You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HKII – SỐ 3


Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  và B  3; 2; 2  . Toạ độ của AB là
A.  2; 4; 2  . B.  4;0;6  . C.  4;0; 6  . D.  1; 2; 1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  20 .
A. I ( 1; 2; 4), R  2 5 B. I (1; 2; 4), R  20
C. I (1; 2; 4), R  2 5 D. I ( 1; 2; 4), R  5 2
1
Câu 3: Tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   là
2x  3
1 1 1
A. ln  2 x  3  C . B. ln 2 x  3  C . C. ln 2 x  3  C . D. ln 2 x  3  C .
2 2 ln 2 
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , các véctơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là i ,
 
j , k , cho điểm M  2; 1; 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
               
A. OM  k  j  2i . B. OM  2 k  j  i . C. OM  2i  j  k . D. OM  i  j  2k ..
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 3x  11z  40  0 có một vec-tơ pháp tuyến là
   
A. n   3; 11; 0  B. n   3; 11; 40  C. n   3; 0;11 D. n   3;11;0 
Câu 6: Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K nếu
A. f '( x )  F ( x ), x  K B. F '( x )  f ( x ), x  K
C. F '( x )   f ( x), x  K D. f '( x)   F ( x ), x  K

4
2
Câu 7: Giả sử I   sin 3 xdx  a  b (a, b  ) . Khi đó giá trị của a  b là
0
2
3 1 1
A. 0 B.  C.  D.
10 6 5
Câu 8: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ điểm A ' đối xứng với A  2; 1;5 qua mặt phẳng  Oyz 
A. A '  2;1; 5  B. A '  2; 1; 5 C. A '  2; 1;5  D. A '  0; 1;5
2 4 4
Câu 9: Cho 
2
f ( x)dx  1,  f (t )dt  4 . Tính
2
 f ( y )dy
2
.

A. I  5 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  5 .
10 6
Câu 10: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn  f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 .
0 2
2 10
Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  4 . B. P  4 . C. P  5 . D. P  7 .
 
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
   
 
A. cos a; b  0 B. a và b cùng phương
  
C. b  3 D. a  b
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , , cho hai điểm A(0;1;1) và B (1; 2;3) . Viết phương trình của
mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x  3 y  4 z  26  0 B. x  y  2 z  6  0
C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  y  2 z  3  0
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB
có phương trình là
A. ( x  1) 2  ( y  3) 2  ( z  3) 2  45 . B. ( x  1) 2  ( y  3)2  ( z  3) 2  45 .
C. ( x  1) 2  ( y  3)2  ( z  3) 2  45 . D. ( x  1) 2  ( y  3)2  ( z  3) 2  45 .
Câu 14: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f ( x ), y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 5
A. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1
1 5
B. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1
1 5
C. S   f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1
1 5
D. S   f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x  y  2 z  5  0 và (Q ) : 4 x  (2  m) y  mz  3  0 , m là
tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
A. m  3 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 .
3

37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 17: Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị
( P ) : y  2 x  x 2 và trục Ox bằng:
17 16 19 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 15 15 15
x4  2
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  .
x2
x3 2 x3 1
A.  f ( x)dx    C . B.  f ( x)dx    C .
3 x 3 x
3
x 2 x3 1
C.  f ( x)dx    C . D.  f ( x)dx    C .
3 x 3 x
Câu 19: Cho hàm số f  x   2  3 x 1
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
23 x 1
f  x  dx  2
3 x 1
A.  .ln 2  C B.  f  x  dx  C
3ln 2
23 x 1
C.  f  x  dx  D.  f  x  dx  3.2 .ln 2  C
3 x 1
C
ln 2
Câu 20: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   3  4e 2x và f  0   10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x   3x  4e2x  10 B. f  x   3x  4e2x  14
C. f  x   3x  2e2x  12 D. f  x   3x  2e2x  10
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  2   9. Phương trình mặt phẳng
2 2 2

  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm H  2;3; 4  là


A. 2 x  3 y  4 z  29  0 B. x  2 y  2 z  12  0
C. x  2 y  2 z  4  0 D. x  2 y  2 z  16  0
π
u  x 2
Câu 22: Tính tích phân I   x cos 2 xdx bằng cách đặt 
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 dv  cos 2 xdx
π π
1 2 1 2
A. I  x sin 2 x 0   x sin 2 xdx . B. I  x sin 2 x 0  2  x sin 2 xdx .
π π

2 0
2 0
π π
1 2 1 2
C. I  x sin 2 x π0  2  x sin 2 xdx . x sin 2 x π0   x sin 2 xdx .
D. I 
2 2
 
0 0

Câu 23: Trong không gian Oxyz cho A  1; 2; 3 , B 1; 0; 2  . Tìm điểm M thỏa mãn AB  2.MA ?
 7  7
A. M  2;3;  . B. M  2;3; 7  . C. M  4; 6; 7  . D. M  2; 3;  .
 2  2
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v  6  2t  m / s  .
Hỏi quãng đường vật đi được kể từ khi t0  0  s  đến thời điểm t1  3  s  là bao nhiêu ?
A. 25 m B. 27 m C. 15 m D. 18 m
1 7
x
Câu 25: Cho tích phân I   dx , giả sử đặt t  1  x2 . Tìm mệnh đề đúng.
0 1  x  2 5

3  t  1  t  1 1  t  1 1  t  1
4 3 3 3 1 3 2 3

A. I   dt . B. I   dt . C. I   dt . D. I   dt .
2 1 t4 1
t5 2 0 t5 2 1 t5
5
3
Câu 26: Biết rằng x dx  a ln 5  b ln 2  a, b  Z  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
2
 3x
A. a  2b  0 . B. 2 a  b  0 . C. a  b  0 . D. a  b  0 .
21
dx
Câu 27: Cho   a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 x x4

A. a  b  2c B. a  b  2c C. a  b  c D. a  b  c
9 5
Câu 28: Biết f  x  là hàm số liên tục trên  và  f  x  dx  9 . Khi đó tính I   f  3x  6  dx .
0 2

A. I  27 . B. I  24 . C. I  3 . D. I  0 .
Câu 29: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B
0
lần lượt bằng 11 và 2. Giá trị của I   f (3x  1)dx bằng
1
A.9 B. 13
13
C. D. 3
3

Câu 30: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  1; 2;5  và vuông góc với hai mặt phẳng
x  2 y  3 z  1  0 và 2 x  3 y  z  1  0 có phương trình là
A. x  y  z  2  0 . B. 2 x  y  z  1  0 . C. x  y  z  2  0 . D. x  y  z  6  0 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z   2m  2  x   4m  4  y  4mz  8m  20  0
2 2 2

luôn qua một đường tròn cố định có chu vi bằng


A. 8 B. 4 C. 16 D. 10
Câu 32: Tính thể tích vật thể V nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x   . Biết thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x    là một tam giác đều cạnh là 2 sin x
3 3
A. V  B. V  2 3 C. V  2 3 D. V  
4 4
 x  1
3 2020

Câu 33: Tính 2  x  12022 dx


32021  22021 22021  32021 22021  32021 32021  22021
A. B. C. D.
2021 2021 4042 4042
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm M 1; 2;0  , N  1;0;1 , P  0;1; 2  , Q  m; n; p  . Tìm hệ thức
giữa m, n, p để bốn điểm M , N , P, Q đồng phẳng
A. 7 m  5n  4 p  3  0 B. 7 m  5n  4 p  3  0
C. 7 m  5n  4 p  3  0 D. 7 m  5n  4 p  3  0
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa điểm M (1;3; 2) ,
OA OB OC
cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho   .
1 2 4
A. x  2 y  4 z  1  0 . B. 2 x  y  z  1  0 . C. 4 x  2 y  z  1  0 . D. 4 x  2 y  z  8  0 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1; 0;0), B (0; 2;3), C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A, B
2
sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng ( P ) bằng . Phương trình mặt phẳng ( P ) là
3
A. 2 x  3 y  z  1  0 hoặc 3 x  y  7 z  6  0 B. x  y  z  1  0 hoặc 2 x  37 y  17 z  13  0
C. x  y  2 z 1  0 hoặc 2x  3 y  7 z  23  0 D. x  y  z  1  0 hoặc 23 x  37 y  17 z  23  0
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 2;3 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng
 Q  : ax  by  cz  d  0 đi qua A , vuông góc với mặt phẳng  P  cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm
d
phân biệt M , N sao cho OM  ON ( O là gốc tọa độ ) . Tính
c
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1
2x  5, x 1
Câu 38: Cho hàm số f ( x)   2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn F (0)  2 .
3x  4, x  1
Giá trị của F ( 1)  2 F (2) bằng
A. 27 B. 29 C. 12 D. 33
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2 như hình vẽ
22 76
bên. Các phần hình phẳng có diện tích S1  S 2  , S3  . Biết tích
15 15
2
a
phân I   f  x  dx  b
2
( a , b nguyên dương và a , b là hai số nguyên tố

cùng nhau). Tính a  b


A. 4 B. 7
C. 13 D. 17

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  thoả mãn f 1  3 và f  x   xf   x   2 x  1 .Tính f  2 


7 3 5
A. B. C. D. 3
2 2 2
1
và f ( x)  x  f ( x)  với mọi x  . Giá trị của f (1) bằng
2
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2)  
3
2 2 7 11
A.  B.  C.  D. 
3 9 6 6

Câu 42: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x cos 2 2 x,  R . Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ.
Đặt h  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. h  4   h  2   h  2 
B. h  2   h  2   h  4 
C. h  4   h  2   h  2 
D. h  2   h  4   h  2 

1
Câu 44: Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị
2
hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

9
A. 5 B. C. 8 D. 4
2
   
Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thảo mãn xf x3  f 1  x 2   x10  x6  2 x, x   .
0
Khi đó  f  x dx ?
1
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.B 4.C 5.C 6.B 7.A 8.C 9.D 10.A
11.B 12.D 13.B 14.C 15.D 16.A 17.B 18.C 19.B 20.C
21.B 22.A 23.A 24.B 25.D 26.D 27.B 28.C 29.D 30.A
31.A 32.C 33.D 34.B 35.D 36.D 37.D 38.A 39.D 40.A
41.A 42.C 43.D 44.D 45.B

You might also like