You are on page 1of 8

BÀI VỀ NHÀ

Câu 1: Đồ thị bên dưới là của hàm số nào sau đây?


y

-1 O 1 x

2x 1 x 1 x2 x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 1 x
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;0  và đồng biến trên khoảng  0;  
3x  1
A.  x 4  x 2  1 . B. y  . C. y  x 4  x 2  1 . D. y  x3  3 x .
x 1
x2
Câu 3: Tìm số đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y  ?
x2  9
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x  x 

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Câu 5: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 sin x  cos x  1 .
Tính M  m .
A. M  m  3 . B. M  m  2 . C. M  m  4 . D. M  m  0 .
2x 1
Câu 6: Hàm số y 
x2
A. Đồng biến trên  \ 2 . B. Đồng biến trên  .
C. Đồng biến trên  1;0  . D. Đồng biến trên  ; 2    2;   .
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  4 x  1 trên đoạn 1;3 .
3 2
Câu 7:
67
A. max f  x   . B. max f  x   2 .
1;3 27 1;3
C. max f  x   7 . D. max f  x   4 .
1;3 1;3
1
Câu 8: Tìm m để hàm số y   x3  x 2   m  2  x  m  3 nghịch biến trên  .
3
A. m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m  0 .
Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng
x 1 x2 2x 1 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 1 x
4

-2 O 1

-2

x 1
Câu 10: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 1
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên
 có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số có cực tiểu bằng 1 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé nhất
bằng 1 .
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
1
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  x 4  3 x 2  x  3 .
2
4 2 1 3 1
A. y   4 x  6 x  . B. y   4 x  6 x  .
2 2
7 1
C. y   4 x 3  6 x  . D. y   4 x 3  6 x  .
2 4
10
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y   x 3  2 x 2  .
9 9
A. y   10  3x 2  4 x  . B. y  10  3x 2  2 x  x 3  2 x 2  .
9 9
C. y  10  3x 2  4 x  x 3  2 x 2  . D. y   10  x 3  2 x 2  .
Câu 14: Cho hàm số y   x 3  3x 2  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .
D. Hàm số luôn đồng biến trên  .
1 3 2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   x  mx   2m  3 x  m  2
3
luôn nghịch biến trên  ?
A. 3  m  1 B. m  1 . C. 3  m  1 .D. m  3; m  1 .
Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
4 2
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  1 trên đoạn  0; 2 là
A. max f  x   64 . B. max f  x   1 . C. max f  x   0 . D. max f  x   9 .
0; 2 0; 2 0; 2 0; 2
2x  3
Câu 18: Đồ thị hàm số y  2
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x  3x  2
A. x  1 , x  2 và y  0 . B. x  1 , x  2 và y  2 .
C. x  1 và y  0 . D. x  1 , x  2 và y  3 .
Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là
hàm số nào ?
A. y  x 4  3x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 .
1
C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
-1 1
2x 1 0 x
Câu 20: Hàm số y  có đạo hàm là:
x 1
-1
1 3 1
A. y   2 . B. y   2 . C.
y   2 . D. y  2 .
 x  1  x  1  x  1
3 x
Câu 21: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên tập  \ 1 .
D. Hàm số nghịch biến với mọi x  1 .
1
Câu 22: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 . Tìm khẳng định đúng.
4
A. Hàm số có một cực trị. B. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu.
C. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại. D. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại.
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 3  3x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 đạt tại x  x0 . Giá trị x0
bằng.
A. 1 . B. 1. C. 2 . D. 2 .
1  2x
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1
A.  C  có tiệm cận ngang là y  2 . B.  C  có hai tiệm cận.
C.  C  có tiệm cận ngang là y  1 . D.  C  có tiệm cận đứng.
Câu 25: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên sau:

Với giá trị nào của m thì phương trình f  x  1  m có đúng hai nghiệm.
m  0  m  1  m  1
A. 2  m  1 . B.  . C.  . D.  .
 m  1  m  2  m  2
3
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1 2 x  1 . Số điểm cực trị của hàm số
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 27: Cho hàm số y  mx 4   2m  1 x 2  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng một
điểm cực tiểu.
1 1
A. m  0 B. Không tồn tại m C.   m  0 D. m  
2 2
x  6
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
2x2  3
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
mx  4
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm
 0;  ?
A. 0  m  2 B. 2  m  2 C. 0  m  2 D. 0  m  2

Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  xác định, liên tục trên  và f   x  có đồ thị như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Hàm số đồng biến trên  1;   .


B. Hàm số chỉ nghich biến trên  3; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ; 3 và 1;   .
D. Hàm số chỉ đồng biến trên 1;  
Câu 31: Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số y  mx 4  x 2  1 có đúng 1 điểm cực trị là

A.
 ;0 . B.
 0;   . C.
 ;0 . D.
 0;   .
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2 2019
Câu 34: Cho hàm số f  x   1  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;0  . B. Hàm số đồng biến trên  ;0  .
C. Hàm số đồng biến trên  . D. Hàm số nghịch biến trên  .
x7
Câu 35: Đồ thị hàm số y  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  3x  4
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 36: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
3 3 3 3
A. y  x  3x . B. y   x  3x  1 . C. y  x  3x  1 . D. y  x  3x  3

Câu 37: Cho hàm số y  x3  2 x  1 có đồ thị  C  . Hệ số góc k của tiếp tuyến với  C  tại điểm có
hoành độ bằng 1 bằng
A. k  5 . B. k  10 . C. k  25 . D. k  1 .
3
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  2 x  2
  x  2 , x  R . Hàm số trên có
2

bao nhiêu cực trị?


A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
5 4
x mx
Câu 39: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y    2 đạt cực đại tại x  0 là
5 4
A. m   B. m  0 C. Không tồn tại m D. m  0
Câu 40: Tìm tất cả giá trị của b để đồ thị hàm số y  x 4  bx 2  c có 3 cực trị
A. b  0 . B. b  0 . C. b  0 . D. b  0 .
2 3
f  x f '  x   x 2019  x  1  x  1
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực đại của hàm số
f  x

A. 3. B. 1. C. 1. D. 0.
1 3 1 2
Câu 42: Cho hàm số y  x  mx  x  2018 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
3 2
của m để hàm số đồng biến trên  ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 43: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x  3x  2 tại điểm có hoành độ x0  1 là:
3 2

A. y  9 x  7 B. y  9 x  7 C. y  9 x  7 D. y  9 x  7
Câu 44: Tìm m để hàm số y  mx   m  1 x  2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .
3 2 2

3 3
A. m  B. m   C. m  0 D. m  1
2 2
4 2
Câu 45: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  f  x    x  4 x  3 là:
A. Đường thẳng x  2 B. Đường thẳng x  1
C. Trục hoành. D. Trục tung.
1
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  1;5 để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng
3
biến trên khoảng  ;   ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
1
Câu 47: Số điểm cực trị của hàm số y  là
x
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
4 2
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx đạt cực tiểu tại x  0.
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
9 x2  6 x  4
Câu 49: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2
A. x  2 và y  3 B. y  3 , y  3 và x  2
C. x  2 và y  3 D. x  2 và y  3
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên  bằng 1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  3 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 .
D. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 51: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 2  và có đồ thị như hình vẽ?

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1; 2  . Ta có
M  m bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 52: : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
4 2 4 2 4 2 3 2
A. y  x  2x . B. y   x  2x 1 . C. y  x  2x  1. D. y  x  2x  1 .
f  x f  x
Câu 53: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

 
Hàm số y  f 1  x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 4; 2 . B.
 2; 0 . C.
 0;2 . D.
1;3 .
x2  2 x  2  m2
Câu 54: Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 3 đường tiệm
x 2  2mx  m  2
cận?
A. m  2 hoặc m  1 B. m  2 hoặc m  1 C. m  D. 2  m  1
mx  9
Câu 55: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm
 ;2 ?
A. 3  m  3 . B. 3  m  3 . C. 3  m  2 . D. 3  m  2 .
Câu 56: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  mx đạt cực tiểu tại x  2 .
A. m  2 . B. m  . C. m  1 . D. m  0 .
2x  5
Câu 57: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Trên  C  có bao nhiêu điểm mà hoành độ, tung độ
x2
của nó đều là số nguyên ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
4 2
Câu 58: Hàm số y  x  x  3 có mấy điểm cực trị ?
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

You might also like