You are on page 1of 7

ĐỀ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2023

LỚP TOÁN 2K5 – AHA


ĐỀ DĐ 01 – NGÀY 27/6/2023
    
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a  2i  k  3 j . Tọa

độ của vectơ a là
A. (1, 2, 3) . B. (2, 3,1) . C. (2,1, 3) . D. (1, 3, 2) .

Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý a2 a3 bằng


7 7 1
A. a 2 . B. a 3 . C. a 3 . D. a5 .
Câu 3. Modun của số phức z  4  2i là

A. 20 . B. 2 . C. 2 5 . D. 5.

Câu 4. Nghiệm của phương trình log5 (4 x  3)  2 là

11 35
A. x  2 . B. x  7 . C. x  . D. x  .
2 4

x5
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
2x  1

1 1 1
A. x  . B. x  . C. y  . D. y  5 .
2 2 2

1
Câu 6. Cho hàm số f ( x)  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
cos2 4 x

1 1
A.  f ( x) dx 
4
t an 4 x  C . B.  f ( x) dx   t an 4 x  C .
4

C.  f ( x) dx  4 t an 4 x  C . D.  f ( x) dx  4 tan 4 x  C .

3 5 5

Câu 7. Nếu  f ( x) dx  4 và  f ( x) dx  7 thì  f ( x) dx bằng


2 2 3

A. 11 . B. 3 . C. 3 . D. 11 .
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức 4  3i có tọa độ là
A. A (4, 3) . B. B (3, 4) . C. (4, 3) . D. (4, 3) .

Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  52 x3 là

5 2 x 3
A. y '  52 x3 ln 5 . B. y '  52 x3 . C. y '  . D. y '  2.52 x3 ln 5 .
2 ln 2

Câu 10. Số cách sắp xếp 5 học sinh nam, 2 học sinh nữ vào ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi?
A. 5 ! 2! . B. 7! . C. 5 ! 2 ! . D. 5 ! 2 ! .
Câu 11. Cho hàm số bậc ba f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
y
2

1
1 x

2

Giá trị cực đại của hàm số f ( x) là

A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
 
2 2
Câu 12. Cho  f ( x) dx  3 . Tính I   2 f ( x)  si n x dx .
0 0

A. I  7 . B. I  6 . C. I  5 . D. I  4 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) : x2  y2  z2  4x  2 y  2  0 có tọa độ tâm I là

A. (4, 2, 2) . B. (2, 1,1) . C. (2, 1, 0) . D. (2, 1, 0) .

Câu 14. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i . Số phức z1 z2 bằng

A. 1  5i . B. 1  5i . C.  5  5i . D.  5  i .
Câu 15. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hỏi hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng nào

A. (, 1) . B. (0, 3) . C. (3, ) . D. (2, 0) .

Câu 16. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và độ dài đường sinh l  6cm . Diện tích toàn
phần của hình trụ đó bằng

A. 144 cm 2 . B. 54 cm 2 . C. 36 cm 2 . D. 27 cm 2 .


Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  z  4  0 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M (1, 2, 0) . B. N (2, 1, 3) . C. P (2,1, 3) . D. Q(3, 2, 4) .

Câu 18. Đồ thị của hàm số y  x3  3x  2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Cho hai số thực dương a , b và a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log a (ab)  log a b . B. log a ab  ab . C. a l og a b


 b. D. log a   log a 10 .

1
Câu 20. Nếu  f ( x) dx 
x
 l n x  C thì f ( x) là

1
A. f ( x)  x  l n x . B. f ( x)   x   ln x .
x

1 x 1
C. f ( x)    ln x . D. f ( x)  .
x2 x2

Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y   x4  3x2  1 trên đoạn 0, 2 .

13
A. M  . B. M  1 . C. M  3 . D. M  3 .
4

Câu 22. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối lăng trụ đó
bằng
A. 10 . B. 30 . C. 90 . D. 15 .
Câu 23. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (, ) ?

x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  x3  x . D. y  x3  3x .
x3 x2

1
Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số y  .
log2 (5  x)

A. (, 5) \ 4 . B. (5, ) . C. (, 5) . D. [5, ) .


Câu 25. Cho cấp số cộng (un ) với u2  8 , công sai d  2 . Số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 10 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1, 2,1) . Đường thẳng song song với đường thẳng OM có
vectơ chỉ phương là vectơ nào dưới đây?
   
A. u1  (1,1,1) . B. u2  (1, 2,1) . C. u3  (0,1, 0) . D. u4  (1, 2,1) .

Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 4, 7 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 56 . B. 28 . C. 65 . D. 82 .
Câu 28. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 3r và chiều cao h là

1 2
A. V  3 r 2 h . B. V   r 2 h . C. V   r h . D. V  r h .
3

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (3, 1,1) và mặt phẳng ( P ) : 4 x  3 y  5  0 . Mặt cầu ( S)
có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là

A. ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  1)2  16 . B. ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  1)2  16 .

C. ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  1)2  4 . D. ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  1)2  4 .

Câu 30. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z2  4 z  3  0 . Giá trị của biểu thức
z1  z2 bằng

A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3.

Câu 31. Cho tập hợp số X  1, 2, ...,14 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp X. Tính xác suất
để chọn được số lẻ.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Giá trị tan của góc giữa đường chéo
AC ' và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3

Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2  2 , x  1 , x  2 , y  0 .

10 8 13 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (2, 4,1), B (1,1, 3) và mặt phẳng
( P ) : x  3 y  2 z  3  0 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng
( P ) là

A. 2 y  3 z  11  0 . B. 2 y  z  6  0 . C. 2 y  3 z  6  0 . D. 2 y  3 z  6  0 .

Câu 35. Nghiệm của bất phương trình log2 (3x  2)  0 là

A. (1, ) . B. (,1) . C. (0,1) . D. (log 3 2,1) .

Câu 36. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x)  x 2  1.(1  x), x   . Hỏi hàm số y   f ( x)

nghịch biến trên khoảng nào?


A. (,1) . B. (1, ) . C. (0, 2) . D. (1, 3) .

Câu 37. Cho hàm số f ( x)  ax4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  [  10, 5] để phương trình m. f ( x)  8  0 có đúng hai nghiệm thực
phân biệt?
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .

3
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , AA '  a.
2

Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' M và BC là

3 3 3 a
A. a. B. a. C. a. D. .
4 8 2 2

Câu 39. Cho hàm số f ( x)  (m 2  1) x3  mx2  2 x  n với m, n là tham số thực. Nếu max f ( x)  3 thì

mi n f ( x) bằng
[ 0,3]
A.  1 . B. 2 . C. 3 . D.  3 .
Câu 40. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Biết xF ( x) và G( x) là hai nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn
2

F (1)  G(0)  2 và G(4)  5 . Giá trị của tích phân I   xf ( x


2
) dx là
1

3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. .
2

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 x  m 2 x1  21  m  0 có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 0  x1  2  x2 ?

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
3 7
phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD ) bằng a . Tính thể tích
7
của khối chóp S. ABCD .

a3 2 3 3
A. . B. a3 . C. a . D. a 3 .
3 3 2

Câu 43. Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R , chứa được 10 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp
xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng va quả dưới cùng tiếp xúc với
hai nắp hộp. Tính phần thể tích khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ.
20 40
A. 2 R 3 . B.  R3 . C.  R3 . D.  R 3 .
3 3

Câu 44. Cho số phức z  m  4  m 2 .i với m là tham số thực. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
đường cong (C) . Diện tích miền phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành là

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .

x  t

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (3, 2, 1) và đường thẳng d :  y  t , (t  ) . Viết
z  1  t

phương trình mặt phẳng ( P ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến ( P ) là lớn nhất.

A. 2 x  y  3z  3  0 . B. x  2 y  z  1  0 .

C. 3 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  y  3 z  3  0 .

1 y
Câu 46. Có bao nhiêu số thực dương x để tồn tại số thực y  ( , 2) thỏa y2  x log2 ( )  xy(1  2 y ) biết
4 x
10x   ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Gọi S là tập giá trị nguyên của m  (0, 20] để hàm số g( x)  x3 . f (m  x) nghịch biến trên (4, 2) . Tổng
các phần tử của S là
A. 210 . B. 190 . C. 209 . D. 171 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x  y  z  3  0 và A(3, 2, 4), B(5, 3, 7) . Mặt
cầu (S ) thay đổi đi qua A và B cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) có bán kính bằng
2 2 . Biết rằng tâm của đường tròn (C ) luôn nằm trên đường tròn (C ') cố định. Bán kính đường tròn (C ')

A. 6 . B. 14 . C. 12 . D. 2 14 .
Câu 49. Cho hàm số bậc ba f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

S1
Biết x2  2  x1 và f ''(2)  0 . Gọi S1 , S2 là diện tích miền phẳng như hình vẽ. Tỉ số là
S2

1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 9

Câu 50. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 3 z1  3 z2  z3  3 và ( z1  z2 ).z3  3z1 z2 .

Giá trị của z1  z3 là

21 21 21
A. . B. 21 . C. . D. .
4 2 2

You might also like