You are on page 1of 17

NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây là sai?


A.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx , với mọi hàm f  x  , g  x  liên tục trên  .
B.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx , với mọi hàm f  x  , g  x  liên tục trên  .
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx , với mọi hằng số k và với mọi hàm f  x  liên tục trên  .
D.  f '  x  dx  f  x   C với mọi hàm f  x  có đạo hàm trên  .
1
Câu 2. Tìm nguyên hàm  1  2 x dx .
1 1 1 1
A. ln C B. ln 1  2 x  C C. ln 1  2x  C D. ln C
2 1  2x 2 1  2x

x3
Câu 3. Tìm họ nguyên hàm x 2
 3x  2
dx .

x3 x3
A. x 2
 3x  2
dx  2ln x  1  ln x  2  C B. x 2
 3x  2
dx  2ln x  2  ln x  1  C

x3 x3
C. x 2
 3x  2
dx  2ln x  1  ln x  2  C D. x 2
 3x  2
dx  ln x  1  2ln x  2  C

 xe
x 2 1
Câu 4. dx bằng:
1 x 2 1
A. x 2e x2 1  C B. e C C. 2e x
2
1
C D. e x2 1  C
2
1 . Hãy chọn mệnh đề
Câu 5. Cho hàm số f  x   sai.
x2
1
A.  x  2 dx  ln  x  2   C B. ln  3 x  2  là một nguyên hàm của f  x 

C. ln x  2  C là họ nguyên hàm của f  x  D. ln x  2 là một nguyên hàm của f  x  .

ln x
Câu 6. Tính  x
dx .

3 2 1
 ln x   ln x 
3 3 3
A. C B. 2  ln x  2  C C. C D. C
2 3 2 ln x
1
Câu 7. Cho hàm số f  x   . Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  và đồ thị hàm số
sin 2 x
 
y  F  x  đi qua M  ;0  thì F  x  là:
3 
3 1
A.  cot x B. 3  cot x . C.  cot x . D.  cot x  C
3 3

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 1
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
1
Câu 8. x
x2
dx bằng:
2

1 x2 1 x 1 1 x 1 x2
A. ln C B. ln C C. ln C D. ln C
3 x 1 3 x2 3 x2 x 1

3 x3
Câu 9.  1  x2
dx bằng:

A.   x 2  2  1  x 2  C . B. x 2
 1 1  x 2  C

C. x 2
 2 1  x2  C D.   x 2  1 1  x 2  C


Câu 10. Cho hàm số f (x) thỏa mãn các điều kiện f '(x) = 2 + cos2x và f    2 . Mệnh đề nào dưới đây
2
sai?
 
A. f 0   . B. f    0.
 2
sin 2 x sin 2 x
C. f  x  2x   . D. f  x  2x   .
2 2
2x  3
Câu 11. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f  x   là:
x 1
A. 2 x  5ln x  1  C . B. 2 x 2  5ln x  1  C .

C. 2 x 2  ln x  1  C . D. 2 x  5ln  x  1  C .

Câu 12. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   1000 x.


103 x
A. F  x    C. B. F  x   3.103 x ln10.
3ln10
1000 x 1
C. F  x    C. D. F  x   1000 x  C .
x 1
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3x .
1 1
A.  f ( x)dx  3 sin 3x + C . B.  f ( x)dx   3 cos3x + C .
C.  f ( x)dx  cos3x  C . D.  f ( x)dx  3cos3x  C .
1
Câu 14. Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x )  và F (0)  2 . Tính F (e) .
2x 1
1
A. F (e)  ln  2e  1 . B. F (e)  ln 2e  1  2
2
1
C. F (e)  ln  2e  1  2 D. F (e)  ln  2e  1  2 .
2

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 2
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 15. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 3 x ?
x sin 6 x x sin 6 x 1 sin 6 x 1
A.  B.  C.  D. cos3 3 x
2 12 2 12 2 12 3

Câu 16. Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f  x   5 x  x 5 ?


x5 5x x6 5x x5
A. x.5x 1  B.  C. x.5x 1  5x 4 D. 
ln x ln 5 6 ln 5 ln x

  
Câu 17. Hàm số F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   tan 2 x thoả mãn điều kiện F    1  . Khi
4 4
đó, F  x  là:
tan 3 x
A. B. tan x  x C. tan x  x D. tan x  x  1
3

Câu 18. Cho hàm số y   x.cos 2 xdx . Chọn phát biểu đúng

         3    2
A. y '   B. y '    C. y '    D. y '   
 6  12 6 6  6  12 6 12

Câu 19. Biết hàm số F  x   ax 3   a  b  x 2   2a  b  c  x  1 là một nguyên hàm hàm của hàm số
f  x   3 x 2  6 x  2 . Tổng a  b  c là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

1  
Câu 20. Tìm hàm số F  x  biết rằng F '  x   2
và đồ thị của F  x  đi qua điểm M  ;0  .
sin x 6 
1
A. F  x    3. B. F  x   cot x  3 .
sin x

C. F  x   tan x  3 . D. F  x    cot x  3 .

Câu 21. Tìm hàm F  x  biết F '  x   3x 2  4 x và F  0   1


A. F ( x)  x3  2 x 2  1 B. F ( x)  x3  4 x 2  1

1
C. F ( x)  x3  x 2  1 D. F ( x)  x3  2 x 2  1
3

Câu 22. Nguyên hàm F  x     x  sin x  dx thỏa mãn F  0   19 là


1 2 1 2
A. F  x   x  cos x  20 B. F  x   x  cos x  20
2 2
1 2
C. F  x   x  cos x  18 D. F  x   x 2  cos x  18
2
Câu 23. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm số y  sin 2 x
1
A. F1  x   cos 2 x B. F2  x   sin 2 x  2
2

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 3
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
1
C. F3  x  
2
 sin 2 x  cos2 x  D. F4  x    cos 2 x

Câu 24. Tính tích phân I   x  x  1


1000
dx.
1

2003.21002 1502.21001
A. I  . B. I  .
1003002 501501
3005.21002 2003.21001
C. I  . D. I  .
1003002 501501
21000
ln x
Câu 25. Tính tích phân I    x  1
1
2
dx.

1000
ln 2 2 1000ln 2 21000
A. I    1000ln . B. I    ln .
1 2 1000
1  21000 1  21000 1  21000
ln 21000 2 1000ln 2 21000
C. I   1000ln . D. I   ln .
1 2 1000
1  21000 1  21000 1  21000
1
xdx
Câu 26. Tính tích phân x
0
2
1
1 1
A.  1  ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D.  1  ln 2 
2 2
e
f  ln x 
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  dx  e . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
x
1 1 e e
A.  f  x  dx  1 B.  f  x  dx  e C.  f  x  dx  1 D.  f  x  dx  e
0 0 0 0

  dx  4 và

9 f x 2
Câu 28. Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa 
1 x  f  sin x  cos xdx  2 . Tính tích phân
0
3
I   f  x  dx .
0

A. 2 B. 6 C. 10 D. 4
b b c
Câu 29. Cho a  b  c,  f  x  dx  12,  f  x  dx  4 . Khi đó giá trị của  f  x  dx là:
a c a

A. 3. B. 4. C. 16. D. 8.
3
1  x2 1  x2
Câu 30. Cho tích phân I  
1
x2
dx . Nếu đổi biến số t 
x
thì

2 2 2
3 2 3 2 3 3
t dt t dt tdt tdt
A. I    B. I   C. I  t D. I   
2
t2 1 2
t2 1 2
2
1 2
t 1
2

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 4
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 31. Tính các hằng số a và b để hàm số f ( x)  a sin  x  b thỏa mãn đồng thời các điều kiện f (1)  2
2
và  f ( x) d x  4 .
0

2 2 2
A. a  ,b  2 B. a  ,b  2 C. a  , b  2 D. a  2, b  2
  
a

Câu 32. Tìm a   để   a  4 x  dx  6  5a


1

A. Không tồn tại a B. a  2 C. a  0 D. a  2


1 0

Câu 33. Biết 


0
f  x  dx  2 và f  x  là hàm số lẻ. Khi đó I   f  x  dx có giá trị bằng
1

A. I  1 B. I  0 C. I  2 D. I  2
3 2
x
Câu 34. Cho tích phân I   dx nếu đặt t  x  1 thì I   f  t  dt trong đó
0 1 x 1 1

A. f t   t 2  t B. f  t   2t 2  2t

C. f  t   t 2  t D. f  t   2t 2  2t
2 4 4
Câu 35. Cho  f  x  dx  1;  f  t  dt  4 . Tính  f  y  dy
2 2 2

A. 5 B. -3 C. 3 D. 5
3 3

Câu 36. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:   f  x   3g  x   dx  10 .   2 f  x   g  x   dx  6 .
1 1
3

Tính   f  x   g  x   dx .
1

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
x t
Câu 37. Tập hợp các nghiệm của bất phương trình 
0
t2 1
dt  0 (ẩn x) là:

A.  ;0  B.  ;   C.  ;   \ 0 D.  0;  


1
Câu 38. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  0;1 . f  0   1; f 1  1 . Tính I   f '  x dx .
0

A. I  1 B. I  2 C. I  2 D. I  0
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   f   x   x 2 , x  . Tính
1
I   f  x  dx .
1

2 1
A. I  . B. I  1. C. I  2 . D. I  .
3 3

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 5
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
3 1 3

Câu 40. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  7 ,  f  x dx  5 . Khi đó  f  x dx bằng:
0 0 1

A. 12 B. 2 C. 2 D. 4
0

 3  2.3 x  dx  0 .
2 x
Câu 41. Tìm a  0 để
a

A. 1  a  0 B. a   1. C. a   3. D. a   3.
2 4
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết  f  x  xdx  2 , hãy tính I   f  x  dx .
2

0 0

1
A. I  1 B. I  2 C. I  D. I  4
2
a a 2
  x 
Câu 43. Cho 0  a  và  x tan xdx  m . Tính I     dx theo a và m .
0
2 0 cos x 
A. I  a tan a  2 m B. I   a 2 tan a  m

C. I  a 2 tan a  2m D. I  a 2 tan a  m
3
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên [0;3], f (0)  2 và  f '( x)dx  5 . Tính
0
f (3) .

A. f (3)  2 B. f (3)  3 C. f (3)  0 D. f (3)  7


1 2 2
Câu 45. Cho biết  2 f  x  dx  6 ,   2 f  x   g  x   dx  5 và  3 f  x   g  x   dx  35 . Tính
0 0 0
2

 f  x  dx .
1
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
2 1

   
Câu 46. Cho I   2 x  x  m dx và J   x 2  2mx dx . Tìm điều kiện của tham số m để I  J .
2

0 0

11 11
A. m  B. m  C. m  3 D. m  3
3 3
3 3

Câu 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ,  f  x  dx  2016,  f  x  dx  2017.


1 4
4

Tính  f  x  dx.
1
4 4 4 4

A.  f  x  dx 4023. B.  f  x  dx 1. C.  f  x  dx   1. D.  f  x  dx 0.


1 1 1 1

Câu 48. Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a , b, c là ba số bất kì thuộc K . Khẳng định nào sau
đây sai?

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 6
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
c b b
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx;  c   a; b   .
a c a

a
B.  f  x  dx  0.
a

b b
C.  f  x  dx   f  t  dt.
a a

b a
D.  f  x  dx    f  t  dt.
a b

Câu 49. Tìm khẳng định sai.


A.   f  x   g  x dx   f  x dx   g  x dx .
b c b
B.  f  x  d x   f  x  dx   f  x  d x , a  c  b .
a a c

C.  f  x  g  x  dx  f  x  dx. g  x  dx .
D.  f   x  dx  f  x   c .
11 5
Câu 50. Cho 
7
f ( x)dx  10 . Tính I  2. f (2 x  1) dx .
3

A. 10 B. 20 C. 5 D. 30
1 1

  dx và J n   x 1  x 2  dx . Xét các khẳng định sau


n n
Câu 51. Cho số nguyên dương n , đặt I n   x 2 1  x 2
0 0

1 1 1
đây: (1) I n  (2) J n  (3) I n  J n 
2  n  1 2  n  1 2  n  1
Các khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. Chỉ (1) và (3) đúng B. Chỉ (1) và (2) đúng
C. Chỉ (2) và (3) đúng D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng.
2 3

Câu 52. Cho f(x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên  6;6 . Biết rằng  f ( x)dx  8;  f (2 x)dx 6 . Tính
1 1
6
I  f ( x)dx.
1

A. I  20 B. I  4 C. I  14 D. I  14
2

Câu 53. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f (2)  2 và f (4)  2018 . Tính I   f '(2 x)dx .
1

A. I   1008 B. I   2018 C. I  1008 D. I  2018

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 7
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

1 4
Câu 54. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  và  f ( x) dx  2017 . Tính I   cos 2 x. f (sin 2 x) dx .
0 0

2017 2017 2
A. I  . B. I   . C. I  2017 . D. I   .
2 2 2017
5
dx
Câu 55. Cho  2 x  1  ln C . Tính C .
1

A. 9 B. 8 C. 3 D. 81
3
ex e3 x
Câu 56. Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   trên  0;   và I   dx . Khẳng định nào
x 1
x
sau đây đúng?
A. I  F  4   F  2  B. I  F  6   F  3  C. I  F  9   F  3  D. I  F  3  F 1
2 1
Câu 57. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và f (2)  16,  f ( x)dx  4 . Tính I   x. f (2 x)dx .
0 0

A. 13 B. 12 C. 20 D. 7
Câu 58. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
2 2 2 2
A.  f  x  dx  2 f  x  dx. B.  f  x  dx  2 f  x  dx.
2 0 2 0
2 2 2 2
C.  f  x  dx    f  x   f   x   dx.
2 0
D.  f  x  dx    f  x   f   x  dx.
2 0

e
1  m ln t
Câu 59. Tìm các giá trị thực của tham số m để 
1
t
dt  0 , các giá trị tìm được của m sẽ thỏa mãn

điều kiện nào sau đây?


A. m  1 . B. 6  m  4 . C. m  2 . D. 5  m  0 .
Câu 60. Cho f (x) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b] (với a < b) và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên
[a;b] . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
b
A.  f  2 x  3 dx  F  2 x  3 .
a
a

B. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = a, x =b; đồ thị hàm số y = f (x) và trục
hoành được tính theo công thức S = F(b) - F(a).
a
C.  f  x  dx  F  b   F  a  .
b

b
D.  k. f  x  dx  k  F b   F  a   , k  0 .
a

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 8
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
 1x 2 f ( x)
Câu 61. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và các tích phân  0
4
f (tan x ) dx  4 và 0 x2  1 dx  2 , tính
1
tích phân I   f ( x)dx .
0

A. 6 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 62. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x3  x; y  2 x và các đường thẳng
x  1; x  1 được xác định bởi công thức
1 a 1
A. S    3x  x  dx  1 B. S    3x  x  dx    x  3x  dx
3 3 3

1 1 0

1 0 1
C. S    3x  x  dx D. S   x  3 x  dx    3 x  x 3  dx
3 3

1 1 0

Câu 63. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  4  x và trục Ox được tính bởi
công thức:
4 4 2 4
A.  2 xdx    4  x  dx . B.  2 xdx    4  x  dx .
0 0 0 2

2 4
C.  4  x 
0
2 x dx . D. 
0
2 x  4  x dx . 

Câu 64. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y  xsin 2 x , y  2 x , x  .
2
2 2  2 
A. 4. B.    .
2
C.  . D.  .
4 4 4 4 4
2
Câu 65. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y   và y  x  3 .
x
Tính S .
1 3 1
A. S  . B. S  4  2ln 2 . C. S   2 ln 2 . D. S   .
6 2 6

Câu 66. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x  4 và y  x  2.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 4
Câu 67. Hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  ln x, y  0 và x  e có diện tích là:
A. 2 B. e C. 1 D. 3
x 1
Câu 68. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ. Khi đó diện tích
x 1
của (H) là
A. ln 2  1 B. ln 4  1 C. ln 4  1 D. ln 2  1
Câu 69. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x  1; x  2; y  0; y  x 2  2 x là:

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 9
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
4 8 2
A. B. C. 2 D.
3 3 3

Câu 70. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 3  x và y  x  x 2
37 9 155 17
A. B. C. D.
12 4 12 12

Câu 71. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) : y 2  1  x  0 và hai đường thẳng x  0 ,
x  3.
14 28 7 32
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 72. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2 và y  x  2 là
2 9 4 9
A. B. C. D.
9 2 9 4
2x 1
Câu 73. Cho hàm số y   C  . Gọi S là diện tích hình chữ nhật được tạo bởi 2 trục tọa độ và 2
x 1
đường tiệm cận của  C  . Khi đó giá trị của S là:
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Câu 74. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  3x 2  2x  1 và các đường thẳng y
= 0, x = 2, x= 3.
A. S = 10. B. S = 12. C. S = 15. D. S = 19.

Câu 75. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2x, y  x được tính theo công thức:
3 3

  3x  x  dx. x  3 x  dx
2 2
A. B.
0 0

3 3 3 3

x  2 x  dx   xdx x  2 x  dx   xdx .


2 2
C. D.
0 0 0 0

1
Câu 76. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1, y 
9
 6 x2  x4 

3 3 4 3 16 3
A. S  B. S  3 C. S  D. S 
5 15 15
Câu 77. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  1  0  f  0  . Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  ; y  0; x  1 và x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0 1 1

A. S  
1
f  x  dx   f  x  dx
0
B. S   f  x  dx
1

1 1
C. S   f  x  dx D. S   f  x  dx
1 1

Câu 78. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 – x2 là:

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 10
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
1 1 1 1

A. 2  ( x  1)dx 2
B. 2  (1  x )dx
2
C. 2  ( x  1)dx 2
D. 2  (1  x 2 )dx
0 0 1 1

Câu 79. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  3  x , y  0 , x  0 là:
1 1
A. 2  ln 2 B. 2  ln 2 . C. 2  ln 2. D. 2  ln 2 .

x2 y2
Câu 80. Diện tích hình elip giới hạn bởi  E  :   1 là:
4 1
7 
A. B. 4 C. D. 2
4 2

Câu 81. Diện tích hình phảng giới hạn bởi các đường y  x 2  1, x  1, x  2 và trục hoành là:
A. S  3,5. B. S  4,5. C. S  5. D. S  6.

Câu 82. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên đoạn
 a; b  và các đường thẳng x  a, x  b được tính bởi công thức nào sau đây.
b b
A. S    f  x   g  x  dx. B. S   f  x   g  x  dx .
a a

b b
C. S    g  x   f  x dx . D. S    g  x   f  x  dx.
a a

Câu 83. Cho Parabol y  x 2  4 x  5 và hai tiếp tuyến với Parabol tại A 1; 2  và B  4;5  lần lượt là
y  2 x  4 và y  4 x  11 . Tính diện tích hình phảng giới hạn bởi 3 đường nói trên.
9 9 9
A. 0. B. . C. . D. .
8 4 2

Câu 84. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  5 x  6 .
125 35 253 55
A. . B. . C. . D. .
12 6 12 12
Câu 85. Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là

0 4 0 0
A.  f  x  dx   f  x  dx B.  f  x  dx   f  x  dx
3 0 3 4

3 0 4
C.  f  x  dx   f  x  dx D.  f  x  dx
0 4 3

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 11
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 86. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  x 3
1 5 3
A. S  B. S  C. S  1 D. S 
2 12 2
Câu 87. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong (C) có phương trình
1 S
y  x 2 . Gọi S1 ; S 2 là diện tích của phần không bị gạch và phần bị gạch (như hình vẽ). Tính tỉ số 1 .
4 S2

3 1
A. B. 2 C. 1 D.
2 2
Câu 88. Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình bên

26 28 2 1
A. S  B. S  C. S  2 3  D. S  3 2 
3 3 3 3
Câu 89.
Parabol (P) y 2  2 x chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn x 2  y 2  8 thành hai phần: diện tích phần
s
bên trong (P) gọi là S1, diện tích phần còn lại là S2. (hình vẽ bên). Tỉnh tỉ số k  1 (làm tròn đến hàng
s2
phần trăm).

A. k  0, 42.

B. k  0, 43.

C. k  0, 47.

D. k  0, 48.

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 12
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 90. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
 C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng x=a, x=b (như hình vẽ).

Giả sử S0 là diện tích của hình phẳng D. Tính S0.


0 b 0 b
A. S0    f  x  dx   f  x  dx . B. S 0   f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

0 b 0 b
C. S 0   f  x  dx   f  x  dx . D. S0    f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

Câu 91. Trong công viên Toán học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng
một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh
đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemniscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là
16 y 2  x 2  25  x 2  như hình bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ
trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét.

125 2 125 2 250 2 125 2


A. S 
6
m  B. S 
4
m  C. S 
3
m  D. S 
3
m 
Câu 92. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f '  x  cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f c   f  a   f b B. f c   f b   f  a 

C. f  a   f b   f  c  D. f b   f  a   f c 

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 13
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 93. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng
x  a; x  b  a  b; f  x   0,  x   a; b . Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay nhận được khi hình
phẳng D quay quanh trục Ox là
b b b b
A. V    f 2
 x  dx B. V   f 2
 x  dx C. V    f x dx   2
 
D. V   f x 2 dx
a a a a

Câu 94. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và y  x quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối
tròn xoay tạo thành là:
  5 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
30 6 6 6

Câu 95. Ký hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  1 e x 2 x , y  0, x  2. Tính thể tích
2

V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục hoành.
  2e  1   2e  3   e  1   e  3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2e 2e 2e 2e
Câu 96. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox.
2e3  1 2e3  1 2e3  1 2e3  1
A. V   B. V   C. V   D. V  
9 3 9 3

Câu 97. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x  0, x  1 . Tính thể tích V của vật
thể tròn xoay được sinh ra khi ta quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V    e  1 B. V  e  1 C. V    e  1 D. V   e

Câu 98. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2 x ,
trục hoành, đường thẳng x  0 và đường thẳng x  1 quay quanh trục hoành.
16 2 4 8
A. B. C. D.
15 3 3 15
Câu 99. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox với  H  được giởi hạn bởi đồ
thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
35 31 32 34
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 100. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2e x , trục hoành và đường thẳng x  0
và x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V   (e2  1) . B. V  2 (e 2  1) C. V  2 (e2  1) D. V  4 (e2  1) .

Câu 101. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 ; y  0; x  2 . Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay  H  quanh trục Ox.
8 32 8 32
A. B. C. D.
3 5 3 5

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 14
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 102. Gọi D là miển hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ; y   x; x  5. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox.
325 175 253 251
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 103. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x ; y  0 và x  4 quanh trục Ox. Đường thẳng x  a  0  a  4  cắt đồ thị hàm số y  x tại M
(xem hình vẽ). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết
rằng V  2V1 . Tính a.

5
A. a  2 B. a  2 2 C. a  D. a  3
2

Câu 104. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng
d  : y  x quay xung quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1 1 1

   
2
A.   x dx    x dx B.   x dx    x dx C.   x  x dx
2 4 2 4 2
D.   x  x 2 dx
0 0 0 0 0 0

Câu 105. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x ,
y  0 , x  1 , x  8 xung quanh trục Ox.
93 9
A. V  . B. V  18,6. C. V  . D. V   2 .
5 4
Câu 106. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
y  cos x, y  0, x  0, x   xung quanh trục Ox là:
 2
A. V  2 . B. V  2 2 . C. V  . D. V  .
2 2

Câu 107. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3 , đường thẳng x  y  2 và trục
hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox bằng
8 10 128
A. V  1, 495 . B. V   . C. V  . D. I  .
3 21 7

Câu 108. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 , đường thẳng x  1 và trục hoành.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A. V  . B. V   . C. V   . D. I  .
3 3 5 5

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 15
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 109. Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây:

Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc
 
ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một parabol. Tính thể tích V cm3 của vật thể đã cho

72 72
A. B. 12 C. 12 D.
5 5
Câu 110. Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một phần tư hình trụ có bán kính bằng a (xem hình vẽ).
Tính thể tích của (H).

a3 2a 3 3a3  a3
A. B. C. D.
2 3 4 4
Câu 111. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc a (m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  10t  a (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể
từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu, biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô
di chuyển được 40 mét.
A. 20 2 ( m / s ) B. 30 2 ( m / s ) C. 10 2 ( m / s ) D. 20 (m / s )

Câu 112. Một vận chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian v  t   1  sin t  m / s  . Tính quãng

đường vật đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0  s  đến thời điểm t  s .
2
   1
A. 1 m B. 1 m C. m D.   1  m 
2 2 2

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 16
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 113. Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v  t   38t  19  m / s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm
phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 4, 75m. B. 4,5m. C. 4, 25m. D. 5m.

Câu 114. Một vật chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là
a  t   3t  t 2 . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
3400 4300 130
A. km B. km C. km D. 130km
3 3 3
HẾT
1C 2A 3A 4B 5A 6C 7C 8A 9A 10D 11A 12A 13B 14B 15A
16B 17C 18A 19A 20D 21A 22A 23A 24B 25B 26C 27B 28D 29D 30A
31A 32B 33C 34D 35A 36C 37C 38C 39D 40B 41B 42D 43C 44D 45C
46D 47C 48C 49C 50A 51A 52A 53C 54A 55C 56C 57D 58D 59D 60D
61A 62D 63B 64C 65C 66A 67C 68B 69B 70A 71B 72B 73B 74C 75A
76D 77B 78D 79D 80D 81D 82B 83C 84C 85B 86B 87B 88C 89B 90A
91D 92A 93A 94B 95C 96A 97A 98D 99C 100C 101D 102D 103D 104B 105A
106D 107C 108C 109C 110B 111A 112A 113A 114B

CHẾT ĐI VỀ ĐÂU 17

You might also like