You are on page 1of 4

BTVN NGÀY 13-3-2024

ĐẠO HÀM THEO ĐỊNH NGHĨA


3  4  x
 khi x  0
Câu 1: Cho hàm số f ( x)   4 . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây?
 1
khi x  0
 4
1 1 1
A. B. C. D. Không tồn tại
4 16 32
 x2 khi x  2

Câu 2: Cho hàm số f ( x)   x 2 . Để hàm số này có đạo hàm tại x  2 thì giá trị
   bx  6 khi x  2
 2
của b là:
A. b  3 B. b  6 C. b  1 D. b  6
Câu 3: Số gia của hàm số f  x   x  4 x  1 ứng với x và x là:
2

A. x  x  2 x  4  . B. 2 x  x. C. x.  2 x  4x  . D. 2 x  4x.


Câu 4: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f '( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x)  f ( x0 ) f ( x0  x)  f ( x0 )
A. f '( x0 )  lim B. f '( x0 )  lim
x x0 x  x0 x0 x
f ( x0  h)  f ( x0 ) f ( x  x0 )  f ( x0 )
C. f '( x0 )  lim D. f '( x0 )  lim
h0 h x x0 x  x0
Câu 5: Xét ba câu sau:
(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó
(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó
(3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó
Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai B. Có một câu đúng và hai câu sai
C. Cả ba đều đúng D. Cả ba đều sai
Câu 6: Xét hai câu sau:
x
(1) Hàm số y = liên tục tại x = 0
x 1
x
(2) Hàm số y = có đạo hàm tại x = 0
x 1
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (2) đúng B. Chỉ có (1) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
x 2
 khi x  1
Câu 7: Cho hàm số f ( x)   2 . Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm
ax  b khi x  1

tại x  1 ?
1 1 1 1 1 1
A. a  1; b   B. a  ; b  C. a  ; b   D. a  1; b 
2 2 2 2 2 2

x2
Câu 8: Số gia của hàm số f  x   ứng với số gia x của đối số x tại x0  1 là:
2
1 1 1 1
 x 2  x. B.  x   x  . C.  x   x  .  x 2  x.
2 2
A. D.
2 2   2   2
y
Câu 9: Tỉ số của hàm số f  x   2 x  x  1 theo x và x là:
x
B. 4 x  2  x   2.
2
A. 4 x  2x  2.

D. 4 xx  2  x   2x.
2
C. 4 x  2x  2.
Câu 10: Cho hàm số f  x   x 2  x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x của đối số x tại x0 là:

A. lim
x0
 x  2

 2 xx  x . B. lim  x  2 x  1 .
x0

C. lim  x  2 x  1 .
x0
D. lim
x0
 x  2

 2 xx  x .
Câu 11: Cho hàm số f(x) = x2 + x . Xét hai câu sau:
(1) Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0 (2) Hàm số trên liên tục tại x = 0
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y  f ( x ) tại x0 ?
f ( x  x)  f ( x0 )
A. lim
x0 x
f ( x)  f ( x0 )
B. lim
x 0 x  x0
f ( x )  f ( x0 )
C. lim
x  x0 x  x0
f ( x0  x)  f ( x)
D. lim
x0 x
Câu 13: Số gia của hàm số f  x   x3 ứng với x0 = 2 và x  1 là:
A. -19. B. 7. C. 19. D. -7.
ĐẠO HÀM THEO CÔNG THỨC
x  2x  3
2
Câu 14: Cho hàm số y = . Đạo hàm y’ của hàm số là
x2
x2  4 x  1  x2  4 x  1  x2  4 x  1  x2  4 x  1
A. B. C. D.
( x  2)2 ( x  2)2 ( x  2)2 ( x  2)2
1
Câu 15: Cho hàm số y = . Đạo hàm y’ của hàm số là
x2  1
x x x x ( x 2  1)
A. B.  C. D. 
( x 2  1) x 2  1 ( x 2  1) x 2  1 2( x 2  1) x 2  1 x2  1
3
Câu 16: Cho hàm số f(x) = x . Giá trị f’(8) bằng:
1 1 1 1
A. B. C. - D. 
6 12 6 12
1
Câu 17: Cho hàm số f(x) = x  1  . Để tính f’, hai học sinh lập luận theo hai cách:
x 1
x x2
(I) f(x) =  f ' x  
x 1 2  x  1 x  1
1 1 x2
(II) f’(x) =  
2 x  1 2  x  1 x  1 2  x  1 x  1
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng
3
Câu 18: Cho hàm số y  . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
1 x
A. 1 B. 3 C.  D.
Câu 19: Cho hàm số f(x) = x  1 . Đạo hàm của hàm số tại x  1 là:
1
A. B. 1 C. 0 D. Không tồn tại
2
x2  2 x  3
Câu 20: Cho hàm số y = . Đạo hàm y’ của hàm số là
x2
3 x2  6 x  7 x2  4 x  5 x2  8x  1
A. 1+ B. C. D.
( x  2) 2 ( x  2) 2 ( x  2)2 ( x  2)2
1  3x  x 2
Câu 21: Cho hàm số f ( x)  . Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  0 là
x 1
A. R \{1} B.  C. 1;  D. R
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  x 4  3x 2  x  1 là:
A. y '  4 x3  6 x  1. B. y '  4 x3  6 x 2  x. C. y '  4 x3  3 x 2  x. D. y '  4 x3  3x 2  1.
1
Câu 23: Hàm số nào sau đây có y '  2 x  ?
x2
x3  1 3( x 2  x) x3  5 x  1 2 x2  x  1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x x3 x x
Câu 24: Cho hàm số y = f(x) = 1  2 x 2   1  2 x 2 . Ta xét hai mệnh đề sau:


2 x 1  6 x 2 
(I) f’(x) =
1  2x 2

(II) f(x)f’(x) = 2x 12 x  4 x  1
4 2

Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II) B. Chỉ (I) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng
1
Câu 25: Cho hàm số f(x) = . Đạo hàm của f tại x = 2 là:
x
1 1 1 1
A. B.  C. D. 
2 2 2 2
 x3  4 x 2  3x
 khi x  1
Câu 26: Cho hàm số f(x) =  x 2  3 x  2 . Giá trị f’(1) là:
0 khi x  1

3
A. B. 1 C. 0 D. Không tồn tại
2
1 1
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  3  2 bằng biểu thức nào sau đây?
x x
3 1 3 2 3 2 3 1
A. 4  3 B. 4  3 C. 4  3 D. 
x x x x x x x 4 x3
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  2 x  x bằng biểu thức nào sau đây?
7

2 1 1
A. 14 x  2 x B. 14x 6  C. 14 x 6  D. 14x 6 
6
x 2 x x
2x
Câu 29: Cho hàm số f(x) = . Giá trị f’(-1) là:
x 1
1 1
A. B.  C. – 2 D. Không tồn tại
2 2
Câu 30: Cho hàm số y  1  x 2 thì f’(2) là kết quả nào sau đây?
2 2 2
A. f (2)  B. f (2)  C. f (2)  D. Không tồn tại
3 3 3
2x 1
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  là:
x2
5 x2 1 x2
A. y '  . . B. y '  .
 x  2 2 2 x  1 2 2x 1
5 x2 1 5 x2
C. y '  . . D. y '  . . .
2  x  2 2x 1 2  x  2 2x 1
2 2

 
2
Câu 32: Đạo hàm của y  x5  2 x 2 là :

A. 10 x9  28 x 6  16 x3 B. 10 x9  14 x 6  16 x3
C. 10 x  16 x D. 7 x  6 x  16 x
9 3 6 3

You might also like