You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP 11 − NĂM HỌC 2021 – 2022


TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 3 trang)

Mã đề 101
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 điểm − 30 phút)
Câu 1: Tìm mệnh dề ĐÚNG.
A. sin x '   cos x B. cos x '  sin x

C. tan x '   D. cot x '  (1  cot 2 x)


1
2
cos x
Câu 2 : Hàm số y = (x + 1)(x  2) có đạo hàm là :
A. y’= 2 B. y’= 2x 1 C. y’= 2x + 1 D. y’= 1
4
Câu 3 : Cho hàm số y  . Khi đó : y’(1) có giá trị là :
x 1
A. y’(1) =1 B. y’(1) = 2 C. y’(1) = 1 D. y’(1) = 2
4x  3
Câu 4 : Giới hạn lim bằng :
x1 x  1
A. + B. 4 C.  D. 3

Câu 5 : Tính I  lim


2  3x 2 ( x  4)
x ( x  5)3
A. I = 3 B. I = 9 C. I = 3 D. I = 9
Câu 6 : Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y = x4  2x2  1 tại điểm x = 1.
A. y”(1) = 0 B. y”(1) = 16 C. y”(1) = 8 D. y”(1) = 8
x5 2
Câu 7 : Giới hạn lim bằng :
x 1 x 1
1 1 1
A. B.  C. 1 D.
4 4 2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1.
 x 2  3x , khi x  1
f ( x)   2
m  m  8 , khi x  1
m  2 m2 m  2 m  2
A.  B.  C.  D. 
m  3 m  3  m3  m  3
Câu 9 : Trong các mệnh đề sau đây , mệnh dề nào SAI ?
1 x 1
A. lim 0 B. lim x 2   C. lim   D. lim 0
x  x x   x   x  1 x  x

Câu 10 :Đạo hàm của hàm số y  cos x 2  1 là :


x x
A. y '   sin x 2  1 B. y '  sin x 2  1
x2 1 x2  1

Trang 1/3 - Mã đề 101


x x
C. y '  sin x 2  1 D. y '   sin x 2  1
2 2
2 x 1 2 x 1
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 2
 3x  2  2
 , khi x  2
f ( x)   x 2  3 x  2
mx  1 , khi x  2
1 1 1 1
A. m  B. m   C. m   D. m 
8 8 4 4
x2  x 1 ax 2  bx
Câu 12 : Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức có dạng . Khi đó a.b bằng bao
x 1 ( x  1) 2
nhiêu?
A. a.b = 2 B. a.b = 1 C. a.b = 1 D. a.b = 2
Câu 13 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3  3x2  2 có hệ số góc k = 3 có phương trình là :
A. y= 3x + 1 B. y= 3x  1 C. y= 3x  7 D. y= 3x + 7
 1 x  1 x
 khi x  0
Câu 14 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x)   x liên tục tại x = 0
m  1  x
khi x  0
 1 x
A. m = 1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 0
sin 2 x  x
Câu 15 : Trong các hàm số sau , hàm số nào có đạo hàm là y '  ?
2 sin 2 x
x  cos x x
A. y  B. y  x. cot x C. y  x. tan x D. y 
sin x sin x
Câu 16 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2  x + 5 biết tiếp tuyến đó vuông góc với
1
đường thẳng y   x  1
3
A. y = 3x  13 B. y = 3x + 13 C. y = 3x  1 D. y = 3x + 1
Câu 17 : Biết lim  5 x 2  2 x  x 5   a 5  b , với a,b là các số hữu tỷ . Tính S = 5a + b
x   
A. S = 5 B. S = 1 C. S = 1 D. S = 5
Câu 18: Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số
 ax  1  1
 khi x  0
 x
f ( x)   liên tục tại điểm x = 0
4 x 2  5b khi x  0


A. a = b B. a = 2b C. a = 5b D. a = 10b
1 1
Câu 19 : Cho hàm số f ( x)  . Tính giá trị của đạo hàm cấp 2 tại điểm x 
x( 2  2 x) 2
1 1 1 1
A. f " ( )  16 B. f " ( )  24 C. f " ( )  32 D. f " ( )  48
2 2 2 2

Trang 2/3 - Mã đề 101


 x 8
 khi x  8
Câu 20 :Cho hàm số f ( x)   3 x  2 . Giá trị của a để f(x) liên tục tại diểm x = 8 là?
ax  4 khi x  8
1
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 1 D. a 
2

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm − 60 phút)


1  2x
Câu 1 :(1đ5) a) Tính đạo hàm của hàm số : y 
1 x
x 2  3x  3
b) Cho hàm số y  . Giải bất phương trình : y’ < 0
x 1

2x  1
Câu 2 :(1đ5) Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến () với đồ thị
x 1
hàm số (C) sao cho () song song với đường thẳng (d) : y = 3x +11

Câu 3 :(3đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O , cạnh a.
Biết SA vuông góc với mặt phăng (ABCD) và SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A trên SB và SD.
a) Chứng minh rằng : BC (SAB) và (SAC)  (SBD) .
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
c) Tính góc tạo bởi dường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD).
d) Tính góc tạo bởi dường thẳng SD với mặt phẳng (AHK).

----------- HẾT ----------

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ……………………………………..Số báo danh:………………

Trang 3/3 - Mã đề 101

You might also like