You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12

Câu 1: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn  3;1 , f (3)  17 và f (1)  1 .
1
Tính   3 f '  x   2  dx .
3

A. 58 . B. 44 . C. 48 . D. 56 .
4
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x  liên tục trên 1; 4 , f 1  12 và  f '  x  dx  17 . Giá
1

trị của f  4  bằng


A. 19 . B. 9 . C. 29 . D. 5 .
1
Câu 3: Kết quả của tích phân I    2 x  3 e x dx được viết dưới dạng I  ae  b , với a , b là các số hữu tỉ.
0

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


A. a  b  2 B. a 3  b3  28 C. ab  3 D. a  2b  1
a 2 c a
Câu 4: Gọi F  x  
b
 x  5  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x x 2  5 , trong đó
b
tối giản và

a , b là số nguyên dương, c là số hữu tỉ. Khi đó a  b  c bằng.


13 9 11 7
A. B. C. D.
3 2 2 2
Câu 5: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn f (0)  0  f (1). Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  0, x  1, x  1. Xét các mệnh đề sau
0 1

1. S   f ( x)dx   f ( x) dx.
1 0

1
2. S   f ( x) dx
1

1
3. S   f ( x)dx
1

1
4. S   f ( x)dx
1

Số mệnh đề dung là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  a; b  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b b b a
A.  f ( x) dx   f (t ) dt. B.  f ( x)dx    f ( x) dx.
a a a b
b b c b
C.  kdx  k  a  b  .
a
D.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx
a a c
c   a; b  .
1
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x, x  , x  e và trục hoành.
e
 1  1 1 1
A. 2 1   . B. 2 1   . C. 1  . D. 1  .
 e  e e e

F  x f  x   2x
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2x 1
A. F  x   2 x  C . B. F  x   2 x ln 2  C . C. F  x   C . D. F  x   2 x ln  C .
ln 2 2
Câu 9: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đô thị y  x , y  x 2  2 .
11 20 13
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  3 .
2 3 3
b b c
Câu 10: Cho a  b  c,  f  x  dx  5,  f  x  dx  2 . Tính  f  x  dx .
a c a
c c c c
A.  f  x  dx  3 . B.  f  x  dx  2 . C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx  7 .
a a a a

1
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 
x( x  1)
x
A.  f ( x)dx  ln x( x  1)  C . B.  f ( x)dx  ln x  1  C .
x 1 x
C.  f ( x)dx  ln C. D.  f ( x)dx  ln C
x x 1

1
Câu 12: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng  ;  
1  x2
2x

A. F ( x)  ln 1  1  x 2  C .  B. F ( x ) 
1  x2
C .

C. F ( x)  1  x 2  C . 
D. F ( x)  ln x  1  x 2  C 
Câu 13: Gọi S là diện tích miền phẳng được tô đậm trong hình vẽ sau.

Công thức tính S là:


1 2 1 2
A. S   f  x  dx   f  x  dx B. S   f  x  dx   f  x  dx
1 1 1 1
2 2
C. S   f  x  dx
1
D. S    f  x  dx
1
Câu 14: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới ( Người thiết kế đã
dùng 4 parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra 4 cánh hoa). Diện tích mỗi cánh hoa
bằng bao nhiêu.

400 2 800 2
cm cm
A. 3 B. 3 C. 250cm2 D. 800cm2

Câu 15: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  1 , trục hoành và đường thẳng
x  3 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox .
22 22 22 20
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3

Câu 16: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  . Cắt phần vật
3
 
thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  0  x   ta được thiết
 3
diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Thể tích của
vật thể B bằng:
3  3 3 3  3 3  3 .
A. . B. . C. D.
6 6 6 3
x
1
Câu 17: Tính tích phân I   e 2018 dx
0
1
 2018  1 1
A. 2018  e 2018
 1 . B. 2018  e  1 . C.
2018
 e 2018  1 . D.
2018
 e2018  1 .
 

 
Câu 18: Nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  sin 2 2 x cos3 2 x thỏa F    0 là
4
1 1 4 1 1 1
A. F ( x)  sin 3 2 x  sin 5 2 x  . B. F ( x)  sin 3 2 x  sin5 2 x  .
6 10 15 6 10 15
1 1 1 1 1 1
C. F ( x)  sin 3 2 x  sin 5 2 x  . D. F ( x)  sin 3 2 x  sin5 2 x  .
6 10 15 6 10 15
3 3
Câu 19: Biết  xf ( x)dx  1; f (3)  1 . Tính
0
 f ( x)dx
0

A. I  2 B. I  4 C. I  2 D. I  4
0
3x 2  5x  1 2
Câu 20: Cho a, b  Q . Giả sử rằng 1 x  2 dx=aln 3  b . Tính a  2b
A. 40 B. 50 C. 30 D. 60

Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x là:


1 1
A. cos 3x  C . B.  cos 3 x  C . C.  cos 3x  C . D. cos 3x  C .
3 3
3
ex e3 x
Câu 22: Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   trên  0;   và I   dx .Khẳng định nào sau
x 1
x
đây là đúng:
A. I  F  4   F  2  B. I  F  6   F  3 C. I  F  9   F  3 D. I  F  3  F 1

Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là


A. x cos x  sin x  C . B. x cos x  sin x  C .
C.  x cos x  sin x  C . D. x sin x  cos x  C .

Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  x 2018 là


x 2019 x 2019 1 x 2019 1
A. x  C . B. 2 x 3   C . C.  C . D.  6054 x 2017  C .
673 2019 x 673 2 x

Câu 25: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f (  x )  2018 f ( x )  x.sin x . Tính

I  

2
f ( x ) dx
2

2 4 2 2
A. . B. . C. . D.
1009 2009 2019 2018
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I( 2; 1; 1) và
tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  5  0
A. ( S ) : ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  1 .
B. ( S ) : ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  0 .
C. ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0 .
D. ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1; 1;1 và B  3;3; 1 . Lập phương trình
mặt phẳng   là trung trực của đoạn thẳng AB.
A.   : x  2 y  z  4  0 B.   : x  2 y  z  3  0
C.   : x  2 y  z  4  0 D.   : x  2 y  z  4  0
 
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 3 và b   1;3; 4  . Vectơ
  
u  2a  b có tọa độ là:
A.  5; 1; 2  B.  5; 1; 2  C.  5; 1; 2  D.  5;1; 2 

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  4  0 và  Q  : 5 x  3 y  2 z  7  0 .
Xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. Vuông góc. B. Trùng nhau.
C. Song song. D. Cắt nhưng không vuông góc.

Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 4  và B 1; 1;2  . Phương trình
mặt cầu  S  nhận AB làm đường kính là:
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  1  14 . B.  x  1  y 2   z  1  14 .
2 2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  1  56 . D.  x  4    y  2    z  6   14 .

Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A  2; 1 , B  4;5 , C  3;2  . Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.
A. x  y  1  0. B. x  3 y  3  0. C. 3x  y  11  0. D. 3x  y  11  0.

Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A  2;0  , B  0;3 , C  3; 1 . Viết
phương trình tham số đường thẳng đi qua B và song song với AC.
x  t  x  3  5t  x  5t x  5
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  3  5t y  t y  3t  y  1  3t

 x  2m  1  t
Câu 33: Cho đường thẳng d1 : 2 x  3 y  m2  1  0 và d2 :  4
. Tính cosin của góc tạo bởi hai
 y  m  1  3t
đường thẳng đã cho.
2 3 1 3
A.  B.  C.   D.  
5 5 5 2 130
     
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau 1 góc 120 và a  3; b  5 . Tính T  a  b
A. T  5 . B. T  6 . C. T  7 . D. T  4 .
x y z
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :    1 . Vectơ nào dưới đây là
3 2 1
vectơ pháp tuyến của  P  ?
    1 1
A. n  (3; 2;1). . B. n  (6;3; 2). C. n  (2;3; 6). D. n  (1; ; ).
2 3

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  0; 1;2  và mặt phẳng ( ) có phương
trình 4 x  y  2 z  3  0 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( ) .
8 7 8 8
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
21 21 21 21

Câu 37: Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O , A 1, 0, 0  , B  0, 2, 0  , C  0,0, 4  .
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  8 z  0 . B. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  0 .
C. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  8 z  0. .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  4 x  10 y  20  0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .
A. Tâm I  2;5;0  và bán kính R  3 . B. Tâm I  4;10;0  và bán kính R  4 6 .
C. Tâm I  2;5;10  và bán kính R  129 . D. Tâm I  2; 5;0  và bán kính R  3 .

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 0; 3; 1 và bán kính
R  3 là
2 2 2 2
A. x 2   y  3   z  1  3 . B. x 2   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2
C. x 2   y  3   z  1  3 . D. x 2   y  3   z  1  9 .

Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 2;1; 4  và mặt phẳng
 P : x  y  2 z  1  0 . Biết rằng mặt phẳng  P  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu  S  .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  4   13 . B.  S  :  x  2    y  1   z  4   13 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1   z  4   25 . D.  S  :  x  2    y  1   z  4   25 .

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm A1;1;1 và
B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại hai điểm M , N (không trùng với O ) sao cho
OM  2ON .
A.  P  : 2 x  3 y  z  4  0 . B.  P : x  2 y  z  2  0 .
C.  P : 2 x  y  z  4  0 . D.  P : 3x  y  2 z  6  0 .

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1; 2 , N 4; 5;1 . Độ dài đoạn thẳng
MN bằng
A. 41 . B. 49 . C. 7 . D. 7.

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (S) là mặt cầu tâm I  2;1; 1 và tiếp xúc với mặt
phẳng (α) có phương trình 2 x  2 y  z  3  0 . Tính bán kính của mặt cầu  S 
2 2 4
A. B. 2 C. D.
9 3 3

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  1; 2;0  , B  0;4;0  , C  0;0; 3 .
Phương trình mặt phẳng  P  nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều 2 điểm B và C ?
A.  P  :  6 x  3 y  4 z  0 B.  P  : 6 x  3 y  5 z  0
C.  P  : 2 x  y  3z  0 D.  P  : 2 x  y  3z  0

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 1; 0;0  , B  0; b;0  , C  0; 0; c  trong đó
b, c dương và mặt phẳng  P  : y  z  1  0 . Biết rằng mp  ABC  vuông góc với mp  P  và
1
d  O;  ABC    . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. 3 b  c  3 . B. b  c  1 . C. 2b  c  1 D. b  3c  1 .
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm E 1; 2; 4  , F 1; 2; 3 . Gọi M thuộc
mặt phẳng Oxy sao cho ME  MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ điểm M .
A. M  1; 2;0  . B. M  1; 2;0  . C. M 1; 2;0  . D. M 1; 2;0  .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 3;2  . Có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
các trục tọa độ tại A , B , C sao cho OA  OB  OC  0 ?
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  :2 x  y  2 z  1  0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  23  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng
 Q  và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r  4 .
A. 2 x  y  2 z  11  0 hoặc 2 x  y  2 z  11  0 .B. 2 x  y  2 z  1  0 .
C. 2 x  y  2 z  8  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 hoặc 2 x  y  2 z  9  0 .

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;0;0  , B 1; 2;1 , C  2; 1;2  . Biết mặt phẳng qua B ,
C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10; a; b  . Tính a  b
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 2  , B  1;0;4  , C  0; 1;3 và điểm M thuộc mặt
2
cầu  S  : x 2  y 2   z  1  1 . Khi biểu thức MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài
đoạn AM bằng:
A. 2. B. 6. C. 6 . D. 2 .
HẾT

You might also like