You are on page 1of 9

HK1_123/2021-2022

BÀI TẬP
TOÁN CAO CẤP 1
CHƯƠNG 1, 2, 3

Giảng viên: Ngô Quốc Nhàn

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu tham khảo:
Lê Văn Lai– Bài tập toán cao cấp 1– ĐH Công nghiệp TP. HCM.
1. Nguyễn Phú Vinh–Toán cao cấp 1, 2, 3– ĐH Công nghiệp TP. HCM.
2. Đoàn Vương Nguyên, Bài giảng toán cao cấp A1-C1–ĐH Công nghiệp TP. HCM.
3. James Stewart, Daniel Clegg, Saleem Watson, Calculus Early Transcendentals, Ninth edition –
Copyright © 2021 Cengate Learning.
4. Elliot Mendelson, Ph.d, Schaum’s outline of 3,000 Solved problem in calculus, Mc- Graw
Hill, 1988.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1.Vô cùng bé:
Tìm hàm tương đương khi x  0 :
 x2 
1/ f  x  1  cos x  ln 2 1  tan 2 2 x  2 arcsin 3 x   ;
 2
 
2/ f  x  ln 1  3 x   
1  2 sin x  1 x  tan 3 x  x 4  3 x ;

 x
3/ f  x   x 2  tan 2 x1  cos 2 x  e 2 x  1 ln cos 4 x  5 e x  1   ;
 5 

4/ f  x  e x  1 ln cos x  1  2 sin 2 x  cos x 2  2 arcsin 3 x  x 2  ;


2

 

5/ f  x  ln 1  tan 3 x   
1  2 sin x  1 arcsin x  x 2  3 x ;

6/ f  x  ln 1  tan 2 3 x  1  6 sin x  e x  x 3  2 x ;

 7 x2 
7/ f  x  ln cos 3 x  arctan  x 2   ;
 2 
 
8/ f  x  cos x  cos 2 x  x arcsin x  x 2  ;
 

1
HK1_123/2021-2022

9/ f  x   x 2  tan 3x1  cos 2 x  e 2 x  1 2 x 2  ;


2

 
10/ f  x  e x  cos x  x 2  2 x ;
2
2 x

 2x 
11/ f  x  n x  1  n 1  x   ;
 n 

12/ f  x  ln 1  x 2  3 x  sin x  arctan 2 x  4 x ;

13/ f  x  cos 2 x  1 x  arcsin 2 x  2 x 2  ;


 
 x3 
14/ f  x  cos 2 x  e x  x 2  1  cos x  x cos 3 x  cos x ln 1  e x  cos x   ;
 2
 
 m  n x 
15/ f  x  x  1  1  x 
n ;

m

 mn 
2. Giới hạn:

sin 2 x  e x  1 2 ln cos x  1  2 sin x  1  1 


2

1/ lim  ; 2/ lim  
x 0
ln 1  2 x 2   sin 2 x  3  x 0 3 x 2  sin 2 x  2 

ln 1  x  x 2  1  2 sin 2 x  1
3/ lim 1 ;
x 0 tan x  2 x 2  

(L’hospital)
x
e x  ex  2 x   x  arctan x  1  xe 2  
4/ lim 2 ; 5/ lim  ; 6/ lim 0 ;
x 0 x  sin x   x 0 x3  3  x x  e x  

2 sin x  sin 2 x  1  e x  1 x3 1 e x1  e 1x  


3

7/ lim   ; 8/ lim  ; 9/ lim


x  0 2 tan x  tan 2 x   2   0 ;
 2  x 0 sin 6 x x 0 ln x

2 x  arcsin 2 x   e x  1 x  1 
10/ lim 0 ; 11/ lim  ; 12/ lim xe x  0 ;
x0

ln 1  2 x 2    x 0 x2  2  x

1
  
13/ lim sin xlnsin 2 x  e  ; 14/ lim cot x 15/ lim 2  x
ln 1 x 2 x2
1 ;
x 0 x 0 1 ; x 2  

(Dùng VCB tương đương)

 
 2 x
16/ lim 1  x 2  3 x 3  2 x 2   ; 17/ lim 1 ;
x  3  x  
x x x

2
HK1_123/2021-2022

3 5  x  1 1  2x  3  4 
18/ lim   ; 19/ lim  ;
x 4
1  5  x  3  x 4
x  2  9 
3
x6  2  1  m
x 1  n 
20/ lim  ; 21/ lim  ;
x2 x 3  8  144  x 1 n
x  1  m 

 
 1 tan  x  
22/ lim x 1  x2  x   ; 23/ lim  ;
x  2  x2 x2  

sin x  cos x  2 
24/ lim  2 ;
x
 1  tan x  
4

x  2  1 2 cos x  3 
25/ lim 1  x tan  ; 26/ lim  2  ;
x 1 2    x
   3x  
3

x
cos  1
2   ;
3
cos 3 x  cos 2 x
27/ lim 28/ lim   ;
   2 
x1
1 x x 0 tan 2 x
sin x
x2
 x 2  2 x  3   3  x 2  2 
29/ lim  2 30/ lim  2
x
  ;  1 ;
x0  x  3 x  2   2  x 0  2 x  1
   

31/ lim ln 2x  1  ln  x  2  ln 2 ;


sin 3x sin 5x  
32/ lim 15 ;
x  x3 
x x 0 2

x
arcsin
33/ lim 1  x 2 1 ; 34/ lim
ln x  
1 ;
x 0 ln 1  x   x 1 1 x  

 
 x x   1 
1
x1 e ;
35/ lim      ; 36/ lim x  
x   
 1  e x 2   4 
1 x 1

ln x   ln x  
37/ lim 0; 38/ lim 0 ;
x x   x  n
x

ln x
n

0 ; xn  
39/ lim   40/ lim x 0  ;
x x x e

x  sin 2 x   ex 1 
41/ lim 3 ; 42/ lim  ;
x 0 x  sin 2 x   x0 x2 

3
HK1_123/2021-2022

e x  ex  x 2  2  1  sin x  
43/ lim   ; 44/ lim
sin 2 x  x 2  4  0  ;
x 0 x  x
ln sin x   cot x  
45/ lim 1; 46/ lim 2 ;
x 0 ln tan x   x 0 cot 2 x  
1 1   1 
47/ lim   x 48/ lim tan x 1 ;
cos x
  ;  
x 0 
 x e  1  2  
x
2

2  x2  
49/ lim cot x 1 ;
sin x
  50/ lim 1 ;
x 0 x x
3

 e x
51/ lim x sin    ; 52/ lim 2 0 ;
x x x 0 x

53/ lim x x  0  ; 1 ;


x x
1
53/ lim x x  
x0 x 0

ln x  1 
x
1
55/ lim
x a x  a
 f tdt  f a ; 56/ lim
x 1
 ;
tan  x   
a

cos x  1  2021x 
57/ lim   ; 58/ lim  ;
 2 x    2  x x 2021 
x
2

x 2021  3 sin x  1   1 
59/ lim  ; 60/ lim   cot x  0 ;
x 3 x 2  4 x 2021  4  x 0 
 sin x 
 
1

61/ lim x e n x n 0 ; 62/ lim x sin x 1 .


x   x0

3. Tính gần đúng bằng vi phân cấp 1.


Tìm vi phân cấp 1 của hàm f  x , viết công thức tính gần đúng f  x0  x và sử dụng
kết quả tìm gần đúng giá trị tương ứng:

i) f  x  5 x , 5 32,02 ; ii) f  x  log 7 x , log 7 37  0,123 ;

 
iii) f  x  e iv) f  x  sin x , sin 405, 50  .
5 log 2 x 5 log 2 2 5  0 ,123
, e ;

4. Tích phân
i)Tích phân bất định

1/  arcsin xdx  x arcsin x  1  x 2  C  ;


 

4
HK1_123/2021-2022


2/  1  e x dx t  1  e x ; 2 1  e x  x  2 ln

  
1  ex  1  C ;

3/  1
dx
1
 2 x  3 3 x  6 x  ln
  6

x  1  C  ;

x x
3 2

2  2 1 
x 3  3 1
1 x  1 2 x 3
 1 
4/  dx  x 3  ln x 3  1  ln 1  3 arctan  C ;
x  1  2 2 3 

 x 3
 1 
 
5/  arctan xdx  x arctan x  ln 1  x 2   C  ;
1
 2 

6/  x 2 sin xdx x 2 cos x  2  x sin x  cos x  C  ;


 
 sin m1 x cos x k  1 
7/ *) sin xdx  sin xdx  
 k k
  sin k 2
xdx ;
 k k 
 
  
 1 
x2 1 dx 
8/ *) dx      2 2 n1  ;
 2 k  2 
a  x    a  x  a  x  
k n1
2 2 2 2

 n1 
 x 
2 
9/  x ln xdx 
n
n  1 ln x 1  C  ;
 n  1 
 
1 n 
10/  x n e ax dx  xn e ax   xn1e ax dx ;
 a a 

1 
11/  cos ln xdx  x cos ln x  sin ln x  C  ;
 2 

 1 
12/  x sin x 2 dx  cos x 2  C  ;
 2 

13/  ln 2 xdx  x ln 2 x  2 ln x  2   C  ;


 
1 1 
14/  sin 3 x cos 2 xdx  cos 5 x  cos 3 x  C  ;
 5 3 

sin ln x
15/  dx  cos(ln x)  C 
x
ii) Tích phân suy rộng:

5
HK1_123/2021-2022


 1 
1  4
dx  3 3 
1/  ex sin xdx   ; 2/  dx   ; 3/  dx   3 9  ;
 2  e e
x x  2  3
x  1  2 2 
0  0


1 1

 1 1   

dx
4/  sin dx  2 ; 5/     dx 2 ; 6/   2 ;
 x    
x x  3 
2
1
x 1 e x ln x ln x


2 
dx 
7/   ; 8/  arctan xdx  ;
0
1  sin x  0

2021 2000 2021

9/Cho I1   f  x dx  2021; I 2
  f x dx  2000 . Tìm I 3
  f x dx .
0 0 2000

iii) Khảo sát sự hội tụ, phân kỳ:


x

1  e x 
 
 1   1 
1/  dx  ; 2/  2 x dx 1 ; 3
3/    dx  ;
1
x 1 1
 3   3 ln 3 

1

1  1  
4/  dx  ; 5/  dx   arctan  1  ;
x4  x 2  4  4 2  2 
2 1 
1  
1 1 1
6/  dx  ; 7/  dx  2 ; 8/  dx  ;
1 x
3
x
 x  2 2
3 4
 3 0

0
x  1 x
3 
x 2  x  1  11 
9/  dx   ; 10/  dx  ; 11/  dx   ;
 4   6 
x  1 
3 2

2

4 x 1
x4

1

e x  1 3 
1 
x2  x 
5
1
12/  dx  ; 13/  dx 1   ; 14/  dx  3 25  ;

x 3
1
x2  e  0
3
5  x  2 

1  1
  
1 4
15/  dx  ; 16/  dx  ; 17/  dx   ;
1 x5 1 x3 1
x5  4 

1  
1

1
18/  dx  ; 19/  dx  ; 20/  dx 
0
1  x 2  2  e
x ln x  1 x ln x  1

1 2 2x
 
1
;21/  dx   ; 22/  2 dx  ; 23/  dx  ;
 3   x 1
x ln x  1 x 1
5 3
1 0 1

6
HK1_123/2021-2022

2 0 2
1
24/  dx  ; 25/  e x dx ; 26/   2  2 x e 2 xx dx 1 ;
2

 x  1
3
1  

  
2 2 2
cos x  cos x sin x 
27/  dx  ; 28/  dx  2 ; 29/  dx  ;
0
sin 2 x  0 sin x 0
cos 2 x 
 
e
1  tan 2 x 
2 4
sin x 1
30/  dx  2 ; 31/  dx  ; 32/  dx  ;
0 cos x 0
tan x 1
x ln 2 x 
e
1
1/3
3 
33/  dx  2 ; 34/  dx  
1 x ln x 1/6 1  9 x 2  6 

iv) Định tham số để tích phân hội tụ:


  
x 3  3x  5  
  
x  1  x3 ;
2/ 
x  4 x 3  1  3 x  4 x 3 
1/  dx   3 dx ; dx dx
x  x  1 x  2  3 x 2  
3
  3

x  3 x  5 x x  3x  1 dx 
3 2
 3
  x9   2 
x 5 
3/   ;
x   4 x 5  1  1 x  4 x 5 
dx dx 4/   dx ;
x 3 
x  4 x x  1 

3
1 1 1


x  x 


x  3x  1  x1 
5/  dx   dx  ; 6/  dx  
  x 4 dx ;
1
x  ln x  1 x
3 5 3
 1 x  4 x x  1  1
4


cos x  sin x 
2
7/  dx  sin x  cos x  2 , x  0 : sin x  x  ;

sin x  
0

cos x  sin x
2
8/  dx  sin x  cos x  2 , x  0 : sin x  x  ;
n 
sin x  
0

1  cos x   1 1 
1 1 1
1 ; 1  
9/  dx   dx  10/  dx   x  dx ;
ln 1  x   0
  2 
0
x  0 x  0 

1 1 1  1 1 
x  1  1 1  x  1 
11/  dx   3 dx   3 dx ; 12/  dx   1 dx
0 x 2 sin x  0 x 2 
 0

x 2  0 x  1sin x  0 x 2 
2

7
HK1_123/2021-2022

   
1  1 
13/  dx    dx 
x 3 ln  x  1  0 x 3 
1
 
v)*Một vài ứng dụng tích phân xác định:
1) Cho miền phẳng S (hình vẽ) được giới hạn bởi y  2  x2 , y  x 2 , x  0 .
i) Tính diện tích miền phẳng S ;
ii) Tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho miền phẳng S quay quanh trục Ox.

2) Giá trị tương lai của nguồn thu: nếu thu nhập liên tục với tỷ lệ f t  (đơn vị tiền tệ) trong
mỗi năm và sẽ được đầu tư với lãi suất không đổi r % ( cộng gộp liên tục ) trong khoảng thời
gian T năm, thì nguồn thu trong tương lai sẽ được tính bởi công thức:
T

 f t  e
 r T t 
dt (đơn vị tiền tệ)
0

Tính giá trị tương lai cho nguồn thu sau 5 năm với tỷ lệ f t   8000 e 0 ,04 t (đơn vị tiền tệ) và lãi
suất r  6,8 % .

HD:
5

 8000e
0,04 t 6,85t
e dt
0
3) Thặng dư của nhà sản xuất (Producer Surplus-PS) và thặng dư của người tiêu dùng
(Consumer Surplus-CS). Hàm cung ps  ps q của thị trường biểu thị số lượng sản phẩm và giá
bán tương ứng tại thời điểm mà nhà sản xuất sản suất với số lượng Q0 sản phẩm. Gọi Q0 là số
lượng sản phẩm nhà sản xuất sẵn có với giá bán tương ứng ps  ps q . Một số nhà sản xuất sẵn
sàng sản xuất và bán hàng hóa với mức giá bán thấp hơn, do vậy họ nhận được nhiều hơn so với
mức giá bán tối thiểu. Phần dôi ra được gọi là thặng dư của nhà sản xuất.

8
HK1_123/2021-2022

Q0

Khi đó: PS    P0  ps (q)dq(1) được gọi là thặng dư của nhà sản xuất.
0
Q0

Tương tự: CS    pd (q)  P0 dQ 2 , được gọi là thăng dư của người tiêu dùng(số tiền mà người
0

tiêu dùng tiết kiệm được ứng với mức giá bán hàng hóa của nhà sản xuất), ở đây pd  p q là hàm
cầu.
Ví dụ: Tìm thặng dư của nhà sản xuất khi biết hàm cung ps q  3  0.01q 2 tại mức giá bán với
số lượng sản phẩm Q0  10 .
HD: từ Q0  10 , ta được P0  ps Q0   4
10

PS   4  3  0.01q 2 dq  ?
0

Cân bằng thị trường:


Giải phương trình qs  qd ta xác định được điểm cân bằng thị trường  P0 , Q0  . Khi đó, thặng dư
của nhà sản xuất và thặng dư của người tiêu dùng lần lượt được xác định bởi 1 , 2 .
1 1
Ví dụ: Cho hàm cung và hàm cầu của một loại hàng hóa pd  20  q , ps  50  q . Tìm
10 10
điểm cân bằng thị trường, tính thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của nhà sản xuất.
HD: Từ
1 1
pd  20  q , ps  50  q , ta được:
10 10

 p  p  20  1 q
 d
10  
 p  P0  35
  .
 1 
q  Q  150
 p  ps  50  q 0

 10
Áp dụng 1 , 2 .

You might also like