You are on page 1of 10

Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023

ĐỒ THỊ CỦ A HÀ M SỐ ĐA THỨC


Lê Phú c Lữ (ĐH KHTN TPHCM),
Trầ n Nguyễ n Thanh Danh (PTNK TPHCM)

Ta bấ t đầ u từ câu hỏ i: tạ i sao phà n mềm Geogebra có chứ c năng (dự ng
̉ ̀ ́ ̉
đườ ng conic đi qua 5 điêm) và đo thị conic sễ luôn dự ng đượ c nêu trong 5 điêm đã xế t, không
có 3 điểm thả ng hà ng? Mong rầ ng qua bầ i viế t nầ y, bậ n đọ c có thể tự trẩ lời được câu hỏ i đó .
Ta xuấ t phấ t từ bầ i toấ n nhệ nhầ ng như sâu:
Bà i toá n 1. Cho hầ m só f ( x)  x 2  2 x, tìm điề u kiệ n củ a tham só m để f ( f ( ( x)...))  m có
2022

2 nghiệ m thực phân biệ t.


2022

Lời giả i. Ta vễ đò thị củ a f ( x) như bên dưới vầ đi biệ n luậ n từ f ( x)  m (*) . Để phương
trình nầ y có hai nghiệ m phân biệ t thì đường thẩ ng nầ m ngang y  m phẩ i cấ t đò thị tậ i hai
điể m, dựa vầ o thì dễ thấ y m  1. Tâ đậ t hai nghiệ m tương ứng lầ x1 , x2 .

Lậ i xế t tiế p f ( f ( x))  m , để phương trình nầ y có 2 2  4 nghiệ m thì trước đó , (*) phẩ i có 2
nghiệ m phân biệ t, đậ t lầ x1 , x2 như trên. Tâ viế t lậ i
f ( f ( x))  m  ( f ( x)  x1 )( f ( x)  x2 )  0 .

Mõ i phương trình f ( x)  xi  0, i  1, 2 lậ i phẩ i có 2 nghiệ m phân biệ t nên ta coi cấ c só xi
nầ y có vai trò như tham só m ở trên vầ điề u kiệ n cho cấ c só nầ y lầ xi  1. Tiế p tụ c dựa vầ o
đò thị, ta thấ y (*) có hai nghiệ m phân biệ t xi  1 khi 1  m  3 .

Nế u xế t tiế p f ( f ( f ( x)))  m có 23  8 nghiệ m thì tương tự trên, cầ n tìm m để (*) có hai
nghiệ m xi phân biệ t thỏ a mẫ n 1  xi  3. Đây lầ điể m mấ u chó t củ a bầ i toấ n, ta quan sấ t đò
thị vầ thấ y rầ ng, đường thẩ ng y  3 cấ t tậ i ( 1;3) vầ (3;3) . Vì thế với điề u kiệ n 1  m  3
thì (*) cũ ng sễ có hai nghiệ m phân biệ t xi cũ ng thỏ a mẫ n 1  xi  3 . Với sự “may mấ n” nầ y,
điề u kiệ n cho cấ c phương trình chứa hầ m hợp nhiề u lầ n hơn sễ không thây đỏ i. Vì thế nên để
f ( f ( ( x) ))  m, k  3 có 2 k nghiệ m phân biệ t
k

thì điề u kiệ n lầ 1  m  3.

1
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023

 Có mọ t câu hỏ i đạ t ra là vớ i điều kiệ n nà o củ a a, b, c thì tam thứ c ax 2  bx  c có đạ c điểm
tương tự trên? Tiếp theo, ta xế t mọ t bà i toá n khá c cũ ng rá t thú vị về tam thứ c bạ c hai.
Bài toá n 2. Cho tam thức bậc hai hệ số thực f ( x ) ax 2 bx c với a 0.
a) Biết rằng f ( f ( x )) x có nghiệm thực duy nhất x x0 . Tính giá trị của f ( x0 ).
b) Giả sử rằng đồ thị hàm số y f ( x ) và x f ( y ) cắt nhau tại bốn điểm phân biệt tạo thành
tứ giác ABCD. Chứng minh rằng AC BD và ABCD không phải là hình thang.
Lời giả i.
a) Dưới đây, tâ xế t ba cấ ch giẩ i cho bầ i toấ n nầ y:
Cá ch 1. Theo đề bài, f ( x )  x phải có nghiệm duy nhất vì:
* Nếu f ( x )  x vô nghiệm thì phải có f ( x)  x, x hoậ c f ( x)  x, x . Trường hợp thứ nhấ t
sễ kế o theo f ( f ( x))  f ( x)  x, x dẫ n đế n phương trình bân đầ u vô nghiệ m. Trường hợp sau
cũ ng tương tự.
* Nếu f ( x )  x có 2 nghiệm phân biệt là x1 , x2 thì f ( f ( x1 ))  f ( x1 )  x1 vầ f ( f ( x2 ))  x2 nên
f ( f ( x))  x có ít nhấ t hai nghiệ m, cũ ng không thỏ a mẫ n.
Do đó , f ( x )  x có nghiệm duy nhất, tức lầ nghiệ m kế p, cũ ng chính lầ nghiệ m x0 bân đầ u. Suy
ra f ( x)  x  a ( x  x0 ) 2 . Đậ o hầ m hai vế được f ( x)  1  2a( x  x0 ) nên có ngay f ( x0 )  1.
Cá ch 2. Ta có kế t quẩ tỏ ng quấ t hơn: nế u đâ thức P ( x) bậ c chẫ n có nghiệ m duy nhấ t x0 thì đó
cũ ng lầ nghiệ m củ a P( x). Thậ t vậ y, thêo định lý Bezout thì P( x)  ( x  x0 )Q( x) với Q ( x) lầ đâ
thức bậ c lể . Khi đó , Q ( x) phẩ i cò n nghiệ m nữa, vầ nghiệ m đó phẩ i trù ng với x0 nên tâ đậ t tiế p
P( x)  ( x  x0 ) 2 H ( x) . Từ đây đậ o hầ m hai vế được P( x)  ( x  x0 ) 2 H ( x)  2( x  x0 ) H ( x) nên
tiế p tụ c có nghiệ m x  x0 .
Cá ch 3. Gọ i (C ) lầ đò thị củ a y  f ( x ) vầ ta chia nó lầ m hai phầ n (C1 ), (C2 ) lầ n lượt nầ m bên
trấ i – phẩ i củ a trụ c đó i xứng. Khi đó , đò thị (C ) củ a x  f ( y ) sễ gò m hai phầ n (C1), (C2 ) lầ n
lượt lầ đó i xứng củ a (C1 ), (C2 ) quâ đường thẩ ng (d ) : y  x.
Để f ( f ( x))  x có nghiệ m duy nhấ t thì (C ), (C ) phẩ i tiế p xú c nhau tậ i mọ t điể m I nầ o đó . Do
tính đó i xứng trụ c thì I  ( d ) nên (d ) lầ tiế p tuyế n chung củ a (C ), (C ) . Cuó i cù ng, ta biế t rầ ng
để tìm hệ só gó c củ a tiế p tuyế n, ta xế t đậ o hầ m tậ i điể m đó , vì thế nên f ( x0 ) chính lầ hệ só
gó c củ a tiế p tuyế n (d ), cũ ng chính lầ 1.
b) Không mấ t tính tỏ ng quấ t, ta giẩ sử a  0. Ta biể u diễ n như hình vễ bên dưới, trong đó
A  (C1 )  (C2 ), B  (C1 )  (C1), C  (C2 )  (C1), D  (C2 )  (C2 ) .
Khi đó , do tính đó i xứng trụ c (d ) thì A, C đó i xứng nhau qua (d ) nên AC  d . Ngoầ i ra, cũ ng
có B, D  d nên ta có ngay AC  BD.
Tiế p theo, vì A, B  (C1 ) lầ nhấ nh nghịch biế n củ a đò thị nên hệ só gó c củ a AB lầ âm; tương
tự hệ só gó c củ a CD lầ dương nên AB, CD không thể song song nhau. Do BC , AD đó i xứng
với AB, CD qua trụ c (d ) nên hâi đường nầ y cũ ng không song song.

2
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023

Vậ y nên ta luôn có AC  BD vầ tứ giấ c ABCD nầ y không phẩ i lầ hình thang.
 Bà i toá n tiếp thêo đượ c tỏ ng quá t từ đề thi IMO Shortlist cá ch đây nhiều năm. Vai trò củ a đò
thị trong bà i toá n nà y là khá nhiều, tuy đó không phả i là đò thị củ a đa thứ c mà là phân thứ c.
Bà i toá n 3. Cho đâ thức hệ số thực P ( x) bậc n  2 có n nghiệm thực phân biệt a1  a2  ...  an .
P( x) n
Với só k  0 cho trước, gọi D là tổng độ dài khoảng nghiệm của  k . Chứng minh D  .
P( x) k
Lời giả i.
Thêo định lý Bezout thì ta có thể viế t P( x)  a ( x  a1 )( x  a2 ) ( x  an ) , khi đó
P( x) 1 1 1
    , đậ t lầ f ( x ).
P( x) x  a1 x  a2 x  an
Ta quy về xế t bấ t phương trình f ( x )  k .
n
1
Ta có f ( x)    0 nên hầ m só nghịch biế n trên từng khoẩ ng xấ c định. Ta có thể vễ
i 1 ( x  ai )
2

bẩ ng biế n thiên hoậ c đò thị củ a hầ m só như hình bên dưới:

Không mấ t tính tỏ ng quấ t, giẩ sử k  0 (trường hợp k  0 thực hiệ n tương tự). Khi đó , trên
mõ i khoẩ ng (ai , ai 1 ), i  1, 2, , n  1 vầ ( an ; ) thì f ( x )  k có đú ng mọ t nghiệ m. Đậ t cấ c

3
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023

nghiệ m đó theo thứ tự lầ b1 , b2 , , bn . Khi đó , cấ c khoẩ ng nghiệ m lầ ( ai , bi ) với 1  i  n vầ tỏ ng
đọ dầ i cấ c khoẩ ng nghiệ m lầ
n n n
D   (bi  ai )   bi   ai .
i 1 i 1 i 1

P( x)
Cấ c nghiệ m bi , 1  i  n ở trên cũ ng đề u lầ nghiệ m củ a  k  kP( x)  P( x)  0.
P( x)
Đậ t P( x)  cn x n  cn 1 x n 1   c1 x  c0 thì P( x)  cn nx n 1  cn 1 (n  1) x n  2   c1 thay vào:

cn n  x n 1  cn 1 (n  1) x n  2   c1  k (cn x n  cn 1 x n 1   c1 x  c0 ) hay

kcn x n  (kcn 1  cn n) x n 1   (kc1  2c2 ) x  kc0  0 .


Thêo định lý Viete thì
kcn 1  cn n n cn 1 n
b1  b2   bn       (a1  a2   an )
kcn k cn k
n
Từ đó ta có ngay D  .
k
 Tiếp theo, ta xế t bà i toá n rá t thú vị và thử thá ch trong đề kiểm tra trườ ng Đông 2022:
Bà i toá n 4. (trườ ng Đông Vinh 2022) Với n nguyên dương, xét đâ thức hệ số thực P ( x) bậc
n , monic sao cho tồn tại các số thực r , s, t phân biệt có tổng là 2023 thỏa mãn
P (k )  {r , s, t} với mọi k  1, 2,3, ,3n  1,3n.
a) Với n  2, tìm tất cả các đâ thức P ( x) thỏâ mãn đề bài.
b) Hỏi có tồn tại hay không số n  3 để có đâ thức P ( x) thỏâ mãn đề bài? Vì sao?
Lời giả i.
a) Ứng với n  2, ta có P (k )  {r , s, t} với k  1, 2,3, 4,5, 6.
Do deg P  2 nên có không quá 2 số k để P ( k )  r . Tương tự với P(k )  s, P(k )  t . Từ đó suy
ra mỗi phương trình trên phải có đúng 2 nghiệm.
Chú ý rằng cả bâ phương trình đều có chung hệ số x 2 và x nên tổng các nghiệm của các
phương trình là bằng nhau. Mặt khác, tất cả các nghiệm của chúng là 1, 2,3, 4,5, 6 có tổng bằng
21 , từ đó suy râ mỗi phương trình sẽ có tổng các nghiệm là 7. Khi đó, 6 nghiệm ở trên sẽ chia
theo các cặp (1, 6), (2,5), (3, 4). Ta có thể giả sử

 P( x)  r  ( x  1)( x  6)

 P( x)  s  ( x  2)( x  5) ,
 P( x)  t  ( x  3)( x  4)

từ đó suy râ 3P( x)  (r  s  t )  ( x  1)( x  6)  ( x  2)( x  5)  ( x  3)( x  4) hay
3P( x)  2023  3 x 2  21x  28 .

Từ đó tìm được P ( x)  x 2  7 x  665 và r , s, t lần lượt là 671, 675, 677.

4
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023
b) Giả sử tồn tại P ( x) bậc n  3 thỏâ mãn đề bài, không mất tính tổng quát giả sử r  s  t.
Theo lập luận ở trên, mỗi phương trình
P ( x)  r , P ( x )  s, P ( x )  t
sẽ có đúng n nghiệm phân biệt lấy từ {1, 2, 3, ,3n}. Ngoài râ, thêo định lý Viete thì do mỗi
phương trình đều chung nhau ít nhất là ba hệ số đầu tiên tổng các nghiệm và tổng bình phương
các nghiệm của chúng phải đều bằng nhau.
Xét hàm số f ( x)  P ( x)  r có n nghiệm phân biệt nên thêo định lý Rolle thì f ( x)  P( x) phải
có n  1 nghiệm phân biệt, ký hiệu là c1  c2   cn 1 . Phương trình P ( x )  r sẽ có nghiệm duy
nhất trên từng khoảng (; c1 ), (c1 , c2 ), , (cn 1 , ). Tương tự với P ( x)  s, P ( x )  t .
Tâ có hâi trường hợp sau:
(1) Nếu n lẻ thì dễ thấy ở khoảng đầu tiên, P ( x) đồng biến nên P ( x)  r , P ( x)  s, P ( x)  t sẽ
lần lượt nhận các nghiệm 1, 2,3. Ở khoảng tiếp theo, hàm số nghịch biến nên chúng sẽ lần lượt
nhận các nghiệm 6,5, 4 , và cứ như thế, đến khoảng cuối cùng sẽ là 3n  2,3n  1,3n.
Khi đó, dễ thấy tổng các nghiệm củâ bâ phương trình trong n  1 khoảng đầu là bằng nhau,
riêng khoảng cuối thì mỗi phương trình nhận một nghiệm khác nhau nên tổng các nghiệm của
chúng là khác nhau, không thỏa mãn.

(2) Nếu n chẵn, đặt n  2m thì bâ phương trình sẽ có các nghiệm là 1, 2,3, , 6m và tương tự
lập luận trên, P ( x )  r sẽ có các nghiệm là
{1, 6, 7,12, , 6m  5, 6m}.
Tổng bình phương các số này sẽ là
m m

 (6k  5)2  (6k )2   (72k 2  60k  25)


k 1 k 1

m(m  1)(2m  1) m(m  1)


 72   60   25m
6 2
 12m(m  1)(2m  1)  30m(m  1)  25m  m(24m 2  6m  7).
Mặt khác, tổng bình phương tất cả 6m số là

5
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023
6m(6m  1)(12m  1)
 m(6m  1)(12m  1)
6
1
nên mỗi phương trình phải có tổng bình phương các nghiệm là giá trị này. Suy ra
3
3m(24m 2  6m  7)  m(6m  1)(12m  1)

hay 72m 2  18m  21  72m 2  18m  1 , vô lý. Điều này cho thấy trong mọi trường hợp, ta không
thể có đâ thức P ( x) thỏâ mãn đề bài.
 Bà i toá n trên có thể nó i là kết hợ p củ a cá c bà i toá n sau đây:
1) Tìm tấ t cẩ cấ c đâ thức P ( x) bậ c ba monic sao cho
P(1)  P(2)  P(3)  P(5)  P(6)  P(7) .

2) Xế t cấ c só nguyên dương m, n vầ giẩ sử tò n tậ i P ( x) hệ só nguyên sao cho
P( x1 )  P( x2 )   P( xm )  61 vầ P( y1 )  P( y2 )   P ( yn )  2020,

với x1 , x2 , , xm , y1 , y2 , , yn lầ cấ c só nguyên đôi mọ t phân biệ t. Tìm giấ trị lớn nhấ t củ a mn.
3) Tìm tấ t cẩ cấ c đâ thức P( x), Q( x) hệ só nguyên sao cho
P(Q( x))  ( x  1)( x  2) ( x  9) với mọ i x  .
Ở câu b) củ a bà i toá n, việ c dù ng đò thị để minh họ a rõ thứ tự sá p xếp củ a cá c nghiệ m là rá t quan
trọ ng, giú p ta có thể chỉ rõ đượ c cá c nghiệ m ban đà u đượ c phân hoạ ch ra như thế nà o và từ đó
dù ng định lý Bezout, Viete.
Bà i toá n 5. (Arab Saudi TST 2015) Cho tập hợp S  (a, b) | a  b,1  a  4,1  b  4 là các cặp
số nguyên. Xét đâ thức hai biến f ( x, y ) hệ số nguyên sao cho f (a, b)  0, (a, b)  S .
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của bậc củâ đâ thức này.
 3 5 6 
b) Giả sử f 0 ( x, y ) là một đâ thức có bậc nhỏ nhất. Chứng minh rằng f 0  ;   0.
2 2 

Lời giả i. Bầ i toấ n nầ y có nế t tương tự đâ thức nguyên tó i tiể u, nế u lậ p luậ n thêo hướng đậ i só
trực tiế p thì vẫ n được nhưng khấ rấ c ró i. Trong phầ n nầ y, ta sễ biể u diễ n cấ c điể m lên mậ t
phẩ ng tọ â đọ , quy việ c tìm đâ thức về việ c xấ c định đò thị đi quâ được tấ t cẩ cấ c điể m nầ y.

Trước hế t, ta thấ y rầ ng nế u chỉ dù ng đường thẩ ng thì cầ n ít nhấ t 4 đường mới đi quâ hế t 12
điể m nầ y, nế u chỉ có 1, 2, hoậ c 3 đường thì không đủ . Ta xế t cấ c trường hợp sau:

6
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023
(1) Nế u deg f ( x, y )  1 thì ta có đường thẩ ng dậ ng ax  by  c  0 nên không thỏ a mẫ n.
(2) Nế u deg f ( x, y )  2 thì loậ i trường hợp tích củ â hâi đâ thức bậ c nhấ t, nế u đây lầ đâ thức
bậ c hai thì phương trình sễ có dậ ng f ( x, y )  ax 2  bxy  cy 2  dx  ey  g .
Ta sễ chứng minh conic dậ ng nầ y sễ không đi quâ bâ điể m thẩ ng hầ ng. Giẩ sử rầ ng nó đi quâ
được bâ điể m P, Q, R cù ng thuọ c đường thẩ ng mx  ny  p  0. Giẩ sử m  0, tâ coi đây lầ đâ
thức bậ c nhấ t theo biế n x vầ coi f ( x, y ) lầ đâ thức bậ c hai theo biế n x thì thực hiệ n phế p chia
f ( x, y )  (mx  ny  p ) g ( x, y )  Ay 2  By  C

Vì f ( xP , yP )  f ( xQ , yQ )  f ( xR , yR )  0 nên yP , yQ , yR lầ ba nghiệ m phân biệ t củ a Ay 2  By  C


nên rõ rầ ng phẩ i có A  B  C  0. Điề u nầ y kế o theo f ( x, y ) có thể phân tích thầ nh tích củ a
hai hầ m só bậ c nhấ t theo biế n x, y , không thể lầ đường conic không suy biế n được.
Trở lậ i bầ i toấ n, ta thấ y trong 12 điể m đẫ cho, có nhiề u bọ bâ điể m thẩ ng hầ ng nên không thể
có conic không suy biế n cù ng lú c đi quâ tấ t cẩ cấ c điể m đó .
(3) Nế u deg f ( x, y )  3 , ta chỉ xế t trường hợp mọ t đường thẩ ng vầ mọ t conic bậ c hai. Quan sấ t
đò thị, ta thấ y rầ ng: đường thẩ ng qua được tó i đâ 4 điể m; cò n theo phầ n (2) ở trên thì ở mõ i
tung đọ y  1, 2,3, 4, đường conic sễ qua tó i đâ 2 điể m nên tỏ ng cọ ng quâ được tó i đâ 8 điể m.
Do đó , tỏ ng cọ ng đò thị qua tó i đâ 12 điể m vầ dấ u bầ ng phẩ i xẩ y ra. Ta vễ được duy nhấ t mô
hình gò m mọ t đường thẩ ng vầ mọ t đường trò n như bên dưới:

 3 5 6 
Khi đó ta có được f 0 ( x, y )  k ( x  y  5)( x 2  y 2  5 x  5 y  10) vầ có ngay f  ;   0.
2 2 

 Cuó i cù ng, ta xế t hai bà i toá n rá t thú vị về ý nghĩa hình họ c củ a cá c bà i toá n về đa thứ c, bà i
đà u tiên trong đề chọ n đọ i tuyển củ a Iran, cò n bà i sau chú ng tôi tương tự hó a lạ i từ bà i nà y.
Bà i toá n 6. Cho P ( x) lầ đâ thức hệ só thực khấ c hầ ng thỏa mãn: tồn tại vô số cặp số nguyên
m, n sao cho P ( m)  P (n)  0 . Chứng minh rằng đồ thị của hàm số y  P ( x ) có tâm đối xứng.
Lời giải. Ta biế t rầ ng P ( x) có tâm đó i xứng lầ ( x0 , y0 ) nế u như
P ( x  x0 )  P ( x  x0 )  2 y0 với mọ i x  .

Nó i cấ ch khấ c, nế u đậ t Q( x)  P ( x  x0 )  y0 thì Q( x)  Q( x)  0 hay Q lầ hầ m só lể . Như thế ,
mấ u chó t củ a bầ i toấ n nầ y lầ chỉ ra trong vô só cậ p só nguyên đẫ cho, phẩ i có vô só cậ p só
nguyên có tỏ ng lầ hầ ng só nầ o đó .

7
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023
Không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử rằng P ( x) monic, vì nế u P ( x) thỏ a mẫ n thì P ( x ) / c
cũ ng thỏ a mẫ n.
Nếu như deg P ( x ) chẵn thì với x có giá trị tuyệt đối đủ lớn, P ( x )  0 . Cụ thể lầ tò n tậ i cấ c só
thực p, q sao cho p  0  q mầ P ( x)  0, x  [ p; q ]. Xế t S  s  | s  [ p; q ] thì rõ rầ ng S
hữu hậ n. Xế t cậ p só nguyên (m, n) sao cho P (m)  P (n)  0 thì giẩ sử P ( n)  0 , kế o theo n  S .
Như thế , với mọ i cậ p só nguyên (m, n) thỏ a mẫ n đề bầ i thì có ít nhấ t mọ t só sễ thuọ c S . Vì tính
hữu hậ n củ a S nên phẩ i có mọ t só s0  S ứng với vô só cậ p ( m, s0 ) mầ P (m)   P ( s0 ) , kế o theo
P ( x ) lầ đâ thức hầ ng, không thỏ a mẫ n. Như vậy, deg P ( x ) lẻ.
Bây giờ chú ý rằng kể từ một số x đủ lớn nào đó thì P ( x) đơn điệu tăng khi x   (ta chỉ
cần chọn x lớn hơn điểm cực trị lớn nhất của P ( x) là xong). Hơn nữa, với mỗi số nguyên n ,
tồn tại hữu hạn các số nguyên m sao cho P (m)   P (n) (vì đâ thức chỉ có thể nhận một giá trị
nào đó ở hữu hạn điểm, không vượt quá bậc của nó).

Từ đó , ta thấy rằng với mọi số thực C đủ lớn, tồn tại cặp số m, n  sao cho P(m)  P(n)  0,
trong đó m và n khác dấu và có trị tuyệt đối lớn hơn C . (*)

Giả sử rầ ng deg P ( x)  k lể và đậ t P( x)  x k  ax k 1  H ( x) với deg H  k  1. Tiế p theo, dễ dàng
chọn được số thực d sao cho P ( x  d ) khuyế t hệ số của bậc k  1 . Thật vậy,
P( x  d )  ( x  d ) k  a ( x  d ) k 1  H ( x  d )  x k  kdx k 1  ax k 1  H ( x  d )
a
và như thế, ta chỉ cần chọn d  . Bây giờ ta chứng minh rằng điểm ( d ; 0) chính là tâm đối
k
xứng củâ đồ thị hàm số y  P ( x ) .
Đặt P( x  d )  Q( x) , ta quy về chứng minh rằng Q( x)  Q( x), x  .
Như thế, Q( x)  x k  bx k  2  H ( x  d ) và tò n tậ i vô hậ n cậ p só m, n sao cho Q(m)  Q(n)  0 vầ
m  d , n  d là số nguyên. Theo (*), ta chọn nghiệm có giấ trị tuyệ t đó i đủ lớn với m  0, n  0 .

Bây giờ giả sử m  n , giả sử n  m  c với c  . Khi đó
Q ( m )  Q ( n )  Q ( m)  Q (  m  c )
 m k  bm k  2  H (m)  (m  c) k  b(m  c) k  2  H (m  c)
 kc  m k 1  R(m),

8
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023

trong đó deg R( x)  k  2. Nếu m đủ lớn, số kc  m k 1 sẽ lớn hơn nhiều so với R (m) và như vậy
tổng kc  m k 1  R (m) sẽ nhỏ hơn 0. Tương tự, không thể có m  n với m , n đủ lớn.

Do đó, tồn tại vô số các số m sao cho Q(m)  Q(m)  0 , tức là đâ thức Q ( x)  Q ( x) có vô số
nghiệm. Điều này có thể xảy ra khi Q( x)  Q( x)  0, x  và như thế, đâ thức Q ( x) lầ hầ m
só lể vầ có đò thị đối xứng quâ điểm (0; 0) .
Vậy đồ thị y  P ( x ) đối xứng quâ điểm ( d ; 0).
Bà i toá n 7. Cho P ( x) lầ đâ thức hệ só thực khấ c hầ ng thỏa mãn: tồn tại vô số cặp số nguyên
m  n sao cho P (m)  P (n) . Chứng minh rằng đồ thị của hàm số y  P ( x ) có trụ c đối xứng.
Lời giả i. Bầ i toấ n nầ y nó i chung gió ng bầ i trên, trong lời giẩ i, ta chỉ cầ n đỏ i dấ u cho P ( x) tậ i
mọ t só vị trí thích hợp. Ta biế t rầ ng P ( x) có trụ c đó i xứng lầ x  x0 nế u như
P ( x  x0 )  P ( x  x0 ) với mọ i x  .

Nó i cấ ch khấ c, nế u đậ t Q( x)  P( x  x0 ) thì Q ( x)  Q ( x) hay Q lầ hầ m só chẫ n. Không mấ t
tính tỏ ng quấ t, ta cũ ng giẩ sử P ( x) monic.
Nế u deg P ( x ) lể thì rõ rầ ng lim P( x)  , lim P( x)  . Như thế , có thể chọ n x0 đủ lớn thì
x  x 

P ( x ) sễ đò ng biế n trên ( x0 ; ) vầ P( x)  y0 luôn có nghiệ m duy nhấ t với mọ i y0  P( x0 ) . Do
đó , không thể tò n tậ i cậ p só m  n như đề bầ i. Do đó deg P ( x ) chẫ n.

Xế t deg P ( x ) chẫ n thì tương tự trên, với mọi số thực C đủ lớn, tồn tại cặp số m, n  sao cho
P (m)  P (n) trong đó m và n khác dấu và có trị tuyệt đối lớn hơn C . (*)

Đậ t P( x)  x k  ax k 1  H ( x) với k chẫ n, deg H  k  1. Chọ n d để P ( x  d ) khuyế t bậc k  1 .


Ta chứng minh rằng đường thẩ ng x  d chính là trụ c đối xứng củâ đồ thị hàm số y  P ( x ) .

Đặt P( x  d )  Q( x) thì Q( x)  x k  bx k  2  H ( x  d ) và tò n tậ i vô hậ n m, n sao cho Q (m)  Q (n)


vầ m  d , n  d đề u nguyên. Theo (*), ta chọn nghiệm có giấ trị tuyệ t đó i đủ lớn với m  0, n  0.

Ta cũ ng sễ đi chứng minh m  n . Bây giờ giả sử m  n , giả sử n  m  c với c  . Khi đó
Q ( m )  Q ( n )  Q ( m)  Q (  m  c )
 m k  bm k  2  H (m)  (m  c) k  b(m  c) k  2  H (m  c)
 kc  m k 1  R(m),

9
Hướ ng tớ i kỳ thi HSG quốc gia 2023

trong đó deg R( x)  k  2. Đế n đây sễ có vô lý . Tương tự nế u m  n cũ ng có vô lý , vầ vì thế nên
m  n  0.
Vậ y nên Q ( x)  Q ( x) với vô só x nguyên, kế o theo Q( x)  Q( x), x  nên Q ( x) có trụ c
đó i xứng lầ x  0, vầ P ( x) có trụ c đó i xứng lầ đường thẩ ng x  d .

Bà i tạ p rè n luyẹ n.

1) (VMO 2018) Trong mậ t phẩ ng tọ â đọ Oxy, cho lầ đọ thị củ a hầ m só y  3 x 2 . Mọ t đường
thẩ ng (d ) thây đỏ i vầ cấ t tậ i bâ điể m có hoầ nh đọ phân biệ t lầ n lượt lầ x1 , x2 , x3 .

x1 x2 xx xx
a. Chứng minh rầ ng đậ i lượng 3
2
 3 2 2 3  3 3 2 1 lầ hầ ng só .
x3 x1 x2

x12 x2 x2 15
b. Chứng minh rầ ng 3 3 2 3 3  .
x2 x3 x3 x1 x1 x2 4
2) (Bà i toá n friendly circles) Cho cấ c só thực a, b, c đôi mọ t phân biệ t vầ khấ c 0. Chứng minh
rầ ng bâ đường trò n sau khi vễ trong mậ t phẩ ng tọ â đọ Oxy thì luôn có ít nhấ t hâi điể m chung

( x  a ) 2  ( y  b) 2  c 2
( x  b) 2  ( y  c ) 2  a 2
( x  c) 2  ( y  a) 2  b 2
(điể m chung ở đây được hiể u lầ giâo điể m củ a ít nhấ t hâi trong bâ đường trò n trên).
3) (AIME 2022) Cho a, b, x, y lầ cấ c só thực (trong đó a  4, b  1 ) thỏ a mẫ n

x2 y2 ( x  20)2 ( y  11)2
    1.
a 2 a 2  16 b2  1 b2
Tìm giấ trị nhỏ nhấ t củ a T  a  b.
4) (Đề THPT QG 2019) Tìm điề u kiệ n củ a m để phương trình sau có bó n nghiệ m phân biệ t
x  2 x 1 x x 1
    x 1  x  m .
x 1 x x 1 x  2

Tà i liẹ u tham khả o.


1) Nguyễ n Mậ c Nam Trung, Tầ i liệ u chọ n lọ c trường Đông Toấ n họ c miề n Nam, 2020.
2) IMO Booklet củ a Arab Saudi 2015.
3) Phù ng Hò Hẩ i, Bầ i giẩ ng ở Trường Đông Titân miề n Nam, 2022.
4) https://mathscope.org/showthread.php?t=35623.
5) https://artofproblemsolving.com/community/c5h2782937p24447217.
6) https://en.wikipedia.org/wiki/Five_points_determine_a_conic.

10

You might also like