You are on page 1of 8

CHỦ ĐỀ 8 MỘT SỐ LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT

Phương pháp chung: Đặt x  a  b  t và biến đổi tạo ra tích phân luân hồi (tạo ra I) rồi giải
phương trình bậc nhất ẩn I.
Một số bài toán thường gặp

a
 Bài toán 1: Nếu hàm số f  x  liên tục và lẻ trên  a , a  thì I 
  f  x  dx  0.
a

a 0 a
Chứng minh: Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a a 0
0
Xét tích phân  f  x  dx .
a

x  a  t  a
Đặt x  t  dx  dt . Đổi cận:  .
x  0  t  0
Do f  x  là hàm số lẻ và liên tục trên 
 a; a  nên f   x    f  x   f  t    f  t  .
0 0 0 0 a a
Khi đó:  f  x  dx    f  t  dt      f  t   dt   f  t  dt    f  t  dt    f  x  dx.
a a a a 0 0
a a a
Vậy  f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  0   đpcm  .
a 0 0

0 2
 Ví dụ 1: Cho f  x  là hàm số lẻ và  f  x  dx  2 . Tính tích phân I   f  x  dx.
2 0

A. I  2. B. I  2. C. I  1. D. I  1.
 Lời giải:
2 0 2
Áp dụng kết quả 1, ta được: 0   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
2 2 0
2 0
  f  x  dx    f  x  dx  2  Chọn đáp án B.
0 2

1
 Ví dụ 2 [THPT Chuyên KHTN – Huế – Lần 1 – 2017]: Tính tích phân I   x 2017 x 2  2017 dx.
1

1
A. I  0. B. I  2. C. I  2. D. I  .
3
 Lời giải:
Xét hàm số f  x   x 2017 x 2  2017 là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn 
 1;1 .
1
Vậy I   x 2017 x 2  2017 dx  0  Chọn đáp án A.
1

1
 Bài toán 2: Nếu hàm số f  x  liên tục và chẵn trên  a , a  thì

a 0 a
I  f  x  dx  2  f  x  dx  2  f  x  dx.
a a 0

a 0 a
Chứng minh: Ta có: I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  A  B.
a a 0
0
x  a  t  a
Xét A   f  x  dx . Đặt x  t  dx  dt . Đổi cận  x  0  t  0
a
.

Do f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên 


 a; a  nên f   x   f  x   f  t   f  t  .
0 a a a
Khi đó: A    f  t  dt   f  t  dt   f   x  dx   f  x  dx  B.
a 0 0 0
a 0 a
I
Vậy A  B   I   f  x  dx  2  f  x  dx  2  f  x  dx   đpcm  .
2 a a 0

3
 Ví dụ 1: Cho hàm số f  x  là hàm chẵn và liên tục trên  , thỏa mãn I   f  x  dx  6. Tính
0
3
J  f  x  dx.
3

A. J  0. B. J  3. C. J  6. D. J  12.
 Lời giải:
3 3
Do f  x  là hàm chẵn và liên tục trên  nên ta có J   f  x  dx  2  f  x  dx  12.
3 0

 Chọn đáp án D.
3
 Ví dụ 2: Cho hàm số f  x  là hàm chẵn và liên tục trên  , thỏa mãn I   f  x  dx  6. Tính
0
1
J  f  3x  dx.
1

A. J  0. B. J  3. C. J  6. D. J  4.
 Lời giải:
3 3
1 1
Đặt t  3x  dt  3dx  J   f  t  dt   f  x  dx .
3 3 3 3
3 3
1 2
Do f  x  là hàm chẵn và liên tục trên  nên ta có J   f  x  dx   f  x  dx  4.
3 3 30
 Chọn đáp án D.
3
 Ví dụ 3: Cho hàm số f  x  là hàm chẵn và liên tục trên  , thỏa mãn I   f  x  dx  6. Tính
0

2
H  cos xf  3sin x  dx.

2

A. H  0. B. H  3. C. H  6. D. H  4.

2
 Lời giải:
3 3
1 1
Đặt t  3 sin x  dt  3 cos xdx  J   f  t  dt   f  x  dx .
3 3 3 3
3 3
1 2
Do f  x  là hàm chẵn và liên tục trên  nên ta có J   f  x  dx   f  x  dx  4.
3 3 30
 Chọn đáp án D.

 Ví dụ 4 [Sở GD & ĐT Hà Nội – Lần 1 – 2017]: Cho f  x  là hàm số chẵn, có đạo hàm trên
2 3 6
đoạn 
 6; 6  . Biết rằng  f  x  dx  8 và  f  2 x  dx  3. Tính I   f  x  dx.
1 1 1

A. I  11. B. I  5. C. I  2. D. I  14.
 Lời giải:
3
Xét tích phân K   f  2 x  dx  3.
1

du
Đặt u  2 x  du  2dx  dx  
2
 x  1  u  2
Đổi cận: Khi  .
 x  3  u  6
6 2 2
1 1
Vậy K    f  u  du   f  x  dx . Mà K  3   f  x  dx  6.
2 2 2 6 6
6 2
Vì f là hàm chẵn trên 
 6; 6  nên  f  x  dx   f  x  dx  6. .
2 6
6 2 6
Từ đó suy ra I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14  Chọn đáp án D.
1 1 2

 Bài toán 3: Nếu hàm số f  x  liên tục và chẵn trên  thì:


a
f  x
1
a a
0  b  1
I dx 
2 a
f  x  dx  0 f  x  dx với 
a  
x
a 1  b

Chứng minh:
a
f  x 0
f  x a
f x
Ta có: I   x
dx   x
dx   x
dx  A  B.
a 1  b a 1  b 0 1  b
0
f x  x  a  t  a
Tính A   1 b
a
dx . Đặt x  t  dx  dt. Đổi cận: 
x
x  0  t  0
.

Do f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên  nên f   x   f  x   f  t   f  t  .


0
f  t  a
f  t  .bt a
f   x  .b x a
f  x  .b x
Khi đó: A    dx   dt   dx   dx
a 1  bt 0 bt  1 0 bx  1 0 bx  1
a
f  x  .b x a
f x a

f  x  bx  1  dx  a
Vậy I  A  B  
0 bx  1
dx  
0 1  bx
dx  
0 bx  1  f  x  dx.
0
a a
1
Áp dụng kết quả bài toán 2, ta có: I   f  x  dx  f  x  dx   đpcm  .
0
2 a

3
1
 Ví dụ 1: Cho f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn 
 1;1 , thỏa mãn  f  x  dx  4 .
1
1
f  x
Tính tích phân I  2
1
x
1
dx .

A. I  2 . B. I  4.
C. I  8. D. I  16.
 Lời giải:
1
f  x 1
1
Áp dụng kết quả bài toán trên, ta được: I   x dx   f  x  dx  2  Chọn đáp án A.
1 2  1
2 1
 Bình luận:
Nếu không nhớ kết quả bài toán trên, ta có thể giải như sau cho nhanh: Chọn h  x   x 2 thỏa mãn giả
thiết là hàm chẵn.
1
2 4
Ta có:  x dx  3 
2
chọn f  x   h  x   6 x2 .
1
2
3
1
f  x
6x2 CASIO 1
Khi đó I   x
1 2  1
 x
1 2  1
dx 
dx  2

Phương pháp tổng quát:


Bước 1. Chọn một hàm số bất kỳ thỏa mãn bài toán. Nếu bài toán không nói gì thì thường chọn
h  x   1 , nếu là hàm số lẻ thì chọn h  x   x , hàm số chẵn thì chọn h  x   x 2 .
b b b
N N N
Bước 2. Tính  h  x  dx  M   h  x  dx   h  x  dx  .M  N .
a a
M Ma M
N
Do đó ta sẽ chọn f  x   h  x.
M
b b
M
Bước 3. Tính I   f  x  dx   h  x  dx bằng máy tính cầm tay là xong.
a a
N
2
x 2016
 Ví dụ 2: Tính tích phân I  x dx .
2 e  1

2 2018
2 2017 2 2018
A. I  0. B. I  .
. D. I  C. I 
.
2017
2017 2018
 Lời giải:
Vì f  x   x 2016 là liên tục và chẵn trên  nên áp dụng kết quả bài toán trên, ta được:
x 2017 2 2 2017
2 2
x 2016
 x 0
2016
I dx  x dx    Chọn đáp án C.
2 e  1
2017 0 2017


4
cos x
 Ví dụ 3: Tính tích phân I  2017 x
dx.
1

4

2
A. . B. 2. C. 1. D. 3.
2

4
 Lời giải:
  
Vì f  x   cos x là liên tục và chẵn trên   ;  nên áp dụng kết quả bài toán trên, ta được:
 4 4
 
4
cos x 4
2
I  x
2017  1
dx  
0
cos xdx 
2
 Chọn đáp án A.

4

b
 Bài toán 4: Cho tích phân I   f  x  dx  k trong đó f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  a; b 
a
b
thì J   f  a  b  x  dx  k.
a

Chứng minh:
x  a  t  b
Đặt t  a  b  x  dt  dx . Đổi cận:  .
x  b  t  a
b a b
Khi đó: J   f  a  b  x  dx    f  t  dt   f  x  dx  k   đpcm  .
a b a

2017
 Ví dụ 1: Cho tích phân I   f  x  dx  2 trong đó f  x  là hàm số liên tục trên đoạn
1
2017
1; 2017  . Tính tích phân I   f  2018  x  dx ?
1

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
 Lời giải:
Áp dụng kết quả bài toán trên, ta được:
2017 2017
Khi đó: I   f  2018  x  dx   f 1  2017  x  dx  2  Chọn đáp án B.
1 1

2
Bài tập vận dụng 1: Cho tích phân I   f  x  dx  5
1
trong đó f  x  là hàm số liên tục trên đoạn
2

 1; 2  . Tính I 
  f 1  x  dx ?
1

A. 1. B. 2. C. 5. D. 8.
Chọn đáp án C.
Bài tập vận dụng 2 [THPT Phạm Văn Đồng – Phú Yên – 2017]: Cho f  x  là hàm số liên tục trên
b b
đoạn  a; b  thỏa mãn  f  x  dx  7. Tính I   f  a  b  x  dx.
a a

A. I  7. B. I  a  b  7. C. I  7  a  b. D. I  a  b  7.
Chọn đáp án A.

5

4
a
 Ví dụ 2: Tích phân I   ln  1  tan x  dx  ln c với a , b , c   . Giá trị a  2b  c thuộc khoảng
0
b
nào trong các khoảng sau?
A.  17;19  . B.  25; 27  . C.  31; 33  . D.  41; 43  .
 Lời giải:
       
Đặt f  x   ln  1  tan x   f  0   x   f   x   ln 1  tan   x  
 4  4   4 
  
 tan  tan x 
4  1  tan x   2 
 ln  1    ln  1    ln    ln 2  ln  1  tan x   ln 2  f  x 
 1  tan  tan x   1  tan x   1  tan x 
 4 
   
4 4
   4 4
 I   f  x  dx   f  0   x  dx   ln 2dx   f  x  dx
0 0  4  0 0
 

4
14 
 I   ln 2dx  I  I   ln 2dx  x ln 2 4  ln 2
20 8
0 0
Vậy a  2b  c    2.8  2    14   17;19   Chọn đáp án A.

 Bài toán 5:
b
 Nếu hàm số f  x  liên tục và f  a  b  x    f  x  thì: I   f  x  dx  0.
a
b b
ab
 Nếu hàm số f  x  liên tục và f  a  b  x   f  x  thì: I   xf  x  dx  f  x  dx.
a
2 a
Hệ quả:
   

 Nếu hàm số f  x  liên tục trên 0;1 thì: I   xf  sin x  dx   f  sin x  dx.
 2 
2  2  
 Nếu hàm số f  x  liên tục trên 0;1 thì: I   xf  cos x  dx    f  cos x  dx.
 
b b
ab
Chứng minh: Nếu hàm số f  x  liên tục và f  a  b  x   f  x  thì: I   xf  x  dx  f  x  dx.
a
2 a
x  a  t  b
Đặt t  a  b  x  dx  dt . Đổi cận  .
x  b  t  a
b a b
Khi đó:  xf  x  dx    a  b  t  f  a  b  t  dt    a  b  t  f  a  b  t  dt
a b a
b f  ab x f  x  b b
   a  b  x  f  a  b  x  dx   a  b   f  x  dx   xf  x  dx.
a a a
b b b b
ab
Suy ra 2  xf  x  dx   a  b   f  x  dx   xf  x  dx  f  x  dx   đpcm  .
a a a
2 a

6

a.bc
 Ví dụ: Cho tích phân I   x sin 6 xdx  với a , b , c   . Tổng T  a  2b  10c  d có phần
0
d
nguyên là
A. 1. B. 2.
C. 0. D. 4.
 Lời giải:
Đặt f  x   sin x  f  0    x   f   x   sin 6   x   sin 6 x  f  x  .
6

a  5

b  

 5 2
Khi đó: I   sin xdx 
6
  T  a  2b  10c  d  5  2  5.2  32  0,71.
20 32 c  2
d  32
 T   0  Chọn đáp án C.
 
Bài tập vận dụng 1: Cho tích phân I   xf  sin x  dx  2 . Tính  f  sin x  dx.
0 0

A. 1. B.  . C. 2 . D. 4.
 
2
Bài tập vận dụng 2: Cho tích phân  f  sin x  dx  . Tính I   xf  sin x  dx.
0
3 0

 2 2
A. . B. . C. . D. 2.
3 3 3

xdx
Bài tập vận dụng 3: Tính tích phân I   .
0
sin x  1
 .
A. . B. . C.  . D. 2 .
2 4

 Bài toán 6: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn mf   x   nf  x   g  x  thì tích
a a
1
 f  x  dx  g  x  dx.
m  n a
phân I 
a

Bài tập vận dụng 1: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2017 f  x   cos x.

2
Tính tích phân I   f  x  dx.

2

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
1008 1009 2018 2016
1
Bài tập vận dụng 2: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn 2 f  x   5 f   x   . Tính
4  x2
2
tích phân I   f  x  dx.
2

   
A. I  . B. I   . C. I  . D. I  .
14 10 28 20

7
Bài tập vận dụng 3: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn :
f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x  .
3
2
Tính tích phân I   f  x  dx.
3

2

A. I  6. B. I  0. C. I  2. D. I  6.

a T
 Bài toán 7: Cho tích phân I  f  x  dx  k , với f  x  là hàm xác định, liên tục trên 
a

T a T
tuần hoàn với chu kỳ T thì tích phân  f  x  dx   f  x  dx  k.
0 a

Chứng minh:
a T 0 T a T
Ta có: I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a a 0 T
a T
Xét J   f  x  dx.
T

x  T  t  0
Đặt t  x  T . Đổi cận  .
x  a  T  t  a
a T a a a
Khi đó: J   f  x  dx   f  t  T  dt   f t  dt   f  x  dx
T 0 0 0
a T 0 T a
I  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a a 0 0
a T T
I  f  x  dx  k   f  x  dx   đpcm  .
a 0

a 
Bài tập vận dụng 1: Cho tích phân I   f  x  dx  2018 , với f  x  là hàm xác định, liên tục trên
a

 và tuần hoàn với chu kỳ  . Tính tích phân I   f  x  dx.
0


A. 2018. B. 1009. C. 2018 . D. .
1009
5
4
sin 2 x
Bài tập vận dụng 2: Tích phân I  
 cos x  sin x
4
dx. 4

   3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 4
2017 
Bài tập vận dụng 3: Tính tích phân I  
0
1  cos 2 xdx.

A. 2017. B. 2017 2. C. 4034 2. D. 4034.

You might also like