You are on page 1of 12

Produced

ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến

ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 – Năm học: 2022 -2023 – Thời gian 90 phút
ĐỀ PHỤ ĐẠO 1 Họ tên HS:…………………………………………Lớp:………
1
Câu 1. Hàm số y    m  1 x3   m  1 x 2  x  2 nghịch biến trên R khi m là:
3
A. 0  m  3
B. 1  m  3
C. m  1 vµ m  3
D. m  3

1
 
Câu 2. Biết khi m  m0 thì hàm số y  x3  mx 2  m2  m  1 x  1 đạt cực đại tại điểm x  1 . Khẳng
3
định nào sau đây là đúng:
A. m0  2; 1

B. m0   5; 7 

C. m0   2; 5 
D. m0  
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  6 mx  m có hai điểm cực trị.
A. m  0;2  .
B. m  ;0   8;  .
C. m  ;0   2; 
D. m  0;8 .

Câu 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x 3  3 x 2 1 trên đoạn
 1
2;   . Tính P  M  m .
 2 
A. P  5 .
B. P  1 .
C. P  4 .
D. P  5 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có BBT như hình bên. Các
đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là:
A. TCĐ: x  1 , TCN: y  1
B. TCĐ: x  1 , TCN: y  1
C. TCĐ: x  1 , TCN: y  1
D. TCĐ: x  1 , TCN: y  1

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 1


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
4x  1
Câu 6. Đồ thị hàm số y  có giao điểm 2 đường tiệm cận là:
x 1
A. I 1;1
B. I  1;1
C. I  4;1
D. I  1;4 
x 1
Câu 7. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2
là:
x  6x  5
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

y
Câu 8. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau 4

3
đây:
2
A. y   x3  3x2  3 1

B. y  x3  3x2  2
-3 -2 -1 O 1 2 3 4 x
C. y  x3  3x  3 -1

D. y  x3  3x 2  3 2

-3

Câu 9. Hàm số nào sau đây trong các phương án A, B, C, D nhận sau làm đồ thị ?
A. y   x 4  3x 2  1
B. y  x 4  2 x 2
C. y   x 4  2 x 2  1
D. y  x 4  3 x 2  1

Câu 10. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là


đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 2


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
Câu 11. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào ?
x2
A. y  . y
x 1
2x 1
B. y  .
x 1
x 1
C. y  .
x 1 2
x3
D. y  .
1 x -1 1 x
O
Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số y  x 3  3 x là:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 13. Tổng các tung độ giao điểm của (C): y  x 3  4x 2  2x  1 và đường thẳng y  1  x là:
A. 1
B. 1
C. 4
D. 4

Câu 14. Biết đồ thị hàm số y  f  x  có bảng


biến thiên như hình bên. Số nghiệm
của phương trình 2 f  x   7  0 là:
A. 1
B.2
C. 3
D. 4

Câu 15. Tìm m để (C ) : y  x 3  2 x 2  3 x  4 cắt d : y  mx  4 tại 3 điểm phân biệt.


A. m  2 .
m  2
B.  .
m  3
m  2
C.  .
m  3
D. m  2 .

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 3


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  3  m cắt trục hoành tại 4
điểm phân biệt?
A. 2
B.3
C. 4
D. 5

x 1
Câu 17. Gọi S là tập các giá trị nguyên của m để đường thẳng y   x  m cắt đồ thị hàm số y 
1 x
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB  2 6 . Tích các phần tử trong S bằng
A. 1 .
B. 4 .
C. 9 .
D. 0

Câu 18. Cho các số thực a, b, m, n với  a, b  0  . Tìm mệnh đề sai?

A. a2  a .
m
a
B.    a m .b  m .
b
n
 
C. a m  a m n .
m
D.  ab   a m .b m
3 3
1  
 2a  ab   a 2  b 2 a b 
Câu 19. Rút gọn biểu thức M      ta được:
 3a   a  ab a  b 
 
A. M  3 b .
b
B. M  3 .
b
C. M  3b
.
D. M  3 a .

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 4


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
3
Câu 20. Tập xác định của hàm số y  x 2  1   là
A.  ; 1 .
B. 1;   .
C.  0;   .
D.  \ 1 .


Câu 21. Tập xác định của hàm số y  2 x  x 2   là
A. R \ 0; 2
B.  ; 0    2;   .
C.  0; 2  .
D. 0; 2 .
1
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y  x 2  3 3 .  
2
2 
A. y 
3

x x2  3  3
.
2
1 2 
B. y 
3

x 3  3
.
1

  
C. y  x 2  3 3 ln x 2  3 . 
1


D. y  2 x x 2  3 3 ln x 2  3 .   
Câu 23. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 a  x , log 2 b  y . Tính P  log 2  a 2b3  .
A. P  x 2 y 3
B. P  x 2  y 3
C. P  6 xy
D. P  2 x  3 y
Câu 24. Đặt a  log 2 3, b  log 3 5 và c  log 7 2 . Hãy biểu diễn log140 63 theo a , b và c .
2ac 1
A. log140 63  .
2c  abc  1
2ac  1
B. log140 63  .
2c  abc  1
2ac  1
C. log140 63  .
2c  abc  1
2ac  1
D. log140 63  .
2c  abc 1
Câu 25. Tập xác định của hàm số y  log  x 2  2 x  là
A. D   2; 0 
B. D   \ 0
C. D   ; 2    0;  
D. D  

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 5


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
mx  2
1 x  m 3
Câu 26. Tìm m để hàm số y   nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
2
A. m  2 hoặc m  1 .
B. 1  m  2 .
C. 1  m  2 .
D. m  2 hoặc m  1 .

Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .


1
A. y   .

2 x 1 1  x 1 
1
B. y   .
1  x 1
1
C. y   .

x 1 1  x 1 
2
D. y   .

x 1 1  x 1 
x 2  2 x 3
1
Câu 28. Phương trình    7 x 1 có bao nhiêu nghiệm?
7
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Câu 29. Phương trình 9 x  6 x  22 x1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2

2 2 2 2
Câu 30. Tích các nghiệm của phương trình: 2x 1
 2x 2
 3x  3x 1
là:
A. 3
B. 3
C. 3
D.  3

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 6


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
4
– 2 x2 3
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x m có 4 nghiệm phân biệt
A. 4  m  8 .
B. 4  m  16 .
C. 1  m  2 .
D. 2  m  3 .

Câu 32. Phương trình log 2


x  log 2  x  2  có bao nhiêu nghiệm?

A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1.
3
Câu 33. Số nghiệm thực của phương trình 3log3  x  1  log 1  x  5   3 là
3

A. 3
B. 1
C. 2
D. 0

 x 3 
Câu 34. Cho phương trình log 4 x .log 2 4 x   log 2    0 . Nếu đặt t  log 2 x , ta được phương
 2 
trình nào sau đây?
A. t 2  14 t  4  0.
B. t 2  11t  3  0.
C. t 2  14 t  2  0.
D. t 2  11t  2  0.

Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA = 2a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 450. Tính
VS . ABC ?
S
6 3
A. VS . ABC  a
2
6 3
B. VS . ABC  a
3
6 3 A C
C. VS . ABC  a
6
O
6 3
D. VS . ABC  a
4 B

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 7


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Mp (SCD) tạo với mặt đáy một góc 300. Tính VS . ABCD theo a.
4 3 3 S
A. a
9
8 3 3
B. a
9
4 3 3
C. a
3
A
8 3 3 D
D. a
3
B C

Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi M là trung điểm của
cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS  2 NC. Tính thể tích V của khối chóp A.BMNC .
A. V  15.
B. V  5.
C. V  30.
D. V  10.

Câu 38. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = 2a. Hai đường thẳng A’B và C’C tạo với nhau
một góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A' C'
3
A. V  2 a .
B'
B. V  6 a3 .
C. V  2 3a3 .
3 3
D. V  a .
2 A C

Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a 2 và A ' A  a 3 . Hình chiếu
vuông góc của điểm A ' trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Tính
thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3
a
A. V  .
2
2 a3
B. V  .
3
a3
C. V  .
6
D. V  2a3 .

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 8


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A nằm trong mặt phẳng (P) có cạnh AB  a , AC  2 a . Quay mặt
phẳng (P) quanh cạnh AB, đường gấp khúc BCA tạo thành một hình nón tròn xoay. Thể tích
của khối nón tạo thành là:
3
2 a
A. . B
3
 a3
B. .
3
3
C. 4 a . C
3
A
4 a
D. .
3
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có
đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A ' B ' C ' D '
 a2 5 A D
A. S xq  O
2 B C
 a2 5
B. S xq 
8
 a2 5
C. S xq  A'
4 O' D'
 a2 3 B'
D. S xq  C'
4
Câu 42. Thiết diện đi qua trục của hình nón là tam giác vuông cân có cạnh cạnh huyền bằng a 2 .
Diện tích toàn phần Stp của hình nón đã cho là
 a 2 (1  2)
A. Stp  .
2
 a2 2
B. Stp  .
2
C. Stp   a 2 (1  2) .
 a 2 ( 2  1)
D. Stp  .
2
Câu 43. Một miếng bìa hình tròn có bán kính OA = 3
dm. Cắt bỏ một phần tư hình tròn như hình vẽ
rồi cuộn lại sao cho hai bán kính OA, OB trùng
nhau để tạo thành một chiếc nón có đỉnh là O và
đường sinh là OA. Tính thể tích của khối nón
tương ứng.
81 7 81 7
A. V   (dm3 ) B. V   (dm3 ) C.
64 8
9 7 81 7
V  (dm3 ) D. V   (dm3 )
64 32

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 9


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến

2
Câu 44. Cho hình nón có đường sinh bằng a, bán kính R  a . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy
2
của hình nón một góc 600 . Diện tích của thiết diện này bằng: S

a2 2
A.
3
2
a 2
B.
2
C. 2
2a
a2 2 A
D.
4
B

Câu 45. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh là:
A. S xq  2 a 2
B. S xq   a 2
1
C. S xq   a 2
2
D. S xq  a 2

Câu 46. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông. Diện tích toàn
phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là:
2
A. 2 a
B. 4 a 2
2 a 2
C. ( 3  1)
3
3 a 2
D.
2

Câu 47. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a ( a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn
tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể
tích của nó bằng:
a3
A. .

B. a3 .
a3
C. .
2
D. 2 a3 .

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 10


Produced
ThS.with a TrialThái
Trương Version
Lâm of PDF Annotator - www.PDFAnnotator.com THPT Nguyễn Khuyến
Câu 48. Một hình trụ ngoại tiếp hình lập phương và có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một hình lập

phương. Biết thể tích khối trụ đó là thì thể tích khối lập phương bằng:
2
A. 2 .
B. 1 .
1
C. .
4
3
D. .
4

Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60 0 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là:
4 a 3
A. .
3
2 a 3 6
B. .
9
8 a 3 6
C. .
9
8 a 3 6
D. .
27

Câu 50. Cho tứ diện SABC có SA = 2a và SA  (ABC). Tam giác ABC có AB = a, BC = 2a,
AC  a 5 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:
A. S  10 a 2
B. S  9 a 2
C. S  27 a 2
D. S  36 a 2

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 11


ThS. Trương Thái Lâm THPT Nguyễn Khuyến
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Câu 51. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như
hình vẽ bên. Tập hợp nghiệm của phương trình
f  f ( x)   1  0 có bao nhiêu phần tử ?
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 9.

3 5xy
Câu 52. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 5x2 y  xy
 x  1   3 x2 y  y ( x  2) Tìm giá trị nhỏ
3 5
nhất của biểu thức P  x  2 y .
A. 62 3
B. 42 6
C. 42 6
D. 62 3
2 2
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình m.3x 3 x2  34x  363 x  m có đúng 3
nghiệm thực phân biệt.
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .

Câu 54. Gọi m 0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương trình
m 1 log 21  x  2 m  5 log 1  x  2  m 1  0 có nghiệm thuộc 2;4 . Mệnh đề nào sau đây là
2 2
đúng?
 5
A. m  5;  .
 2
 4
B. m  1; .
 3
 10 
C. m  2; 
 3
D. Không tồn tại.

Câu 55. (*) Thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp khối cầu có bán kính R bằng.
4 3R 3
A.
9
8 3R 3
B.
3
8R 3
C.
27
8 3R 3
D.
9

-HẾT-

Đề Ôn Thi Học Kì 1 - Toán 12 Đề phụ đạo 1 Trang 12

You might also like