You are on page 1of 10

ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- TOÁN 12

Câu 1. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;    . B.   1;    . C.   ; 2  . D.   1; 2 
2x 1
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là:
x2
A.  \ 2 B.  ;2   2;  C.  ;2 và  2; . D.  ;   .

Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:


x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
2 2
f  x
 1 
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 4. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  9 x  2 là
A. 20 . B. 7 . C. 25 . D. 3
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 .
Giá trị của M  m bằng
A. 4 . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 3  3x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 có giá trị là
một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  2;14  . B.  3;8 . C. 12; 20  . D.  7;8  .

Câu 7: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào
trong các hàm số sau?

x  2 x2 x2 x 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y  x3  3x  1 . B. y  x3  3x  1 . C. y   x3  3x  1 . D. y   x3  3x  1 .

Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 3 B. 1 C.2. D.0
2x  5
Câu 10. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là
x 1
A. x  2 . B. y  2 . C. y  5 . D. x  1 .
Câu 11. Đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo
thứ tự là
A. x  1 , y  1 . B. x  3 , y  3 .
C. x  1 , y  1 . D. x  1 , y  1 .
4
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y   4 x2  1 .

 1 1
A.   ;  . B.  0;    .
 2 2
 1 1
C.  . D.  \  ;  .
 2 2
1
Câu 13: Hàm số y   x  1 3 có đạo hàm là:
1 1
A. y  B. y 
3 3 ( x  1)2 3 ( x  1)3
3
( x  1) 2 ( x  1)3
C. y  D. y 
3 3
Câu 14: Cho a  0 ; a  1 và x ; y là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. log a  x  y   log a x  log a y . B. log a  xy   log a x  log a y .
C. log a  xy   log a x.log a y . D. log a  x  y   log a x.log a y .

1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là
1  ln x
A. D   \ e . B. D   0;e  . C. D   0;   . D. D   0;   \ e
Câu 16: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x
1 x
A. y  2 . x
B. y    . C. y    . D. y  e x .
3
Câu 17: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
y
3

1 O x
x x
1 1
B. y    . D. y    .
x x
A. y    3 .
2
C. y    2 .
3
1 1
Câu 18: Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức A  log 2 a
 log 2 b bằng giá trị của
2 2
biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. a  b . B. ab . C. a  b . D. ab .
Câu 19: Cho log 2 6  a , log 2 7  b . Tính log3 7 theo a , b .
b a b a
A. . B. . C. . D. .
a 1 b 1 1 a 1 b

Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1


2x 1
A. y  . B. y  .
 x  1 ln 2
2 2
x 1

2x 1
C. y  . D. y  .
2
x 1  x  1 ln 2
2

Câu 21: Cho phương trình 25x1  26.5x  1  0 . Đặt t  5x , t  0 thì phương trình trở thành
A. t 2  26t  1  0 . B. 25t 2  26t  0 .
C. 25t 2  26t  1  0 . D. t 2  26t  0 .
Câu 22: Phương trình log 3 ( 3 x 2  5 x  17)  2 có tập nghiệm S là:
8 8
A. S= 1;   . B. S= 1;   .
 3  3
8 8
C. S=  1;  . D. S=  2;   .
 3  3
2 x 1 x
Câu 23: Tập nghiệm S của phương trình 2  5.2  2  0 là
A. S  0;1 . B. S  1 . C. S  1;0 . D. S  1;1
Câu 24: Nghiệm của phương trình log 3  x  1  1  log 3  x  1 là x  a . Tính giá trị biểu
thức T  a 2  a  1 .
A. T  2 . B. T  4 . C. T  7 . D. T  5 .
Câu 25: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  3 là
A. S  1;9  . B. S  1;10  . C. S    ;10  . D.
S    ;9  .

Câu 26: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện lồi?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 27: Khối đa diện đều loại {3;4}có tất cả bao nhiêu cạnh?

A.12 B.6 C.14 D.8


Câu 28: Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a ,
diện tích mặt đáy bằng a 2 .
A. 3a 2 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. a 2
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SB = 2a
a3 a3 3 a3 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 4 2 4
Câu 30: Khi quay một hình chữ nhật và các điểm trong của nó quanh trục là một
đường trung bình của hình chữ nhật đó, ta nhận được hình gì?
A. Khối chóp. B. Khối nón. C. Khối cầu. D. Khối trụ.
Câu 31. Cho khối nón có chiều cao bằng 24 cm, độ dài đường sinh bằng 26 cm. Tính thể
tích V của khối nón tương ứng.
A. V=800π cm3. B.V=1600π cm3. C. V  1600 cm3. D. V  800 cm3.
3 3

Câu 32. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R là

A. V=πR2h B. V=πRh C. V=2πRh D. V=R2h


Câu 33: Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng
A. 36π B. 288π. C. 12π. D. 144π.
Câu 34: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4cm và chiều
cao là 6cm
A. 48π(cm2) B.96 π (cm2) C.192(cm2) D.48 (cm2)
Câu 35: Cho mặt cầu có diện tích bằng 72  cm 2  . Bán kính R của khối cầu bằng:

A. R  6  cm  . B. R  6  cm  .
C. R  3  cm  . D. R  3 2  cm  .

sin x  1  
Câu 36: Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên  0, 2 
sin x  m  

A. m  0 B. m  0

C. m  1 D. m  1
Câu 37: Hàm số y = x3 - 3x2 + mx - 2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi nào?

A. m > 0. B. m ≠ 0. C. m = 0. D. m < 0.

Câu 38. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=−4 .


B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x=0 .

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .

D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0 ; −3) .

Câu 39: Cho hàm số y= x3 + 4x + 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
có tung độ là 2 là

A. y= 4x+ 2 B. y = - 2x+ 1 C. y= 3x+ 1 D. y= 6x+ 1

2x 1
Câu 40: Để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  đi qua điểm I(2;−3) thì
xm

A. m = -3 B. m = 3 C. m = -2 D. m = 2
2x+8
Câu 41: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau: 3 -4.3x+5+27=0
4 4
A. -5 B. 5 C. D.
27 27
Câu 42: Bất phương trình ln(2 x  3)  ln(2021  4 x) có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 169. B. 168. C. 170. D. Vô số.

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam
giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABC biết AB = a, AC = a 3.
3
A. a3 2. B. 6a3 C. 4a3 6 D. a 6 .
12
Câu 44: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC)
hợp với đáy (ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính
thể tích khối hộp chữ nhật.

16a 3 2 16 6a 3 16 2 3
A. B. C. 6 3a 3 D. a
3 9 3
Câu 45: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60°. Diện tích của thiết diện
qua đỉnh bằng
Câu 46: Biết đạo hàm của hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số y=f(x)−2x có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 47:

Câu 48:
Câu 49:

Câu 50:

…………………….HẾT…………………..

You might also like