You are on page 1of 6

ĐỀ TRẮC NGHIỆM GT1 – BKPRO

Câu 1. Tập xác định của hàm số sau là: y = 2arccot x − 

A. D = ( −; 0  B. D = ( −;   C.  0;  ) D. ( −1;1)

Câu 2. Tìm hàm ngược của hàm số y = 2arcsin x

2 2
sin x  sin x  x  x
A. B.   C. sin   D. sin  
2  2  2 2

Câu 3. Hàm số f ( x ) = a x + a − x ( a  0) là hàm chẵn hay lẻ:

A. Chẵn B. Lẻ C. Vừa chẵn vừa lẻ D. Không chẵn không lẻ


m
1+  x − n 1+  x
Câu 4. Tính lim
x →0
( m, n  N *)
x

       n
A. + B. . C. − D.  
m n m n m n m
1 2

x →0
(
Câu 5. I = lim ln ( e + 2 x ) ) sin x = A B . Hỏi A + B = ?

A. e2 B. e3 C. 3e D. 2e

1 − cos x nếu x  0

Câu 6. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0 biết f ( x ) =  x 2
a nếu x = 0

1 1 1 1
A. a = B. a = C. a = D. a =
2 3 4 5
1
Câu 7. Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loại gì của f ( x ) biết f ( x ) = .arcs inx
x
A. Loại 2 B. loại 1 bỏ được C. loại 1 có bước nhảy D. 0 là điểm gián đoạn

1
Câu 8. Tìm vi phân của hàm số y = .arctan a ( a  0)
a
dx dx dx dy
A. dy = B. dy = C. dy = D. dx =
a + x2
2
a − x2
2
a 2 .x 2 a + x2
2
Câu 9. Tính y ( ) ( 0 ) biết y = x.ln (1 + 2 x )
10

512 9
A. 20543840 B. .10! C. .9! D. 20643841
9 512

Câu 10. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = sin 4 x + cos4 x

 n   n 
A. y ( ) = 4n −1.cos  4 x + B. y ( ) = 4n.cos  4 x +
n n
 
 2   2 

 n 
C. y ( ) = 4n+1.cos ( 4 x + n ) D. y ( ) = 4n +1.cos  4 x +
n n

 2 

Câu 11. Cho y = ( 2 x + 1) sin x . Tính d 10 y ( 0 )

A. 20dx10 B. 20!dx10 C. 202 dx10 D. 20dx10!

Câu 12. Trong một hồ cá, cá trong hồ liên tục được sinh ra và khai thác. Số lượng cá trong hồ P được

p(t ) 
mô tả bởi phương trình: P ( t ) = r0 1 −  . p −  . p(t ) với r0 là tỉ lệ sinh sản, pc là số lượng cá lớn

pc  (t )

nhất có thể duy trì ,  là tỉ lệ khai thác. Cho pc = 10000 , tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ khai thác tương ứng là
5% và 4%. Tìm số lượng cá ổn định.
A. 0 B. 2000 C. 10000 D. 30000

x A
Câu 13. I = lim tan ln ( 2 − x ) = . A+ B = ?
x →1 2 B
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

3x 2 + 4 x + 4
Câu 14. Tìm các cực trị của hàm số: y =
x2 + x + 1
8 8
A. yCT = ; y CĐ = 5 B. yCT = 5; y CĐ =
3 3
8
C. yCT = ; y CĐ = 4 D. yCT = 4; y CĐ = 5
3

( 3 − 2 x ) dx = A.arcs in + B
Câu 15. I =  1− x 2
1 − x 2 + C ( hằng số )

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
x4 1 x5 − 1A
Câu 16. k =  x10 − 1 10 x5 + 1B + C
dx = .ln

A. 2 B. 4 C. 8 D. 10
y
d
 et dt = ?
2
Câu 17.
dx x

C. −e x D. −e y
2 2 2 2
A. e x B. e y
sin x

 tan tdt
Câu 18. lim+ 0
tan x
= AB . A2 = ?
x →0


0
sin tdt

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Ae3 − B
e

 ( x ln x ) dx = A+ B +C = ?
2
Câu 19: .
1
C

A. 35 B. 36 C. 34 D. 33

Câu 20. Biết tiệm cận xiên của y = 3 1 + x3 có dạng y = ax + b . a+b = ?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
+
dx
Câu 21. I = x
0
2
+ 3x + 2
= ln A. A2 = ?

A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
+
dx
Câu 22. I =  x.ln x = ?
2

A. 1 B. 2 C. − D. +
+
ln(1 + x)
Câu 23. Tích phân 
1
x2
dx hội tụ không?

A. Có hội tụ B. không hội tụ C. Phân kỳ D. không tồn tại

Câu 24. Cho Parabol y = x2 + 4 và d : x − y + 4 = 0 . Tính S = ?

1 1 1 1
A. B. C. D.
5 6 7 8
Câu 25. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt cong z = 4 − y 2 , các mặt phẳng toạ độ x = 0, z = 0 và
mặt phảng x = a ( a  0)
32a 33a 34a 35a
A. V = B. V = C. V = D.
3 4 5 6

Câu 26. Tìm miền xác định của z ( x, y ) = (x 2


+ y 2 − 1)( 4 − x 2 − y 2 )

A. 1  x2 + y 2  0 B. 0  x2 + y 2  4 C. 1  x2 + y 2  4

xy
Câu 27. Tính A = lim
x →0 x + y2 2
y →0

A. 0 B. 1 C. 2 D. Không tồn tại

Câu 28. Cho z = z ( x, y ) = ln x + x 2 + y 2 . zx = ? ( )


1 1 1 1
A. zx = B. zx = C. zx = D. zx =
x −y2 2
x +y
2 2
x+ y x− y

Câu 29. z = eu − 2 v2
, u = cos x, v = x 2 + y 2 . Hỏi zx = ?
2

( ) ( )
( − sin 2x − 4x ) e B. ( − sin 2 x + 4 x ) e
cos2 x − 2 x2 + y 2 cos2 x + 2 x2 + y 2
A.

C. ( − sin 2 x − 4 x ) e
(
sin 2 x −2 x2 + y 2 ) D. ( − sin 2 x + 4 x ) e
(
sin 2 x − 2 x2 + y 2 )

(
Câu 30. z = sin x 2 + y 2 . Hỏi dz = ? )
( )
A. 2 x cos x 2 − y 2 dx − 2 y cos x 2 − y 2 dy ( ) ( )
B. 2 x cos x 2 + y 2 dx + 2 y cos x 2 + y 2 dy ( )
(
C. 2 x cos x 2 − y 2 dx − 2 y ) ( )
D. 2 x sin x 2 + y 2 dx + 2 y

z
Câu 31. Cho z = f ( x, y ) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z − y.e x = 0 . Ứng dụng vi phân ,tính
gần đúng f ( 0,99;0, 02 ) = ?

A. 0,03 B. 0,04 C. 0,05 D. 0,02


Câu 32. Cho hàm số ẩn z = z ( x; y ) xác định bởi phương trình 2 x2 y + 4 y 2 + x2 z + z 3 = 3 . Hỏi
z z
( 0;1) + ( 0;1) = ?
x y

−8 −9 10 −11
A. B. C. D.
3 3 3 3
1
(x + y 2 ) . Hỏi zxx + zyy = ?
3
Câu 33. Cho z = 2

2x 2 + y 2 x2 + 2 y 2 3x 2 + 3 y 2 x2 − y 2
A. B. C. D.
x2 + y 2 x2 + y 2 x2 + y 2 x2 + y 2

Câu 34. Biết z = xy3 − x 2 y . Hỏi dz 2 = ?

A. zxx dx + 2 zxy dxdy + zyy dy B. zyy dx + 2 zxy dxdy + zxx dy

( )
C. −2 ydx 2 + 2 3 y 2 − 2 x dxdy + 6 xydy 2 ( )
D. 2 ydx 2 − 2 3 y 2 + 2 x dxdy + 6 xydy 2

Cau 35. Biết z = 4x3 + 6x2 − 4xy − y 2 − 8x + 2 . Hỏi zCĐ=?

A. 26 B. 27 C. 28 D. 29

Câu 36. Cho z = xy với điều kiện x + y = 1. Tìm zCĐ=?

1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 5

x2 y 2
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất của z = 4 x − 9 y trong miền giới hạn bởi đường elip
2 2
+ =1
9 4
A. 34 B. 35 C. 36 D. 37

 0  x  1
 y (1 + x ) dxdy với D là miền xác định bởi  x  y 
2
Câu 38. Tính
D  x

13 14 15 16
A. B. C. D.
120 120 120 120
Câu 39. Đẳng thức nào sau đây đúng:

A. sinh ( − x ) = − sinh x B. cosh x x − sinh 2 x = 1

C. sinh 2 x = 2sinh x cos x D. cosh 2 x = cosh 2 x + sinh 2 x


Câu 40. Đẳng thức nào sau đây đúng:

e x + e− x e x − e− x
A. sinh(− x) = C. sinh(− x) = −
2 2
B. sinh(− x) = e − e− x
x
D. sinh(− x) = sinh( x)

You might also like