = 14 . B. I = −14 . C. I = 7 . D. I = −7 .
4
Câu 63: [2D3-2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ −1; 4], f ( 4) = 2017 , ∫ f ′ ( x ) dx = 2016 .
−1
Tính f ( −1) .
A. f ( −1) = 3. B. f ( −1) = 1. C. f ( −1) = −1. D. f ( −1) = 2.
ea − 11
Câu 64: [2D3-2] Biết ∫0 b
với a, b ∈ ¢ , b ≠ 0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
e4 x dx =
A. a < b . B. a = b . C. a + b = 10 . D. a = 2b .
3
x −3
Câu 65: [2D3-2] Biết rằng ∫ 2 dx = a ln 2 + b với a, b ∈ ¢ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
2
x − 2 x + 1
định sau:
a 1 b 2a
A. = − . B. = −1 . C. = −1 . D. a = 2b .
b 2 a b
2 4 4
Câu 66: [2D3-2] Cho ∫ f ( x ) dx = 1 , ∫ f (t ) dt = −4 . Tính ∫ f ( y ) dy.
−2 −2 2
A. I = −5. B. I = 5. C. I = −3. D. I = 3.
2π
Câu 67: [2D3-2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên ° và f ( 0) = −π , ∫ f ′ ( x ) dx = 6π . Tính
0
f ( 2π ) .
A. f ( 2π ) = 6π . B. f ( 2π ) = 7π . C. f ( 2π ) = 5π . D. f ( 2π ) = 0.
0
1
Câu 68: [2D3-2] Tính tích phân ∫
−3 1− x
dx
3
Câu 70: [2D3-2] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên [0;3] , f ( 0 ) = 2 và ∫ f ′ ( x ) dx = 5 . Tính f (3) .
0
2
x2
Câu 73: [2D3-2] Biết ∫ dx = a + ln b với a, b ∈ ¢ . Gọi S = 2a + b , giá trị của S thuộc khoảng nào sau đây
0
x +1
A. (8;10 ) . B. ( 6;8) C. ( 4;6) . D. ( 2;4 ) .
π
4
1 − sin 3 x
Câu 74: [2D3-3] Tính tích phân ∫ 2 dx ta được kết quả là a 3 + b 2 + c với a, b, c ∈ § . Khi đó tổng
π sin x
6
a + b + c bằng:
A. 1. B. −1. C. 2. D. 0.
5 2
Câu 75: [2D3-2] Cho biết ∫ f ( x ) dx = 15 . Tính giá trị của P = ⎡⎣ f ( 5 − 3 x ) + 7 ⎤⎦ dx.
∫
−1 0
A. P = 15. B. P = 37. C. P = 27. D. P = 19.
x
[2D3-3] Cho hàm số f ( x ) = ∫ ( 4t − 8t ) dt . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm
3
Câu 76:
1
19 17 9 11
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
b b b
Câu 78: [2D3-2] Biết ∫ f ( x ) dx = 10 , ∫ g ( x ) dx = 5 . Tính I = ∫ ⎡⎣3 f ( x ) − 5 g ( x )⎤⎦ dx .
a a a
A. I = −5. B. I = 15. C. I = 5. D. I = 10.
+ Đặt t = u ( x ) ⇒ dt = u′ ( x ) dx.
+ Đổi cận: x = a ⇒ t = u ( a ) = t1; x = b ⇒ t = u (b ) = t 2 . (Nhớ đổi biến thì phải đổi cận)
t2
x2 ax + b
1 2
∫ f ( ax + b )dx = f ( x ) dx , với a ≠ 0 .
a ax1∫+b
Câu 3: Chứng minh rằng I = ß PHẢI NHỚ
x1
Từ đây trở về sau, ta xem đây là một tính chất của tích phân.
7 3
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ° và ∫ f ( x )dx = 2. Tính I = ∫ f ( 2 x + 1) dx.
3 1
4 −1
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ° và ∫ f (1 − 2 x )dx = 2. Tính I = ∫ f ( x ) dx.
1 −7
3 0
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ° và ∫ f (3x − 1)dx = 3. Tính I = ∫ f ( 2 − x ) dx.
1 −6
π
1 4
Câu 7: Cho ∫ f ( x )dx = 2 Tính I = ∫ f ( cos 2 x ) sin x cos xdx.
0 0
3. Tích phân với hàm số chẵn và lẻ
+ Hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn trên đoạn [ −a; a ] khi và chi khi ∀x ∈ [−a; a ] ta có: − x ∈ [−a; a] và
f (−x) = f ( x) .
+ Hàm số y = f ( x ) là hàm số lẻ trên đoạn [ −a; a ] khi và chi khi ∀x ∈ [−a; a ] ta có: − x ∈ [−a; a] và
f (−x) = − f ( x) .
+ Ta có thể thay đoạn [ −a; a ] bằng một tập đối xứng thì định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ vẫn như
trên.
a a
Câu 8: Cho f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ −a; a ]. Chứng minh rằng: ∫ f ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx.
−a 0
Hướng dẫn giải
Câu 9: Cho f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ −a; a ]. Chứng minh rằng:
a
f ( x) a
I= ∫ b x + 1 ∫0 f ( x ) dx , với a > 0 , b > 0 .
−a
dx =
⎛ π⎞ ⎡ π π⎤ ⎛ π⎞
Câu 12: Biết hàm số y = f ⎜ x + ⎟ là hàm số chẵn trên
⎝ 2⎠ ⎢⎣ − 2 ; 2 ⎥⎦ và f ( x ) + f ⎜ x + ⎟ = sin x + cos x .
⎝ 2⎠
π
2
Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0
a
Câu 13: Cho f ( x ) là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn [ −a; a ]. Chứng minh rằng: ∫ f ( x ) dx = 0.
−a
1
⎞ ⎛ 1+ x ⎞
2
⎛ x
Câu 14: Tính tích phân I = ∫ ⎜⎝ cos 4 x + sin 2 sin x ⎟⎠ ln ⎜⎝ 1 − x ⎟⎠ dx
1
−
2
2π
Câu 15: Tính tích phân I = ∫ sin (sin x + mx ) dx , với m ∈ ¢ .
0
1
dx
Câu 16: Biết rằng ∫ 3x + 5
0 3x + 1 + 7
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ.
10 5 10 5
A. − . B. − . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1 ; x = 1 ⇒ t = 2 .
( )
2 2 2
dx 2 tdt 2 ⎛ 3 2 ⎞ 2 2 2
Ta có: ∫ = ∫ 2 = ∫⎜ − ⎟ dt = 3 ln t + 3 − 2 ln t + 2
1 3x + 1 + 5 3x + 1 + 6
3 1 t + 5t + 6 3 1 ⎝ t + 3 t + 2 ⎠ 3 1 1
2 20 4
= ⎡⎣( 3 ⋅ ln 5 − 3 ⋅ ln 4 ) − ( 2 ⋅ ln 4 − 2 ⋅ ln 3 )⎤⎦ = − ln 2 + ln 3 + 2 ln 5 .
3 3 3
20 4
Suy ra: a = − , b = , c = 2.
3 3
10
Vậy a + b + c = − .
3
4. Một số kiểu đổi biến đặc biệt
π π
2 2
Câu 17: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên [0;1]. Chứng minh rằng: I = ∫ f ( sin x ) dx = ∫ f ( cos x ) dx
0 0
π
2 ⎡ ⎤
1
Câu 18: Tính tích phân I = ∫ ⎢ 2 − tan 2 ( cos x )⎥ dx .
0 ⎣
cos ( sin x ) ⎦
π
2
sin 2017 x.cos x
Câu 19: Tính I = ∫ dx .
0
sin 2016 x + cos 2016 x
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [−1;1] . Chứng minh rằng
π π
π
I = ∫ xf ( sin x ) dx = f ( sin x ) dx
0
2 ∫0
π
x sin x
Câu 21: Tính I = ∫ dx
0
3 + sin 2 x
Câu 22: Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số liên tục trên ° và f ( 2 ) = 7 ; f ( −1) = 1; g ( 2 ) = 9 ; g ( −1) = 3 .
2
f ′ ( x) g ( x) − f ( x ) g′ ( x )
Tính I = ∫ dx
⎡⎣ f ( x ) + g ( x )⎤⎦
2
−1
⎣ 2 2⎦
+ (bx + c ) − a 2 : bx + c =
a ⎡ π π⎤
, t ∈ ⎢− ; ⎥ \ {0}
2
sin t ⎣ 2 2⎦
b −Δ
x2 x2 a ( x+ )= tan t t2
1 Δ< 0, a > 0
1 2a 4a a
+ Nhớ: ∫ 2 dx = ∫ = ∫ dt
ax + bx + c ⎛ b ⎞ −Δ
2
−Δ
x1 x1
a⎜ x + ⎟ + t1
⎝ 2a ⎠ 4a
Hoặc sử dụng các công thức:
1 1 1
∫ ( ax + b )
2
dx = ln ax + b + +m +C
∫ x2 + m
dx = ln x + x 2 + m + C
( ax + b ) + m
2 a
1 x 1 1 ax + b
∫ dx = arcsin +C ∫ dx = arcsin +C
m2 − ( ax + b ) a m
2
m2 − x 2 m
1 1 x 1 1 1 ax + b
∫ x2 + m2 dx = m arctan m + C ∫ ( ax + b ) 2
+m 2
dx =
am
arctan
m
+C
1 1 1
1 1 1
a) I = ∫ dx b) I = ∫ dx c) I = ∫ dx
0
1 + x 2
0
x +3
2
0
4 x +
2
4 x + 4
1 3 1 1
x
d) I = ∫ 8 dx e) I = ∫ 1 − x dx 2
f ) I = ∫ −4 x 2 + 4 x + 1dx
0
x +1 0 0
1 2
1
g) I = ∫ 2 x − x 2 dx h) I = ∫x dx
0 2 x2 −1
3
III. PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN
b b
b
Công thức từng phần: u ( x ) v′ ( x ) dx = ⎡⎣u ( x ) v ( x )⎤⎦ − v ( x ) u′ ( x ) dx .
∫ ∫
a
a a
b b
1. Dùng dấu hiệu: nhất (log, ln), nhì đa (thức), tam lượng(giác), tứ mũ ( a x , e x ) để chọn u
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a; b] . Chứng minh rằng:
b
I = ∫ ⎡⎣ f ′ ( x ) + f ( x )⎤⎦ e x dx = f ( b ) .eb − f ( a ) e a
a
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Ta có:
b b b b
I = ∫ ⎡⎣ f ′ ( x ) + f ( x )⎤⎦ e x dx = ∫ f ′ ( x ) e x dx + ∫ f ( x ) e x dx = J + ∫ f ( x ) e x dx
a a a a
b
Tính J = ∫ f ′ ( x ) e x dx
a
⎧⎪u = e x ⎧⎪du = e x dx
Đặt ⎨ ⇒⎨
⎩⎪dv = f ′ ( x ) dx ⎩⎪v = f ( x )
b
Suy ra: J = f ( x ) e x b
− ∫ f ( x ) e x dx
a
a
b
Do đó: I = J + ∫ f ( x ) e x dx = f ( x ) e x = f ( b ) eb − f ( a ) e a
b
a
a
a
a
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [−1;1] thỏa f ( x + 1) − 2 f ( x ) = 6 x 2 − x3 − 7 Tính
1
f ′ ( x ) − ln 2. f ( x )
I= ∫−1 2x
dx.
1 π2 ee
ln x.ln ( ln x )
a) I = ∫ x e dx
3 x2
b) I = ∫ sin xdx c) I = ∫ dx
0 0 e
x
1
Câu 32: (Bộ 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ° . Biết f ( 4) = 1 và ∫ xf ( 4 x ) dx = 1 , khi đó
0
4
∫ x f ′ ( x ) dx bằng
2
∫ x f ′ ( x ) dx
2
Xét:
0
0
0 0 0
1⎛ ⎞
1 1
Câu 35: Chứng minh rằng: I = ∫ x 2
x + 1dx = ⎜ 2 2 − ∫ x 2 + 1dx ⎟
2
0
4⎝ 0 ⎠
π
3
x2 4π
Câu 36: Tính I = ∫ dx − + 3
( x sin x + cos x ) 3+π 3
2
0
e
f ( ln x )
Câu 4: [2D3-3] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ° và thỏa mãn ∫ dx = e. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
x
1 1 e e
A. ∫ f ( x ) dx = 1.
0
B. ∫ f ( x ) dx = e.
0
C. ∫ f ( x ) dx = 1.
0
D. ∫ f ( x ) dx = e.
0
2
Câu 5: [2D3-2] Tính tích phân I = ∫ 2 x x 2 − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 2 3 2
1
B. I = ∫ u du.
2 ∫1
A. I = 2 ∫ u du. C. I = ∫ u du. D. I = u du.
0 1 0
1
dx 1+ e
Câu 6: [2D3-2] Cho ∫e
0
x
+1
= a + b ln
2
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a 3 + b3 .
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 0 . D. S = 1 .
Câu 7: [2D3-4] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ° và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 + 2cos 2 x , ∀x ∈ ° . Tính
3π
2
I= ∫π f ( x ) d x .
3
−
2
A. I = −6 . B. I = 0 . C. I = −2 . D. I = 6 .
a
2
Câu 8: [2D3-3] Có bao nhiêu số a ∈ ( 0;20π ) sao cho ∫ sin 5 x sin 2 xdx = .
0
7
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 10 .
3
dx
Câu 9: [2D3-2] Nếu đặt t = x + x 2 + 16 thì tích phân I = ∫ trở thành
0 x + 16 2
8 8 5 5
dt dt
A. I = ∫ . B. I = ∫ tdt. C. I = ∫ . D. I = ∫ tdt.
4
t 4 4
t 4
a
2
Câu 10: [2D3-3] Có bao nhiêu số thực a ∈ ( 0;10π ) thỏa mãn điều kiện ∫ sin 5 x.sin 2 xdx = ?
0
7
A. 4 số. B. 6 số. C. 7 số. D. 5 số.
5
dx
Câu 11: [2D3-2] Kết quả phép tính tích phân ∫ có dạng I = a ln 3 + b ln 5 (a, b ∈Z ) . Khi đó
1 x 3x + 1
−4 x 4 + x 2 − 3
( )
2
2
Câu 19: [2D3-4] Tính tích phân ∫1 x +1
4
dx =
8
a 3 + b + cπ + 4 . Với a , b , c là các số nguyên.
1 1 1 1
A. I = − . B. I = − . C. I = . D. I = .
7 6 7 6
m
x 3
Câu 21: [2D3-3] Cho m là số thực dương thỏa mãn ∫ dx = . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0 (1 + x ) 2 3 16
⎛ 7⎞ ⎛ 3⎞ ⎛3 ⎞ ⎛7 ⎞
A. m ∈ ⎜ 3; ⎟ . B. m ∈ ⎜ 0; ⎟ . C. m ∈ ⎜ ;3 ⎟ . D. m ∈ ⎜ ;5 ⎟ .
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎝2 ⎠ ⎝2 ⎠
x
t
Câu 22: [2D3-3] Tập hợp nghiệm của bất phương trình ∫
0 t + 2
1
dt > 0 (ẩn x ) là
0 0
định.
1 1 1
(1) I n ≤ (2) J n > (3) I n ≤ J n = .
2 ( n + 1) 2 ( n + 1) 2 ( n + 1)
Các khẳng định đúng trong 3 khẳng định trên là
A. Chỉ (1) và (3) đúng. B. Chỉ (1), (2) đúng.
C. Chỉ (2), (3) đúng. D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng.
1
f ( x) 1
Câu 26: [2D3-3] Cho ∫ dx = 4 trong đó hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn trên [ −1;1] , lúc đó ∫ f ( x ) dx bằng
−1
1 + 2 x
-1
A. 2. B. 16. C. 4. D. 8.
2 4
Câu 27: [2D3-3] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ° . Biết ∫ f ( x 2 ) xdx = 1, hãy tính I = ∫ f ( x ) dx .
0 0
1
A. I = 2 . B. I = 4 . C. I = . D. I = 1 .
2
a
ex 3
Câu 28: [2D3-3] Tìm a để ∫0 e x + 1 dx = ln 2 .
A. a = 1 . B. a = 2 . C. a = ln 2 . D. a = ln 3 .
2 3 2
Câu 29: [2D3-3] Cho f (x ) là hàm số liên tục trên ° và ∫ f ( x ) dx = −2, ∫ f ( 2 x ) dx = 10 . Tính I = ∫ f (3x ) dx
0 1 0
A. I = 8. B. I = 6. C. I = 4. D. I = 2.
π
4
sin 2 x
Câu 26: [2D3-3] Cho tích phân I = ∫ cos4 x + sin 4 x dx . Nếu đặt t = cos 2 x thì mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
0
đúng ?
1 1 1 1
−1 1 1 1 2
A. I = ∫ dt . B. I = ∫ dt . C. I = ∫ dt . D. I = ∫ dt .
2 2 2
2 t +1 2
0 t + 1 0 t + 1 0 0 t + 1
3 2
x
Câu 27: [2D3-3] Cho tích phân I = ∫ dx . Nếu đặt t = x + 1 thì I = ∫ f ( t ) dt , trong đó:
0 1+ x +1 1
A. f (t ) = t 2 + t . B. f (t ) = 2t 2 + 2t . C. f (t ) = t 2 − t . D. f (t ) = 2t 2 − 2t .
e
1 + m ln t
Câu 28: [2D3-3] Cho số thực m thoả mãn ∫
1
t
dt = 0, các giá trị tìm được của m thỏa mãn điều kiện nào
sao đây?
A. −5 ≤ m ≤ 0. B. m ≥ −1. C. −6 < m < −4. D. m < −2.
π
2
sin 2 x
Câu 29: [2D3-3] Xét tích phân I = ∫ dx . Nếu đặt t = 1 + cos x , ta được:
0 1 + cos x
2 2 1
e
ln x
Câu 30: [2D3-3] Cho I = ∫ dx có kết quả dạng I = ln a + b với a, b ∈ § . Khẳng định nào sau đây
x ( ln x + 2 )
2
1
đúng:
1
A. 2a + 3b = 3. B. − b = 1. C. 4a 2 + 9b 2 = 11 D. 2ab = 1.
a
π
2
cos x 4
Câu 31: [2D3-3] Cho I = ∫ dx = a ln + b với a , b là các số hữu tỉ, c > 0 . Tính tổng
0
sin x − 5sin x + 6
2
c
S = a + b + c.
A. S = 3. B. S = 4. C. S = 0. D. S = 1.
e
Câu 32: [2D3-2] Tính I = ∫ x e + x 2 dx được kết quả:
0
(
A. e + e 2 ) e + e2 − e e. B. e2 e + e2 − e e.
1⎡
C.
3⎣
( e + e2 ) e + e2 − e e ⎤ .
⎦
1
D. e2 e + e2 − e e .
3
( )
2 2016
x
Câu 33: [2D3-3] Tích phân I = ∫ x dx có giá trị là:
−2
e +1
22018 22017 22018
A. 0. B. . C. . D. .
2017 2017 2018
1
1
Câu 36: [2D3-2] Biết rằng ∫ x cos 2 xdx = 4 (a sin 2 + b cos 2 + c) với a, b, c ∈ ¢ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
0
A. 2a + b + c = −1 . B. a + 2b + c = 0 . C. a − b + c = 0 . D. a + b + c = 1 .
1 1
Câu 37: [2D3-3] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx = 10 và 2 f (1) − f (0) = 2 . Tính ∫ f ( x ) dx .
0 0
A. I = −12 . B. I = 8 . C. m = 1 . D. I = −8 .
A. S = 7 . B. S = 11 . C. S = 8 . D. S = 9 .
2
ln x b b
Câu 8: [2D3-3] Biết ∫ 2 dx = + a ln 2 (với a là số thực, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
1
x c c
giản). Tính giá trị của 2a + 3b + c .
A. 4 . B. −6 . C. 6 . D. 5 .
e
Câu 9: [2D3-2] Tích phân I = ∫ x ln xdx bằng:
1
1 e2 − 2 e2 + 1 e2 − 1
A. I = . B. I = . C. . D. .
2 2 4 4
e−4
Câu 10: [2D3-2] Tính K = ∫ ( x + 4 ) ln ( x + 4 ) dx
−3
e2 − 1 e2 − 2 1 e2 + 1
A. K = . B. K = . C. K = . D. K = .
4 2 2 4
e
Câu 11: [2D3-3] Ta có tích phân I = 4∫ x (1 + ln x ) dx = a.e 2 + b ; với a , b là các số nguyên. Tính
1
M = ab + 4(a + b) .
A. M = −5 . B. M = −2 . C. M = 5 . D. M = −6 .
2
Câu 12: [2D3-2] Biết rằng ∫ ln ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a , b , c là các số nguyên. Tính S = a + b + c .
1
A. S = 1 . B. S = 0 . C. S = 2 . D. S = −2 .
1
Câu 13: [2D3-2] Cho ∫ ln ( x + 1) dx = a + ln b , ( a, b ∈¢ ) . Tính ( a + 3) .
b
0
1 1
A. 25 . B. . C. 16 . D. .
7 9
π
4
x π 1
Câu 14: [2D3-2] Biết ∫ cos
0
2
x
dx = + ln 4 . Tính P = a + b .
a b
A. P = 2 . B. P = 6 . C. P = 0 . D. P = 8 .
π
4
Câu 15: [2D3-2] Biết ∫ x cos 2 xdx = a + bπ , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b .
0
A. 1. B. −2. C. 0. D. −1.
1
Câu 20: [2D3-2] Tính tích phân I = ∫ 3 x.e 2 x dx .
0
3e + 3
2
2e2 + 2 3e2 + 3 e2 + 2
A. . B. . C. . D. .
16 9 4 3
1
Câu 21: [2D3-2] Tính giá trị của K = ∫ x ln (1 + x 2 ) dx .
0
1 1 1 1
A. K = ln 2 − . B. K = ln 2 − . C. K = ln 2 + . D. K = − ln 2 + .
4 2 2 2
Câu 22: [2D3-4] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa 2 f (1) − f ( 0 ) = 1.
1
Tính I = ∫ ⎡⎣ f ( x ) ln 2 + f ′ ( x )⎤⎦ .2 x dx
0
A. I = 1. B. I = 0. C. I = 2 D. I = −1.
1
Câu 23: [2D3-3] Tính giá trị của K = ∫ ( x 2017 + 2017 x 2016 ) e x dx .
0
A. K = e 2017
. B. K = e. C. K = e − 1. D. K = e + 1.
π
4
Câu 24: [2D3-3] Tính giá trị của K = ∫ 1 + tan x + tan 2 x e x dx . ( )
0
π
A. K = 0. B. K = 1. C. K = e . D. K = e. 4
4
⎛ 2x +1 ⎞ x
Câu 25: [2D3-3] Biết K = ∫ ⎜ ⎟ e dx = a.e + b.e , với a , b là các số nguyên. Tính S = a + b .
4 3 3
1⎝ 2 x ⎠
A. S = 9. B. S = 7. C. S = 2. D. S = 3.
GV: PHẠM THỊ THANH TÂM – THPT TRẦN PHÚ Page 47
Bài 5.
⎧(C ) : y = f ( x )
⎪ b
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi : ⎨Ox : y = 0 có diện tích là: S = ∫ f ( x ) dx
a
⎪ x = a, x = b
⎩
b
Đặc biệt: Nếu f ( x ) không đổi dấu trên khoảng ( a; b ) thì S = ∫ f ( x ) dx . Cụ thể hơn:
a
b
• Nếu trên khoảng ( a; b ) đồ thị ( C ) ở phía trên trục Ox thì S = ∫ f ( x ) dx (do f ( x ) ≥ 0 ).
a
b
• Nếu trên khoảng ( a; b ) đồ thị ( C ) ở phía dưới trục Ox thì S = − ∫ f ( x ) dx (do f ( x ) ≤ 0 ).
a
có đồ thị lần lượt là (C1 ) , ( C2 ) . Khi đó:ình phẳng ( H ) giới hạn bởi
⎧( C1 ) : y = f ( x )
⎪ b
b
Đặc biệt: Nếu trên khoảng ( a; b ) đồ thị (C1 ) ở phía trên đồ thị ( C2 ) thì: S = ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx
a
Ví dụ 1. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:
3 1 3
A. ∫ f ( x ) dx B. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
− 3 − 3 1
0 0 − 3 3
C. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx D. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
− 3 3 0 0
1 0 1
C. S = − ∫ x3dx D. S = ∫ x 3dx + ∫ x 3dx
−1 −1 0
Ví dụ 3. Cho hình phẳng được tô đậm trong hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
π
A. S = ∫ ( sin x − cos x ) dx
0
π
4 π
B. S = ∫ ( cos x − sin x ) dx + ∫ ( sin x − cos x ) dx
0 π
4
π
C. S = ∫ ( cos x − sin x ) dx
0
π
4 π
D. S = ∫ ( sin x − cos x ) dx + ∫ ( sin x − cos x ) dx
0 π
4
Ví dụ 4. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 1, đường thẳng x = 2 , trục
tung và trục hoành.
7 5
A. S = B. S =
2 2
9 11
C. S = D. S =
2 2
Ví dụ 5. (Diện tích hình elip). Chứng minh diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip:
x2 y 2
+ = 1 ( a > b > 0 ) là: Selip = π ab
a 2 b2
Và tỉ số với hình chữ nhật cơ sơ là:
Ví dụ 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) : y = ax 2 ( a > 0) và đường thẳng y = b (b > 0 ) . Chứng
SP 2
minh = (Xem hình)
S hcn 3
Ví dụ 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C1 ): y = e x − 2 , đường cong (C2 ): y = e− x và trục
tung.
Ví dụ 8. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 2 − 2 x và y = x .
9
A. S = 4 B. S =
2
7 5
C. S = D. S =
2 2
37 9
A. S = B. S =
12 4
8 5
C. S = D. S =
3 12
10
Ví dụ 10. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x − x2
3
⎧− x khi x ≤ 1
và y = ⎨
⎩ x − 2 khi x > 1
7 11
A. S = B. S =
2 2
9 13
C. S = D. S =
2 2
Ví dụ 11. Gọi S là diện tích của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường
thẳng y = x − 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
4 4
A. S = ∫ ( x − x + 2 dx) B. S = ∫ xdx − 2
0 0
2 4
C. S = ∫ xdx + ∫ ( )
x − x + 2 dx D. S =
10
3
0 2
Chú ý: Bằng cách coi x là hàm theo biến của y , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
x = g ( y ) , x = h ( y ) ( g và h là hai hàm liên tục trên đoạn [c; d ]) và hai đường thẳng y = c , y = d là
d
S = ∫ g ( y ) − h ( y ) dy
c
⎧x = y2 2
⎪ 10
Giải. ( H ) : ⎨ x = y + 2 nên S = ∫ ( y + 2 − y 2 ) dy =
⎪ y = 0, y = 2 0
3
⎩
Ví dụ 14. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong: x = y 3 − y 2 và x = 2 y
⎡ y = −1
Giải. Phương trình tung độ giao điểm: y − y = 2 y ⇔ ⎢ y = 0
3 2
⎢
⎢⎣ y = 2
0 2
8 5 37
Do đó: S = ∫(y − y − 2 y ) dy + ∫ ( 2 y − y 3 + y 2 ) dy = + =
3 2
−1 0
5 12 12
Ví dụ 15. (Tham khảo 2019) Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình
vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m 2 . Hỏi số tiền
để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 = 8 m , B1B2 = 6 m và tứ giác MNPQ là
hình chữ nhật có MQ = 3 m ?
B2
M N
A1 A2
Q P
B1
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.
Lời giải
Chọn A.
y
B2 3
M N
A1 A2 x
O 4
Q P
B1
x2 y 2
Giả sử phương trình elip ( E ) : + = 1.
a 2 b2
⎧ A1 A2 = 8 ⎧ 2a = 8 ⎧ a = 4 x2 y 2 3
Theo giả thiết ta có ⎨ ⇔⎨ ⇔⎨ ⇒ (E): + = 1 ⇒ y = ± 16 − x 2 .
⎩ B1B2 = 6 ⎩2b = 6 ⎩a = 3 16 9 4
4
⎛3 ⎞
Khi đó, diện tích phần không tô màu là S = 4 ∫ ⎜⎝ 4 ( )
16 − x 2 ⎟ dx = 4π − 6 3 m2 .
⎠
2 3
( ) ( )
T = 100.000 × 4π − 6 3 + 200.000 × 8π + 6 3 ≈ 7.322.000 đồng.
1 2
Ví dụ 16. (Bộ 2019) Cho đường thẳng y = x và Parabol y = x + a ( a là tham số thực dương). Gọi S1
2
và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc
khoảng nào sau đây?
⎛3 1⎞ ⎛ 1⎞ ⎛1 2⎞ ⎛2 3⎞
A. ⎜ ; ⎟ . B. ⎜ 0; ⎟ . C. ⎜ ; ⎟ . D. ⎜ ; ⎟
⎝7 2⎠ ⎝ 3⎠ ⎝3 5⎠ ⎝5 7⎠
Lời giải
Chọn C
1
Xét phương trình tương giao: x 2 + a = x
2
1 ⎡ x1 = 1 − 1 − 2a 1
⇒ x2 − x + a = 0 ⇒ ⎢ , với điều kiện a < .
2 ⎢⎣ x1 = 1 + 1 − 2a 2
1− t2
Đặt t = 1 − 2a , ( t ≥ 0 ) ⇒ a = .
2
1
Xét g ( x ) = x 2 − x + a và ∫ g ( x )dx = G ( x ) + C .
2
x1
Theo giả thiết ta có S1 = ∫ g ( x )dx = G ( x1 ) − G ( 0 ) .
0
x2
S2 = − ∫ g ( x )dx = G ( x1 ) − G ( x2 ) .
x1
1 3 1 2
Do S1 = S2 ⇒ G ( x2 ) = G ( 0 ) ⇒ x2 − x2 + ax2 = 0
6 2
⎛ 1− t2 ⎞
⇒ x22 − 3 x2 + 6a = 0 ⇒ (1 + t ) − 3 (1 + t ) + 6 ⎜
2
⎟=0
⎝ 2 ⎠
S ( x)
a x b x
O
Ví dụ 17. Gọi V là thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 3 ) là một hình chữ
nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
3 3
A. V = ∫ 2 x 9 − x dx 2
B. V = π ∫ 2 x 9 − x 2 dx
0 0
3 3
C. V = ∫ x 9 − x 2 dx D. V = π ∫ x 9 − x 2 dx
0 0
Ví dụ 18. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 2) là một nửa hình tròn
đường kính 5x 2 .
A. V = π . B. V = 4π C. V = 6π D. V = 2π
Ví dụ 19. Tính thể tích V của vật thể có đáy là một tam giác cho bởi y = x , y = 0 , x = 1 và mỗi thiết diện
vuông góc với trục Ox là một hình vuông.
1 1 1 1
A. V = B. V = C. V = D. V =
2 4 3 5
Ví dụ 20. Tính thể tích V của vật thể có đáy là một hình tròn giới hạn bởi x 2 + y 2 = 1 và mỗi thiết diện
vuông góc với trục Ox là một hình vuông.
4 8 16
A. V = B. V = 4 C. V = D. V =
3 3 3
III. THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
1. Cho hình phẳng quay quanh trục hoành
Ví dụ 21. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Cho hình phẳng ( H ) (phần tô đậm trong hình) quay quanh trục
hoành ta được khối tròn xoay có thể tích V là:
0 3
A. V = π ∫ f 2 ( x ) dx B. V = π ∫ f ( x ) dx
2
− 3 0
3 0 3
C. V = π ∫ f 2 ( x ) dx D. V = π ∫ f 2
( x ) dx − π ∫ f 2 ( x ) dx
− 3 − 3 0
Ví dụ 22. Cho hình phẳng ( H ) là phần tô đậm ở hình bên. Cho hình phẳng ( H ) quay xung quanh trục
hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích V .
3 3
A. V = ∫ ( x − 2 ) dx B. V = ∫ ( x − 2 ) dx
2 4
0 0
3 3
C. V = π ∫ ( x − 2 ) dx D. V = π ∫ ( x 2 − 4 x + 4 ) dx
4
0 0
Ví dụ 23. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sin x ,
π2 π2
A. V = B. V =
2 4
C. V = π 2 D. V = 2π 2
4
Ví dụ 24. Thể tích khối cầu bán kính R là: V = π R3
3
Chú ý: Trong ví dụ trên, khối chỏm cầu có bán kính R và chiều cao h = R − a .
⎛ h⎞
Theo công thức trên dễ dàng tìm được thể tích của khối chỏm cầu bán kính R , chiều cao h là: V = π h 2 ⎜ R − ⎟ .
⎝ 3⎠
Ví dụ 25. (Áp dụng) Cho một khối cầu ( S ) có bán kính bằng 3 , một mặt phẳng cắt mặt cầu cầu ( S ) theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1 và chia khối cầu thành hai phần. Tính tỉ số của hai phần đó.
Ví dụ 26. Gọi V là thể tích của một khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = x 2 , x = y 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1 1
( x ) d x − π ∫ x dx B. V = π ∫ ( x − x 4 ) dx
2
A. V = π ∫ 4
0 0 0
1
3π
( ) dx
2
C. V = π ∫ x − x2 D. V =
0 10
Chú ý: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) ,
y = g ( x ) (trong đó f ( x ) và g ( x ) cùng dấu) và hai đường thẳng x = a , x = b quanh trục Ox là:
b
Vx = π ∫ f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx
a
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b ( a < b ) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành được tính theo công thức.
Câu 2. [2D3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e x , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = 1 .
Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
π e2 π ( e2 + 1) e2 − 1 π ( e2 − 1)
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 2 2 2
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi ( P ) : y = 2 − x 2 và đường thẳng ( d ) : y = − x
9 7 5 11
A. S = B. S = C. S = D. S =
2 2 2 2
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 − x, y = 0, x = 0 và x = 2 được tính bởi công
thức:
2 2 1
Câu 5. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 , y = 2 − x và y = 0 . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
1 2 2
A. S = ∫ x 3dx + ∫ ( x − 2 ) dx. B. S = ∫(x + x − 2 ) dx .
3
0 1 0
1 1
1
C. S = + ∫ x 3dx. D. S = ∫ x 3 − ( 2 − x ) dx.
2 0 0
Câu 6. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 ,
y = x ln ( x + 1) và x = 1 xung quanh trục Ox là
5π π 5π π
A. V = . B. V = (12 ln 2 − 5) . C. V = . D. V = (12 ln 2 − 5) .
6 6 18 18
Câu 7. Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = (1 − x ) , y = 0 , x = 0 và x = 2 bằng:
2
8π 2 2π 5π
A. B. C. D. 2π
3 5 2
Câu 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x 2
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 9. Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 ( x − 1) e x , trục tung và trục hoành. Tính
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục Ox .
A. V = 4 − 2e B. V = ( 4 − 2e ) π C. V = e2 − 5 (
D. V = e2 − 5 π )
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) trên ° và đồ thị của hàm số f ′ ( x ) cắt trục hoành tại điểm
a, b, c, d (hình sau). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f ( a ) > f (b ) > f ( c ) > f ( d ) .
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x3 − 6 x 2 + 17 x − 3 và y = x 2 + 3x + 5
37 13 75
A. 3. B. . C. . D. .
12 14 24
Câu 12. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y = 0; x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay
thu được khi quay ( H ) quanh trục Ox .
8 32 8π 32π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 5 3 5
π
Câu 13. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa 2 mặt phẳng x = 0; x = biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi
2
⎛ π⎞
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ⎜ 0 ≤ x ≤ ⎟ là tam giác đều có cạnh là
⎝ 2⎠
2 cos x + sin x .
π 3
A. 3 . B. 2 3 . C. 2π 3 . D. .
2
Câu 14. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x − x 2 và trục hoành. Số nguyên lớn
nhất không vượt quá S là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. (Câu 27 đề thử nghiệm) Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 , x = 0 ,
x = ln 4 . Đường thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình
vẽ bên. Tìm k để S1 = 2S2 .
y
S2
S1
x
O k ln 4
2 8
A. k = ln 4 . B. k = ln 2 . C. k = ln D. k = ln 3 .
3 3
Câu 16. [2D3-3] Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 x 2 , cung tròn có phương trình y = 4 − x 2 (với
0 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng
y
O 2 x
8m
Câu 21. [2D3-4] Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số y = 6 x − x 2 và trục hoành. Hai đường thẳng
y = m, y = n chia hình (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính P = (9 − m)3 + (9 − n)3
y
9
A. P = 405 . B. P = 409 . y = 6x – x2
C. P = 407 . D. P = 403 .
y=n
Câu 22. Từ một khúc gỗ hình trụ có đường kính 30cm ,
người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua y=m
đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 450 x
để lấy một hình nêm (xem hình) O 6
Kí hiệu V là thể tích của hình nêm. Tính V
2250π
A. V = 2250cm3 B. V = cm3
4
C. V = 1250cm3 D. V = 1350cm3
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g (1) < g (3) < g ( −3) . 2
1 3 x
B. g (1) < g ( −3) < g (3) . −3 O
−2
C. g (3) = g ( −3) < g (1) .
D. g (3) = g ( −3) > g (1) .
−4
Câu 24. Bức tường trong phòng ngủ nhà anh An có chiều dài 5m và chiều cao 3,5m . Anh An muốn dán gạch
theo như thiết kế hình ( H ) dưới đây (phần tô màu sẽ dán gạch màu, phần không tô màu sẽ dán gạch
3 2
trắng). Biết rằng ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x và nửa đường elip có phương trình
2
⎛ 4π − 3 ⎞ 2
Diện tích phần gạch trắng: ST = S BT − SM = 4.3,5 = ⎜14 − ⎟⎟ m .
⎜ 6
⎝ ⎠
4π − 3 ⎛ 4π − 3 ⎞
Chi phí gạch dán : T = .150000 + ⎜⎜14 − ⎟⎟ .135000 ≈ 1.917.000 đồng.
6 ⎝ 6 ⎠
Câu 25. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Biết rằng mỗi cánh hoa
1 2
được tạo thành bởi đồ thị của 2 hàm số: y = x và y = 20 x . Hãy tính chi phí để phủ men trên viên
20
gạch hoa, biết rằng men trắng có giá phủ là 12.000 đ /m 2 và men màu có giá phủ là 15.000 đ /m 2 .
y 1
y= x2
20
y = 20x
20
x
20 20
20
27 3 − 8π 9 3 + 9 − 4π 29 3 − 9π 3 3 + 2 −π
A. . B. . C. . D. .
24 12 24 3
Lời giải
Chọn A
x2
Xét ( P ) : y = . Ta có: y′ = x .
2
⎛ a2 ⎞ r r uur
Ta có: Tiếp tuyến tại A ⎜ a; ⎟ ∈ ( P ) ( a > 0 ) của ( P ) có VTCP là u = (1; a ) và u ⊥ IA nên :
⎝ 2⎠
r uur ⎛ a2 ⎞ a3 ⎛ a3 ⎞
u ⋅ IA = 0 ⇔ 1( a − x0 ) + a ⎜ − 1⎟ = 0 ⇔ x0 = ⇒ I ⎜ ;1⎟ .
⎝ 2 ⎠ 2 ⎝ 2 ⎠
Ta có:
2 2 2
⎛ a3 ⎞ ⎛ a 2 ⎞ ⎛ a2 ⎞ ⎡a2 = 3
IA = 1 ⇔ ⎜ a − ⎟ + ⎜ − 1⎟ = 1 ⇔ ( a + 1) ⎜1 − ⎟ = 1 ⇔ ⎢ 2
2
⇔ a = 3 (do a > 0 ).
⎝ 2⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2⎠ ⎣a = 0
2
⎛ 3⎞ ⎛3 3 ⎞ ⎛ 3 3⎞
;1⎟⎟ và đường tròn ( C ) : ⎜⎜ x − ⎟⎟ + ( y − 1) = 1.
2
Suy ra: A ⎜ 3; ⎟ , I ⎜⎜
⎝ 2⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠
3 3 3 3
là ( C ′ ) : x = − 1 − ( y − 1) .
2
Suy ra: nửa đường cong bên trái của đường thẳng x =
2 2
GV: PHẠM THỊ THANH TÂM – THPT TRẦN PHÚ Page 61
Ta có:
Cho parabol ( P ) : y = ( x − 1) và đường tròn ( C ) có bán kính bằng 2 tiếp xúc với cả ( P ) và trục hoành (như
2
Câu 27.
hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và ( C ) (phần tô đậm).
8π − 9 3 8π − 9 3 4π − 9 3 4π − 9 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: ( C ) có bán kính bằng 2 và tiếp xúc với Ox tại S (1;0 ) nên có tâm I (1;2 ) . Suy ra: ( C ) có phương
trình là: ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 .
2 2
⎧⎪ y = ( x − 1)2
Giao điểm của ( P ) và ( C ) thỏa hệ ⎨
⎪⎩( x − 1) + ( y − 2 ) = 4
2 2
y = 3 . Suy ra:
( )
3
S = 2 ∫ 1 + 4 − ( y − 2 ) − 1 − y dy ≈ 3,181.
2
(2 + )
1+ 3
∫ 4 − ( x − 1) − ( x − 1) dx ≈ 4π − 9,385 ≈ 3,181.
2 2
S = S(C ) − S( K ) = 4π −
1− 3
Bài 6.
CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO – TÍCH PHÂN HÀM ẨN
2 ⎧1 ⎫
Ta có: f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫
dx = ln 2 x − 1 + C , với mọi x ∈ ° \ ⎨ ⎬.
2x −1 ⎩2⎭
Đến đây, với việc thay x = 1 và x = 0 vào hàm f ( x ) sẽ cho ra hai giá trị C khác nhau làm
học sinh lúng túng, bài toán rơi vào bế tắc. Một số học sinh sẽ mất phương hướng, tìm hàm số
f ( x ) bằng các phương pháp bình thường, dẫn đến sai sót, rơi vào phương án nhiễu. Ví dụ:
2
Ta có: f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫
dx = ln 2 x − 1 + C
2x −1
Theo đề ra f (1) = 2 , suy ra C = 2 . Do đó, f ( x ) = ln 2 x −1 + 2
Vậy f ( −1) + f (3) = 2 + ln 3 + 2 + ln 5 = 4 + ln15 . Suy ra chọn A.
Mấu chốt của bài toán là tính chất của hàm f ( x ) , hàm f ( x ) là hàm phân nhánh (hàm
cho bởi nhiều biểu thức) thường ít xuất hiện trong các bài toán tích phân, nguyên hàm thông
thường. Nắm được điểm này, ta có thể viết ra biểu thức f ( x ) một cách rõ ràng, và tìm được
các giá trị cụ thể của C .
Lời giải
1
Đặt t = x 2 ⇒ xdx = dt .
2
xdx 1 1 1 ⎛1 1 1 ⎞ 1 1 t +1
Khi đó ∫ x (x
4 2
= ∫ 2
+ 1) 2 t ( t + 1)
dt = ∫ ⎜ 2 − + ⎟ dt = − 2t + 2 ln t + C
2 ⎝ t t t +1 ⎠
1 1 x2 + 1
= − 2 + ln 2 + C .
2x 2 x
⎧ 1 1 x2 + 1
⎪⎪ 2 x 2 2 ln x 2 + C1 khi x > 0
− +
Như vậy, f ( x ) = ⎨ .
⎪− 1 1 x 2
+ 1
+ ln 2 + C2 khi x < 0
⎪⎩ 2 x 2 2 x
1 1 1 1
Do f (1) = a ⇒ − + ln 2 + C1 = a ⇒ C1 = a + − ln 2 .
2 2 2 2
1 1 5 1 1 5
Do f ( −2 ) = b ⇒ − + ln + C2 = b ⇒ C2 = b + − ln .
8 2 4 8 2 4
⎛ 1 1 ⎞ ⎛ 1 1 5 ⎞
Khi đó, f ( −1) + f ( 2 ) = ⎜ − + ln 2 + C2 ⎟ + ⎜ − + ln + C1 ⎟
⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 8 2 4 ⎠
−1 2
Do đó ∫ f ′ ( x ) dx = − ∫ f ′ ( x ) dx .
−2 1
Lời giải
Chọn A.
Có f ′ ( x ) = ∫ f ′′ ( x ) dx = 1 + C .
x
Ï ln x - x ln 2 + ln 2
Ô khi x > 0
Vậy f ( x) = Ô
Ì .
Ô
Ô
Ó ln (- x ) - x ln 2 + 1 - ln 2 khi x < 0
Nhận xét: Bản chất của các bài toán dạng này là dựa vào đạo hàm f ′ ( x ) , f ′′ ( x ) để viết
dạng tường minh của hàm số f ( x ) . Các hàm số này thường được cho bởi nhiều biểu thức.
⎛3⎞
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) xác định trên ° \ {1;2} thỏa mãn f ′ ( x ) = x − 1 + x − 2 , f ( 0 ) + f ⎜ ⎟ = 1
⎝2⎠
⎛3⎞
và f ( 4) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ⎜ ⎟ + f ( 3) bằng
⎝2⎠
A. −4 . B. − 1 . C. − 3 . D. −5 .
2 2
GV: PHẠM THỊ THANH TÂM – THPT TRẦN PHÚ Page 65
Hướng dẫn: Chọn D.
Câu 2. [THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – TT LẦN 1] Cho hàm số f ( x ) xác
⎛π ⎞ ⎛ 5π ⎞ ⎛π ⎞ ⎛ 7π ⎞
định trên R \ {kπ ; k ∈ Z } thỏa f ' ( x ) = cot x ; f ⎜ ⎟ = 2; f ⎜ − ⎟ = 1. Giá trị biểu thức f ⎜ ⎟ − f ⎜ − ⎟
⎝4⎠ ⎝ 3 ⎠ ⎝6⎠ ⎝ 4 ⎠
bằng
3 1 3 3 1 2
A. 1 + ln . B. 3 + ln − ln . C. 1 − ln . D. ln - ln
2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn:Chọn A.
f (7) =
−1
ln 2 . Giá trị của biểu thức f ( 0 ) + f ( −3) bằng:
3
1 1 3
A. ln10 + 1. B. ln10 . C. ln10 + 1 . D. ln10 2 ( ln ( 2018 ) ) 2 .
6 6 3
Câu 4. [SGD BẮC GIANG 2018] Cho hàm số f ( x ) xác định trên ° \ {−1;1} và thỏa mãn
1 ⎛ 1⎞ ⎛1⎞
f ′( x) = , f ( −3) + f (3) = 0 và f ⎜ − ⎟ + f ⎜ ⎟ = 2 . Tính giá trị của biểu thức P = f ( 0) + f ( 4) .
x −1 2
⎝ 2⎠ ⎝2⎠
3 3 1 3 1 3
A. P = ln + 2 . B. P = 1 + ln .C. P = 1 + ln . D. P = ln .
5 5 2 5 2 5
ln x
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) xác định trên ( 0;+∞ ) thỏa mãn f ′ ( x ) = , f (1) = 1. Giá trị của biểu
x
thức f ( e ) + f ( 2018) bằng:
A. 8 + 2 ( ln ( 2018 ) ) 2 . B. 8 + ln ( 2018 ) . C. 2 + ln ( 2018 ) .
3 3
D. 2 ( ln ( 2018 ) ) 2 .
3 3 3 3 3
LOẠI 2 – CÁC HÀM SỐ CÓ ĐẠO HÀM PHỤ THUỘC VÀO MỘT BIỂU THỨC
VÍ DỤ: [SGD NAM ĐỊNH] Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên ( 0;+∞ )
thỏa mãn f ( 2 ) = 1 và f ′ ( x ) + ( 2 x + 4) f 2 ( x ) = 0. Tính f (1) + f ( 2) + f (3).
15
A. 7 . B. 11 . C. 11 . D. 7 .
15 15 30 30
Nhận xét: Đây là một trong những bài toán ứng dụng nguyên hàm, tích phân khá lạ xuất
hiện từ sau khi có đề minh họa năm 2018 của bộ giáo dục đào tạo. Nếu như chỉ áp dụng các
phương pháp tính nguyên hàm thông thường thì bài toán này sẽ không có hướng giải quyết.
Bản chất của bài toán này là tìm mối quan hệ của f ( x ) và f ′ ( x ) từ đó áp dụng các công thức
nguyên hàm hoặc tích phân để tìm ra f ( x ) hoặc một biểu thức độc lập chứa f ( x ) .
Lời giải
Chọn D.
GV: PHẠM THỊ THANH TÂM – THPT TRẦN PHÚ Page 66
Vì f ′ ( x ) + ( 2 x + 4) f 2 ( x ) = 0 và f ( x ) > 0 , với mọi x ∈ ( 0; +∞ ) nên ta có
f ′( x)
− = 2 x + 4 . Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
f 2 ( x)
f ′( x) 1
∫− dx = ∫ ( 2 x + 4 )dx ⇒ = x2 + 4 x + C .
f 2
( x) f ( x)
Mặt khác f ( 2 ) = 1 nên C = 3 hay f ( x ) = 1
.
15 x + 4x + 3
2
Do đó f (1) + f ( 2) + f (3) = 1 + 1 + 1 = 7 .
8 15 24 30
PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG: Đối với các hàm số đạo hàm còn phụ thuộc một biểu
thức chứa nhiều ẩn.
Bước 1: Chuyển vế biểu thức chứa f ′ ( x ) , f ( x ) sang một bên, các biểu thức chứa x
sang bên còn lại .
Bước 2: Áp dụng các quy tắc nguyên hàm, lấy nguyên hàm hai vế để tìm f ( x )
Bước 3: Sử dụng các giả thiết khác của bài toán để tìm ra f ( x ) .
DẠNG 1 – VẬN DỤNG TÍNH CHẤT ĐẠO HÀM CỦA TÍCH, TỔNG
Dạng 1.1 Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức u ( x ) f ′ ( x ) + u′ ( x ) f ( x ) = h ( x )
Phương pháp:
A. 9 . B. 5 . C. 10 . D. 8 .
2 2
Lời giải
Chọn D.
⎛1 ⎞′ f 2 ( x ) = x6 + 4 x3 + 2 x + C2 .
⇔ ⎜ f 2 ( x ) ⎟ = 3x5 + 6 x 2 + 1 ⇔
⎝2 ⎠
Cách 2: f ′ ( x ) . f ( x ) = 3x5 + 6 x2 + C
0 0
1 1
1
⎛ x6 ⎞ 7 f 2 ( x) 7
⇔ ∫ f ( x)d ( f ( x) ) = ⎜ + 2 x + x ⎟ = ⇔
3
= ⇔ f 2 (1) = 8 .
0 ⎝2 ⎠0 2 2 0 2
Nhận xét: Bài toán đã cho giả thiết là biểu thức ( f ′ ( x )) + f ( x ). f ′′ ( x ) , theo dấu hiệu nhận
2
biết thì nó có thể là đạo hàm của 1 tích. Tùy vào giả thiết và yêu cầu của mỗi bài toán, ta có thể
giải quyết theo hướng tổng quát ở cách 1 (tìm f ( x ) ) hoặc theo cách thứ 2 (lấy tích phân hai
vế).
1
. ⎡⎣ f ( x )⎤⎦ = ( x − 1) .e x + C ⇔ ⎡⎣ f ( x )⎤⎦ = 2019 ( x − 1) .e x + 2019C .
2019 2019
⇔
2019
1
lim g ( x ) = 1 + 2019
> 0.
x →−∞ e
Nhận xét: Đây là một hướng mở rộng của bài toán nguyên hàm tích phân, việc xác định
hàm số f ( x ) phục vụ cho yêu cầu chính của bài toán.
Ví dụ 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R \ {0; −1} thỏa mãn điều kiện f (1) = −2ln 2 và
x ( x + 1) . f ' ( x ) + f ( x ) = x 2 + x . Biết f ( 2) = a + b ln3 ( a, b ∈ Q ) . Tính a 2 + b 2 = ?
⎡ x ⎤ x x
⇒ ⎢ f ( x ). ' = ⇒ f ( x ) . = x − ln x + 1 + C
⎣ x + 1 ⎥⎦ x + 1 x +1
1 2
Ta có f (1). = 1 − ln 2 + C ⇒ C = −1 . Khi đó f ( 2 ) . = 2 − ln 3 − 1 = 1 − ln 3
2 3
3 3 9
⇔ f ( 2 ) = − ln 3 do đó a 2 + b 2 = .
2 2 2
Cách 2: Ta có x ( x + 1) f ′ ( x ) + f ( x ) = x ( x + 1)
f ( x) x f ( x) x ⎛ x ⎞′ x
⇔ f ′( x) + = 1 ⇔ f ′( x) + = ⇔ ⎜ f ( x ). ⎟ =
x ( x + 1) x + 1 ( x + 1) 2
x +1 ⎝ x +1 ⎠ x +1
x ⎞′
2 2
⎛ x 2
( )
2
Vậy ∫ ⎜ f ( x ) . ⎟ dx = ∫ dx = x − ln x + 1 = 2 − ln 3 − 1 + ln 2 = 1 + ln
1⎝
x +1 ⎠ 1
x +1 1 3
2 1 2 2 1 2
⇔ f ( 2 ) . − f (1) . = 1 + ln ⇔ ( a + b ln 3) − ( −2 ln 2 ) = 1 + ln
3 2 3 3 2 3
⎧ 3
⎪ a=
2 2 ⎪ 2 ⇒ a 2 + b2 = 9 .
⇔ a + b ln 3 = 1 − ln 3 ⇔ ⎨
3 3 ⎪b = − 3 2
⎪
⎩ 2
Dạng 1.2 Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ′ ( x ) + k. f ( x ) = h ( x )
Phương pháp:
Bước 1: Nhân hai vế với e kx : ekx . f ′ ( x ) + k.ekx . f ( x ) = ekx .h ( x )
e2 x + 3
Ta có: 3 f ( x ) + f ′ ( x ) = 1 + 3.e −2 x
=
ex
′
⇒ 3e3 x f ( x ) + e3 x f ′ ( x ) = e2 x e2 x + 3 ⇔ ⎡⎣e f ( x )⎤⎦ = e e + 3 .
3x 2x 2x
( )
1 1 3 1
′ 1 1
∫0 ⎡⎣e f ( x )⎤⎦ dx = ∫0 e e + 3 dx ⇔ ⎡⎣e f ( x )⎤⎦ 0 = 3 e +3
3x 2x 2x 3x 2x
⇔ e3 f (1) − f ( 0 ) =
(e 2
+ 3) e + 3 − 8
2
.
3
Ví dụ 2. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên nửa khoảng [0;+∞ ) thỏa mãn
f ( x ) + f ′ ( x ) = e− x 2 x + 1, ∀x ≥ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. e4 f ( 4 ) − f ( 0 ) = 26 . B. e4 f ( 4 ) − f ( 0 ) = − 26 .
3 3
4
C. e f ( 4 ) − f ( 0 ) = .
4
D. e4 f ( 4 ) − f ( 0 ) = − 4 .
3 3
Lời giải
Chọn A
4 26 26
⇔ ex f ( x ) = ⇔ e4 f ( 4 ) − f ( 0 ) = .
0 3 3
Dạng 1.3 Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ′ ( x ) − k. f ( x ) = h ( x )
Phương pháp: Tương tự các bước ở dạng 1.2 tuy nhiên thay vì nhân với e x thì ta nhân
hai vế với e − kx .
Ví dụ: [THPT LÝ THẢI TỔ HÀ NỘI – TT LẦN 1] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ° thỏa
mãn f ′ ( x ) − 2018 f ( x ) = 2018x2017 .e2018 x với mọi x ∈ ° và f ( 0 ) = 2018. Tính giá trị f (1) .
A. f (1) = 2019e2018 . B. f (1) = 2018.e−2018 . C. f (1) = 2018.e2018 . D. f (1) = 2017.e2018 .
Lời giải
Chọn A.
1 1
⇔ ∫ e −2018 x d ( f ( x ) ) − 2018∫ f ( x ) e −2018 x dx = x 2018 .
1
0
0 0
1 1
⇔ f ( x ) .e −2018 x − ∫ f ( x ) ( −2018.e −2018 x )dx − 2018∫ f ( x ) e −2018 x dx = 1.
1
0
0 0
Dạng 1.4 Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ′ ( x ) + p ( x ). f ( x ) = h ( x )
Phương pháp:
e∫
p ( x )dx
Bước 1: Nhân hai vế với ta được
f ′ ( x ) .e ∫
p ( x )dx
+ p ( x ) .e ∫
p ( x )dx
. f ( x ) = h ( x ) .e ∫
p ( x )dx
⇔ ⎡⎢ f ( x ) .e ∫
p ( x )dx ⎤′ = h x .e ∫ p ( x )dx
⎥⎦ ( )
⎣
f ( x ) .e ∫ = ∫ e∫
p ( x )dx p ( x )dx
Bước 2: Suy ra .h ( x ) dx
Bước 3: Tính f ( x) .
Ví dụ: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thõa mãn 2 xf ′ ( x ) − f ( x ) = 6 x3 x . Biết f (1) = a . Tính f ( 4 )
theo a .
A. f ( 4 ) = 255 + a . B. f ( 4 ) = 510 − 2a . C. f ( 4 ) = 510 + 2a . D. f ( 4 ) = 255 − a .
Lời giải
Chọn C.
1
Từ giả thiết ta có: f ′ ( x ) − f ( x ) = 3x 2 x (1)
2x
1
1 1
, h ( x ) = 3x 2 x suy ra e ∫
p ( x ) dx − ln x
Với p ( x ) = − =e 2 = . Áp dụng công thức (bước 2) ta có:
2x x
1 1
f ( x ).
x
=∫
x
.3x 2 xdx ⇒ f ( x ) = x x3 + C ( )
f (1) = 1 + C = a ⇒ C = a − 1 ⇒ f ( 4 ) = 510 + 2a .
Nhận xét: Dạng 1.4 là tổng quát cho các bài toán trong dạng 1 trước đó, việc tách, phân chia thành các dạng nhỏ
hơn giúp học sinh có cái nhìn đơn giản hơn đối với các bài toán, có sự tiếp cận dạng toán từ dễ tới khó. Nếu gặp bài toán
dạng này, việc nhớ, chứng minh được công thức được nêu ở phương pháp sẽ giúp học sinh áp dụng vào bài toán và giải
quyết một cách nhanh gọn nhất.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1: [THPT CHUYÊN QUAN TRUNG – TT LẦN 4] Cho hàm số y = f ( x ) . Có đạo hàm liên tục trên ° . Biết
f (1) = e và ( x + 2) f ( x ) = xf ′ ( x ) − x3 , ∀x ∈ ° . Tính f ( 2) .
A. 4e − 4e + 4 .
2
B. 4e − 2e + 1.
2
C. 2e − 2e + 2 .
3
D. 4e2 + 4e − 4 .
Câu 2: [THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - TP HCM] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên ° thỏa
( x + 2) f ( x ) + ( x + 1) f ' ( x ) = ex và f ( 0 ) = 1 . Tính f ( 2) ?
2
e e e2 e2
A. f ( 2 ) = . B. f ( 2 ) = . C. f ( 2) = . D. f ( 2 ) = .
3 6 3 6
19
A. 28 . B. 22 . . C. D. 10 .
2
Câu 5: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên ° thỏa ⎡⎣( 2 x + 1).ln 2 + 2⎤⎦ f ( x ) + ( 2 x + 1) f ' ( x ) = 2 x và f ( 0) = 1.
Tính f ( 3) ?
9 30 15 1 15 3
A. f ( 3) = . B. f ( 3) = . C. f ( 3) = + . D. f ( 3) = + .
14 ln 2 56 ln 2 56 28ln 2 28
DẠNG 2 – VẬN DỤNG TÍNH CHẤT ĐẠO HÀM CỦA 1 THƯƠNG
Dạng 2.1 Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ′ ( x ) = h ( x ) , f 2 ( x )
Phương pháp:
f ′( x)
Bước 1: Chia hai vế của biểu thức cho f ( x ) ta có = h ( x)
f 2 ( x)
1
= h ( x ) dx
f ( x) ∫
Bước 2: Suy ra −
Bước 3: Tính f ( x) .
⎛ 1 ⎞′ v′
Nhận xét: Phương pháp giải trên được xây dựng từ ý tưởng ⎜ ⎟ = − sau đó lấy nguyên hàm, tích phân hai vế.
⎝v⎠ v2
Học sinh có thể xem đây như dấu hiệu nhận biết của bài toán.
Ví dụ 1. [ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÃ 101] Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( 2) = −
2
và
9
f ′ ( x ) = 2 x ⎡⎣ f ( x )⎤⎦ với mọi x ∈ ° . Giá trị của f (1) bằng
2
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
Lời giải
Chọn B.
f ( x)≠ 0
f ′( x)
f ′ ( x ) = 2 x ⎡⎣ f ( x )⎤⎦ ⇔
2
Cách 1: Ta có = 2x .
⎡⎣ f ( x )⎤⎦
2
⎡ 1 ⎤′ 1
Suy ra ⎢ ⎥ = −2x . Lấy nguyên hàm hai vế ta được = − x2 + C
⎢⎣ f ( x ) ⎥⎦ f ( x)
1 2
suy ra C = − . Do đó f (1) =
2 1 =− .
Từ f ( 2 ) = −
9 2 ⎛ 1⎞ 3
−12 + ⎜ − ⎟
⎝ 2⎠
f ( x)≠ 0
f ′( x)
Cách 2: Ta có f ′ ( x ) = 2 x ⎡⎣ f ( x )⎤⎦
2
⇔ = 2x .
⎡⎣ f ( x )⎤⎦
2
1 1 9 3
⇔ = 3+ = 3 − = − ⇔ f (1) = − 2 .
f (1) f ( 2) 2 2 3
Ví dụ 2. [THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI – TT LẦN 1] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm không âm trên
x2 + 1 1 + ⎡⎣ f ( x )⎤⎦
3
⎡ f ( x )⎤⎦ . f ′ ( x ) ( )
2
1 d 1 + ⎡ f ( x )⎤
1 1 3
1
dx = ∫ ⎣
1
⎣ ⎦
⇒∫ dx = 1 2
1 + ⎡⎣ f ( x )⎤⎦
3
3 ∫0 1 + ⎡ f x ⎤ 3
=
x2 + 1 1 + ⎡⎣ f ( x )⎤⎦
3
3
⎣ ( )⎦
0 0 0
2⎛ 3 ⎞ 2⎛ ⎞
⎜ 1 + ⎡⎣ f (1)⎤⎦ − 1 + ⎡⎣ f ( 0 )⎤⎦ ⎟ = ⎜ 1 + ⎡⎣ f (1)⎤⎦ − 3 ⎟
3 3
=
3⎝ ⎠ 3⎝ ⎠
π π
1 2
dx = ⎛⎜ 1 + ⎡⎣ f (1)⎤⎦ − 3 ⎞⎟ . Mà
1 3 dx dt cos t
⇒∫
1
0
1 + x2 3⎝ ⎠ ∫0
1 + x2
=∫ 4
0
= ∫4
cos t 0 1 − sin 2 t
dt
2
du 1 u −1 2
2
1 ⎛2− 2 ⎞
= −∫ = − ln
2
= − ln ⎜⎜ ⎟ ≈ 0,88.
0 u −1
2
2 u +1 0 2 ⎝ 2 + 2 ⎟⎠
2⎛ ⎞
Ta được 0,881 ≈ ⎜ 1 + ⎡⎣ f (1)⎤⎦ − 3 ⎟ ⇔ f (1) ≈ 2,6051.
3
3⎝ ⎠
Nhận xét: Tương tự cho dạng toán này nhiều bài toán học sinh phải linh hoạt biết đổi để biểu thức đã cho về dạng
f ′( x ) f ′( x )
, … rồi từ đó lấy nguyên hàm hoặc tích phân để tìm ra hàm f ( x ) .
( f ( x )) f ( x)
n
Câu 1. [THPT HÀ HUY TẬP HÀ TĨNH – TT LẦN 2] Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục nhận giá trị dương trên
(0;+∞ ) và thỏa mãn f (1) = 1, f ( x ) = f ′ ( x ) . 3x + 1, với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 < f (5) < 4 . B. 1 < f (5) < 2 . C. 4 < f ( 5) < 5 . D. 2 < f ( 5) < 3 .
Hướng dẫn: Chọn A.
f ′( x) 1
Từ f ( x ) = f ′ ( x ) . 3x + 1 ta có = .
f ( x) 3x + 1
f ′( x) 1 2
Suy ra: ∫ f ( x) d x = ∫ 3x + 1
d x ⇒ ln f ( x ) =
3
3x + 1 + C .
Câu 2. [THPT CHUYÊN THÁI BÌNH – TT LẦN 5] Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0;+∞ ); y = f ( x ) liên
tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞ ) và thỏa mãn f (3) = 2 và ⎡⎣ f ' ( x )⎤⎦ 2
= ( x + 1) . f ( x ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 2613 < f 2 (8) < 2614 . B. 2614 < f 2 (8) < 2615 .
Mặt khác y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0;+∞ ) nên
⎡⎣ f ′ ( x )⎤⎦ = ( x + 1) f ( x ) ⇒ f ′ ( x ) = ( x + 1) f ( x ) , ∀x ∈ ( 0; +∞ )
2
f ′( x) f ′( x)
⇒ = ( x + 1) , ∀x ∈ ( 0; +∞ ) ; ⇒ ∫ dx = ∫ ( x + 1)dx ⇒ f ( x) =
1
( x + 1)
3
+C.
f ( x) f ( x) 3
Câu 3. [THPT THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG – TT LẦN 4] Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn x. f ′ ( x ) = − f ( x ) , ∀x ≥ 1
1
và f ( e ) = − . Tính f e2 .
2
( )
1 1 1 1
( )
A. f e = .
2
3
B. f e 2 = − .
4
( ) ( )
C. f e 2 =
4
. D. f ( e 2 ) = − .
3
Câu 4. [SGD TRÀ VINH] Cho hàm số f ( x) liên tục trên ° và f ( x) ≠ 0 với mọi x∈° .
a
f ′ ( x ) = ( 2 x + 1) f 2 ( x ) và f (1) = −0,5 . Biết rằng tổng f (1) + f ( 2 ) + f (3) + .... + f ( 2017 ) = ; (a ∈ ¢ , b ∈ • )
b
a
với tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A. a + b = −1 . B. a ∈ ( −2017;2017 ) . C. a < −1.
D. b − a = 4035 .
b
Câu 5. [THPT ĐẶNG THÚC HỨA NGHỆ AN – TT LẦN 2] Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên ( )
đoạn [0;1] đồng thời thỏa mãn các điều kiện f ′ (0) = −1 và ⎡⎣ f ′ ( x )⎤⎦ 2
= f ′′ ( x ) . Đặt T = f (1) − f ( 0 ) , hãy chọn khẳng
định đúng?
A. −2 ≤ T < −1 . B. −1 ≤ T < 0 . C. 0 ≤ T < 1 . D. 1 ≤ T < 2 .
Dạng 2.2. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức
u′ ( x ) f ( x ) − u ( x ) f ′ ( x ) = h ( x ). f 2 ( x )
Phương pháp:
u′ ( x ) f ( x ) − u ( x ) f ′ ( x ) ⎡ u ( x ) ⎤′
= h( x) ⇔ ⎢ ⎥ = h( x)
f 2 ( x) ⎢⎣ f ( x ) ⎥⎦
u ( x)
Bước 2: Suy ra = ∫ h ( x ) dx
f ( x)
Bước 3: Tính f ( x)
Ví dụ 1: [SGD HÀ TĨNH 2018] Cho hàm số f ( x) đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn [ ]
⎡⎣ f ( x )⎤⎦ − f ( x ) . f ′′ ( x ) + ⎡⎣ f ′ ( x )⎤⎦ = 0 . Biết f ( 0 ) = 1, f ( 2 ) = e . Khi đó f (1) bằng
2 2 6
3 5
A. e 2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .
Lời giải
Chọn D.
Theo bài ra ta có hàm số f ( x ) đồng biến trên [0;2] ⇒ f ( x ) ≥ f ( 0) = 1 > 0 [
do đó f ( x ) > 0 ∀x ∈ 0; 2 . Ta ]
⎡ f ′ ( x ) ⎤′ f ′′ ( x ) . f ( x ) − ⎡⎣ f ′ ( x )⎤⎦
2
có ⎢ ⎥ =
⎣ f ( x) ⎦ ⎡⎣ f ( x )⎤⎦
2
⎡ f ′ ( x ) ⎤′
⇒ f ′′ ( x ) . f ( x ) − ⎡⎣ f ′ ( x )⎤⎦ = ⎡⎣ f ( x )⎤⎦ ⇒ ⎢
2 2
⎥ =1
⎣ f ( x) ⎦
f ′( x) 2
f ′( x) 2 2
1 ⎛ x2 ⎞ 2
⇒ = x+C ⇒ ∫ dx = ∫ ( x + C ) dx ⇒ ∫ d ( f ( x ) ) = ⎜ + Cx ⎟
f ( x) 0
f ( x) 0 0
f ( x) ⎝ 2 ⎠ 0
2
f ′( x)
⇒ ln f ( x ) = 2 + 2C ⇒ ln e − ln 1 = 2 + 2C ⇒ C = 2 ⇒
6
= x+ 2.
0
f ( x)
5
1
⎛ x2 ⎞1 5
Do đó ln f ( x ) = ⎜ + 2 x ⎟ ⇒ ln f (1) = ⇒ f (1) = e 2 .
0 ⎝ 2 ⎠0 2
Ví dụ 2: [THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – TT LẦN II] Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa
mãn f (1) = 4 và f ( x ) = xf ′ ( x ) − 2 x3 − 3x2 . Tính f ( 2)
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B.
xf ′ ( x ) − f ( x ) ⎛ f ( x ) ⎞′ f ( x) 2
⇔ = 2x + 3 ⇔ ⎜ ⎟ = 2x + 3 ⇔ = x + 3x + C .
x2 ⎝ x ⎠ x
⎛ u ⎞′ u′v − v′u
Nhận xét: Phương pháp chung để giải các bài toán dạng này là dựa vào đạo hàm của một thương: ⎜ ⎟ =
⎝v⎠ v2
với v ≠ 0 . Vậy nên một số bài toán, học sinh cần tư duy, biến đổi một vài bước để chuyển bài toán về dạng thường gặp.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Câu 1. [SGD BẮC NINH 2018] Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm tại mọi x ∈ ( 0; +∞ ) đồng thời thỏa mãn
3π
2
điều kiện: f ( x ) = x (sin x + f ′ ( x )) + cos x và ∫ f ( x ) sin xdx = −4 . Khi đó, f (π ) nằm trong khoảng nào?
π
2
⎨ . Tính f (1) .
⎩ f ( 0 ) = 0; f ( 0 ) = 1
⎪ ′
2 3 6 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 6
Dạng 2.3: áp dụng bdt tích phân, biến đổi cơ bản
Ví dụ 1. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (0) = 1 và
1 1 1
⎡ 1⎤
3∫ ⎢ f ′ ( x ) ⎡⎣ f ( x )⎤⎦ + ⎥dx ≤ 2 ∫ f ′ ( x ) f ( x ) dx . Tính tích phân ∫ ⎡⎣ f ( x )⎤⎦ dx :
2 3
0⎣ 9⎦ 0 0
3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 6
Lời giải
( )
1 1
⎡ 3 f ′ x f x 2 − 2.3 f ′ x f x + 1⎤dx ≤ 0 ⇔ ⎡3 f ′ x f x − 1⎤ 2 dx ≤ 0 .
Ta có ∫0 ⎢⎣ ( ) ( ) ( ) ( ) ⎥ ∫0 ⎣ ( ) ( ) ⎦
⎦
1 1
Suy ra 3 f ′ ( x ) f ( x ) − 1 = 0 ⇔ f ′( x) f ( x) = ⇔ f ′ ( x ). f 2 ( x ) = .
3 9
Vì f ( 0) = 1 nên f 3 ( 0) = 1 ⇒ C = 1 .
1 1
⎛1 ⎞ 7
∫ ⎡⎣ f ( x )⎤⎦
3
Suy ra dx = ∫ ⎜ x + 1⎟ dx =
0 0⎝3 ⎠ 6
Ví dụ 2. [CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP QUẢNG BÌNH – TT LẦN 1] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
Ta có ∀x ∈ ° ,
0 0
⇔ ⎡⎣e x f ( x )⎤⎦ ≤ e x ⇔ e. f (1) ≤ e −1 ⇔ f (1) ≤ e − 1 .
1 1
0
0 e
Bảng 1 Bảng 2
Đạo hàm của Họ nguyên hàm Đạo hàm của Họ nguyên hàm của một số
hàm số sơ cấp F ( x) + C hàm hợp hàm hợp
( a)′ = 0 ∫ adx = ax + C
( a là hằng số)
xα +1
1 ( ax + b )
α α +1
( x ) = α .x
α ′ α −1 ∫ x dx = α + 1 + C , α ≠ −1 uα ′ = α .uα −1.u′
( ) ∫ ( ax + b ) dx = a . α + 1
α
+C
( x )′ = 2 1 x ( u )′ = 2u′u
1 1 2
∫ x dx =2 x + C ∫ ax + b a ax + b + C
dx =
′
( ln x )′ = 1x 1
∫ x dx = ln x + C ( ln u )′ = uu 1 1
∫ ax + b dx = a ln ax + b + C
⎛ 1 ⎞⎟′ 1 1 ⎛ 1 ⎞′ u′ 1 1 1
⎜⎜ ⎟ = − 1 ∫ x 2 dx = − x + C ⎜ ⎟ =− 2 ∫ ( ax + b )2 dx = − a ⋅ ax + b + C
⎝⎜ x ⎟⎟⎠ x2 ⎝u⎠ u
( a )′ = a .ln a
x x
∫ a dx =
x ax
+C ( a )′ = au .ln a.u′
u
∫ a cx + d
dx =
1 a cx + d
⋅ +C
ln a c ln a
1 ax +b
(e )′ = e
x x
∫ e dx = e
x x
+C (e )′ = e .u′
u u
∫ e dx = a e + C
ax +b
1 1 u′ 1 1
( tan x)′ =
cos 2 x ∫ cos 2 x
dx = tan x + C ( tanu)′ =
cos 2 u
∫ cos2 ( ax + b ) dx = a .tan ( ax + b ) + C
1 1 u′ 1 −1
(cot x)′ = −
sin 2 x ∫ sin 2 x
dx = −cot x + C (cot u)′ = − 2 ∫ sin ( ax + b)
2
dx =
a
cot ( ax + b) + C
sin u
1 1 1
∫ ( ax + b )
2
dx = ln ax + b + +m +C
∫ x +m
2
dx = ln x + x 2 + m + C
( ax + b ) + m
2 a
1 x 1 1 ax + b
∫ dx = arcsin +C ∫ dx = arcsin +C
m2 − ( ax + b ) a m
2
m2 − x 2 m
1 1 x 1 1 1 ax + b
∫ x2 + m2 dx = m arctan m + C ∫ ( ax + b ) 2
+m 2
dx =
am
arctan
m
+C
1 1 ax + b
∫ (ax + b)(cx + d ) dx = ad − bc ln cx + d + C ;
x 1 ⎛ d b ⎞ ad ln cx + d − bc ln ax + b
∫ ( ax + b )( cx + d ) dx = ad − bc ∫ ⎜ − ⎟ dx =
⎝ cx + d ax + b ⎠ ac ( ad − bc )
+C
1. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
a. Hai góc đối nhau b. Hai góc bù nhau
cos( − a) = cos a sin(π − a ) = sin a
sin( − a ) = − sin a cos(π − a ) = − cos a
tan( − a ) = − tan a tan(π − a ) = − tan a
cot( − a ) = − cot a cot(π − a ) = − cot a