Professional Documents
Culture Documents
On Tap Giai Tich 1
On Tap Giai Tich 1
ln x L 1 ln n
Giải: Xét lim lim 0 lim 0
x x x x n n
1
Tính: lim n
n n
lim e x
x
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 3
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln 1 x u 1 x ln u L
Tính: lim lim u ln u lim 1 lim u 0
x x u 0 u 0 u u 0
1
Do đó: I e 1 lim 1
0 n
n n
ln n
Chứng minh dãy an là dãy đơn điệu giảm với n 3
n
ln x
Giải: Xét hàm số f x ,x 3
x
1 ln x
Ta có f x 2
0, x 3; f n an an n 3
x
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 4
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3 n 2 1
n2 3
Tính: lim 2
n n 5
x 2 3
x 3
3 x 2 1
3 x 1 ln 2
2
2
x 5
Giải: Xét I lim 2 1 lim e
x x 5 x
x 3 x 3
Tính: lim 3 x 1 ln 2 lim 3 x 1 2
2 2
2
2
1
x
x 5 x
x 5
2 3x 1
2
lim 6
x x 5
2
3 n 2 1
6 n 2
3 6
Do đó: I e lim 2 e
n n 5
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 5
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
n n 1
Công thức: 1 2 n
2
n n 1 2n 1
1 2 n
2 2 2
6
1 3 5 ... 2n 1
2 2 2 2
Tính: lim
n n3
1 3 5 ... 2n 1
2 2 2 2
Giải: an 3
n
1 2 3 4 5 ... 2n 1 2n 2 4 ... 2n
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
n n3
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 6
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1 2 3 4 5 ... 2n 1 2n 2 4 ... 2n
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3
3
n n
2n 2n 1 4n 1 2
2
1
2
2
2
n 2
3 3
6n n
n 2n 1 4n 1 2n n 1 2n 1 4n 2 1
3
3
3n 3n 3n 2
4n 2 1 4
Vậy: lim an lim 2
n n 3n 3
ln 1 x x o x
x 2 x3 x 4 x5 5
2 3 4 5
m(m 1) 2 m(m 1)(m 2) 3
1 x
m
1 mx
2!
x
3!
x o x 3
Chú ý: nếu u x 0 khi x 0 thì trong các công thức khai triển
trên ta thay 𝑥 bằng 𝑢 𝑥 .
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 8
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính: I1 lim sin x , I 2 lim tan x , I 3 lim cos x
x x /2 1/ x
x 0 x /2 x 0
ln sin x x cos x L 2
Tính: lim x ln sin x lim 1
lim
x 0 x 0 x x 0 sin x
x
lim x cos x 0
x 0 sin x
Do đó: I1 e 1
0
x 0 x 2 x 0
Tính:
x 2
2
ln tan x L
lim x 2 ln tan x lim lim
x 2
1 2
x 2 x 2 x 2 tan x cos x
2 x 2 L 2 x 2
2
lim lim 0
x 2 sin 2 x x 2 cos 2 x
Do đó: I 2 e 1
0
x 0 x 2 x 0
ln cos x cos x 1 L
Tính: lim lim lim sin x 0
x 0 x x 0 x x 0
Do đó: I 3 e0 1
cos x 1 o x 2 ;
x2
1 x 1 mx x
m
2
12
x 2 1 x2 2
cos x 1 o x 1 o x o x 2
2
2 2 2
1 o x2
2
x
4
o x
3x 2
1 2
2
x2 2
1 1 o x 1 o x o x
2 2 2
3 x 3 x x
2 2
1 1
I lim 4 2 lim 2 4
x 0 x2 x 0 x2
7x 4 o x
2 2
7 o x 7
2
lim 2
lim 2
x 0 x
x 0 4 x 4
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 13
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3. Liên tục hàm số:
Hàm ghép (hàm chứa các hàm con), hàm chứa trị tuyệt đối, chứa căn
bậc chẵn.
Hàm 𝑓 𝑥 liên tục tại 𝑥 = 𝑎 lim f x f a
x a
1 x2
x0
Cho hàm số: f x sin x 2
khi
e khi x0
Khảo sát sự liên tục của hàm số tại 𝑥 = 0.
Tính 𝑓′ 0 .
Tính:
1 ln sin x 2
L x 2
2
lim x ln 2
lim 2 lim 2
x cos x 0
2 2
x 0 x 0
sin x x x0 sin x
Do đó: I e 1 f 0 e
0
ln 1 x cos
2 1
f x f 0
Giải: f 0 lim lim x
x 0 x0 x 0 x
ln 1 x 2
1
lim 2
x cos 0
x 0 x x
1
xn 0, n lim f xn 0
2n n
1
yn 0, n lim f yn 1
2n 2 n
Vậy lim f x không tồn tại, nên f x không liên tục tại 𝑥 = 0.
x 0
f x sin x , f x ?
2x
Tính đạo hàm cấp cao: khai triển Taylor, tính trực tiếp.
n
n!
f g C f g ( nk )
f ,g g,C
(n) k (k ) (0) (0) k
;f
k !(n k )!
n n
k 0
Đánh giá sai số của khai triển Taylor (tính gần đúng).
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 18
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho hàm số: f x x 1 ln x ; f 1 ?
Giải: x 1
ln x x 1
x 1 ln x khi x 1 khi
f x f x
x
1 x ln x khi 0 x 1 ln x 1 x khi 0 x 1
x
f x f 1 x 1 ln x
Ta có: f 1 lim lim 0
x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1 1 x ln x
f 1 lim lim 0
x 1 x 1 x 1 x 1
f 1 f 1 0 f 1 0
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 19
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Cho hàm số y x : y 2 xy 1, y 0 1, y 0 ?
Giải: Đạo hàm 2 vế pt đã cho theo biến 𝑥 ta có: 2 yy y xy 0 1
Từ (1) cho 𝑥 = 0, 𝑦 = 1 → 𝑦 ′ 0 = 1 2
2 y 2 yy y y xy 0 2
2
Từ (2) cho 𝑥 = 0, 𝑦 = 1, 𝑦 ′ = 1 2 → 𝑦 ′′ 0 = 1 4
Giải: f x e 2 x ln sin x
cos x
Do đó: f x e 2ln sin x 2 x
2 x ln sin x
sin x
2x cos x
sin x 2ln sin x 2 x
sin x
f a
f x f a f a x a x a
2
2!
n
a k
a
n
f f
x a o x a x a o x a
n n k n
n! k 0 k!
Giải: Khai triển Taylor hàm số 𝑓 𝑥 tại lân cận của điểm 𝑎 = 0,
hoặc khai triển 𝑓 𝑥 theo các lũy thừa của 𝑥:
f ( x) 1 x
3 1
1 x x o( x )
3 6 6
n
f ( k ) (0) k
Mặt khác: f ( x) x o( x n )
k 0 k!
f
6
0 1
Do đó: f
6
0 6! 720
6!
3 x 3 x 3 x 3
2 2021
f x 2 o x 3
2021
3 2022
2 2 2 2
x a o x
n (k )
f (a)
Mặt khác: f ( x)
k n
k 0 k!
f 2021
3 1 2021!
Do đó: 2022
f 2021
3 2022
2021! 2 2
1 1
V A( x)dx xdx
0 0
2
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 27
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm thể tích vật thể được tạo bởi miền 𝐷: {𝑦 = 𝑥 3 , 𝑦 = 8, 𝑥 = 0}
quay quanh trục 𝑂𝑦.
A( y ) x y
2 2/3
8 8
V A( y )dy y 2/3dy
0 0
96
5
V V1 V2
1 1
x dx x dx
2 4
0 0
2
15
V V1 V2
dy
1 1
1 y
2
2 2
dy 1 y
0 0
11
30
2
y x 3 x y x 3 x
3
3
3 3
L 2 1 y( x) dx 2 4 xdx
2
0 0
28
3
1
lim t1a 1 tp PK
t 1 a
K 0 : 2 HT 1 HT
f ( x) 1
K lim : K : 2 PK 1 PK g x a
x g ( x ) x
0 K : 1 va 2 cung tinh chat
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 33
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
1
Khảo sát sự HT của tích phân: dx
0 x 1 x 2
2
lim x x
x 2 x 12
lim
x x 2 x2 1
x
x 2 1
x 2 x
x2 1
x 2 x 1
2
4x 3
lim lim
x x x
x x 2 x 1
2
4 3
lim x x x 0
x 2 1
1 1 2
x x
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 35
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Mà g x dx HT a 3 2 1 f x dx HT
1 1
1
Mặt khác f x dx
0
là tp xác định. Do đó f x dx HT
0
x
Khảo sát sự HT của tích phân:
1
e 1
2x
dx
f x x 3 L 3x 2
Tính: K lim lim 2 x lim 2 x
x g x x e 1 x 2e
L 3x L 3
lim 2 x lim 2 x 0
x 2e x 4e
Mà g x dx HT a 2 1 f x dx HT
1 1
ba
b
dx
Giải: t 1: I lim lim ln tp PK
a
xa
a a
b
dx 1 1t b
t 1: I lim lim
a 1 t
x a
x a
t
a
b a
1t
1
b a a
1t 1t
lim tp HT
a 1 t 1 t
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 38
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
b
dx
t 1: I lim
x a
t
a
1
b a a tp PK
1t 1t
lim
a 1 t
b
1
a x a t dx HT , khi t 1
(Kết luận ngược với tp
PK , khi t 1 suy rộng loại 1)
b
1
a b x t dx
f ( x)
𝑥 = 𝑏: điểm bất thường, tính K lim
x b g ( x )
1
xa t , 𝑥 = 𝑎: điểm bất thường
g x
1 , 𝑥 = 𝑏: điểm bất thường
b x t
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 40
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
ln 1 x 5 3
dx
Khảo sát sự HT của tích phân:
0
e 1
x
Giải: f x
ln 1 x 5 3
0, x 0,1
e 1
x
Mà g x dx HT t 2 5 1 f x dx HT
0 0
1
ln x
Khảo sát sự HT của tích phân: x 2
0
2
dx
ln x
Giải: f x 0, x 0,1 lim f x
x 2
2
x 0
f x x ln x
K lim lim 0
x 0 g x x 0 x 2 2
2 x 1
Vì lim x ln x lim 1 2 lim 3 2 lim x 0
ln x L 12
x 0 x 0 x x 0
x x 0
1 1 1
Mà g x dx HT t 1 2 1 f x dx HT f x dx HT
0 0 0
ii. Tiêu chuẩn so sánh đối với chuỗi số dương (tương tự tiêu chuẩn
so sánh đối với tích phân suy rộng loại 1).
iii. Tiêu chuẩn Cauchy, Dalambert đối với chuỗi số dương.
lim an 0 không
n
Phân kỳ
có
có Sử dụng các tiêu chuẩn hội
Chuỗi dương
tụ của chuỗi dương
không
có có
Đan dấu Leibnitz Hội tụ
không không
Đ/nghĩa + các
t/chuẩn khác không
an hội tụ có
HT tuyệt đối
n 1
n
n
Khảo sát sự HT của chuỗi số: an , 1 an ; an
n
n 1 n 1 n 1
x x
x x ln
Giải: I lim f x lim lim e x 1
x x 1
x
x
x x x 1
Ta có: lim x ln lim x 1 lim 1 I
x x 1 x x 1 x x 1 e
1
Vậy lim an 0 an PK
n e n 1
Mà lim 1 an lim an 0 lim 1 an 0 1 an
n n n
PK
n n n
n 1
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 46
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
4 n !
n 2
Vậy a
n 1
n PK
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 47
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
9. Tìm miền HT của chuỗi lũy thừa: n
a x n
n 1
Tìm R.
Tại x R khảo sát sự HT của chuỗi số a R
n
n
n 1
Chú ý: lúc này ta chỉ sử dụng tiêu chuẩn i, ii, iv (nội dung 8) để khảo
sát chuỗi số.
an1 ln n 1 n
Ta có: lim lim 1
n a
n
n ln n n 1
ln x 1 L x n 1
Vì lim lim 1; lim 1 R 1
x ln x x x 1 n n 1
Do đó, khoảng HT của chuỗi: 1 X 1
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln n
Tại 𝑋 = 1: ta có chuỗi số 1 bn ; bn 0
n
n 1 n
ln x L 2
Vì lim lim 0 lim bn 0
x x x x n
ln x
Xét hàm số f ( x) , x 8,
x
x(2 ln x)
f ( x) 0, x 8, f x , x 8,
2x x
2
1 1
n n
bn HT theo tiêu chuẩn Leinitz, do đó bn HT
n 8 n 1
11/29/2021 TS. Nguyễn Văn Quang 50
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln n
Tại 𝑋 = −1: ta có chuỗi số bn ; bn 0
n 1 n
1
Xét chuối số cn ; cn 1 2
n 1 n
bn
K lim lim ln n
n c n
n
c b
1
Mà PK 𝑎 = < 1 , nên PK theo tiêu chuẩn so sánh.
n 2 n
n 8 n 1