You are on page 1of 20

Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán

Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297

8 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG ĐẠO HÀM


GIÁO VIÊN: LƯU HUỆ PHƯƠNG

ĐỀ SỐ 1 – ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA HÌNH HỌC


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 là f   x0  . Khẳng định nào sau đây là sai?
f  x   f  x0  f  x0  x   f  x0 
A. f   x0   lim . B. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x 0 x
f  x0  h   f  x0  f  x  x0   f  x0 
C. f   x0   lim . D. f   x0   lim .
h 0 h x  x0 x  x0
Câu 2. Số gia của hàm số y  f  x   2 x 3 ứng với x0  2 và x  1 bằng bao nhiêu?
A. 14 . B. 14 . C. 18 . D. 12 .
Câu 3. Cho hàm số y f x . Xét hai mệnh đề
(I). f  x  có đạo hàm tại x0 thì f  x  liên tục tại x0 .
(II). f  x  liên tục tại x0 thì f  x  có đạo hàm tại x0 .

Mệnh đề nào đúng?


A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x   x  1 . Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0  2
1 1 1
A. . B. 2 . C. . D. .
4 2 3
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  2 tại điểm x0  1 có hệ số góc là:
A. k  3 . B. k  3 . C. k  2 . D. k  2 .
1
Câu 6. Cho hàm số y  x3 – 3x 2  7 x  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục
3
tung là:
A. y  7 x  2 . B. y  7 x  2 . C. y  7 x  2 . D. y  7 x  2 .
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua điểm nào sau đây
A. A 1;5  . B. B  1;5  . C. C  0; 2  . D. D 1; 1 .
3  4  x
 khi x  0
Câu 8. Cho hàm số f  x    4 . Khi đó f   0  là kết quả nào sau đây?
1 khi x  0
 4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
 x2
 khi x  1
Câu 9. Cho hàm số f  x    2 . Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại
ax  b khi x  1

x 1?
1 1 1 1 1 1
A. a  1; b   . B. a  ; b  . C. a  ; b   . D. a  1; b  .
2 2 2 2 2 2
Câu 10. Cho hàm số y  f  x   x  x . Tính giá trị f   0  (nếu có).

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. Không tồn tại.


2
Câu 11. Cho hàm số y  f  x   với x là một số gia của đối số tại x  x  0  . Khi đó tỉ số y bằng:
x x
2  2x 2 2
A. . B. . C. . D. .
x  x  x  x  x  x   x 
2
x  x  x 
Câu 12. Số gia của hàm số f  x   x 2  1 ứng với số gia số gia đối số x   0,1 và x0  4 là:
A. 0,81 . B.  0, 79 . C. 1, 01 . D. 15,99 .
3x  1 4
Câu 13. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Biết rằng y  , x  1 . Tiếp tuyến của  C  tại điểm
x 1  x  1
2

có tung độ bằng 1 vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
1 1
A. y  4 x . B. y   4 x  3 . C. y  x  3 . D. y 
x.
2 4
1 5
Câu 14. Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình s  t   t 4  t 3  t 2  10t ,
4 2
trong đó t  0 với t tính bằng giây (s) và s tính bằng mét (m). Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt
giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 13  m/s  . B. 3  m/s  . C. 16  m/s  . D. 10  m/s  .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ dưới đây. Hai đường thẳng d1 , d 2 là các tiếp tuyến
của  C  . Dựa vào hình vẽ, hãy tính P  3 f   2   2 f  1 .

A. P  22 . B. P  4 . C. P  6 . D. P  4 .

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297

ĐỀ SỐ 2 – ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA HÌNH HỌC


Câu 1. Cho hàm số f  x   x 3  3x 2  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là:
A. y  3x  2 . B. y  3x  4 .
C. y  3x  4 . D. y  3x  2 .
 x2  4
 khi x  2
Câu 2. Tìm m để hàm số f  x    x  2 có đạo hàm tại x  2 :
m khi x  2

A. m  3 . B. m  4 . C. m  1. D. m  2 .
 x4  2 x2  1
 khi x  1
Câu 3. Tìm a, b để hàm số f  x    x 1 có đạo hàm trên .
ax  ax  b khi x  1
2

A. a  3, b  1. B. a  4, b  0 . C. b  1 , a . D. a  1, b  0 .

mx  2 x  2  x  0 
 2

Câu 4. Cho hàm số f  x    . Tìm tất cả các tham số m; n sao cho hàm số f  x  có

 nx  2  x  0 
đạo hàm tại điểm x  0 .
A. Không tồn tại m; n . B. m  2; n .
C. n  2; m D. m  n  2 .
Câu 5. Cho đồ thị của hàm số f  x  trên khoảng  a; b  . Biết rằng tại các điểm M1; M 2 ; M 3 . Đồ thị hàm số
có tiếp tuyến được thể hiện như hình vẽ.

Dựa vào hình vẽ em hãy nêu nhận xét về dấu của f   x1  , f   x2  , f   x3  .


A. f   x1   0, f   x2   0, f   x3   0 .
B. f   x1   0, f   x2   0, f   x3   0 .
C. f   x1   0, f   x2   0, f   x3   0
D. f   x1   0, f   x2   0, f   x3   0 .
Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng (0;5) như hình vẽ bên.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297

Dựa vào hình vẽ xét hàm số tại các điểm có hoành độ bằng 1, 2, 3, 4 ta có:
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số có đạo hàm tại x = 2.
C. Hàm số có đạo hàm tại x = 3.
D. Hàm số có đạo hàm tại x = 4.
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M  3;1 là:
A. y  45 x  3. B. y  9 x  28. C. y  9 x  26. D. y  45 x  134.
Câu 8. Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị  C  . Biết y  3x  6 x . Viết phương trình tiếp tuyến của  C 
3 2 2

và song song với đường thẳng y  3 x  3 là:


A. y  3x  3. B. y  9 x  6. C. y  9 x  6. D. y  3x.
Câu 9. Đạo hàm hàm số tại điểm x bất kỳ là:
A. 3x 2 
B. 3x 2  1 x  x  x    x  x  x  x2
2

C. 3x  1 D.  x  x    x  x  x  x
2 2 2

Câu 10. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x  1 . Biết y  3x 2 .viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
3

 0; 1 và tiếp xúc với (C).


A. y  3x  1 B. y  1 C. y  0 D. y  3x  1
1 2
Câu 11. Tính số gia của hàm số y  x  1 ứng với số gia x của đối số tại điểm x0  1 .
2
1 1
A. y   x   x . B. y   x   x  .
2 2

2 2  
1 1
C. y   x   x . D. y   x   x  .
2 2

2 2  
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  x 2  x tại điểm x0 là:
A. f   x0   lim  x   x  .
2

x 0  
B. f   x0   lim  x   x  x02  x0  .
2

x0  
C. f   x0   lim 2 x0 x   x   x  .
2

x 0  
D. f   x0   lim  x  2 x0  1 .
x 0

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
2 x2  x  1
Câu 13. Cho hàm số y  f  x   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
x 1
A. Hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm tại x  1 .
B. Hàm số f  x  liên tục tại x  1 nhưng không có đạo hàm tại x  1 .
C. Hàm số f  x  không liên tục tại x  1 .
D. Hàm số f  x  có tập xác định là .
Câu 14. Một chuyển động có phương trình s (t )  t 2  2t  3 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận
tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  2 (giây) là
A. 6 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 2 m/s.
Câu 15. Đồ thị ( P) của một hàm số bậc hai y  ax  bx  c  a  0  đã bị xóa đi, chỉ còn lại trục đối xứng 
2

có phương trình x  1 , điểm A  3; 0  thuộc ( P) và tiếp tuyến của tại A của ( P) tạo với trục hoành
một góc 450 . Tính a  b  c .
y Δ

O A
x
1 3

1 1
A. a  b  c  . B. a  b  c  .
4 2
C. a  b  c  4 . D. a  b  c  1 .

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
ĐỀ SỐ 3 – QUY TẮC ĐẠO HÀM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?
2x 1 3
(1). Đạo hàm của hàm số y  là y   2 .
x 1  x  1
2
2
1
(2). Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 3 là y   2 x  1 3 .

3
2x2  2x  1
(3). Đạo hàm của hàm số y   x  2  x 2  1 là y  .
x2  1
1 2x
(4). Đạo hàm của hàm số y  2 là y   .
x 3  x 2  3
2

(5). Đạo hàm của hàm số y  2 x5  4 x3  x 2 là y  10 x 4  3x 2  2 x .


(6). Đạo hàm của hàm số y   x  1  x  2  là y    x  1  4 x  5 .
3 2

A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 .
1
Câu 2: Cho hàm số f  x    x3  4 x 2  7 x  11 . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là
3
A.  1;7 . B.  ;1   7;   . C.  7; 1 . D. 1;7  .
Câu 3: Cho f  x    m  1 x3  2  m  1 x 2  mx . Tập hợp tất cả các giá trị của m để f   x   0, x  là
A. 1;4 . B. 1;4  . C. 1;4 . D. 1;4  .
1
Câu 4: Cho hàm số y  . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  1 là
x 3 2

1 1
A. . B. 1 . C.  . D. 1 .
2 2
2 x2  2 x  3
Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số y  2 .
x  x3
3 6x  3 3 x3
A. y  2  2 . B. y  . C. y  . D. y  2 .
x  x3  x 2  x  3  x 2  x  3 x  x3
2 2

Câu 6: Cho hàm số f  x   3 x . Giá trị f   8  bằng


1 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
6 12 6 12
1
Câu 7: Cho hàm số f  x   x  1  . Để tính f   x  , hai học sinh lập luận theo hai cách:
x 1
x x2
I  f  x   f  x  .
x 1 2  x  1 x  1
1 1 x2
 II  f  x    .
2 x  1 2  x  1 x  1 2  x  1 x  1
Cách nào đúng?
A. Chỉ  I  . B. Chỉ  II  . C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
3
Câu 8: Cho hàm số y  . Để y  0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
1 x
A. 1 . B. 3 . C.  . D. .
x 
Câu 9: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng .
sin x 4
4 2  2 4 2  2 4 2  2
A. 2 . B. . C. . D. .
4 4 16
Câu 10: Cho hàm số y  2 x  x 2 . Tính y. y  .
1 2 x  x2
A. . B. 2  2x . C. 1  x . D. .
2 2
1
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y  1  tan x  .
2

2
A. y  1  tan x . B. y   1  tan x  .
2

C. y   1  tan x  1  tan 2 x  . D. y   1  tan 2 x .


Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  x2 x sin x .
A. y  x cos x . B. y  x2 x cos x .
5 x x
C. y  x x sin x  x 2 x cos x . D. y  sin x  x 2 x cos x .
2 2
1
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  .
 x2  3x  1
2

2  2 x  3 2
A. y  . B. y   .
x  3x  1 x  3x  1
2 3 3
2

2  2 x  3 2  2 x  3
C. y   . D. y   .
x  3x  1 x  3x  1
2 3 2 2

Câu 14: Cho hàm số f  x   x  4  x 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f   x   0 là khoảng

 a; b  ,  b  0 . Tính S  a  b .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15: Cho hàm số f  x   x5  x3  2mx 2   9  m2  x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
1 2
5 3
f  x   0, x  ?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
ĐỀ SỐ 4 – QUY TẮC ĐẠO HÀM 2
2x  5
Câu 1. [1D5-2.1-1] Đạo hàm của hàm số y  2 là:
x  3x  3
2 x 2  10 x  9 x 2  10 x  9 2 x 2  10 x  9 2

A. y  
. B. y  
. C. y  . D. y  .

x 2  3x  3
2
 
x 2  3x  3
2

x 2  3x  3   2x  3

Câu 2. [1D5-2.1-1] Đạo hàm của hàm số y  x 4  3x 2  2 x  1 là:


A. y  x3  6 x  2 . B. y  4 x3  6 x  2 . C. y  4 x3  6 x . D. y  4 x3  x  2 .
[1D5-2.1-1] Đạo hàm của hàm số f ( x)   x 2  1 tại điểm x  1 là:
4
Câu 3.
A. 64. B. 32. C. 64 . D. 32 .
Câu 4. [1D5-2.1-1] Đạo hàm của hàm số y  x  2 x là: 4

2 2 2 1
A. y  4 x3  . B. y  x3  . C. y  4 x3  . D. y  4 x3  .
x x x x
x 2  3x  3
Câu 5. [1D5-2.1-1] Cho hàm số y  . Tất cả các nghiệm của phương trình y  0 là:
x 1
A. x  0 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  0; x  2 .
Câu 6. [1D5-2.1-1] Đạo hàm của hàm số y  x3  3x 2  2010 x  2011 là:
A. y  3x 2  6 x  2010 . B. y  3x 2  2010 . C. y  x 2  6 x  2010 . D. y  3x 2  x .
 x  2
2

Câu 7. [1D5-2.1-1] Đạo hàm của hàm số y là:


1 x
 x2  2x  x2  2 x x2 2  x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x 1  x  1  x  1  x 
2 2 2

Câu 8. [1D5-2.1-1] Đạo hàm của hàm số y  3 x 2  x  2 là:


2x 1 3  2 x  1 3  2 x  1 2x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2 x2  x  2 x2  x  2 2 x2  x  2 x2  x  2
2
 1 
Câu 9. [1D5-2.1-2] Cho hàm số f  x    x   , x   0;    . Đạo hàm của hàm số f  x  là:
 x
1  1 
A. f   x   1  . B. f   x   2  x  .
x2  x
 1  1
C. f   x   2  x  2  . D. f   x   x  .
 x  x2
x
Câu 10. [1D5-2.1-2] Cho hàm số y  , x   2; 2  . Giá trị y   0  của hàm số là:
4  x2
1 1 1
A.. B. . C. 1 . D. .
8 4 2
Câu 11. [1D5-2.1-2] Cho hàm số f  x   x  x  2 x  3 . Giá trị của H  f  1  f   1  4 f   0  là
5 3

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
3
Câu 12. [1D5-2.1-2] Cho hàm số f  x   k 3 x  x , x  0 , trong đó k là tham số. Giá trị của k để f  1 
2
là:
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 3.
3 4
 3  2 x  ax  b 1 a
Câu 13. [1D5-2.1-2] Cho    , x  . Tính .
 4 x  1   4 x  1 4 x  1 4 b
A. 16 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Câu 14. [1D5-2.1-3] Cho f  x   x  x  1 x  2  x  3 ...  x  n  với n  *
. Tính f   0  .
n  n  1
A. f   0   0 . B. f   0   n . C. f   0   n ! . D. f   0   .
2
Câu 15. [1D5-2.1-3] Cho hai hàm số f  x  và g  x  đều có đạo hàm trên và thỏa mãn:
f 3  2  x   2 f 2  2  3x   x 2 g  x   36 x  0 với x  . Tính A  3 f  2   4 f '  2  .
A. 11 . B. 14 . C. 13 . D. 10 .

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297

ĐỀ SỐ 5 – ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1


sin 3x
Câu 1. Giá trị giới hạn của hàm số y  khi x tiến dần tới 0 là
x
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
3
2 x  1  2 x2  1
Câu 2. Giá trị giới hạn của hàm số y  khi x tiến dần tới 0 là
sin x
1 2
A.  . B. 0 . C. 1 . D. .
3 3
2cos3 x 
Câu 3. Cho hàm số f  x    sin 3 x  2cos x  3sin x . Giá trị đạo hàm của hàm số tại x   là
3 2
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số f  x   3 cos 2 x . Chọn khẳng định sai
2sin 2 x
A. f   x   . B. 3 f  x  f   x   2sin 2 x  0 .
3 3 cos 2 2 x
   
C. f     1 . D. f      0 .
2  2
cos x    
Câu 5. Cho hàm số f  x   . Giá trị của f     f     là
1  sin x 6  6
4 4 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
1
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y .
3 tan 2 x

tan x
A. y .
2 x .cos2 x .3 tan 2 x 3 tan 2 x

tan x
B. y .
x .cos2 x .3 tan 2 x 3 tan 2 x

tan x
C. y .
x .cos2 x .3 tan 2 x 3 tan 2 x

tan x
D. y .
2 2 2
2 x .cos x .3 tan x 3 tan x

Câu 7. Cho hàm số y 3sin x cos x 2x 2020. Số nghiệm của phương trình y 0 trong đoạn 0;4

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
Câu 8. Cho hàm số y x cos x sin x có đồ thị C . Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm trên C có hoành

độ x0 là
2
A. . B. . C. 2. D. 2.
2 2
m
Câu 9. Cho hàm số y sin 3x cos3x 2m 1 x 2019. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
3
phương trình y 0 có nghiệm ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y sin x. tan x tại điểm x .
2 2
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.
 
Câu 11. Cho hàm số y  sin    3x có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành
x
độ x  1 .
A. y     3 x    6 . B. y    3 x   .
C. y  3x . D. y    3 x  3 .
Câu 12. Cho các hàm số f  x   sin 6 x  cos6 x , g  x   6sin 2 x cos 2 x  cos 4 x , h  x   sin 4 x  cos 4 x và
k  x   4sin 2 x cos 2 x . Các hàm số nào có đạo hàm bằng nhau tại mọi điểm x0  ?
A. f  x  và h  x  . B. f  x  và g  x  .
C. g  x  và k  x  . D. g  x  và h  x  .
Câu 13. Cho hàm số y  f  x   3sin 2 x  4 cos 2 x  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm
số y  g  x   f   x  .
A. m  10; M  10 . B. m  14; M  14 .
C. m  2; M  14 . D. m  2; M  12 .
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y  cos 7 x sin x .
A. y  8cos8 x  6cos 6 x . B. y  8cos8 x  6cos 6 x .
C. y  4cos8 x  3cos 6 x . D. y  4cos 4 x  3cos3x .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và thỏa mãn
 
f  2  sin x   5 f  2 cos x   7  cos  2 x   . Tính f   2  .
 4
7 2 7 2
A.  2 . B. 2. C.   . D.   .
4 8 6 12

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
ĐỀ SỐ 6 – ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 2
sin 4 x
Câu 1. Tính lim ?
x 0 x
1 1
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
4 4
sin 6 x
Câu 2. Tính lim
x 0 x cos3x

1 1
A. 3 . B. . C. D. 6 .
6 3
Câu 3. Tính đạo hàm y  3sin x  4cos x  2 tan x
2 2
A. y  3cos x  4sin x  2
. B. y  3cos x  4sin x  .
cos x cos2 x
2 2
C. y  3cos x  4sin x  2
. D. y  3cos x  4sin x  .
cos x cos2 x
Câu 4. Tính đạo hàm y  sin 6  3 x  1
A. y  3sin 5  3x  1 .cos  3x  1 . B. y  6sin 5  3x  1 .cos  3 x  1 .
C. y  6sin 5  3x  1 .cos  3x  1 . D. y  18sin 5  3x  1 .cos  3x  1 .
Câu 5. Tính đạo hàm y  cos 6 x
3sin 6 x 3sin 6 x 3sin 6 x 3sin 6 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2 sin 6 x sin 6 x sin 6 x 2 sin 6 x
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  sin 2  x  là:
A. y  2sin  x.  
B. y  sin 2 x .

sin  2 x  sin  2 x 
C. y  . D. y  .
x 2 x
Câu 7. Cho hàm số y  3 sin x  cos x  2 x  2020 . Số nghiệm của phương trình y  0 trong  0; 4  là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3  
Câu 8. Cho hàm số y  cos x  , x  0;  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng
2  2
x
y    2020 là:
2
 x  x  x 
A. y  2 x  . B. y    . C. y    . D. y    .
12 2 12 2 12 2 3

Câu 9. Cho hàm số y  x sin x  cos x . Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  song
2
song với đường nào sau đây:
  
A. y  x  2020 . B. y   x  2020 . C. y  . D. y  2020 .
2 2 2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
Câu 10. Cho hàm số y  x 2 sin x  x cos x  m có đồ thị (C). Gọi  tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của đồ
thị với trục tung. Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số m để  song song với đường thẳng
y  mx  1 là:
A. m  1. B. m  2 . C. m  3 . D. Không tồn tại m.
3
Câu 11. Tìm tập hợp các giá trị m để phương trình 2m  cos x  sinx   2m2  cos x  sin x  có
2
nghiệm:
 1 1  1 1
A. m   ;  B. m  ;  C. m1;1 D. m2; 2
 3 3  2 2
cos x    
Câu 12. Cho hàm số f  x   . Tính giá trị biểu thức P  f     f     .
1  sin x 6  6
4 4 4 8
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
3 9 7 3
 
Câu 13. Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q  2.1010 cos 106 t   . Tìm
 2
biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch biết rằng cường độ dòng điện là độ biến thiên của điện
tích q trong khoảng thời gian t
 
A. i  2.104 cos 106 t   . B. i  2.104 cos 106 t    .
 2
   
C. i  2.104 cos 106 t   . D. i  2.104 sin 106 t   .
 4  2
Câu 14. Trong các hàm số sau: f  x   cos x  sin x ; g  x   3sin x  3cos x ; k  x   2sin 6 x  2 cos6 x ;
2 2 4 4

h  x   2sin 6 x  3cos 4 x , hàm số nào có đạo hàm bằng nhau với mọi x thuộc .
f  x g  x g  x k  x k  x h  x h  x f  x
A. và . B. và . C. và . D. và .
 
Câu 15. Cho hàm f  x  thỏa mãn: f  sinx  1  f  cosx   cos 2  x   . Giá trị của f  1 là?
 4
3 2
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
ĐỀ SỐ 6 – ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 2
sin 4 x
Câu 1. Tính lim ?
x 0 x
1 1
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
4 4
sin 6 x
Câu 2. Tính lim
x 0 x cos3x

1 1
A. 3 . B. . C. D. 6 .
6 3
Câu 3. Tính đạo hàm y  3sin x  4cos x  2 tan x
2 2
A. y  3cos x  4sin x  2
. B. y  3cos x  4sin x  .
cos x cos2 x
2 2
C. y  3cos x  4sin x  2
. D. y  3cos x  4sin x  .
cos x cos2 x
Câu 4. Tính đạo hàm y  sin 6  3 x  1
A. y  3sin 5  3x  1 .cos  3x  1 . B. y  6sin 5  3x  1 .cos  3 x  1 .
C. y  6sin 5  3x  1 .cos  3x  1 . D. y  18sin 5  3x  1 .cos  3x  1 .
Câu 5. Tính đạo hàm y  cos 6 x
3sin 6 x 3sin 6 x 3sin 6 x 3sin 6 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2 sin 6 x sin 6 x sin 6 x 2 sin 6 x
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  sin 2  x  là:
A. y  2sin  x.  
B. y  sin 2 x .

sin  2 x  sin  2 x 
C. y  . D. y  .
x 2 x
Câu 7. Cho hàm số y  3 sin x  cos x  2 x  2020 . Số nghiệm của phương trình y  0 trong  0; 4  là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3  
Câu 8. Cho hàm số y  cos x  , x  0;  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng
2  2
x
y    2020 là:
2
 x  x  x 
A. y  2 x  . B. y    . C. y    . D. y    .
12 2 12 2 12 2 3

Câu 9. Cho hàm số y  x sin x  cos x . Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  song
2
song với đường nào sau đây:
  
A. y  x  2020 . B. y   x  2020 . C. y  . D. y  2020 .
2 2 2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
Câu 10. Cho hàm số y  x 2 sin x  x cos x  m có đồ thị (C). Gọi  tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của đồ
thị với trục tung. Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tham số m để  song song với đường thẳng
y  mx  1 là:
A. m  1. B. m  2 . C. m  3 . D. Không tồn tại m.
3
Câu 11. Tìm tập hợp các giá trị m để phương trình 2m  cos x  sinx   2m2  cos x  sin x  có
2
nghiệm:
 1 1  1 1
A. m   ;  B. m  ;  C. m1;1 D. m2; 2
 3 3  2 2
cos x    
Câu 12. Cho hàm số f  x   . Tính giá trị biểu thức P  f     f     .
1  sin x 6  6
4 4 4 8
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
3 9 7 3
 
Câu 13. Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q  2.1010 cos 106 t   . Tìm
 2
biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch biết rằng cường độ dòng điện là độ biến thiên của điện
tích q trong khoảng thời gian t
 
A. i  2.104 cos 106 t   . B. i  2.104 cos 106 t    .
 2
   
C. i  2.104 cos 106 t   . D. i  2.104 sin 106 t   .
 4  2
Câu 14. Trong các hàm số sau: f  x   cos x  sin x ; g  x   3sin x  3cos x ; k  x   2sin 6 x  2 cos6 x ;
2 2 4 4

h  x   2sin 6 x  3cos 4 x , hàm số nào có đạo hàm bằng nhau với mọi x thuộc .
f  x g  x g  x k  x k  x h  x h  x f  x
A. và . B. và . C. và . D. và .
 
Câu 15. Cho hàm f  x  thỏa mãn: f  sinx  1  f  cosx   cos 2  x   . Giá trị của f  1 là?
 4
3 2
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
ĐỀ SỐ 7 – TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1
Câu 1. Cho hàm số y  x  3x 2  2 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có hoành độ bằng 3
3

có dạng ax  by  25  0 . Khi đó, tổng a  b bằng:


A. 10 . B. 8 . C. 10 . D. 8 .
Câu 2. Cho hàm số y  x  5 x  6 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có
4 2

tung độ bằng 2 .
A. y  6 x  8 , y  6 x  8 , y  12 x  22 , y  12 x  22 .
B. y  6 x  8 , y  14 x  16 , y  4 x  10 , y  26 x  54 .
C. y  6 x  8 , y  14 x  16 , y  4 x  10 , y  26 x  54 .
D. y  6 x  8 , y  14 x  16 , y  4 x  10 , y  26 x  54 .
x 1
Câu 3. Cho hàm số y  có đồ thị  C  .Hệ số góc của tiếp tuyếntại giao điểm của đồ thị  C  với trục
x 1
hoành là:
1 1
A. . B.  . C. 1. D. 2.
2 2
Câu 4. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  có hệ số góc k  9
là:
A. 9 x  y  6  0 và 9 x  y  26  0 . B. 9 x  y  6  0 và 9 x  y  26  0 .
C. 9 x  y  6  0 và 9 x  y  26  0 . D. 9 x  y  6  0 và 9 x  y  26  0 .
2x 1
Câu 5. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tiếp tuyến d của đồ thị  C  song song với đường thẳng
x 1
y  3x  1 . Tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến đó là:
A. A  0; 1 và B  2;5  . B. A  0; 1 .
C. B  2;5  . D. A  1; 0  và B  5; 2  .
Câu 6. Cho hàm số y  x 4  x có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng
d : x  5 y  0 có phương trình là:
A. y  5 x  3 . B. y  3x  5 . C. y  2 x  3 . D. y  x  4 .
x 1
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của  C  tại điểm M 1;  2  tạo với hai trục tọa độ
x2
một tam giác có diện tích là:
1 1
A. 6 . B. 3 . C. . D. .
3 6
3
Câu 8. Cho hàm số y  x3  x 2 có đồ thị là đường cong  C  . Hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến của  C  song
2
song với trục hoành.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. Cho hàm số y  x3  2 x 2  (m  1) x  2m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm )
tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng y  3x  8 .
A. m  3 . B. m  4 . C. m  5 . D. m  6 .
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
x2
Câu 10. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Khi đótiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm N  –6;5  là
x2
1 7 1 7
A. y  – x –1 ; y  x  . B. y  – x –1 ; y   x  .
4 2 4 2
1 7 1 7
C. y  – x  1 ; y   x  . D. y  – x  1 ; y   x  .
4 2 4 2
Câu 11. Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  5 có đồ thị  C  . Tìm tọa độ điểm M thuộc  C  sao cho tiếp
tuyến của  C  tại M có hệ số góc nhỏ nhất.
A. M  0;  5  . B. M  1;  18  . C. M 1; 2  . D. M  2;9  .
Câu 12. Cho hàm số y   x3  3x 2 có đồ thị  C  và điểm M có hoành độ m3  2m2 thuộc  C  . Gọi S là
tập hợp tất cả các giá trị thực của m để tiếp tuyến của  C  tại M có hệ số góc lớn nhất. Khi đó tổng
giá trị các phần tử thuộc S bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
2x 1
Câu 13. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết các phương trình tiếp tuyến của  C  , biết rằng khoảng
x 1
cách từ điểm I 1; 2  đến tiếp tuyến bằng 2 .
A. x  y  1  0 và x  y  3  0 . B. x  y  1  0 .
C. x  y  1  0 . D. x  y  1  0 và x  y  5  0 .
2x 1
Câu 14. Cho hàm số y  có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y   x  m . Tìm tất cả giá trị tham số m
x2
để đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của  C  tại A và B
song song với nhau ?
A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 8 .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e  a  0  có đồ thị  C  cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt là A  x1 ;0  , B  x2 ;0  , C  x3 ;0  , D  x4 ;0  , với x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự lập thành cấp số
cộng và hai tiếp tuyến của  C  tại A, B vuông góc với nhau. Tính giá trị của biểu thức

S   f '  x3   f '  x4 


2020

2020 2020 1010 1010


4  4a   4a  4
A. S    . B. S    . C. S    . D. S    .
3  3   3  3

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
ĐỀ SỐ 8 - TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2

Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  4 x2  2 tại điểm có hoành độ x0  2 là:

A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
Phương trình tiếp tuyến của Parabol y  3x  x  3 tại điểm M 1; 1 là:
2
Câu 2.
A. y  5 x  6 . B. y  5 x  6 . C. y  5 x  6 . D. y  5 x  6 .
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1  C  tại giao điểm của đồ thị  C  với trục
tung là:
A. y  1 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  4 .
Câu 4. Phương trình hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2019 có hệ số góc bằng 9là y  ax  b ;
3

y  ax  c  b  c  . Tính P  a  b  c .
A. P  23 . B. P  23 . C. P  41. D. P  41 .
3
x
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 2  1 có đồ thị  C  song song với đường thẳng   
3
y  3x  10 có phương trình là:
2 2
A. y  3x  . B. y  3x  ; y  3x  10 .
3 3
2
C. y  3x  10 . D. y  3x  ; y  3x  10 .
3
1 2
Câu 6. Cho hàm số y  f  x   x3  x  có đồ thị  C  . Tìm điểm M trên  C  có hoành độ âm sao cho
3 3
1 2
tiếp tuyến tại M của  C  vuông góc với đường thẳng y   x  .
3 3
   
A. M  2;  4  . B. M  1;  . C. M  2;  . D. M  2;0  .
 3  3
Câu 7. Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm
của  C  với trục hoành.
A. y  0 ; y  9 x  18 . B. y  0 ; y  9 x  3 .
C. y  0 ; y  9 x  8 . D. y  0 ; y  9 x  1 .
Câu 8. Cho hàm số y  f  x   2 x 3  3x  1 có đồ thị  C  . Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm
của  C  với trục tung. Khi đó  cắt trục hoành tại điểm M có tọa độ là:
1   1
A. M  ;0  . B. M (1;0) . C. M (0;1) . D. M  0;  .
3   3
Câu 9. Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2  2 có đồ thị  C  .Gọi M là điểm thuộc đồ thị  C  , tiếp tuyến của
C  tại M có hệ số góc là k . Khi đó giá trị nhỏ nhất của k bằng
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 10. Cho hàm số y  2 x  4 x  1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến
4 2

đi qua A(1;  3) .

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương
Cô Lưu Huệ Phương – Giáo viên luyện thi Đại học môn Toán
Link facebook: https://www.facebook.com/cophuongtoan297
64 1 64 1
A.  : y  3 ;  : y   x  . B.  : y  3 ;  : y   x  .
27 81 27 8
64 51 64 51
C.  : y  3 ;  : y   x  . D.  : y  3 ;  : y   x  .
27 2 27 81
3 2
 có đồ thị  Cm  với m là tham số. Gọi M là điểm thuộc  Cm  có hoành
x mx 1
Câu 11. Cho hàm số y  
3 2 3
độ bằng 1 . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của  Cm  tại M song song với đường thẳng
5 x  y  0.
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
x2
Câu 12. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến  của đồ thị  C  , biết tiếp tuyến
2x  3
đó cắt trục hoành Ox , trục tung Oy lần lượt tại các điểm A và B sao cho tam giác OAB cân tại O .
A. y   x  2 . B. y   x , y   x  2 . C. y   x . D. y   x  2 .
Câu 13. Cho hàm số y  x 2  mx  m  1 có đồ thị  Cm  với m là tham số. Tính tổng các giá trị của tham số
m để  Cm  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của  Cm  tại A và B
vuông góc với nhau.
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 14. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên và thỏa mãn f  4 x  3  x  1  f 3  x  . Viết phương
2

trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 1 .
1 1 4 4
A. y   x  . B. y  5 x  1 . C. y   x  . D. y  5 x  .
5 5 5 5
Câu 15. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị là đường Parabol  P  (hình vẽ). Gọi d1 , d 2 là hai tiếp tuyến của
 P sao cho d1 , d 2 , Ox đôi một cắt nhau tại ba điểm phân biệt tạo thành tam giác vuông cân. Viết
phương trình đường thẳng d1 , biết rằng hệ số góc của d1 dương.

3 3 3 3
A. y   x  . B. y   x  . C. y  x  . D. y  x  .
4 4 4 4

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8+ inbox trực tiếp cô Phương

You might also like