You are on page 1of 38

ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN KHỐI 12 – HỌC KỲ II

ĐỀ 1
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là
1 1
A. cos 2 x  C . B.  cos x  C . C.  cos x  C . D.  cos 2x  C .
2 2
Câu 2: : Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x là
1 2
A. x C . B. x 2  C . C. 2x 2  C . D. x  C .
2
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  sin 2 x là
1 1
A. x 2  cos 2 x  C . B. x 2  cos 2 x  C . C. x 2  2 cos 2 x  C . D. x 2  2 cos 2 x  C .
2 2
1  e 1  3
Câu 4: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   , biết F   là
2x 1  2  2
1
A. F  x   2 ln 2 x  1  . B. F  x   2 ln 2 x  1  1 .
2
1 1
C. F  x   ln 2 x  1  1 . D. F  x   ln 2 x  1  .
2 2
2 5 5
Câu 5: Nếu  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3
Câu 6: Giá trị của  dx bằng
0

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
2
2
Câu 7: Tích phân  2 x  1dx bằng.
0

1
A. 2 ln 5 . B. ln 5 . C. ln 5 . D. 4 ln 5 .
2
2 1
Câu 8: Cho  f  x  dx  a . Tính I   x. f  x 2  1 dx theo a bằng
1 0

a a
A. I  2a . B. I  4a . . C. I 
D. I  .
2 4
Câu 9: Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và các
đường thẳng là
b b b b
A.  f  x  dx . B.  f 2  x  dx . C.  f  x  dx . D.   f  x  dx .
a a a a

Câu 10: Công thức tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng  H  được giới hạn
bởi các đường y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b xung quanh trục Ox là
b b b b
A.   f 2  x  dx . B.  f 2  x  dx . C.   f  x  dx . D. 2  f 2  x  dx .
a a a a

Câu 11: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành Ox , các đường thẳng
2

x  1 , x  2 là
7 8
A. S  . B. S  . C. S  7 . D. S  8 .
3 3

Trang 1
Câu 12: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , trục Ox và hai đường
thẳng x  1 ; x  4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
4 4 4 4
A. V    xdx . B. V   x dx . C. V   2  xdx . D. V    xdx .
1 1 1 1

Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x  12 x và y   x 2 .
3

343 793 397 937


A. S  B. S  C. S  D. S 
12 4 4 12
Câu 14: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  3x  x 2 và trục hoành, quanh trục hoành bằng
81 85 41 8
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
10 10 7 7
Câu 15: Phần thực và phần ảo của số phức z  1  2i lần lượt là
A. 2 và 1 B. 1 và 2i . C. 1 và 2 . D. 1 và i .
Câu 16: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức y
A. z  2  i . B. z  1  2i . M
C. z  2  i . D. z  1  2i . 1

2 O x

Câu 17: Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x  2i  3  4 yi . Khi đó giá trị của x và y là
1 1 1
A. x  3 , y  2 . B. x  3i , y  . C. x  3 , y  . D. x  3 , y   .
2 2 2
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z  3  i  0 . Modun của z bằng
A. 10 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức z  x  yi ( x, y  R ) thỏa mãn z  2  i  z  3i là
đường thẳng có phương trình là
A. y  x  1 . B. y   x  1 . C. y   x  1 . D. y  x  1 .
Câu 20: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z  x  yi ( x, y  R ) thỏa mãn: z  2  i  4 là
đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I  2; 1 ; R  4 . B. I  2; 1 ; R  2 . C. I  2; 1 ; R  4 . D. I  2; 1 ; I  2; 1 .
Câu 21: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là
A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i .
Câu 22: Cho hai số phức z1  2  2i , z2  3  3i . Khi đó số phức z1  z2 là
A. 5  5i . B. 5i . C. 5  5i . D. 1  i .
Câu 23: Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  1  i  z
A. w  26 . B. w  37 . C. w  5 . D. w  4 .
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn 1  z 1  i   5  i  0 . Số phức w  1  z bằng
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 2  3i . D. 2  3i .
z
Câu 25: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm số phức z  2 .
z1
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z   i . B. z   i . C. z   i . D. z    i.
5 5 10 10 5 5 10 10
Câu 26: Tìm phần ảo của số phức z , biết 1  i  z  3  i .
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

Trang 2
z  2z 1
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z  i   2 z  2i . Môđun của số phức w  là:
z2
A. 10 . B. 8 . C.  10 . D.  8 .
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn z  4 z  7  i  z  7  . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?
A. z  5 . B. z  3 . C. z  5 . D. z  3 .
Câu 29: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 trên tập số phức  là
A. 1  2i ; 1  2i . B. 1 i ; 1 i . C. 1  2i ; 1  2i . D. 1  i ; 1  i .
Câu 30: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  2 z  3  0 . Tọa độ điểm M biểu
2

diễn số phức z1 là:



A. M 1;  2 .  B. M  1; 2  . C. M  1;  2  . 
D. M 1;  2i . 
Câu 31: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  z  1  0 . Giá trị của biểu thức
2

P  z12  z22  z1 z2 bằng:


A. P  1 . B. P  2 . C. P  1 . D. P  0 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2; 3; 4  , B  6; 2; 2  . Tìm tọa độ véctơ

AB.
   
A. AB   4;3; 4  . B. AB   4; 1; 2  . C. AB   2;3; 4  . D. AB   4; 1; 4  .
    
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
A.  2; 1; 3 . B.  3; 2; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  1; 2; 3 .
Câu 34: Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;0;  2  , bán
kính r  4 ?
A.  x  1  y 2   z  2   16 . B.  x  1  y 2   z  2   16 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  2   4 . D.  x  1  y 2   z  2   4 .
2 2 2 2

Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
S : x 2
 y  z  2 x  4 y  6 z  5  0 . Tính diện tích mặt cầu  S  bằng
2 2

A. 42 . B. 36 . C. 9 . D. 12 .


Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;0; 0  , N  0;  1; 0  và P  0; 0; 2  . Mặt phẳng
 MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1 . C.    1 . D.    1 .
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 37: Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của   là
   
A. n   2;3;1 . B. n   2;3; 4  . C. n   2; 3; 4  . D. n   2; 3; 4  .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 1;  2;3 đến  P  : x  3 y  4 z  9  0 là
26 17 4 26
A. . B. 8 . C. . D. .
13 26 13
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A  0;1; 2  , B  2;  2;1 , C  2;0;1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. 2 x  y  1  0 . B.  y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. y  2 z  5  0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng  P  đi qua M và cắt các
trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M
là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng
 P  là
Trang 3
A. 3 x  2 y  z  14  0 . B. 2 x  y  3 z  9  0 . C. 3 x  2 y  z  14  0 . D. 2 x  y  z  9  0 .
x  2 y 1 z
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường thẳng d có một vec tơ
1 2 1
chỉ phương là
   
A. u1   1; 2;1 . B. u2   2;1;0  . C. u3   2;1;1 . D. u4   1; 2;0  .
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2; 0; 1 và có một vectơ chỉ

phương u   2; 3;1 .Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6 . D.  y  3t .
 z  1  2t  z  1  t z  2  t z  1 t
   
x 1 y z2
Câu 43: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 3 1
A. M   1; 0 ; 2  . B. N  2; 3; 1 . C. P 1; 0; 2  . D. Q 1; 0;  2  .
x  2 y 1 z
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
1 2 2
 P  : x  2 y  z  5  0 . Tọa độ giao điểm của d và  P  là
A.  2;1; 1 . B.  3; 1; 2  . C. 1;3; 2  . D. 1;3;2 
x 1 y 1 z  2
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A 1;1;
  2  , biết // P 
và  cắt d .
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
8 3 5 2 1 1
  
Câu 46: Cho F  x   ax 2  bx  c e 2 x là một nguyên hàm của hàm số f  x   2018 x 2  3 x  1 e2 x trên 
khoảng  ;   . Tính T  a  2b  4c bằng
A. T  3035 . B. T  1007 . C. T  5053 . D. T  1011 .
e
ln x
Câu 47: Biết  dx  a e  b với a, b   . Tính P  a.b .
1 x
A. P  4 . B. P  8 . C. P  4 . D. P  8 .
Câu 48: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  5  5, z2  1  3i  z2  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của z1  z2

5 7 1 3
A.. B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 49: Số phức z  a  bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn 1  3i  z là số thực và z  2  5i  1 . Khi
đó a  b bằng
A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a , b ,
c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho a 2  b 2  c 2  3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng
 ABC  lớn nhất bằng:
1 1
A. . B. 3 . C. . D. 1 .
3 3

Trang 4
ĐỀ 2
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx , với mọi hàm số f  x  ; g  x  liên tục trên  .
B.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx , với mọi hàm số f  x  ; g  x  liên tục trên  .
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f  x  liên tục trên  .
D.  f   x  dx  f  x   C với mọi hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  .
 17 11 17 
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình nón đỉnh S  ;  ;  có đường tròn đáy đi qua ba điểm
 18 9 18 
A 1; 0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;1 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
86 194 94 5 2
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
6 6 6 6
b
Câu 3. Biết F  x  là một họ nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn  a; b và  f  x  dx  1 ; F  b   2
a

. Tính F  a  .
A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A   1;0;3 , B   3; 2;  1 . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng AB là
A.  1;1;  2  . B.  2;1;1 . C.  4; 2; 2  . D.  2; 2;  4  .
Câu 5. Môđun của số phức z  2  3i bằng
A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 13 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 , B  2;3;1 đường thẳng đi qua
A 1; 2; 3 và song song với OB có phương trình là
 x  1  2t  x  2  t  x  1  2t
 x  1  4t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3  2t . C.  y  2  3t .
D.  y  2  6t .
 z  3  t  z  1  3t  z  3  t
 z  3  2t
   
Câu 7. Giải phương trình z  10 z  29  0 trong tập số phức  ta được tập nghiệm là
2

A. S   . B. S  5  2i .
C. S  5  2i . D. S  5  2i;5  2i .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. 1; 2;1 . B. 1; 2;1 . C. 1; 2; 1 . D. 1; 2;3 .
1 5 5
Câu 9. Cho 
0
f  x  dx  2 và   2 f  x   dx  6 khi đó  f  x  dx
1 0
bằng

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

Câu 10. Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng x  0
; x   . Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay  D  quanh trục Ox bằng
2 2  
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  sin x là
A. 1  cos x  C . B. 1  cos x  C .

Trang 5
x2 x2
C.  cos x  C . D.  cos x  C .
2 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  z  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P  ?
   
A. n   3; 2;  1 . B. n  1;  2;3 . C. n   6; 4;  1 . D. n   3; 2;1 .
Câu 13. Cho số phức z  5  7i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong
các điểm sau?
A. N  5;  7  . B. P  7; 5 .
C. Q  5; 7  . D. M  7;  5  .
Câu 14. Cho z1  1  2i và z2  2  3i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  z1.z2 .
A. 8  i . B. 1  8i . C. 8  i . D. 1  8i .
x 1 y  2 z 1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình chính tắc   .
3 2 1
Tọa độ một vectơ chỉ phương của  là
A. 1 ;  2 ;1 . B.  3;2;0 . C.  1;2;  1 . D.  3 ;  2 ;  1 .
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , liên tục trên [a ; b] trục hoành
và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  cho bởi công thức.
b b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a a
b b
C. S  π  f  x  dx . D. S  π  f 2  x  dx .
a a

Câu 17. Các số thực x , y thỏa mãn đẳng thức x  3  5i   y 1  2i   9  16i trong đó i 2  1 . Giá trị của
biểu thức T  x  y là
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 0 .
Câu 18. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
2 2
P  z1  z 2 .
A. 40 . B. 2 10 . C. 20 . D. 10 .
x  3  2i 
 y 1  2i   6  5i .
2
Câu 19. Tìm các số thực x, y thỏa mãn
2  3i
A. x  2; y  13 . B. x  6; y   5 .
C. x  12; y   10 . D. x  13; y   2 .
Câu 20. Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  2i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
3z1  z2 có toạ độ là
A.  4;1 . B. 1; 4  . C.  4;1 . D.  1; 4  .
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  qua hai điểm
A 1;1;1 và B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không trùng
với gốc tọa độ O ) sao cho OM  2ON .
A.  P  : 2 x  3 y  z  4  0 . B.  P  : 2 x  y  z  4  0 .
C.  P  : x  2 y  z  2  0 . D.  P  : 3x  y  2 z  6  0 .
Câu 22. Trong không gian toạ độ Oxyz , mặt cầu tâm I  3;0; 4  , đi qua điểm A  3;0;0  có phương
trình là

Trang 6
 x  3  y 2   z  4   16 . B.  x  3   y 2   z  4   16 .
2 2 2 2
A.
C.  x  3   y 2   z  4   4 . D.  x  3  y 2   z  4   4 .
2 2 2 2

Câu 23. Cho số phức z  a  bi  a, b    tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của iz .
B. Mô đun của z là một số thực dương.
2
C. z 2  z .
D. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của z .
e e
ln x ln x
Câu 24. Xét  x  ln x  1
1
2
dx , nếu đặt t  ln x  1 thì  x  ln x  1
1
2
dx bằng

2 2 2 2
1 1   1 1 1 1  1 1 
A.     2  dt . B.   2   dt . C.    2  dt . D.    2  dt .
1
t t  1
t t 1
t t  1
t t 
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z  3  2i  4 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu
diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. I  3;  2  , R  16 . B. I  3;  2  , R  4 .
C. I  3; 2  , R  4 . D. I  3;  2  , R  2 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho điểm G 1; 2;3 và ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  . Biết
G là trọng tâm của tam giác ABC thì a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 0 . D. 9 .
Câu 27. Cho số phức z  2  5i . Số phức w  iz  z là
A. w  3  7i . B. w  3  3i . C. w  7  7i . D. w  7  3i .
Câu 28. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   cos x sin x  1 .
1 2
A. F  x   (sin x  1) sin x  1  C . B. F  x  
 sin x  1 sin x  1  C .
3 3
1 1  2sin x  3sin 2 x
C. F  x   sin x sin x 1  C . D. F  x   .
3 2 sin x  1
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1; 2;0  , B  3;3; 2  , C  1; 2; 2  và
D  3;3;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC  bằng
9 9 9 9
A. . . B. C. . D. .
7 2 7 14 2
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm phức của
phương trình z 4  2 z 2  8  0. Tính giá trị của P  OA  OB  OC  OD ( O là gốc tọa độ)
A. P  4 . B. P  2  2 2 . C. P  4  2 2 . D. P  2 2 .
 x  6  4t

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  2  t .
 z  1  2t

Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên đường thẳng  d  .
A. A(2;  3; 1) . B. A(2;3;1) . C. A(2;3;1) . D. A(2;  3;1) .
x  3 y  2 z 1
Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
1 1 2
A. Q 1;  1;2  . B. M  3; 2;1 . C. N  3;  2; 1 . D. P  3;2;1 .

Trang 7
Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2  6 x  12 và các tiếp tuyến tại các điểm
A 1; 7  và B  1;19  .
1 2 4
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 3
2
Câu 34. Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x )  x .e x , trục hoành, đường
thẳng x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành.
1 1
A. V   e2  1 .  B. V   e2  1 .
4
C. V   e2  1 .
4
 
D. V  e2  1 .

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Tìm số phức liên hợp z của z .
2 11 2 11 2 11 2 11
A. z =  i. B. z =  i . C. z   i. D. z   i .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  5 z  4  0 . Phương trình đường thẳng 
đi qua điểm A 2;1;3 , song song với  P  và vuông góc với trục Oy là
 x  2  5t  x  2  5t
 
A.  y  1 . B.  y  1 .
 
 z  3  2t  z  3  2t
 x  2  5t  x  2  5t
 
C.  y  1  t . D.  y  1 .
 
 z  3  2t  z  3  2t
Câu 37. Một thùng bia hơi (có dạng khối tròn xoay như hình vẽ) có đường kính đáy là 30 cm , đường
kính lớn nhất của thân thùng là 40 cm , chiều cao thùng là 60 cm , các cạnh bên hông của thùng
có hình dạng của một đường parabol. Thể tích của thùng bia hơi gần nhất với giá trị nào sau đây?
(giả sử độ dày thùng là không đáng kể).

A. 70 (lít). B. 62 (lít). C. 60 (lít). D. 64 (lít).


Câu 38. Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z  4   i  1 z   3 z  4  i . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. z   0;1 . B. z   6;9  . C. z   4;6  . D. z  1; 4  .
e
ln x c
Câu 39. Cho I   dx  a ln 3  b ln 2  , với a , b , c   . Tính T  a 2  b 2  c 2
x  ln x  2 
2
1
3
A. T  1 . B. T  11 . C. T  9 . D. T  3 .
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z  5 và z  3  z  3  10i . Tìm số phức w  z  4  3i.
A. w  1  7i. B. w  4  8i. C. w  3  8i. D. w  1  3i.
Câu 41. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới.

Trang 8
y 1
y= x2
20
y = 20x
20

x
20 20

20

Tính diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm).


800 400
A.
3
 cm 2  . B.
3
 cm2  . C. 250  cm 2  . D. 800  cm 2  .

Câu 42. Gọi  H  là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa 1  z  1  2 trong mặt phẳng phứ Tính
diện tích hình  H  .
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 43. Bốn nghiệm của phương trình z  1  0 được biểu diễn bởi bốn điểm A , B , C , D trên mặt
4

phẳng tọa độ Oxy . Tính diện tích tứ giác tạo thành từ bốn điểm trên.
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 4 .
4
1
Câu 44. Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    m  1 thỏa mãn F  0   0 và F  3  7 .
2 x 1
Khi đó, giá trị của tham số m bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 4  . Gọi   là mặt phẳng đi qua M và cắt các tia
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho OA , OB , OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân
có công bội bằng 2 . Khoảng cách từ O đến   bằng
1 3 4 2
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  3  4i  10 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của z . Khi đó M  m bằng
A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 20 .
1
Câu 47. Cho hàm số y  f  x   x3  ax có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích
3
S 7
của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1  thì a thuộc khoảng nào
S 2 40
dưới đây?

Trang 9
3 5 1 1  1 1 3
A.  ;  . B.  ;  . C.  0;  . D.  ;  .
4 4 3 2  3 2 4
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn | z  2i | m  4m  6 với m là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm
2

biểu diễn của số phức w   4  3i  z  2i là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó có giá
trị nhỏ nhất bằng
A. 10 . B. 2 . C. 10 . D. 2.
Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  4 và g  x  mx  nx có đồ thị như hình vẽ sau:
3 2 2
Câu 49.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên (phần gạch sọc trên hình) bằng
37 8 37 4
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 3
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A
2 1 2
đến  P  lớn nhất. Khi đó, điểm nào sao đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. M  2;1;5  . B. N  2;3;1 . C. P  2;1; 4  . D. Q 1;1; 6  .

ĐỀ 3
Câu 1: Cho hàm số f (x) xác định trên R và có một nguyên hàm là F(x). Cho các mệnh đề sau:
1) Nếu  f (x) dx  F ( x )  C thì  f (t )dx  F (t )  C
/
2)   f (x)dx   f ( x)
 
3)  f (x) dx  f / ( x)  C
Trong số các mệnh đề trên, số mệnh đề là mệnh đề SAI là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trang 10
Câu 2: Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0; +∞)?
1 1 1
A. f(x) = B. f(x) =  C. f(x) = x ln x  x  C D. f(x) =  2
x x x
1
I   e 2 x dx
Câu 3: Tính 0 .
1 e2  1
A. e  . B. e  1 . C. e 2  1 . D.
2 2

2
I   sin 6 x cos xdx.
Câu 4: Tính 0 .
1 1 1 1
A. B. I   . C. I   . D. I  .
7 7 6 6
Câu 5: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục trên  a; b ),
trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b ). Khi đó S được tính theo công thức nào
sau đây?
b b b b
A. S =  f ( x )dx
a
B. S = 
a
f ( x) dx C. S = 
a
f ( x )dx D. S =   f 2 ( x )dx
a

Câu 6: Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = , x = e. Quay (D) quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây?
 e  
A. V =   f ( x) dx B. V =   f 2 (x)dx C. V   f (x) dx D. V    f 2 (x)dx
e  e e

Câu 7: Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức:


A. z = -1-2i B. z = 2-i C. z = -2 + i D. z = 1-2i
Câu 8: Thu gọn z = ( 2-3i)(2 +3i) ta được:
A. z=4 B. z=13 C. z= --9i D. z=4 –9i
Câu 9: Cho x,y là các số thực. Hai số phức z =3+i và z =( x +2y )–yi bằng nhau khi
A. x=5,y= -1 B. x=1,y=1 C. x=3,y=0 D. x=2,y=-1
Câu 10: Cho x,y là các số thực.Số phức z= 1 + xi +y +2i bằng 0 khi
A. x=2,y=1 B. x=-2,y=-1 C. x= 0,y=0 D. x=-2,y= -2
Câu 11: Phần thực của số phức (1+i)30 bằng
A. 0 B. 1 C. 215 D. -215
Câu 12: Số phức z   2  3i    5  i  có phần ảo bằng
A. 2 . B. 4i . C. 4 . D. 2i .
Câu 13: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z  3  i . B. z  2  3i . C. z  3i . D. z  2 .
1
Câu 14: Số phức z  3  4i . Khi đó môđun của số phức z là:
1 1 1 1
A. z  B. z  C. z  D. z 
3 25 5 5
3  2i 1  i
Câu 15: Tìm số phức z, biết z  
1  i 3  2i
15 55 23 63 15 55 2 6
A. z   i B. z =  i C. z =  i D. z =  i
26 26 26 26 26 26 13 13
Câu 16: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức z2 . Số phức có
điểm biểu diễn là trung đoạn PQ là

Trang 11
1 3 3 3 1 3 3 1
A.  i. B.  i . C.   i . D.  i .
2 2 2 2 2 2 2 2
2
Câu 17: Nghiệm của phương trình 2 z  3z  4  0 trên tập số phức
3  23i 3  23i 3  23i 3  23i
A. z1  ; z2  B. z1  ; z2 
4 4 4 4
3  23i 3  23i 3  23i 3  23i
C. z1  ; z2  D. z1  ; z2 
4 4 4 4
2
Câu 18: Trong C, phương trình z + 4 = 0 có nghiệm là:
 z  5  2i  z  1  2i z  1 i  z  2i
A.  B.  C.  D. 
 z  3  5i  z  1  2i  z  3  2i  z  2i
Câu 19: Trong C, phương trình (iz)( z - 2 + 3i) = 0 có nghiệm là:
z  i  z  2i  z0  z  3i
A.  B.  C.  D. 
 z  2  3i  z  5  3i  z  2  3i  z  2  5i
Câu 20: Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w   3  4i  z  i là một đường tròn. Tính bán kính r đường tròn đó.
A. r  4 B. r  5 C. r  20 D. r  22
Câu 21: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  2i  3 là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị m thỏa khoảng cách
1
từ I đến d : 3x  4y  m  0 bằng là:
5
A. m  7; m  9 B. m  8; m  8 C. m  7; m  9 D. m  8; m  9
Câu 22: Phần ảo của số phức sau: 1  1  i   1  i   1  i   ...  1  i  bằng:
2 3 20

A. 210  1 B. 210  1 C. 210  1 D. 210  1


Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB. .
A.  x  1  y 2   z  1  2 . B.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  2 . D.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Mặt
cầu ( S ) có tâm I và bán kính R là.
A. I (2;1;3), R  2 3 . B. I (2; 1; 3), R  12 .
C. I (2; 1; 3), R  4 . D. I ( 2;1;3), R  4 .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi

qua điểm M (1; 2; 3) và có một vectơ pháp tuyến n  (1; 2;3) ?
A. x  2 y  3 z  12  0 . B. x  2 y  3 z  12  0 .C. x  2 y  3 z  6  0 . D. x  2 y  3 z  6  0 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  4  0 . Một vectơ pháp tuyến của  P  là
   
A. n  1; 4; 2  . B. n  1; 2; 0  . C. n  1; 2; 4  . D. n  1; 0; 2  .
x 1 y 1 z  3
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Trong các vectơ sau vectơ nào
2 1 2
là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
   
A. u  2;1; 2  . B. u 1; 1; 3 . C. u  2; 1; 2  . D. u  2;1; 2  .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3; 2  , B  2;0;5 , C  0; 2;1
. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
A. AM :   . B. AM :   .
2 4 1 1 1 3
Trang 12
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C. AM :   . D. AM :   .
2 4 1 2 4 1
Câu 29: Mặt cầu
 S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 .
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  3 . D.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 30: Trong không gian Oxyz ,cho ba điểm A 2;0;0 , B  0; 1;0 , C  0;0;3 . Mặt phẳng  ABC  có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1; 0;1 , B  1; 2; 2  và song song với trục
Ox có phương trình là
A. y  2 z  2  0 . B. x  2 z  3  0 . C. 2 y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  1  0 và điểm
M 1; 2;0  . Mặt cầu tâm M , bán kính bằng 3 cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 2 2 . B. 3  1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc
với mặt phẳng  P  : 3x  4 y  5 z  1  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .
x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 4 5 3 4 5 3 4 5 3 4 5
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng.
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua
1 4 2 1 1 1
điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A. d :   . B. d :   .
2 1 3 2 2 3
x 1 y  1 z  3 x 1 y 1 z  3
C. d :   . D. d :   .
4 1 4 2 1 1
3
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2   2 x là:
x
3
x 4 3 x3 4 3
A.  3ln x  x C B.  3ln x  x
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4
C.  3lnx x C D.  3ln x  x3  C
3 3 3 3
x
Câu 36: Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) = thỏa F (0) = 0. Tính F ( ).
cos 2 x
1
A. F    1 B. F ( )  1 C. F(  )  0 D. F(  ) =
2
5 4 4
1
4 f (t) dt  2 1 g(u) du  3  ( f (x)  g(x)) dx
Câu 37: Cho, và . Tính 1 bằng.
5
8 10 22 20
A.
3
.  f (x) dx  5
1
B.
3
. C.
3
D.
3
.

Trang 13
5
dx
Câu 38: Tính tích phân: I   được kết quả I  a ln 3  b ln 5 . Tổng a  b là
1 x 3x  1
A. 1 . B. 1 C. 3 . D. 2 .
Câu 39: Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2 )x2 – 4x + 3 là 1 nguyên hàm của hàm số f
(x) = 3x2 + 10 x – 4 là
A. Không có giá trị m B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2
a
 π 29
Câu 40: Cho a   0;  . Tính J   dx theo a .
 2 0
cos2 x
1
A. J  tan a . B. J  29cot a . C. J=29 tana D. J  29tan a .
29
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 + x + 5 và y = x2 –x + 5 bằng
1
A. S =0 B. S = 1 C. S = D. S =
2
4
Câu 42: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục
x
hoành, đường thẳng x =1, x = 4 quanh Ox.
A. V = ln256 B. V = 12  C. S = 12 D. S = 6
x 1 y  2 z  3
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 2 1
x 1kt

d2 : y t . Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2 . .
z 12t

1
A. k  1 . B. k  1 . .C. k   D. k  0 .
2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng  P  : 3 x  4 y  2 z  4  0 và hai điểm
A 1;  2; 3 , B 1; 1; 2  .Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng  P 
.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. d 2  2d1 . B. d 2  3d1 . C. d 2  d1 . D. d 2  4d1 .
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
  : x  y  z  3  0 đồng thời đi qua điểm M 1; 2;0  và cắt đường thẳng
x2 y 2 z 3
d:   . Một vectơ chỉ phương của  là
2 1 1
   
A. u  1;  1;  2  B. u  1;0;  1 C. u  1;  2;1 D. u  1;1;  2 
Câu 46: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện: |z +1-i|=|z+3-2i| là
A. Đường thẳng B. Elip C. Đoạn thẳng D. Đường tròn
Câu 47: Điểm biểu diễn của số phức z = m + mi với m nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A. y= 2x B. y = 3x C. y =4 x D. y= x
Câu 48: Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x)=(2x -3)lnx và F(1)=0. Khi đó phương trình 2F(x)+x 2-6x+5
=0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 49: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 13
quy luật v  t   t  t m/s  , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển
100 30
động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng
 
với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s 2 ( a là hằng số). Sau khi
B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
Trang 14
A. 42 m/s  B. 25 m/s  C. 15 m/s  D. 9  m/s 
5
Câu 50: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;5], f(0) = 2 và f(5)= 3. Tính I =  f '( x)dx .
0

A. 1 B. 3 C. 5 D. 2

ĐỀ 4
Câu 1: Tính  cos(5 x  4)dx , kết quả là
1 1
A.  sin(5 x  4)  C . B. sin(5 x  4)  C .
5 5
C. 5sin(5 x  4)  C . D. 5sin(5 x  4)  C .
Câu 2: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây đúng?
3

 f  x .g  x dx   f  x dx. g  x dx . f 3  x dx   f  x  dx .


B. 
A.

f  x  f  x  dx .
C.  g  x
dx  D.   f  x  g  x dx   f  x dx   g  x dx
 g  x  dx
F x
và   . Tính   .
4x  2 F  2  ln 81 F 2
Câu 3: Cho là một nguyên hàm của hàm số f  x  
x  x 1
2

A. F  2   ln 9 . B. F  2   2 ln 7  ln 9 .
C. F  2   ln 7  ln 9 . D. F  2   2  ln 7  ln 3  .
Câu 4: Tìm P  a.b với a, b là số thực để F  x    a cos x  b sin x  e x là một nguyên hàm của hàm số
f  x   e x cos x .
1 1
A. P  0 . .B. P  C. P  D. P  1 .
2 4
Câu 5: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hai hàm số f ( x ) trên đoạn  a; b  . Trong các đẳng thức sau, đẳng
thức nào sai?
b b

A.  f (x)dx  F  b  F(a). B.  f (x)dx  F  a  F(b).


a a
b a a

C.  f (x)dx   f (x)dx.
a b
D.  f (x)dx  0.
a
1
Tính tích phân I    x  1 dx .
2
Câu 6:
0

1 7
A. I  . B. I  . C. I  4. D. I  3 .
3 3
3

 f ( x)dx  10 1
Câu 7: Cho 1 . Tính tích phân  f  2 x  1 dx.
0

A. 20. B. 5. C. 1 0 . D. 21.
e

  2  x ln x dx  ae  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
Câu 8: Cho
1
A. a  b  c . B. a  b  c . C. a  b  c . D. a  b  c .
5 2

Câu 9: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x  dx  10 . Tính I    2  4 f  x  dx .


2 5

A. I  34. B. I  32. C. I  36. D. I  40.


Trang 15
5

Câu 10: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;5], f(0) = 2 và f(5)= 3. Tính I =  f '( x)dx .
0

A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 11: Cho hình D giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  0, x  1, x  e . Quay D quanh trục ox ta được
khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bởi công thức nào sau đây?
e e e 1
A. V   f ( x) dx B. V    f ( x) dx C. V    f 2 ( x)dx D. V    f 2 ( x)dx
1 1 1 e

Câu 12: Cho đồ thị hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Tính diện tích S phần gạch chéo.

a b c b c d
A. S  
b
f ( x )dx   f ( x) dx   f ( x )dx .
c d
B. S  
a
f ( x )dx   f ( x )dx   f ( x) dx .
b c
b c d b c d
C. S   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a b c
D. S   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx .
a b c

Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f ( x )  x  2021 , y  0 ,
2
x  3 , x  4 là
42530 42350 43250 42305
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x , y  0, x  4 quay quanh trục O x .
D. V   .
2
A. V  16 . B. V  4  . C. V  8
Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi f ( x )  12  4 x và g ( x)  4 9  x . Biết
2

S  a  b ( a, b   ) . Tính T  a 2  b .
A. 65. B. 64. C. 63. D. 66.
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R . Biết f 1  1 và
 x  2 f  x   f  x   4x  x 2
 4 với x  2 . Tính giá trị f  2  .
7 8 16
A. f  2  
. B. f  2   . C. f  2   1. D. f  2   .
4 3 3
Câu 17: Cho số phức z  4  2i khi đó số phức z có phần ảo bằng:
A. b  4 B. b  2 C. b  2 D. b  2i
Câu 18: Cho số phức z  3  2i khi đó mô đun của số phức z bằng:
A. z  13 B. z  5 C. z  13 D. z  5
Câu 19: Cho số phức z  5  7 i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i . B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 .
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng  7 . D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i .
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm A , B , C theo thứ tự biểu diễn các số phức 2  3 i , 3i ,
1  2i Trong tâm G của tam giác A B C biểu diễn số phức z . Tìm z .
A. z  1  i . B. z  2  2 i . C. z  2  2 i . D. z  1  i .
Trang 16
Câu 21: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z  a  bi  a , b    . Tính S  a  b.
2

A.  11. B. 1 1 . C. 7. D.  5.
Câu 22: Cho số phức z  3  bi . Phần thực của số phức w  z.z là:
A. 9  b B. 9  b C. 3  b D. 3  b
2 2

Câu 23: Cho hai số phức z1  5  2i, z2  2  4i khi đó hiệu hai số z1  z2 là:
A. z  3  2i B. z  3  6i C. z  3  2i D. z  3  6i
Câu 24: Cho z  (3  2i ).(1  2i ) khi đó số phức z viết ở dạng z  a  bi là:
A. z  1  4i B. z  7  8i C. z  7  4i D. z  1  4i
Câu 25: Cho số phức z1  a  bi; z 2  c  di . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây ?
z1 (a  bi ).(c  di ) z1 (a  bi).(c  di)
A.  . B.  .
z2 a 2  b2 z2 a b . c d
2 2 2 2

z (a  bi ).(c  di ) z (a  bi ).(c  di )
C. 1  . D. 1  .
z2 c d
2 2
z2 c2  d 2
Câu 26: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Mô đun của số phức w  z1  z2 bằng
A. 26 . B. 26 C. 6 D. 6
Câu 27: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  6 z  13  0 . Trên mặt phẳng
2

tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1  z0 là


A. M  4;2  . B. N  2;2  . C. P  4;  2  . D. Q  2;  2  .
Câu 28: Biết tập hợp các số phức z thỏa mãn z  6i  8  25 là một đường tròn có tâm I (a; b) và bán
kính R . Tính tổng a  b  R ta được kết quả
A. 3. B. 27. C. 7. D. 23.
Câu 29: Gọi z 1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu thức
2

A  z1  z 2
2 2

A. 2 10 . 10 .
B. C. 20 . D. 40 .
Câu 30: Cho số phức z thỏa z  2  4i  z  2i . Số phức z có mô đun nhỏ nhất là:

A. 2 2 . B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2i z  5  3i . Modun của z là:
A. z  3 B. z  5 C. z  5 D. z  3
Câu 32: Nghiệm của phương trình z  2 z  5  0 trên tập số phức là
2

A. z  1  2i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Câu 33: Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2 x  3  1  2 y i  2 2  i  3 yi  x . Tính giá trị của biểu thức
P  x 2  3 xy  y .
A. P  13 . B. P  5 . C. P  11 . D. P  12 .
Câu 34: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z  1  7i  2 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của biểu thức P  z . Tính S  M  m.
A. S  10. B. S  2. C. S  24. D. S  4.
Trang 17
Câu 35: Tìm hai số thực x; y . thỏa mãn  2 x  y  i  y 1  2i   3  7i . Khi đó
2

A. x  2; y  2 B. x  2; y  2 C. x  1; y  1 D. x  1; y  1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A(2;0; 3), B(4;2; 1) . Điểm M là trung điểm của AB có
tọa độ:
 2 2 4 
A. M   ; ;  . B. M  6;2;2  . C. M  1;1; 2  . D. M  2;2; 4  .
 3 3 3 
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho A  4;1; 1 , B  3;2;1 ,C  0; 3;5  . Để ABCD là hình bình
hành tọa điểm D là:
A. D 1; 4;3  B. D  1; 4; 3  C. D  1; 2;7  D. D 1;2; 7 
 
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc tạo bởi hai vectơ a  (4, 2, 4) và b  (2 2, 2 2, 0)
là:
A. 300. B. 450. C. 900. D. 1350.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;4;1, B 2;2;3 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
A. x 2   y  3   z  1  9 B. x 2   y  3   z  1  9
2 2 2 2

C. x 2   y  3   z  1  9 D. x 2   y  3   z  1  3
2 2 2 2

Câu 40: Trong không gian Oxyz , điểm A' là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 3) lên mặt phẳng
Oxy có tọa độ là
A. A'(0; 2; 3) B. A'(1; 2; 0) . C. A'(1; 0; 3) . D. A'(1; 2; 3) .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  2 y  z  3  0 có tọa độ là
A. 1; 2;1 . B. 1;1; 3  . C. 1; 2; 3  . D.  2;1; 3 .

Câu 42: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Q) đi qua điểm M  0; 2;3 và nhận n   2; 1;  4  làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.  Q  : 2 y  3 z  14  0 B.  Q  : 2 x  y  4 z  14  0
C.  Q  : 2 x  y  4 z  14  0 D.  Q  : 2 y  3 z  14  0
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0;0  , B  0;  3;0  và C  0;0; 4  . Mặt phẳng
( ABC ) có phương trình là
A. 6 x  4 y  3z  12  0 . B. 6 x  4 y  3z  0 .
C. 6 x  4 y  3z  12  0 . D. 6 x  4 y  3z  12  0 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , gọi N ' là điểm đối xứng của N  2;1;  3  qua mặt phẳng
( P) : 4 x – 5y +2z – 42  0 . Tọa độ của N ' là:
A. N '  6;  4; 1 B. N '   2;  1;3  C. N ' 10;  9;1 D. N '  3;  4;6 
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;  2;6  , B  0;1;0  và mặt cầu

 S  :  x  12   y  2 2   z  32  25 . ( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua


Mặt phẳng
A, B và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  4 B. T  2 C. T  3 D. T  5
x  3 y  4 z 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto nào dưới đây là
2 5 3
một vecto chỉ phương của d ?
   
A. u4  3;4;1 . B. u3  2; 5;3 . C. u1  2;5;3 . D. u2  2;4; 1 .

Trang 18
 x  1  3t

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;6;3 và đường thẳng d :  y  2  2t .

 z  t
Tọa độ của điểm H(a; b; c) là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d . Tính tổng
S = a+2b+3c
A. 9 B. 3 C.  1 D. 8
x  2 y  3 z 1  1
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :
  ;  m    và mặt
2m  1 1 2  2
phẳng ( P) : x  y  2 z  3  0 . Giá trị của m để đường thẳng ∆ song song với ( P ) .
A. m   1 B. m  3 C. m  0 D. m  2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giao điểm của hai đường thẳng

 x  3  2 t 
 x  5t '

 


d :  y   2  3t và 
d ' :  y  1  4 t ' có tọa độ là:

 


z  6  4t
 
 z  2  8t '

A. 3; 2;6 B. 3;7;18 C. 5;1;20 D. 3; 2;1
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có vectơ chỉ

phương a   3; 2;1 . Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng:
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  t .
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   

ĐỀ 5
Câu 1: Tìm giá trị của m để hàm số F  x   m x 3   3m  2  x 2  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số
2

f  x   3 x 2  10 x  4.
A. m  2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
 3 
Câu 2: Tính   x 2   2 x dx ta được kết quả là.
 x 
3
x 4 3 x3 4 3
A.  3 ln x  x C . B.  3ln x  x C .
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C.  3 ln x  x C . D.  3ln x  x C .
3 3 3 3
10 2 10

 f  x  dx  10 6  f  x  dx   f  x  dx
Câu 3: Cho 0 và  f  x  dx  3 , khi đó 0 6 bằng
2
A. 7 . B. 4 . C. 10 . D. 4 .
2
1
Câu 4: Tích phân I   dx bằng
0 2 x2
1 1
A. I  1 . B. I  2 2 . C. I  2  . D. I  2  2 .
2 2
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục và có nguyên hàm trên  2;4 đồng thời có đồ thị như
4
hình vẽ bên. Tính tích phân I   f  x  dx
2

Trang 19
A. I  8 . B. I  4 . C. I  6 . D. I  2 .
Câu 6: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x  3 và y  4 x . Xác định
2

mệnh đề đúng
3 3
A. S   x 2  4 x  3 dx . B. S    x 2  4 x  3 dx .
1 1
3 3

 
C. S   x 2  3  4 x dx . D. S   x 2  4 x  3 dx .
1 1
Câu 7: Tìm các căn bậc hai của 12 trong tập số phức  .
A. 2 3i . B. 4 3i . C. 3 2i . D. 2 2i .
Câu 8: Cho hai số phức: z1  2  5i , z 2  3  4i . Tìm số phức z  z1.z2 .
A. z  6  20i . B. z  26  7i . C. z  6  20i . D. z  26  7i .
Câu 9: Số phức z  3  4i có phần ảo bằng
A. 4 . B. 3 . C. 4i . D. 4i .
Câu 10: số phức z  3  4i . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Số phức liên hợp của z là 3  4i .
B. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và 4 .
C. Biểu diễn số phức z lên mặt phẳng tọa độ là điểm M  3;  4  .
D. Môđun của số phức z bằng 5 .
Câu 11: Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  2i . Số phức liên hợp của số phức z  z1  z2 là:
A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i .
Câu 12: Môđun của số phức z  2 2  i là
A. 8. B. 1. C. 3. D. 9.
Câu 13: Phương trình 2 x  5 x  4  0 có nghiệm trên tập số phức là.
2

3 7 3 7 5 7 5 7
A. x1   i ; x2   i. B. x1    i ; x2    i.
4 4 4 4 4 4 4 4
5 7 5 7 5 7 5 7
C. x1   i ; x2   i. D. x1   i ; x2   i.
2 4 2 4 4 4 4 4
Câu 14: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu thức
2 2
P  z1  z2 .
A. P  40 . B. P  10 . C. P  20 . D. P  2 10 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  . Tính độ dài đoạn thẳng OM .
A. OM  9 . B. OM  3 . C. OM  3 . D. OM  5 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm A 1;1; 2  có phương trình là

Trang 20
A.  x  1   y  2    z  3   2 B.  x  1   y  1   z  2   2
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   2 D.  x  1   y  2    z  3  2
2 2 2 2 2 2

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 4 x  2 y  6 z  5  0 . Khi đó một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng   là.
   
A. n   4; 2; 6  . B. n   4; 2; 6  . C. n   2;1; 3 . D. n   4; 2; 6  .
x  3 y  2 z 1
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   . Mặt phẳng  P  vuông
2 1 3
góc với  d  có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n   2;  1;3 . B. n   2;1;3 . C. n   3; 2;  1 . D. n   3;  2;1 .
Câu 19: Cho đường thẳng d đi qua điểm A 1; 4;  7  và vuông góc với mặt phẳng
  : x  2 y  2 z  3  0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
x 1 y  4 z7 x 1 y  4 z  7
A. d :   . B. d :   .
1 2 2 1 2 2
x 1 y  4 z  7 x 1 z7
C. d :   . D. d :  y4 .
2 2 1 4 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ?
x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1
A.   . B.   .
4 2 1 4 2 1
x  3 y  2 z 1 x  3 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
1
Câu 21: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
x  4x  3 2

1 x3 1 x3 1 x3 1 x3


A.  ln C. B. ln C . C. ln C . D. ln C .
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
2 2
Câu 22: Cho   4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó  f  x dx bằng:
1 1
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Diện tích S cuả miền hình phẳng ( miền tô đen trong
hình vẽ bên ) được tính bởi công thức

b c b c
A. S   f  x  dx   f  x  dx B. S    f  x  dx   f  x  dx
a b a b
b c b c
C. S    f  x  dx   f  x  dx D. S   f  x  dx   f  x  dx
a b a b

Trang 21
Câu 24: Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường
y  x2 ; y  x quanh trục Ox .
3  7 9
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 10 10
Câu 25: Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w  3  2i  z  2 z .
A. w  4  7i . B. w  5  7i . C. w  7  4i . D. w  7  5i .
Câu 26: Cho số phức z  3m  1  ( m  1)i, m   . Biết số phức w  m  1  ( m  4)i là số thuần ảo. Phần
2

ảo của số phức z là
A. 2. B. -2. C. 1. D. 3.
  1  i 3  .
2
Câu 27: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết z  3 i

A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3i . B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3i .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3 .
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  5  7i . Mệnh đề nào sau đây đúng?
13 4 13 4 13 4 13 4
A. z  i. B. z    i . C. z    i. D. z    i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 29: Số phức z  1  2i  1  i  có môđun là:
2

10 2 2
A. z  5. B. z  50 . C. z  . D. z  5 2 .
3 3
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  3  i  0 . Môđun của số phức z bằng:
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Câu 31: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  z  1  0 . Tìm trên mặt phẳng
2

i
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  ?
z0
 3 1  3 1  3 1  1 3
A. M   ;  . B. M   ;   . C. M  ;   . D. M   ;  .
 2 2  2 2  2 2  2 2 
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;  2; 0  , B  0;  1; 1 , C  2; 1;  1 , D  3; 1; 4  . Hỏi
khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Bốn điểm A, B, C , D là bốn điểm của một tứ diện.
B. Bốn điểm A, B, C , D là bốn điểm của một hình chữ nhật.
C. Bốn điểm A, B, C , D là bốn điểm của một hình vuông.
D. Bốn điểm A, B, C , D là bốn điểm của một hình thoi.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0; 2  , B  1; 2; 4  . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là:
A. x 2   y  1   z  3  3 . B. x 2   y  1   z  3  12 .
2 2 2 2

C. x 2   y  1   z  3  3 . D. x 2   y  1   z  3  12 .
2 2 2 2

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Mặt
phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3.
Phương trình của mp   là
A. 2 x  z  6  0 B. 2 x  z  6  0 C. x  y  z  3  0 D. x  y  z  3  0
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;2;3 . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu
của M lên các trục x Ox , yOy , z Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là

Trang 22
A. x  2 y  3 z  6  0 . B. 6 x  3 y  2 z  6  0 .
x y z
C. 6 x  3 y  2 z  6  0 . D.    0 .
1 2 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4  , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y 3 z4 x 1 y 3 z4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z4 x 1 y 3 z4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
 x  4  3t

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0; 2; 0  và đường thẳng d :  y  2  t .
 z  1  t

Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là
x y2 z x 1 y z x 1 y 1 z x y z 1
A.   B.   C.   D.  
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
2 x  13
Câu 38: Cho biết  dx  a ln x  1  b ln x  2  C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( x  1)( x  2)
A. a  b  8 . B. a  b  8 . C. 2a  b  8 . D. a  2b  8 .
Câu 39: Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m ,
AC  BD  0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có
giá là 1200000 đồng /m2 , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng /m2 . Hỏi
tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 7368000 đồng. B. 11370000 đồng. C. 11445000 đồng. D. 4077000 đồng.


Câu 40: Cho hàm số y  x  mx  0  m  4  có đồ thị  C  . Gọi S1  S 2 là diện tích của hình phẳng giới
2

hạn bởi  C  , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới).
Giá trị của m sao cho S1  S 2 là

Trang 23
10 8
A. m  B. m  2 C. m  D. m  3
3 3
Câu 41: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x  y , y   x  2
và x  0 quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây?
11 1 3 32
A. V   . B. V   . C. V   . D. V   .
6 3 2 15
Câu 42: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 7a  4  2bi  10   6  5a  i . Tính P   a  b  z
72 2 4 29
A. P  24 17 . B. P  12 17 . C. P  . D. P  .
49 7
Câu 43: Biết phương trình az 3  bz 2  cz  d  0  a, b, c, d    có z1 , z2 , z3  1  2i là nghiệm. Biết z2
có phần ảo âm, tìm phần ảo của w  z1  2 z2  3z3 .
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  , B  0; 1; 2  . Biết rằng có hai
mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong
các véctơ dưới đây là một véctơ
 pháp tuyến của mộttrong hai mặt phẳng đó.
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5 . D. n  1; 1; 5 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng  R : x  y  2z  2  0 và đường thẳng
x y z 1
1 :   . Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông góc với
2 1 1
đường thẳng 1 có phương trình là
 x  2  3t x  t x  t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  3t . C.  y  2t . D.  y  1  t .
z  t z  1 t z  1 t z  t
   
y  f x  \ 0
Câu 46: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn:
x f  x    2 x  1 f  x   x. f '  x   1 x   \ 0 f 1  2.
2 2 2
với đồng thời Tính  f  x  dx
1
3 1 ln 2 3 ln 2
A.  ln 2  B.  ln 2  C.   D.  1
2 2 2 2 2
3

 Max 4, x  dx .
2
Câu 47: Tính tích phân
0

Trang 24
43
A. 9 . B. 12 . C. 21 .
. D.
3
Câu 48: Gọi z1 , z2 , z3 là ba số phức thỏa mã z1  z2  z3  0 và z1  z2  z3  1. Khẳng định nào dưới
đây là sai?
3 3 3 3 3 3
A. z13  z2 3  z33  z1  z2  z3 . B. z13  z23  z33  z1  z2  z3 .
3 3 3 3 3 3
C. z13  z2 3  z33  z1  z 2  z3 . D. z13  z2 3  z33  z1  z2  z3 .
2
Câu 49: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  z  z i  z  z i 2019  1 ?  
A. B. 1 C. 3 D. 4
Câu 50: Cho ba điểm A(-3;2;0), B(0;1;-2), C(3;-2;-1). Viết phương trình mặt cầu có tâm là điểm C và
tiếp xúc với AB.
83 83
A.  x  32   y  2 2   z  12  B.  x  32   y  2 2   z  12 
7 7
83 83
C.  x  32   y  2 2   z  12   x  3   y  2    z  1 
2 2 2
D.
7 7
ĐỀ 6
1
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 – 3 x  là
x
x3 3x 2 x3 3x 2
A. F(x) =   ln x  C B. F(x) =   ln x  C
3 2 3 2
x3 3x 2 x3 3x 2
C. F(x) =   ln x  C D. F(x) =   ln x  C
3 2 3 2
Câu 2: Cho  f ( x)dx  F ( x)  C. Khi đó với a  0, ta có  f (a x  b)dx bằng:
1 1
A. F (a x  b)  C B. F (a x  b)  C C. F (a x  b)  C D. F (a x  b)  C
2a a
1 
Câu 3: Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x)  2 x  2
thỏa mãn F( )  1 là:
sin x 4
2 2
A. F( x)  cotx  x 2  B. F( x)  cotx  x 2 
4 16
2
C. F( x)  cotx  x 2 D. F( x)  cotx  x 2 
16
 sin
2
2xdx
Câu 4: bằng:
1 1 1 3 1 1 1 1
A. x  sin 4 x  C B. sin 2 x  C C. x  sin 4 x  C D. x  sin 4 x  C
2 8 3 2 8 2 4
2

 2e
2x
Câu 5: Tích phân: dx
0

A. e4 B. 3e 4 C. 4e4 D. e4  1
0
1
Câu 6: 1 x  2dx bằng:
4 2 5 3
A. ln B. ln C. ln D. 2 ln
3 3 7 7

Câu 7: Tích phân  cos 2 x.sin xdx bằng:
0

2 2 3
A.  B. C. D. 0
3 3 2

Trang 25
 
2 2
Câu 8: Cho  f  x  dx  5 . Khi đó  f  x   2sin x .dx bằng:
0 0


A. 5   B. 5  C. 7 D. 3
2
Câu 9: Diện tích phẳng giới hạn bởi: x  1; x  2; y  0; y  x 2  2x
8
4
A. B. 1 C. 0 D. 3
3
Câu 10: Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong Hình 1) là:

2 2 2
A.  f  x  dx
2
B.  f  x  dx   f  x  dx
0 0
0 0 1 2

C.  f  x  dx   f  x  dx D.  f  x  dx   f  x  dx
2 2 2 1
Câu 11: Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị (C1) và (C2) liên tục trên [a;b] thì công thức tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x = a, x = b là:
b b
A. S   f (x)  g(x) dx
a
B. S    g(x)  f (x)  dx
a
b b b
C. S   f (x)dx   g(x)dx D. S   f (x)  g(x) dx
a a a

Câu 12: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo
thành được tính theo công thức nào?

b b
A. V    f1 (x)  f 2 (x)  dx B. V     f12 (x)  f 2 2 (x) dx
2

a a
b b
C. V     f1 (x)  f 2 (x)  dx D. V     f1 (x)  f 2 (x) dx
2

a a
4 2
Câu 13: Nếu f (x) liên tục và  f (x)dx  10 , thì  f (2x)dx bằng:
0 0

A. 5 B. 29 C. 19 D. 9
Trang 26
Câu 14: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x 2 và y = 0. Thì thể tích vật thể tròn xoay được
sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng?
16 15 5 6
A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt)
15 16 6 5
Câu 15: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y
= 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng?
8 8 15 7
A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D.(đvtt)
15 7 8 8
Câu 16: Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. (6; 7) B. (6; –7) C. (–6; 7) D. (–6; –7)
Câu 17: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A. ( - 5; - 4) B. (5; - 4) C. (5;4) D. ( - 5;4)
Câu 18: Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. (1  i)8  16 B. (1  i)8  16 C. (1  i)8  16i D. (1  i)8  16i
Câu 19: Các số x; y  R thỏa mãn đẳng thức (1  i)(x  yi)  (2y  x)i  3  2i . Khi đó tổng x  3y là:
A. - 7 B. - 1 C. 13 D. - 13
Câu 20: Tính giá trị P  i  i  i  ...  i là
2 3 11

A. −1 B. 0 C. 1 + i D. 1 – i
Câu 21: Kết quả của phép tính (2  3i)(4  i) là:
A. 6 - 14i B. - 5 - 14i C. 5 - 14i D. 5 + 14i
Câu 22: Số phức z thỏa mãn: 1  i  z   2  3i 1  2i   7  3i . là:
3 1 1 1 3 1 3
A. z  1  i B. z   i C. z    i D. z   i.
2 2 2 2 2 2 2
Câu 23: Dạng đơn giản của biểu thức (4  3i)  (2  5i) là:
A. 1 + 7i B. 6 + 2i C. 6 – 8i D. 1 – 7i
Câu 24: Các số thực x, y thoả mãn: 3x + y + 5xi = 2y – 1 + (x – y)i là
1 4  2 4  1 4  1 4
A. (x; y)   ;  B. (x; y)    ;  C. (x; y)    ;  D. (x; y)    ;  
7 7  7 7  7 7  7 7
Câu 25: Kết quả của phép tính (a  bi)(1  i) (a, b là số thực) là:
A. a  b (b a)i B. a  b (b a)i C. a  b (b a) i D.  a  b  (b a) i
12  5i
Câu 26: Số bằng:
A. - 12.5 B. 7 C. 13 D. ` 119
3  4i
z
Câu 27: Số phức 4  i bằng:
16 11 16 13 9 4 9 23
A. z   i B. z   i C. z   i D. z   i
15 15 17 17 5 5 25 25
4i
Câu 28: Thực hiện các phép tính sau:A = (2  3i)(1  2i)  ;.
3  2i
114  2i 114  2i 114  2i 114  2i
A. B. C. D.
13 13 13 13
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn: (3  2i)z  (2  i)  4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
2

A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 30: Cho số phức z thõa mãn điều kiện:  2  3i  z   4  i  z   1  3i  . Phần ảo của z là:
2

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
z   2  3i  z  1  9i
Câu 31: Tìm số phức z biết
A. z = 2 + i B. z = - 2 - i C. z = - 2 + i D. z = 2 – i

Trang 27
   
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  2i  k , khi đó tọa độ của u đối với hệ tọa
độ Oxyz là:
A. (2;1). B. (0; 2; 1). C. (2; 0; 1). D. (1; 0; 2).
  
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho a   5;7; 2  , b   3;0; 4  , c   6;1; 1 . Tọa độ của vecto
    
n  5a  6b  4c  3i là:
   
A. n  16;39;30  . B. n   16;39; 26  . C. n  16; 39; 26  . D. n  16;39; 26  .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;1;0) , B (3;1; 1) , C (1; 2;3) . Tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành là:
A. D(2;1; 2) . B. D(2;1; 2) . C. D(0; 2; 4) . D. D(2; 2; 2) .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 . Tìm tọa
2 2 2

độ tâm I và tính bán kính R của (S).


A. I 1; 2; 1 và R  3 . B. I  1; 2;1 và R  3 .
C. I  1; 2;1 và R  9 . D. I 1; 2; 1 và R  9 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  : 3 x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P)?
   
A. n1   3; 1; 2  . B. n2   3; 0; 1 . C. n3   3; 1; 0  . D. n4   1;0; 1 .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;1) , B(3; 1; 1) . Khi đó mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  0 . B. 2 x  2 y  z  0 . C. 2 x  2 y  z  0 . D. 2 x  2 y  z  1  0 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x – y + 2z – 4 = 0.
Điểm nào sau đây thuộc (P).
A. A(1; 1;1) . B. B(2;0; 2) . C. C(1; 0; 2) . D. D(2;0;0) .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi   là mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm
M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương trình của   là:
x y z x y z
A.    0. B.    0 . C. x – 4y + 2z = 0. D. x – 4y + 2z – 8 = 0.
8 2 4 4 1 2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  4 y  2 z  4  0 và điểm
A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P).
5 5 5 5
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
29 9 29 3
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z 0  và có vectơ
  
chỉ phương a   a1; a2 ; a3  , a  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng:
 x  x0  a1t  x  a1  x0t
 
A.  y  y0  a2t (t   ) . B.  y  a2  y0t (t   ) .
z  z  a t z  a  z t
 0 3  3 0

 x  x0  a2t  x  a1  x0t
 
C.  y  y0  a1t (t  ) . D.  y  a2  y0t (t  ) .
z  z  a t z  a  z t
 0 3  3 0

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có vectơ chỉ

phương a   3; 2;1 . Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng:

Trang 28
x  3  t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  t .
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
 x  1  2t

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; -3; 5) và đường thẳng d :  y  3  t
z  4  t

Đường thẳng  đi qua M và song song với d có phương trình chính tắc là
x2 y 3 z 5 x  2 y 3 z 5
A.   . B.   .
1 3 4 1 3 4
x2 y 3 z 5 x  2 y 3 z 5
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho điểm A  1;3; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  5 y  4 z  36  0 . Tọa độ hình chiếu H của A trên  P  là.
A. H  1; 2; 6  B. H 1; 2; 6  C. H 1; 2; 6  D. H 1; 2; 6 
x  2 y 1 z  3
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và
1 2 2
x 1 y 1 z  1
d2 :   . Khoảng cách giữa d1 và d 2 là
1 2 2
4 2 4 4 3
A. 4 2 . B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 5; 2  , B  3; 1; 2  và đường thẳng
x3 y2 z 3
d:   .
4 1 2
 
Điểm M thuộc d thỏa mãn MA.MB có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng:
A. 21 . B. 29 . C. 21 . D. 29 .
Câu 47: Cho số phức z thoả z  3  4i  2 và w  2 z  1  i . Khi đó w có giá trị lớn nhất là:
A. 16  74 . B. 2  130 . C. 4  74 . D. 4  130 .
Câu 48: Gọi (H) là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa đọ Oxy để 2 z  z  3 số
phức z có phần thực không âm. Tính diện tích hình (H).
3 3
A. 3 . B.  . C.  . D. 6
2 4
I   1  sin x  sin 2 x  sin 3 x  ...dx
Câu 49: Tính bằng:
1 1
I   tan x  C I  tan x  C
A. cos x . B. cos x .
I  1  sin x  tan x  cos x  C I  1  sin x  tan x  cos x  C
C. . D. .
 x  2  dx . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2018

Câu 50: Tính: Cho I  


0  x  1
2020

A. I  2006 B. I nguyên C. I  2006 D. I   0; 2006 


ĐỀ 7
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  = cos 2 x .
sin 2 x
A.  f  x dx  2
C . B.  f  x dx  2sin 2 x  C .
Trang 29
sin 2 x
C.  f  x dx  sin 2 x  C . D.  f  x dx   2
C .

Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x  x  1


3
Câu 2:
A. F  x   3x 2  1 . B. F  x   x  x  1  C .
4 2

x4 x2 x4 x2
C. F  x     x. D. F  x     xC.
4 2 4 2
1
Câu 3: Biết rằng F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 1  2 x  và thỏa mãn F    1.
2
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1
A. F  x   cos 1  2 x   . B. F  x   cos 1  2 x   1 .
2 2
1 3
C. F  x    cos 1  2 x   . D. F  x   cos 1  2 x  .
2 2
1
Câu 4: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  0   1 . Tính giá trị của F  2  .
2x 1
ln 5 ln 5 ln 5
A. F  2   1. B. F  2   1  . C. F  2   . D. F  2   1  ln 5 .
2 2 2

4
Câu 5: Tính tích phân I   sin xdx .
0

2 2 2 2 2 2
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 2 2
1
Câu 6: Tính tích phân I   e3 x .dx .
0

1 e3  1
A. I  e3  . B. I  e3  1 . C. I  e  1 . D. .
2 3
5 2 5
Câu 7: Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx .
2 5 2

A. I  11 . B. I  13 . C. I  27 . D. I  3 .
1
 1 1 
Câu 8: Cho     dx  a ln 2  b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
x 1 x  2 
A. a  b  2 . B. a  2b  0 . C. a  b  2 . D. a  2b  0 .
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm
số y  f  x  , trục hoành, đường thẳng x  a và đường thẳng x  b . Khi đó diện tích S của hình
phẳng D được tính theo công thức
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S    f 2  x  dx .
a a a a

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức?
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V  2  f  x  dx . D. V    f  x  dx .
2 2 2 2 2

a a a a

Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x  0 , x  π , đồ thị hàm số y  cos x và trục
Ox là
Trang 30
π π π π
A. S   cos x dx B. S    cos x dx C. S   cos x dx D. S   cos 2 x dx
0 0 0 0

3 x  1
Câu 12: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  C  : y  và hai trục tọa độ là S .
x 1
Tính S .
4 4 4 4
A. S  4 ln  1 B. S  ln  1 C. S  1  ln D. S  4 ln
3 3 3 3
Câu 13: Goi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e , trục Ox và hai đường thẳng x  0,
x

x  1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox là
 
A.  e2  1 . B.   e 2  1 . C.  e 2  1 . D.   e 2  1 .
2 2
1 x
Câu 14: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 .e 2 , x  1 , x  2 , y  0 quanh
trục Ox là V    a  be 2  . Tính giá trị biểu thức a  b .
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 15: Cho số phức z  2  i . Tính z .
A. z  5 B. z  5 C. z  2 D. z  3
Câu 16: Cho số phức z  1  i 3 , số phức liên hợp của số phức z là:
A. z  3  i . B. z   3  i . C. z  1  i 3 . D. z  1  i 3 .
Câu 17: Cho hai số thực x , y thỏa mãn phương trình x  2i  3  4 yi . Khi đó, giá trị của x và y là:
1 1 1
A. x  3 ; y  2 . B. x  3 ; y   . C. x  3 ; y  . D. x  3i ; y  .
2 2 2
Câu 18: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w  5 z là

A. w  15  20i . B. w  15  20i . C. w  15  20i . D. w  15  20i .


Câu 19: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2  i  z là đường thẳng  có phương trình
A. 2 x  4 y  13  0 .
B. 2 x  4 y  13  0 . C. 4 x  2 y  3  0 . D. 4 x  2 y  3  0 .
Câu 20: Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w   3  4i  z  i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  5 . B. r  22 . C. r  20 . D. r  4 .
Câu 21: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z  z1  z2 .
A. Phần thực bằng 5 ; phần ảo bằng 5 . B. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 1.
C. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng  1 . D. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 5 .

Câu 22: Cho số phức z   2  3i  . Khi đó môđun của z bằng


2

A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 1.
z  1  i z2  2  3i z  z1  z2
Câu 23: Cho hai số phức 1 , . Tính môđun của số phức .
A. z  5 . B. z  13 . C. z  1 . D. z  5 .
Trang 31
1  3i 
3

Câu 24: Số phức liên hợp của số phức z  là


1 i
A. z  4  4i . B. z  4  4i . C. z  4  4i . D. z  4  4i .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  1  2i   i  có điểm biểu diễn
1
là điểm nào sau đây?
A. P  1;3 . B. Q  3;1 . C. N  3;1 . D. M  3; 1 .
Câu 26: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  x  4  yi với x, y   . Tìm cặp  x; y  để z2  2 z1 .
A.  x; y    6; 4  . B.  x; y    6; 4  . C.  x; y    4;6  . D.  x; y    5; 4  .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần thực của số phức z bằng
2 2 11 11
A.  . B. . C. . D.  .
5 5 5 5
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn 1  z 1  i   5  i  0 . Số phức w  1  z bằng
A. 2  3i . B. 2  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
Câu 29: Tìm nghiệm phức của phương trình: x  2 x  2  0 .
2

A. x1  2  i; x2  2  i . B. x1  1  i; x2  1  i .
C. x1  1  i; x2  1  i . D. x1  2  i; x2  2  i .
Câu 30: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2  6 z  5  0 . Tìm iz0 .
1 3 1 3 1 3 1 3
A. iz0   i . B. iz0    i . C. iz0   i . D. iz0    i .
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z  z  2  0 . Tính z1  z2 .
2

4 11 2 8
A. . B.  . C. . D. .
3 9 3 3

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4;2;1 và điểm B  2;0;5 . Tọa độ vectơ AB là
A.  2;2; 4 . B.  2; 2;4 . C.  1; 1;2 . D. 1;1; 2 .
Câu 33: Tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 là:
2 2 2

A. I 1; 2;3 ; R  3 . B. I  1; 2; 3 ; R  3 . C. I 1; 2;3 ; R  3 . D. I 1; 2; 3 ; R  3 .


 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a   2;  3; 1 và b   1; 0; 4  . Tìm tọa
  
độ của véctơ u  4a  5b .
   
A. u  13;12;  24 . B. u  13;  12;  24 . C. u   3; 12;16 . D. u  13; 12;24 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B  2; 1; 1 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  z  1  0 . Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của   ?.
   
A. n   2; 1; 0  . B. n   2; 0; 1 . C. n   2; 0; 1 . D. n   2; 0;1 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho điểm A  2;0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 1 . Viết phương trình mặt
phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.   1. D.   0.
2  2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  , B  2;  2;1 , C  2; 0;1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

Trang 32
A. 2 x  y  1  0 .
B.  y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. y  2 z  5  0 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  và mặt phẳng
 P  : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và
song song với  P  ?
A.  Q  : 3 x  y  2 z  6  0 . B.  Q  : 3 x  y  2 z  6  0 .
C.  Q  : 3x  y  2 z  6  0 . D.  Q  : 3x  y  2 z  14  0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4  ,
B  2; 7;9  , C  0;9;13 .
A. 2 x  y  z  1  0 .
B. x  y  z  4  0 . C. 7 x  2 y  z  9  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .
x 1 y  2 z  3
Câu 41: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào sau đây?
3 4 5
A.  1; 2; 3  . B. 1; 2;3  . C.  3; 4;5  . D.  3; 4; 5  .
 x  1  2t

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Trong các vecto sau, vecto nào là một
 z  5  3t

vecto chỉ phương của đường thẳng d .
   
A. a1   2; 0; 3  B. a1   2;3;3 . C. a1  1;3;5  . D. a1   2;3;3  .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2; 0; 1 và có vectơ

chỉ phương a   4; 6; 2  . Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6  3t . D.  y  3t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t  z  1  t
   
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 4  , B 1;0; 2  . Viết phương trình
đường thẳng d đi qua hai điểm A và B .
x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4
A.   . B.   .
1 1 3 1 1 3
x 1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4
C.   . D.   .
1 1 3 1 1 3
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 4; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 .
Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  P  là
A. H  2; 2; 3  . B. H  1; 2; 4  . C. H  1; 2; 0  . D. H  2; 4;3 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng:
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 6 1 5
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
6 4 1 2 1 3
Câu 47: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn bằng 28 cm , trục nhỏ bằng
3
25 cm . Biết cứ 1000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu
trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng

Trang 33
kể.
A. 183000 đồng. B. 160000 đồng. C. 170000 đồng. D. 190000 đồng.
1
Câu 48: Cho hàm số f  x  có f  0   và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x , x   . Biết F  x  là nguyên hàm
21
 
của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng
2
137 137 247 167
A. . B.  . C. . D. .
441 441 441 882
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z  1  z  i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w  2 z  2  i .
3 3 2 3
A. . B.
. C. . D. 3 2 .
2 2 2 2
Câu 50: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

ĐỀ 8
1
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 – 3 x  là
x
x3 3x2 x3 3 x 2
A. F(x) =   ln x  C B. F(x) =   ln x  C
3 2 3 2
x3 3x2 x 3 3x 2
C. F(x) =   ln x  C D. F(x) =   ln x  C
3 2 3 2
Câu 2: Một nguyên hàm của hàm số y  sin3x
1 1
A.  c os3 x B. 3cos3x C. 3cos3x D. cos3 x
3 3
Câu 3: Cho hàm số f ( x)  x  x  2 x  1 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì
3 2

x4 x3 2 49 x 4 x3 2
A. F ( x)    x  x  B. F ( x)    x  x  1
4 3 12 4 3
4 3
x x x4 x3 2
C. F ( x)    x  x  2 D. F ( x)    x  x
2

4 3 4 3
1
Câu 4: Nếu F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y  và F(2)  1 thì F(3) bằng
x 1
1 3
A. B. ln C. ln 2 D. ln 2  1
2 2

2
dx
Câu 5: Tích phân I   2
bằng
 sin x
4
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
1
dx
Câu 6: Tích phân I   bằng
0
x 2  5x  6
4 3
A. I = ln2 B. I  ln C. I  ln D. I = ln2
3 4
 
2 2
Câu 7: Cho  f  x  dx  5 . Khi đó  f  x   2sin x .dx bằng
0 0

Trang 34

A. 5   B. 5  C. 7 D. 3
2
1
Câu 8: Cho f  x  , g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  0;1 và  g  x  . f   x  dx  1 ,
0
1 1

 g   x  . f  x  dx  2 . Tính tích phân I    f  x  .g  x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  2 .
Câu 9: Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị (C1) và (C2) liên tục trên [a;b] thì công thức tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x = a, x = b là:
b b
A. S   f (x)  g(x) dx
a
B. S    g(x)  f (x)  dx
a
b b b
C. S   f (x)dx   g(x)dx D. S   f (x)  g(x) dx
a a a

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V  2  f  x  dx . D. V    f  x  dx .
2 2 2 2 2

a a a a

1 2
Câu 11: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y   x 3  x 2  , y  0, x  2, x  0 .
3 3
5 1 2 7
A. B. C. D.
6 12 3 8
4
Câu 12: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0 , x  1 , x  4
x
quanh trục Ox là
A. 6 B. 4 C. 12 D. 8
2
Câu 13: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh
ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng
16 15 5 6
A. B. C. D.
15 16 6 5
x2 x2
Câu 14: Tính diện tích  S hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y  4  ;y  .
4 4 2
2 5 4 1
A. S  2 . B. S  2   . C. S  2  . D. S  2  .
3 3 3 3
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 16: Phần ảo của số phức z  5  2i bằng
A. 2i . B. 5 . C. 5i . D. 2 .
z  1 i z  2  3i z z
Câu 17: Cho hai số phức 1 và 2 . Tính môđun cùa 1 2 ?
A. z1  z2  1 . B. z1  z2  5 . C. z1  z2  13 . D. z1  z2  5 .
Câu 18: Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức: x  3  5i   y 1  2i   35  23i .
3

A.  x; y    3; 4  B.  x; y    3; 4  C.  x; y    3; 4  D.  x; y    3; 4 
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  2  2  3i . Môđun của z là

Trang 35
5 5 5 3
A. z  . B. z  5 . C. z  5 . D. z  .
3 3
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn 2 z  2  3i  2i  1  2 z . Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z
trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. 20 x  16 y  47  0 . B. 20 x  16 y  47  0 .
C. 20 x  16 y  47  0 . D. 20 x  16 y  47  0 .
z  1  2i  2  3i 
Câu 21: Số phức bằng
A. 8  i. B. 8. C. 8  i. D. 4  i.
Câu 22: Cho số phức z  1  3i. Khi đó.
1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3
A.   i. B.   i. C.   i. D.   i.
z 4 4 z 4 4 z 2 2 z 2 2
Câu 23: Cho số phức z  2  4i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  2  2i . B. w  2  2i . C. w  2  2i . D. w  2  2i .
3  4i
z
Câu 24: Số phức 4  i bằng:
16 11 16 13 9 4 9 23
A. z   i B. z   i C. z  i D. z   i
15 15 17 17 5 5 25 25
Câu 25: Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .
A. z  1  3i. B. z  1  3i . C. z  1  3i . D. z  1  3i .
Câu 26: Cho số phức z  a  bi
 a, b    thỏa mãn 7a  4  2bi  10   6  5a  i . Tính P   a  b  z
.
72 2 4 29
A. P  24 17 . B. P  . C. P  . D. P  12 17 .
49 7
x  yi
Câu 27: Gọi x , y là hai số thực thỏa mãn biểu thức  3  2i . Khi đó, tích số x. y bằng
1 i
A. x. y  5 . B. x. y  5 . C. x. y  1 . D. x. y  1 .
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn  z  1 z  2i  là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z
là một đường tròn có diện tích bằng
5 5
A. 5 . B. 25 . . C. D. .
2 4
Câu 29: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3 z  7  0 . Tính P  z1 z2  z1  z2  .
A. P  21 . B. P  10 . C. P  21 . D. P  10 .
Câu 30: Cho số phức z thỏa (1  2i) .z  z  4i  20 . Mô đun số z là
2

A. 10 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Biết z1 , z2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z  3 z  3  0 . Khi đó giá trị của z12  z2 2 là
2

9 9
A.  . B. 9 . C. 4 . D. .
4 4
    
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho a  2i  k 3 j . Tọa độ của vectơ a là
A. 1;2;  3 . B.  2;  3;1 . C.  2;1;  3 . D. 1;  3;2  .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;4 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là
A. P  0;0;4 . B. Q 1;0;0 . C. N  0; 2;0 .
D. M  0; 2;4 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là
A. 1; 1; 2 . B.  3;3; 4 . C.  3; 3;4 . D.  1;1;2  .
Trang 36
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 3 , B  0; 1;1 . Trung điểm I của đoạn thẳng A B
có tọa độ là
1 3   1 3   1 1 1 1 
A.  ; ; 2  . B.   ;  ; 2  . C.  ; ; 2  .D.  ; ; 1 .
2 2   2 2   2 2 2 2 
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  4  0 . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n  1; 2;3 . B. n  1; 2;3 . C. n   1; 2;3 . D. n  1; 2; 3 .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  3; 0; 0  , N  0; 2; 0  và P  0; 0; 2  . Mặt
phẳng  MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    0. C.    1. D.    1.
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
Câu 38: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 .
Khoảng cách giữa M và mặt phẳng  P  bằng
1
A. . B. 3 . C. 3 . D. 1 .
3
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;1; 0  và C 1; 1; 2  . Mặt phẳng đi qua A
và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B. 3 x  2 z  1  0 . C. x  2 y  2 z  1  0 . D. x  2 z  1  0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;6; 7  và B  3; 2;1 . Phương trình mặt
phẳng trung trực đoạn AB là
A. x  2 y  4 z  2  0 . B. x  2 y  3z  1  0 . C. x  2 y  3z  17  0 . D. x  2 y  4 z  18  0 .
x 1 y  2 z
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới
1 3 2
đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u   1; 3; 2  . B. u  1;3; 2  . C. u  1; 3; 2  . D. u   1;3; 2  .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thằng d đi qua điểm M  3;3; 2  và có véctơ

chỉ phương u  1; 3;1 . Phương trình của d là
x3 y3 z 2 x 3 y 3 z  2
A.   . B.   .
1 3 1 1 3 1
x 1 y  3 z 1 x 1 y  3 z 1
C.   . D.   .
3 3 2 3 3 2
Câu 43: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;  2;3  và vuông góc với mặt phẳng
x  y  2 z  3  0 có phương trình là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  3  2t  z  2  3t
   
x  1 t

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t , (t   ) . Đường thẳng
z  2  t

đi qua điểm M  0;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương trình là
x y 1 z  1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 1 2

Trang 37
x y  1 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 1 2
 x  6  4t

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d :  y  2  t
 z   1  2t

. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có tọa độ là
A. (2; 3; 1) . B. (2; 3;1) . C. (2;3;1) . D. ( 2;3;1) .
x 3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  
1 2 1 3 2 1
và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và d2 có phương
trình là
x 1 y  1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y  1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
f  x f 0  0 f   x   cos x.cos 2 2 x, x   F  x
Câu 47: Cho hàm số có và . Biết là nguyên hàm của
f x 121 F  
thỏa mãn F  0    , khi đó bằng
225
242 208 121 149
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Câu 48: Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  3 x và g ( x)  mx3  nx 2  x; với a, b, c, m, n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f   x  và y  g   x  bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z .
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
c c
Câu 50: Cho phương trình x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức ( là phân số tối giản). Gọi A , B là hai
d d
điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết OAB đều, tính P  c  2 d .
A. P  18 . B. P   10 . C. P   14 . D. P  22 .

Trang 38

You might also like