You are on page 1of 4

ĐỀ THAM KHẢO

MÔN: GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN


Thời gian làm bài: 60 phút
1
Câu 1. Tính giới hạn L  lim 1  x  . x
x 0

A. L  e 1 . B. L  e . C. L  1 . D. L   .

 2 x  1, x  0

Câu 2. Cho hàm f ( x)  a, 0  x  1 . Tìm a, b để hàm liên tục trên tập xác định?
 2 x 2  b, x  1

A. a  1, b  2 . B. a  0, b  2 . C. a  1, b  2 . D. b  3  a, a   .

 5
 khi x  0;1
Câu 3. Cho hàm f  x    x  1 . Ta có
3 khi x  0

A. lim f  x   5 . B. lim f  x   3 . C. lim f  x   5 . D. lim f  x  là không tồn tại.


x 0 x 0 x 0 x 0

1
x
Câu 4. Xét hàm số: f(x) = (3) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. lim f ( x)    B. lim f ( x)  0 C. lim f ( x)    D. lim g ( x)   


x 0 x 0  x  0 x  0

2
e x  1 khi x  0

Câu 5. Cho hàm số f ( x)   sin(4 x 2 ) . Tìm a để hàm số liên tục tại x  0.
 a khi x  0
 x2
A. a  4 B. a  0 C. a  1 D. a  2
2
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  x x là:
2
A. y '  x x (ln x  1) B. y '  x x (ln x  1) 2
2
C. y '  x 2 x (ln x  1)2 D. y '  x x 1 (2ln x  1)

Câu 7. Đạo hàm của hàm số y  ln( x 1  cosx ) là:

1 sinx 1 sinx
A. y '   B. y '  
x 1  cosx x 1  cosx
1 sinx 1 sinx
C. y '   D. y '  
x 2(1  cosx) x 2(1  cosx)
Câu 8. Cho hàm ẩn y  y  x  xác định bởi phương trình: x 3  y 4  2 xy  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến với đường cong tại điểm 1;  1 .

1 1
A. y  1   x  1 . B. y  1   x  1 .
2 2
1 1
C. y  1    x  1 . D. y  1    x  1 .
2 2
1
Câu 9. Cho hàm f  x   . Tìm vi phân của hàm số.
e2 x
2 1 1 2
A. dy  dx . B. dy  dx . C. dy  dx . D. dy  dx .
e2 x e4 x e4 x e2 x
Câu 10. Đạo hàm cấp 90 của f ( x)  ln(1  2 x) là:
(90) 89!289 (90) 89!290
A. f ( x)   B. f ( x)  
(1  2 x)90 (1  2 x)89
89!290 90!290
C. f (90) ( x)   D. f (90) ( x) 
(1  2 x)90 (1  2 x)91
 1 
Câu 11. Tính giới hạn lim   tan x  .
x   cos x 
2

A. 0 . B. 1. C. 1 . D.  .
Câu 12. Một cửa hàng kinh doanh hoa, họ mua với giá 3 nghìn đồng một bông và hàng ngày bán được
120 bông với giá 7,5 nghìn một bông. Họ nhận ra rằng, cứ giảm 500 đồng mỗi bông thì mỗi ngày sẽ
bán được thêm 40 bông. Gọi x là số lần giảm giá (mỗi lần 500 đồng một bông), thì số tiễn lãi mỗi bông
là 4,5  0,5x nghìn đồng. Số tiền lãi mỗi ngày được tính theo công thức:

A. L   4,5  0,5 x 120  40 x  . B. L  120  4,5  0,5 x  .

C. L   4,5  0,5 x 120  40 x  . D. L   4,5  0,5 x 120  4 x  .

  ln x 2 e
 khi 1  x  e
Câu 13. Cho hàm f ( x)   x . Tính I   f ( x)dx .
 1 khi 0  x  1 0

4 3 1
A. . B. . C. . D. 1.
3 4 3
1 1
Câu 14. Tìm nguyên hàm x 2
sin   dx .
 x

1 1 1  1 


A. cos    C . B. cos   . C.  cos    C . D. cos  2   C .
 x x  x x 
3x 2
Câu 15. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y  2 x và y  được tính
2 x
bởi công thức nào sau đây?
4
 3x 2  4
 3x 2 
A. S    2 x  dx B. S    2 x  dx
0 2 x 0  2 x
4
 3x 2  4
 3x 2 
C. S     2 x dx D. S    2 x  dx
0 2 x  2 2  x 

1
Câu 16. Tính tích phân suy rộng x 2
dx
2

1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 3 4
Câu 17. Tìm diện tích của hình bên trong đường cardioid r  2  2cos

A. 6 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .

Câu 18. Thể tích vật tròn xoay tạo ra khi quay miền giới hạn bởi đồ thị y  5 x 2 ; y  0; x  1; x  3 quanh
trục Oy bằng:
A. 200 . B. 250 . C. 100 . D. 150 .
Câu 19. Độ dài cung đường cong có phương trình y  sin 2 x , 0  x   là:
 
1
A. s   1  4cos 2 2 x dx . B. s   1  cos 2 2 x dx .
0 0 4
 
2
C. s    1  4cos 2 x dx . D. s   (1  4cos 2 2 x) dx .
0 0
Câu 20. Thể tích vật thể tạo ra khi quay quanh Oy miền giới hạn bởi các đường y  e x , x  1, x  0,
y  0 theo phương pháp vỏ là:
1 1 1 1
x x y
A. V  2  xe dx . B. V  2  e dx . C. V  2  ye dy . D. V    xe x dx .
0 0 0 0

Câu 21. Diện tích S của phần nằm trong đường tim r  1  cos  và nằm ngoài đường tròn r  2 cos 
được cho bởi công thức nào sau đây?
 /2  

    1  cos  
2 2 2
A. S  1  cos   4cos2  d   1  cos  d B. S   4cos 2  d
/4  /2 /4

1  /4  /4  /2
C. S  
2  /4
 2
4cos 2   1  cos   d  D. S 
0
2
 1  cos  d   4cos  d
2

 /4


1
Câu 22. Tính tổng của chuỗi số  (n  2)(n  3)
n 1

1 1 1
A. . B. . C. . D. 0 .
3 4 2
Câu 23. Chuỗi nào sau đây hội tụ?
n

1 n3
 
n! 
 1
A.  . B.  4 . C.  2020 . D.   1   .
n 1 n n  sin n  2 n 1 n  5 n 1 n n 1  n

xn
Câu 24. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa 2 n 1
n
n
là:

A.  2;2  . B. (2;2) . C.  1;1 . D. (1;1) .

3n5n 
n
Câu 25. Có thể kết luận gì về chuỗi số  (1) 2 n
n 1 4
A. Hội tụ tuyệt đối. B. Hội tụ không tuyệt đối.
C. Phân kỳ. D. Không kết luận được.

You might also like