You are on page 1of 6

BÀITeam

KIỂMToán
TRATLMATH
SỐ 10 – Chuyên luyện thi THỦ ĐỨC – DĨ AN Team Toán TLMATH0905 722+ 177
– 2021 2022

12
Câu 1. Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

A.  f ( x)dx F( x)  C . B.   f (x)dx   f (x) . C.   f (x)dx   f (x) . D.   f (x)dx   F(x) .


Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f  x    x  3 ?
4
Câu 2.

 x  3  x  3  x  3  x  3
5 5 5 5

A. F  x    x . B. F  x   .C. F  x    2017 .D. F  x    1.


5 5 5 5

 x 2  1 khi x  2
Cho hàm số f  x    2
2
Câu 3.
 x  2 x  3 khi x  2
. Tính tích phân  f  2 sinx  1 cosx dx bằng
0

23 23 17 17
A. . B. . C. . D.
3 6 6 3
2 x  5 khi x  1
Câu 4. Cho hàm số f ( x)   2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x  4 khi x  1
F (0)  2 . Giá trị của F (1)  2 F (2) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
  1
Câu 5. Trên khoảng  0;  , họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
 2 sin x.cos2 x
2

A. tan x  cot x  C . B. x  C . C.  tan x  cot x  C . D. tan x  cot x  C .


2
Câu 6. Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   . Biết F  1  1 . Tính F  2  .
x2
A. ln 8  1 . B. 4ln 2 1 . C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 .
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  a; b (a  b). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
b a b a
A. 
a
f ( x)dx   f ( x)dx .
b
B. 
a
f ( x)dx    f ( x)dx .
b
b a b b a b
C.  f ( x)dx   f ( x)dx  2 f ( x)dx .
a b a
D.  f ( x)dx   f ( x)dx  2 f ( x)dx. .
a b a
3

Câu 8. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  2 và f  3  9 . Tính I   f   x  dx .


1
A. I  11 . B. I  7 . C. I  2 . D. I  18 .
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn
1;6 và có đồ thị là đường gấp khúc
ABC trong hình bên. Biết F là nguyên
hàm của f thỏa mãn F 1 1 . Giá
trị của F 4 F 6 bằng
A. 10 . B. 5
C. 6 . D. 7 .

Không gì là không thể nếu ta đủ quyết tâm và kiên trì! Trang 1


Team Toán TLMATH – Chuyên luyện thi THỦ ĐỨC – DĨ AN 0905 722 177
2 2 2
Câu 10. Cho biết  f  x dx  4 và  g  x dx  3 . Tính I    f  x   3g  x dx .
0 0 0

A. I  5 . B. I  5 C. I  1 . D. I  1 .
2
Câu 11. Cho I   x  1dx . Khẳng định nào sau là đúng?.
0
2 1 2
A. I    x  1dx
0
. B. I    x  1dx    x  1dx .
0 1
1 2 1 2
C. I     x  1dx    x  1dx .
0 1
D. I    x  1dx    x  1dx .
0 1

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  5;2 và có


đồ thị như hình bên. Biết F là nguyên hàm của f và
thỏa mãn F  2   10 . Giá trị của F  0   F  2  bằng

A. 16 . B. 10 .
C. 20 . D. 18 .

Câu 13. Cho đồ thị hàm số y  f  x  , diện tích hình phẳng (phần tô đậm
trong hình) là:
4 0 0
A.  f ( x)dx .
3
B.  f ( x)dx   f ( x)dx .
3 4
4 3 4
C.  f  x  dx . D.  f ( x)dx   f ( x)dx .
3 0 0
2


Cho I  2 x x  1dx và u  x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
2
Câu 14.
1
3 2
2 2 32
A. I  
0
u du . B. I 
3
27 . C. I  
1
u du . D. I 
3
3 .

2
Câu 15. Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây đúng?
0

2 3 2 2
A. I  
3
t dt . B. I  
2
t dt . C. I  2 
3
t dt . D. I  
0
t dt .

Câu 16. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1; 2  . Biết rằng
2 2
3 67
F 1  1 , F  2   4 , G 1  , G  2   2 và  f  x  G  x  dx  . Tính  F  x  g  x  dx
2 1
12 1
11 145 11 145
A. . B.  . C.  . D. .
12 12 12 12
e4 4
1
Câu 17. Biết  f  ln x  dx  4 . Tính tích phân I   f  x  dx .
e
x 1

A. I  8 . B. I  16 . C. I  2 . D. I  4 .
0 2

Câu 18. Cho hàm số y f x , biết f x dx 2 . Tính I f x dx .


2 0

A. I  2 . B. I  16 . C. I  2 . D. I  4 .

Không gì là không thể nếu ta đủ quyết tâm và kiên trì! Trang 2


Team Toán TLMATH – Chuyên luyện thi THỦ ĐỨC – DĨ AN 0905 722 177
1 1

Câu 19. Cho hàm số f x thỏa mãn f x dx 6 . Tính tích phân I x 2 f x 3 dx .


0 0

A. I  18 . B. I  16 . C. I  2 . D. I  4 .
1

Câu 20. Tính tích phân I    x  1


2018
xdx
0

1 22019 22020 1 22019 22020 1 22018


A. I   . B. I   . C. I 
 . D. I   .
2020 2019 2020 2019 2019 2020 2017 2018
Câu 21. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Diện tích S của hình y

phẳng phần tô đậm trong hình được tính theo công thức nào sau
đây? y=f(x)
3 0 3 O x

A. S f x dx . B. S f x dx f x dx . -2 3

2 2 0
2 3 0 0

C. S f x dx f x d x .D. S f x dx f x dx .
0 0 2 3

Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  4; Ox bằng.
32 16 256 512
A. . B. . . C. D. .
3 3 15 15
Câu 23. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) 160 10t (m / s ) . Quãng đường mà vật
chuyển động từ thời điểm t 0(s ) đến thời điểm mà vật dừng lại là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 24. Một ôtô đang chạy với vận tốc 18 m / s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ôtô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v t 36t 18 ( m / s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Quãng đường ôtô di chuyển được kể từ lúc hãm phanh đến khi
dừng hẳn là bao nhiêu mét ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 25. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x thì được thiết
diện là một tam giác đều cạnh là 2 sin x .
A. V 2 3 . B. V 8 . C. V 2 3. D. V 8 .
Câu 26. Cho hình  H  giới hạn bởi các đường y   x  2 x , trục hoành. Quay hình  H  quanh trục Ox
2

ta được khối tròn xoay có thể tích là:


4 32 16 16
A. . . B. C. . D. .
3 15 15 15
Câu 27. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị y  f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như hình
vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. f (c)  f (a)  f (b) . B. f (c)  f (b)  f (a) .
C. f (a)  f (b)  f (c) . D. f (b)  f (a)  f (c) .

Không gì là không thể nếu ta đủ quyết tâm và kiên trì! Trang 3


Team Toán TLMATH – Chuyên luyện thi THỦ ĐỨC – DĨ AN 0905 722 177
3cos x  
Câu 28. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Và F    F    2 . Tính F  0 
1  sin x 2
A. 2 ln 2 . B. 2 . C. ln 2 . D. 2  ln 8 .
2 2

Câu 29. Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 2, 2x 4 .f ' x dx 4 . Tính tích phân I f x dx .
0 0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2 2
Câu 30. Cho hàm số f x thỏa mãn f x cos x dx 10 và f 0 3 . Tính tích phân f x sin x dx .
0 0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31. Cho hàm số y  x  3x  m có đồ thị  Cm  với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox tại
4 2

bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1 , S 2 và S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên
hình vẽ. Tìm m để S1  S2  S3 .
y

S3

O x
S1 S2

 Cm 
5 5 5 5
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
2 4 2 4
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn
 2;6 và có đồ thị như hình bên. Biết F là
nguyên hàm của f thỏa mãn F  2   1 .
Giá trị của 3F  2   2 F  6  bằng
A. 2 . B. 14 .
C. 0 . D. 2 .
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2; 4 và có đồ
thị như hình vẽ dưới đây.
Biết F là một nguyên hàm của f thỏa mãn
2
F  2   . Giá trị của F 1  F  3 bằng
3
40
A. 10 . B.  .
3
22
C.  . D. 8 .
3
Câu 34. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 4 5  m  . Trên đó
người thiết kế hai phần để tròng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa
có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn
và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường trong (phần tô màu) cách
nhau một khoảng bằng 4m , phần còn lại của khuôn viên (phần không tô
màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước như hình vẽ và kinh
phí để trồng cỏ Nhật Bản là 200.000 đồng/1m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để
trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)

A. 3.895.000 đồng. B. 1.948.000 đồng. C. 2.388.000 đồng. D. 1.194.000 đồng

Không gì là không thể nếu ta đủ quyết tâm và kiên trì! Trang 4


Team Toán TLMATH – Chuyên luyện thi THỦ ĐỨC – DĨ AN 0905 722 177
Câu 35. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   0 . Gọi
S1
S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỉ số bằng
S2
3 5 3 3
A. . . B. C. . D. .
4 8 8 5
Cho hàm số f  x   x  ax  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
3 2
Câu 36.
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x
các đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2ln 2 .
Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  2 x và g  x   mx  nx  x , với a, b, c, m, n  . Biết
4 3 2 3 2
Câu 37.
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y  f   x  và y  g   x  bằng
71 32 16 71
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 12 .
Câu 38. Cho y  f ( x) xác định trên  4; 4 có đồ thị như hình vẽ . Biết S1 ; S 2 ; S3 có diện tích lần lượt là
1

4;1; 4 . Khi đó  1  x  f '  4 x  bằng


1

7 9 7
A. 9 . B. . C. . D.  .
16 16 16

Không gì là không thể nếu ta đủ quyết tâm và kiên trì! Trang 5


Team Toán TLMATH – Chuyên luyện thi THỦ ĐỨC – DĨ AN 0905 722 177
Câu 39. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  và hàm số bậc ba y  g  x  có đồ thị cắt nhau tại các điểm A, B
có hoành độ lần lượt là 1; 2 và tiếp xúc với nhau tại gốc tọa độ O (như hình vẽ). Tính diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  biết f 1  3 và g 1  1 .

63 27 133 44
A. . B. . C. . D. .
20 20 60 15
Câu 40 Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  c  a  0  với a, b, c là các số thực. Biết rằng hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  thỏa mãn g  2   1, g  1  1 . Giá trị của tích phân
1
6a  f  x 

2
ex
dx bằng

1 e e 1
A. 2 . B. e 1  e  . C. . D. e 1  e  .
e e2

Không gì là không thể nếu ta đủ quyết tâm và kiên trì! Trang 6

You might also like