You are on page 1of 47

14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

ĐỀ 1
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x .
1 1
A.  e3 x dx  e3 x  C . B.  e3 x dx  e3 x 1  C .
3 3x  1
C.  e dx  e3 x  C .
3x
D.  e dx  3e3 x  C .
3x

Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.


2 1
A.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C. B.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C.
1 1
C.  f  x  dx   3 2 x  1  C. D.  f  x  dx  2 2 x  1  C.

3
Câu 3. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn F (0)  . Tìm F ( x ) .
2

3 1 5 1
A. F ( x)  e x  x 2  . B. F ( x)  2e x  x 2  . C. F ( x)  e x  x 2  . D. F ( x)  e x  x 2  .
2 2 2 2
 
Câu 4. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x )  sin x  cos x thỏa mãn F    2.
2
A. F ( x )  cos x  sin x  3. B. F ( x )   cos x  sin x  3.
C. F ( x )   cos x  sin x  1. D. F ( x )   cos x  sin x  1.
1
Câu 5. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  , F (2)  1 và F (3)  ln a  b; a, b  .
x 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  2.
 
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x )  3  2 sin x, f (0)  7 và f    a  b; a, b  . Mệnh đề
3
nào sau đây là đúng?
A. 2a  b  4. B. 2a  b  4. C. 2a  b  2. D. 2a  b  2.
2
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f (1)  7 và f (2)  2 . Tính I   f ( x)dx.
1
7
A. I  5. B. I  5. C. I  9. D. I  .
2
2 2
Câu 8. Cho  f ( x)  1. Tính I    x  2 f ( x) dx.
1 1
5 7 3 11
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
6 2

Câu 9. Cho  f ( x)dx  12 . Tính I   f (3x)dx.


0 0

A. I  6. B. I  36. C. I  2. D. I  4.
2
Câu 10. Tính tích phân I   2 x x 2  1.dx, bằng cách đặt t  x 2  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 2 3 2
1
A. I  2  t .dt. B. I   t .dt. C. I   t .dt. D. I   t .dt .
0 1 0
21

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 2


14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
e
I   x ln xdx.
Tính tích phân  1

Câu 11. 1   e2  2 e2  1 e2  1
A. I  .   B. I  .  C. I  .  D. I  . 
2 2 4 4
1
Câu 12. Cho tích phân  I    2 x  3 e x dx  a.e  b,  với  a ,  b   . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 
0
3 3
A. a  b  2 .  B. a  b  28 .  C. ab  3.   D. a  2b  1.  
Câu 13. Tính diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  x,  trục hoành và đường thẳng 
x  4.  
15
A. S  4.   B. S  6.   C. S  .   D. S  8.  
2
3
Câu 14. Tính  diện  tích  S   của  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  x  x   và  đồ  thị  hàm  số 
y  x  x2 .  
37 9 81
A. S  .   B. S  .   C. S  .   D. S  13.  
12 4 12
Câu 15. Cho hàm số  f  x    x3  3x 2  2  có đồ thị  (C )  như hình vẽ. Tính diện tích  S  của hình phẳng 
(phần gạch sọc). 

 
39 41
A. S  10.   B. S  .   C. S  .   D. S  13.  
4 4
Câu 16. Cho  hình  phẳng  D  giới  hạn  bởi  đường  cong  y  2, y  2 ,  trục  hoành  và  các  đường  thẳng 
x  0, x  1.   Khối  tròn  xoay  tạo  thành  khi  quay  D  quanh  trục  hoành  có  thể  tích  V bằng  bao 
nhiêu? 
 
4 7 2
A. V  .  B. V  2 .   C. V  .  D. V  . 
3 3 3
Câu 17. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong  y  x2  và đường thẳng  y  2 x.  Khối tròn xoay tạo 
thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 
51 41 64 74
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
7 7 15 15

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  3 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

Câu 18. Cho đồ thị hàm số  y  f  x   như hình vẽ. Tìm diện tích  S  của hình phẳng được giới hạn bởi 


đồ thị và trục  Ox. (Phần gạch sọc). 

3 1 3
A. S   f  x  dx .  B. S   f  x  dx   f  x  dx.  
2 2 1
3 1 3
C. S   f  x  dx .  
2
D. S   f  x  dx   f  x  dx  
2 1

Câu 19. Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên   và  a, b, c  .  Mệnh đề nào dưới đây sai?


b c b b b
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.   B.  f  x  dx   f  x  dx .  
a a c a a
a b b
C.  f  x  dx  0  
a
D.  c. f  x  dx  c. f  x  dx.  
a a

Câu 20. Tìm thể tích  V  của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị 


hàm số  y  f  x  ,  trục  Ox  và hai đường thẳng  x  a,  x  b    a  b  ,  xung quanh trục  Ox.  
b b b b
A. V    f 2  x  dx.   B. V   f 2  x  dx.   C. V    f  x  dx.   D. V   f  x  dx.  
a a a a

 
Câu 21. Biết  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  sin 3 x cos x  và  F (0)   .  Tìm  F   .  
2
 
    1   1  
A. F     .   B. F       .   C. F      .   D. F     .  
2 2 4 2 4 2
1
3x  1 a 5 a
Câu 22. Biết   2
dx  3ln  , trong đó   là phân số tối giản với  a , b  nguyên dương. Khi đó 
0
x  6x  9 b 6 b
giá trị của  a  b  bằng bao nhiêu? 
A. 1.      B. 1.      C. 37.      D. 37.  
1

 
Câu 23. Cho biết  I   3x 2  2 x  ln  2 x  1 dx  a ln b  c; a, b, c  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
0  
 
7 11 1 1
A. a  b  c  .   B. a  b  c  .   C. a  b  c   .   D. a  b  c  .  
2 2 2 2

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  4 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
1
a
Câu 24. Cho biết  I   x 2 . 4  2 x 2 dx   ; a, b  .  Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
0
b

A. log a b  6.   B. log a b  3.   C. log a b  5.  D. log a b  4.  


Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  x 2  2 x  và  y  x  2.  
 
9 5 3 7
A. .   B. .   C. .   D. .  
2 2 2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A  2.B  3.D  4.D  5.A  6.A  7.B  8.B  9.D  10.C 
11.C  12.D  13.D  14.A  15.B  16.B  17.C  18.D  19.B  20.A 
21.C  22.A  23.A  24.A  25.A           
ĐỀ 2
Câu 1. Thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y  1  x 2 ,  trục hoành, trục tung, quanh trục hoành không được tính bằng công thức nào sau 
đây? 
1 1 1
2  x3  2 2
A. .  B.   x   .   C.   (1  x ) dx.   D.   (1  x 2 )dx.  
3  3 0 0 0

d d b

Câu 2. Nếu   f ( x)dx  5  và   f ( x)dx  2  với  a  d  b  thì   f ( x)dx  bằng bao nhiêu? 


a b a

A. 8.  B. 2.   C. 7.  D. 3. 


2 2
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  x  1  và  y   x  2 x  3  không được 
tính bằng công thức nào sau đây? 
2 1
A. S   ( x 2  x  2)dx.   B. S   (2 x 2  2 x  4)dx.  
1 2
2 2
C. S   ( x 2  1)  ( x 2  2 x  3) dx.   D. S   2 x 2  2 x  4 dx.  
1 1

Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  x 4  5 x 2  4,  trục hoành và hai 


đường thẳng  x  0, x  1.  
38 7 8 64
A. .  B. .  C. .  D. . 
15 3 5 25
4 x3  5 x 2  1
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số  y  .
x2  
1 1 1
A. 2 x 2  5 x   C.   B. x 2  5 x   C.   C. 2 x 2  5 x   C.   D.
x x x
2
2 x  5 x  ln x  C .  
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?   
1 0 1 2 1

A.  ( x3  x 2 )dx   ( x 2  x3 )dx.   B. 3 2 3 2 3 2
 ( x  x )dx   ( x  x )dx   ( x  x )dx.  
0 1 0 0 2
1 1 1 1 2 1

C.  ( x3  x 2 )dx   x3dx   x 2dx.   D. 3 2 3 2 3 2


 ( x  x )dx   ( x  x )dx   ( x  x )dx.  
0 0 0 0 0 2

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  5 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

2
2
Câu 7. Cho tích phân  I   esin x sin x cos3 xdx.  Nếu đổi biến số  t  sin 2 x  thì khẳng định nào sau 
0

đây là khẳng định đúng?   
1 1 1 1
1 t
t
A. I  2 e dt   te dt.   t
B. I  e 1  t  dt.   C. I  2 et 1  t  dt.   D.
0 0
2 0 0
1
1 t
I  e 1  t  dt.  
2 0

2
Câu 8. Cho tích phân  I   sin x 8  cos xdx.  Đặt  t  8  cos x  thì khẳng định nào sau đây là khẳng 
0

định đúng?  
8 9 9 8
1
A. I   t dt.   B. I  2 t dt.   C. I   t dt.   D. I   t dt.  
29 8 8 9
2
Câu 9. Biết tích phân    x 2  1 ln xdx  a ln b  c; a, b, c  .  Khi đó  a  b  c  bằng bao nhiêu? 
1

26 13
A. .   B. .  C. 13.  D. 0. 
9 3
2
Câu 10. Biết   1  sin x  dx  ax  b cos x  c sin 2 x  C; a, b, c, C  .  Khi đó,  a  b  c  bằng bao 
nhiêu? 
1 3 29 13
A.  .   B.  .   C. .  D.  . 
4 4 12 12
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?  
b c b b b

A.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx.   B.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx.  


a a c a a
a b b b

C.  f ( x)dx  1.  
a
D.  ( f ( x)  g ( x))dx   f ( x)dx   g ( x)dx.  
a a a

2
Câu 12. Tích phân   x cos 2 xdx bằng biểu thức nào sau đây? 
0

  
2
x 1  2
1 12 2
A.   sin 2 x  .   B. x sin 2 x   sin 2 xdx.  
 2 2 0 2 0 20
  
2 2
1 1 2 x 1 2
C. sin 2 x   sin 2 xdx.   D.   cos 2 x  .  
2 0 20  2 2 0
x ( x  2)
Câu 13. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số  f ( x)  ?
( x  1) 2  
x2  x 1 x2 x2  x 1 x2  x  1
A. .  B. .  C. .  D. . 
x 1 x 1 x 1 x 1
sin 3 x
Câu 14. Tính nguyên hàm    dx.
cos 4 x  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  6 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

1 1 1 1 1 1
A. 3
  C.   B. 3
  C.   C.   C.   D.
3cos x cos x 3cos x cos x cos x 3cos3 x
1 1
   C.  
cos x 3cos 3 x
4
Câu 15. Biết    3 x 2  dx  a 3 x 5  b ln x  C ; a, b, C  .  Khi đó,  a  b  bằng bao nhiêu? 
x 
23 17 23 17
A. .  B. .  C.  .  D. . 
5 5 5 5
Câu 16. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường 
1 x
y  x e , x  1, x  2, y  0,  quanh trục hoành là  V   ( ae 2  be).  Khi đó,  a  b  bằng bao nhiêu? 
2 2

A. 1.  B. 2.   C. 0.  D. 2. 



Câu 17. Tính tích phân  cos 2 x sin xdx.   
0

3 2 2
A. .  B. 0.  C. .  D.  .  
2 3 3
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  x 3  6 x 2  9 x ,  trục tung và tiếp tuyến 
tại điểm có hoành độ thỏa mãn  y  0  được tính bằng công thức nào sau đây? 
3 3

A.  ( x3  6 x 2  10 x  5)dx.   B.  (x
3
 6 x 2  10 x  5)dx.  
0 0
2 2

C.  ( x3  6 x 2  12 x  8)dx.   D.  ( x
3
 6 x 2  12 x  8)dx.  
0 0
2018 x
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x)  2017 .   
2017 2018 x
A.  f ( x)dx  2018.2017 2018 x.ln 2017  C.   B.    f ( x)dx   C.  
2018
2017 2018 x 2017 2018 x
C.  f ( x)dx   C.   D.    f ( x)dx   C.  
2018.ln 2017 ln 2017
Câu 20. Biết nguyên hàm của hàm số  f ( x)  cos 2 x  là  F ( x)  ax  b sin 2 x  C; a, b, C .  Mệnh đề 
nào sau đây là đúng?   
1 1
A. a  b  .   B.   a  b   .   C.   a  b  1.   D.   a  b  1.  
4 2
3
x
Câu 21. Biết   (3 x  4)sin dx  m  n; m, n  .  Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
0
3
3 3
A. m  n  3.   B.   m  n  3.   C.   m  n   .   D.   m  n  .  
2 2
7
Câu 22. Biết   ln( x 2  4 x )dx  a ln b  c ln d  m ln n  4; a, b, c, d , m, n  .  Mệnh đề nào sau đây là 
5

đúng?  
A. a  b  c  d  m  n  27.   B.  a  b  c  d  m  n  27.  
C. a  b  c  d  m  n  3.   D. a  b  c  d  m  n  3.  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  7 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
6
x3 a 2 b
Câu 23. Biết   dx  ; a, b, c  .  Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
2
2
x 2 c
A. a  b  c  11.   B.   a  b  c  27.   C.   a  b  c  5.   D.   a  b  c  3.  
Câu 24. Thể tích  V  của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H), giới hạn bởi đồ thị hàm 
x 1
số  y   và các trục tọa độ, quanh trục  Ox  được tính bằng công thức  V   (a  b ln c); a, b, c .  
x 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A. 3a  2b  c  11.   B.   3a  2b  c  27.   C.   3a  2b  c  5.   D.   3a  2b  c  3.  
2
x
Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol  y   và đường tròn tâm  O  (gốc tọa 
2
độ), bán kính  R  2 2  được kết quả là  S  a  b; a, b .  Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
8 7 1
A. ab  .   B.   a  b  5.   C.   a  3b  .   D.   a 2  b  .  
3 2 2
 
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C  2.D  3.A  4.A  5.A  6.B  7.B  8.C  9.A  10.B 
11.C  12.B  13.C  14.B  15.A  16.A  17.C  18.D  19.C  20.A 
21.A  22.A  23.A  24.D  25.A           
ĐỀ 3
 
Câu 1: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng  x  1  và  x  3 , biết rằng khi 
cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục  Ox  tại điểm có hoành độ  x(1  x  3)  thì được 
một thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là  3x  và  3x 2  2.  
124 124
A. V  . 
3

B. V  32  2 15  .   C. V   . 
3
D. V  32  2 15.  

2
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x)  x 2  . 
x2
x3 1 x3 2
A.  f ( x)dx    C.   B.  f ( x)dx    C.  
3 x 3 x
x3 2 x3 1
C.  f ( x)dx    C.   D.  f ( x)dx    C.  
3 x 3 x
Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
x2 2 1
A.  x íiè xdx 
2
.( coí x )  C.    3 4

B.  2 x 2  coí 4 x dx  x 3  íiè 4 x  C.  
1 1
C.  dx  lè 3 x  2  C.   D.  (íiè x )dx  íiè x  C .  
3x  2 3
Câu 4: Tìm nguyên hàm  f ( x )  (1  x ) cos x  bằng cách đặt  u  1  x, dv  cos xdx.  Mệnh đề nào dưới 
đây sai ? 
A.  f ( x)dx  (1  x) sin x  cos x  C .   B.  f ( x)dx  (1  x) cos x  sin x  C.  
C.  f ( x)dx  sin x  ( x sin x  cos x)  C.   D.  f ( x)dx  (1  x) sin x   sin xdx  C .  
Câu 5: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, 
giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  f ( x ),  trục hoành và hai đường thẳng  x  a, x  b (a  b)  xung quanh 
trục hoành. 

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  8 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
b b b b
A. V    f ( x ) dx.   B. V   f 2 ( x )dx.   C. V    f ( x )dx.   D. V    f 2 ( x )dx.  
a a a a
x
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số  y  xe 2 ,  y  0   và 
hai đường thẳng  x  0; x  1.  
A. S  4  2 e .   B. S  4  e .   C. S  2  4 e .   D. S  4  2 e .  
Câu 7:  Một  vật  đang  chuyển  động  với  vận  tốc  10  m / s  thì  tăng  tốc  với  gia  tốc 
a  t   3t  t 2  m / s 2   .  Tính quãng đường  s vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc 
bắt đầu tăng tốc. 
4300 400 3400
A. s  ( m).   B. s  100(m).   C. s  ( m).   D. s  ( m).  
3 3 3
4 2
Câu 8: Cho   f ( x )dx  16.  Tính  I   f (2 x )dx.  
0 0

A. I  32.   B. I  8.   C. I  16.   D. I  4.  
x  a b 
Câu 9: Biết   dx      dx. . Tích của  P  a.b.  
( x  1)(2 x  1)  x  1 2x  1 
1
A. P  .   B. P  1.   C. P  1.   D. P  0.  
2
Câu 10:  Cho  F ( x)  x 2   là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số  f ( x)e2 x .   Tìm  nguyên  hàm  của  hàm  số 
f ( x)e 2 x .  
A.  f ( x )e2 x dx  2 x 2  2 x  C .   B.  f ( x )e2 x dx   x 2  2 x  C .  
2x 2x
C.  f ( x )e d x  2 x 2  2 x  C .   D.  f ( x )e dx   x 2  x  C .  

Câu 11:  Tính  S  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  x 3  x   và  đồ  thị  hàm  số 
y  x  x2 .  
81 37 4
A. S  .  B. S  13.   C. S  .  D. S  .  
12 12 9
2
Câu 12: Cho hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên đoạn  1;2  ,  f (1)  1  và  f (2)  2.  Tính  I   f ( x )dx.  
1

7
A. I  1.   B. I  3.   C. I  1.   D. I  .  
2
Câu 13: Tìm hàm số f ( x )  biết f / ( x )  2 x  1  và  f 1  5.  
x3 x x2
A. f ( x )    3.   B. f ( x )  x 2  x  3.   C. f ( x )  x 2  x  3.   D. f ( x )   x  3.  
3 2 2
 
2 2
Câu 14: Cho   f ( x )dx  5.  Tính  I    f ( x )  2íiè x  dx.  
0 0


A. I  5  .   B. I  5   .   C. I  3.   D. I  7.  
2
5
x2  4
Câu 15: Tính tích phân  I   dx  bằng cách đặt  u  x 2  4.  Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
1
x
3 5
 4   4 
A. I   1  2  du.   B. I   1  2  du.  
5
u 4  1
u 4
 

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  9 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
3 5
 4   4 
C. I   1  2  du.   D. I   1  2  du.  
u 4
5  1
u 4
 
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x)  1  cos 3 x.  
1
A.  f ( x )dx  x  3íiè 3 x  C.   B.  f ( x )dx  x  3 íiè 3x  C.  
1 1
C.  f ( x )dx  x  3 íiè 3x  C.   D.  f ( x )dx  1  3 íiè 3x  C.  
Câu 17: Cho hàm số  f ( x )  thỏa mãn  f ( x )  3  5íiè x  và  f (0)  10.  Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. f ( x )  3 x  5 coí x  15.   B. f ( x )  3 x  5 coí x  2.  
C. f ( x )  3 x  5 coí x  2.   D. f ( x )  3 x  5 coí x  5.  
 2  c
Câu 18:  Biết  nguyên  hàm    2 x  x  2
 e2 x  dx  ax 2  b x 3   de2 x  C   với  a , b, c, d  .   Tính 
 x  x
S  a  b  c  d.  
1 2 25
A. S  .   B. S  2.   C. S  .   D. S  . 
6 3 6
3
Câu 19: Cho  F( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x )  e x  2 x  thỏa mãn  F (0)  .  Tìm  F( x ).  
2
1 3 5 1
A. F ( x )  e x  x 2  .   B. F ( x )  e x  x 2  .   C. F ( x )  e x  x 2  .   D. F ( x )  2e x  x 2  .  
2 2 2 2
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x)  7 x.  
7 x 1 x
A.  f ( x)dx   C.   B.  f ( x)dx  7 ln 7  C.  
x 1
7x
C.  f ( x )dx  7 x 1  C.   D.  f ( x)dx   C.  
ln 7
1
 3 1 
Câu 21:  Cho      dx  a lè 2  b lè3   với  a, b là  các  số  nguyên.  Mệnh  đề  nào  dưới  đây 
0  3x  1 x2
đúng ? 
A. a  b  4.   B. 2a  3b  3.   C. a  2b  0.   D. 2a  5b  1.  
2
Câu 22: Tính tích phân  J   x ln xdx  bằng cách đặt  u  ln x, dv  xdx.  Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
1
2 2 2 2
2
x  1  x2 
A. J   ln x   x 2 .   B. J   ln x    xdx.  
 2 1 4 1  2 1 1
1 2
 x2  1 3
C. J   ln x    xdx.   D. J  2 ln 2  .  
 2 1 2 2 4
Câu 23:  Một  vật  chuyển  động  với  vận  tốc  v  t   1  2sin 2t (m / s)   .Tính  quãng  đường  s vật  di 
3
chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm  t  0  s   đến thời điểm  t   s   
4
 3 3 3
A. s   1.   B. s   1.   C. s   1.   D. s  . 
4 4 4 4
4
1
Câu 24: Biết   2
dx  a lè 2  b lè3  c lè5, với  a, b, c là các số nguyên. Tính  S  a  b  c.  
3 x x
A. S  2.   B. S  6.   C. S  0.   D. S  2.  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  10 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
1
x2
Câu 25: Tính tích phân  I   dx  bằng cách đặt  x  2sin t.  Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
0 4  x2
 
6 6
A. I  2  1  cos 2t  dt.   B. I  2  1  cos 2t  dt.  
0 0
 

16 2
C. I  1  cos 2t  dt.   D. I  2  1  cos 2t  dt.  
2 0 0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25
A
B
C
D
ĐỀ 4
 
Câu 1:  Cho  F ( x)  x   là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số  f ( x)e2 x .   Tìm  nguyên  hàm  của  hàm  số 
2

f ( x)e 2 x .  
A.  f ( x )e2 x dx   x 2  x  C .   B.  f ( x )e2 x dx  2 x 2  2 x  C .  
2x 2x
C.  f ( x )e dx   x 2  2 x  C .   D.  f ( x )e dx  2 x 2  2 x  C .  
4
Câu 2: Cho hàm số  f ( x)  có đạo hàm trên đoạn  1; 4 , f (1)  1  và  f (4)  4.  Tính  I   f ( x)dx.  
1

A. I  5.   B. I  3.   C. I  4.   D. I  3.  
1 1
Câu 3: Cho hàm số  f ( x)  thỏa mãn   ( x  1) f ( x)dx  10  và  2 f (1)  f (0)  2.  Tính  I   f ( x)dx.  
0 0

A. I  8.   B. I  8.   C. I  12.   D. I  12.  


Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x)  1  sin 3x.  
1 1
A.  f ( x )dx  x  3 coí3x  C.   B.  f ( x )dx  x  3 coí3x  C.  
1
C.  f ( x )dx  1  3 coí3x  C.   D.  f ( x )dx  x  3 coí3 x  C.  
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x)  2 x  1.  
1 1
A.  f ( x)dx  2 2 x  1  C.   B.  f ( x)dx   3 2 x  1  C.  
1 2
C.  f ( x)dx  3 (2 x  1) 2 x  1  C.   D.  f ( x)dx  3 (2 x  1) 2 x  1  C.  

 1 
Câu 6: Biết nguyên hàm    íiè x   e2 x  2  dx  a coí x  b x  ce2 x  dx  C  với  a, b, c, d  .  Tính 
 x 
S  a  b  c  d.  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  11 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

7 11 1
A. S  .   B. S  .  C. S  5.   D. S  .  
2 2 2

Câu 7: Gọi  F ( x)  là nguyên hàm của hàm số  f ( x )  1  x  coí x  và  F    1 . Tìm hằng số  C.  
2
 
A. C   .   B. C  .  C. C  1  .   D. C  0.  
2 2
Câu 8: Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
1
  2 x  íiè 4 x dx  x
2
A.  (3 x 2 )dx  3 x 2  C .   B.  coí 4 x  C .  
4
x2 1
C.  x coí xdx  .íiè x  C.   D.  5(3  5 x )2 dx   (3  5 x )3  C.  
2 3
1 f ( x)
Câu 9:  Cho  F ( x)   3   là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số  .   Tìm  nguyên  hàm  của  hàm  số 
3x x
f ( x) ln x.  
lè x 1 lè x 1
A.  f ( x ) lè xdx  x 3
 5  C.  
5x
B.  f ( x ) lè xdx  x 3
 5  C.  
5x
lè x 1 lè x 1
C.  f ( x ) lè xdx   3  3  C .   D.  f ( x ) lè xdx  3  3  C .  
x 3x x 3x
 
x 1  a  b  c  dx.  Tính  S  a  b  c.  
Câu 10: Biết   d x    x x 1 x 1 2 
x ( x  1)2  

A. S  2.   B. S  3.   C. S  4.   D. S  1.  
2
Câu 11: Tính tích phân  I   2 x x 2  1dx  bằng cách đặt  u  x 2  1.  Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
1
3 2 3 2
1
A. I  2  u du.   B. I  u du.   C. I   u du.   D. I   u du.  
0
2 1 0 1

Câu 12: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng  x  1  và  x  1 , biết rằng thiết diện 


của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  ( 1  x  1)   là một 
hình vuông cạnh là  2 1  x 2 .  
25 10 16
A. V  16.   . B. V  C. V  .   D. V  .  
3 3 3
Câu 13:  Tìm  nguyên  hàm  f ( x)  (1  x) ln x   bằng  cách  đặt  u  ln x, dv  (1  x)dx.   Mệnh  đề  nào 
dưới đây đúng ? 
 x2   x  x2   x2 
A.  f ( x)dx   x   ln x   1   dx.   B.  f ( x)dx   x   ln x    x   dx.  
 2  2  2  2
 x2   x  x
C.  f ( x)dx   x 
 2
 ln x   1   dx.  
 2
D.  f ( x)dx  1  x  ln x   1  2  dx.  
Câu 14: Tìm hàm số f ( x )  biết f / ( x )  3 x  2  và  f  2   7.  
3 3
A. f ( x )  x 2  2 x  3.   B. f ( x )  x 2  2 x  3.  
2 2
3
C. f ( x )  3 x 2  2 x  3.   D. f ( x )  2 x 2  x  3.  
2

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  12 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
1
 1 1 
Câu 15: Cho      dx  a lè2  b lè3  với  a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng 
0
x  1 x  2

A. a  b  2.   B. a  b  2.   C. a  2b  0.   D. a  2b  0.  
3 2
Câu 16: Cho hàm số  y  x  6 x  9 x  (C). Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) 
và trục hoành. 
4 1 27 25
A. S  .  B. S  .  C. S  .  D. S  . 
27 24 4 36
 
2 2
Câu 17: Cho   f ( x )dx  5.  Tính  I    f ( x )  2íiè x  dx.  
0 0


A. I  3.   B. I  7.   C. I  5   .   D. I  5  .  
2
a
Câu 18: Biết    3 x 2  2  dx  a 3  2 , với  a .  Tìm  a.  
0

A. 1  a  1.   B. 2  a  5.   C. 3  a  0.   D. a  4.  
Câu 19: Một ô tô đang chạy với vận tốc  20(m / s )  thì người người đạp phanh (còn gọi là “thắng”).  
Sau  khi  đạp  phanh,  ô  tô  chuyển  động  chậm  dần  đều  với vận tốc  v  t   40t  20(m / s)  trong 
đó  t   là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ  lúc bằng đầu đạp phanh.  Hỏi từ lúc đạp phanh đến 
khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển một quãng đường s bao nhiêu mét? 
A. s  5m.   B. s  10m.   C. s  15m.   D. s  2m.  
Câu 20: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng  x  0  và  x   , biết rằng thiết diện 
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  (0  x   ) là một 
tam giác đều cạnh là  2 sin x .  
A. V  2 3.   B. V  3.   C. V  2  3.   D. V  3  2.  

Câu 21: Tính tích phân  F   e x cos xdx bằng cách đặt  u  cos x, dv  e x dx.  Mệnh đề nào dưới đây 
0

đúng ? 
 
 
A. F  e x sin x 0   e x cos xdx.   B. F  e x sin x 0   e x cos xdx.  
0 0
 
 
C. F  e x cos x 0   e x sin xdx.   D. F  e x cos x 0   e x sin xdx.  
0 0

Câu 22:  Cho  hình  D  giới  hạn  bởi  đường  cong  y  x 2  1 ,  trục  hoành  và  các  đường  thẳng 
x  0, x  1.  Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V  bằng bao nhiêu 

4 4
A. V  .   B. V  2 .   C. V  .  D. V  2.  
3 3
x
Câu 23: Cho hình cong (H) giới hạn bởi  đường  y  e ,  trục hoành và các đường thẳng  x  0  và 
x  lè 4.  Đường thẳng  x  k    (0  k  lè 4)  chia (H) thành hai phần có diện tích là  S1  và  S2 như hình 
vẽ bên. Tìm k để   S1  2 S2 .  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  13 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

2
A. k  ln 4.   B. k  ln 2.  
3
8
C. k  ln .   D. k  ln 3.  
3

 
1
Câu 24: Biết  F( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x )   và  F (2)  1.  Tính  F (3).  
x 1
7 1
A. F(3)  .   B. F (3)  lè 2  1.   C. F (3)  .   D. F (3)  lè 2  1.  
4 2
2 2 2
Câu 25: Cho   f ( x )dx  2  và   g( x )dx  1. Tính  I    x  2 f ( x )  3g( x ) dx.  
1 1 1

17 11 7 5
A. I  .   B. I  .   C. I  .   D. I  .  
2 2 2 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25
A
B
C
D
 
ĐỀ 5
1
Câu 1. Cho biết  I    3x 2  2 x  ln  2 x  1 dx  a ln b  c; a, b, c  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
0  
 
1 11 7 1
A. a  b  c   .   B. a  b  c  .  C. a  b  c  .  D. a  b  c  . 
2 2 2 2
2 2
Câu 2. Cho   f ( x)  1.  Tính  I    x  2 f ( x) dx.
1 1  
5 3 11 7
A. I  .   B. I  .   C. I  .  D. I  .  
2 2 2 2
2
Câu 3. Cho hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên đoạn  1; 2 ,  f (1)  7  và  f (2)  2.  Tính  I   f ( x)dx.
1  
7
A. I  5.   B.   I  5.   C.   I  9.   D.   I  .  
2
2
Câu 4. Tính tích phân  I   2 x x 2  1.dx,  bằng cách đặt  t  x 2  1.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?  
1
 

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  14 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
3 2 3 2
1
A.   I   t .dt.   B.   I  t .dt.   C. I  2  t .dt.   D.   I   t .dt.  
0
2 1 0 1
2
Câu 5. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong  y  x  và đường thẳng  y  2 x.  Khối tròn xoay 
tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V  bằng bao nhiêu?  
51 64 41 74
A. V  .  B.   V  .  C.   V  .  D.   V  . 
7 15 7 15
Câu 6. Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên   và  a, b, c  .  Mệnh đề nào dưới đây sai?
b b b c b
A.    f  x  dx   f  x  dx .   B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.  
a a a a c
a b b
C.  f  x  dx  0  
a
D.    c. f  x  dx  c. f  x  dx.  
a a
e
Câu 7. Tính tích phân  I   x ln xdx.
1  
2
e 1 1 e2  2 e2  1
A.   I  .  B. I  .   C.   I  .  D. I  . 
4 2 2 4
2  
Câu 8. Tìm nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  I   f  ( x ) d x .  thỏa mãn  F    2.
2
1

 
A. F ( x )   cos x  sin x  1.   B. F ( x )  cos x  sin x  3.  
C. F ( x )   cos x  sin x  1.   D. F ( x )   cos x  sin x  3.  
6 2
Câu 9. Cho   f ( x)dx  12.  Tính  I   f (3 x )dx.
0 0  
A. I  36.   B. I  4.   C. I  2.   D. I  6.  
1
Câu 10. Cho tích phân  I    2 x  3 e x dx  a.e  b,  với  a, b  .  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  
0

A. a  b  2.   B. a 3  b3  28.   C. a  2b  1.   D. ab  3.  
1
a
Câu 11. Cho biết  I   x 2 . 4  2 x 2 dx   ; a , b  .  Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
0
b
A.   log a b  5.   B.   log a b  3.   C.   log a b  4.   D. log a b  6.  
Câu 12. Tìm thể tích  V  của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ 
thị hàm số  y  f  x  ,  trục  Ox  và hai đường thẳng  x  a,  x  b    a  b  ,  xung quanh trục  Ox.  
b b b b
A.   V   f  x  dx.   B. V    f 2  x  dx.   C.   V   f 2  x  dx.   D.   V    f  x  dx.  
a a a a

3
Câu 13. Cho  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  e x  2 x  thỏa mãn  F (0)  . Tìm  F ( x ) . 
2
 
5 1 3
A. F ( x)  e x  x 2  .   B.   F ( x)  2e x  x 2  .   C. F ( x)  e x  x 2  .   D.  
2 2 2
x 2 1
F ( x)  e  x  .  
2
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x   e3 x .
 
3x 3x 1
A.  e dx  e  C.   B.  e3 x dx  e3 x  C.  
3
1
C.    e3 x dx  3e3 x  C .   D.    e3 x dx  e3 x 1  C .  
3x  1
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  15 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

1
Câu 15. Biết  F ( x )   là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số  f ( x )  ,   F (2)  1   và 
x 1
F (3)  ln a  b; a , b  .  Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
A. a  b  1.   B.   a  b  2.   C.   a  b  1.   D.   a  b  2.  
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x   2 x  1.
 
1 1
A.    f  x  dx   2 x  1 2 x  1  C.   B.  f  x  dx   3 2 x  1  C.  
3
2 1
C.  f  x  dx   2 x  1 2 x  1  C.   D.    f  x  dx  2 x  1  C.  
3 2

Câu 17. Biết  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  sin 3 x cos x  và  F (0)   .  Tìm  F   .  
2
 
  1   1    
A.   F       .   B.   F      .   C.   F     .  
D. F     .  
2 4 2 4 2 2
3
Câu 18. Tính diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  x  x  và đồ thị hàm số 
y  x  x2 .  
37 9 81
A. S  .  B.   S  .  C.   S 
.  D.   S  13.  
12 4 12
Câu 19. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  x 2  2 x  và  y  x  2.  
 
7 5 3 9
A.   .   B.   .   C.   .   D. .  
2 2 2 2
1
3x  1 a 5 a
Câu 20. Biết   2 dx  3ln  , trong đó   là phân số tối  giản  với  a , b  nguyên  dương. 
0
x  6x  9 b 6 b
Khi đó giá trị của  a  b  bằng bao nhiêu?  
A. 1.   B. 37.   C. 37.  D. 1. 
Câu 21. Cho  hình  phẳng  D  giới  hạn  bởi  đường  cong  y  2, y  2 ,  trục  hoành  và  các  đường 
thẳng  x  0, x  1.  Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao 
nhiêu?  
 
2 4 7
A.   V  .  B. V  .  C.   V  2 .   D.   V  . 
3 3 3
Câu 22. Cho đồ thị hàm số  y  f  x   như hình vẽ. Tìm diện tích  S  của hình phẳng được giới hạn 
bởi đồ thị và trục  Ox. (Phần gạch sọc).  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  16 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

3 3
A. S 
2
 f  x  dx .   B. S   f  x  dx . 
2
1 3 1 3
C.   S   f  x  dx   f  x  dx  
2 1
D. S   f  x  dx   f  x  dx.  
2 1

Câu 23. Tính diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  x,  trục hoành và đường 


thẳng  x  4.  
15
A.   S  8.   B.   S  6.   C. S  .  D. S  4.  
2
Câu 24. Cho hàm số  f  x    x3  3x 2  2  có đồ thị  (C )  như hình vẽ. Tính diện tích  S  của hình 
phẳng (phần gạch sọc).  

 
39 41
A.   S  .   B. S  .   C. S  10.   D.   S  13.  
4 4
 
Câu 25. Cho hàm số  f ( x )  thỏa mãn  f ( x)  3  2sin x,   f (0)  7  và  f    a  b; a, b  . Mệnh 
3  
đề nào sau đây là đúng?  
A. 2a  b  4.   B.   2a  b  2.   C. 2a  b  4.   D. 2a  b  2.  

Đáp án đề 001:

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  17 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn
       
1   6 11 16 21
       
2   7 12 17 22
       
3   8 13 18 23
       
4   9 14 19 24
         
5 10 15 20 25
 
ĐỀ 6
4 x3  5 x 2  1
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số  y  .
x2  
1 1
A. x 2  5 x   C.   B. 2 x 2  5 x   C.   C. 2 x 2  5 x  ln x  C .   D.
x x
1
2 x 2  5 x   C.  
x
Câu 2. Biết  nguyên hàm  của  hàm số  f ( x)  cos 2 x   là  F ( x)  ax  b sin 2 x  C; a, b, C  .   Mệnh  đề 
nào sau đây là đúng?   
1 1
A. a  b  .   B.   a  b   .   C.   a  b  1.   D.   a  b  1.  
4 2
2
Câu 3. Biết tích phân    x 2  1 ln xdx  a ln b  c; a, b, c  .  Khi đó  a  b  c  bằng bao nhiêu? 
1

13 26
A. .  B. 13.  C. .  D. 0. 
3 9
Câu 4. Diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  các  đường  y  x 2  1   và  y   x 2  2 x  3   không  được 
tính bằng công thức nào sau đây? 
1 2
A. S   (2 x 2  2 x  4)dx.   B. S   2 x 2  2 x  4 dx.  
2 1
2 2
C. S   ( x 2  1)  ( x 2  2 x  3) dx.   D. S   ( x 2  x  2)dx.  
1 1

4
Câu 5. Biết    3 x 2  dx  a 3 x 5  b ln x  C ; a, b, C  .  Khi đó,  a  b  bằng bao nhiêu? 
 x 
17 23 17 23
A. .  B. .  C. .  D.  . 
5 5 5 5
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  x 4  5 x 2  4,  trục hoành và hai 
đường thẳng  x  0, x  1.  
7 8 64 38
A. .  B. .  C. .  D. . 
3 5 25 15

2
Câu 7. Cho tích phân  I   sin x 8  cos xdx.  Đặt  t  8  cos x  thì khẳng định nào sau đây là khẳng 
0

định đúng?  
8 9 9 8
1
A. I   t dt.   B. I  2 t dt.   C. I   t dt.   D. I  t dt .  
9 8 8
2 9

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  18 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

sin 3 x
Câu 8. Tính nguyên hàm    dx.
cos 4 x  
1 1 1 1 1 1
A.   3
 C.   B. 3
  C.   C. 3
  C.   D.
cos x 3cos x 3cos x cos x 3cos x cos x
1 1
  C.  
cos x 3cos 3 x
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?   
1 0 1 2 1

A.  ( x3  x 2 )dx   ( x 2  x3 )dx.   B. 3 2 3 2 3 2
 ( x  x )dx   ( x  x )dx   ( x  x )dx.  
0 1 0 0 2
1 1 1 1 2 1

C.  ( x3  x 2 )dx   x3dx   x 2dx.   D. 3 2 3 2 3 2


 ( x  x )dx   ( x  x )dx   ( x  x )dx.  
0 0 0 0 0 2

2
x
Câu 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol  y   và đường tròn tâm  O  (gốc tọa 
2
độ), bán kính  R  2 2  được kết quả là  S  a  b; a, b .  Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
8 7 1
A.   a  b  5.   B. ab  .   C.   a  3b  .   D.   a 2  b  .  
3 2 2
x ( x  2)
Câu 11. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số  f ( x)  ?
( x  1) 2  
x2  x  1 x2  x 1 x2  x  1 x2
A. .  B. .  C. .  D. . 
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  x 3  6 x 2  9 x,  trục tung và tiếp tuyến 
tại điểm có hoành độ thỏa mãn  y  0  được tính bằng công thức nào sau đây? 
2 3
3 2
A.  ( x  6 x  12 x  8)dx.   B.  ( x3  6 x 2  10 x  5)dx.  
0 0
2 3

C.  ( x3  6 x 2  12 x  8)dx.   D.  (x
3
 6 x 2  10 x  5)dx.  
0 0

Câu 13. Tính tích phân  cos 2 x sin xdx.   
0

2 3 2
A.  .   B. 0.  C. .  D. . 
3 2 3
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?  
b b b a

A.  ( f ( x)  g ( x))dx   f ( x)dx   g ( x)dx.  


a a a
B.  f ( x)dx  1.  
a
b b b c b

C.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx.  
a a
D. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx.  
a c
2018 x
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x)  2017 .   
2017 2018 x 2017 2018 x
A.    f ( x)dx   C.   B.    f ( x)dx   C.  
ln 2017 2018
2017 2018 x 2018 x
C.  f ( x)dx   C.   D.  f ( x)dx  2018.2017 .ln 2017  C.  
2018.ln 2017

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  19 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

2
2
Câu 16. Cho tích phân  I   esin x sin x cos3 xdx.  Nếu đổi biến số  t  sin 2 x  thì khẳng định nào sau 
0

đây là khẳng định đúng?   
1 1 1 1
1 t
A. I  e 1  t  dt.   t
B. I  2 e dt   te dt.   t
C. I  2 et 1  t  dt.   D.
2 0 0 0 0
1
1 t
I  e 1  t  dt.  
2 0
Câu 17. Thể tích của vật thể tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y  1  x 2 ,   trục  hoành,  trục  tung,  quanh  trục  hoành  không  được  tính  bằng  công  thức  nào  sau 
đây? 
1 1 1
2  x3  2
A.   (1  x )dx.   B.   x   .   C.   (1  x 2 ) 2 dx.   D. . 
0  3 0 0 3
7
Câu 18. Biết   ln( x 2  4 x )dx  a ln b  c ln d  m ln n  4; a, b, c, d , m, n  .   Mệnh  đề  nào  sau  đây  là 
5

đúng?  
A. a  b  c  d  m  n  3.   B. a  b  c  d  m  n  27.  
C. a  b  c  d  m  n  3.   D. a  b  c  d  m  n  27.  
Câu 19. Thể  tích  vật  thể  tròn  xoay  sinh  ra  khi  quay  hình  phẳng  được  giới  hạn  bởi  các  đường 
1 x
y  x e , x  1, x  2, y  0,  quanh trục hoành là  V   ( ae 2  be).  Khi đó,  a  b  bằng bao nhiêu? 
2 2

A. 0.  B. 2.  C. 1.  D. 2.  


3
x
Câu 20. Biết   (3 x  4)sin dx  m  n; m, n  .  Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
0
3
3 3
A.   m  n  3.   B. m  n  3.   C.   m  n   .   D.   m  n  .  
2 2

2
Câu 21. Tích phân   x cos 2 xdx bằng biểu thức nào sau đây? 
0

  
1 2 12  x2 1 2
A. x sin 2 x   sin 2 xdx.   B.   cos 2 x  .  
2 0 20  2 2 0
  
2 2
1 1 2 x 1 2
C. sin 2 x   sin 2 xdx.   D.   sin 2 x  .  
2 0 20  2 2 0
d d b

Câu 22. Nếu   f ( x)dx  5  và   f ( x)dx  2  với  a  d  b  thì   f ( x)dx  bằng bao nhiêu? 
a b a

A. 2.   B. 8.  C. 3.  D. 7. 


2
Câu 23. Biết   1  sin x  dx  ax  b cos x  c sin 2 x  C; a, b, c, C  .   Khi  đó,  a  b  c   bằng  bao 
nhiêu? 
13 29 1 19
A.  .  B. .  C.  .   D.  . 
12 12 4 12
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  20 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

Câu 24. Thể tích  V  của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H), giới hạn bởi đồ thị hàm 


x 1
số  y   và các trục tọa độ, quanh trục  Ox  được tính bằng công thức  V   (a  b ln c); a, b, c .  
x 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A. 3a  2b  c  11.   B.   3a  2b  c  3.   C.   3a  2b  c  5.   D.   3a  2b  c  27.  
6 3
x a 2 b
Câu 25. Biết   dx  ; a, b, c  .  Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
2
2
x 2 c
A. a  b  c  11.   B.   a  b  c  27.   C.   a  b  c  3.   D.   a  b  c  5.  
 

Đáp án đề 002:
Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn
         
1 6 11 16 21
         
2 7 12 17 22
         
3 8 13 18 23
         
4 9 14 19 24
         
5 10 15 20 25
ĐỀ 7
Câu 1:  Tính  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  x 3  x   và  đồ  thị  hàm  số 
y  x  x2.  
37 81 9
A. S  .  B. S  .  C. S  .   D. S  13.  
12 12 4
Câu 2: Chọn khẳng định đúng. 
1 dx 1
A.  sin( ax  b)dx  cos( ax  b)  C.   B.  cos (ax  b)   a tan(ax  b)  C.  
2
a
dx
C.  cos xdx   sin x  C .   D.  sin 2
 cot x  C .  
x
b
1
Câu 3: Cho   x 1  x 2 d x 
a
1  x2   C . Tính  P  a.b . 
A. P  6.   B. P  9.  
C. P  6.   D. P  3.  
3 2
Câu 4: Tìm một nguyên hàm  F  x   của hàm số  f  x   4 x  3x  4 x  3   thỏa  F 1  10 . 
A. F  x   x 4  x3  2 x 2  3x  10.   B. F  x   x 4  x3  2 x 2  3x  11.  
C. F  x   12 x 2  6 x  4.   D. F  x   x 4  x3  2 x 2  3x.  
Câu 5: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời 
gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ   
khi  bắt  đầu  chuyển  động,  đồ  thị  đó  là  một  phần  của  đường  parabol  có  đỉnh   
I (2;9)  với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ 
thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di 
chuyển được trong 4 giờ đó
A. 26,5  km  .   B. 28,5  km  .    
C. 27  km  .   D. 24  km  .              

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  21 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

Câu 6: Anh  Lâm  muốn  làm  cửa  rào 


sắt có hình dạng và kích thước giống 
như hình vẽ kế bên, biết đường cong 
phía  trên  là  một  parabol.  Giá  1  mét 
vuông  cửa  rào  sắt  là  700.000  đồng. 
Vậy anh Lâm phải trả bao nhiêu tiền 
để làm cài cửa rào sắt như vậy. (làm 
tròn đến hàng nghìn) 

A. 6.423.000.   B. 6.320.000.  
C. 6.523.000.   D. 6.417.000. 
Câu 7: Người thợ gốm làm cái chum từ một khối cầu có 
bán kính 5 dm bằng cách cắt bỏ hai chỏm cầu đối nhau. 
Tính thể tích của cái chum, biết chiều cao của nó bằng 60 
cm.(Quy tròn 2 chữ số thập phân) 
   

A. 414, 69 dm3 .   B. 428, 74 dm3 .   C. 104, 67 dm3 .   D. 135, 02 dm3 .  


4 2
Câu 8: Cho   f  x  dx  10 . Tính   f  2 x  dx . 
0 0

A. 5.  B. 20.   C. 10.  D. 20.  


Câu 9: Biết   4 x.ln 2 x.d x  x 2  m.ln 2 x  n   C . Tính  S  m  n . 
A. S  6.   B. S  1.   C. S  3.   D. S  3.  
0 a
Câu 10: Cho 2 mệnh đề:   P: “Nếu  f  x  là hàm lẻ thì  f  x  d x    f  x  d x ”. 
a 0

Q: “Nếu   f  x  d x  F  x   C  thì  f u  x   .u   x  d x  F u  x    C ”. 


Khẳng định nào đúng? 
A. P đúng, Q sai.  B. P, Q đều sai.  C. P, Q đều đúng.  D. P sai, Q đúng. 
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  e x  1 , trục hoành và hai đường 
thẳng  x  ln 3 ,  x  ln 8 . 
3 3 2 3
A. S  3  ln .  B. S  2  ln .  C. S  2  ln .  D. S  2  ln . 
2 2 3 2
5 2
Câu 12: Cho   f  x  dx  10 . Tính    2  4 f  x   dx . 
2 5

A. 32.  B. 34.  C. 36.  D. 40. 


2
x
Câu 13: Biết   ( x  sin 3x)dx   b cos3 x  C . Tính  S  a  b . 
a
1 7 5
A. S   .   B. S  .   C. S  .   D. S  5.  
3 3 3
b b c
Câu 14: Cho   f ( x)dx  2  và   f ( x)dx  3  với  a  b  c . Tính   f ( x)dx . 
a c a

A. 5.   B. 5.  C. 1.   D. 1. 


Câu 15:  Cho  F  x    là  một  nguyên  hàm  của  f  x   2ln x, F 1  2 .  Tính 
2
K    F  x   2 x  ln x  d x . 
1

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  22 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

1 1 1
A. K  ln 2  .   B. K  3ln 2  .   C. K  3ln 2  1.   D. K  2 ln 2  .  
2 2 2
Câu 16: Tìm khẳng định sai. 
A.  f   x  d x  f  x   C.  
B.   f  x  .g  x   d x   f  x  d x. g  x  d x.  
C.  k . f  x  d x  k . f  x  d x.  
D.   f  x   g  x   d x   f  x  d x   g  x  d x.  
1
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x   . 
5x  1
1 1
A. ln  5 x  1  C   B. 5ln 5 x  1  C   C. 5ln(5 x  1)  C   D. ln 5 x  1  C  
5 5
 
Câu 18: Cho  f  x   cos2 x  sin 2 x  có nguyên hàm  F  x   thỏa  F    1 . Tính  F   . 
4 2
5 1 3
A. 2.   B. .  C. .  D.  .  
2 2 2
x
 
Câu 19: Tìm    e 2  x 2016  dx . 
 
x x
1 1
A. 2e  2
x 2017  C.   B. 2e 2  x 2017  C.  
2017 2017
x x
1 1 1 1
C. e 2  x 2015  C.   D. e 2  x 2017  C.  
2 2015 2 2017
Câu 20: Biết   (1  2 x)e x dx  a (1  2 x)e x  be x  C . Tính  S  a  b . 
1 1
A. S  2.   B. S  .   C. S  .   D. S  3.  
2 3
2
 x  2  x2  x  2
Câu 21:  Cho  tích  phân  I   dx  a  b ln 2  c ln 3   với  a,  b,  c   .  Chọn  khẳng 
1
x2
định đúng. 
A. c  0 .  B. b  0 .  C. a  0 .  D. a  b  c  0 . 

6 x
 
Câu 22: Tính  I    3 sin 2 u.cos u.d u  .cos x.d x . 
0  0 
1 1 1 1
A. .  B. .  C. .  D. . 
32 64 16 128
Câu 23: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường  y  x , x  4  và trục hoành. Quay hình (H) quanh 
trục  Ox  ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu? 
15 14 16
.  .  C. 8 .  . 
A. 2 B. 3 D. 3
x
Câu 24: Cho  I  x     t 2  t  dt . Tính giá trị nhỏ nhất của  I  x   trên đoạn   1;1 . 
1
5 5 1
A. 2.   B.  .   C. .  D. . 
6 6 6

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  23 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
e
ln x
Câu 25: Kết quả của tích phân  I   dx  có dạng  I  a ln 2  b  với  a,  b . Khẳng định 
1 x  ln 2 x  1
nào đúng? 
A. 2a  b  1.   B. a 2  b2  4 .  C. a  b  1.   D. ab  2 . 
 
----------- HẾT ---------- 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25
A
B
C
D

ĐỀ 8

a 1
Câu 1: Biết   x sin 2 xdx  x cos 2 x  sin 2 x  C . Tính  S  2 a  b  n . 
b n
A. S  4.   B. S  2.   C. S  10.   D. S  6.  
4
Câu 2: Cho  f 1  12  và   f '  x  dx  17 . Tính giá trị của  f  4  . 
1
A. 19.  B. 29.  C. 9.  D. 5. 
2 4 4
Câu 3: Cho   f  x  dx  1  và   f  t  dt  3 . Tính   f  u  du . 
1 1 2
A. 2 .  B. 4.  C. 2.  D. 4 . 
Câu 4: Chọn khẳng đinh sai. 
(ax  b) 1
A.  (ax  b) d x   C.   B.  e x d x  e x  C.  
 1
1
C.  k d x  kx  C.   D.  x d x  ln x  C.  
Câu 5: Tìm khẳng định đúng. 
A.  x. f  x  d x  x. f  x  d x.  

 f  x  d x  f   x   C.  
B.
C.   f  x   g  x   d x   f  x  d x   g  x  d x.  
D.   f  x  .g  x   d x   f  x  d x. g  x  d x.  
2 3 2
Câu 6: Biết    3x  2  d x  ax  bx  cx  C . Tính  S  a  b  c . 
A. S  13.   B. S  1.   C. S  7.   D. S  9.  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  24 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

1
Câu 7: Tìm nguyên hàm của  hàm số  f  x   2

 3x  1
1 1 1 3
A.  C.   B.  C.   C.  C.   D.  C.  
3x  1 9x  3 9x  3 1  3x
x3
Câu 8: Cho   d x  a  x 2  5   b ln x 2  5  C . Tính  P  ab . 
x2  5
5 4
A. P   .   B. P  5.   C. P  .   D. P  2.  
4 5
1
Câu 9: Cho 2 mệnh đề:   P: “Nếu   f  x  d x  F  x   C  thì  f  ax  b  d x  F  ax  b   C ”. 
a
a 0 a
Q: “Nếu  f  x  là hàm chẵn thì   f  x  dx  2  f  x  dx  2 f  x  dx ”. 
a a 0

Khẳng định nào đúng? 
A. P đúng, Q sai.  B. P, Q đều sai.  C. P, Q đều đúng.  D. P sai, Q đúng. 
Câu 10: Biết   4 x.ln 2 x.d x  x 2  m.ln 2 x  n   C . Tính  S  m.n . 
.
A. S  2.   B. S  3.   C. S  3.   D. S  6.  
3 4 4
Câu 11: Cho biết   f  x  dx  2,  f  x  dx  3,  g  x  dx  7 . Khẳng định nào sau đây là sai? 
1 1 1
4 4
A.   f  x   g  x   dx  10.   B.   4 f  x   2 g  x   dx  2.  
1 1
3 4
C.  f  x  dx  5.  
4
D.  f  x  dx  1.  
3
Câu 12: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông 
góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng 
rượu  là  1m  (hình  vẽ).  Biết  rằng  mặt  phẳng  chứa  trục  và  cắt  mặt  xung 
quanh  thùng  rượu  là  các  đường  parabol,  hỏi  thể  tích  của  thùng  rượu 
(đơn vị lít) là bao nhiêu ? 

A. 167,12 lít.  B. 107,34 lít.  C. 212, 6 lít.  D. 425, 2  lít. 


Câu 13: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số  f  x   x  cos x  thỏa mãn  F  0   9 . 
x2 x2
A. F  x   sin x   9.   B. F  x    sin x   9.  
2 2
x2 x2
C. F  x    sin x  .   D. F  x   sin x   9.  
2 2
4x  5
Câu 14: Cho   2 d x  a ln x  2  b ln 2 x  1  C . Tính  P  ab . 
2x  5x  2
A. P  1.   B. P  2.   C. P  2.   D. P  1.  

Câu 15: Cho tích phân  I  
2
x 2
 2 x   x  1
dx  a  b ln 2  c ln 3  với  a,  b,  c  . Chọn khẳng định 
1
x 1
sai. 
A. a  b  c  0 .  B. a  0 .  C. b  0 .  D. c  0 . 
x
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  e  x ,  x  y  1  0  và  x  ln 5 . 
A. S  5  ln 4 .  B. S  4  ln 5 .  C. S  5  ln 4 .  D. S  4  ln 5 . 
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  25 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
3
x
Câu 17: Tính  I   ln  2    3u 2  3 d u  d x . 
2

0 
A. 5 ln 5  4 ln 2  3.   B. 5 ln 5  4 ln 2  3.   C. 5 ln 5  4 ln 2  3.   D. 5 ln 5  4 ln 2  3.  
2
x2 1 
Câu 18: Cho  I   3
d x   b . Tính  a.b . 
1
x a
1 31
A. 2.   B.  .   C. .   D. 4.  
32 4
Câu 19: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số  y  2  x 2 , y  1  x 2   và trục hoành. 
8 2  
A. 3 2  2 .   B.  .  C. 2 2  .   D. 4 2   .  
3 2 2
Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc  10 m / s  thì tăng tốc với gia tốc  a  t   t 2  3t  m / s 2  . 
Quãng  đường  vật  đi  được  trong  khoảng  thời  gian  10  giây  kể  từ  lúc  bắt  đầu  tăng  tốc  bằng  bao 
nhiêu? 
4000 4300 1900 2200
A. m.   B. m.   C. m.   D. m.  
3 3 3 3
1
Câu 21: Cho  I   x.ln  x 2  2  d x  a ln 3  b ln 2  c  với  a, b, c  là các số hữu tỉ. Tính tích  a.b.c . 
0
3 3
A. 1.   B. 2.   C. .  D. . 
2 4
Câu 22: Một nhà hàng muốn làm cái 
bảng  hiệu  là  một  phần  của  Elip  có 
kích thước, hình dạng giống như hình 
vẽ và có chất liệu bằng gỗ. Tính diện 
tích  bề  mặt bảng  hiệu.  (Làm tròn đến 
hàng phần trăm, đơn vị  m2 ) 
A. 2,32.  B. 2,41. 
C. 1,38.  D. 1,61. 

Câu 23:  Cho  hình  phẳng  D   giới  hạn  bởi  đường  cong  y  e x ,  trục  hoành,  trục  tung  và  đường 
thẳng  x  1 .  Khối  tròn  xoay  tạo  thành  khi  quay  D   quanh  trục  hoành  có  thể  tích  V bằng  bao 
nhiêu? 
 e2   e 2  1 e2  1   e 2  1
A. V  .  B. V  .  C. V  .  D. V  . 
2 2 2 2
x
Câu 24: Tìm    x 2017  sin  d x . 
 3
1 x 1 1 x
A. x 2018  3cos  C.   B. x 2018  cos  C.  
2018 3 2018 3 3
1 1 x 1 x
C. x 2018  cos  C.   D. x 2018  3cos  C.  
2018 3 3 2018 3
2 2 2
Câu 25: Cho biết  A   3 f  x   2 g  x   dx  1  và  B    2 f  x   g  x  dx  3 . Tính   f  x  dx . 
1 1 1
5 1
A. 1.  B. 2.  C.  .  D. . 
7 2
 

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  26 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

----------- HẾT ---------- 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25
A
B
C
D

ĐỀ 9
 
Câu 1:  Công  thức  tính  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  hai  đồ  thị  hàm  số  y  f ( x) ,
y  g ( x)  liên tục trên  [a  ;  b]  và hai đường thẳng  x  a ,  x  b   ( a  b).   
b b
  A. S    f ( x)  g ( x ) .dx.       B.  S   ( f ( x)  g ( x )) dx.  
a a
b b
2
  C.  S   ( f ( x)  g ( x)) .dx.       D.  S   f ( x )  g ( x) .dx.  
a a
Câu 2: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang 
cong,  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  f  x  ,   trục  Ox và  hai  đường  thẳng 
x  a,  x  b  a  b  ,  xung quanh trục Ox. 
b b b

  A. V    f 2 ( x) dx.    B. V   f 2 ( x) dx.       C. V    f ( x) dx.   D.


  a   a   a  
b
V    f ( x) dx.
a  
Câu 3: Hãy chọn mệnh đề đúng 
ax x 1
  A.   a x dx   C  0  a  1 .       B.  x dx   C ,   .  
ln a  1
f ( x)dx
dx  
f ( x)
  C.   f ( x).g ( x)dx   f ( x)dx. g( x)dx.       D.  . 
g ( x)  g( x ) dx
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai? 
1
  A.   e x dx  e x  C.            B.  dx  ln x  C , x  0.  
x
x ax
  C.   a dx   C ,(0  a  1).       D.   sin xdx  cos x  C.     
ln a
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x)  cos3 x . 
sin 3x
  A.   cos3x dx  3sin3x  C.        B.   cos3x dx   C.   
3

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  27 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

sin 3x
  C.   cos3x dx    C.       D.   cos3x dx  sin3x  C.  
3
Câu 6: Cho  F ( x)  x 2  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm 
số  f '( x )e 2 x . 
  A.   f '( x)e2 x dx   x 2  2 x  C .              B.   f '( x)e2 x dx   x 2  x  C .  
  C.   f '( x)e2 x dx  2 x 2  2 x  C .      D.   f '( x)e2 x dx  2 x 2  2 x  C.   
ln x
Câu 7: Cho  F ( x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x )  . Tính  I  F (e)  F (1) . 
x
1 1
  A.  I  e .   B.  I  .      C.  I  .     D.  I  1 . 
e 2
3
Câu 8: Cho  F ( x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  e x  2 x  thỏa mãn  F (0)  . Tìm 
2
F ( x ) . 
3 1
  A.  F ( x)  e x  x 2  .       B.  F ( x )  2e x  x 2  .   
2 2
5 1
  C.  F ( x)  e x  x 2  .       D.  F ( x)  e x  x 2  . 
2 2
dx
Câu 9: Cho    a ( x  2) x  2  b( x  1) x  1  C . Khi đó   3a  b.  
x  2  x 1
2 1 4 2
A. .  B. .         C. .         D. . 
3 3 3 3
x3 b
Câu 10: Biết rằng   2 dx  a ln x  1   C  với  a, b  Z . Chọn khẳng định 
x  2x  1 x 1
đúng trong các khẳng định sau: 
a 1 b 2a b
  A.    .  B.   2.        C.   1.        D.   2.  
2b 2 a b a
Câu 11: Tìm  a  5b  biết   sin2 x.cos 3 xdx  a sin 3 x  b sin 5 x  C.  
4 1 2 2
A. .  B.  .        C. .        D.  .  
3 3 3 3
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 12: Cho I   dx  a ln  b  . Khi đó, giá trị của  S  a  2b.   
1
x2 3
A. S  30.   B. S  40.        C. S  50.           D. S  60.  

4
2
Câu 13: Biết   sin 3 x.sin 2 xdx  a  b , với a.b là các số nguyên. Tính  S  a  b . 
0
2
1 3 3 3
   A.  .                      B.  .                              C.  .                      D.  .    
6 10 10 5

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  28 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
2
x 1
Câu 14: Tính   I   dx  a ln 5  b ln 3  c ln 2  với  a; b; c   . Tính  giá trị của 
1
x2  4x  3
2 2 2
S  a  b  c  . 
A. S  14.    B. S  6.      C. S  5.        D. S  9.  
a
x2  6
Câu 15: Tìm  a  với  a  1 , biết   2
dx  6 . 
1
x
A. a  2 .   B. a  9 .      C. a  4 .    D. a  3 . 
2 3 3

Câu 16: Cho   f  x  dx  3  và   f  x dx  4  . Tính  f  x dx.  


1 2 1  
3 3 3

    A.   f  x dx  1.    B.   f  x dx  1.         C.   f  x dx  7.       D. 


1 1 1
3

 f  x dx  12.  
1
2 5
Câu 17: Cho hàm số  f ( x)  liên tục trên   . Biết   f ( x)dx  3  và   f ( x)dx  4 .Tính 
1 1
5

  f ( x)  1 dx.  
2
5 5
  A.    f ( x)  1 dx  7.              B.    f ( x)  1 dx  7.    
2 2
5 5
  C.    f ( x)  1 dx  1.            D.    f ( x)  1 dx  4.  
2 2

Câu 18: Gọi  F  x   là một nguyên hàm của  f  x   trên   2;3;  F  3  3;  F  2   2.  Tính 


3

 f ( x)dx . 
2
  A. 1.    B. 1.                               C. 5.                         D. 6. 
1
4
Câu 19: Cho   f  x dx  1.  Tính  I   f (4 x )dx.  
2
1
2
1 1 1 1
  A.  I   .    B.  I   .          C.  I  .            D.  I  .   
2 4 4 2
4 2
Câu 20:  Diện  tích  hình  phẳng  được  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  x  3 x  4   ,  trục 
hoành và hai đường thẳng  x  0 ,  x  3.   
71 73 72 144
  A.    B.        C.        D.  . 
5 5 5 5
x 1
Câu 21: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  , trục hoành và 
x2
đường thẳng  x  2.   

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  29 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

  A.  3  2ln 2   B.  3  ln 2       C.  3  2ln 2       D.  3  ln 2  


Câu 22: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  tan x  , trục hoành và 
 
hai đường thẳng  x  ,  x  .   
6 4
3 6 3 6
  A.  ln   B.  ln       C.   ln       D.   ln   
3 3 3 3
Câu 23: Gọi  S1  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 
đường   C  : y  ln x; Ox; x  k   và S 2   là  diện  tích  hình 
1
phẳng giới hạn bởi các đường   H  : y  1  ; Ox; x  k  
x
S S
với  k  1  như hình vẽ bên. Biết rằng  1 2 4 . Tìm  k . 
 

 
  A.  k  e2 .  B.  k  2e .    C.  k  2e .      D.  k  e  2 . 
Câu 24: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các 
đường  y  x , y  0  và  x  4  quanh trục  Ox.  Đường thẳng  x  a    0  a  4   cắt đồ thị 
hàm số  y  x  tại  M  (hình vẽ bên). Gọi  V1  là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay 
tam giác  OMH  quanh trục  Ox.  Biết rằng V  2V1 . Khi đó 
   
 
5
A.  a  2 2    B.  a    
2
C.  a  2    D.  a  3   
 

Câu 25:  Cho  hình  phẳng  D  giới  hạn  bởi  đường  cong  y  2  sin x ,   trục  hoành  và  các 
đường thẳng  x  0, x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích 
V bằng bao nhiêu ? 
  A.  V  2(  1).   B.  V  2 (  1).    C.  V  2 2 .     D.  V  2 .  

1  2  3  4  5  6  7  8  9  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0  1  2  3  4  5  6  7  8  9  0  1  2  3  4  5 
D  A  A  D  B  D  C  D  C  D  A  B  D  A  D  C  D  B  B  D  C  D  A  D  B 
ĐỀ 10
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? 
dx
A. cos xdx  sin x  C.  
   B.  sin 2 x   cot x  C.  
dx x ax
C.   ln x  C.       D.  a dx   C.  
x ln a
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số  f ( x )  x .   
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  30 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

x 1 x 1
A.  x 1  C.   B.  C.     C. (  1) x 1  C.   D.  C.
 1  1
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 
     A. f  x dx  F  x   C.  
     B. kf  x dx  k f  x dx.  
 
C.  kf  x dx  k   kf  x .                   D. 

  f  x   g  x dx   f  x dx   g  x  dx.  


Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? 
xdx 1 1
(I) x2
 ln( x 2  4)  C.       (II)   cot xdx   sin 2
 C.               (III) 
4 2 x
2 cos x 1 2 cos x
 e sin xdx   2e  C.  
A. (I) và (II).  B. Chỉ (III).    C. (I) và (III).    D. Chỉ (I). 
x
Câu 5: Biết  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f  x   2
 và  F  0   1.  Tính  F (1).   
x 1
1 1
  A.  F 1  ln 2  1.      B.  F 1  ln 2  1.      C.  F 1  ln 2  1.     D.  F 1  ln 2  2.   
2 2
2
Câu 6: Cho  f ( x)dx   C.  Tính   f (2 x)dx.   
  x2  1
2 1
A.  f (2 x)dx  x2  1
 C.        B.  f (2 x)dx 
4x2  1
 C.  

8 1
C.  f (2 x)dx   C.        D.  f (2 x)dx   C.  
4 x2  1 x2  1
1 f ( x)
Câu 7:  Cho  F ( x)   2   là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số  .  Tìm  nguyên  hàm  của 
2x x
hàm số  f ( x)ln x.  
 ln x 1  ln x 1
  A.   f ( x )ln xdx    2  2   C.     B.   f ( x)ln xdx  2  2  C.
 x 2x  x x  
 ln x 1   ln x 1 
  C.   f ( x)ln xdx    2  2   C.     D.   f ( x)ln xdx   2  2   C.  
 x 2x   x 2x 
4
Câu 8: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số  f  x    x  3  ? 
5 5

A.  F  x  
 x  3 x .    B.  F  x  

 x  3
5 5
5 5

C.  F  x  
 x  3
 2017 .    D.  F  x  
 x  3
 1 . 
5 5
2
Câu 9:  Giá trị  a ,  b,  c  để  g ( x)  (ax  bx  c) 2 x  3  là một nguyên hàm của hàm số 
20 x 2  30 x  7 3 
f ( x)   trong khoảng   ;   .   
2x  3 2 
A. a  4,  b  2,  c  2.       B.  a  1,  b  2,  c  4.   
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  31 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

   C. a  2,  b  1,  c  4.     D.  a  4,  b  2,  c  1.   


4m
Câu 10: Cho hàm số  f  x    sin 2 x . Tìm  m  để nguyên hàm  F  x   của  f  x   thỏa mãn 

  
F  0   1  và  F    . 
4 8
4 3 3 4
A.  m   .    B.  m  .    C.  m   .    D.  m  . 
3 4 4 3
dx
Câu 11: Tìm  a  b biết    4
 a tan x  b tan 3 x  C.
cos x  
3 2 1 4
A.     B. C.       D.  
4 3          3 3
2
dx 1
Câu 12 : Biết   ln b thì  a 2  b.  
0
3x  1 a
  A. 2.    B. 14.         C. 10.    D. 12. 

4
1 
Câu 13: Biết   (1  x )cos 2 xdx 
   giá trị   a.b.  
0
a b
A.  32.  B. 2.         C. 4.      D. 12. 
1
2x 3 e2
Câu 14: Biết  (e 
 )dx   a ln 2  b , giá trị  a  b.   
0
x 1 2
5 5 5
A.  .   B. .          C.  .                D. 2. 
2 2   21
m

Câu 15: Tìm  m  1  sao cho  (2 x  3)dx  2.   



1
17 18
    A. .  B. 3.        C.  .    D. 4. 
9 9
3 2

Câu 16: Cho   f ( x) dx  5  . Tính   f (2 x  1)dx.   


1 1

7 5 15 17
    A. .   B. .       C.  .     D.  . 
2 2 2 9
2 1
2
Câu 17: Cho   f ( x)dx  a.  Tính   I  x. f ( x  1)dx  theo   a.  
 
1 0
a 17a 17 a
    A. a.    B. .       C.  .     D.   . 
2 9 9
1 1
1 f ( x)  2
Câu 18: Cho   dx  2  . Tính   dx.  
0
f ( x) 0
f ( x)
12 9
    A. 3.   B. 3.       C.  .     D.  . 
9 13

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  32 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
2

Câu 19: Cho hàm số  f ( x )  có nguyên hàm là  F ( x )  trên đoạn  1;2 ,  F  2   1  và   F ( x)dx  5  


1
2

. Tính  ( x  1) f ( x)dx.   
 1
17 17
    A. 4.   B. 4.      C.  .     D.   .  
  9 9
2
Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số  y  x  2 x ,  y  x.  
9 9 9 81
A. .  B. .    C. .    D. . 
2 2 2 10
Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số  y = (e  1) x  và  y  (1  e x ) x.   
3 e e
A. 2.  B.  1.     C. 2  .      1.  
D.
e 2 2
x2
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng  y  4  x  và patabol  y  .   
2
28 25
A. .  B. . 
3 3
22 26
C. .  D. . 
3 3
 

 
Câu 23: Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình bên 
26 28
A.  S  . B.  S  . 
3                     3
2 1
C.  S  2 3  . D.  S  3 2  .  
3            3

 
Câu 24: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục  Ox  hình phẳng giới hạn bởi các 
đường  y  1 – x 2 , y  0 ,  x  0  và  x  2.   
8 2 46 5
A. .  B. .    C. 2 .     .  D.
3 15 2
Câu 25: Một gáo có hình nửa mặt cầu bán kính  R  10  cm   đựng nước có độ cao  h  6  cm 
như hình vẽ. Tính thể tích nước trong gáo.  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  33 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

3008 3040
A.  (đvtt)           B. (đvtt)   
3 3
2048 1840
C. (đvtt)  D. (đvtt) 
3 3

1  2  3  4  5  6  7  8  9  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0  1  2  3  4  5  6  7  8  9  0  1  2  3  4  5 
C  B  C  C  B  B  A  A  D  C  B  B  A  B  B  B  B  A  A  B  D  A  C  B  A 

ĐỀ 11

1
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x   . 
sin 2 x
A.  f  x  dx  tan x  C .                                   B.  f  x  dx  cot x  C . 
C.  f  x  dx   cot x  C .                                 D.  f  x  dx   tan x  C . 
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.  tan x.dx   ln cos x  C .  B.  cot x.dx   ln sin x  C . 
x x x x
C.  sin .dx  2cos  C .    D.  cos .dx  2sin  C . 
2 2 2 2
Câu 3: Cho  u  u ( x) , v  v( x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau đây là 
đúng ? 
u
A.   udv  uv   vdu.  B.   udv  uv   vdu.         C.   udv    vdu.          D.
v
 vdu  uv   vdu.  
Câu 4:  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 
     A.  f  x dx  F  x   C.         B.  kf  x dx  k  f  x dx.  

C.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x  dx.     D.   f  x  .g  x  dx   f  x dx. g  x  dx.  

Câu 5: Biết   f  u  du  F  u   C.  Khẳng định nào đúng? 


1
A.  f  3x  1 dx  3F  3x  1  C.       B.  f  3x  1 dx  3 F  x   x  C.  
1
C.  f  3x  1 dx  F  3x  1  C.       D.  f  3x  1 dx  3 F  3x  1  C.  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  34 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

1
Câu 6. Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x)   và  F (2) 1. Tính 
x 1
F (3).  
1 7
   A.  F (3)  ln 2  1.   B.  F (3)  ln 2  1.       C.  F (3)  .        D.  F (3)  .  
2 4
2
Câu 7: Cho hàm số  F  x  thỏa mãn  F '  x   1  x  . Hãy tính  F  2   F 1 .  
x  
1 1
A. 2ln 2  .   B. 2ln 2.       C. 4ln 2  1.         D. ln 4  .  
2 2
1 f ( x)
Câu 8: Cho  F ( x )  2  là một nguyên hàm của hàm số  . Tìm nguyên hàm của hàm 
2x x
số  
f ( x)ln x.  
 ln x 1  ln x 1
  A.   f ( x)ln xdx    2  2   C. B.   f ( x)ln xdx  2  2  C.    
 x 2x              x x
 ln x 1  ln x 1
  C.   f ( x )ln xdx    2  2   C.              D.   f ( x )ln xdx  2  2  C.
 x x  x 2x
x x
Câu 9: Biết  F  x    ax  b  .e  là nguyên hàm của hàm số  y   2 x  3 .e .   Khi đó  a  b  
là 
   A. 2.    B. 3.       C. 4.         D. 5. 
Câu 10:  Biết   sin3 x.cos 2 xdx  a cosb x  m cos n x  C.   Với  a, b, m, n, C  , b  n. Tính  giá 
trị của   T  a  b  m  n.  
38 32 27 41
A. T   .   B. T   .       C. T   .      D. T   .  
15 3 5 30
x x x
Câu 11: Biết   x sin dx  ax cos  m sin  C.  Với  a, b, m, n, C  .   Tính giá trị của 
  3 b n
K  abmn.   
  A. K  35.    B.  K  34.     C.  K  33.           D.  K  32.  
2 4ln x  1
Câu 12: Giả sử   dx  a ln 2 2  b ln 2 , với  a ,  b  là các số hữu tỉ. Khi đó tổng 
1 x
4a  b  bằng 
   A. 3.    B. 5.       C. 7.         D. 9. 
1
Câu 13:  Kết quả tích phân  I    2 x  3 e x dx  được viết dưới dạng  I  ae  b  với a,b là 
0
các số hữu tỉ. Tìm khẳng định đúng. 
A. a 3  b3  28 .  B. a  2b  1.      C. a  b  2 .         D. ab  3 . 
0
3x 2  5 x  1 2
Câu 14: Giả sử rằng  I   dx  a ln  b . Khi đó, giá trị của  a  2b.   
1
x2 3
A. 30.  B. 40.      C. 50.       D. 60. 

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  35 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
 
4
cos 2 xf ( x)  5
4
Câu 15: Cho   f ( x)dx  a.   Tính    dx    theo   a.  
0 0
cos 2 x
    A. a  2.   B. a  5.        C.  a.     D.  a  5.  
1 dx
Câu 16: Nếu đặt  t  thì    (với  x  0 ) trở thành: 
x 2
x x 1 2

tdt tdt dt tdt


A.   .  B.  .    C.   .    D.  . 
2 2 2 2
t 1 t 1 t 1 t 1
5 5 4 4
1
Câu 17: Cho   f ( x)dx  5  ,   f (t )dt  2  và   g (u )du  . Tính   ( f ( x)  g ( x))dx.   
1 4 1
3 1
8 10 22 20
A. .  B. .       C. .        D. . 
3 3 3 3
ex
Câu 18: Giả sử  F ( x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x )   trên khoảng  (0;  )  và  
x
3 3x
e
I   dx  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
1
x
  A.  I  F (3)  F (1).                   B.  I  F (6)  F (3).                 
  C.  I  F (9)  F (3).                D.  I  F (4)  F (2).  
18 6 9
Câu 19: Cho   f ( x)dx  30.  Tính  I   f (3x)dx   f (2 x)dx.  
0 0 0
A.  I 11.   B.  I  27.       C.  I  25.         D.  I  26.  
Câu 20: Tính diện tích  S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol  y  x 2  3x  2  và 
đường  thẳng  y  x  1.  
37 4 799
A. S  .   B. S  .       C. S  .         D. S  2.  
14 3 300
Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  2 x , y  4  x  và trục  Ox  được tính 
bởi công thức 
4 4 2 4

A.  2 xdx    4  x  dx.     B.  2 xdx    4  x  dx.  


0 0 0 2
4 2

C.  
2 x  4  x dx.     D. 4  x  
2 x dx.
0 0  
Câu 22: Cho hình phẳng   H   giới hạn bởi các đường  y  ln x ,  y  0 , x  k  ( k  1 ). Tìm 
k để diện tích hình phẳng   H   bằng  1. 
    A. k  2.                     B.  k  e2 .                     C.  k  e.                    D.  k  e3 .  
Câu 23: Cho hình thang cong  ( H ) giới hạn bới các đường  y  e x , y  0, x  0  và  x  ln 4 .   
Đường thẳng x  k (0  k  ln 4)  chia  ( H )  thành hai phần có diện tích là  S1   S 2  và như hình vẽ 
bên. Tìm  x  k để  S1  2S2 . 
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  36 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

 
2
A. k  ln 4. B. k  ln 2.
3
8
C. k  ln . D. k  ln 3.  
3

x
Câu 24: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  , trục  Ox  và đường 
4  x2
thẳng  x  1 . Tính thể tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh 
trục  Ox  
 
 4 1 4  3 4
A. V  ln .  B. V  ln .   C. V  ln .    D. V   ln . 
2 3 2 3 2 4 3
Câu 25: Cho  hình  phẳng  H   được  giới 
hạn  bởi  các  đường 
y   x  2, y  x  2, x  1 . Tính thể tích 
V   của  vật  thể  tròn  xoay  khi  quay  hình 
phẳng  H  quanh trục hoành. 

A. B.  

C. D.  
 

1  2  3  4  5  6  7  8  9  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0  1  2  3  4  5  6  7  8  9  0  1  2  3  4  5 
C  A  B  D  D  B  A  A  B  A  A  D  B  B  B  A  C  C  C  B  B  C  D  A  C 
ĐỀ 12
Câu 1: Khẳng định nào sau đây Sai
x 1 dx
    A.  x dx  C (  1) B.  x  ln x  C.
 1
C.  sin xdx  cosx  C. D.  e x dx  e x  C.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng  
A.  sin xdx  cosx  C.          B.  e2 x dx  e2 x  C.     
2x 2x x ax
 C.  a dx  a .ln a  C.           D.  a dx   C.  
ln a
Câu 3: Cho  f (u )dx  F (u )  C và  u  u ( x)   là  hàm  số  có  đạo  hàm  liên  tục,  khẳng  định 
nào sau đây là đúng ? 
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  37 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

A.   f (u ( x))u '( x)dx  f (u ( x))  C.     B.    f (u( x))u '( x)dx  F (u ( x))  C.     
    C.     f '(u ( x))u '( x)dx  f (u ( x))  C.              D.  f (u '( x))u( x)dx  F (u( x))  C.  
Câu 4:  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 
    A.   f '  x dx  F ( x)  C.         B.  kf  x dx  k  f  x dx.  
C.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x  dx.     D.   f  x dx  F  x   C.
 
 
Câu 5: Tìm nguyên hàm  F  x   của hàm số  f  x   cos 2 x , biết rằng  F    2 . 
2
3
A. F  x   sin x  2 .  B. F  x   x  sin 2 x  .  
2
1
C. F  x   sin 2 x  2 .  D. F  x   2 x  2 . 
2
 x  2 10
Câu 6: Nguyên hàm   dx  bằng 
 x  112
11 11
1  x2 1 x  2
A.      C .    B.     C .   
11  x  1  3 x 1 
11 11
1  x2 1  x2
C.     C .      D.     C . 
11  x  1  33  x  1 
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x   e3 x .  
1 1 3 x 1
A.  e3 x dx  e3 x  C.    B.   e3 x dx  e  C.  
3 3x  1
C.   e3 x dx  e3 x  C.     D.   e3 x dx  3e3 x  C.
1 f ( x)
Câu 8:  Cho  F ( x)   3
  là  một  nguyên  hàm  của  hàm  số  .   Tìm  nguyên  hàm  của 
3x x
hàm số  f ( x)ln x . 
ln x 1 ln x 1
  A.   f ( x)ln xdx  3
 5  C.     B.   f ( x)ln xdx  3  5  C.
x 5x x 5x  
ln x 1 ln x 1
  C.   f ( x)ln xdx  3  3  C.     D.   f ( x)ln xdx   3  3  C.  
x 3x x 3x
2
Câu 9: Nếu  F ( x)  (ax  bx  c) 2 x  1  là một nguyên hàm của hàm số 
10 x 2  7 x  2 1 
f ( x)   trên khoảng   ;   .  Với  a, b, c  .  Tính  T  2a  b  c.  
2x 1 2 
     A.  T  6.   B.  T  2.                            C.  T  2.     D.  T  6.  
Câu 10: Biết  x cos3xdx  ax sin mx  b cos nx  C.   Với  a, b, m, n, C  .  Tính  giá  trị  của 
K  abmn.  
1 1 1 1
  A. K   .    B.  K   .    C.  K   .           D.  K   . 
3 32 33 34

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  38 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

dx
Câu 11:  Biết     sin 4
 a cot b x  m cot n x  C.   Với  a, b, m, n, C  , b  n.   Tìm 
x
H  a  b  m  n.
3   8 4 10
A. H  .     B. H   . C. H   .      D. H   .  
4 3          3 3
0
dx  a
Câu 12:   Biết   2   trong đó a,b, là các số nguyên dương tính   S  b   a.  
1
x  2x  4 b
A. S  15 .  B. S  12 .   C. S  9 .    D. S  6 . 
2

Câu 13:   Biết  rằng   ln  x  1dx  aln3  bln2  c   với  a, b, c   là  các  số  nguyên.  Tính 
1
S  a  b  c.  
A. S  0.   B. S  1.     C. S  2.     D. S  2.  
2 x1
xe ae
Câu 14:  Biết rằng   2
dx   với  a , b  là các số nguyên . Tính  S  a 2  b 2 .  
0  x  2
b
A. S  0.   B. S  3.     C. S  5.     D. S  9.  
2
 
 
2
Câu 15:  Biết rằng   cos x dx  a  b  với  a , b  là các số nguyên . Tính  S  a 2  b 2 .  
0
A. S  0.   B. S  3.     C. S  5.     D. S  9.  
Câu 16: Cho hàm số  f  x   liên tục trên  R  và thoả mãn  f  x   f   x   2  2cos 2 x ,
x  .   
3
2
Tính  I   f  x  dx.   
3

2
  A.  I  6.                  B.  I  0.      C.  I  2.      D.  I  6.   
2 4 2

Câu 17: Cho các tích phân   f ( x)dx  3, f ( x)dx  5 .Tính  I   f (2 x)dx.  


0 2 0
  A. I  2.   B. I  3.   C. I  4.   D. I  8.   
10 6
Câu 18: Cho f ( x )  liên tục trên đoạn   0;10  thỏa mãn   f ( x)dx  2017;  f ( x)dx  2016.  
0 2
2 10
Khi đó giá trị của  P   f ( x)dx   f ( x )dx.  
0 6
A. 1 B. 1 C. 0 D. 2
8
Câu 19:  Cho hàm số f ( x )   liên tục trên   1;    và   f ( x  1)dx  10.   Tính 
0
3
I   x. f ( x)dx.  
1
  A.  I  5 .  B.  I  10 .    C.  I  20 .    D.  I  40 . 

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  39 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

1 4
Câu 20:  Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  x 2 ,  y   x   và trục 
3 3
y
hoành như hình vẽ. 
y = x2
7 56
A. . B. . 2
3 3
1 4
39 11 1 y = - x+
C. . D. . 3 3
x
2 6
O 1 4

Câu 21: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y 3 x  x 
1
và đường thẳng  y  x . Tính diện tích hình (H). 
2
57 13 25
  A. . B. . C. 4. D. .
5 2 4
Câu 23: Tính diện tích  S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol  y  x 2  3x  2  và 
đường  thẳng  y  x  1.  
37 4 799
A. S  .   B. S  .       C. S  .         D. S  2.  
14 3 300
Câu 24: Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc toạ độ, 
1
bán kính bằng   và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng  2 2  và trục nhỏ bằng  2  
2
100
(như hình vẽ). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón  kg  phân hữu cơ. Hỏi 
 2 2  1
cần sử dụng bao nhiêu  kg  phân hữu cơ để bón cho hoa? 
A. 30 kg .      y
B. 40 kg . 
C. 50 kg .   
D. 45kg .  O x
 

Câu 24:  Thể  tích  khối tròn xoay thu được khi quay  hình  phẳng giới hạn bởi các đường 


y  2  x ,   y  x, y  0  xung quanh trục  Ox  được tính theo công thức nào sau đây? 
1 2 2
2
A.  V     2  x  dx    x dx .  B.  V     2  x  dx . 
0 1 0
1 2 1 2

C.  V    xdx    2  xdx .  D.  V    x 2dx     2  x  dx . 


0 1 0 1

Câu 25: Cho hai đường tròn   O1;5  và   O2 ;3  cắt nhau tại hai điểm  A,  B  sao cho  AB  là 


một đường kính của đường tròn   O2  .  Gọi   D   là hình thẳng được giới hạn bởi hai đường 
tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ).  Quay   D   quanh trục 
O1O2  ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích  V  của khối tròn xoay được tạo thành. 
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  40 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

 
14 68
A. V  .  B. V  . A
3 3  
 
40
C. V  .  D. V  36 .     D
3
O1 O2
 
B
 
1  2  3  4  5  6  7  8  9  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0  1  2  3  4  5  6  7  8  9  0  1  2  3  4  5 
C  D  B  A  C  D  A  C  A  A  D  A  A  A  B  D  C  A  A  D  C  B  C  D  C 
ĐỀ 13
Câu 1: Tính diện tích hình phẳng   H   được giới hạn bởi các đường  

y  2 x. x 2  5, y  0  và  x  2.  
27  5 5
54  10 5 5273
A. 28.   B. .  . 
C. D. . 
3 3 500
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.  kf  x dx  k  f  x dx  k   \ 0 .   B.  f '  x dò  f ( x )  C.  
C.   f  x  .g  x  dx   f  x dx. g  x  dx.   D.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x  dx.  
2x  3
Câu 3: Biết  F  x   là một nguyên hàm của hàm số   f  x    và  F  2   2016.  Tính 
1 x
F  3 .  
A. F  3  2006  5ln 2.   B. F  3  2014  5ln 2.  
C. F  3  2006  5ln 2.   D. F  3  2014  5ln 2.  
1 2
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x    cos x  . 
x x
1
A.  f  x dx  ln x  sin x  2 x  C.   B.  f  x dx   x 2
 sin x  4 x  C.  

1 1
C.  f  x dx    sin x   C.   D.  f  x dx  ln x  sin x  4 x  C.  
x2 x x
Câu 5: Dieäè tícâ ârèâ pâaúèá áiôùi âau èá : y  x 4  3x 2  7 vaøy  4 x 2  5 laø:
è bôûi caùc ñö ôø
608 15 19 1029
A.   B.   C.   D.  
15 608 4 15
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng (S) giới hạn bởi các đường: y  x ln 2 x; y  0; x  1; x  e  khi 
quay quanh Ox bằng: 
1 2 1 1
A. S  (1  e )   B. S  (e 2  1)   C. S  1  e 2   D. S  (e 2  1)  
4 4 4

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  41 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

Câu 7: Cho hình phẳng   H  được giới hạn bởi đồ thị của hàm số  y  tan x,  trục hoành và 



hai  đường  thẳng  x  0, x  .  Khi  quay  hình   H  xung  quanh  trục  hoành  thì  được  khối 
4
2
tròn  xoay  có  thể  tích    bằng  a  ( a, b     là  các  số  nguyên).  Khẳng  định  nào  sau  đây  là 
b
khẳng định sai ? 
4a
A. a.b  4.   B. 2a  b  2.  
 1.   D. a  b  5.  
C.
b
Câu 8:  Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  trên  đoạn   1; 2 , f  1  2 và f  2   1.   Tính 
2
I   ( x 2  3 x  f '( x ))dò.
1

3 9
A. I  1.   B. I  3.   C. I   .   D. I   .  
2 2
4 3 2
Câu 9: Tìm tham số  a  để hàm số  F  x    a  1 x  ax  5 x  5  là một nguyên hàm của 
hàm số  f  x   4 x3  6 x 2  10 x.  
A. a  4.   B. a  4.   C. a  2.   D. a  2.  
 
b b b
t
Câu 10: Bieá  f ( x)d x  10 vaø g ( x)d x  5 . Kâi ñoùáiaùtrò cuûa I   3 f ( x)  5 g ( x)  d x
a a a

laø: 
A. 15  B. 5  C. 5  D. 10 
Câu 11:  Tính  diện tích hình  phẳng   H   được  giới hạn  bởi  các đồ  thị  hàm số  y  x.e x  và 
y  e.x.  
9 e2 7 e2
A. .  B. .  C. .  D. . 
25 2 20 2

4
x3  x  1
Câu 12: Câo 2 I   cos2 x d x . Giaùtrò I  2 baèèá :

4

A. 5  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số  f  x    x x e 2019 x
.
5 2 e 2020 x 5 2 e 2019 x
A.  f  x dò  x x   C.   B.  f  x dò  x x   C.  
2 2020 2 2019
2 2 e2020 x 2 2 e 2019 x
C.  f  x dx  x x  C.   D.  f  x dò  x x   C.  
5 2020 5 2019
3
1  x2 x2  1
Câu 14: Cho tích phân  I   dx  , nếu đổi biến số  t   thì 
1
x2 x

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  42 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
2 2
3 3 3 3
tdt tdt t dt 2
t 2 dt
A. I   2   B. I   2   C. I   2   D. I    2  
2
t 1 2
t  1 2
t 1 2
t  1
e
1 2
Câu 15:  Cho  tích  phân  I  (2 x  1)ln x.dx 
 (e  b)   trong  đó  a, b  Z * .  Khi  đó  a  +  b 
1
a
bằng: 
A. -1.  B. -3.  C. -5.  D. 5. 
Câu 16: Diện tích S của hình phẳng tô đậm trong hình bên được tính theo công thức nào 
sau đây? 
 
     
 

 
2 4 2 4
A. S   f ( x)dx   f (x)dx   B. S   f ( x)dx 
  f ( x)dx  
0 2 0 2
4 2 4
C. S   f ( x)dx   D. S   f ( x )dx 
  f ( x)dx  
0 0 2

Câu 17: Cho  F  x   là một nguyên hàm của hàm số  f  x   liên tục trên đoạn   a; b .  Khẳng 


định nào sau đây sai?
b
b
A. 
a
f ( x)dx  F (a )  F (b).   B.  f ( x)dò  F (b)  F (a).  
a
a b a
C.  f ( x) dò  0.   D.  f ( x)dx    f ( x)dx.  
a b
a

ln x
Câu 18: Cho  F ( x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  . Tính  I  F (e)  F (1) . 
x
1 1
A. I  e .  B. I  .  C. I  .  D. I  1. 
2 e
x3
Câu 19: Houèáuyeâ
è âaø
m F ( x)   4 d x laø:
x 1
1
A. F ( x )  lè x 4  1  C   B. F ( x)  ln x 4  1  C  
4
1 1
C. F ( x )  ln x 4  1  C   D. F ( x)  ln x 4  1  C  
3 2
1 2x
Câu 20: Biết   (x  3)e 2xdx  e (2x  n )  C  với  m, n    .khi đó Tổng  S  m 2  n 2  
m
bằng: 
A. 41   B. 65   C. 5   D. 10  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  43 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
1
x
Câu 21: Bieá
t tícâ pâaâ
è   2 x  1 e
0
d x  a  b.e . Tíèâ P  ab baè
èá :

A. P  15.   B. P  1.   C. P  1.   D. P  5.  
5

Câu 22: Biết x  a ln 3  b ln 5.  Tính  S  a 2  ab  3b2 .
1 3x  1
A. S  5.   B. S  4.   C. S  0.   D. S  1.  
è bôûi Ox vaøy  1  x 2 . Tâektícâ cuûa kâoá
Câu 23: Câo ârèâ pâaúèá (S) áiôùi âau i troø
è òoay
kâi quay (S) quaèâ Ox laø:
3 3 2 4
A.   B.   C.   D.  
4 2 3 3
e
1  3ln x
Câu 24: Cho  I   dx , đặt t  1  3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
x
2 e 2 2
2 2 1 2
A. I   t 2 dt.   B. I   t 2 dt.   C. I   t 2dt.   D. I   t dt.  
31 31 31 31
1
2 a b c
 3  2 x  dx 
x
Câu 25: Cho  I    . Tính  S  a  b  c  
0
ln 3 ln 6 2ln 2
A. S  17.   B. S  70.   C. S  3.   D. S  7.  
 
----------------------------------------------- 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25
A
B
C
D
 
ĐỀ 14
Câu 1:  Tính  diện  tích  S  của  hình  phẳng  giới  hạn  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số 
y   x3  3x 2  2 , hai trục tọa độ và đường thẳng  x  2.  
3 7 5
A. S    B. S  4   C. S    D. S   
2 2 2
Câu 2: Giả sử hàm số  f  x   liên tục trên khoảng  K  và  a, b, c,  a  b  c   là ba số thực bất 
kì thuộc  K .  Khẳng định nào sau đây là sai ? 
b b c b a
A.  f  x dx   f  x dx   f  x dx. 
a c a
B.  f  x dx   f  x dx.  
a b

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  44 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 
b b a
C.  f  x dx   f  t dt.   D.  f  x dx  0.  
a a a

3
Câu 3: Cho  F ( x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x )  e x  2 x  thỏa mãn  F (0)  . Tìm 
2
F ( x) . 
3 1
A. F ( x)  e x  x 2  .  B. F ( x)  2e x  x 2  . 
2 2
1 5
C. F ( x)  e x  x 2  .  D. F ( x)  e x  x 2  . 
2 2
2
 1
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số  f ( x)   3x  x  .  
 3 
2
9
x
1  3 x ln 3 
A.  f ( x )dx   x  2 x  C.   B.  f ( x)dx    x   C.  
2 ln 3 2.9 ln 3  ln 3 3 
x 3
1  x 1  1 3 1 
C.  f ( x )dx   9  x   2 x  C.   D.  f ( x)dx    x   C.  
2 ln 3  9  3  ln 3 3 ln 3 

x3
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  y  ; y  x    là: 
1  x2
A. 1   B. 1 – lè2   C. 1  lè2   D. 2 – lè2  
Câu 6: Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được 
giới hạn bởi parabol (P) và trục Ox). Tinh S 
 
 
 
 
 

9 4
A. S    B. S  1   C. S    D. S  2  
2 3
Câu 7: Cho  hình  phẳng   H  giới hạn  bởi  đồ thị  hàm  số  y  4 x  2.ln x , trục  hoành  và 
đường thẳng  x  e . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình   H  xung 
quanh trục Ox. 
A. V   e 2  2e  5  .   B. V  e 2  2e  5.  


C. V  e 2  6e  5 .    D. V  e2  6e  5.  
5

  3x  2017 x  dx  
2
Câu 8: Tính tích phân  I 
0

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  45 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

2017 x  1
A. I  15 
ln 2017
  
B. I  125  1  20175 ln 2017   
20175  1

C. I  15  1  20175 ln 2017    D. I  125 
ln 2017
 

m íoá f ( x)   2 x  3 e x .Nếu F ( x)   mx  n  e x  m, n    là  một  náuyeâ


Câu 9: Câo âaø è
m cuûa f  x  târ hiệu  m  n  bằng: 
âaø
A. 6   B. 3   C. 7   D. 1  
Câu 10: Tìm Khẳng định sai 
b b
A.  f '  x  dx  f  b   f  a    B.  f  x  dx  F  a   F  b   
a a
a b
C.  cdx  0   D.  0dx  0  
a a

Câu 11: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường  y  x  và  y  x 2  là : 


1 1 1 1
A.   B.   C.   D.  
5 3 2 4
10 8 10
Câu 12: Nếu   f ( x)dx  17  và   f ( x)dx  12  thì   f ( x)dx  bằng:
0 0 8
A. 5 .  B. 29 .  C. 5 .  D. 15 . 
2 1
Câu 13: Tìm hàm số  F  x   , biết rằng  F '  x   2
 2
 
 2 x  1  x  1
1 2 1 1
F  x   C  B. F  x    C 
A. x  1 2 x  1 2x 1 x  1
1 1 1 C
F  x   C  D. F  x     
C. x  1 2x  1 x 1 2x 1
4
x  4ln x
Câu 14: Tính tích phân  I   dx  
1
x2
61 9 256
A.    B. ln 4  2   C.  ln 4   D. ln 4  28  
100 2 3
e
3e a  1
Câu 15: Biết  x 3 ln xdx 
   trong đó  a, b  là các số nguyên dương.  
1
b
Tính giá trị của biểu thức  S  a 2  b 2  7 a  1  
A. 252   B. 245   C. 345   D. 315  
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 
A. 4ln xdx  4 ln xdx.  
  B.   tan x  dx  tan x  C.  
2  1 x x
C.    x  sin x  dx  2 x dx   sin xdx.   D.  x.e dx   xdx. e dx.  

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  46 


 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

Câu 17: Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số  y  f  x  , 
trục hoành và hai đường thẳng  x  a, x  b (a  b) là: 
b b b b
A. S   f 2  x  dx   B. S   f  x  dx   C. S    f 2  x  dx   D. S   f  x  dx  
a a a a
2017
m íoá f ( x)   2 x  1
Câu 18: Câo âaø .Trm tất  cả  các  hàm  số  F ( x) tâỏa  mãn 
 1
F '  x   f  x  và  F     2018  
 2
2018 2018

A. F  x  
 2 x  1
 2018   B. F  x  
 2 x  1  2018  
4036 2018
2016 2016
C. F  x   2017  2 x  1  2018   D. F  x   4034  2 x  1  2018  
Câu 19:  Cho  số f ( x)  (6 x  1) 2   có  một  nguyên  hàm  có  dạng 
hàm 
F (x)  ax3  bx 2  cx  d   thỏa  điều  kiện  F (1)  20 .  Giá  trị  của  biểu  thức 
S  a  b  c  d  bằng 
A. S  21   B. S  27   C. S  46   D. S  20  
a b

Câu 20: Biết  x 1  x 
2017
dx 
1  x  
1  x   C  với  a, b  là các số nguyên dương .Khi 
 a b
đó Tính  P  2a  b  bằng: 
A. 2020   B. 2018   C. 2019   D. 2017  
1
1
Câu 21: Biết  x 2
dò  a ln 2  b ln 3.  Tính  M  a 2  b 2 .  
0
 5x  6
A. M  15.   B. M  5.   C. M  5.   D. M  3.  
2
2 x2  3x  1 5
Câu 22: Biết 1 2 x  1 dx  a ln 3  b,  trong đó  a, b  là các số hữu tỉ. Tính  S  a  b.  
A. 8.   B. 2.   C. 4 .  D. 6.  
2x  1
Câu 23:  Cho hình  phẳng (H) được giới hạn bởi  đường cong  (C ) : y  , trục Ox và 
x 1
trục Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là : 
A. 3   B. 4 ln 2   C. (3  4ln 2)    D. (4  3ln 2)   

3 4
f 1  2 tan x 
Câu 24: Cho  f  x dx  8 . Tính tích phân 
  dx . 
1 0
cos 2 x
A. 4   B. 16   C. 2   D. 8  
1
Câu 25:  Kết  quả  của  tích  phân  I  (2 x  3)e x dx   được  viết  dưới  dạng  I  ae  b   với 

0
a, b . Khẳng định nào sau đây đúng? 
  A. a  b  2    B.  a 3  b3  28    C.  ab  3    D. a  2b  1  
 
 
A. a  b  2   B. a 3  b3  28   C. ab  3   D. a  2b  1  
Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong  47 
 
14 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – TÍCH PHÂN 12 

----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25
A
B
C
D

Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 48

You might also like