You are on page 1of 4

NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ TOÁN 1

1. Vô cùng bé:
Dùng VCB tương đương;
Tính giới hạn bằng quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao;
Dùng quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao để tìm hàm tương đương.
2. Dùng quy tắc L’Hospital để tính giới hạn hàm số ở các dạng vô định:
0. , 0
, 00 , 1 và .
3. Tính gần đúng bằng vi phân cấp 1.
4. Tích phân
Ứng dụng tích phân (xem câu 12);
Công thức đổi biến;
Công thức tích phân toàn phần;
Tích phân suy rộng 1 và 2 (Tính giá trị tích phân suy rộng; Tìm điều kiện của
tham số để tích phân suy rộng hội tụ).
Chú ý: Chỉ giới hạn sử dụng 10 công thức tích phân bất định trong tài liệu toán cao
cấp A1, trang 139.
ĐỀ THAM KHẢO

ln(1 2 x sin 2 x)
Cho hàm số f ( x) .
sin x 2 .tan x
Câu 1. Khi x 0 , ta có f ( x) tương đương:

2 x sin 2 x 2 x sin 2 x
A. f ( x) B. f ( x)
x 2 .x x 2 .x
2 sin 2 x 2 sin 2 x
C. f ( x) D. f ( x)
x 2 .x x 2 .x
Câu 2. Giới hạn lim f ( x) là
x 0

A. 2 B. -2 C. 0 D.
3
x 1 arctan 2 x 1
Cho hàm số f ( x) .
cos 3 x cos x 2 x
Câu 3. Khi x 0 , ta có f ( x) tương đương:
3 3
x 1 1 x 1 1 x
A. f ( x) B. f ( x)
2x 2x
3
x 1 1 x x2 x
C. f ( x) D. f ( x)
2x2 3x
Câu 4. Giới hạn lim f ( x) là:
x 0

A. 1/6 B. 2/3 C. 1/3 D. 1/2


ln(1 kx)
Câu 5. Cho hằng số thực 0 k , giá trị của giới hạn L lim là:
x 0 sin 3 x
2k k k k
A. B. C. D.
3 3 4 2

3 tan 2 kx sin 2 x
Câu 6. Cho hằng số thực 0 k , giá trị của giới hạn L lim là:
x 0 2x
3k 1
A. L B. L C. L 0 D. L
2 2
1
x 2
Câu 7. Giá trị của giới hạn L lim(3 x) là:
x 2

1
A. L 1 B. L C. L e D. L e
x 2 sin 2 x
Câu 8. Giá trị của giới hạn L lim là:
x 0 x 2 .arctan 2 x
1 1
A. L 0 B. L 1 C. L D. L
3 2

Cho hàm số f ( x) x,

Câu 9. Bằng vi phân cấp 1, giá trị xấp xỉ của f ( x02 x) là

x x x x
A. x0 B. x0 C. x0 D. x0
2 x0 2 x0 2 x0 x0

Câu 10. Tính xấp xỉ giá trị của 50 bằng vi phân cấp 1:
A. 7,0714 B. 7,0711 C. 7,0712 D. 7,0713
12
Câu 11. Cho f là hàm số thỏa f (2 x)dx 10 , phát biểu nào sau đây đúng
6

24 24 24 12
A. f (t )dt 5 B. f (t )dt 20 C. f (t )dt 10 D. f (t )dt 5
12 12 12 6

Câu 12. Một bồn chứa 800 lít nước có 1 vòi được mở để nước chảy ra với lưu lượng
(lít/phút) r(t ) 30(1 e 0 ,16 t ) , trong đó t là thời gian kể từ lúc khóa vòi được mở. Sau
20 phút bồn nước còn bao nhiêu lít (kết quả được làm tròn)?
A. 380 lít B. 420 lít C. 360 lít D. 340 lít
Hướng dẫn: Gọi V (t) là thể tích bồn chứa tại thời điểm t . Ta có
dV (t )
r (t ) .
dt
(Thay đổi thể tích trong thời gian ngắn dt , chính là lượng nước chảy ra khỏi bồn -
r(t) ). Từ đó suy ra
20 20 20

dV (t ) r(t )dt V (20) V (0) r(t )dt , V (0) 800


0 0 0

a 2x
Cho tích phân I dx ,(0 a 1)
0
1 x4
Câu 13. Chọn đáp án đúng
2
A. I (1 a2 )3/2 B. I arcsin a2
3
2
C. I (1 a2 )3/2 D. I arcsin a2
3
1 2x
Câu 14. Suy ra tích phân suy rộng I ' dx
0
1 x4
A. I ' /2 B. I ' /2 C. I ' 2/3 D. I ' 2/3
a dx
Cho tích phân: I x
0
2e
Câu 15. Chọn đáp án đúng
A. I e a (a 1) 1 B. I e a (a 1) 1
a a
C. I e ( a 1) 1 D. I e ( a 1) 1
dx
Câu 16. Suy ra tích phân suy rộng I
0 x
2e
1
A. I 1 B. I C. I D. I
2

x
Cho tích phân suy rộng I dx , :
5 x( x 1)( x 2)

Câu 17. Tích phân I cùng tính chất với tích phân nào sau đây

x x
A. I dx B. I dx
3
5 x 5 2x

x x
C. I dx D. I dx
2
5 x 5 2x
Câu 18. Điều kiện để tích phân I hội tụ
A. 2/3 B. 1/ 2 C. 2/3 D. 1/ 2
1
x
Cho tích phân suy rộng I dx ,
0 x( x 1)(2 x)

Câu 19. Tích phân I cùng tính chất với tích phân nào sau đây
1 1
x x
A. I dx B. I dx
0 x 0 x3
1 1
1 1
C. I dx D. I dx
0 x 0 x3
Câu 20. Điều kiện của để tích phân suy rộng I hội tụ là
1 1
A. 1 B. C. D.
2 2

………………………… Hết ……………………………

You might also like