You are on page 1of 8

ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 12

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Câu 1. Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
ax 1 
A.  a x dx   C ,  0  a  1 B.  cos 2
 tan x  C , x   k , k  
ln a x 2
 x 1 dx
C.  x dx   C ,   1 D.   ln x  C , x  0
 1 x
Câu 2. Cho hai hàm số f  x  , g  x  là hàm số liên tục, có F  x  , G  x  lần lượt là nguyên hàm của
f  x  , g  x  . Xét các mệnh đề sau:
 I  . F  x   G  x  là một nguyên hàm của f  x   g  x  .
 II  . k.F  x  là một nguyên hàm của k . f  x  với k   .
 III  . F  x  .G  x  là một nguyên hàm của f  x  .g  x  .
Các mệnh đề đúng là:
A.  II  và  III  . B. Cả 3 mệnh đề. C.  I  và  III  . D.  I  và  II  .
2
Câu 3. Nếu f 1  10, f '  x  liên tục và  f '  x  dx  7, giá trị của f  2  bằng bao nhiêu?
1

A. 17. B. 3. C. 3. D. 13.


Câu 4. Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  z  1  0
 1  1
A. I  1; 2;  . B. I  2; 4;1 . C. I  2; 4; 1 . D. I 1; 2;  
 2  2
  
Câu 5. Cho 3 vecto a   1;1;0  ; b  1;1;0  ; c  1;1;1 . Tìm mệnh đề đúng?
  2        
 
A. cos b, c 
6
. B. a.c  1. C. a  b  c  0. D. a, b, c đồng phẳng.
2 2
Câu 6. Cho  f ( x)dx  2 . Tính I   [3 f ( x)  2]dx .
1 1

A. I  2 . B. I  3 . C. I  4 . D. I  1 .
Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
2 1
A.  (3x 2 )dx  3 x 2  C. B.   2 x  sin 4 x dx  x  cos 4 x  C.
4
x2 1
C.  x cos xdx  .sin x  C. D.  5(3  5 x) 2dx   (3  5 x)3  C.
2 3
Câu 8. Hình chiếu vuông góc của điểm M  3;  2;5 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  0;  2;5 . B.  3;0;5 . C.  3;  2; 0  . D.  0;0;5  .
Câu 9. Chọn câu sai.
A. Điểm đối xứng của A 1; 2;5  qua mặt phẳng Oyz là điểm  1; 2;5 
B. Điểm đối xứng của A 1; 2;5  qua trục Oy là điểm  1; 2; 5 
C. Điểm đối xứng của A 1; 2;5  qua trục Ox là điểm 1; 2; 5
D. Điểm đối xứng của A 1; 2;5  qua mặt phẳng Oxy là điểm  1; 2;5 

1
Câu 10. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c (a, b, c  ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  0, x  2 và
x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng
1 1 1 1
A. S  2  f ( x )dx   f ( x)dx. B. S  2  f ( x)dx   f ( x)dx.
2 1 2 1
1 1 1 1
C. S  2  f ( x)dx   f ( x)dx. D. S  2  f ( x)dx   f ( x)dx.
2 1 2 1

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A 1; 0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 . Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng (ABC) ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.   1. C.    1. D.    1.
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
4 2
Câu 12. Cho  f  x  dx  10 . Tính  f  2 x  dx .
0 0

A. 5. B. 20. C. 10. D. 20.


z
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể  H  giới
hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  a và x  b  a  b  . Gọi
S(x

S  x  là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc
y
O
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x , với a  x  b . Giả sử hàm số a x b x
y  S  x  liên tục trên đoạn  a; b . Khi đó, thể tích V của vật thể  H 
được cho bởi công thức:
b b b b
2 2
A. V   S  x  dx . B. V    S  x   dx . C. V    S  x  dx . D. V     S  x   dx .
a a a a

2
Câu 14. Tích phân  x cos 2 xdx bằng biểu thức nào sau đây?
0

     
2
1 1 2 2
x 1  1 12 2 2  x2 1 2
A. x sin 2 x   sin 2 xdx. B.   cos 2 x  . C. sin 2 x   sin 2 xdx. D.   sin 2 x  .
2 0 20  2 2 0 2 0 20  2 2 0
Câu 15. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  1 , biết thiết diện của vật thể
cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  1) là một đường tròn có
độ dài bán kính R  x x  1 .
7  7 7
A. B. C. D.
12 5 9 10
a

  3x  2  dx  a 3  2 , với a  . Tìm a.
2
Câu 16. Biết
0

A. 1  a  1. B. 2  a  5. C. 3  a  0. D. a  4.
3 x 2 khi 0  x  1 2
Câu 17. Cho hàm số y  f  x    . Tính tích phân  f  x  dx .
4  x khi 1  x  2
0

7 5 3
A. . B. 1 . C. D. .
2 2 2

2
1 3 1
Câu 18. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có 
0
f  x  dx  2; 
0
f  x  dx  6 . Tính I   f  2 x  1  dx
1

2 3
A. I  B. I  4 C. I  D. I  6
3 2
x
Câu 19. Tìm  xe 3 dx .
x x
x  3 3x x  3 3x
A. ( x  3)e 3  C. B. 3( x  3)e 3  C. C. e  C. D. e  C.
3 3
7
x2
Câu 20. Biết 5 x 2  4dx  a  b ln 3  c ln 5  d ln 7 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tổng a  b  c  d
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;4 và có đồ thị trên đoạn
4

 1; 4 như hình vẽ bên. Tích phân  f ( x) dx bằng


1

5 11
A. . B. . C. 5. D. 3.
2 2
Câu 22. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x và đồ thị hàm số
y  x  x2 .
37 9 81
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  13.
12 4 12
Câu 23. Cho hình phẳng trong hình [phần tô đậm] quay quanh
trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo
công thức nào?
b b
2
A. V    f  x   g  x   dx . B. V     f 2  x   g 2  x   dx .
a a
b b
2
C. V     f  x   g  x   dx . D. V     f  x   g  x   dx
a a

Câu 24. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x  1 e x , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e. B. V   4  2e   . C. V  e 2  5. D. V   e2  5   .
Câu 25. Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
các đường y  1  x 2 và y  x 2  1 quay quanh trục Ox được xác định
bởi công thức nào sau đây?
1 1
2 2 2
A. V    1  x  x 2
 1 dx. B. V    1  x 2    x 2  1 dx.
1 1
1 1
2 2 2
C. V    1  x 2  dx. D. V    x 2  1  1  x 2   dx.
1 1
 
Câu 26. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1  x  1) là một
hình vuông cạnh là 2 1  x 2 .

3
25 10 16
A. V  16. B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3
Câu 27. Cho điểm A 1; 2;3 và B  3; 4;7  . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A. x  y  2 z  15  0 . B. x  y  2 z  9  0 . C. x  y  2 z  0 . D. x  y  2 z  10  0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, với giá trị nào của m thì phương trình
x  y  z 2  2 mx  2(m  1) y  4 z  5m  0 là phương trình mặt cầu ?
2 2

5 5 5
A. m  1 hay m  . B. 1  m  . C. m  1 hay m  . D. m  3.
2 2 2
x2  2 x  3
Câu 29. Biết  dx  mx 2  nx  k ln x  1  C với m, n, k là các số hữu tỉ. Tích m.n.k bằng
x 1
A. 6 . B. 6 . C. 9 . D. 9 .

Câu 30. Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x cos 2 2 x, x   . Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. B. C. D.
225 225 225 225
Câu 31. Một nguyên hàm của hàm số f  x   cos 5 x.cos x là F  x   m.sin 6 x  n.sin 4 x  C . Khi đó giá
trị của S  24m  8n là :
A. S  12 B. S  1 C. S  32 D. S  16
1
m n
Câu 32. Tích phân I    2 x  1 2 x dx   2 khi đó giá trị của m, n là :
0
ln 2 ln 2
A. m  3; n  2 B. m  3; n  2 C. m  2; n  3 D. m  2; n  3
1
   dx
Câu 33. Bằng phép đổi biến x  2sin t , t    ;  . Tích phân  trở thành
 2 2 0 4  x2
   
6 3 3 6
1
A.  dt B.  dt C.  dt D.  tdt
0 0
t 0 0
5 6 4
Câu 34. Cho rằng  f ( x)dx  5;  f ( x  2)dx  7. Hãy tính kết quả của  f (2 x)dx
0 3 0

A. 5 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y  x  1 và y   x 2  2 x  3 không được tính
2

bằng công thức nào sau đây?


1 2
A. S   (2 x 2  2 x  4)dx. B. S   (x
2
 1)  ( x 2  2 x  3) dx.
2 1
2 2
C. S   2 x 2  2 x  4 dx. D. S   ( x 2  x  2)dx.
1 1

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  0;0;1 , B  1; 2;0  ,
C  2;1; 1 . Khi đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là:
 5 14 8 4   8  3 
A. H  ;  ;   B. H  ;1;1 C. H 1;1;   D. H  1; ;1
 19 19 19  9   9  2 
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm B(1; 2; 3) , C (7; 4; 2) . Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng
 
thức CE  2 EB thì tọa độ điểm E là
4
 8 8  8 8  8  1
A.  3; ;   . B.  3; ;  . C.  3;3;   . D.  1; 2;  .
 3 3  3 3  3  3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC , biết A(5;3; 1) , B(2;3; 4) ,
C (3;1; 2) . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng:
63 2
A. 9  2 6. B. 9  3 6. C. 9  3 6. D. .
2
21
dx
Câu 39. Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
5 x4
A. a  b  2c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b  2c .
1
Câu 40. Tích phân I    2 x  3 e x dx  ae  b với a, b   . Khẳng định nào sau đây đúng?
0

A. a  b  2 . B. a 3  b3  28 . C. ab  3. D. a  2b  1 .
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  21  0 và
M 1; 2; 4  . Tiếp diện của  S  tại M có phương trình là:
A. 3 x  y  4 z  21  0 B. 3 x  y  4 z  21  0 C. 3 x  y  4 z  21  0 D. 3 x  y  4 z  21  0
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm B(1;1;9) , C (1; 4;0) . Mặt cầu ( S ) đi qua
điểm B và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy ) tại C có phương trình là:
A. ( x  1)2  ( y  4)2  ( z  5) 2  25 B. ( x  1)2  ( y  4)2  ( z  5)2  25
C. ( x  1)2  ( y  4)2  ( z  5)2  25 D. ( x  1)2  ( y  4) 2  ( z  5) 2  25
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1, 4, 2) và song song với
mặt phẳng tọa độ (Oxy) có phương trình là
A. z  2  0 B. x  1  0 C. y  4  0 D. x  y  1  0
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1, 3, 2) và vuông góc với
hai mặt phẳng   : x  3  0 ,    : z  2  0 có phương trình là
A. y  3  0 B. y  2  0 C. 2 y  3  0 D. 2 x  3  0
Câu 45. Điểm đối xứng của điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – 1 = 0 có tọa độ :
A.(1;2;-2) B. (0;1;3) C. (1;1;2) D. (3;1;0)
a
dx
Câu 46. Cho I   với a  0 và đặt x  a tan t . Tìm mệnh đề sai?
0
a  x2 2


a 4
1 1
A. I   dt . B. I   dt . C. dx  a 1  tan 2 t  dt . D. a 2  x 2  a 2 1  tan 2 t  .
0
a 0
a
3
dx
Câu 47. Biết  9 x 2
 a thì giá trị của a là:
0

1 1
A. B. C. 6 D. 12
12 6
Câu 48. Trong không gian toạ độ Oxyz cho các điểm A  4; 1; 2  , B 1; 2; 2  , C 1; 1;5  .
Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A,B,C và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy).
A.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  23  0 B.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  23  0
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  23  0 D.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  23  0

5
Câu 49. Trong hệ tọa độ Oxy, cho Parabol (C ) và d là tiếp tuyến của  C  tại
điểm A 1;1 như hình vẽ. Diện tích của phần tô vàng như hình vẽ là
1 2 4
A. B.
C. D. 1
3 3 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện với
A  9;9;0  ; B  9;0;9  ; C  0;9;9  ; D  9;9;9  . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A.BCD
A.  S  : x2  y2  z 2  9x  9 y  9 z  0 B.  S  : x 2  y 2  z 2  9 x  9 y  9 z  0
C.  S  : x 2  y 2  z 2  9 x  9 y  9 z  0 D.  S  : x 2  y 2  z 2  9 x  9 y  9 z  9  0
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;1; 1) , B(3;0;1) và C (2; 1;3) , điểm D thuộc
Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ của đỉnh D ?
(0; 7;0) (0; 8;0)
A. (0; 7; 0) B. (0;8;0) C.  D. 
(0;8;0) (0;7;0)
3 2
x
Câu 52. Cho I   dx , nếu đặt t  x  1  I   f (t )dt , vậy:
0 1 1 x 1

A. f (t )  2t 2  2t B. f (t )  t 2  t C. f (t )  t 2  t D. f (t )  2t 2  2t
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2), B(1; 0; 3), C(2; 0; 1). Tìm tọa
độ đỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật.
A. (2; 1; –2) B. (2; 2; 1) C. (–1; 1; 2) D. (2; –1; 2)
Câu 54. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2; 0; 1), B (1; 2;3), C (0;1; 2)
A. 2 x  z  15  0 B. 2 x  y  z  3  0 C. 2 x  z  3  0 D. 2 x  z  5  0
Câu 55. Tìm phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M ( 2;3;1) và // với (Q): 4 x  2 y  3 z  5  0
A. 4 x  2 y  3 z  11  0 B. 4 x  2 y  3 z  11  0 C. 4 x  2 y  3 z  11  0 D. 4 x  2 y  3 z  11  0
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  4; 7;5 
Độ dài đường phân giác trong của góc B là:
2 74 3 76
A. . B. 2 74 . C. . D. 3 76 .
3 2
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;0; 2) , C (1;1;0) và D (4;1; 2) . Tính độ
dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mp ( ABC ) ?
11
A. 11 B. C. 1 D. 11
11
Câu 58. Cho ba điểm A(1;0; 2) , B(2;1;3) C (3; 2; 4) . Tìm tọa độ trực tâm H của ABC ?
5 5 11 5 5 11 5 5 11 5 5 11
A. ( ;  ; ) B. ( ;  ; ) C. ( ;  ;  ) D. ( ; ; )
4 8 8 4 8 8 4 8 8 4 8 8
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2), B(1;3; 9) .Tìm tọa độ điểm
M sao cho điểm M thuộc Oy và ABM vuông tại M ?
 M (0; 2  2 5; 0)  M (0; 2  5; 0)  M (0;1  5; 0)  M (0;1  2 5;0)
A.  B.  C.  D. 
 M (0; 2  2 5;0)  M (0; 2  5;0)  M (0;1  5;0)  M (0;1  2 5; 0)
1 1
Câu 60. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  ( x  1) f ( x)dx  10 và 2 f (1)  f (0)  2. Tính I   f ( x)dx.
0 0

6
A. I  8. B. I  8. C. I  12. D. I  12.
1  2
Câu 61. Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   ; f  0   1; f 1  2 . Giá trị
2 2x 1
của biểu thức f  1  f  3 bằng
A. 4  ln15 . B. 2  ln15 . C. 3  ln15 . D. ln15 .
Câu 62. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   , biết f '  x    2 x  4  f 2  x   0 và
1
f  x   0, x   ; f  2  
. Tính f 1  f  2   f  3 .
15
7 11 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
Câu 63. Mặt phẳng (α) đi qua điểm M(4; -3; 12) và chắn trên tia Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn
chắn trên các tia Ox , Oy có phương trình là:
A.x + y + 2z + 14 = 0 B. x + y + 2z – 14 = 0 C.2x + 2y + z – 14 = 0 D. 2x + 2y + z + 14 = 0
Câu 64. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 12m/s thì người lái xe tăng tốc cho xe chạy nhanh
dần đều, sau 15s thì xe đạt vận tốc 15m/s. Tính quảng đường xe đi được sau 30s kể từ khi tăng tốc
A. 270m B. 450m C. 360m D. 540m
1 1
Câu 65. Cho f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên  thỏa  f ( x)dx  2 khi đó tích phân  f ( x)dx  ?
1 0

A. 2 B. 1 C. 0.5 D. 0,25
b
1
Câu 66. Cho x 1  x2 d x 
a
 1  x2   C . Tính P  a.b .
A. P  6. B. P  9. C. P  6. D. P  3.
v
Câu 67. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời
9
gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ
khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I (2;9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ
thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật O 234 t
di chuyển được trong 4 giờ đó
A. 26,5  km  . B. 28,5  km  . C. 27  km  . D. 24  km  .
Câu 68. Anh Lâm muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước
giống như hình vẽ kế bên, biết đường cong phía trên là một parabol.
Giá 1 mét vuông cửa rào sắt là 700.000 đồng. Vậy anh Lâm phải trả
bao nhiêu tiền để làm cài cửa rào sắt như vậy.
A. 6.423.000. B. 6.320.000. C. 6.523.000. D. 6.417.000.
e
ln x
Câu 69. Kết quả I   dx có dạng I  a ln 2  b với a, b   . Khẳng định nào đúng?
1 x  ln 2 x  1
A. 2a  b  1. B. a 2  b 2  4 . C. a  b  1. D. ab  2 .
Câu 70. Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông
góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng
rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung
quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu?

7
A. 167,12 lít. B. 107,34 lít. C. 212, 6 lít. D. 425, 2 lít.
Câu 71. Một hình phẳng H được giới hạn bởi một Parabol và một
đường thẳng như hình bên (miền gạch ca rô) có diện tích là bao nhiêu
9 9
A. B. C. 9 D. 9
2 2
Câu 72. Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x và
b
y  1 là S  ae   c với a , b , c là các số nguyên. Tính P  a  b  c.
e
A. P  3. B. P  0. C. P  2. D. P  4.
2 1
Câu 73. Cho hàm số y  f ( x) thỏa mãn f (2)  16 và  f  x  dx  4 . Tính  x. f   2 x  dx .
0 0

A. 13. B. 12. C. 20. D. 7.


Câu 74. Cho đồ thị của hàm số y  f  x  trên đoạn  0;6 như hình vẽ.
Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất.
1 2 4 6
A.  f  x  dx. B.  f  x  dx. C.  f  x  dx. D.  f  x  dx.
0 0 0 0

Câu 75. Một gáo có hình nửa mặt cầu bán kính R  10  cm  đựng nước
có độ cao h  6  cm  như hình vẽ. Tính thể tích nước trong gáo.
3008 3040 2048 1840
A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt)
3 3 3 3
Câu 76. Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn
1
tâm gốc toạ độ, bán kính bằng và phía trong của Elip có độ dài trục lớn
2 y
bằng 2 2 và trục nhỏ bằng 2 . Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón
100
kg phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để
 2 2  1  O x

bón cho hoa?


A. 30 kg . B. 40 kg . C. 50 kg . D. 45 kg .
1
Câu 77. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và f   x   2018 f  x   e , tính I  x
 f  x  dx ?
1

e2  1 e2  1 e2  1
A. I  . B. I  . C. I  0 . D. I  .
2019e 2018e e
5
Câu 78. Cho hàm số y  f  x  thỏa f  x 3  3 x  1  3 x  2, x   . Tính tích phân I   x. f '  x dx
1

5 17 33
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1761 .
4 4 4
Câu 79. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình bên.
2
Đặt g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g  3  g  3  g 1 . B. g 1  g  3  g  3 .
C. g  3  g  3  g 1 . D. g 1  g  3  g  3 .

You might also like