Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C song song với đường
thẳng y 9 x 10 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
A. y x 5 . B. y 20 x 5 . C. y 5 x 5 . D. y 4 x 5 .
3 3 3 3
x2 (a 1) x a
Câu 5: Với a là số thực khác 0, lim bằng:
x a x2 a2
a 1 a 1
A. a 1 B. a 1 . C. . D.
2a 2a
1
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y x4 x là:
x
1 1 1 1
A. y 4 x3 . B. y 4 x3 .
x2 2 x x2 2 x
1 1 1 1
C. y 4 x3 . D. y 4 x3 .
x2 2 x x2 2 x
Câu 7: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 x 2 tại điểm có hoành độ x0 2 có phương trình là
A. y 20 x 14 . B. y 20 x 24 . C. y 16 x 20 . D. y 16 x 56 .
1
Câu 8: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y .
x
2 1 1 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x3 x2 x2 x3
Câu 9:
Tính lim 2 x3 3x2 1 .
x
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
Câu 10: Cho chất điểm chuyển động với phương trình s
2
t 3t 2 , trong đó s được tính bằng mét
1 4
(m), t được tính bằng giây (s). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 5s bằng
A. 325 m/s . B. 352 m/s . C. 253 m/s . D. 235 m/s .
x 1
Câu 11: lim bằng bao nhiêu?
x 1 x 2
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
Câu 12: Số gia của hàm số f x x 3 ứng với x0 3 và x 1 bằng bao nhiêu?
A. 26 . B. 37 . C. 37 . D. 26 .
x2 1
Câu 13: Hàm số f x liên tục trên khoảng nào sau đây:
x 2 3x 2
A. (1; 2). B. (1; ). C. ( ; 2). D. ( 1 ; 2).
5
Câu 14: lim bằng bao nhiêu:
x 3x 2
5
A. 0. B. 1. C. . D. .
3
Câu 15: Biết hàm số f x f 2 x có đạo hàm bằng 20 tại x 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x 2 . Tính
đạo hàm của hàm số f x f 4 x tại x 1 .
A. 2020 . B. 2020 . C. 1020 . D. 1020
4
Câu 16: Tính lim
n 1
2
A. 4 . B. 0 . C. . D.
(m 1) x3
Câu 17: Tìm m để hàm số y (m 1) x 2 (3m 2) x 1 có y 0, x R
3
1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1
2
4
Câu 18: Cho hàm số y 2 có đồ thị ( H ). Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : y x 2
x
và tiếp xúc với ( H ) thì phương trình của là
y x 2 y x 2
A. y x 4 . B. . C. y x 6. D. Không tồn tại.
y x 4
Câu 19: Hàm số y cot x có đạo hàm là
1 1
A. y ' tan x . B. y ' . C. y ' 1 cot 2 x . D. y ' .
cos 2 x sin 2 x
4
Câu 20: Hàm số y x có đạo hàm bằng
x
x2 4 x2 4
A. . B.
x2 x2
x2 4 x2 4
C. . D. .
x2 x2
Câu 21: Trong các dãy số un sau, dãy số nào có giới hạn bằng ?
n n
1 2 1
A. un . B. un . C. un . D. un 3n.
n 3 2
x
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của C : y x 3 biết nó vuông góc với đường thẳng : y 8 là:
27
1 1
A. y x 8. B. y 27 x 3. C. y x 3. D. y 27 x 54.
27 27
f x sin 4 x cos 4 x, g x sin 6 x cos 6 x.
Câu 23: Cho các hàm số Tính biểu thức
3 f ' x 2g ' x 2
.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
2
Câu 24: Hàm số y có y 3 bằng:
cos x
8 4 3
A. . B. 2 . C. . D. 0.
3 3
Câu 25: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 4 x 2 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. 5 . B. 5. C. 4. D. 4 .
1 1 1 1
Câu 26: Tính tổng S ... n ...
5 25 125 5
1 5
A. . B. .
4 4
5 11
C. . D.
6 6
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số f x sin 3 x tại điểm x .
6
9 3 3 9 3 3
A. f ' . B. f ' . C. f ' . D. f ' .
6 8 6 4 6 4 6 8
3x
Câu 28: Trên đồ thị của hàm số y có điểm M x0 ; y0 x0 0 sao cho tiếp tuyến tại đó cùng
x2
3
với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Khi đó x0 2 y0 bằng
4
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
2 2
x2 4 x 3
, khi x 3
Câu 29: Cho hàm số f x x 3 . Giá trị của a để f x liên tục tại x0 3 là
2a , khi x 3
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
1 1 1 1
Câu 30: Cho un thì lim un bằng
1.3 3.5 2n 1 . 2n 1 2
1
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. .
2
Câu 31: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x 2x 1
A. y . B. y 2 .
x2 x 1
C. y cos x . D. y x 4 2 x 2 3 .
1
Câu 32: Cho hàm số y x3 2 x 2 3x 1 có đồ thị (C ) . Trong các tiếp tuyến với (C ) , tiếp tuyến có
3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. k 3 . B. k 2 . C. k 0 . D. k 1 .
Câu 33: Hàm số y sin x có đạo hàm là
1
A. y ' cos x . B. y ' sin x . C. y ' cos x . D. y ' .
cos x
3x 4
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số sau y .
x2
2 11 5 10
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
( x 2)2 ( x 2)2 ( x 2)2 ( x 2)2
x2
Câu 35: Cho đồ thị H : y và điểm A H có tung độ y 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến
x 1
của H tại điểm A .
A. y x 2 B. y 3x 11 . C. y 3x 11 . D. y 3x 10 .
Câu 36: Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng P . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a // P và b P thì a b . B. Nếu a P và b a thì b // P .
C. Nếu a // P và b a thì b P . D. Nếu a // P và b a thì b // P .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA SC, SB SD. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. CD AD . B. CD ( SBD) . C. AB ( SAC ) . D. SO ( ABCD) .
a
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao hình chóp bằng . Góc
2 3
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a .
Gọi M là trung điểm của AB . Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC .
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có AB , BC , CD đôi một vuông góc với nhau và AB a , BC b ,
Câu 41: Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD 2a . Trên đường thẳng vuông góc tại
D với ABCD lấy điểm S với SD a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng DC và SAB
.
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. SC AFB B. SC AEC C. SC AEF D. SC AED
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC là tam giác cân tại S ,
SB 2a , SBC ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC , tính cos
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với
a 6
ABC lấy điểm S sao cho SA . Tính số đo góc giữa đường thẳng SA và ABC
2
Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB và CD bằng
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ABC 60
. Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .
Câu 47: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với
ABCD lấy điểm S . Biết góc giữa SA và ABCD có số đo bằng 45 . Tính độ dài SO .
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2a, SA a.
Khoảng cách từ A đến SCD bằng
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi I là trung điểm của AB ,
hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng
45 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CG bằng:
Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . AB a , BC 2a ,
SA a , AD 3a . SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . F thuộc SC sao cho SF 3FC , E
thuộc SD sao cho SD 3SE . Khoảng cách từ F đến mặt phẳng ( EBD) bằng:
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.D 4.D 5.C 6.A 7.C 8.D 9.A 10.D
11.D 12.B 13.A 14.A 15.B 16.B 17.D 18.C 19.D 20.D
21.D 22.D 23.D 24.D 25.A 26.A 27.D 28.D 29.C 30.A
31.A 32.D 33.C 34.A 35.D 36.A 37.D 42.C
LỜI GIẢI
Câu 51: Đạo hàm của hàm số y 4 x 2 3x 1 là hàm số nào sau đây?
1 8x 3
A. y . B. y .
2 4 x 2 3x 1 2 4 x 2 3x 1
8x 3
C. y 12 x 3 . D. y .
4 x 2 3x 1
Lời giải
4x 2
3x 1 8x 3
Ta có: y 4 x 3x 1
2
y
2 4 x 3x 1
2
2 4 x 2 3x 1
Câu 52: Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Có bao nhiêu tiếp tuyến của C song song với đường
thẳng y 9 x 10 ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Ta có: y x3 3x 2 y 3x 2 6 x
x0 1
Vì tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y 9 x 10 nên 3x02 6 x0 9
x0 3
Cách 2:
Gọi là tiếp tuyến của C song song với đường thẳng y 9 x 10 suy ra phương trình tiếp
tuyến : y 9 x b b 10
x 3x 9 x b
3 2
x 1 x 3
Do tiếp xúc với C , ta có hệ phương trình: 2
3x 6 x 9
b 5 b 27
Lời giải
Ta có: y 4 x 5 x 5 4 x 5 .
3 3
Ta có: y
cos 2 x
2sin 2 x sin 2 x
.
2 cos 2 x 2 cos 2 x cos 2 x
x2 (a 1) x a
Câu 55: Với a là số thực khác 0, lim bằng:
x a x2 a2
a 1 a 1
A. a 1 B. a 1. C. . D. .
2a 2a
Lời giải
x2 (a 1) x a ( x a)( x 1)
Với a 0; x a : lim lim
x a x2 a2 x a ( x a)( x a)
x 1 a 1
lim
x a x a 2a
1
Câu 56: Đạo hàm của hàm số y x4 x là:
x
1 1 1 1
A. y 4 x3 . B. y 4 x3 .
x2 2 x x2 2 x
1 1 1 1
C. y 4 x3 . D. y 4 x3 .
x2 2 x x2 2 x
Lời giải
1 1
Ta có: y 4 x3
x2 2 x
Câu 57: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 x 2 tại điểm có hoành độ x0 2 có phương trình là
A. y 20 x 14 . B. y 20 x 24 . C. y 16 x 20 . D. y 16 x 56 .
Lời giải
Ta có y 3x 2 2 x .
Gọi M 0 x0 , y0 là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số.
Với x0 2 ta có y0 12 .
1
Câu 58: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y .
x
2 1 1 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x3 x2 x2 x3
Lời giải
1 2
Ta có y 2
. Do đó y 3 .
x x
1 n
Lưu ý: Ta có công thức tính đạo hàm của hàm số y n
là y n1 .
x x
Câu 59:
Tính lim 2 x3 3x2 1 .
x
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
Lời giải
3 1
Ta có: lim 2 x3 3x 2 1 lim x3 2 3
x x
x x
3 1 3 1
Vì lim x3 , lim 2 3 2 0 nên lim x3 2 3 .
x x
x x x
x x
Vậy lim 2 x3 3x2 1 .
x
Câu 60: Cho chất điểm chuyển động với phương trình s
2
1 4
t 3t 2 , trong đó s được tính bằng mét
(m), t được tính bằng giây (s). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 5s bằng
A. 325 m/s . B. 352 m/s . C. 253 m/s . D. 235 m/s .
Lời giải
t 3t 2 4t 3 6t
1 4 1
Ta có: v t s t
2 2
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
Lời giải
x 1 11 2
Thay số trực tiếp, ta có lim 2 .
x 1 x 2 1 2 1
Câu 62: Số gia của hàm số f x x 3 ứng với x0 3 và x 1 bằng bao nhiêu?
A. 26 . B. 37 . C. 37 . D. 26 .
Lời giải
Ta có y f x0 x f x0 . Thay x0 3, x 1 , ta được
y f x0 x f x0 f (3 1) f (3)
f (4) f (3) 43 33 64 27 37.
x2 1
Câu 63: Hàm số f x liên tục trên khoảng nào sau đây:
x 2 3x 2
A. (1; 2). B. (1; ). C. ( ; 2). D. ( 1 ; 2).
Lời giải
x2 1
Hàm số f x 2 là hàm phân thức hữu tỷ nên nó liên tục trên các khoảng của tập xác
x 3x 2
định là: ( ; 1), (1; 2), (2; ) . Do đó chọn đáp án A.
5
Câu 64: lim bằng bao nhiêu:
x 3x 2
5
A. 0. B. 1. C. . D. .
3
Lời giải
5
5 x
Ta có lim lim 0.
x 3 x 2 x 2
3
x
Câu 65: Biết hàm số f x f 2 x có đạo hàm bằng 20 tại x 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x 2 . Tính
đạo hàm của hàm số f x f 4 x tại x 1 .
A. 2020 . B. 2020 . C. 1020 . D. 1020
Lời giải
Ta có:
Theo đề bài:
Hàm số f x f 2 x có đạo hàm bằng 1000 tại x 2 nên f ' 2 2 f ' 4 1000
Khi đó:
A. 4 . B. 0 . C. . D.
Lời giải
4
Ta có: lim 0
n 1
2
(m 1) x3
Câu 67: Tìm m để hàm số y (m 1) x 2 (3m 2) x 1 có y 0, x R
3
1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1
2
Lời giải
Ta có: y (m 1) x 2 2(m 1) x 3m 2
TH1: m 1 0 m 1 y 1 0 x R
y 0 x R (m 1) x 2 2(m 1) x 3m 2 0
m 1 0
(m 1) (m 1)(3m 2) 0
2
m 1
.
m 1 m 1 m 1
2 2 m 1
m 2m 1 3m 5m 2 0 2m 3m 1 0
2
m 1
2
4
Câu 68: Cho hàm số y 2 có đồ thị ( H ). Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : y x 2
x
và tiếp xúc với ( H ) thì phương trình của là
y x 2 y x 2
A. y x 4 . B. . C. y x 6. D. Không tồn tại.
y x 4
Lời giải
4 4
Ta có: y 2 f ( x) y 2 f ( x)
x x
d : y x 2 , kd 1
Vì d kd k 1 k 1
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến Δ và đồ thị C . Khi đó: Hệ số góc của tiếp
4
tuyến tại M là: kΔ f x0 và phương trình tổng quát của tiếp tuyến Δ là
x02
y f x0 x x0 y0
4 x01 2 y01 0 M1 2;0
Tù đó suy ra: f '( x0 ) 1 x02 4
x02 2 y02 4 M 2 2; 4
2
x0
M1 (2;0) 1 : y 1 ( x 2) 0 y x 2
M 2 (2; 4) 2 : y 1 ( x 2) 4 y x 6
1
Theo công thức đạo hàm của hàm số lượng giác, ta có y ' cot x
'
.
sin 2 x
4
Câu 70: Hàm số y x có đạo hàm bằng
x
x2 4 x2 4
A. . B.
x2 x2
x2 4 x2 4
C. . D. .
x2 x2
Lời giải
4
Hàm số y x
x
'
1
Có y ' x 4.
'
x
1
1 4. 2
x
4
1
x2
x2 4
x2
Câu 71: Trong các dãy số un sau, dãy số nào có giới hạn bằng ?
n n
1 2 1
A. un . B. un . C. un . D. un 3n.
n 3 2
Lời giải
n n
1 2 1
Ta có lim 0; lim 0; lim 0; lim3n .
n 3 2
Đáp án: D.
x
Câu 72: Phương trình tiếp tuyến của C : y x 3 biết nó vuông góc với đường thẳng : y 8 là:
27
1 1
A. y x 8. B. y 27 x 3. C. y x 3. D. y 27 x 54.
27 27
Lời giải
Ta có y f x 3x 2 kd f x0 3x02 .
1
Vì d kd .k 1 3x02 . 1 x02 9 x0 3.
27
+) Với x0 3 y0 f 3 27 và kd f 3 27.
Đáp án: D.
3
Do đó: 3 f x 2 g x 2 3 sin 4 x 3. sin 4 x 2 2
2
Đáp án: D
2
Câu 74: Hàm số y có y 3 bằng:
cos x
8 4 3
A. . B. 2 . C. . D. 0.
3 3
Lời giải
Ta có
2 .sin x 2 .sin 3
y y 3 0
cos 2 x cos 2 3
Đáp án: D
Câu 75: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 4 x 2 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. 5 . B. 5. C. 4. D. 4 .
Lời giải
Ta có y ' 3x 2 8 x
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 4 x 2 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
Đáp án A.
1 1 1 1
Câu 76: Tính tổng S ... n ...
5 25 125 5
1 5
A. . B. .
4 4
5 11
C. . D.
6 6
Lời giải
1 1 1 1 1
Ta có dãy số ; ; ;...; n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 , công
5 25 125 5 5
1
bội q .
5
1
1 1 1 1 u 1
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó là S ... n ... 1 5 .
5 25 125 5 1 q 1 1 4
5
Đáp án A.
Câu 77: Tính đạo hàm của hàm số f x sin 3 x tại điểm x .
6
9 3 3 9 3 3
A. f ' . B. f ' . C. f ' . D. f ' .
6 8 6 4 6 4 6 8
Lời giải
3 3
f ' 3sin 2 .cos .
6 6 6 8
3x
Câu 78: Trên đồ thị của hàm số y có điểm M x0 ; y0 x0 0 sao cho tiếp tuyến tại đó cùng
x2
3
với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng . Khi đó x0 2 y0 bằng
4
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
2 2
Lời giải
6
y , x 2.
x 2
2
6
y y x0 x x0 y0 y
3x0
x x0 .
x0 2 x0 2
2
x02
Tiếp tuyến giao với trục Ox tại điểm A ;0 .
2
3x02
Tiếp tuyến giao với trục Oy tại điểm B 0; .
x 2 2
0
3 3 1 x2 3x02
0 x0 4 x0 2 .
2
Ta có: S
4 2 2 x0 2
OAB 2
4
x0 1
TH2 : x02 x0 2 x02 x0 2 0 .
x0 2
3 3
Do x0 0 nên x0 2 y0 . Vậy x0 2 y0 2 2 1.
2 2
x2 4 x 3
, khi x 3
Câu 79: Cho hàm số f x x 3 . Giá trị của a để f x liên tục tại x0 3 là
2a , khi x 3
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
lim f x lim 2a 2a .
x 3 x 3
1 1 1 1
Câu 80: Cho un thì lim un bằng
1.3 3.5 2n 1 . 2n 1 2
1
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
2 2 2 1 1 1 1 1 1
Ta có 2un 1 1 .
1.3 3.5 2n 1 . 2n 1 3 3 5 2n 1 2n 1 2n 1
1 1 1 1 1
un un lim un 0 .
2 4n 2 2 4n 2 2
Câu 81: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x 2x 1
A. y . B. y 2 . C. y cos x . D. y x 4 2 x 2 3 .
x2 x 1
Lời giải
Phương án A là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là ; 2 2; , nên hàm số liên
tục trên mỗi khoảng ; 2 và 2; . Vậy hàm số không liên tục trên .
Phương án B là hàm phân thức hữu tỉ xác định trên . Vậy hàm số liên tục trên .
Phương án C là hàm lượng giác xác định trên . Vậy hàm số liên tục trên .
Phương án D là hàm đa thức. Vậy hàm số liên tục trên .
1
Câu 82: Cho hàm số y x3 2 x 2 3x 1 có đồ thị (C ) . Trong các tiếp tuyến với (C ) , tiếp tuyến có
3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. k 3 . B. k 2 . C. k 0 . D. k 1 .
Lời giải
Ta có: y f x x 2 4 x 3 x 2 4 x 4 1 x 2 1 .
2
3x 4
Câu 84: Tính đạo hàm của hàm số sau y .
x2
2 11 5 10
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
( x 2)2 ( x 2) 2
( x 2)2 ( x 2)2
Lời giải
ax b ad bc
Cách 2: Áp dụng công thức y với c 2 d 2 0 thì y ' .
cx d (cx d )2
3.(2) 1.4 2
Ta có y ' .
( x 2) 2
( x 2)2
x2
Câu 85: Cho đồ thị H : y và điểm A H có tung độ y 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến
x 1
của H tại điểm A .
A. y x 2 B. y 3x 11 . C. y 3x 11 . D. y 3x 10 .
Lời giải
x0 2
Hoành độ x0 của tiếp điểm M là nghiệm của phương trình: 4 x0 2 .
x0 1
3
Ta có: y
x 1
2
Câu 86: Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng P . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a // P và b P thì a b . B. Nếu a P và b a thì b // P .
C. Nếu a // P và b a thì b P . D. Nếu a // P và b a thì b // P .
Lời giải
Ta có:
Theo giả thiết SAC cân tại S nên SO AC và SBD cân tại S nên SO BD .
Từ đó suy ra SO ( ABCD) .
a
Câu 88: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao hình chóp bằng . Góc
2 3
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
Kết quả: 300.
Lời giải
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên các mặt tạo với đáy các góc bằng nhau.
Xét góc giữa hai mặt phẳng (SCD), (ABCD).
Gọi O là tâm đáy, vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ( ABCD) .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SCD), (ABCD) chính là SMO .
a
SO 1
Trong SOM vuông tại O có tan 2 3 .
OM a 3
2
Câu 89: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và SA SB SC a .
Gọi M là trung điểm của AB . Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC .
Kết quả: …………………………
Lời giải
Gọi M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Khi đó MN là đường trung bình trong
ABC MN / / BC .
Khi đó góc giữa hai đường thằng SM và BC chính là góc giữa hai đường thẳng SM và MN .
Ta có AB SA2 SB 2 a 2
a 2
SAB vuông tại S có SM là trung tuyến ứng với cạnh huyền SM .
2
a 2
Tương tự với SAC ta có SN .
2
a 2
BC SB 2 SC 2 a 2 MN
2
a 2
SMN có SM SN MN SMN đều SMN 60
2
Câu 90: Cho tứ diện ABCD có AB , BC , CD đôi một vuông góc với nhau và AB a , BC b , CD c
. Độ dài đoạn thẩng AD bằng
Kết quả: ……………………….
Lời giải
BCD vuông tại C BD BC CD b c .
2 2 2 2
AB BC
AB BCD AB BD
AB CD
Câu 91: Cho hình thang vuông ABCD vuông ở AAD 2a . Trên đường thẳng vuông góc tại D
và D,
với ABCD lấy điểm S với SD a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng DC và SAB .
Kết quả:……………………
Lời giải
Trong SDA kẻ DI SA I SA .
Do AB DA , AB SD nên AB SAD AB DI .
DI SA
Vì DI SAB DI d D, SAB .
DI AB
Ta có:
1 1 1 1 1 3 4a 2
DI 2
2a
2 2 2 2 2
DI DS DA a 2 4a 2 3
Câu 92: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. SC AFB B. SC AEC C. SC AEF D. SC AED
Lời giải
Vì AE SB và AE BC nên AE SBC AE SC .
Tương tự: AF SC .
Câu 93: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC là tam giác cân tại S ,
SB 2a , SBC ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC , tính cos
Lời giải
2a 2a M
C A
Kẻ BM SA M
BC SH , BC AH BC SAH BC SA SAH
SA BM , SA BC SA MBC SA CM MBC
SA MC MCB
SA MB MCB SA MBC SA MH MBC
MC MB M
a 3
ABC đều cạnh a , AH BC AH
2
2
a 15a
2
SHB 90 SH SB HB 2a
2 2 2 2
2 4
15a 2 3a 2 18a 2 3a 2
SHA : SHA 90 SA2 SH 2 HA2 SA
4 4 4 2
2
AH 2 a 3 2 a
SHA 90, MH SA M AH SA. AM AM 2
.
SA 2 3a 2 2 2
2
a 7a 2
BMA 90 MB AB AM a
2
8 MC
2 2 2 2
2 2
7a 2 7a 2
a2
MB MC BC 2
8
2
8
2
3
MBC : cos BMC 2
2MB.MC 7a 7
2.
8
3
cos cos BMC
7
Câu 94: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với
a 6
ABC lấy điểm S sao cho SA . Tính số đo góc giữa đường thẳng SA và ABC
2
Lời giải
S
A C
a
B
Trên đường thẳng qua A vuông góc với ABC lấy điểm S SA ABC
Câu 95: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng
AB và CD bằng
Kết quả: 90
Giải
D
A C
M
B
Gọi M là trung điểm AB
Ta có CAB đều có trung tuyến CM AB CM
DAB đều có trung tuyến DM AB DM
AB CDM AB CD AB,CD 90
Câu 96: Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ABC 60
. Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .
2a 5
Kết quả:
5
Giải
S
H
A D
B C
Kẻ AH SC , khi đó d A; SC AH .
ABCD là hình thoi cạnh bằng a và ABC 60 ABC đều nên AC a .
1 1 1
2
2
AH SA AC 2
SA. AC 2a.a 2 5a
AH .
SA2 AC 2 4a 2 a 2 5
Câu 97: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với
ABCD lấy điểm S . Biết góc giữa SA và ABCD có số đo bằng 45 . Tính độ dài SO .
a 3 a 2
A. SO a 3 . B. SO a 2 . C. SO . D. SO .
2 2
Lời giải
A D
O
B C
Suy ra góc giữa SA và mặt phẳng ABCD là góc SAO . Theo giả thiết SAO 45 .
A
D
B C
Kẻ AH SD H SD . (1)
CD SA
Ta có CD SAD mà AH SAD nên AH CD (2)
CD AD
1 1 1 1 1 5 2a
2 2 2 AH .
AH 2
SA AD 2
a 2a 2
4a 5
Vậy, d A, SCD AH
2a
.
5
Câu 99: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi I là trung điểm của AB ,
hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng
45 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CG bằng:
a 77
Kết quả: d CG , SA .
22
Lời giải
Gọi O trung điểm của CI , ta có SO ABC . Gọi J CG SB IJ // SA .
AK OK
Kẻ OH SK H SK . Do AK SOK AK OH OH SAK .
AK SO
d O , SAK OH .
a 2 3a 2 a 7
Ta có SA , ABC SAO 45 OS OA AI OI 2 2
,
4 16 4
a 1 1 1 4 16 44 a 77
và OK IA 2
2
2
2 2 2 OH .
2 OH OK OS a 7a 7a 22
a 77
Vậy d SA, CG .
22
Câu 100: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . AB a , BC 2a ,
SA a , AD 3a . SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . F thuộc SC sao cho SF 3FC , E
thuộc SD sao cho SD 3SE . Khoảng cách từ F đến mặt phẳng ( EBD) bằng:
d F , EBD
d F , EBD d C , EBD .
FS 3 3
Ta có CF EBD S
d C , EBD CS 4 4
d C , EBD
d C , EBD d A , EBD .
CO BC 2 2
Gọi O AC BD
d A , EBD AO AD 3 3
Kẻ AK BD K BD , AH SK H SK . Khi đó
BD AK
BD SAK BD AH AH SBD ,
BD SA
1 1 1 1 1 1 1 1 1 19 3a 19
2
2
2
2
2
2
2 2 2 2 AH .
AH AS AK AS AB AD a a 9a 9a 19
Vậy d F , EBD
3a 19
.
38
Nhận xét: Bài này thực chất mp (EBD) chính là mp (SBD). Và, bài toán chỉ là tính đường cao của tứ diện
vuông với công thức quen thuộc. Việc dịch chuyển sang điểm F để phải áp dụng công thức tỉ lệ
2 lần, trong đó có 1 lần dùng hệ quả của định lý Talet, về độ khó, cũng chỉ tương đương 1 bài tập
trong sách bài tập. Điều kiện SD=3SE không cần thiết!