You are on page 1of 44

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

NGUYÊN HÀM , TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG


Chuyên đề 3
Vấn đề 1. NGUYÊN HÀM
Câu 1.    
Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Chỉ có duy nhất một hằng số C sao cho hàm số y  F( x)  C là một nguyên hàm của hàm f trên K .
B. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G( x)  F( x)  C với x thuộc K
C. Chỉ có duy nhất hàm số y  F( x) là nguyên hàm của f trên K .
D. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì G( x)  F( x)  C với mọi x thuộc K và C bất kỳ.
Câu 2. Cho hàm số F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

A.  f ( x)dx F( x)  C. B.   f (x)dx   f (x). C.   f ( x)dx   f ( x). D.   f ( x)dx   F( x).


Câu 3. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx,( k  ) . B.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx.  g  x  dx .
C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .
Câu 4. Cho hai hàm số f ( x), g( x) là hàm số liên tục, có F( x), G( x) lần lượt là nguyên hàm của f ( x), g( x) .
Xét các mệnh đề sau:
(I). F( x)  G( x) là một nguyên hàm của f ( x)  g( x).
(II). k.F( x) là một nguyên hàm của kf ( x) với k  .
(III). F( x).G( x) là một nguyên hàm của f ( x).g( x).
Các mệnh đúng là
A. (I). B. (I) và (II). C. Cả 3 mệnh đề. D. (II).
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
A.   f ( x)  g( x)dx   f ( x)dx   g( x)dx .
B. Nếu F( x) và G( x) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì F( x)  G( x)  C là hằng số.
C. F( x)  x là một nguyên hàm của f ( x)  2 x .
D. F( x)  x là một nguyên hàm của f ( x)  2 x.
2

Câu 6. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
2 2
 1   1 
A.   2 x  1   dx     2 x  1   dx  .
 x   x 
2
 1  1
B.   2 x  1   dx  2   2 x  1   dx .
 x  x
2
 1  1  1
C.   2 x  1   dx    2 x  1   dx.  2 x  1  dx .
 x  x  x
2
 1 1 2
D.   2 x  1   dx  4  x 2 dx   dx   2 dx  4  xdx   dx  4  dx
 x x x
Câu 7. Cho  f ( x)dx  F( x)  C . Khi đó với a  0 , ta có  f ( ax  b)dx bằng:
1 1
A. F( ax  b)  C . B. F( ax  b)  C. C. F( ax  b)  C. D. a.F( ax  b)  C.
2a a

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 1
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.
A. F( x)  2017  cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)   sin 2 x .
B. Nếu F( x) và G( x) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì   F( x)  g( x)dx có dạng h( x)  Cx  D
với C , D là các hằng số, C  0.
u '( x)
C. 2 u( x)
dx  u( x)  C.

D. Nếu  f (t)dt  F(t)  C thì  f [u( x)]dx  F[u( x)]  C .


Câu 9. (Đại Học Vinh lần 3) Khẳng định nào sau đây là đúng.
x x
 tan xdx   ln cos x  C. B.  sin 2 dx  2 cos 2  C. C.  cot xdx   ln sin x  C.
x x
A. D.  cos dx  2 sin  C.
2 2

 f  x dx  x  ln 2 x  C thì hàm số f  x  là


1
Câu 10. (Chuyên Hưng Yên lần 3) Nếu

A. f  x   B. f  x    C. f  x    ln  2 x  . D. f  x    2  .
1 1 1 1 1 1
x .  .
2x x2 x x 2
x 2x
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
x e 1 1 e x 1 1
A.  x dx e
C . B.  cos 2 xdx  sin 2 x  C . C.  e dx 
x
 C . D.  dx  ln x  C .
e 1 2 x1 x
Câu 12. (TPHCM cụm 1) Biết một nguyên hàm của hàm số y  f  x  là F  x   x  4 x  1 . Khi đó, giá trị
2

của hàm số y  f x tại x  3 là  


 
A. f 3  6 .  
B. f 3  10 .  
C. f 3  22 .  
D. f 3  30 .

Câu 13. (Quảng Xương- Thanh Hóa lần 1)Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f  x   ax    b
x2
 x  0 ,
 
biết rằng F 1  1, F 1  4, f 1  0  
2
3x 2 3 7 3x 2 3 7 3x 2 3 1
A. F  x    . B. F  x   C. F  x    . D. F  x  
3x 3 7
   .    .
4 2x 4 4 2x 4 2 4x 4 2 2x 2
Câu 14. Xét các mệnh đề sau, với C là hằng số:

 tan x dx   ln  cos x   C . (II)  e


1 cos x  sin x
(I) 3cos x
sin x dx   e 3cos x  C . (III)  dx  2 sin x  cos x  C .
3 sin x  cos x
Số mệnh đề đúng là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?

 
A. f x  sin 2 x và g x  cos 2 x .     B. f x  tan 2 x và g  x  
1
cos x
. 2 2

C. f  x  e
và g  x   e .
x x
D. f  x   sin 2 x và g  x   sin x . 2

Câu 16. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f  x    x  3  ?
4

 x  3  x .  x  3 .  x  3   2017 . D. F x   x  3 
5 5 5 5

A. F  x   B. F  x   C. F  x     1
5 5 5 5
Câu 17. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Nội lần 1) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  ( x  1)2
x3 x3
A. F( x)  x  3x  3x  C. B. F( x) 
3 2
 x  x  C. C. F( x)   x 2  x  C. D. F( x)  x3  x 2  x  C.
2

3 3
Câu 18. (Sở GDĐT Hải Phòng) Tìm nguyên hàm của hàm số y  2 x ?
2x 2x

A. 2 x dx   C.  2 dx  2  C.  2 dx  ln 2.2  C.  2 dx   C.
x x x x x
B. C. D.
ln 2 x1

2 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 19.    
(Sở Hải Phòng) Tìm hàm số F x , biết F x là một nguyên hàm của f x  x và F 1  1.   
A. F  x  
2 1
x x .  
B. F x 
1
1
 .  
C. F x  x x . D. F  x  
3 1
x x .
3 3 2 x 2 2 2

 f  x  dx  x  ln 2x  C thì hàm số f(x) là:


1
Câu 20. (Chuyên Hưng yên lần 3) Nếu

A. f  x   B. f  x    C. f  x    ln  2 x  . D. f  x   
1 1 1 1 1 1
x .  .  .
2x x2 x x2 x 2
2x
4m
Câu 21. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Nội lần 1) Cho hàm số f ( x)   sin 2 x . Giá trị của tham

  
số để nguyên hàm Fx của hàm số fx thỏa mãn điều kiện F(0)  1 và F    là
4 8
4 3 3 4
A. m   . B. m  . C. m   . D. m  .
3 4 4 3
 
2
Câu 22. (Sở Bình Thuận) Cho hàm số f ( x)  cos x. Tìm nguyên hàm của hàm số y  f ( x) .
x 1 1 x 1 1
A.  ydx   sin 2 x  C. B.  ydx   sin 2 x  C.
C.  ydx  x  sin 2 x  C. D.  ydx  x  sin 2 x  C.
2 4 4 2 2 2
sin 4 x
Câu 23. (KHTN lần 5) Nguyên hàm  dx bằng
sin x  cos x
2  3    2  3   
A.  cos  3x    2 cos  x    C . B.  sin  3x    2 sin  x    C .
3  4   4 3  4   4
2  3    2  3   
C.  sin  3x    2 sin  x    C . D.  sin  3x    2 cos  x    C .
3  4   4 3  4   4
dx
Câu 24. Nguyên hàm  2 tan x  1 bằng?
x 2 x 1 x 1
A.  ln 2sin  cos x  C. B. 2 x  1 ln 2 sin x  cos x  C. C.  ln 2 sin x  cos x  C. D.  ln 2sin x  cos x  C.
5 5 5 5 5 5 5 5
1
Câu 25. (Thi thử chuyên KHTN –HN lần 4 năm 2017) Tìm nguyên hàm  1  2 xdx .
1 1 1 1 1 1 1 1
A.  dx  ln  C. B.  dx  ln 1  2 x  C. C.  dx  ln 1  2 x  C. D.  dx  ln  C.
1  2x 2 1  2x 1  2x 2 1  2x 1  2x 1  2x
3  
  x 
 2 x  dx ta được kết quả là
2
Câu 26. (Thi thử LÊ KHIẾT –QUẢNG NGÃI năm 2017) Tính
x 
3 3 3
x 4 3 x 4 3 x 4 3 x3 4 3
A.  3 ln x  x  C. B.  3 ln x  x  C. C.  3 ln x  x  C. D.  3 ln x  x  C.
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 27. (Đề thử nghiệm BGD) Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x   và F  2   1 . Tính F  3  .
1
x 1
A. F  3   ln 2  1 . B. F  3   ln 2  1. C. F  3   . D. F  3   .
1 7
2 4
x3
Câu 28. (THI HỌC KỲ I LỚP 12 CHUYÊN HẠ LONG) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 .
x 1
3x 4 1
A.  f ( x)dx   C. B.  f ( x)dx  ln( x 4  1)  C. C.  f ( x)dx  x 3 ln( x 4  1)  C. D.  f ( x)dx  ln( x 4  1)  C.
2x  6
4
4
dx
Câu 29. (PT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH BÌNH ĐỊNH) Kết quả của  bằng:
2  3x
1 3 1 1
A.  C. B.  C . C. ln 2  3 x  C. D.  ln 3 x  2  C.
 2  3x   2  3x 
2 2
3 3

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 3
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
x  x1
3
Câu 30. Nguyên hàm của hàm số y  là:
x
x3 x3 x2 x3
 x  ln x  C.   ln x  C . C. x  x  ln x  C.  x  ln x  C.
3
A. B. D.
3 3 2 3
x 2  2x  3
Câu 31. Một nguyên hàm của f  x   là :
x1
x2 x2 x2 x2
A.  3x  6 ln x  1 . B.  3x+6 ln x  1 . C.  3x-6 ln x  1 . D.  3x+6 ln x  1 .
2 2 2 2
e3x  1
Câu 32. Một nguyên hàm của f ( x)  x là:
e 1
1 1 1 1 2x x
A. F( x)  e 2 x  e x  x. B. F( x)  e 2 x  e x . C. F( x)  e 2 x  e x . D. F( x)  e  e  1.
2 2 2 2
x3  1
Câu 33. (Sở GD và ĐT Quảng Ninh năm 2017) Tìm nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x)  , biết F(1)  0
x2
x2 1 1 x2 1 3 x2 1 1 x2 1 3
A. F( x)    . B. F( x)    . C. F( x)    . D. F(x)    .
2 x 2 2 x 2 2 x 2 2 x 2
( Chuyên Vĩnh Phúc – lần 3) Nguyên hàm của f  x  
1
Câu 34. là:
 3 x  1
2

3 1 1 1
A. C. B. C. C. C . D. C .
1  3x 3x  1 9x  3 9x  3
x3
Câu 35. (Thi thử chuyên KHTN –HN lần 4 năm 2017) Tìm nguyên hàm x 2
 3x  2
dx .
x3 x3
A.  dx  2 ln x  2  ln x  1  C . B. x dx  2 ln x  1  ln x  2  C .
x  3x  2
2
 3x  2
2

x3 x3
C.  2 dx  2 ln x  1  ln x  2  C . D.  2 dx  ln x  1  2 ln x  2  C .
x  3x  2 x  3x  2
x  x  2
Câu 36. (Chuyên Hà Nam l2) Hàm số nào dưới đây không là 1 nguyên hàm của hàm số f  x   .
 x  1
2

x2  x  1 x2  x  1 x2 x2  x  1
A. . B. . C. . D. .
x1 x1 x1 x1
x2
Câu 37. (Sở GD và ĐT Bình Thuận – HK2)Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây là sai?
x  4x  5
2

1 
 f  x  dx  2 ln x  f  x  dx  ln  2 x
1
A. 2
 4 x  5  C. B. 2
 4 x  5   C.

 f  x  dx  2 ln x  f  x  dx  2 ln  x 
1 1
C. 2
 4 x  5  C. D. 2
 4 x  5  C.

Câu 38. (THPT Thanh Oai B- lần 1) Tìm F  x  =  dx


?
x2  x  2
x2 x 1 x1 x2
A. F  x  = ln B. F  x  = ln C. F  x  = ln D. F  x  = ln
1 1 1
 C.  C.  C.  C.
3 x1 3 x2 3 x2 x1
5x  7
Câu 39. (THPT Phả Lại – Hải Dương –lần 2)Kết quả x 2
 3x  2
dx bằng:

A. 2 ln x  2  3 ln x  1  C . B. 3 ln x  2  2 ln x  1  C .
C. 2 ln x  1  3ln x  2  C . D. 3ln x  2  2 ln x  1  C .
x1
Câu 40. (Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam) Biết   x  1 2  x  dx  a ln x  1  b ln x  2  C . Tính
giá trị biểu thức a  b A. a  b  5. B. a  b  1. C. a  b  5. D. a  b  1.

4 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

Câu 41. Khi tìm nguyên hàm x x 2  1dx bằng cách đổi biến u  x 2  1 , bạn An đưa ra các khẳng định
sau:
+ Khẳng định 1: du  dx
+ Khẳng định 2: x x 2  1dx   u 2 du

x  1
3
2

+ Khẳng định 3: x x 2  1dx 


6
C
Hỏi có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?
A.0. B. 1. C. 2. D. 3
cos x
Câu 42. Thầy giáo cho bài toán “ Tìm  2 dx ”. Bạn An giải bằng phương pháp đổi biến như sau:
sin x
+ Bước 1: Đặt u  sin x , ta có du  cos xdx
cos x du 1
+ Bước 2:  2
dx   2    C
sin x u u
cos x 1
+ Bước 3: Kết luận  2
dx    C
sin x x
Hỏi bạn An sai ở bước nào?
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Không sai.
x
Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
x 1
2

 f  x  dx  ln  x   f  x  dx  2 ln  x 
1
A. 2
1  C B. 2
1  C

x2 x2
C.  f  x  dx  ln x   C D.  f  x  dx  ln x   C
2 2
ln x  3
Câu 44. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
x

 f  x  dx  ln x  3  C .  f  x  dx   ln x  3  C .
3
A. B.
1 2
C.  f  x  dx   ln x  3  C . D.  f  x  dx   ln x  3  C .
3 3

3 3
sin 2 x  
Câu 45. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F    0 . Tính F  0  .
1  cos x 2
A. F  0   2 ln 2  2 . B. F  0   2 ln 2 C. F  0   ln 2 . D. F  0   2 ln 2  2 .
1   
Câu 46. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  0   . Tính F   .
1  tan x 4 2
           
A. F   . B. F   C. F    . D. F     .
2 2 2 2 2 4 2 4
Câu 47. Cho 
dx
2x 1  4
 a 2 x  1  b ln  
2 x  1  4  C với a, b  . Tính M  a  b .

A. M  3 B. M  3 C. M  0 D. M  2 .
 sin x  cos x  1  C
m
cos 2 x
Câu 48. Cho   sin x  cos x  2  3
dx  
 sin x  cos x  2 
n
với m, n  . Tính A  m  n .

A. A  5 . B. A  2 C. A  3 . D. A  4 .
 sin
4
Câu 49. Để tính x.cos xdx thì nên:
A. Dùng phương pháp đổi biến số đặt t  cos x .

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 5
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

u  sin x
4
B. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt  .

 dv  cos xdx
C. Dùng phương pháp đổi biến số đặt t  sin x .
u  cos x
D. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần đặt  .
dv  sin xdx
4


Tính I  2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
Câu 50.
1
   2
A. I  2 udu . B. I  udu . C. I  udu . D. I  udu .

  
15
Câu 51. Kết quả của I  x x 2  7 dx là


1 2
 
1 2
 1 2
  
1 2

16 16 16 16
A. x 7 C . B. x 7 . C. x 7 . D. x 7 C .
32 32 16 2
Câu 52.  
Tìm các hàm số f x biết rằng f ' x    cos x
 2  sin x 
2

 
A. f x 
sin x
C .  
B. f x 
sin x
C .
 2  cos x  2  sin x
2

 
C. f x  
1
2  sin x
C .
1
2  cos x
C .  
D. f x 

e2 x
Câu 53. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  x ?
e 1
x x

A. F  x   e  ln e  1  C .  B. F  x   e  1  ln e  1  C .
x x
 
C. F  x   e  ln x  C . D. F  x   e  ln x  C .
x x

 f  x  dx   f  2x  dx bằng:
2
Câu 54. Cho  C . Khi đó:
x 1
2

1 1 8 2
A. C . B. C . C. C . D. C .
x 1
2
4x 12
4x 1 2
x2  1
Câu 55. F  x  là một nguyên hàm của hàm số y 
ln x
x
và F e 2  4 . Tính F  e  ?  
1 5 3 1
A. F e . B. F e C. F e D. e
2 2 2 2
Câu 56. (Quốc Học Huế) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x thỏa mãn F  0    ln 2 .
1
e 1
Tìm tập nghiệm S của phương trình F  x   ln e x  1  3  
A. S 3 . B. S 3 . C. S D. S 3
Câu 57. Nếu một nguyên hàm của hàm số y = f(x) là F(x) thì  f  ax  b dx bằng
1 1 1
A. F  ax  b   C B. F  ax  b  C. F  ax  b   C D.  F  ax  b   C .
a a a
Câu 58. (Sở Phú Yên- Lần 2- 16-17): Biết  f  u  du  F  u   C. Khẳng định nào sau đây là đúng.
1
A.  f  2 x  3 dx  F  2 x  3  C. B.  f  2 x  3 dx  2 F  2 x  3  C.
C.  f  2 x  3 dx  2 F  x   3  C. D.  f  2 x  3 dx  2 F  2 x  3  3  C.

6 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

Câu 59. Tính tích phân I 2x x 2 1dx bằng cách đặt u x2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

1
A. I 2 udu B. I udu C. I udu D. I udu
2
Câu 60. Nguyên hàm của hàm số y  ecos x sin x là:
A. ye cos x
. B. y  esin x . C. y  esin x . D. y  ecos x .
 x  2
10

Câu 61. Nguyên hàm   x  112 dx bằng

1  x2 1  x2 1  x2 1 x2


11 11 11 11

A.    C. B.     C. C.    C. D.    C.
11  x  1  11  x  1  33  x  1  3  x 1 
e2 x
Câu 62. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  x ?
e 1
x x

A. F  x   e  ln e  1  C .  B. F  x   e  1  ln e  1  C .
x x
 
C. F  x   e  ln x  C . D. F  x   e  ln x  C .
x x

 x  2
10

Câu 63. Nguyên hàm  dx bằng


 x  1
12

1  x2 1  x2 1  x2 1 x2


11 11 11 11

A.    C. B.     C. C.    C. D.    C.
11  x  1  11  x  1  33  x  1  3  x 1 
Câu 64. sin 2 xdx . Nếu đặt t  cos2 x thì mệnh đề nào sau đây đúng ?
Cho Nguyên hàm I 
 cos 4 x  sin 4 x
dt dt C. I  1 dt D. I  2dt .
A. I 
 2 .2t  1
B. I 
 2t  1
2
.
 2 .
2 t 1  2 t 1
Câu 65. Nguyên hàm của hàm số f x  e   2x

e 2x 1
A. e  C . B. 2e  C . C. C.
2x 2x
C. D.
2 e 2x
Câu 66. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  cos 2x .  
     
1
A.  f  x  dx  sin 2x  C .B. f x dx   sin 2x  C .C. f x dx  2sin 2x  C .D. f x dx  2sin 2x  C
1
2 2 
Câu 67. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   (3  2x)5
1
 3  2x   C
1
 3  2x   C C.   3  2x   C
1 1
 3  2x   C
6 6 4 4
A. B.  D
12 12 12 12
Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2x  1 .

   2x  1 2x  1  C  
 2x  1 2x  1  C
2 1
A. f x dx  B. f x dx 
3 3
C.  f  x dx   D.  f  x dx 
1 1
2x  1  C 2x  1  C
3 2
3
Câu 69. Biết nguyên hàm F(x) của hàm số  x.e x 1dx và F(0)  e. Tính F(1)
2

2
1 1
A. F(1)  e 2  e. B. F(1)   e 2  e. C. F(1)  e 2  e. D. F(1)  e 2  3e.
2 2

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 7
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 70.  
Biết F x là một nguyên hàm của f x    dx

và F 1  0 . Tính F e . 
x 1  ln x

 
A. F e  2 .  
B. F e  2 .  
C. F e  
1
2
.  
D. F e  
1
2
.

Câu 71. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10m / s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
  
chậm dần đều với v t  5t  10 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 72.   
Một chiếc ô tô đang đi trên đường với vận tốc v t  2 t 0  t  30 m / s . Giả sử tại thời điểm 
t=0 thì s=0. Phương trình thể hiện quãng đường theo thời gian ô tô đi được là

A. s 
3
t m
4 3
B. s  2 t m   C. s 
3
t m
4 3
D. 2t m  
 
Câu 73. ( TIÊN LÃNG LẦN 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos  3 x 
.
6 
1    
A.  f ( x)dx  sin  3 x    C . B.  f ( x).dx  sin  3 x    C .
3  6  6
1   1  
C.  f ( x)dx   sin  3 x    C . D.  f ( x)dx  sin  3 x    C .
3  6 6  6
Câu 74. ( HƯNG YÊN LẦN 1) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x  2 .
3 3
A.  f  x  dx   x  2  3 x  2  C . B.  f  x  dx    x  2  3 x  2  C .
4 4
2
2 1
C.  f  x  dx   x  2  x  2 . D.  f  x  dx   x  2  3  C .

3 3
Câu 75. 
( HẢI HẬU LẦN 2)Kết quả tính 2 x 5  4 x 2 dx bằng

A. 
1
6
5  4x 
2 3
C . B. 
3
8
5  4x   C
2
C.
1
6
5  4x 
2 3
C. D. 
1
12
5  4x 
2 3
C.
cos x
Câu 76. ( LỤC NGẠN LẦN 2)Hàm số f ( x)  có một nguyên hàm F ( x) bằng
sin 5 x
1 1 4 4
A.  4
. B. 4
. C. 4
. D. .
4sin x 4sin x sin x sin 4 x
1
Câu 77. ( SỞ BÌNH PHƯỚC).Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F  2   1 thì F  3 
x 1
bằng
3 1
A. ln 2  1 . B. ln . C. ln 2 . D. .
2 2
ln x
Câu 78. ( SỞ NINH BÌNH )Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   ln 2 x  1. thoả mãn
x
1
F 1  . Giá trị của F 2  e  là
3
8 1 8 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
Câu 79. ( QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2)Hàm số f  x   x x  1 có một nguyên hàm là F  x  . Nếu F  0   2
thì F  3  bằng
146 116 886 105
A. . B. . C. . D. .
15 15 105 886

8 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
ln x
Câu 80. ( CHUYÊN HÀ NAM LẦN 3).Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 
x ln 2 x  3
có đồ thị đi qua điểm  e; 2016  . Khi đó F 1 là
A. 3  2014 . B. 3  2016 . C. 2 3  2014 . D. 2 3  2016 .
Câu 81. Cho I    2 x  3  e dx . Khẳng định nào sau đây đúng.
x

 
A. I  2 x  3 e x  C .  
B. I  2 x  1 e x  C .  
C. I  2 x  1 e x  C .  
D. I  2 x  1 e x .

 
ln 2x
Câu 82. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số y  ?
x2
 
A. F x  
1
x
 ln 2 x  1 B. F  x    ln 2 x  1 C. F  x     ln 2 x  1
1
x
1
x
 
D. F x  
1
x
1  ln 2 x 
Câu 83. Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số y  x sin 2 x ?

 
A. F x 
x
2
1
cos 2 x  sin 2 x
4
 
B. F x  
x
2
1
cos 2 x  sin 2 x
2
C. F  x    cos 2 x  sin 2 x D. F  x    cos 2 x  sin 2 x
x 1 x 1
2 2 2 4
π π
Câu 84.    
Biết F x là một nguyên hàm của f x  x sin 2 x và thỏa F 0  F π      . Tính F  
2 4
π π 1 1
A. B.  C. D. 
4 4 4 4
Câu 85. (Chu Văn AN – HN) Cho hàm số y  f  x thỏa mãn hệ thức

 f  x  sin x dx  - f  x  cos x   π cosx dx . Hỏi y  f  x  là hàm số nào trong các hàm số sau?
x

x x
A. f  x    B. f  x   C. f  x   π .lnπ D. f  x   π .lnπ
π π x x
.
ln π ln π
Câu 86. Biết rằng I   e cos3xdx=e  a cos 3x  b sin 2 x   c , trong đó a, b , c là các hằng số. Khi đó, tổng
2x 2x

a  b có giá trị là:


1 5 5 1
A.  . B.  . C. D.
13 13 13 13
xe x
Câu 87. Cho F x     dx , biết F  0   2 . Tìm F  x  .
1  x 
2

x xe x ex 2e x
A.  xe x  2 B.   x  1 e x  1 C. 1 D.
1  x  1 x 1 x 1 x
2

Câu 88. Một nguyên hàm của hàm số: f ( x)  x sin 1  x 2 là:
A. F( x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 . B. F( x)   1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 .
C. F( x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 . D. F( x)  1  x 2 cos 1  x 2  sin 1  x 2 .
Câu 89. Cho là hai hàm số u , v có đạo hàm liên tục trên K . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  u( x)v '( x)dx  u( x).v( x)   v( x)dx  
B. u( x)v '( x)dx  u( x).v( x)  v( x)u '( x)dx

C.  u( x)v '( x)dx  u( x).v( x)   v( x)u( x)dx D.  u( x)v '( x)dx  u( x).v( x)   u( x)dx
Câu 90. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  x cos x.
A.  f ( x)dx  x sin x  cos x  C 
B. f ( x)dx   x sin x  cos x  C
C.  f ( x)dx   x sin x  cos x  C D.  f ( x)dx  x sin x  cos x  C

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 9
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 91. Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  xe x là:
x2 x
A. F( x) 
2
e 1  
B. F( x)  x  1 e x C. F( x)  xe x  e x  2 D. F( x)  x  e x  1

Câu 92. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x3 x3 x3 x3

A. x 2 ln xdx       C
2
ln x C B. x ln xdx ln x
3 9 3 9
x2 x3 x4
C.  x 2 ln xdx  C D.  x 2 ln xdx  ln x  ln x  C
3 3 12
Câu 93. Tìm một nguyên hàm F( x) của hàm số f ( x)   4 x  1 e thỏa mãn điều kiện F(1)  e.
x

 
A. F( x)  4 x  3 e x    
B. F( x)  4 x  5 e x  9e C. F( x)  4 x  3 e x  e 
D. F( x)  4 x  5 e x 
π
Câu 94. Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x cos 3 x thỏa mãn điều kiện F(0)  1. Tính F( ).
3
π π π 7 π 7
A. F( )  1. B. F( )  1. C. F( )  . D. F( )   .
3 3 3 9 3 9
Câu 95.  
Cho F( x)  ax  bx  c e là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  3
2 x
 
2
e x . Tính S  a  b  c.
A. S  12. B. S  0. C. S  10. D. S  14.
a 1  ln x
Câu 96. Cho F( x) (ln x  b) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  Tính S  a  b.
x x2
A. S  0. B. S  2. C. S  2. D. S  1.
Câu 97. Nếu u( x), v( x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:
 
A. u( x)v '( x)dx  u( x)v( x)  u '( x)v( x)dx  
B. u( x)v '( x)dx  u( x)v( x)  u( x)v '( x)dx
C.  u( x)v '( x)dx  u( x)v '( x)   u( x)v( x)dx D.  u( x)v '( x)dx  u '( x)v( x)   u '( x)v( x)dx
Câu 98. Tìm tất cả các hàm số f ( x) thỏa mãn điều kiện f '( x)  xe x
x2 x
A. f ( x)  xe x  C B. f ( x)  e C
2
C. f ( x)  e x ( x  1)  C D. f ( x)  e x ( x  1)  C
π
Câu 99. Cho hàm số f ( x) biết f '( x)  x sin x và f (π)  0 . Tính f ( )
6
π 3 7π π 3 7π π 3 7π π 3 7π
A. f ( )   B. f ( )    C. f ( )    D. f ( )  
3 2 6 3 2 6 3 2 6 3 2 6
Câu 100. Biết  ln xdx  x( a ln x  b ln x  c)  d . Tính P  abc
2 2

A. P  2 B. P  2 C. P  4 D. P  4
Câu 101. Tìm tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin x.ln(cosx)

 
A. sin x.ln(cos x)dx  cos x.ln(cos x)  cos x  C B. sin x.ln(cos x)dx  cos x.ln(cos x)  cos x  C
C.  sin x.ln(cos x)dx  cos x.ln(cos x)  s inx  C D.  sin x.ln(cos x)dx   cos x.ln(cos x)  cos x  C
Câu 102. Phát biểu nào sau đây đúng?
x x 2 x2 x x x2

A. x(sin
2
 cos
2
) dx 
2
 x cos x  s inx  C B.  x(sin
2
 cos )2 dx 
2 2
 x cos x  s inx  C

x x x2 x x x2
C.  x(sin  cos )2 dx   x cos x  s inx  C D.  x(sin  cos )2 dx   x cos x  s inx  C
2 2 2 2 2 2
1 x
Câu 103. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)  x ln
1 x

10 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
1 x 1  x2 1  x 1 x 1  x2 1  x
 1 x
A. x ln dx  x 
2
ln
1 x
 C B.  1 x
x ln dx  x 
2
ln
1 x
C

1 x 1  x2 1  x 1 x 1  x2 1  x
C.  x ln dx   x  ln C D.  x ln dx   x  ln C
1 x 2 1 x 1 x 2 1 x
Câu 104. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos 2 x.e 3 x
e3x e3x

A. cos 2 x.e 3 x dx      ( 3 cos 2 x  2 sin 2 x)  C
3x
(3 cos 2 x 2 sin 2 x ) C B. cos 2 x.e dx
13 13
e3x e3x
C.  cos 2 x.e 3 x dx  (3 cos 2 x  2 sin 2 x)  C D.  cos 2 x.e 3 x dx   (3 cos 2 x  2 sin 2 x)  C
13 13
Câu 105. Để tính  x ln  2  x  dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
u  x u  ln  2  x  u  x ln  2  x  u  ln  2  x 
A.  . B.  . C.  . D.  .
dv  ln  2  x  dx dv  xdx  dv  dx dv  dx
x
2
Câu 106. Để tính cos x dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
u  x u  x u  cos x u  x cos x
2 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
dv  x cos xdx dv  cos xdx dv  x dx dv  dx
2

Câu 107. Kết quả của I  xe xdx là 


x2 x x2 x x
A. I  e x  xe x  C . B. I 
e C . C. I  xe x  e x  C . D. I  e  e C .
2 2
Câu 108. Kết quả của F( x)   x sin xdx là
A. F( x)  sin x  x cos x  C . B. F( x)  x sin x  cos x  C .
C. F( x)  sin x  x cos x  C . D. F( x)  x sin x  cos x  C .
Câu 109.   
Tính F x  (2 x  1)e1 x dx  e1 x ( Ax  B)  C . Giá trị của biểu thức A  B bằng:
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 5 .
Câu 110.  
Một nguyên hàm của f x  x ln x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi
x  1?
 
A. F x 
1 2
2
1
x ln x  x 2  1 .
4
   
B. F x 
1 2
2
1
x ln x  x  1 .
4
C. F  x   x ln x  x 2  1 .
1
2
1
2
  1
2
1
2

D. F  x   x ln x  x 2  1 . 
x
Câu 111.    
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x  xe 2 và f 0  1. Tính F 4 .    
 
A. F 4  3.
7 2 3
B. F 4 
4
e  .
4
  C. F  4   4e 2  3.  
D. F 4  4e 2  3.

Câu 112. Tính F( x)   x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1 x 1 x
A. F( x)  sin 2 x  cos 2 x  C . B. F( x)  cos 2 x  sin 2 x  C .
8 4 4 2
1 x 1 x
C. F( x)  sin 2 x  cos 2 x  C . D. F( x)  sin 2 x  cos 2 x  C .
4 8 4 8
Câu 113. Tính  x ln xdx . Chọn kết quả đúng:
2

A.
1 2
4

x 2 ln 2 x  2 ln x  1  C .  B.
1 2
2

x 2 ln 2 x  2 ln x  1  C . 
1

C. x 2 2 ln 2 x  2 ln x  1  C .
4
 1

D. x 2 2 ln 2 x  2 ln x  1  C .
2

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 11
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 114. Tính F( x)  x 2 cos xdx
A. F( x)  ( x  2)sin x  2 x cos x  C .
2
B. F( x)  2 x 2 sin x  x cos x  sin x  C .
C. F( x)  x 2 sin x  2 x cos x  2 sin x  C . D. F( x)  (2 x  x 2 )cos x  x sin x  C .
Câu 115. Họ nguyên hàm của hàm số f x  x ln x là:  
 
A. F x 
1 2
2
1
x ln x  x 2  C.
4
 
B. F x 
1 2
2
1
x ln x  x 2  C.
4
    D. F  x   x ln x  x 2  C.
1 1
C. F x  x ln x  1  C.
2 4
Câu 116.  
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x  x cos 2 x. Biết rằng F 0      1
4
, giá trị F  π  là:

 
A. F π  1. B. F π   1
4
.  
C. F π 
1
2
.  
D. F π  0.

1
Câu 117.    
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x  xe 2 x thỏa F    0. Khi đó F x là  
2

 
A. F x 
1
4
 2 x  1 e 2 x . B. F  x    2 x  1 e 2 x . C. F  x    2 x  1 e 2 x  1. D. F  x    2 x  1 e 2 x .
1
2
1
2
1
2
Câu 118. Biết  f  x  dx   x  1 ln  x  1  1  C. Giá trị f  0  là

 
A. f 0  1.  
B. f 0  0.  
C. f 0  e.  
D. f 0  ln 2.

Câu 119. Biết rằng


x 3

1
2
 
dx  ln x  x 2  3  C. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3 là

A. F  x  
x 2
2
3
x  3  ln x  x 2  3  C.
2  
B. F  x   x x 2  3  3 ln x  x 2  3  C.  
C. F  x    x 2  3  ln x  x 2  3  C.
x
2
3
2  x
2

D. F  x    x 2  3  ln x  x 2  3  C.
3
2  
Câu 120. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x ?

 
A. F x  x x sin x  3x cos x  6  x sin x  cos x   1.
B. F  x   x x cos x  3x sin x  6  x cos x  sin x   1.

C. F  x   x x sin x  3x cos x  6  x sin x  cos x  .

D. F  x   x x cos x  3x sin x  6  x cos x  sin x  .


Câu 121. Hàm số nào dưới đây không tồn tại nguyên hàm?
 x cos x khi x  0
  
A. f x  x sin 2 x  1 .  B. f  x    .
2 x sin x khi x  0
e khi x 
x
x2 e x
 
C. f x   sin 5 x. D. f  x    .
 x  2 khi x  \
2
0

Câu 122. Biết rằng  x  ln x 


2 2
 
dx x 3 a ln 2 x  b ln x  c . Giá trị biểu thức P  ab  c là:
2 4
A. P  0. B. P  . C. P  . D. P  1.
27 27
Câu 123. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A.  udv  uv   vdu B.  udv  uv   udv C.  udv  uv   vdu D.  udv  uv   vdv
12 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  ( x  1).sin 2 x
1
A.  f ( x)dx  2 (sin 2 x  cos 2 x  x)  C 
B. f ( x)dx  sin 2 x  cos 2 x  x  C

1 1
C.  f ( x)dx  2 (sin 2x  cos 2 x  x)  C 
D. f ( x)dx   ( x 2  x) cos 2 x  C
2
Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  x.e x .


A. f ( x)dx x 2 .e x  C 
B. f ( x)dx e x ( x  1)  C C. e x ( x  1)  C 
D. f ( x)dx e x  C
2
Câu 126. Cho F( x) là một hàm số f ( x)  x.ln x , biết F(1) . Tìm F( x)
3
x3 x3 2 x3 2 x3
A. F( x)  x 2 .ln x   1 B. F( x)  x 2 .ln x   C. F( x)  x 2 .ln x   D. F( x)  x 2 .ln x   1
3 3 3 3 3 3
x 1
Câu 127. Biết F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x cos 2 thỏa F(0)   Tính F(π).
2 2
1 1 1
A. F(π)   B. F(π)    C. F(π)    D. F(π)  1.
2 2 2
Câu 128. Cho hàm số f ( x)  ( ax  b).cosx thỏa mãn  f ( x)dx  x.sin x  2 sin x  cosx  C Tính S  a 2  b 2
A. S  3 B. S  4 C. S  5 D. S  6
x
Câu 129. Cho F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  x.e thỏa mãn điều kiện F(0)  1. Tính tổng
S các nghiệm của phương trình F( x)  x  1  0.
A. S  3. B. S  0. C. S  2. D. S  1.
Câu 130. Gọi f ( x)  ( ax  bx  c ).e là một nguyên hàm của g( x)  x(1  x).e . Tính A  a  2b  3c.
2 x x

A. A  6. B. A  3. C. A  9. D. A  4.
Câu 131. Để tính  x ln  2  x dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
u  ln  x  2  u  x ln  x  2  u  x ln  x  2  u  ln  x  2 
A.  B.  C.  D. 
dv  xdx dv  ln  x  2  dx dv  dx dv  dx
Câu 132. Tính  1  x  cos xdx .
A.  1  x  sin x  cos x  C. B.  1  x  sin x  cos x  C. C.  1  x  sin x  cos x  C.  
D. 1  x sin x  sin x  C.

Câu 133. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   xe là: x

x2 x
A. xe x  e x  C. B. xe x  e x  C. C. e  C. D. e x  C.
2
Câu 134.  x sin  2x  1 dx .
Tính

A.  cos  2 x  1  sin  2 x  1  C. cos  2 x  1  sin  2 x  1  C.


x 1 x 1
B. 
2 4 2 2
cos  2 x  1  sin  2 x  1  C. D.  cos  2 x  1  sin  2 x  1  C.
x x 1
C. 
2 2 4
Câu 135. Cho  x.e 2 x dx  a.x.e 2 x  b.e 2 x  C . Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. 2b  a  0. B. b  2a  0. C. b  a. D. b  a.
ln  ln x 
Câu 136. Tính nguyên hàm I   x
dx được kết quả nào sau đây:

 
A. I  ln x.ln ln x  C.  
B. I  ln x.ln ln x  ln x  C.
C. I  ln x.ln  ln x   ln x  C. D. I  ln  ln x   ln x  C.

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 13
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 137. 
Tính I  sin 2 x.e sin x dx :

A. e sin x
 cos 2x  1  C 
B. e sin x sin 2 x  1  C  
C. e sin x sin x  1  C   
D. e sin x sin x  1  C
1  2x 1 
 1  cos x dx  m  2  x  tan 2  n.ln cos 2  C  m, n  . Tính 2m+ 3n?
x x
Câu 138. Cho

A. – 4. B. 0. C. – 8. D. 16.-----------------------------
----------

Vấn đề 2. TÍCH PHÂN

Câu 139. (Đề thi thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2016 – 2017 lần 2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên
2
đoạn 1; 2 , f  1 = 1 và f  2 = 2 . Tính I   f   x  dx
1
7
A. I  1 . B. I  1 . C. I  3 . D. I  .
2
Câu 140. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2016 – 2017) Cho hàm f  x  là hàm liên tục trên đoạn  a; b 
với a  b và F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x  trên  a; b  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
b
A.  kf  x  dx  k  F  b   F  a  
a
a
B. f  x  dx  F  b   F  a 

b

C. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x  a; x  b ; đồ thị của hàm số y  f  x  và trục
hoành được tính theo công thức S  F  b   F  a 
b

 f  2 x  3 dx  F  2 x  3
b
D.
a
a

Câu 141. (THPT Chuyên Đại học Vinh lần 1) Giả sử f  x  là hàm liên tục trên và các số thực a  b  c
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
c b c b c c
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a a b a a b
b a c b b
C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a b a
D. cf  x  dx  c f  x  dx .

a

a

Câu 142. (THPT Ngô Sỹ Liên năm 2016 – 2017) Cho hàm số f x   liên tục trên 0;10  thỏa mãn
10 6 2 10

 f  x  dx  7,  f  x  dx  3 . Giá trị P   f  x  dx   f  x  dx là.


0 2 0 6

A. 10 B. 4 C. 4 D. 7
Câu 143. (THPT Thanh Chương 1 – Nghệ An )
1 2 2 2
Biết 
0
f  x  dx  3;   f  x   g  x  dx  3;
0
  f  x   g  x  dx  7 . Tính I   f  x  dx ?
0 1

A. I  2 B. I  2 C. I  0 D. I  3

14 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
3
Câu 144. (Sở GD Bình Phước 2) Nếu f (0)  1 , f ( x ) liên tục và  f ( x) dx  9 thì giá trị của
0
f (3) là

A. 3 B. 9 C. 10 D. 6
2 4 4
Câu 145. (Chuyên Thái Bình lần 3) Cho  f ( x)dx  1 ,  f (t )dt  4 . Tính I   f ( y)dy.
2 2 2
A. I  5. B. I  3. C. I  3. D. I  5.
Câu 146. Cho f  x  , g ( x) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
b b b b b
A. 
a
f ( x)dx   f ( y )dy
a
B.   f ( x)  g ( x)  dx   f ( x)dx   g ( x)dx.
a a a
a b b b
C.  f ( x)dx  0.
a
D.   f ( x) g ( x)  dx   f ( x)dx  g ( x)dx.
a a a

Câu 147. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b a b a b b b a

A. f x dx f x dx B. f x dx f x dx C. f x dx 2 f x d 2x D. f x dx 2 f x dx
a b a b a a a b

Câu 148. Cho hàm số y f x ,y g x liên tục trên a; b .Khẳng định nào đúng?
b b b b b b

A. f x g x dx f x dx g x dx . B. f x .g x dx f x dx. g x dx .
a a a a a a
b

b b b
f x dx
f x a
C. kf x dx f kx dx . D. dx b
.
a a a
g x
g x dx
a

Câu 149. Cho hàm số y f x liên tục trên và a . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
a a a a

A. f x dx 1. B. f x dx 0. C. f x dx 1. D. f x dx 2f a .
a a a a

Câu 150. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1 1 1
1 x2 1
A. xdx 1. B. dx ln 2. C. xdx . D. xdx .
0 2
x 0
2 0
2
3 6 6

Câu 151. Cho f x , g x liên tục trên 1; 6 sao cho f x dx 3, f x dx 4 . Tính I f x dx .


1 3 1
7.
A. I B. I 1. C. I 1. D. I 7.
Câu 152. Cho y f x liên tục trên và a , b , c thỏa mãn a b c . khẳng định nào đúng?
c b c c b c

A. f x dx f x dx f x dx B. f x dx f x dx f x dx
a a b a a b
c b c c b b

C. f x dx f x dx f x dx D. f x dx f x dx f x dx
a a b a a c
4 4

Câu 153. Cho hàm số f x , g x liên tục trên sao cho f x dx 2, g x dx 2 . Tính
2 2
4

I f x g x dx .A. I 0. B. I 2. C. I 4. D. I 4.
2

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 15
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
3 3

Câu 154. Cho hàm số f x liên tục trên sao cho f x dx 3 . Tính I 2 f x dx .
1 1
A. I 3. B. I 3. C. I 6. D. I 6.
1

Câu 155. Cho f ( x) 4 xf ( x2 ) 3x. Tính tích phân I f ( x)dx.


0

1 1
A. I . B. I . C. I 2. D. I 2.
2 2
3 2

Câu 156. Cho hàm số f x liên tục trên [1; ) và f x 1 dx 8 . Tính I xf x dx .
0 1

1 1
A. I 4. B. I 4. C. I . D. I .
4 4
π
2 12
f (2 tan 3 x)
Câu 157. Cho f ( x)dx 4 . Tính tích phân I dx.
0 0
cos2 3x
1 2 4 8
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
2 2

Câu 158. Cho f ( x)dx 7 .Tính tích phân I 8 xf ( x2 )dx.


1 1
A. I 8. B. I 18. C. I 28. D. I 38.
π
1 8
f (tan 2 x)
Câu 159. Cho f ( x)dx 2017. Tính tích phân I dx.
0 0
1 4 cos 4 x
2017 2018 2018 2017
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 4 4
2 1
f ( 3x 1)
Câu 160. Cho f ( x)dx 10. Tính I dx.
1 0 3x 1
20 8 33 40
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 4 3
2017 e2017 1
x
Câu 161. Cho f ( x)dx 2. Tính I 2
f (ln( x2 1))dx.
0 0
x 1
A. I 1. B. I 2. C. I 4. D. I 5.
1 1 π
2 2 2
Câu 162. Cho f ( x)dx 3 và f (2x)dx 10. Tính I cos xf (sin x)dx.
0 1 0
4

A. I 7. B .I 8. C. I 13. D. I 23.
2

  1
3
a  b
Câu 163. (Sở GD Yên Bái) Biết I   sin x  1dx  ,  a , b,c   . Tính P  abc ?
1
c
A. P  81. B. P  81. C. P  9. D. P  9.

4
Câu 164. (ChuyênLQĐ- QT) Biết  x cos 2xdx  a  b , trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a  2b ?
0

1 3
A. S  0. B. S  1. C. S  . D. S  .
2 8
16 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
e
Câu 165. (Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế năm 2016 – 2017) Tính tích phân I  x 2 ln xdx . 
1

A. I   2e  1 . C. I   2e  1 . D. I   2e  1 .
1 2 3 1 1
B. I  e  1 .
3 3 3

9 9 2 9
2
ln  x  1
Câu 166. (Chuyên HV) Cho  dx  a ln 2  b ln 3 , với a,b là các số hữu tỉ. Tính P  a  4b
1
x2
A. P 1. B. P 0. C. P 3. 3. D. P
 
x

Câu 167. (Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh lần 3) Cho hàm số f ( x)   t sin tdt. Tính f '   .
x 2
A.  . B. 0. C. 2 . D.  .
2
ln x b
Câu 168. (THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 3 năm 2016 – 2017) Biết 
1 x
2
dx   a ln 2 (với a là số
c
b
thực , b ,c là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a  3b  c.
c
A. 4. B. -6. C. 6. D. 5.
1
Câu 169. (THPT Thanh Chương) Biết I  ln  3x  1 dx  a ln 2  b , (với a , b 
 ). Tính S  3a  b .
0

A. S  7 . B. S  11 . C. S  8 . D. S  9
2

 ln  9  x  dx  a ln 5  b ln2  c , với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c


2
Câu 170. (LĐ) Cho biết
1
A. S 34 . B. S 13 . C. S 26 . D. S 18 .
4 2

Câu 171. (Bộ GD & ĐT năm 2016 – 2017 lần 2) Cho f ( x)dx 16. Tính tích phân I f (2x)dx.
0 0
A. I 32. B. I 8. C. I 16. D. I 4.
Câu 172. (Đề thi thử nghiệm – Bộ GD & ĐT năm 2016 – 2017 lần 3) Cho hàm số f x thỏa mãn
1 1

x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2 . Tính f x dx .
0 0
A. I 12 . B. I 8 . C. I 12 . D. I 8.
Câu 173. (Sở GD & ĐT Bắc Giang năm 2016 – 2017) Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn
π
9 2 3
f ( x)
dx 4 và f (sin x).cos x.dx 2. Tính tích phân I
f ( x)dx.
1 x 0 0
A. I 2. B. I 6. C. I 4. D. I 10.
Câu 174. (THPT Chuyên Lào Cai lần 1 năm 2016 – 2017) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và các tích
π
4 1 1
x2 f ( x )
phân f (tan x)dx 4 và dx 2. Tính tích phân I f ( x)dx.
0 0
x2 1 0
A. I 6. B. I 2.
C. I 3. D. I 1.
Câu 175. (THPT Chuyên Lào Cai lần 1 năm 2016 – 2017) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và
2 1

f (2) 16, f ( x)dx 4. Tính tích phân I x. f (2x)dx.


0 0
A. I 13. B. I 12. C. I 20. D. I 7.

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 17
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 176. (THPT Nam Yên Thành – Nghệ An lần 1 năm 2016 – 2017) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
2 2

1; 2 thỏa f (1) 0, f (2) 2 và f ( x)dx 1. Tính I x. f ( x)dx.


1 1
A. I 2. B. I 1. C. I 3. D. I 8.
b b

Câu 177. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn a; b thỏa mãn f ( x)dx 7. Tính I f (a b x)dx.
a a
A. I 7. B. I a b 7. C. I 7 a b. D. I a b 7.
Câu 178. (Sở GD & ĐT Hà Nội lần 1 năm 2016 – 2017) Cho f ( x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn
2 3 6

6; 6 . Biết rằng f ( x)dx 8 và f ( 2 x)dx 3. Tính I f ( x)dx.


1 1 1
A. I 11. B. I 5. C. I 2. D. I 14.
Câu 179. (Đề minh họa Bộ GD lần 3) Gọi S là diện tích hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường
0 2
thẳng x  1, x  2 (như hình vẽ). Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx.
1 0

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. S  b  a. B. S  b  a. C. S  b  a.
D. S  b  a.
Câu 180. (Đề minh họa Bộ GD lần 3) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và
x  3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1  x  3 ) thì
được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x2  2 .
124 124
A. V  32  2 15 B. V  C. V  D. V  (32  2 15)
3 3
Câu 181. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 3) Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình
H quanh Ox với  H  được giởi hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
35 31 32 34
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 182. (Chuyên Tuyên Quang) Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  4  e x , trục
tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox

A. V 
e 8  39
. B. V 
e 8  41
. C. V 
e 8  39 
. D. V 

e 8  41 
.
  
4 4 4 4
Câu 183. (Hoài Ân – BĐ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x.
9 11
A. 5 B. 7 C. D.
2 2
Câu 184. ( Sở Hưng Yên) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3 , y  2  x và y  0 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 2 1 1 2
A. S   x 3 dx    x  2  dx. B. S   x 3   2  x  dx. x 
1
2 0
C. S   x 3 dx . D. S  3
 x  2 dx .
0 1 0 0

Câu 185. ( Chuyên Quốc học Huế)Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x) liên tục y
3
trên và đồ thị của hàm số f '( x) trên đoạn 
 2; 6  như hình vẽ bên. Tìm khẳng định 2
đúng trong các khẳng định sau. 1

A. max f ( x)  f ( 2) B. max f ( x)  f (2) -2 -1 O 1 2 4 6 x


x[ 2;6] x[ 2;6]
-1
C. max f ( x)  f (6) D. max f ( x)  f ( 1)
x[ 2;6] x[ 2;6]

18 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 186. ( Đề minh họa Bộ GD lần 1)Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ
thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di
chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0.2m . B. 20m . C. 10m . D. 2m .
Câu 187. (Đề thi thử tỉnh Hà Tĩnh ) Ta vẽ nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của
đường tròn lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết rằng nửa hình
0
tròn đường kính AB có diện tích là 32π và BAC 30 . Tính thể tích vật thể tròn
xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh đường
thẳng AB.
620 784 325
A. π B. π C. 279π D. π
3 3 3
Câu 188. (Đề thi thử lần 2 – Quốc học Huế lần 3) Người ta dựng một
cái lều vải (H) có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên.
Đáy của hình (H) là một hình lục giác đều cạnh 3m. Chiều cao SO = 6m
(SO vuông góc với mặt phẳng đáy). Các cạnh bên của (H) là các sợi dây
C1 , C2 , C3 , C4 , C5 , C6 nằm trên các đường parabol có trục đối xứng song
song với SO. Giả sử giao tuyến (nếu có) của (H) với mặt phẳng (P) qua
trung điểm của SO thì lục giác đều có cạnh 1m. Tính thể tích phần không
gian nằm bên trong cái lều (H) đó.
135 3 3 96 3 3
A. (m ) . B. (m ) .
5 5
135 3 3 135 3 3
C. (m ) . D. (m ) .
4 8
Câu 189. (Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc năm 2016 – 2017) Một thùng đựng
nước có dạng hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng R. Khi đặt
thùng nước nằm ngang như hình 1 thì khoảng cách từ trục hình trụ tới
R 3
mặt nước bằng (mặt nước thấp hơn trục của hình trụ). Khi đặt
2
thùng nước thẳng đứng như hình 2 thì chiều cao của mực nước trong
h1
thùng là h1 . Tính tỉ số .
h
2π 3 3 π 3 2π 3 3
A. B. C. D.
12 6 12 4
Câu 190. Một khối nón (N) có bán kính đáy r, thiết diện
qua đỉnh và vuông góc với mặt đáy là tam giác đều. Cắt
hình nón bởi mặt phẳng đi qua đường kính đáy và
vuông góc với đường sinh của khối nón để lấy một cái
nêm (xem hình vẽ). Kí hiệu V là thể tích cái nêm. Thể
tích V là?
r3 r3
A. V . B. V . C.
2 3 3
πr 3 πr 3
V . D. V .
2 3 3

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 19
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 191. Cho một khối chỏm cầu (S) có bán kính R và chiều cao h. Tính thể tích
V của khối chỏm cầu (S).
h h
A. V πh2 ( R ). B. V πh2 ( R ).
3 3
h h
C. V πh2 ( R ). D. V πh2 ( R ).
2 2
Câu 192. Một hình xuyến dạng cái phao có kích thước như hình vẽ. Tính thể
tích của hình đó theo R và r.
A. V 2π2r 2 R. B. V 2π rR
2 2

2 2 2 2
C. V π r R D. V π rR
Câu 193. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tại bốn đỉnh A, B, C, D người
ta vẽ lần lượt bốn đường tròn có bán kính bằng nhau và bằng 1cm. Tính thể
tích phần được tô màu khi quay hình phẳng xung quanh trục XY.
20
A. V 6π2 16π. B. V 10π2 π.
3
44 52
C. V 8π2 π. D. V 6π2 π.
3 3
Câu 194. Câu lạc bộ bóng đá Á Roma dự định xâu dựng SVĐ mới có tên là
Stadio della Roma để làm sân nhà của đội bóng thay thế cho đội bóng
Olimpico. Hệ thống mái của SVĐ dự định được xây dựng có dạng hai hình elip như
hình bên với hình elip lớn bên ngoài có độ dài trục lớn là 146 mét, độ dài trục nhỏ
là 108 mét, hình elip nhỏ bên trong có độ dài trục lớn là 110 mét, độ dài trục nhỏ là
72 mét. Giả sử chi phí vật liệu là 100 mỗi mét vuông. Tính chi phí cần thiết để xây
dựng hệ thống mái sân.
A. 98100 . B. 98100𝜋€. C. 196200 . D. 196200𝜋€.

4
Câu 195. Tính tích phân I  0
2 x  1dx.

26 52 39
A. . B. . C. 13. D. .
3 3 2

3
x  
Câu 196. 
Tính tích phân I  sin 
0
  dx.
2 3
1 1
A. 1. B. 1. C. . D.  .
2 2
1
Câu 197. 
Giá trị của tích phân I  x x 2  1dx là
0

1 1 1
A. I  (2 2  1) . B. I  (2 2  1) . C. I   (2 2  1) .  cos x sin xdx .
2
D.
3 3 3 0

Câu 198. Tích phânbằng:


2 2 3
A. . B.  . C. . D. 0 .
3 3 2
2
Câu 199. 
Tính tích phân I  2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3 2 3 2
1
A. I  2 
0
udu . B. I  
1
udu . C. I  
0
udu . D. I   udu .
21
20 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
x2
4
Câu 200. Cho tích phân I  
0 2x  1
dx , khi đặt t  2 x  1 thì I sẽ trở thành?

t2  3
3 3 3 3

 t   t   
1
A. I  2
 3 dt . B. I  2 2
 3 dt . C. I   t 2  3 dt . D. I   dt .
1 1
21 1
2t
b b a
Câu 201. Cho I   f  x  dx,
a
J   f  u  du, K   f  t  dt . Khẳng định nào sau đây đúng?
a b

A. I  K. B. I  J . C. K  J . D. I  J  K.
2

  2x  1
5
Câu 202. Tính tích phân I  dx
1

182
A. . B. 2 . C. 20 . D. 21 .
3
1
Bài toán tính tích phân I   ( x  1) dx được một học sinh giải theo ba bước sau:.
2
Câu 203.
2

I. Đặt ẩn phụ t  ( x  1) , suy ra dt  2( x  1)dx .


2

dt dt
II. Từ đây suy ra  dx   dx . Đổi cận
2( x  1) 2 t
x 2 1
t 1 4
1 4 4
1 3 7 t
III. Vậy I   ( x  1) dx  
2
dt  t  .
2 1 2 t
3 1 3
Học sinh này giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ Bước I. B. Sai ở Bước III. C. Sai từ Bước II. D. Bài giải đúng.
 3
sin 2 x
Câu 204. Xét tích phân I   1  cos x dx . Thực hiện phép đổi biến t  cos x , ta có thể đưa I
0
về dạng nào

sau đây
1  4 1  4
2t 2t 2t 2t
A. I   dt . B. I   dt . C. I    dt . D. I    1  t dt .
1 1 t 0
1 t 1 1 t 0
2 2

1  ln x
e
Câu 205. Cho tích phân: I  
1
2x
dx .Đặt u  1  ln x .Khi đó I bằng
0 0 0 1
u2

A. I  u2 du .
1
B. I   u2 du . 
1
C. I  1 2 du . 
D. I   u2 du .
0

3
Câu 206. 
Tích phân I  sin 2 x tan xdx có giá trị bằng.
0

3 3 3
A. ln 3  . B. ln 2  2 . C. ln 2  . D. ln 2  .
5 4 8

 cos
2
Câu 207. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của x.sin xdx ?
0

2 2 2
A.  . B. 0 . C. . D.  .
3 3 3
1
xdx
Câu 208. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của 
0 4  5x2
?

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 21
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 10
x
1 2
Câu 209. Tính tích phân I  0 f ( x)dx  1. Tính tích phân K  0 f  2  dx.
1 1
A. 1. B. 2. C. . D.  .
2 2
e
1 a a
Câu 210. Cho biết I   dx  ln , với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính
1
x(ln x  1) b b
S  a2  b.
A. 5. B. 3. C. 3. D. 1.
1
Câu 211. 
Cho I  x 5 1  x 2 dx . Nếu đặt
0
1  x 2  t thì I bằng :

1 0 1 0

   t 1  t  dt .    t 
2
 t 1  t dt . t 1t  t 2 dt .
2 2 2 4
A. B. C. dt . D.
0 1 0 1
2
1
Câu 212. Cho I  x
0
2
4
dx . Nếu đặt x  2 tan t . Trong khẳng định sau, khẳng định nào sai?

3
   
4
1
A. 4  x  4 1  tan t . B. dx  2 1  tan t dt . C. I   2 dt . D. I 
2 2 2
.
0
4
 
Câu 213.  
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x  sin 3 x.cos x và F 0   . Tìm F      
2
    1   1  
A. F     . B. F     . C. F    . D. F    .
2 2 4 2 4 2

2
sin 2x.dx
Câu 214. Tính tích phân I 
0
 1  sin
2
x
?

A. 1 . B. ln 2 . C.  ln 2 . D. ln 2  1 .
e
Câu 215. Biết 
ln x
x
1
 
dx  a  ln 2 b với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị a  2b :
2
2
A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
1  ln x
e
Câu 216. Cho tích phân: I  
1
2x
dx .Đặt u  1  ln x .Khi đó I bằng
0 0 0 1
u2
A. I  u2 du .
1
B. I   u2 du . 
1
C. I  1 2 du . D. I   u2 du . 
0
1 7
x
Câu 217. Tích phân  (1  x )
0
2 5
dx bằng

1 (t  1) (t  1)3 1 (t  1)3 3 (t  1)3


2 3 3 2 4

2 1 t 5 1 t 5 dt . 2 1 t 4 2 1 t 4
A. dt . B. C. dt . D. dt .

2
Câu 218. Cho tích phân I  
0
1  3 cos x .sin xdx .Đặt u  3cos x  1 .Khi đó I bằng

3 2 2 3
2 2 2 2 2 3
3 1 3 0  u du .
2
A. u du . B. u du . C. u . D.
9 1 1

22 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
1
dx
Câu 219. Giá trị của tích phân I   1 x
0
2

 3  5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 4 4 4
2
Câu 220. Tích phân 
0
4  x 2 dx có giá trị là

  
A. . B. . C. . D.  .
4 2 3

4 1
1
 (1  tan x) dx   f (t )dt ?
4
Câu 221. Trong các hàm f(t) sau, hàm nào thỏa mãn
0 cos 2 x 0

A. f (t )  t . 2
B. f (t )  t . 4
C. f (t )  (1  t )2 . D. f (t )  (t  1)3 .
Câu 222. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [a;b] và f(a) = f(b). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
b b

 f   x e dx  ln  b  a  .  f   x e
f  x f  x
A. B. dx  e .
a a
b b
f   x e  dx  1 .  f   x e
f  x
 dx  0 .
f x
C. D.
a a

12
1
 sin 2 x cos 2 xdx 
n
Câu 223. Cho biết , với n là số nguyên dương. Giá trị của n là
0
128
A. 6. B. 7. C. 3. D. 6.

Câu 224. Tính diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường y  tan x , đường x  0, x  và trục Ox.
3
3 1
A. ln 2. . B. ln C. ln . D. ln 2  1.
2 2
1
xdx 1 a
Câu 225. Biết I    ln thì a2 - b bằng
0 4x
2
2 b
A. 13. B. 5. C. -4. D. 0.
2
xdx 1
Câu 226. Biết I  x
1
2
 lnb . Chọn đáp án đúng:
2 a
A. ab=6. B. a =b. C. 2a – b = 1. D. a>b.
 3
3
      2
Câu 227. Tính giá trị của I   f  sin  2x  3   cos  2 x  3 dx khi biết  f  x  dx  2
0 0

A. 2. B. 2 . C. 1. D. 1 .
e
f  ln x 
Câu 228. Cho hàm số y  f x liên tục trên   và  x
dx  e. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
1 1 e e
A.  f  x  dx  1. B.  f  x  dx  e. C.  f  x  dx  1. D.  f  x  dx  e.
0 0 0 0

  
1
dx
Câu 229. Tính tích phân I   1 x
0
2
bằng cách đặt x  tan t , t    ;  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2 2
   
4 4 4 4
dt dt
A. I   . B. I   . C. I  dt .  
D. I  tdt .
0 1 t
2
1
t 0 0

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 23
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
2
Câu 230. (Đề minh họa lần 3-Bộ GD&ĐT) Tính tích phân I  2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , 
1
mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2 3 2
1
A. I  2 
0
udu . B. I  
1
udu . C. I  
0
udu . D. I 
2 1
udu .

8 ln x  1
e
Câu 231. Tích phân I  
1
x
dx bằng

13 3 3
A. 2 . B. . C. ln 2  . D. ln 3  .
6 4 5
1
2
1
Câu 232. Giá trị của tích phân I  
0 1  x2
dx là

   
A. . B. . C. . D. ..
6 4 3 2
1
Câu 233. 
Tích phân I  x 2 x 3  5dx có giá trị là
0

4 10 4 10 4 10 2 10
A. 6 3. B. 7 5. C. 6 5. D. 6 5.
3 9 3 9 3 9 3 9
2
Câu 234. Tích phân 
0
4  x 2 dx có giá trị là

  
A. . B. . C. . D.  .
4 2 3
2
1
Câu 235. Cho tích phân I  x
0
2
2
dx . Khẳng định nào sau đây đúng?

   
4 4 4
2 2 2 4 dt
2 0 2 0  2 0 t
A. I  dt . B. I  tdt . C. I  2 dt . D. I  .
0

3
dx 1
Câu 236. Biết I  
 sin x
  (ln a  ln b) . Tính S  a  b
2
6

22 22
A. S  10  4 3 . B. S  4 3 . C. S  10  4 3 . 4 3. D. S 
3 3
Câu 237. Tính thể tích của vật thể sinh bởi hình tròn (C ) : x 2  ( y  1)2  1 khi quay quanh trục Ox.
A. 4 2 . B. 4 . C. 8 . D. 8 2 .
Câu 238. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường x  2 y  1, trục hoành, trục tung và đường y  4
Tìm giá trị của m , (0<m<4) để đường thẳng y  m, chia hình phẳng ( H ) thành hai phần có diện tích bằng
nhau
3
14  1 3
14  1 3
196  1 196  1
3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
 /4 1 2
x f ( x)
Câu 239. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân  0
f (tan x)dx  4 và  2
0 x 1
dx  2 . Tính tích

1
phân  f ( x)dx
0

24 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
A. 6. B. 2. C. 3. D. 1.
9  /2
f ( x)
Câu 240. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 
1 x
 4 và 
0
f (s inx) cos xdx  2 . Tính tích

3
phân  f ( x)dx
0

A. 2. B. 6. C. 4. D. 10.

1 4
Câu 241. Cho  f  x dx  2 . Giá trị của I   f  cos 2 x  sin x cos xdx bằng:
0 0

1 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
2 4 2 4
Câu 242.  
Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x  . Tính
3
2
I  f  x  dx.
3

2
A. I  6 . B. I  0 . C. I  2 . D. I  6 .
4 2
Câu 243. (Đề minh họa lần 2-Bộ GD&ĐT) Cho  f  x  dx  16 . Tính tích phân I   f  2x  dx.
0 0

A. I  32 . B. I  8 . C. I  16 . D. I  4 .
2

  x  1
2
Câu 244. (Chuyên Lào Cai) Tính tích phân x 2017 dx được kết quả là
0

 4 1 1  33 2 2018
A. 2 2017    . B. .
 2020 2019 2018  3 2018
 4 2 1   4 4 1 
C. 2 2018    . D. 2 2018    .
 2020 2019 2018   2020 2019 2018 

x sin x
Câu 245. Giá trị của tích phân: I   1  cos
0
2
x
dx là:

2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 8 4

2
sin 2007 x
Câu 246. Giá trị của tích phân I  0 sin 2007 x  cos2007 x dx là
  3 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 4 4 4
2
Giá trị của tích phân I  2  1  cos 3 x .sin x.cos 5 xdx là
6
Câu 247.
1

21 12 21 12
A. . B. . C. . D. .
91 91 19 19

xdx
Câu 248. Giá trị của tích phân I   sin x  1 là
0

  
A. I  . B. I  . C. I  . D. I   .
4 2 3

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 25
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
2

Câu 249. Tích phân 4 x 2 dx có giá trị là


0

A. . B. . C. . D. .
4 2 3
8 3
3
Câu 250. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và  f ( x)dx  10 . Tính I   f (3x  1)dx
2
21
A. 10 B. 20 C. 5 D. 30
1
Câu 251. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và  f (2x  1)dx  3 . Đẳng thức nào sau đây là đúng.
0
1 1 1 1
3 3
A. 
1
f ( x  1)dx 
2
B. 
1
f ( x  1)dx  
2
C. 
1
f ( x  1)dx  6 D.  f ( x  1)dx  6
1
a
x2 1
Câu 252. [LTV]. Biết  a e x  1dx  9 , trong đó a  . Tính giá trị của biểu thức T  a 
a
.

10 5 10
A. T  . B. T  . C. T  0. D. T   .
3 2 3
x

 e dt  2 1
t 2017
Câu 253. [Lương Thế Vinh lần 1]. Giải phương trình
0

2017
A. x  2017ln 2. B. x  2017. C. x  ln 2017. D. x  .
ln 2
Câu 254. [Đề mẫu của BGD lần 3]. Cho nguyên hàm f x dx  log x . Khi đó:   
A. f x    1
x
. B. f x    ln 10
x
. C. f  x  
1
x ln 10
. D. y ' 
1
10 ln x
.

2
Câu 255. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  .
x2
2 1 2 1
A.  f ( x)dx  e x   C. B.  f ( x)dx  e x   C. C.  f ( x)dx  e x   C. D.  f ( x)dx  e x   C.
x x x x
1
dx 1 e
Câu 256. [Đề mẫu của BGD lần 3]. Cho x
a b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
0
e 1 2
S a3 b 3.
A. S 2 B. S 2 C. S 0 D. S 1
2
Câu 257. [Đề thi thử Bà rịa Vũng Tàu lần 2]. Nguyên hàm 3xe x dx bằng?
1 x2 3 x2 x2 3 2 x2
A. e C. B. e C. C. 3e C. D. xe C.
2 2 2
a

Câu 258. Có bao nhiêu giá trị a thỏa mãn ln xdx 1?


1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
a

Câu 259. Có bao nhiêu giá trị a thỏa mãn xe x dx a 2e a ea 1?


0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


u  e
x


Đặt I  e sin xdx và 
x
Câu 260. . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
0 dv  sin xdx

26 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
 


A. I  e cos x  e cos xdx 
B. I   e cos x  e cos xdx
x x x x

0 0
 
 
C. I   e cos x  e cos xdx  D. I  e cos x  e coxdx 
x x x x
0 0
0 0

2


Đặt I  e cos 2 xdx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x
Câu 261.
0
  
 2 2
1 x 2
A. I  e sin 2 x  e sin 2 xdx  B. I  e sin 2 x   e sin 2 xdx
x 2 x x
0
0
2 0 0

  
2 
1 x 1 x 2 12 x
C. I  e sin 2 x   e sin 2 xdx D. I  e sin 2 x   e sin 2 xdx
x 2
2 0
20 0 20
Câu 262. [Sở Lâm Đồng]. Cho hàm số y  cos x có đạo hàm liên tục trên K (K là khoảng, đoạn hoặc nửa

 f ( x)sin xdx   f ( x)cos x   cos x. dx. Hỏi y  f ( x) là hàm số nào


x
khoảng của ) thỏa mãn hệ thức
trong các hàm số sau.
x x
A. f ( x)  B. f ( x)   ln  C. f ( x)   ln  D. f ( x)  
x x

ln  ln 
Câu 263. Một dòng điện có điện lượng truyền trong dây dẫn tại thời điểm t là Q(t ) (c) , có cường độ là
 
I  t   20 cos   t   ( A) . Tính điện lượng truyền trong dây dẫn từ thời điểm t  0  s  đến thời điểm
 6

t   s .
1
3
5 10 15 20
A. ( c ) B. (c ) C. (c ) D. ( c )
   
Câu 264. [Chuyên Thái Bình] Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v  t   160  10t  m / s  . Quãng

đường vật di chuyển được thời điểm t  0 s đến thời điểm mà vật dừng lại là
A. S  1280 m .    
B. S  1240 m .  
C. S  2560 m . D. S  640 m .  
Câu 265. [Sở Hà Tĩnh]. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) thì người lái đạp phanh; từ thời
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  2t  10 (m/s) (trong đó t là thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quảng
đường bằng bao nhiêu?
A. S  45( m). B. S  100( m). C. S  21( m). D. S  16( m).
Câu 266. [Sở Nam Định]. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều
t
với gia tốc a(t )  1  ( m s2 ) tính quãng đường ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc.
3
A. S  90 m. B. S  246m. C. S  58m. D. S  100m.
Câu 267. [Chuyên đại học Vinh].Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162
(mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã
chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t )  10t  t 2 , trong đó t (phút) là
thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t ) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi
bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là:
A. v  7( m p) B. v  9 ( m p) C. v  5 ( m p) D. v  3 ( m p)

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 27
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
1

Câu 268. [Đề minh họa lần 3 -BGD] Cho hàm số f x thỏa mãn     x  1 f '  x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2
0
1

. Tính I   f  x  dx
0

A.-12. B.8 C.12. D.-8.


3

Câu 269.  
Cho f x là hàm lẻ, liên tục trên R. Khi đó
3
 f  x dx có giá trị bằng?
A.0. B. -6. C.6. D.9.
3 3

Câu 270.  
Cho f x là hàm chẵn, liên tục trên R và f x dx  6 . Khi đó   
0
 f  x dx có giá trị bằng?
0

A.0 B. 6 C. 6 D. 3
4 2

Câu 271. [Đề thử nghiệm lần 2 - Bộ giáo dục]. Cho  f  x  dx  16 . Tính I   f  2x  dx
0 0

A.32 B. 16 C.8 D. 4
Câu 272.  
Hàm số f x có nguyên hàm trên K nếu

   
A. f x xác định trên K . B. f x liên tục trên K .
C. f  x  có cực trị trên K . D. f  x  đạt giá trị lớn nhất trên K .
Câu 273. Chọn mệnh đề sai
 
A. Nếu F x là một nguyên hàm của f x trên a; b và C là một hằng số thì      f  x  dx  F  x   C . B.

 
Mọi hàm số liên tục trên a; b đều có nguyên hàm trên a; b  
 
C. F x là một nguyên hàm của f  x  trên  a; b   F '  x   f  x  , x   a; b  .

D.   f  x    f  x .
/

Câu 274. Tìm mệnh đề sai


a

    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx, a  c  b
b c b
A. f x dx  0 . B.
a a c
a
b a
f  x  dx    f  x  dx .   f  x  g  x  dx   f  x  dx g  x  dx .
b b b
C. 
a b
D.
a a a

 f  x  dx  1,  f t  dt  4 . Tính  f  y  dy
2 4 4
Câu 275. Cho
2 2 2
A. -5. B.5 C.3. D.-3.
Câu 276. Biến đổi nào sau đây là đúng?
2 2
2
1 5 1 1
A.  5 dx  6 . B.  5 dx  F  2   F 1 với F  x   4 .
x1 x 1 1x 4x
2 2
2
1 1 2
1 1
C. x 5
dx 
6 x 6 1
. D.  5 dx  4 .
1 1x 4x 1
2
1
Câu 277. Tích phân I   dx bằng
1 1  4 x 
3

2 2 2 2
1  4x 
2
1 1 1
A. I  . B. I  C C. I  . D. I  .
8  1  4 x  8 1  4x  8 1  4 x 
2 2 2
8
1 1 1 1

28 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 278. Khẳng định nào sau đây sai?
2 2
dx 2 dx 2
(I).  x  ln x 1 . (II).  1  x   ln 1  x 4 .
1 4
2
dx 2 3
dx ln 2 x  1
 x3  1  ln x  1 . (IV).  2 x  1  F (3)  F (2) với F  x  
3
(III). .
1
1
2
2
A. (I), (II). B. (II), (III). C. (I), (III). D. (III), (IV).
Câu 279. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2 2 2 2 2 2
dx 1 1 dx dx dx 2 dx
A.  5   5 dx   3 dx. B.  5    3 . 2 .
1 x  x 3
1x 1x 1x x
3
1 x x 1
3 2

1 x 1 x 1 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
dx dx dx dx dx dx dx dx dx xdx
C.  5 3  3 2
     3   2 . D.  5 3  3 2
     3   2 .
1 x  x 1 x x  1 1 
x 1 x 1 x 1  1 x  x 1 x x  1 1 
x 1 x 1 x 1
2
dx a
Câu 280. Nếu kết quả của  x3 được viết ở dạng ln
b
, với a, b là các số tự nhiên và ước chung lớn nhất
1
của a, b bằng 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. 3a  b  12 . B. a  2b  13. C. a  b  2. D. a 2  b2  41.
3
dx
Cho I    a  b . Khi đó x  b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
 
Câu 281.
1 x 1  x2
6

A. 12 x  11x  1  0 B. x  11x  12  0 C. 12 x  13x  1  0 D. x  13 x  12  0


2 2 2 2

2
x2
Câu 282. Cho I   2 dx  a ln 3  b ln 2  c . Giá trị lớn nhất của biểu thức ax 2  bx  c là
1 x  7 x  12
A. 10,76. B. 12. C. 10. D. 12, 54.
1
1
Câu 283. Cho I   3
2
dx. Miền giá trị có độ dài nhỏ nhất chứa I là
1 x
2 2 1 1
A.  I  1. B.  I  2. C.  I  1. D.  I  3.
3 3 3 3

2
Đổi biến u  s inx thì tích phân  sin x cos xdx thành:
4
Câu 284.
0
 
1 2 1 2
1  u du .
3 2
1  u du .
4 2 4 4
A.  u B.  u du . C.  u du . D.  u
0 0 0 0

2
sin 2 x  sin x
Câu 285. Đổi biến t  1  3cos x thì tích phân I  
0 1  3 cos x
dx được viết lại

12 12 12 12
A. I   (4t 2  2)dt . B. I   (4t 2  2)dt . C. I   (2t 2  4)dt . D. I   (4t 2  2t )dt .
91 31 91 91
Câu 286. [Thi thử Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa, lần 1] Cho hàm số f  x  thỏa mãn các điều kiện
 
f '  x   2  cos 2 x và f    2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
2
sin 2 x
A. f  0    B. f  x   2 x  
2

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 29
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
sin 2 x  
C. f  x   2 x   D. f   0
2  2

4
x cos x b c
Câu 287. Cho I   x sin x  cos x dx  ln(a   )  c ln 2 , với a, b, c 
0
,
d
tối giản. Khi đó a  b  c có giá

trị
A. a  b  c  11. B. a  b  c  10 C. a  b  c  9. D. a  b  c  8

1 2
Câu 288. Cho hàm f ( x) liên tục trên thỏa mãn: 1
f (3x)  2 và  f (sin x)cos xdx  2 . Tính tích phân
0
3
3
I   f ( x)dx .
0

A. I = 8 B.I = 4 C.I = 8/3 D. I = - 2



2
sin 2018 x
Câu 289. Tính tích phân I  0 sin 2018 x  cos2018 xdx
   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 4 6 8

4

 ln(1  tan x)dx  a ln b , a  ,b
* *
Câu 290. Biết . Tính giá trị của a.b
0

A. a.b = 16. B. a.b = 18 C. a.b = 12. D. a.b = 10.


   4
F ( x)
Câu 291. Biết F( x) là một nguyên hàm của f ( x ) trên  0;  , thỏa mãn F ( )  2 và  2
dx  4 . Khi
 4 4 0 cos x

4
đó tích phân  tan x. f ( x)dx có giá trị:
0

A. - 2 B. -4 C. -1 D.-3

Câu 292. [Sở Đà Nẵng] Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;1] . Gọi ( D) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số y  f ( x), y  0, x  0 và x  1. Công thức tính diện tích S của ( D) là công thức nào trong các công
thức dưới đây?
1 1 1 1
A. S   f ( x) dx. B. S   f ( x)dx. C. S   f 2 ( x)dx. D. S    f 2 ( x)dx.
0 0 0 0

Câu 293. [Chuyên Hùng Vương- Gia Lai] Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  x.ln  3x  1 , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  1
4 1 2 1 7 1 8 1
A. S  ln 2  B. S  ln 2  C. S  ln 2  D. S  ln 2 
9 12 9 12 9 12 9 12
Câu 294. [Chuyên Phan Bội Châu-Lần 4] Cho hình phẳng H giới hạn bởi
các đường y x2 , y 0, x 0, x 4 . Đường thẳng y k 0 k 16 chia
hình H thành hai phần có diện tích S1 , S2 (hình vẽ). Tìm k để S1 S2 .

A. k 3. B. k 8 C. k 4 D. k 5.

30 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 295. [Sở Đồng Tháp] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
1 4 y = x2
y x2 , y x và trục hoành như hình vẽ.
3 3 2

7 56 1
1 4
A. . B. . y=-
3
x+
3
3 3 x
4
39 11 O 1
C. . D. .
2 6
Câu 296. [Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
đoạn  a; b  và cắt trục hoành tại điểm x  c (như hình vẽ). Gọi S là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a, x  b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định
đúng?
b c b

A. S   f  x  dx B. S   f  x  dx   f  x  dx
a a c
c b c b

C. S   f  x  dx 
  f  x  dx D. S   f  x  dx   f  x  dx
a c a c

Câu 297. [THPT Thăng Long] Cho hàm số f x liên tục trên , đồ thị hàm
5
số y f ' x như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng A, B lần lượt là và
12
8 19
. Biết f 1 , tính f 2
3 12
11 2
A. f 2 B. f 2 C. f 2 3 D f 2 0.
6 3
Câu 298. Tính diện tích S của phần hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol đi qua
gốc toạ độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ bên ?
10
A. S 9. B. S  .
3
20 25
C. S  . D. S .
3 6

Câu 299. [Đặng Thúc Hứa-Lần 2] Cho đồ thị hàm số y f ( x) trên đoạn 0; 4
4
11 9
như hình vẽ và có diện tích S1 ,S . Tính tích phân I f ( x)dx
6 2 2 0

8 19 8 19
A. I B. I C. I D. I
3 3 3 3
Câu 300. Cho hai hàm số y  f ( x), y  g( x) có đồ thị  C 1  và  C2  liên tục trên
 a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C1  ,  C2  và hai đường thẳng x  a , x  b được tính bởi công
thức:
b b
A. S   f  x   g  x  dx. B. S    f  x   g  x  dx .
a a
b b b

C. S   f  x  dx   g  x  dx.
a a
  
a
 
D. S   g x  f x  dx.

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 31
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 301. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần có đánh y
dấu gạch trong hình) là:
0 4 4 -3 O1 4 x
A. S   f ( x)dx   f ( x)dx.
3 0
B. S   f ( x)dx .
3
4 0 4

C. S   f ( x)dx.
3
D. S   f ( x)dx   f ( x)dx.
3 0

Câu 302. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y   x 2  2 x và trục hoành là:
4 29 8 20
A. . B. . C. . . D.
3 3 3 3
Câu 303. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  x 3 và y  x 5 .
1
A. 0. B. 4. . C. D. 2.
6
Câu 304. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2   và y  2 – x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1


A. S  2 ( x  1)dx. 
B. S  2 (1  x )dx. 
C. S  2 ( x 2  1)dx. 
D. S  2 (1  x 2 )dx.
2 2

0 0 1 1

Câu 305. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e  1 x và y  1  e x x .    
e e 3
A. S  . B. S  e  2. C. S  1. e  1. D. S 
2 2 2
Câu 306. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2  x  5  0, x  y  3  0.
A. S  3. B. S  4. C. S  4,5. D. S  5.
Câu 307. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  2  x và trục Ox được tính bởi công thức

   2  x  
2 2 1 2 2 2

A. x  2  x dx. B. x dx. C.  xdx    2  x dx. D.  xdx    2  x dx.


0 0 0 1 0 0

(Chuyên Vĩnh Phúc, lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và y  2  x là
2 2
Câu 308.

 1  x dx.  1  x dx.  x   x 
1 1 1 1
A. 2
2
B. 2
2
C. 2
2
 1 dx. D. 2
2
 1 dx.
1 0 1 0
y

Câu 309. (Đề minh họa lần 2, Bộ GD&ĐT)Cho hình thang cong
 H  giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  ln 4 . Đường
 
thẳng x  k (0  k  ln 4) chia H thành hai phần có diện tích là
S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để S1  2S2 .
S2

S1
x

2 8 O k ln 4

A. k  ln 4 . B. k  ln 2 . C. k  ln . D. k  ln 3 .
3 3
Câu 310. (Đề minh họa lần 2, Bộ GD&ĐT) Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng
16m và độ dài trục bé bằng 10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất
rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết
2 8m
kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu
tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.

32 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 311. (THPT Đa Phúc – Hà Nội, lần 1) Tính diện tích S của phần hình phẳng
gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba y  ax  bx  cx  d và
3 2

trục hoành.
31 27
A. S  . B. S  .
5 4
19 31
C. . D. .
3 5
Câu 312. (ĐH Vinh, lần 1) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x 3 , y  2  x và y  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 2 2


A. S  x dx    x  2  dx. B. S   x  x  2 dx . 
3 3

0 1 0
1 1

 x   2  x  dx.
1
C. S    x 3dx. D. S 
3

2 0 0

Câu 313. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  P  : y  x  2 x  2 , tiếp tuyến của  P  2
tại giao

điểm của  P  với trục tung và các đường x  3, y  0 bằng bao nhiêu?
A. S  3 . B. S  6 . C. S  9 . D. S  12 .
Câu 314. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, lần 1) Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  2 x  x và trục hoành. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là
2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 315. (THPT Chuyên Thái Bình, lần 3) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị
y  f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như hình vẽ. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. f (c)  f ( a)  f (b). B. f (c)  f (b)  f ( a).
C. f ( a)  f (b)  f (c ). D. f (b)  f ( a)  f (c ).
Câu 316. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đường cong y  f  x  , trục hoành,các đường thẳng x  a, x  b là:
b b a b

A.  f  x  dx . B.  f  x  dx . C.  f  x  dx . D.   f  x  dx .
a a b a

Câu 317. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ln x, trục hoành và đường thẳng x  e .
e2  1 e2  1 e2  1
A. S  e 2  1. B. S  . C. S  . D. S  .
4 2 4
Câu 318. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y  x x 2  1 , trục Ox và đường thẳng x  1 là:
2 2 1 3 2 1 2 2 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 319. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x3  x 2  x  5 và y  x 2  x  5 .
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 .
2x 1
Câu 320. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ; tiệm cận ngang và hai đường thẳng
x2
x  3; x  e  2 được tính bằng:
e 2 e 2
2x 1 5 e2
A. 
3
x2
dx . B. 
3
x2
dx . C. ln x  2
3
. D. 5 – e .

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 33
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
2x 1
Câu 321. Gọi S là diện tíchhình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y  , tiệm cận ngang của (C ) , trục tung
x 1
và đường thẳng x  a (a  0) . Tìm a để S  ln 2017 .
2017
A. a  3 2017  1 . B. a   1. C. a  2016 . D. a  2017  1 .
3
Câu 322. (Chuyên KHTN lần 4) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 3  x ; y  2 x và các
đường thẳng x  1 ; x  1 được xác định bởi công thức.
1 1

 (3x  x B. S   (3x  x )dx.


3
A. S  3
)dx .
1 1
0 1 0 1


C. S  (3 x  x )dx  ( x  3x)dx.  D. S   ( x 3  3x)dx   (3x  x 3 )dx.
3 3

1 0 1 0

Câu 323. (Chuyên ĐH Vinh lần 1) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3 , y  2  x
và y  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 2 2


A. S  x dx    x  2  dx. B. S  x  x  2  dx .
3 3

0 1 0
1 1
1
C. S    x dx. D. S   x   2  x  dx. ,
3 3

2 0 0

Câu 324. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 4  2x 2  1 và trục Ox
1 16
A. S = 1. B. S = 2. C. S = . D. S = .
2 15
2x  1
Câu 325. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x
x 1
= 3 là
A. 4  3ln 2. B. 4  ln 2. C. 4  ln 2. D. 4  3ln 2.
Câu 326. Cho đồ thị hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2 như hình vẽ ở bên và
2
22 76
có diện tích S1  S2  ,S3  . Tính tích phân I   f  x dx
15 15 2
32 18
A. I  . B. I  8. C. I  .
15 5
32
D. I   .
15
Câu 327. .Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , y  x 2  2
11 20 13
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  3.
2 3 3
Câu 328. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  1, y 
1
9
 6x 2  x 4 

3 3 4 3 16 3
A. S  B. S  3 C. S  D. S 
5 15 15
Câu 329. Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng  S  giới hạn bởi các đường y  1  x 2 , y  0
a a
quanh trục hoành có kết quả dạng với là phân số tối giản. Khi đó a  b bằng
b b
A. 31. B. 23. C. 21. D. 32.
Câu 330. Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x 2  1 , tiếp tuyến
của (P) tại điểm A(1;2) và trục Oy quay quanh trục Ox

34 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
28 8 4
A. V   B. V  C. V  D. V 
15 15 5
Câu 331. Gọi S là số đo diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số

y  2x 2  3x  1, y  x 2  x  2 . Tính cos   ?
S
2 2 3
A. 0 B.  C. D.
2 2 2
Câu 332. (THPT Chuyên vĩnh phúc - 2017). Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đường cong y  f ( x ) , trục hoành, các đường thẳng x  a , x  b là:
b a b b


A.  f ( x)dx
a
B.  f ( x)dx
b
C.  f ( x)dx
a
D. 
a
f ( x) dx

Câu 333. (THPT Thường tín - 2017).Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x và parabol
P : y  x2 là:
5 7 8 26
A. S  . B. S  C. S  . D. S 
3 3 3 3
2
y2
Câu 334. Tính diện tích  E  : 2  2  1 .
x
a b
A. S   ab B. S   ab C. S   a b D. S  2 ab
2 2

Câu 335. (Chuyên Lê Khiết - 2017). Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi các đường
( với a  b và các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  a; b  ) là

 f  x   g  x   dx.  f  x   g  x  dx.
b b

2
A. S  B. S 
a  a

 f  x   g  x   dx. D. S    f  x   g  x   dx.
b b
C. S  
2 2
a  a

Câu 336. (SGD –lâm đồng - 2017). Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ y

dưới đây. Diện tích hình phẳng (phần tô màu trong hình vẽ) được tính bằng công
thức nào
0 b 0 b

A. S   f  x  dx   f  x  dx B. S   f  x  dx   f  x  dx
a O b x

a 0 a 0
b b

C. S  2  f  x  dx D. S   f  x  dx
0 a

Câu 337. ( THPT Thanh Chương I). Tính diện tích S của phần hình phẳng giới
hạn bởi đường Parabol đi qua gốc toạ độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ
bên ?
10 20 25
A. S  9 . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 6
Câu 338. (Chuyên Quang Diệu - 2017). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  x, y  0, x  0
2

và x  2 được tính bởi công thức:


2 2 1

  x  x  dx.   x  x  dx    x  x  dx.
2 2 2
A. B.
0 1 0
1 2 2

x  x  dx    x 2  x  dx. x  x  dx.


2 2
C. D.
0 1 0

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 35
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

Câu 339.  
Cho hình phẳng H được giới hạn bởi đường thẳng d : y  2 x , trục Ox và x  3 . Hình H quay  
quanh trục Ox tạo thành một vật thể tròn xoay có thể tích là V . Hỏi V được tính bởi công thức nào sau đây
?
3 3 3 3


A. V  4 x 2 dx.
0

B. V  2 x 2 dx.
0

C. V  4 x 2 dx.
0

D. V  2 xdx.
0

Câu 340.  
(Lương Thế Vinh– Lần 2) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , trục hoành,

 
trục tung, đường thẳng x  1 .Tính thể tích V hình tròn xoay sinh bởi H khi quay H quanh trục Ox .  
8 4 15 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 3 8 8
Câu 341. (Trích đề thi thử chuyên KHTN-HN)Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị các hàm số y  x 2  2 x và y   x 2 quay quanh Ox .
4 4  1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 342. (Trích đề thi Sở GD&ĐT Phú Thọ) Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và
x  3 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x  0  x  3  là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x 2 .
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
/ /
Câu 343. Cho A(1 ; 2) và B(3 ; 4) . Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục Ox . Tính thể
/ /
tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang AA B B khi quay quanh trục Ox.
56 98
A. . B. V  . C. V  6 . D. V  8 .
3 3
Câu 344. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành
,trục tung và đường thẳng x  ln 4 . Đường thẳng x  k 0  k  ln 4   chia H  
thành hai phần H1 , H 2 như hình vẽ bên. Khi quay H1 , H 2 quanh trục hoành ta
được hai khối tròn xoay có thể tích tương ứng là V1 , V2 .Tìm k để V1  2V2 .
1 1 1
A. k  ln 3. B. k  ln 11. C. k  ln 3. D. k  ln 11.
2 2 4
Câu 345. Từ một tấm tôn hình chữ nhật ABCD với
55
AB  30cm; AD  cm . Người ta cắt miếng tôn theo đường hình sin
3
như hình vẽ bên để được hai miếng tôn nhỏ. Biết
AM  20cm, CN  15cm, BE  5 cm .Tính thể tích V của lọ hoa được tạo
thành bằng cách quay miếng tôn lớn quanh trục AD (kết quả làm tròn đến
hàng trăm).
A. V  81788 cm3 . B. V  87388 cm3 . C. V  83788 cm3 . D. V  7883 cm3 .
Câu 346. Từ một khúc gỗ hình trụ có đường kính đáy 30cm , người ta cắt khúc gỗ
bởi mặt phẳng đi qua đường kính đáy của khúc gỗ và tạo với mặt phẳng đáy một góc
450 , thu được một vật thể có dạng hình nêm như hình vẽ bên. Tính thể tích của vật thể
đó.
B. 4500 cm . C. 2250 cm .
3 3 3
A. 4500cm . D.
3
2250cm .

36 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 347. (Sở GD – ĐT Long An) Cho y  f (x) là hàm số liên tục trên đoạn  a; b  . Hình phẳng giới hạn
bởi các đường y  f (x), y  0 , x  a và x  b quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích
V . Khẳng định nào sau đây là đúng?
b b b b

   
2 2
A. V   f (x) dx. B. V    f (x)  dx. C. V   f (x)  dx. D. V  f (x) dx.
a a a a

Câu 348. (Sở GD – ĐT Lâm Đồng) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng y  x  2 ,
y  0 , x  0 , x  2 . Tính thể tích V khối tròn xoay khi hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .
8 8
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  2.
3 3
Câu 349.  
(Sở GD – ĐT Lâm Đồng) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Khi
a 
 H  quay xung quanh trục Ox thu được khối tròn xoay có thể tích V    b  1  , với a
là phân số tối giản.
  b
Khi đó a.b bằng bao nhiêu?
A. a.b  24. B. a.b  15. C. a.b  3. D. a.b  12.
Câu 350. (THPT chuyên Thái Nguyên lần 2 - 2017) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ln x,

y  0 , x  e quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng
a
 be 3

 2 . Tìm a và b.
A. a  27 ; b  5. B. a  26 ; b  6. C. a  24 ; b  5. D. a  27 ; b  6.
Câu 351. ( Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hoà Bình Lần 3)Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x
, trục Ox và hai đường thẳng x  1; x  4 quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay. Tính thể tích V của
khối tròn xoay
32 4 229 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 6
Câu 352. (Sở GD – ĐT Ninh Bình) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và
x  3 , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
0  x  3 ) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x 2 .
3 3


A. V  2 x 9  x dx . B. V  4   9  x  dx .
2 2

0 0

 x  2   x  2 
3 3
C. V  2 9  x 2 dx . D. V  9  x 2 dx .
0 0

Câu 353. (Sở GD – ĐT Long An) Một hình cầu có bán kính 6 dm, người ta cắt bỏ hai
phần bằng hai mặt phẳng song song và cùng vuông góc với đường kính để làm mặt xung
quanh của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ). Tính thể tích V mà chiếc lu chứa được biết mặt phẳng cách
tâm mặt cầu 4 dm.
736 368
A. V   (dm3 ). B. V  192 (dm ).  (dm3 ). D. V  288 (dm3 ).
C. V 
3

3 3
Câu 354. (Sở GD – ĐT Bắc Giang) Trong mặt phẳng (P) cho đường elíp (E) có độ dài B
trục lớn là AA'  8 , độ dài trục nhỏ là BB'  6 ; đường tròn tâm O đường kính là BB'
như hình vẽ. Tính thể tích vật thể tròn xoay có được bằng cách cho miền hình phẳng
A A'
giới hạn bởi đường elíp và đường tròn (phần hình phẳng được tô đậm trên hình vẽ) quay O

xung quanh trục AA' .


64
A. S  36 . B. S  12 . C. V  16 .
B'
D. S  .
3

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 37
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 355. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
ye 3 x 1
, x  0 , x  1 , y  0 quay quanh Ox .
 1 
A. V 
1
3

 e3  e .  B. V 
6
 3e 4
 e2 . C. V    e 3  e  .
3 
D. V 
1
3

 e3  e . 
Câu 356. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  x ; y  2  x và y  0 .
2 3 5
A. . B.  . C. . D. .
3 2 6
Câu 357. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 ; y  0; x  2. Tính thể tích V của khối tròn
 
xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox .
32 32 8 8
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 3 3
Câu 358. (Chuyên Vĩnh Phúc lần 3 ) Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
( P) : y  x 2 và đường thẳng d : y  x quay xung quanh trục Ox được xác định bởi công thức nào sau đây ?
1 1 1 1 1 1

   
A. V   ( x  x) dx. B. V   x dx   x dx. C. V   x dx   x dx.  D. V    ( x  x )dx.
2 2 2 4 2 4 2

0 0 0 0 0 0

Câu 359. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi  C  : y  f  x  , trục Ox , đường thẳng x  a , x  b thỏa a  b
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho  H  quay quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?
b b b b

  x  dx . B. V   f  x  dx . C. V   f  x  dx . D. V    f  x  dx .
2
A. V   f
2

a a a a

Câu 360. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x , trục hoành, các đường thẳng

x  0, x 
4
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi cho hình H quay quanh trục Ox .  
       
A.   1  1  1  D.   1 
4    4 
B. C.
 2 4 2 4 
Câu 361. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục Ox và đường thẳng x  1 . Tính
4  x2
thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox
 4 1 4 3 4 
A. V  ln . B. V  ln .ln . D. V   ln .
C. V 
2 3 2 32 4 3
Câu 362. Kíhiệu ( H ) làhìnhphẳnggiớihạnbởiđồthịhàmsố y  2 x  x và trục hoành. Tính thể tích V của vật
2

thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.
16 17 18 19
A. V   B. V   C. V   D. V  
15 15 15 15
Câu 363. Cho (H) là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường x  a; x  b (với a<b) và đồ thị của hai hàm số
y  f ( x), y  g( x) . Gọi V là thể tích của vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh Ox. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
b b b b

 f ( x)  g ( x) dx. B. V     f ( x)  g( x) dx. C. V   f ( x)  g ( x) dx. D. V    f ( x)  g( x)  dx.


2 2
A. V   2 2 2 2

a a a a

Câu 364. Tính thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi
 x 2

 y  , y  2, y  4, x  0  xung quanh trục Oy?
 2 
D. 12π.
2
A. 12. B. 12π. C. 12π .

38 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 365. Tính thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi

 y  tan x, y  0, x  0, x 
π
 xung quanh trục Ox?
 3
 π  π π   π
A. π  3   . B.  3   . C. π   3  . D. π2  3   .
 3  3 3   3
x
Câu 366. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  1, x  4
4
quanh trục ox là
21
A. 6. B. . C. 12. D. 8.
16
Câu 367. (SGD Hà Tĩnh-2017) Kí hiệu (H)là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x  x 2 và y  0 .
Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox
16π 17π 18π 19π
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
x
Câu 368. (Đề SGD Hà Tĩnh-2017) Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục Ox
4  x2
và đường thẳng x  1 .Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng
4 1 4  3 4
A. ln . B. ln . C. ln . D.  ln .
2 3 2 3 2 4 3
Câu 369. (Đề SGD Hà Tĩnh-2017) Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x , trục Ox và
đường thẳng x  2 .Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng
A. 2ln 2  4 ln 2  2.
2
 
B. π 2ln2 2  4 ln 2  2 .


C. π2 2ln2 2  4 ln 2  2 .  
D. π 2ln2 2  4 ln 2  2 . 
(hể tích V của vật thể tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x , y  0 quay
2
Câu 370.
a a
quanh trục Ox có kết quả là V  (với a  , b  là phân số tối giản). Tính a  b.
*
,
b b
A. 25. B. 31. C. 17. D. 11.
Câu 371. (Lý Tự Trọng Bình Định) Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới
hạn bởi đồ thị P : y 2 x x 2 và trục Ox sẽ có thể tích là
16 11 12 4
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
.
15 15 15 15
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  x  2 x, y   x  x là:
2 2
Câu 372.
9
A. 12. B. . C. 9. D. 6.
8
Câu 373. (Mỹ Thọ Bình Định) Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  cos x, y  0, x  0, x  quay một vòng quanh trục Ox bằng
2
2 2 2 2
A. . B. . C. . . D.
6 3 4 2
Câu 374. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  ln x; y  0; x  e bằng. A.  e  2 . B.  e  2 . C.  e. D. 2 .
x2
Câu 375. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y  4  x và y  bằng.
2
28 25 22 26
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 39
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 376.  
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y  1  x 2 , y  0, x  0 và x  2 khi quay

8 2 46 5
quanh trục Ox bằng: A. . B. 2 . C. . D. .
3 15 2
(Chuyên Tuyên Quang) Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  4  e , trục
x
Câu 377.
tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox .

A. V 
e8  39
. B. V 
e8  41
. C. V 
 e8  39  
. D. V 
 e8  41 
.
4 4 4 4
Câu 378. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t)  6t  12 (m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?
A. 24m . B. 12m . C. 6m . D. 0,4m .
Câu 379. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là
a  t   3t  t . Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
2

130 3400 4300


A. km . B. 130km . C. km . D. km .
3 3 3
Câu 380. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25m / s , gia tốc trọng
trường là 9,8m / s 2 . Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến khi chạm đất gần bằng kết quả nào
nhất trong các kết quả sau: A. 30, 78m . B. 31,89m . C. 32, 43m . D. 33,88m .
Câu 381. Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20m / s thì hết xăng; từ thời điểm đó, ca nô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t )  5t  20 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết
xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc ca nô dừng hẳn đi được bao nhiêu mét?
A. 10 . B.20. C.30. D.40.
Câu 382. Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ t với số lượng là F(t), biết nếu phát
1000
hiện sớm khi số lượng không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết F (t )  và ban
2t  1
đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu
con vi khuẩn trong dạ dày (lấy xấp xỉ hàng thập phân thứ hai) và bệnh nhân có cứu chữa được không?
A. 5433,99 và không cứu được. B. 1499,45 và cứu được.
C. 283,01 và cứu được. D. 3716,99 và cứu được.
1000
Câu 383. Sự sản sinh vi rút Zika ngày thứ t có số lượng là N(t), biết N '(t )  và lúc đầu đám vi rút
1  0,5t
có số lượng 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi rút (lấy gần đúng hàng đơn vị):
A. 264.334 con B. 257.167 con C. 258.959 con D. 253.584 con.
Câu 384. Người ta bơm nước vào một bồn chứa, lúc đầu bồn không chứa nước, mức nước ở bồn chứa sau
khi bơm phụ thuộc vào thời gian bơm nước theo một hàm số h = h(t) trong đó h tính bằng cm, t tính bằng giây.
Biết rằng h  t   3 2t  1 . Mức nước ở bồn sau khi bơm được 13 giây là
243 243
A. cm B. cm C. 30 cm D. 60 cm
4 8
Câu 385. (Sở GD&ĐT Hà Nội – Lần 1). Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
v1  t   7t  m / s  . Đi được 5  s  , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển
 
động chậm dần đều với gia tốc a  70 m / s 2 . Tính quãng đường S  m  đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S  95, 70  m  . B. S  96, 25  m  . C. S  87,50  m  . D. S  94, 00  m  .

40 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 386. (THPT Hà Huy Tập – Hà Tĩnh – Lần 1):Một sân chơi cho trẻ 100m
em hình chữ nhật có chiều dài 100 và chiều rộng là 60m , người ta làm 2m
một con đường nằm trong sân (Như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền 60m

trong của con đường là hai đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục
lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng
của mặt đường là 2m . Kinh phí cho mỗi m 2 làm đường 600.000 đồng.
Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn).
A. 293904000. B. 283904000.
0, 5m
C. 293804000. D. 283604000.
Câu 387. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước – Lần 3). Trong 2m

chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng
bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. 5m

(Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). 0, 5m 19m 0, 5m

3 3 3
A. 19m . B. 21m . C. 18m . D. 40m3 .
Câu 388. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con
sông dài 500m, biết rằng người ta định xây cầu có 10 nhịp
cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m,biết 2 bên
đầu cầu và giữa mối nhịp nối người ta xây 1 chân trụ rộng
5m. Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm. Biết 1 nhịp cầu
như hình vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao
nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu)
3 3
A. 20m . B. 50m . C.
3 3
40m D. 100m .
Câu 389. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã
được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương
thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v  t   10t  t , trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu
2

chuyển động, v  t  được tính theo đơn vị mét/phút ( m /p ). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của
khí cầu là
A. v  5  m /p  . B. v  7  m /p  . C. v  9  m /p  . D. v  3  m /p  .
Câu 390. (Sở GD&ĐT Bắc Giang): Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng 4 cm
A B
giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây . Người ta đo được đường kính của O
miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm . Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi
 
mặt phẳng đối xứng là một parabol. Tính thể tích V cm3 của vật thể đã cho.
6 cm
A. V  12 . B. V  12 .
72 72
C. V  . D. V  .
5 5
I
Câu 391. (Sở GD&ĐT Bắc Giang): Cho hình chữ nhật ABCD có B M C

AB  4 , AD  8 (như hình vẽ). Gọi M , N , E , F lần lượt là trung điểm của


BC , AD , BN và NC . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay E F
hình tứ giác BEFC quanh trục AB .
A. 84 B. 90 . A N D

C. 100 D. 96 .

Câu 392. Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là
v  t   3t 2  5(m/ s) . Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
A. 36m . B.252m. C.1134m. D.966m.

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 41
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 393. (THPT LẠC HỒNG). Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc . Điện lượng
1
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q1 .
6
1
Cường độ dòng điện cực đại là: A. 6Q1. . B. 2Q1. C. Q1. D. Q1 .
2
Câu 394. Gọi h(t) (cm) là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h '  t   3 t  8 và
1
5
lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm). A. 2.66( cm). B.0,55(cm). C.3,14(cm ). D.2,66( cm).
Câu 395. (SGK 12 NC) Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 / m s thì người người đạp phanh. Sau khi đạp
phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v  t   40t  20  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
bằng đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
bao nhiêu mét?
5
A. 5( cm). B.7,5(m). C. (m ). D.5( m).
2
Câu 396. Có một người cần làm một cái của cổng cố xưa, có hình dạng một parabol
bậc hai như hình vẽ. Giả sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ như hình vẽ (mặt đất
là trục Ox). Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng
16 32 28
A. . B. . C.16. D. .
5 3 3
Câu 397. Tính thể tích thùng chứa rượu là một hình tròn xoay có 2 đáy là hình
tròn bằng nhau và chiều cao bình là 16cm . Đường cong của bình là một cung tròn
của đường tròn bán kính là 9.
2864 2864 2864 2 2864
A. V=  .B. V=  . C. V=  .D. V= .
3 6 3 3
Câu 398. (Sở Hải Phòng) Người ta làm một chiếc phao bơi I
R
như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn (C)

 C  quanh trục d ). Biết rằng OI  30 cm, R  5 cm . Tính


thể tích V của chiếc phao.
A. V  1500 cm . B. V  9000 cm .
2 3 2 3

C. V  1500 cm . . D. V  9000 cm . .
3 3
d O

Câu 399. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 (t )  7t( m / s) . Đi được 5( s) , người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a  70( m / s2 ) . Tính quãng đường S( m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S  94,00( m). B. S  96, 25( m). C. S  87, 50( m). D. S  95,70( m).
Câu 400. (Chuyên Thái Bình). Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xả lũ trong 40 phút với tốc độ
 
lưu lượng nước tại thời điểm t giây là v(t )  10t  500 m3 / s . Hỏi sau thời gian xả lũ trên thì hồ thoát nước
của nhà máy đã thoát đi một lượng nước là bao nhiêu?
A. 5.104 ( m3 ) . B. 4.106 ( m3 ) . C. 3.107 ( m3 ) . D. 6.106 ( m3 ) .
Câu 401. ( Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - lần 1). Một khuôn viên dạng nửa
 
hình tròn có đường kính bằng 4 5 m . Trên đó người ta thiết kế hai phần để
trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa
hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn( phần tô màu),
cách nhau một khoảng bằng 4( m) , phần còn lại của khuôn viên ( phần không tô
màu) dành đề trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là
42 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
100.000 ñoàng / m 2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? ( Số tiền được làm tròn
đến hàng nghìn).
A. 3.895.000 đồng B. 1.948.000 (ñoàng) . C. 2.388.000 (ñoàng) . D. 1.194.000 (ñoàng) .
Câu 402. (Sở Thanh Hóa) Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính
giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC  6m , chiều dài CD  12m (hình vẽ bên). Cho
biết tứ giác MNEF là hình chữ nhật có MN  4m ; cung EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có
đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ m2 . Hỏi
công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bưc tranh đó?
A. 20.000.000 (ñoàng) . B. 20.600.000 (ñoàng) . C. 20.800.000 (ñoàng) . D. 21.200.000 (ñoàng) .
Câu 403. (Sở Bắc Giang). Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như
một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính của miệng ly là
4cm và chiều cao là 6cm . Biết diện thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối
 
xứng là một parabol. Tính thể tích V cm3 của vật thể đã cho.
72 72
A. V  12 B. V  12 . C. V  . D. V  .
5 5
Câu 404. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là
a  t   3t  t  m / s 2  . Tính quảng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
2

130 3400 4300


A. km . B. 130km . C. km . D. km .
3 3 3
 y  x 2  4x
Câu 405. Tính diện tích của miền phẳng bị giới hạn bởi các đường thẳng: 
 y  2x
50 51 52 53
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 406. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  a; b . Khi cho hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y  f ( x), trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công
thức tính thể tích V của khối tròn xoay đó.
b b a b
A. V    f 2 ( x)dx. . B. V   f ( x) dx. C. V    f 2 ( x)dx. . D. V   f 2 ( x)dx. .
a a b a

Câu 407. Cho một vật thể trong không gian tọa độ Oxyz, gọi B là phần của vật thể giới hạn bởi hai mặt

phẳng x  0 và x  . Tính thể V của B. Biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với
2

trục Ox tại điểm có hoành độ x (với 0  x  ) là một nửa hình tròn có bán kính bằng sin x.
2
  2 . 2 .
A. V  . . B. V  . C. V  D. V 
4 8 4 8
Câu 408. Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây sau nó đạt vận
tốc 6m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B cũng xuất phát từ cùng vị trí O nhưng
chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc
B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp
A.12m/s. B.48m/s. C.24m/s. D.36m/s.
Câu 409. (Sở Thanh Hóa) Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính
giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC bằng 6m , chiều dài CD bằng 12m (hình vẽ bên).
Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN bằng 4, cung EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh
I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/m2 . Hỏi công ty
X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
A. 20.400.000 đồng. B.20.600.000 đồng. C.20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.

Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Nhóm Đề file word | 43
Nhóm Đề file word Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 410. (Sở Hà Tĩnh) Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó
C
đường kính của nửa đường tròn lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn
nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB có diện tích là 8 và BAC  300 . (H)
Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) (phần tô A B
đậm) xung quanh đường thẳng AB.
220 98 224
A. . B.  . C. . D. 42 .
3 3 3
Câu 411. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho
h’  t   3at 2  bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m3 . Sau 10 giây thì
thể tích nước trong bể là 1100m3 . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao nhiêu.
A. 8400m3 B. 8400m3 C. 6000m3 D. 4200m3
Câu 412. Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết
mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được giá 100 nghìn. Tuy nhiên cần có khoảng trống để dựng chồi và đồ
dùng nên người này căng sợi dây 6m sao cho 2 đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi
người này thu hoạch được bao nhiêu tiền (tính theo đơn vị nghìn và bỏ phần số thập phân).
A. 3722 B. 7445 C. 7446 D. 3723
Câu 413. Một người đứng từ sân thượng một tòa nhà cao 262m, ném một quả bi sắt theo phương thẳng
đứng hướng xuống (bỏ qua ma sát) với vận tốc 20m/s. Hỏi sau 5s thì quả bi sắt cách mặt đất một đoạn d

bao nhiêu mét? (Cho gia tốc trọng trường a  10 m / s 2 ) 
A. 35 m B.36 m C. 37 m D. 40 m
Câu 414. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình
tròn bán kinh 4 cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện
là tam giác đều. Thể tích của vật thể là:
256 32 32 3
A. V  . B. V  . C. V  256 3 . D. V  .
3 3 3 3
Câu 415. Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 100Km/h thì đạp phanh dừng lại,
vận tốc của xe giảm dần theo công thức v  t   5000t  100 (Km/h) cho đến khi dừng lại. Hỏi xe chạy thêm
được bao nhiêu met thì dừng lại. A. 25 B. 1 C. 103 D. 10-3
Câu 416. Khi quan sát một đám vi khuẩn trong phòng thí nghiệm người ta thấy tại ngày thứ x có số lượng
là N  x  . Biết rằng N   x  
2000
và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con .Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn
1 x
là?A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10129.
Câu 417. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t )  3t  t 2 . Tính quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
4300 430
A. m. B. 4300 m. C. 430 m. D. m.
3 3
Câu 418. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 24,5  m / s  và gia tốc
 2

trọng trường là 9,8 m / s . Quãng đường viên đạn đi từ lúc bắn lên cho tới khi rơi xuống đất là (coi như
viên đạn được bắn lên từ mặt đất) A. 61,25  m  B. 30,625  m  C. 29,4  m  D. 59,5  m 
----------------------------- Hết --------------------------

44 | Nhóm Đề file word– Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

You might also like