You are on page 1of 18

HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6


CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT
1 1
Câu 1: Cho f(x) là hàm số lẻ liên tục trên đoạn  1;1 và  f (x)dx  10 . Tính I   f (x)dx
0 0

A. I  5 B. I  5 C. I  10 D. I  10
0 3
Câu 2: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn  3;3 và  f (x)dx  2 . Tính I   f (x)dx
3 3

A. I  2 B. I  4 C. I  2 D. I  4
0
Câu 3: Cho f  x  là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn   4; 4 . Biết rằng  f   x  dx  2 và
2
2 4

 f   2 x  dx  4. Tính tích phân I   f  x  dx.


1 0
A. I   10 . B. I   6 . C. I  6 . D. I  10 .
2
Câu 4: Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1; 6. Biết rằng  f  x  dx  8 và
1
3 6

 f  2 x  dx  3. Tính tích phân I   f  x  dx.


1 1
A. I  2 . B. I  5 . C. I  11 . D. I  14 .
1 3
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   1;3 thỏa mãn  f  x  dx  2 và  f  x  dx  4 .
0 1
3
Tính  f  x  dx .
1
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
1 1
f ( x)
Câu 6: Cho f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên  1;1 . Biết  xf ( x)  6 . Tính I   dx
2
0 1 x 4x
A. 3 B. 14 C. 2 D. 4

2
a 3
Câu 7: Biết I   


x 2 . sin 2019 x  1 dx 
b
. Tính a + b
2
A. 13 B. 14 C. 2 D. 4

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn   ;  , thỏa mãn
 
f  x
 f  x  dx  2018 . Giá trị của tích phân I   2018
0 
x
1
dx bằng

1
A. I  0 . B. I  . C. I  2018 . D. I  4036 .
2018

------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

Câu 9: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x )  f ( x )  2  2cos2x , x   . Tính
3
2
I  f ( x )dx
3

2
A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6
1
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 2 f ( x)  f ( x)  x 3 . Tính I   f ( x)dx
1
4 2
A. I  0 B. I  C. I  D. I  1
3 3
1
Câu 11: Cho f  x  liên tục trên  \ 0 thỏa mãn xf  x 2   f  2 x   x3   2, x   \ 0 . Giá trị
2x
2
của tích phân  f  x  dx thuộc khoảng nào sau đây?
1

A.  5; 6  . B.  3; 4  . C. 1; 2  . D.  2;3  .

  
Câu 12: Cho hàm số f  x  liên tục trên  , và thỏa mãn xf x3  f 1  x 2   x10  x 6  2 x, x  . . 
0
Khi đó  f  x  dx
1
bằng

17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
y  f x  0;   thỏa mãn f  ln x   f 1  ln x   x .
Câu 13: 1: Cho hàm số liên tục trên
1
Khi đó I   f  x  dx bằng
0

e 1 e 1 e 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 e 1
Câu 14: Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn
2
2 f  x   3 f  2  x   2 x 2  9 x  6 , x   . Tính giá trị của tích phân I   x. f   x  dx .
0

58 58 14 14
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  1 và
1

xf 1  x3   f   x   x 7  2 x 4  3x  1 với mọi x   . Tính  f  x  dx .


0

5 13 5 13
A.  . B.  . C. . D. .
6 12 6 12
sin x a
Câu 16: Biết  sin x  cos x dx  b  x  ln sin x  cos x   C . Tính tổng a +b
A. P  6 B. P  3 C. P  8 D. P  1

------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

sin 2020 x a
Câu 17: Biết  2020
2
2020
dx  với a, b  .Tính P  2 a  b .
sin x  cos x
0 b
A. P  6 B. P  10 C. P  8 D. P  12
 x.sin 2018 x a
Câu 18: Biết 0 sin 2018 x  cos2018 x dx  với a, b  .Tính P  2a  b .
b
A. P  6 B. P  8 C. P  10 D. P  12
3
Câu 19: Tính tích phân I   max x 3 ; 4 x 2  3 xdx
0

117 275
A. I  B. I  C. I  19 D. I  27
2 12
4
Câu 20: Tính tích phân I   max  x 2  1; 4 x  3dx
0

80 76 148
A. I  B. I  C. I  24 D. I 
3 3 3

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn af  b   bf  a   1 với mọi
1
a , b   0;1 . Tính tích phân I   f  x  dx .
0

1 1  
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 4 2 4
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  0;1 , biết f  x  . f 1  x   1 với mọi
1
dx
x thuộc  0;1 . Tính I  
0
1 f  x
1 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết  xf  x  dx  5 , tính
1
3

 f  x  dx .
1

5 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 24: Cho hàmsố y  f  x  liên tụctrên  0;1 vàthỏamãn x 2 f  x   f 1  x   2 x  x 4 . Tính tích phân
1
I   f  x  dx .
0

1 3 2 4
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 5 3 3

------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

1  1
Câu 25: Cho hàm số f  x  liên tục trên  ; 2  và thỏa mãn f  x   2 f    3 x . Tính tích phân
2  x
2
f  x
I  dx .
1 x
2
1 3 5 7
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Câu 26: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 . Biết f 0  1 và

f  x f 2  x  e2 x 4 x với mọi x   0; 2 . Tính tích phân I  


2
2
 x3  3x2  f ' x dx .
0
f  x
14 32 16 16
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
3 5 3 5
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;3 ; f  3  x  . f  x   1, f  x   1 với mọi x   0;3
1
3
x. f   x 
và f  0   . Tính tích phân:  1  f  3  x   2
dx .
2 0 . f 2
 x 
 
5 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 và thỏa mãn x 3  1.  4 x. f  1  x   f  x    x 5 . Tích
1
ab 2 a b
phân I   f  x  dx có kết quả dạng , ( a, b, c  , , là phân số tối giản). Giá trị
0
c c c
của biểu thức T  a  2b  3c bằng
A. 81. B. 27. C. 89. D. 35.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

ANH SHIPER TOÁN ĐỒNG HÀNH CÙNG 2K6


CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT
1 1
Câu 1: Cho f(x) là hàm số lẻ liên tục trên đoạn  1;1 và  f (x)dx  10 . Tính I   f (x)dx
0 0

A. I  5 B. I  5 C. I  10 D. I  10
Lời giải
1 0 1
Do f(x) là hàm số lẻ nên  f (x)dx   f (x)dx   f (x)dx  0
1 1 0
1 0 1
  f (x)dx    f (x)dx   f (x)dx  10 Chọn D.
0 1 0

0 3
Câu 2: Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn  3;3 và  f (x)dx  2 . Tính I   f (x)dx
3 3

A. I  2 B. I  4 C. I  2 D. I  4
Lời giải
3 0 3
Do f(x) là hàm số chẵn nên I   f (x)dx  2  f (x)dx  2 f (x)dx  2.2  4 . Chọn D.
3 3 0

0
Câu 3: Cho f  x  là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn   4; 4 . Biết rằng  f   x  dx  2 và
2

2 4

 f   2 x  dx  4. Tính tích phân I   f  x  dx.


1 0

A. I   10 . B. I   6 . C. I  6 . D. I  10 .
Lời giải
Chọn B
Do f  x  là hàm lẻ nên f   x    f  x  .
0 0 2
t  x
• Xét  f   x  dx  2     f  t  dt  2   f  t  dt  2.
2 2 0
2 2 4 4
1
u2 x
• Xét 4   f  2 x  dx    f  2 x  dx 
 4    f  u  du   f  x  dx  8.
1 1
22 2
4 2 4
Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2   8  6.
0 0 2

2
Câu 4: Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1; 6. Biết rằng  f  x  dx  8 và
1
3 6

 f  2 x  dx  3. Tính tích phân I   f  x  dx.


1 1

A. I  2 . B. I  5 . C. I  11 . D. I  14 .
Lời giải
Chọn D
------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
3 3
Vì f  x  là hàm số chẵn nên  f  2 x  dx   f  2 x  dx  3.
1 1
3
x  1  t  2
Xét K   f  2 x  dx  3. Đặt t  2 x 
 dt  2dx. Đổi cận:  .
1 x  3  t  6
6 6 6
1 1
Khi đó K   f  t  dt   f  x  dx 
  f  x  dx  2 K  6.
22 22 2
6 2 6
Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14.
1 1 2

1 3
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   1;3 thỏa mãn  f  x  dx  2 và  f  x  dx  4 .
0 1
3
Tính  f  x  dx .
1

A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Vì f  x  là hàm chẵn nên  f  x  d x  2  f  x  d x  2  f  x  dx  4 .
1 0 0
3 1 3 1 3
Ta có:  f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x  2  f  x  dx   f  x  dx  4  4  8 .
1 1 1 0 1

1 1
f ( x)
Câu 6: Cho f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên  1;1 . Biết  xf ( x)  6 . Tính I   dx
2
0 1 x 4x

A. 3 B. 14 C. 2 D. 4

2
a 3
Câu 7: Biết I   
x 2 . sin 2019 x  1 dx   b
. Tính a + b

2

A. 13 B. 14 C. 2 D. 4
Lời giải
  
2 2 2

  x 2 . sin 2019 x  1 dx   x 2 .sin 2019 xdx  2


Ta có I    x dx  I 1  I2 .
  
2 2 2

  
Vì hàm số f  x   x 2 .sin 2019 x là hàm số liên tục và lẻ trên   ;  .
 2 2

2
2 2019
 I1   x .sin xdx  0 .

2
 
2 3 2
x 3
Có I 2   x 2 dx  
 3 
 12
2 2

------------------------------------------------------------------------------------------------------
6
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

3
 I  I1  I 2  I 2  .
12
Vậy a   3 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn   ;  , thỏa mãn
 
f  x
 f  x  dx  2018 . Giá trị của tích phân I   2018
0 
x
1
dx bằng

1
A. I  0 . B. I  . C. I  2018 . D. I  4036 .
2018
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo
Chọn B
Đặt x  t  dx  dt .

 x    t  
Đổi cận  .
 x    t  

f  t  
f  t  
2018t f  t  
2018x f   x 
Khi đó I    dt  dt 
 2018t  1  1  2018t dt   1  2018x dx
 2018 t  1  

Vì y  f  x  là hàm số chẵn trên đoạn   ;   nên f   x   f  x  .



2018 x f  x 
Suy ra I   dx .

1  2018 x
   
f  x 2018 x f  x 
Do đó 2 I 

 2018 x  1
dx   1  2018x

dx    

f x dx  2 0 f  x  dx  2.2018 .

f  x
Vậy I   2018 x
dx  2018

1

Câu 9: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x)  f ( x)  2  2cos2x , x   . Tính
3
2
I  f ( x )dx
3

2

A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6
Lời giải
3 3 3 3
2 2 2 2

 f ( x)dx   f ( x)dx   2(1  cos2x)dx  2  cosx dx  12 (Sử dụng máy tính Casio)
3 3 3 3
   
2 2 2 2

3 3
t  x
Đặt t   x  dt   dx và đổi cận 2 2
3 3
x t 
2 2

------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
3 3 3 3
2 2 2 2
Khi đó  f ( x)dx    f (t )dt   f (t )dt   f ( x)dx
3 3 3 3
   
2 2 2 2
3 3
2 2
Suy ra  f ( x)dx   f (  x)dx  2 I  12  I  6 . Chọn D.
3 3
 
2 2

1
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn 2 f ( x)  f ( x)  x 3 . Tính I   f ( x)dx
1

4 2
A. I  0 B. I  C. I  D. I  1
3 3
Lời giải
1 1 1
Ta có 2 f ( x)  f ( x)  x 3  2  f ( x)dx   f ( x)dx   x3 dx (*)
1 1 1

x  1  t  1
Đặt t   x  dt   dx và đổi cận
x  1  t  1
1 1 1 1
Khi đó  f ( x)dx    f (t )dt   f (t )dt   f ( x)dx  I
1 1 1 1

4 1
x
Do đó (*)  I   0  I  0 . Chọn A.
4 1

1
Câu 11: Cho f  x  liên tục trên  \ 0 thỏa mãn xf x 2  f  2 x   x3    2x
 2, x  \ 0 . Giá trị
2
của tích phân  f  x  dx thuộc khoảng nào sau đây?
1

A.  5; 6  . B.  3; 4  . C. 1; 2  . D.  2;3  .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có xf  x 2   f  2 x   x3   2, x   \ 0
2x
2 2
 1 
   xf  x 2   f  2 x  dx    x 3   2 dx
1  2x  1

2 2 2
1 1  x4 1 
  f  x 2  d  x 2    f  2 x d  2 x     ln x  2 x 
21 21  4 2 1
u  x2 4 4 4 4
1 1 7 1 1 1 7 1
 f  u  du   f  v dv   ln 2   f  x  dx   f  x  dx   ln 2
v2x 2  22 4 2 21 22 4 2
1
2 4
1  14 7 1
   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   ln 2
2 1 2  22 4 2
2 2
1 7 1 7
  f  x  dx   ln 2   f  x  dx   ln 2  2.80852819.
21 4 2 1
2

------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

Câu 12: Cho hàm số f  x  liên tục trên  , và thỏa mãn xf x3  f 1  x 2   x10  x 6  2 x, x  . .    
0
Khi đó  f  x  dx
1
bằng

17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
Lời giải
Cách 1 : Dùng vi phân
   
Ta có: xf x3  f 1  x 2   x10  x 6  2 x, x  

 x2 f  x   xf 1  x    x
3 2 11
 x 7  2 x 2 , x   *
1 1 1
Khi đó: *   x 2 f  x3  dx   xf 1  x 2  dx   x
11
 x7  2 x 2  dx, x  
1 1 1
1 0
1 1 4
  f  t  dt   f  t  d t  
3 1 20 3
1 1 1
1 4
  f  t  d t  0     f  t  d t  4   f  x  d x  4
3 1 3 1 1
1 1 1

  
Mặt khác: *   x f x dx   xf 1  x dx    x11  x 7  2 x 2 dx
2 3 2
  
0 0 0
1 0
1 1 5
  f  t  dt   f  t  d t  
30 21 8
1 1 1
5 5 3 3
  f  t  dt     f  t  dt     f  x dx  
60 8 0
4 0
4
0 1 1
13
Theo tính chất tích phân ta có:  f  x dx   f  x dx   f  x dx 
1 1 0
4
Cách 2: (Tham khảo không giống phân tích ở trên)
Bậc cao nhất vế phải là x10 , bậc cao nhất vế phải là x. f x3 . Kết luận: f  x  bậc 3 vì  
3
x.  x3   x10 .
Hệ số của bậc cao nhất vế phải là 1. Kết luận: Hệ số của bậc cao nhất vế trái là 1 .
Vậy f  x    x 3  ax 2  bx  c .
2
x. f  x3    x10  x.a  x3   ...   x10  ax 7  ... Vế phải không có x7 . Vậy a  0
Kết luận f  x    x 3  bx  c .
3
x. f  x3   f 1  x 2    x10  bx 4  cx  1  x 2   b 1  x 2   c
  x10  bx 4  cx  1  3x2  3x4  x6  b  bx2  c
  x10  x 6   b  3  x 4   3  b  x 2  cx  b  c  1
Đồng nhất hệ số được b  3; c  2 .
0
13
Tóm lại f  x    x 3  3 x  2 . Suy ra  f  x  dx 
1
4
.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

y  f x  0;   thỏa mãn f  ln x   f 1  ln x   x .


Câu 13: 1: Cho hàm số liên tục trên
1
Khi đó I   f  x  dx bằng
0

e 1 e 1 e 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 e 1
Lời giải
Chọn A
1 1
f  ln x   f 1  ln x   1  
Ta có f  ln x   f 1  ln x   x 
x x
Lấy tích phân từ 1 đến e cả hai vế của   , ta được
e e
1 1 
1  x f  ln x   x f 1  ln x  dx  1 dx
e e
1 1
 1 x f  ln x  dx  1 x f 1  ln x  dx  e  1
e e
  f  ln x  d  ln x    f 1  ln x  d 1  ln x   e  1   
1 1

x 1 t  0
Đặt t  ln x . Đổi cận
x  e  t 1
1 1
Khi đó      f  x  dx   f 1  t  d 1  t   e  1
0 0
1 1

  f  x  dx   f  x  dx  e 1
0 0
1
e 1
  f  x  dx 
0
2
.

Câu 14: Cho hàm số y  f  x liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn
2
2 f  x   3 f  2  x   2 x 2  9 x  6 , x   . Tính giá trị của tích phân I   x. f   x  dx .
0

58 58 14 14
A. . B. . C. . D. .
3 15 15 3
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn; Fb: Phạm Tuấn
Chọn D
Ta có: 2 f  x   3 f  2  x   2 x 2  9 x  6
 2 f  0   3 f  2   6  f  0   0
Suy ra   .
 3 f  0   2 f  2   4  f  2   2
2
Xét tích phân I   x. f   x  dx .
0

------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

 x  u dx  du
Đặt   . Khi đó:
 f   x  dx  dv  f  x   v
2 2
2
I  x. f  x  0   f  x  dx  4   f  x  dx .
0 0

Lại có:
2 2 2
2  f  x  dx  3 f  2  x  dx    2 x 2  9 x  6  dx
0 0 0
2 2
2
 2  f  x  dx  3 f  2  x  d  2  x  
0 0
3
2 0
2
 2  f  x  dx  3 f  x  dx 
0 2
3
2
2
  f  x  dx   .
0
3
2 14
Thay vào I ta được I  4   .
3 3
Câu 15: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  1 và
1

xf 1  x3   f   x   x 7  2 x 4  3x  1 với mọi x   . Tính  f  x  dx .


0

5 13 5 13
A.  . B.  . C. . D. .
6 12 6 12
Lời giải
Tác giả: Tống Thúy; Fb:Thuy tong
Chọn D
xf 1  x3   f   x   x 7  2 x 4  3x  1  x 2 f 1  x3   xf   x   x8  2 x5  3x 2  x
1 1
   x 2 f 1  x3   xf   x   dx    x8  2 x5  3 x 2  x  dx
0 0
1
1 1
 x9 x6 x2 
   x f 1  x  dx    xf   x  dx    2  x3  
2 3

0 0 9 6 2 0

1 1
5
   x 2 f 1  x3  dx    xf   x  dx  *
0 0
18
1

 
+) Tính I1   x 2 f 1  x 3  dx . Đặt t  1  x3  dt  3x 2dx

0

Đổi cận

------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
1 1 0 1
 1  1 1
I1    x f 1  x   dx    f  t    dt    f  t  dt   f  x  dx
2 3

0 1  3  30 30
u  x du  dx
1
+) Tính I 2   xf   x  dx . Đặt 
 
0 dv  f   x  dx v  f  x 
1 1 1
1
I 2    xf   x dx   xf  x     f  x  dx  1   f  x  dx
0
0 0 0
1 1 1
1 5 2 13
*    f  x  d x  1   f  x  d x     f  x  d x  
3 0
18 3 0
18 0
1
13
  f  x  dx 
0
12

sin x a
Câu 16: Biết  sin x  cos x dx  b  x  ln sin x  cos x   C . Tính tổng a +b
A. P  6 B. P  3 C. P  8 D. P  1
 2020 a
sin x 
Câu 17: Biết  2
2020
dx 
2020
với a, b  .Tính P  2 a  b .
sin x  cos x
0 b
A. P  6 B. P  10 C. P  8 D. P  12
2018 a
x.sin x
 
Câu 18: Biết  2018
2018
dx  với a, b  .Tính P  2a  b .
sin x  cos x
0 b
A. P  6 B. P  8 C. P  10 D. P  12
Lời giải
Tác giả:Trần Thị Huệ; Fb:Tran Hue
Chọn B
 x.sin 2018 x
Gọi I   dx
0 sin 2018 x  cos 2018 x

Đặt t    x  dt   dx
x  0  t  
Đổi cận 
x    t  0
Khi đó

I  
  t  sin 2018   t  dt     t  .sin 2018 t dt     x  .sin 2018 x dx
0

 sin 2018   t   cos 2018    t  0 sin 2018 t  cos 2018 t 0 sin 2018 x  cos 2018 x
2018
 x.sin 2018 x     x  .sin x   sin 2018 x
Suy ra 2 I   dx  dx   dx 
0 sin 2018 x  cos 2018 x 0 sin 2018 x  cos 2018 x 0 sin 2018 x  cos 2018 x
  sin 2018 x   2 sin 2018 x  sin 2018 x 
I  dx  dx  dx 
2 0 2018 2018  0 2018 2018  2018 2018
sin x  cos x 2  sin x  cos x 2 sin x  cos x 

Đặt x  u  ta có:
2
 
 sin 2018 x 2
cos 2018 u 2
cos 2018 x
 dx  0 sin 2018 u  cos 2018 u 0 sin 2018 x  cos2018 xdx
du 
2 sin 2018 x  cos 2018 x

 2
2
Suy ra I  dx 
2
 a  2; b  4  P  8 .
0 4
------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
3
Câu 19: Tính tích phân I   max x 3 ; 4 x 2  3 xdx
0

117 275
A. I  B. I  C. I  19 D. I  27
2 12
Lời giải
x  0
Xét phương trình x 3  4 x 2  3 x  x 3  4 x 2  3 x  0  
 x  1; x  3
Suy ra trên  0;1  x 3  (4 x 2  3 x )  0  max  x 3 ; 4 x 2  3 x  x 3
Và trên 1;3  x3  (4 x 2  3 x)  0  max  x3 ; 4 x 2  3 x  4 x 2  3 x
1 3
275
Vậy I   x 3 dx   (4 x 2  3 x) dx  . Chọn B.
0 1
12
4
Câu 20: Tính tích phân I   max  x 2  1; 4 x  3dx
0

80 76 148
A. I  B. I  C. I  24 D. I 
3 3 3
Lời giải
Ta có x 2  1  (4 x  3)  x 2  4 x  4  ( x  2)2  0  max  x 2  1; 4 x  3  x 2  1
0;4
4 4
2  x3  43 80
Suy ra I   ( x  1) dx    x    4  . Chọn A.
0  3 0 3 3

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn af  b   bf  a   1 với mọi
1
a , b   0;1 . Tính tích phân I   f  x  dx .
0

1 1  
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn D
 
Đặt a  sin x, b  cos x với x   0; 
 2
Từ giả thiết, suy ra sin xf  cos x   cos xf  sin x   1
  
2 2 2
Suy ra,  sin xf  cos x  dx   cos xf  sin x  dx   dx  1 1
0 0 0

 2
t  cos x 0 1

 sin xf  cos x  dx   1   0 f  x  dx
f t dt 
0
Ta có  
2 t  sin x 1 1
 cos xf  sin x  dx  f  t  dt  f  x  dx
 0 0 0

------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
1

Nên 1 tương đương  f  x  dx  4 .
0

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  0;1 , biết f  x  . f 1  x   1 với mọi
1
dx
x thuộc  0;1 . Tính I  
0
1 f  x

1 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  4  x   f  x  . Biết  xf  x  dx  5 , tính
1
3

 f  x  dx .
1

5 7 9 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
3 3
Ta có 5   xf  x  dx   xf  4  x  dx
1 1

x  4  t
Đặt t  4  x   .
dx  dt
x  1  t  3
Đổi cận ta có  .
x  3  t  1
3 1 3 3 3
Do đó  x. f  4  x dx     4  t  . f  t  dt    4  t  . f  t  dt   4. f  t  dt   t. f  t  dt
1 3 1 1 1
3 3 3 3
5 5
Suy ra 5   4. f  t  dt  5  4 f  t  dt  10   f  t  dt  hay  f  x  dx  2 .
1 1 1
2 1

Câu 24: Cho hàmsố y  f  x  liên tụctrên  0;1 vàthỏamãn x 2 f  x   f 1  x   2 x  x 4 . Tính tích phân
1
I   f  x  dx .
0

1 3 2 4
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 5 3 3
Lời giải
Tácgiả: Tô Lê Diễm Hằng; Fb: Tô Lê Diễm Hằng
Chọn C
2 4
Từgiảthiết thay x bằng 1  x ta được 1  x  f 1  x   f  x   2 1  x   1  x 
  x 2  2 x  1 f 1  x   f  x   1  2 x  6 x 2  4 x3  x 4 1 .
Ta có x 2 f  x   f 1  x   2 x  x 4  f 1  x   2 x  x 4  x 2 f  x  .

------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

Thay vào (1)  x 2  2 x  1  2 x  x 4  x 2 f  x    f  x   1  2 x  6 x 2  4 x 3  x 4


 1  x 2  2 x 3  x 4  f  x   x 6  2 x 5  2 x 3  2 x 2  1

 1  x 2  2 x 3  x 4  f  x   1  x 2 1  x 2  2 x 3  x 4   f  x   1  x 2  .
1
2
Vậy I   1  x 2  dx  .
0
3

1  1
Câu 25: Cho hàm số f  x  liên tục trên  ; 2  và thỏa mãn f  x   2 f    3 x . Tính tích phân
2  x
2
f  x
I  dx .
1 x
2

1 3 5 7
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thủy; Fb: Thuy nguyen
Chọn B
1 1 3
Từ giả thiết, thay x bằng ta được f    2 f  x  
x  x x
 1  1
 f  x   2 f  x   3x  f  x   2 f  x   3x
      2
  f  x   x
Ta có hệ:   1  3 x
f  2 f  x  4 f  x   2 f  1   6
  x  x 

 
 x x

2
2
f  x 2
 2   2  3
Khi đó: I   dx    2  1dx     x  
1 x 1 x   x 1 2
2 2 2

Cách khác:
1 1
f  x   2 f    3x  f  x   3x  2 f  
x x
1 1
2 3x  2 f  
2 2 2 2f  
f  x  x dx  3dx   x dx
I dx   1 1 x
1 x 1 x
2 2 2 2

1 dx dt
t  dt   2  t 2 dx  dx   2
x x t

x 1 2
2
t 2 1
2
Ta có:

------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
2 2 2 2 2 2 2
2tf  t  2 f t  2 f  x
I   3dx   dx  1 3dx  1 t dx  1 3dx  1 x dx  1 3dx  2 I
1 1 t2
2 2 2 2 2 2 2
2
3
 I   1dx 
1 2
2

Câu 26: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 . Biết f 0  1 và

f  x f 2  x  e2 x 4 x với mọi x   0; 2 . Tính tích phân I  


2
2
 x3  3x2  f ' x dx .
0
f  x

14 32 16 16
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
3 5 3 5
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Kim Đông; Fb: Nguyễn Kim Đông.

Chọn D
Từ giả thiết f  x f 2  x  e2 x 4 x , cho x  2 , ta có f 2  1 .
2


 x3  3x2  f ' x dx . Đặt u  x  3x 2
3
2 du  3x 2  6 x dx
Ta có I   f ' x  
  .
f  x dv  dx v  ln f  x
0
 f  x 
Khi đó, ta có
2 2
I   x  3 x  ln f  x
3 2 2
0   3 x  6 x  ln f  x dx  3  x 2  2 x ln f  x  dx  3 J .
2

0 0
2 x2t 0
J    x 2  2 x  ln f  x dx    2  2  t  ln f 2  t  d 2  t 
 2  t 
2

0 2
0 2
  2  x  2 2  x ln f  2  x d 2  x    x 2  2 x ln f  2  x  dx .
2
   
2 0

Suy ra
2 2 2
2J    x 2  2 x ln f  x  dx   x 2  2 x  ln f 2  x dx   x 2  2 x  ln f  x  f  2  x dx
       
0 0 0
2 2
   x 2  2 x ln e 2 x 4 x dx    x 2  2 x  2 x 2  4 x dx 
2 32
  15
0 0

16
J .
15
16
Vậy I  3 J   .
5
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;3 ; f  3  x  . f  x   1, f  x   1 với mọi x   0;3
1
3
x. f   x 
và f  0   . Tính tích phân:  1  f  3  x   2
dx .
2
 . f  x
2
0

------------------------------------------------------------------------------------------------------
16
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6

5 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
2
1  f  3  x   . f 2  x  f 2
 x   2. f  3  x  . f 2  x   f 2  3  x  . f 2  x 
2
 f 2  x   2. f  x   1   f  x   1 .
3
x. f   x 
I  2
dx
0 1  f  x  
u  x du  dx
 
Đặt  f  x  1
dv  dx v
 2  1 f  x
 1  f  x  
3
3
x dx 3
I    I1
1  f  x  0 0 1  f  x  1  f  3
1
f 0   f  3  2
2
Đặt t  3  x  dt  dx
Đổi cận x  0  t  3
x  3 t  0
3
dt
3
dx
3
f  x  .dx
I1    
1  f  3  t  0 1 1  f  x
0 1 0
f  x
3
1  f  x 3
2 I1   dx  3  I1 
0
1  f  x 2
3 1
Vậy I  1   .
2 2

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 và thỏa mãn x 3  1.  4 x. f  1  x   f  x    x 5 . Tích
1
ab 2 a b
phân I   f  x  dx có kết quả dạng , ( a, b, c  , , là phân số tối giản). Giá trị
0
c c c
của biểu thức T  a  2b  3c bằng

A. 81. B. 27. C. 89. D. 35.


Lời giải
Chọn A
x5
Trên đoạn  0;1 , phương trình đã cho tương đương với: 4 x. f  1  x   f  x   1 .
x3  1
1 1 1
x5
Lấy tích phân 2 vế của 1 từ 0 đến 1:  4 x. f  1  x  dx   f  x  dx   dx  2  .
3
 
0 0
 
0 x  1
J I K

2
Để tính K , ta đặt t  x3  1  t 2  1  x 3  2tdt  3 x 2 dx  x 2 dx  tdt .
3
Đổi cận: Với x  0 thì t  1 . Với x  1 thì t  2 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
HẸN NHAU Ở CỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2K6
2
1 2 2
x3 t 2  1 2t 2 2  t3  42 2
K  2
 x dx   t
 dt 
3 3 1 2
t  1 d t   t 
3 3 1 9
.
0 x3  1 1

u  4 x du  4dx


Để tính J , ta đặt   .
dv  f  1  x  dx v   f 1  x 
1
1
 J  4 x. f 1  x  0  4  f 1  x  dx
0
1
 4 f  0   4  f  t  dt (với t  1  x )
0
1
 4 f  0   4  f  x  d x  4 f  0   4 I .
0

Thay x  0 vào 1 , ta được: f  0   0  J  4 I .


a  4
42 2 42 2 
Do đó,  2  trở thành 3I  I  b  2 .
9 27 c  27

------------------------------------------------------------------------------------------------------
18

You might also like