Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TRẮC NGHIỆM GT1 BKPRO
ĐỀ TRẮC NGHIỆM GT1 BKPRO
2 2
sin x sin x x x
A. B. C. sin D. sin
2 2 2 2
x →0
(
Câu 5. I = lim ln ( e + 2 x ) ) sin x = A B . Hỏi A + B = ?
A. e2 B. e3 C. 3e D. 2e
1 − cos x nếu x 0
Câu 6. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0 biết f ( x ) = x 2
a nếu x = 0
1 1 1 1
A. a = B. a = C. a = D. a =
2 3 4 5
1
Câu 7. Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loại gì của f ( x ) biết f ( x ) = .arcs inx
x
A. Loại 2 B. loại 1 bỏ được C. loại 1 có bước nhảy D. 0 là điểm gián đoạn
1
Câu 8. Tìm vi phân của hàm số y = .arctan a ( a 0)
a
dx dx dx dy
A. dy = B. dy = C. dy = D. dx =
a + x2
2
a − x2
2
a 2 .x 2 a + x2
2
Câu 9. Tính y ( ) ( 0 ) biết y = x.ln (1 + 2 x )
10
512 9
A. 20543840 B. .10! C. .9! D. 20643841
9 512
Câu 10. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = sin 4 x + cos4 x
n n
A. y ( ) = 4n −1.cos 4 x + B. y ( ) = 4n.cos 4 x +
n n
2 2
n
C. y ( ) = 4n+1.cos ( 4 x + n ) D. y ( ) = 4n +1.cos 4 x +
n n
2
Câu 12. Trong một hồ cá, cá trong hồ liên tục được sinh ra và khai thác. Số lượng cá trong hồ P được
p(t )
mô tả bởi phương trình: P ( t ) = r0 1 − . p − . p(t ) với r0 là tỉ lệ sinh sản, pc là số lượng cá lớn
pc (t )
nhất có thể duy trì , là tỉ lệ khai thác. Cho pc = 10000 , tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ khai thác tương ứng là
5% và 4%. Tìm số lượng cá ổn định.
A. 0 B. 2000 C. 10000 D. 30000
x A
Câu 13. I = lim tan ln ( 2 − x ) = . A+ B = ?
x →1 2 B
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3x 2 + 4 x + 4
Câu 14. Tìm các cực trị của hàm số: y =
x2 + x + 1
8 8
A. yCT = ; y CĐ = 5 B. yCT = 5; y CĐ =
3 3
8
C. yCT = ; y CĐ = 4 D. yCT = 4; y CĐ = 5
3
( 3 − 2 x ) dx = A.arcs in + B
Câu 15. I = 1− x 2
1 − x 2 + C ( hằng số )
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
x4 1 x5 − 1A
Câu 16. k = x10 − 1 10 x5 + 1B + C
dx = .ln
A. 2 B. 4 C. 8 D. 10
y
d
et dt = ?
2
Câu 17.
dx x
C. −e x D. −e y
2 2 2 2
A. e x B. e y
sin x
tan tdt
Câu 18. lim+ 0
tan x
= AB . A2 = ?
x →0
0
sin tdt
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Ae3 − B
e
( x ln x ) dx = A+ B +C = ?
2
Câu 19: .
1
C
A. 35 B. 36 C. 34 D. 33
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
+
dx
Câu 21. I = x
0
2
+ 3x + 2
= ln A. A2 = ?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
+
dx
Câu 22. I = x.ln x = ?
2
A. 1 B. 2 C. − D. +
+
ln(1 + x)
Câu 23. Tích phân
1
x2
dx hội tụ không?
1 1 1 1
A. B. C. D.
5 6 7 8
Câu 25. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt cong z = 4 − y 2 , các mặt phẳng toạ độ x = 0, z = 0 và
mặt phảng x = a ( a 0)
32a 33a 34a 35a
A. V = B. V = C. V = D.
3 4 5 6
A. 1 x2 + y 2 0 B. 0 x2 + y 2 4 C. 1 x2 + y 2 4
xy
Câu 27. Tính A = lim
x →0 x + y2 2
y →0
Câu 29. z = eu − 2 v2
, u = cos x, v = x 2 + y 2 . Hỏi zx = ?
2
( ) ( )
( − sin 2x − 4x ) e B. ( − sin 2 x + 4 x ) e
cos2 x − 2 x2 + y 2 cos2 x + 2 x2 + y 2
A.
C. ( − sin 2 x − 4 x ) e
(
sin 2 x −2 x2 + y 2 ) D. ( − sin 2 x + 4 x ) e
(
sin 2 x − 2 x2 + y 2 )
(
Câu 30. z = sin x 2 + y 2 . Hỏi dz = ? )
( )
A. 2 x cos x 2 − y 2 dx − 2 y cos x 2 − y 2 dy ( ) ( )
B. 2 x cos x 2 + y 2 dx + 2 y cos x 2 + y 2 dy ( )
(
C. 2 x cos x 2 − y 2 dx − 2 y ) ( )
D. 2 x sin x 2 + y 2 dx + 2 y
z
Câu 31. Cho z = f ( x, y ) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z − y.e x = 0 . Ứng dụng vi phân ,tính
gần đúng f ( 0,99;0, 02 ) = ?
−8 −9 10 −11
A. B. C. D.
3 3 3 3
1
(x + y 2 ) . Hỏi zxx + zyy = ?
3
Câu 33. Cho z = 2
2x 2 + y 2 x2 + 2 y 2 3x 2 + 3 y 2 x2 − y 2
A. B. C. D.
x2 + y 2 x2 + y 2 x2 + y 2 x2 + y 2
( )
C. −2 ydx 2 + 2 3 y 2 − 2 x dxdy + 6 xydy 2 ( )
D. 2 ydx 2 − 2 3 y 2 + 2 x dxdy + 6 xydy 2
A. 26 B. 27 C. 28 D. 29
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 5
x2 y 2
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất của z = 4 x − 9 y trong miền giới hạn bởi đường elip
2 2
+ =1
9 4
A. 34 B. 35 C. 36 D. 37
0 x 1
y (1 + x ) dxdy với D là miền xác định bởi x y
2
Câu 38. Tính
D x
13 14 15 16
A. B. C. D.
120 120 120 120
Câu 39. Đẳng thức nào sau đây đúng:
e x + e− x e x − e− x
A. sinh(− x) = C. sinh(− x) = −
2 2
B. sinh(− x) = e − e− x
x
D. sinh(− x) = sinh( x)