Professional Documents
Culture Documents
A. I 5 B. I 5 C. I 10 D. I 10
0 3
Câu 2: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn 3;3 và f (x)dx 2 . Tính I f (x)dx
3 3
A. I 2 B. I 4 C. I 2 D. I 4
0
Câu 3: Cho f x là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn 4; 4 . Biết rằng f x dx 2 và
2
2 4
Câu 8: Cho hàm số y f x là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn ; , thỏa mãn
f x
f x dx 2018 . Giá trị của tích phân I 2018
0
x
1
dx bằng
1
A. I 0 . B. I . C. I 2018 . D. I 4036 .
2018
------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) f ( x ) 2 2cos2x , x . Tính
3
2
I f ( x )dx
3
2
A. I 6 B. I 0 C. I 2 D. I 6
1
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn 2 f ( x) f ( x) x 3 . Tính I f ( x)dx
1
4 2
A. I 0 B. I C. I D. I 1
3 3
1
Câu 11: Cho f x liên tục trên \ 0 thỏa mãn xf x 2 f 2 x x3 2, x \ 0 . Giá trị
2x
2
của tích phân f x dx thuộc khoảng nào sau đây?
1
A. 5; 6 . B. 3; 4 . C. 1; 2 . D. 2;3 .
Câu 12: Cho hàm số f x liên tục trên , và thỏa mãn xf x3 f 1 x 2 x10 x 6 2 x, x . .
0
Khi đó f x dx
1
bằng
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
y f x 0; thỏa mãn f ln x f 1 ln x x .
Câu 13: 1: Cho hàm số liên tục trên
1
Khi đó I f x dx bằng
0
e 1 e 1 e 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 e 1
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
2
2 f x 3 f 2 x 2 x 2 9 x 6 , x . Tính giá trị của tích phân I x. f x dx .
0
58 58 14 14
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
Câu 15: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 1 và
1
5 13 5 13
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
sin x a
Câu 16: Biết sin x cos x dx b x ln sin x cos x C . Tính tổng a +b
A. P 6 B. P 3 C. P 8 D. P 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
sin 2020 x a
Câu 17: Biết 2020
2
2020
dx với a, b .Tính P 2 a b .
sin x cos x
0 b
A. P 6 B. P 10 C. P 8 D. P 12
x.sin 2018 x a
Câu 18: Biết 0 sin 2018 x cos2018 x dx với a, b .Tính P 2a b .
b
A. P 6 B. P 8 C. P 10 D. P 12
3
Câu 19: Tính tích phân I max x 3 ; 4 x 2 3 xdx
0
117 275
A. I B. I C. I 19 D. I 27
2 12
4
Câu 20: Tính tích phân I max x 2 1; 4 x 3dx
0
80 76 148
A. I B. I C. I 24 D. I
3 3 3
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn af b bf a 1 với mọi
1
a , b 0;1 . Tính tích phân I f x dx .
0
1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 4 2 4
Câu 22: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1 , biết f x . f 1 x 1 với mọi
1
dx
x thuộc 0;1 . Tính I
0
1 f x
1 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3
Câu 23: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f 4 x f x . Biết xf x dx 5 , tính
1
3
f x dx .
1
5 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 24: Cho hàmsố y f x liên tụctrên 0;1 vàthỏamãn x 2 f x f 1 x 2 x x 4 . Tính tích phân
1
I f x dx .
0
1 3 2 4
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 5 3 3
------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
1 1
Câu 25: Cho hàm số f x liên tục trên ; 2 và thỏa mãn f x 2 f 3 x . Tính tích phân
2 x
2
f x
I dx .
1 x
2
1 3 5 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Câu 26: Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 . Biết f 0 1 và
Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn x 3 1. 4 x. f 1 x f x x 5 . Tích
1
ab 2 a b
phân I f x dx có kết quả dạng , ( a, b, c , , là phân số tối giản). Giá trị
0
c c c
của biểu thức T a 2b 3c bằng
A. 81. B. 27. C. 89. D. 35.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
A. I 5 B. I 5 C. I 10 D. I 10
Lời giải
1 0 1
Do f(x) là hàm số lẻ nên f (x)dx f (x)dx f (x)dx 0
1 1 0
1 0 1
f (x)dx f (x)dx f (x)dx 10 Chọn D.
0 1 0
0 3
Câu 2: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn 3;3 và f (x)dx 2 . Tính I f (x)dx
3 3
A. I 2 B. I 4 C. I 2 D. I 4
Lời giải
3 0 3
Do f(x) là hàm số chẵn nên I f (x)dx 2 f (x)dx 2 f (x)dx 2.2 4 . Chọn D.
3 3 0
0
Câu 3: Cho f x là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn 4; 4 . Biết rằng f x dx 2 và
2
2 4
A. I 10 . B. I 6 . C. I 6 . D. I 10 .
Lời giải
Chọn B
Do f x là hàm lẻ nên f x f x .
0 0 2
t x
• Xét f x dx 2 f t dt 2 f t dt 2.
2 2 0
2 2 4 4
1
u2 x
• Xét 4 f 2 x dx f 2 x dx
4 f u du f x dx 8.
1 1
22 2
4 2 4
Vậy I f x dx f x dx f x dx 2 8 6.
0 0 2
2
Câu 4: Cho f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1; 6. Biết rằng f x dx 8 và
1
3 6
A. I 2 . B. I 5 . C. I 11 . D. I 14 .
Lời giải
Chọn D
------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
3 3
Vì f x là hàm số chẵn nên f 2 x dx f 2 x dx 3.
1 1
3
x 1 t 2
Xét K f 2 x dx 3. Đặt t 2 x
dt 2dx. Đổi cận: .
1 x 3 t 6
6 6 6
1 1
Khi đó K f t dt f x dx
f x dx 2 K 6.
22 22 2
6 2 6
Vậy I f x dx f x dx f x dx 8 6 14.
1 1 2
1 3
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f x dx 2 và f x dx 4 .
0 1
3
Tính f x dx .
1
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Vì f x là hàm chẵn nên f x d x 2 f x d x 2 f x dx 4 .
1 0 0
3 1 3 1 3
Ta có: f x dx f x d x f x d x 2 f x dx f x dx 4 4 8 .
1 1 1 0 1
1 1
f ( x)
Câu 6: Cho f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên 1;1 . Biết xf ( x) 6 . Tính I dx
2
0 1 x 4x
A. 3 B. 14 C. 2 D. 4
2
a 3
Câu 7: Biết I
x 2 . sin 2019 x 1 dx b
. Tính a + b
2
A. 13 B. 14 C. 2 D. 4
Lời giải
2 2 2
Vì hàm số f x x 2 .sin 2019 x là hàm số liên tục và lẻ trên ; .
2 2
2
2 2019
I1 x .sin xdx 0 .
2
2 3 2
x 3
Có I 2 x 2 dx
3
12
2 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------
6
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
3
I I1 I 2 I 2 .
12
Vậy a 3 .
Câu 8: Cho hàm số y f x là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn ; , thỏa mãn
f x
f x dx 2018 . Giá trị của tích phân I 2018
0
x
1
dx bằng
1
A. I 0 . B. I . C. I 2018 . D. I 4036 .
2018
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo
Chọn B
Đặt x t dx dt .
x t
Đổi cận .
x t
f t
f t
2018t f t
2018x f x
Khi đó I dt dt
2018t 1 1 2018t dt 1 2018x dx
2018 t 1
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn f ( x) f ( x) 2 2cos2x , x . Tính
3
2
I f ( x )dx
3
2
A. I 6 B. I 0 C. I 2 D. I 6
Lời giải
3 3 3 3
2 2 2 2
f ( x)dx f ( x)dx 2(1 cos2x)dx 2 cosx dx 12 (Sử dụng máy tính Casio)
3 3 3 3
2 2 2 2
3 3
t x
Đặt t x dt dx và đổi cận 2 2
3 3
x t
2 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
3 3 3 3
2 2 2 2
Khi đó f ( x)dx f (t )dt f (t )dt f ( x)dx
3 3 3 3
2 2 2 2
3 3
2 2
Suy ra f ( x)dx f ( x)dx 2 I 12 I 6 . Chọn D.
3 3
2 2
1
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và thỏa mãn 2 f ( x) f ( x) x 3 . Tính I f ( x)dx
1
4 2
A. I 0 B. I C. I D. I 1
3 3
Lời giải
1 1 1
Ta có 2 f ( x) f ( x) x 3 2 f ( x)dx f ( x)dx x3 dx (*)
1 1 1
x 1 t 1
Đặt t x dt dx và đổi cận
x 1 t 1
1 1 1 1
Khi đó f ( x)dx f (t )dt f (t )dt f ( x)dx I
1 1 1 1
4 1
x
Do đó (*) I 0 I 0 . Chọn A.
4 1
1
Câu 11: Cho f x liên tục trên \ 0 thỏa mãn xf x 2 f 2 x x3 2x
2, x \ 0 . Giá trị
2
của tích phân f x dx thuộc khoảng nào sau đây?
1
A. 5; 6 . B. 3; 4 . C. 1; 2 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có xf x 2 f 2 x x3 2, x \ 0
2x
2 2
1
xf x 2 f 2 x dx x 3 2 dx
1 2x 1
2 2 2
1 1 x4 1
f x 2 d x 2 f 2 x d 2 x ln x 2 x
21 21 4 2 1
u x2 4 4 4 4
1 1 7 1 1 1 7 1
f u du f v dv ln 2 f x dx f x dx ln 2
v2x 2 22 4 2 21 22 4 2
1
2 4
1 14 7 1
f x dx f x dx f x dx ln 2
2 1 2 22 4 2
2 2
1 7 1 7
f x dx ln 2 f x dx ln 2 2.80852819.
21 4 2 1
2
------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
Câu 12: Cho hàm số f x liên tục trên , và thỏa mãn xf x3 f 1 x 2 x10 x 6 2 x, x . .
0
Khi đó f x dx
1
bằng
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
Lời giải
Cách 1 : Dùng vi phân
Ta có: xf x3 f 1 x 2 x10 x 6 2 x, x
x2 f x xf 1 x x
3 2 11
x 7 2 x 2 , x *
1 1 1
Khi đó: * x 2 f x3 dx xf 1 x 2 dx x
11
x7 2 x 2 dx, x
1 1 1
1 0
1 1 4
f t dt f t d t
3 1 20 3
1 1 1
1 4
f t d t 0 f t d t 4 f x d x 4
3 1 3 1 1
1 1 1
Mặt khác: * x f x dx xf 1 x dx x11 x 7 2 x 2 dx
2 3 2
0 0 0
1 0
1 1 5
f t dt f t d t
30 21 8
1 1 1
5 5 3 3
f t dt f t dt f x dx
60 8 0
4 0
4
0 1 1
13
Theo tính chất tích phân ta có: f x dx f x dx f x dx
1 1 0
4
Cách 2: (Tham khảo không giống phân tích ở trên)
Bậc cao nhất vế phải là x10 , bậc cao nhất vế phải là x. f x3 . Kết luận: f x bậc 3 vì
3
x. x3 x10 .
Hệ số của bậc cao nhất vế phải là 1. Kết luận: Hệ số của bậc cao nhất vế trái là 1 .
Vậy f x x 3 ax 2 bx c .
2
x. f x3 x10 x.a x3 ... x10 ax 7 ... Vế phải không có x7 . Vậy a 0
Kết luận f x x 3 bx c .
3
x. f x3 f 1 x 2 x10 bx 4 cx 1 x 2 b 1 x 2 c
x10 bx 4 cx 1 3x2 3x4 x6 b bx2 c
x10 x 6 b 3 x 4 3 b x 2 cx b c 1
Đồng nhất hệ số được b 3; c 2 .
0
13
Tóm lại f x x 3 3 x 2 . Suy ra f x dx
1
4
.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
e 1 e 1 e 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 e 1
Lời giải
Chọn A
1 1
f ln x f 1 ln x 1
Ta có f ln x f 1 ln x x
x x
Lấy tích phân từ 1 đến e cả hai vế của , ta được
e e
1 1
1 x f ln x x f 1 ln x dx 1 dx
e e
1 1
1 x f ln x dx 1 x f 1 ln x dx e 1
e e
f ln x d ln x f 1 ln x d 1 ln x e 1
1 1
x 1 t 0
Đặt t ln x . Đổi cận
x e t 1
1 1
Khi đó f x dx f 1 t d 1 t e 1
0 0
1 1
f x dx f x dx e 1
0 0
1
e 1
f x dx
0
2
.
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
2
2 f x 3 f 2 x 2 x 2 9 x 6 , x . Tính giá trị của tích phân I x. f x dx .
0
58 58 14 14
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn; Fb: Phạm Tuấn
Chọn D
Ta có: 2 f x 3 f 2 x 2 x 2 9 x 6
2 f 0 3 f 2 6 f 0 0
Suy ra .
3 f 0 2 f 2 4 f 2 2
2
Xét tích phân I x. f x dx .
0
------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
x u dx du
Đặt . Khi đó:
f x dx dv f x v
2 2
2
I x. f x 0 f x dx 4 f x dx .
0 0
Lại có:
2 2 2
2 f x dx 3 f 2 x dx 2 x 2 9 x 6 dx
0 0 0
2 2
2
2 f x dx 3 f 2 x d 2 x
0 0
3
2 0
2
2 f x dx 3 f x dx
0 2
3
2
2
f x dx .
0
3
2 14
Thay vào I ta được I 4 .
3 3
Câu 15: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 1 và
1
5 13 5 13
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Lời giải
Tác giả: Tống Thúy; Fb:Thuy tong
Chọn D
xf 1 x3 f x x 7 2 x 4 3x 1 x 2 f 1 x3 xf x x8 2 x5 3x 2 x
1 1
x 2 f 1 x3 xf x dx x8 2 x5 3 x 2 x dx
0 0
1
1 1
x9 x6 x2
x f 1 x dx xf x dx 2 x3
2 3
0 0 9 6 2 0
1 1
5
x 2 f 1 x3 dx xf x dx *
0 0
18
1
+) Tính I1 x 2 f 1 x 3 dx . Đặt t 1 x3 dt 3x 2dx
0
Đổi cận
------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
1 1 0 1
1 1 1
I1 x f 1 x dx f t dt f t dt f x dx
2 3
0 1 3 30 30
u x du dx
1
+) Tính I 2 xf x dx . Đặt
0 dv f x dx v f x
1 1 1
1
I 2 xf x dx xf x f x dx 1 f x dx
0
0 0 0
1 1 1
1 5 2 13
* f x d x 1 f x d x f x d x
3 0
18 3 0
18 0
1
13
f x dx
0
12
sin x a
Câu 16: Biết sin x cos x dx b x ln sin x cos x C . Tính tổng a +b
A. P 6 B. P 3 C. P 8 D. P 1
2020 a
sin x
Câu 17: Biết 2
2020
dx
2020
với a, b .Tính P 2 a b .
sin x cos x
0 b
A. P 6 B. P 10 C. P 8 D. P 12
2018 a
x.sin x
Câu 18: Biết 2018
2018
dx với a, b .Tính P 2a b .
sin x cos x
0 b
A. P 6 B. P 8 C. P 10 D. P 12
Lời giải
Tác giả:Trần Thị Huệ; Fb:Tran Hue
Chọn B
x.sin 2018 x
Gọi I dx
0 sin 2018 x cos 2018 x
Đặt t x dt dx
x 0 t
Đổi cận
x t 0
Khi đó
I
t sin 2018 t dt t .sin 2018 t dt x .sin 2018 x dx
0
sin 2018 t cos 2018 t 0 sin 2018 t cos 2018 t 0 sin 2018 x cos 2018 x
2018
x.sin 2018 x x .sin x sin 2018 x
Suy ra 2 I dx dx dx
0 sin 2018 x cos 2018 x 0 sin 2018 x cos 2018 x 0 sin 2018 x cos 2018 x
sin 2018 x 2 sin 2018 x sin 2018 x
I dx dx dx
2 0 2018 2018 0 2018 2018 2018 2018
sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin x cos x
Đặt x u ta có:
2
sin 2018 x 2
cos 2018 u 2
cos 2018 x
dx 0 sin 2018 u cos 2018 u 0 sin 2018 x cos2018 xdx
du
2 sin 2018 x cos 2018 x
2
2
Suy ra I dx
2
a 2; b 4 P 8 .
0 4
------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
3
Câu 19: Tính tích phân I max x 3 ; 4 x 2 3 xdx
0
117 275
A. I B. I C. I 19 D. I 27
2 12
Lời giải
x 0
Xét phương trình x 3 4 x 2 3 x x 3 4 x 2 3 x 0
x 1; x 3
Suy ra trên 0;1 x 3 (4 x 2 3 x ) 0 max x 3 ; 4 x 2 3 x x 3
Và trên 1;3 x3 (4 x 2 3 x) 0 max x3 ; 4 x 2 3 x 4 x 2 3 x
1 3
275
Vậy I x 3 dx (4 x 2 3 x) dx . Chọn B.
0 1
12
4
Câu 20: Tính tích phân I max x 2 1; 4 x 3dx
0
80 76 148
A. I B. I C. I 24 D. I
3 3 3
Lời giải
Ta có x 2 1 (4 x 3) x 2 4 x 4 ( x 2)2 0 max x 2 1; 4 x 3 x 2 1
0;4
4 4
2 x3 43 80
Suy ra I ( x 1) dx x 4 . Chọn A.
0 3 0 3 3
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn af b bf a 1 với mọi
1
a , b 0;1 . Tính tích phân I f x dx .
0
1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn D
Đặt a sin x, b cos x với x 0;
2
Từ giả thiết, suy ra sin xf cos x cos xf sin x 1
2 2 2
Suy ra, sin xf cos x dx cos xf sin x dx dx 1 1
0 0 0
2
t cos x 0 1
sin xf cos x dx 1 0 f x dx
f t dt
0
Ta có
2 t sin x 1 1
cos xf sin x dx f t dt f x dx
0 0 0
------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
1
Nên 1 tương đương f x dx 4 .
0
Câu 22: Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1 , biết f x . f 1 x 1 với mọi
1
dx
x thuộc 0;1 . Tính I
0
1 f x
1 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3
Câu 23: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f 4 x f x . Biết xf x dx 5 , tính
1
3
f x dx .
1
5 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
3 3
Ta có 5 xf x dx xf 4 x dx
1 1
x 4 t
Đặt t 4 x .
dx dt
x 1 t 3
Đổi cận ta có .
x 3 t 1
3 1 3 3 3
Do đó x. f 4 x dx 4 t . f t dt 4 t . f t dt 4. f t dt t. f t dt
1 3 1 1 1
3 3 3 3
5 5
Suy ra 5 4. f t dt 5 4 f t dt 10 f t dt hay f x dx 2 .
1 1 1
2 1
Câu 24: Cho hàmsố y f x liên tụctrên 0;1 vàthỏamãn x 2 f x f 1 x 2 x x 4 . Tính tích phân
1
I f x dx .
0
1 3 2 4
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 5 3 3
Lời giải
Tácgiả: Tô Lê Diễm Hằng; Fb: Tô Lê Diễm Hằng
Chọn C
2 4
Từgiảthiết thay x bằng 1 x ta được 1 x f 1 x f x 2 1 x 1 x
x 2 2 x 1 f 1 x f x 1 2 x 6 x 2 4 x3 x 4 1 .
Ta có x 2 f x f 1 x 2 x x 4 f 1 x 2 x x 4 x 2 f x .
------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
1 x 2 2 x 3 x 4 f x 1 x 2 1 x 2 2 x 3 x 4 f x 1 x 2 .
1
2
Vậy I 1 x 2 dx .
0
3
1 1
Câu 25: Cho hàm số f x liên tục trên ; 2 và thỏa mãn f x 2 f 3 x . Tính tích phân
2 x
2
f x
I dx .
1 x
2
1 3 5 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thủy; Fb: Thuy nguyen
Chọn B
1 1 3
Từ giả thiết, thay x bằng ta được f 2 f x
x x x
1 1
f x 2 f x 3x f x 2 f x 3x
2
f x x
Ta có hệ: 1 3 x
f 2 f x 4 f x 2 f 1 6
x x
x x
2
2
f x 2
2 2 3
Khi đó: I dx 2 1dx x
1 x 1 x x 1 2
2 2 2
Cách khác:
1 1
f x 2 f 3x f x 3x 2 f
x x
1 1
2 3x 2 f
2 2 2 2f
f x x dx 3dx x dx
I dx 1 1 x
1 x 1 x
2 2 2 2
1 dx dt
t dt 2 t 2 dx dx 2
x x t
x 1 2
2
t 2 1
2
Ta có:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
2 2 2 2 2 2 2
2tf t 2 f t 2 f x
I 3dx dx 1 3dx 1 t dx 1 3dx 1 x dx 1 3dx 2 I
1 1 t2
2 2 2 2 2 2 2
2
3
I 1dx
1 2
2
Câu 26: Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 . Biết f 0 1 và
14 32 16 16
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 5 3 5
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Kim Đông; Fb: Nguyễn Kim Đông.
Chọn D
Từ giả thiết f x f 2 x e2 x 4 x , cho x 2 , ta có f 2 1 .
2
x3 3x2 f ' x dx . Đặt u x 3x 2
3
2 du 3x 2 6 x dx
Ta có I f ' x
.
f x dv dx v ln f x
0
f x
Khi đó, ta có
2 2
I x 3 x ln f x
3 2 2
0 3 x 6 x ln f x dx 3 x 2 2 x ln f x dx 3 J .
2
0 0
2 x2t 0
J x 2 2 x ln f x dx 2 2 t ln f 2 t d 2 t
2 t
2
0 2
0 2
2 x 2 2 x ln f 2 x d 2 x x 2 2 x ln f 2 x dx .
2
2 0
Suy ra
2 2 2
2J x 2 2 x ln f x dx x 2 2 x ln f 2 x dx x 2 2 x ln f x f 2 x dx
0 0 0
2 2
x 2 2 x ln e 2 x 4 x dx x 2 2 x 2 x 2 4 x dx
2 32
15
0 0
16
J .
15
16
Vậy I 3 J .
5
Câu 27: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0;3 ; f 3 x . f x 1, f x 1 với mọi x 0;3
1
3
x. f x
và f 0 . Tính tích phân: 1 f 3 x 2
dx .
2
. f x
2
0
------------------------------------------------------------------------------------------------------
16
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
5 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
2
1 f 3 x . f 2 x f 2
x 2. f 3 x . f 2 x f 2 3 x . f 2 x
2
f 2 x 2. f x 1 f x 1 .
3
x. f x
I 2
dx
0 1 f x
u x du dx
Đặt f x 1
dv dx v
2 1 f x
1 f x
3
3
x dx 3
I I1
1 f x 0 0 1 f x 1 f 3
1
f 0 f 3 2
2
Đặt t 3 x dt dx
Đổi cận x 0 t 3
x 3 t 0
3
dt
3
dx
3
f x .dx
I1
1 f 3 t 0 1 1 f x
0 1 0
f x
3
1 f x 3
2 I1 dx 3 I1
0
1 f x 2
3 1
Vậy I 1 .
2 2
Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn x 3 1. 4 x. f 1 x f x x 5 . Tích
1
ab 2 a b
phân I f x dx có kết quả dạng , ( a, b, c , , là phân số tối giản). Giá trị
0
c c c
của biểu thức T a 2b 3c bằng
2
Để tính K , ta đặt t x3 1 t 2 1 x 3 2tdt 3 x 2 dx x 2 dx tdt .
3
Đổi cận: Với x 0 thì t 1 . Với x 1 thì t 2 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
2
1 2 2
x3 t 2 1 2t 2 2 t3 42 2
K 2
x dx t
dt
3 3 1 2
t 1 d t t
3 3 1 9
.
0 x3 1 1
------------------------------------------------------------------------------------------------------
18