Professional Documents
Culture Documents
ĐA rút gọn biểu thức
ĐA rút gọn biểu thức
3589
x 3 2 9
Câu 1: Cho biểu thức A và B với x 0, x 4; x .
x2 x x x 2 4
a) Tính giá trị biểu thức B khi x 25 .
x
b) Biết P B : A . Chứng minh rằng: P .
2 x 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
2 2
a) Khi x 25 , giá trị của biểu thức B là: .
25 2 3
b) Ta có:
2 x 3 2 x 3
P : :
x 2 x2 x x x 2 x
x 2 x
2
:
x
3
x 2
2
:
4 x 6
x 2 x
x 2 x x 2
x 2 x x 2
2
x x 2
x
.
x 2 2 2 x 3 2 x 3
x 1
c) Ta có P ( Vì x 0 x 0) .
2 x 3 2 3
x
1 3
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi nguyên 2 U 1 1; 1 .
3 x
2
x
Khi đó P 1 hoặc P 1 .
3
Với P 1 2 1 x 3 x 9 (thỏa mãn).
x
3
Với P 1 2 1 x 1 x 1 (thỏa mãn).
x
Vậy x 1;9 thì P nhận giá trị nguyên.
Cách khác:
Để P nguyên thì
x 2 x 3 2 x 2 x 3
Mà 2 x 3 : 2 x 3 2 x 3 2 x : 2 x 3 3: 2 x 3
Suy ra 2 x 3 U 3 1; 3 . Giải rồi thử lại điều kiện và kết luận.
xx x x 2 x 3 x 1
Câu 2: Cho biểu thức M với x 0, x 1 .
x x x 1 x 1 x x x4 x
a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x 7 4 3 .
c) Tìm x thỏa mãn x x 3 M 1 .
Hướng dẫn:
a) Điều kiện xác định: x 0, x 1
xx x x 2 x 3 x 1
M
x x x 1 x 1 x x x4 x
M
xx
x
x 2 x 3
x 1 x 1
x x 1
x 1 x 1
x 1
x x x 4
M
xx
x 1 x x x 1 x x 2 x 3 x 1) x 1
x x 1 x 1
x x x 4
x x 2x x x x x x x 2x 3 x 1
M
x x x x 4
M
x x x4 x
x x x 4 1
x x x 4
x x x 4 x
Vậy …
b) Tính giá trị của M khi x 7 4 3 .
Thay x 7 4 3 (2 3) 2 (thỏa mãn x 0, x 1 ) vào M ta được:
1 1
M 2 3
(2 3) 2 2 3
c) Tìm x thỏa mãn x x 3 M 1 .
Với x 0, x 1
x x 3 M 1 x x 3 1
x
1 x x 3 x x 2 x 3 0
x 1
x 3 0 x 1 (loaïi) hoaëc x 3 0 x 9 (thoûa maõn x 0, x 1 )
c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P A.B có giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
a) Với x 9 (thỏa mãn điều kiện)
97 2
Thay x 9 vào A , ta có: A
9 3
2
Vậy khi x 9 thì A
3
1 x 2x x 2
b) B với x 0, x 4
x 2 2 x x4
B
1
x
2x x 2
x 2 x
x 2 2x x 2
x 2 x 2 x4 x 2 x 2
x 2 x 2 x 2x x 2 x2 x x x 2 x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x
Vậy B với x 0, x 4
x 2
c) P A B ( x 0, x 4)
x7 x x7
P
x x 2 x 2
x7
Xét P 0 0 x 7 0 x 7 (thỏa mãn dk )
x 2
Xét P 0 .
TH1: x ; x 7; x là số vô tỉ P (loại)
TH2 : x ; x
x 43 x4 3 3
Ta có: P x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
3 3
Để P x 2 x 2 U 3
x 2 x 2
x 2 1;3
do x 2 2 x 2 3 x 1 x 1 (thỏa mãn)
Vậy với x 1;7 thì P có giá trị nguyên.
x 1 x 1 8 x x x 3 1
Câu 4: Cho biểu thức A : ( với x 0, x 1) .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A
4
b) Tính giá trị của x để A
5
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A .
Hướng dẫn:
x 1 x 1 8 x x x 3 1
a) A : ( với x 0, x 1 )
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
( x 1) 2 ( x 1) 2 8 x x x 3 x 1
A :
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 x 1 x 2 x 1 8 x x x 3 x 1
A :
x 1 x 1
4 x x 1 4 x
A
x 1 x 4 x 4
4 4 x 4 20 x 4 x 4
b) Ta có A x 0, x 1 5 x x4
5 x4 5 5 x 4 5 x 4
x 40 x 16 tm
x5 x 4 0 x 4
x 1 0
x 1 0
x 1 (ktm)
4
Vậy A khi x 16 .
5
c)
4 0
Với x 0 tmdkxd A 0.
04
Với x 0, x 1 x 0 4 x 0
4 x 1 x4 x 1
Ta có A ( có thể chia cả tử và mẫu cho x mà không cần
x4 A 4 x 4 x
phải nghịch đảo A )
x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ( x 0) ta có:
4 x
x 1 x 1
2
4 x 4 x
1 1 1
2 1 A 1
A 4 A
x 1
Dấu "=" xảy ra x 4 (thỏa mãn).
4 x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A 1 khi x 4 .
x 1 1 x x x
Câu 5: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 9; x 1 .
x 3 x 1 x 1 2 x 1
a) Tính giá trị của A khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các số nguyên tố x để A B 1
Hướng dẫn:
a) Với x 25 (thỏa mãn điều kiện)
25 1 5 1 6
Ta có: A 3
25 3 5 3 2
Vậy A 3 tại x 25
b) x 0; x 9; x 1
B
x 1
x
x x 1
x 1 x 1
x 1 x 1 2 x 1
x 1 x x 1 x 2 x 1 x x
x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1
c) A, B
x 1 x x 1
x 3 x 1 x 3
x x x 3 3
1 0 0 0 x 3 0 x 9
x 3 x 3 x 3 x 3
Mà x 0 0 x 9
Mà x là số nguyên tố nên x 2;3;5;7
Câu 6:
a) Thực hiện phép tính 27 48 108 12
x x x x 1
b) Rút gọn biểu thức A 1 với x 0, x 1 .
x 1 x 1 x
Hướng dẫn:
a) 27 48 108 12 3 3 4 3 6 3 2 3 3
x x x x 1
b) A 1
x 1 x 1 x
x x 1
x x 1 x 1 x 1
x 1
x 1 x
x x x
2 x2
Vậy A 2 x 2 với x 0, x 1
1 x 2 x 3 x 2
Câu 7: Cho hai biểu thức P và Q với x 0; x 4; x 9 .
x 1 x 5 x 6 x 2 3 x
a) Tính giá trị biểu thức P khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức Q .
P
c) Biết A . Tìm số nguyên x để A A .
Q
Hướng dẫn:
1 1 1
a) Thay x 25 tmđkk) vào P , ta có: P
25 1 5 1 6
x 2 x 3 x 2
b) Q
x5 x 6 x 2 3 x
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 5|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589
x 2
x 3 x 3 x 2 x 2
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
x 2 x 9 x4
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
x 2 x 9 x 4 x 3 1
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2
P 1 1 x 2
c) A :
Q x 1 x 2 x 1
x 2
Ta có: A A A 0 0 x 2; x 1 cùng dấu
x 1
x 2 0 vì ( x 1 0) .
x4
Kết hợp điều kiện ta có: 0 x 4 mà x nên x 0;1;2;3
x 5 x 1 x 1 3 x 1 1
Câu 8: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 1; x .
2 x 1 x 1 x 1 x 1 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để biểu thức M A.B đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
a) x 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
16 5 45 9
Thay x 16 vào biểu thức A , ta được: A
2 16 1 2.4 1 7
9
Vậy khi x 16 thì giá trị của biểu thức là A .
7
1
b) Với x 0; x 1; x . Ta có:
4
x 1 x 1 3 x 1
B
x 1 x 1 x 1
( x 1) 2 ( x 1) 2 3 x 1
B
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
x 2 x 1 x 2 x 1 3 x 1
B
x 1 x 1
2x 3 x 1 2x 2 x x 1
B
x 1 x 1 x 1
x 1
B
2 x x 1
x 1
x 1 2 x 1 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
1 2 x 1
Vậy với x 0; x 1; x thì B .
4 x 1
1 x 5 2 x 1 x 5 4
c) Với x 0; x 1; x . Ta có: M A B 1 .
4 2 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 1 4 4
Với x 0 x 0 x 1 1 4 1 5 M 5.
4 4 x 1 x 1
Dấu " " xảy ra x 0 x 0 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy khi x 0 thì biểu thức M đạt giá trị lớn nhất bằng 5 .
x2 x 1 1
Câu 9: Cho hai biểu thức A và B với x 0 và x 1 .
x x 1 x x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 .
b) Rút gọn biểu thức C A B .
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1 .
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 .
Ta có x 4 (thỏa mãn điều kiện x 0 và x 1 )
42 6
Thay x 4 vào biểu thức A , ta được: A .
4 4 1 7
6
Vậy A khi x 4 .
7
b) Rút gọn biểu thức C A B .
x2 x 1 1
Ta có C A B với x 0 và x 1
x x 1 x x 1 x 1
C
x2
x 1
x 1 x x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1
x 1 x x 1
x 2 x 1 x x 1 x x x x 1 x
x 1 x x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1 x x 1
x
Vậy C A B với x 0 và x 1 .
x x 1
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1 .
x x x x 1 x 1
Xét C 1 1
x x 1 x x 1 x x 1
x 1
Vì x 0 nên x 1 0; x x 1 0 do đó C 1 0 C 1.
x x 1
Vậy C 1 .
x 6 2
Câu 10: Cho biểu thức A và B với x 0; x 4 .
x 1 x 1 x 2 x 2
x x 2
6
2 x 1
x 1 x 1 x 2 x 1 x 2
x 2
x x 2 6 2 x 1 x 2 x 6 2 x 2
x 1 x 2 x 1 x 2
x4
x 2 x 2 x 2
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
x 2
Vậy P ( dpcm)
x 1
x 2 3
c) Để P
3
2
2
x 1 2
x 2 3 x 1
2 x 4 3 x 3 x 1 x 1
3
Kết hợp với điều kiện ta được 0 x 1 thì P
2
x3 x x 7 x 2 x 3
Câu 11: Cho biểu thức A và B với x 0; x 4
x 1 x x 6 x 3 2 x
a) Tính giá trị A khi x 16 .
x 1
b) Chứng minh rằng B .
x 3
c) Cho biểu thức M A.B . Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
16 3 13 13
a) Thay x 16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A .
16 1 4 1 5
b) Với x 0; x 4 , ta lần lượt có
x x 7 x 2 x 3 x x 7 x 2 x 3
B
x x 6 x 3 2 x x 3 x 2 x 3 x 2
x x 7
x 2 x 2 x 3 x 3
x 3 x 2 x 3 x 2 x 2 x 3
x x 7 x4 x 9
x 3 x 2 x 3 x 2 x 2 x 3
x x 7 x 4 x 9 x x 7 x4 x9 x x 2
x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2
x 1 x 2 x 1
(Điều phải chứng minh)
x 3 x 2 x 3
c) Ta có
M A B
x3
x 1
x3
x96
x 3 x 3 6 x 3
6
x 1 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
Xét x 3 M 0 . Vậy x 3 thỏa mãn.
Xét x 3, x nhưng x M .
Xét x và x M
x 3
6
x 3 U 6 .
x 1 x 3 x 3 3 5 x
Câu 12: Cho biểu thức A và B với x 0; x 1
x 3 x 3 1 x x 2 x 3
a) Tính giá trị A khi x 16 .
4 x 4
b) Chứng minh rằng: B
x 1
c) Cho biểu thức M B. A . Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M m .
Hướng dẫn
a) Với x 16 (thỏa mãn điều kiện). Thay x 16 vào A ta được
x 1 16 1 4 1 3
A
x 3 16 3 43 7
3
Vậy với x 16 thì giá trị của biểu thức A
7
x 3 x 3 3 5 x x 3 x 3 3 5 x
b) B
x 3 1 x x 2 x 3 x 3 x 1 x 3
x 1
x x 1
3 x 3
x 3 35 x
x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x 1
x x 3x 9 x 3 x 9 3 5 x 4 x 16 x 12
x 3 x 1 x 3 x 1
4 x 1 x 3 4 x 1 4 x 4
x 3 x 1 x 1 x 1
4 x 4
Vậy điều phải chứng minh B .
x 1
c) M B A
4 x 4
x 1
x 1
x 3
4 x 4
x 3
Để M m
4 x 4
x 3
m4 x 4m x 3
4 x 4 m x 3m 4 x m x 3m 4 x 4 m 3m 4 *
Xét m 4 0 x 8 * vô nghiệm.
3m 4
Với m 4 x
4m
3m 4
4 m 0 4
m4
Để có giá trị của x thì 3 .
3m 4 1 m 2
4 m
4
Vậy với m 4 và m 2 để có x thỏa mãn M m .
3
1 1 x 1
Câu 13: Cho P : và với x 0; x 1
x x 1 x x 2 x 1
a) Rút gọn P .
1
b) Chứng minh P .
2
3 x
c) Tìm x để N P nguyên.
x 1
Hướng dẫn:
a) Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có:
1 1 x 1 1 1 x 1
P : :
x x 1 x x 2 x 1 x x 1
x 1 ( x 1)2
1 x ( x 1)2 x 1
x x 1 x 1 x
B
4 9 2 4 3 2 20 20
9 2 32 1
b) Với x 0, x 4
P A:B
x 2
x 2
4x 4 x 2
:
x 2 x 2 x 4 x 2
( x 2)2
( x 2)2
4x
4 x 2
:
x 2 x
2 x 2
x 2 x 2
x 2
x 2
x4 x 4
x4 x 4
4x
4 x 2
:
x 2 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2
x 4 x 4 x 4 x 4 4x 4 x 2 4x 8 x 4 x 2
: :
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
4 x x 2 x 2 x
x 2 x 2 4 x 2 x 2
x x x 2 2
P 1 1
c) Ta có x 2 x 2 x 2
Với x 0, x 4 thì x 0 x 2 2 0 mà 2 0 .
Suy ra
2
P 1 0 P 1 maø P 0 vôùi moïi x 0, x 4
x 2
P P 1 0 P 2 P 0 P 2 P P P
b) 2 P 2 x 5
2 x 1 2 x 5 2x 3 x 2 0
x
Đặt x t t 0, t 2 . Khi đó phương trình (1) trở thành: 2t 2 3t 2 0 (2)
Δ 32 4.2 2 7 0
Phương trình (2) vô nghiệm.
Không có giá trị của x thỏa mãn.
x 2 3 x 6 x x 9
Câu 16: Cho hai biểu thức A và B : với x 0, x 4, x 9 .
x 3 x4 x 2 x 3
81
a) Tính giá trị biểu thức A khi x .
16
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M A .B .
Hướng dẫn:
81 9
2 2
81 16 4 1
a) Với x (Thỏa mãn ĐKXĐ) ta có A .
16 81 9 21
3 3
16 4
81 1
Vậy khi x thì A .
16 21
b) Với x 0, x 4, x 9 ta có:
3 x 6 x x9
B :
x4 x 2 x 3
3 x 6
x x 2
: x 3 x 3
x 2 x 2 x 2
x 2
x 3
x 2 x 3
x5 x 6
: x 3
1
x 2 x 2 x 2 x 2 x 3 x 2
1
Vậy B với x 0, x 4, x 9 .
x 2
x 2 1 1
c) Ta có M A.B hay M .
x 3 x 2 x 3
1 1
Vì x 0 nên x 0 x 3 3 .
x 3 3
Dấu " =" xảy ra x 0 x 0 t / m .
1
Vậy GTLN của biểu thức M x0.
3
x 2 x 2 3 12
Câu 17: Cho biểu thức A và B với x 0; x 4
x 2 x 2 x 2 x4
x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 . 2) Chứng minh B ;
x 2
B
x 2
3
12
( x 2)2 3 x 2
12
x 2 x 2 x4 x4 x4 x4
x 4 x 4 3 x 6 12
x x 2
x 2 x 1 x 1
x4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 1 x 1
b) P AB
x 2 x 2 x 2
x 1
P PP0 0
x 2
Vì x 2 0 với x 0; x 4 x 1 0 x 1 x 1
Vậy với x 1, x 4 thì P P .
x x 1 x3 x
Câu 18: Cho biểu thức A và B với x 0, x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị biểu thức B với x 4
b) Rút gọn biểu thức P A : B với x 0, x 1
c) Tìm các giá trị của x để P 1
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị biểu thức B với x 4
x 1 1
Với x 4 thỏa mãn x 0, x 1 . Khi đó B 1
x 1 4 1 2 1
b) Rút gọn biểu thức P A : B với x 0, x 1
A
x
x 1
x 3
x 1
x
x 1 x 1 x 3
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x x ( x 1)2 x 3 x x x 2 x 1 x 3
x 1 x 1 x 1 x 1
x x 2
x 2 x 1 x 2
x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy: A : B
x 2 : x
x 2
x 1 x 1 x
P 1 P 1 0
x 2 1 0 x 2 x 0
x x
Do x 0( điều kiện câu b)
x 2
x 1 0 x 1 0( Do
x 2 0)
x 1 x 1
Vậy với 0 x 1 thì P 1 .
x 2 23 x 1 x
Câu 19: Cho biểu thức A và B với x 0; x 4
x 7 x2 x x x 2
a) Tính giá trị của A khi x 9 .
x 2
b) Chứng minh: B .
x
A 1
c) Cho biểu thức P . Tìm tất cả giá trị nguyên của x để P .
B 2
Hướng dẫn
a) Thay x 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được
x 2 9 2 32 1
A
x 7 97 3 7 10
1
Vậy A khi x 9 .
10
23 x 1 x
b) B
x2 x x x 2
23 x x 2 x
x x 2 x x 2 x x 2
23 x x 2 x x4 x 4 ( x 2)2 x 2
x x 2 x x 2 x x 2 x
A x 2 x 2 x
c) P :
B x 7 x x 7
x
Ta có P 0, x 0 nên P luôn xác định.
x 7
1 1 x 1 x 1 3 x 7
Để P P 0 0
2 4 x 7 4 x 7 4 4 x 7
Ta có: x 0 x 0 x 7 7 4
x 7 28 0
7 49
3 x 7 0 x x
3 9
49
Kết hợp điều kiện, suy ra: 0 x và x 4 .
9
1
Vậy x 1;2;3;5 là các giá trị nguyên cần tìm để P .
2
x 1 x 1 4 x 6
Câu 20: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 9 .
x x 3 x 3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Cho P . Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P m 1 .
A
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 36
Thay x 36 (thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 ) vào biểu thức A ta được:
36 1 6 1 7
A
36 6 6
7
Vậy với x 36 thì A
6
b) Rút gọn biểu thức B
Với x 0; x 9
B
x 1
4 x 6
x 1
4 x 6
x
x 1 4 x 6
x 3 x 3 x x 3 x x 3 x x 3
x x 4 x 6
x 2 x 3 x 2
x x 3 x x 3 x
x 2
Vậy với x 0; x 9 thì B .
x
B
c) Cho P . Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P m 1
A
Với x 0; x 9
B
Ta có: P
A
x 2 x 1 x 2 x x 2
P : P P
x x x x 1 x 1
x 2 x 2 x 1 x 2
Theo bài: P m 1 m 1 1 m m
x 1 x 1 x 1
3
m 0( Vì x 0 x 0)
x 1
3
Vì x 0 x 0 x 1 1 3m3
x 1
3 3 3
Vì x 9 x 3 x 1 4 m
x 1 4 4
3
Từ đó suy ra: 0 m 3, m thỏa mãn yêu cầu của bài.
4
Thay x
1
vào biểu thức A
2 x x 3
ta được:
9 x 3
1 1 1 1
2 3 2 3 9
9 9 9 3 2 1 3 27 8 27 35
A
1 1 3 27 24 24
3 3 9
9 3
1 35
Vậy khi x thì A .
9 24
b) Với x 0; x 9 , ta có
x 21 2 2 x 10
B :
x 9 3 x x 9
x 21
2 x 3
x 9
x 3 x 3 x 3
x 3 2 x 10
x 21 2 x 6 x9 x 2 x 15
x9 2 x 10 2 x 10
x 3 x 5 x 15
x 3 x 5 x 15
2 x 10 2 x 10
x x 3 x 3 x 5
x 3 5 x 3
.
2 x 5 2 x 5 2
x 3
Vậy với x 0; x 9 thì B .
2
c) Với x 0; x 9 , ta có 2 AB 3 2 x 2 2
2 x x 3
x 3
3 2x2
x 3 2
2 x x 3 3 2 x2 2 x2 2 x 2 x 0
2 x x x x 1 0 2 x 0( do x x x 1 0 với mọi x 0)
Q
x 1 5 x 2
x 1 5 x 2
x 1
x 2 5 x 2
x 2 4 x x 2 x4
x 2 x 2
3 x 3 64 3.8 24
a) Tính A khi x 64 A 2.
x 4 64 4 8 4 12
b) Ta xét biểu thức B với x 0; x 25
x 6 x 20 x 6 x 20
B
x 5 25 x x 5 x 25
x
6 x 20
x x 5
6 x 20
x 5 x 5
x 5
x 5 x 5
x 5 x 5
x 5 x 6 x 20
x x 20
x 5 x 4 x 4
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5
4
c) Tìm x để A B
x
Với x 0; x 25 .
A B
3 x x 4 4
3 x
4
x 4 x 5 x x 5 x
3 x 4 x 20 3 x 4 x 20 0
x 2 3 x 10 0
x 2 (loaïi)
10 100 .
x x (thoûa maõn)
3 9
100 4
Vậy với x thì A B .
9 x
x 3 x 1 3 x
Câu 24: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1 .
x 1 x 1 x 2 1 x x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
4
c) Tìm x để B .
5
Hướng dẫn:
9 3 3
a) Thay x 9 (TMĐK) vào biểu thức, ta có: A
9 1 2
3
Vậy khi x 9 giá trị của A
2
b) Với x 0; x 1 ta có
x 1 3 x
B
x 1 x 2 x 1 x 2
x x 2
1 x 1
3 x
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
x 2 x x 1 3 x x 1 x 1
x 1 x 2 x 1 x 2 x 2
c) Với x 0; x 1 ta có
4 x 1 4 5 x 5 4 x 8 x 3
B 0 0
5 x 2 5 5 x 2 5 x 2
x 3 0 ( vì 5
x 2 0) 0 x 9, x 1
4
Vậy để B thì 0 x 9, x 1
5
3 x 21 2
Câu 25: Cho các biểu thức A ;B , với x 0 và x 9 .
x9 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức M A B .
c) Tìm tất cả các số nguyên x để M có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
2 2
a) Với x 16 (thỏa mãn ĐKXĐ) thì B 2.
16 3 4 3
b) M
3 x 21 2 x 3 5 x 15
5
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
5 5 2
c) Ta có M nên 0 M 1 .
x 3 3 3
Mà M là số nguyên nên M 1 .
5
Do đó 1 x 3 5 x 2 x 4 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3
x 1 x 3 5 4
Câu 26: Cho các biểu thức: A và B ( với x 0, x 1, x 9)
x 3 x 1 1 x x 1
a) Tính giá trị của A khi x 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Đặt P A B . Tìm x để P có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
x 3 x 1 5
x 1
4
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 x 35 x 5 4 x7 x 6 x x 6 x 6
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 1
x 1 x 6 x 6
x 1 x 1 x 1
x 6
Vậy B .
x 1
c) Đặt P A B . Tìm x để P có giá trị lớn nhất.
x 1 x 6 x 6
Ta có: P A B
x 3 x 1 x 3
x 6 x 39 9
P 1
x 3 x 3 x 3
+) TH1: Với 0 x 9 x 3 0 P 1 .
+) TH2: Với x 9 mà x x 10 x 3 10 3 0 .
9 9 9
Do đó P 1
x 3 10 3 10 3
Dấu "=" xảy ra x 10 (thỏa mãn)
Vậy x 10 thì P có giá trị lớn nhất.
x x 1 3 1 8
Câu 27: Cho các biểu thức: M và N với x 0 .
x x x 1 x x 3
a) Tính giá trị của N khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức M .
c) Tìm x sao cho M N .
Hướng dẫn
x x 1 3 1 x x 1 3 x x 1
M
x x x 1 x x x 1 x x 1 x x 1
x x 1 3 x x 1 x3 x
M
x x 1 x x 1
M
x x 3 x 3
x x 1 x 1
x 3
Vậy với x 0 thì M
x 1
x 3 8
c) Với x 0 , ta có: M N
x 1 x 3
( x 3) 2 8
x 1 ( do x 3 và x 1 dương )
x 6 x 9 8 x 8 x 2 x 1 0
( x 1)2 0 x 1 0 do ( x 1) 2 0 với mọi x 0
x 1 x 1 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy với x 1 thì M N .
x 1 x5 2 3
Câu 28: Cho biểu thức A ;B ( x 0; x 1) .
x x 1 1 x x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để A B
x 1 x 1.
Hướng dẫn:
4 1 3
a) Với x 4 (thỏa mãn điều kiện). Thay vào A , ta có A .
4 2
3
Vậy với x 4 thì A .
2
x5 2 3
b) B
x 1 1 x x 1
x5 2 3
x 1
x 1 x 1
x 1
x5
2 x 1
3 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 5 2 x 1 3 x 1 x x x x 1 x
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x
Vậy B .
x 1
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 22|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589
x 1
c) A B
x 1 x 1
x
x
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x x 2 0
x 2
x 1 0 x 2 0 (vì x 1 0, x 0)
x 2 x4
Kết hợp điều kiện: 0 x 4; x 1
Vậy với 0 x 4; x 1 thỏa mãn điều kiện đề bài .
x 1 x 11 x 2 x 1
Câu 29: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 4 .
x 2 x x 2 x 1 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9
x 6
b) Chứng minh rằng B
x 1
c) Tìm x để A.B có giá trị nguyên
Hướng dẫn:
9 1 4
a) Thay x 9 (TMĐK) vào A ta được: A
9 2 5
4
Vậy A khi x 9
5
x 11 x 2 x 1
b) B
x x 2 x 1 x 2
x 11
x
2 x 1 x 1
x 2
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
x 11 x 2 x 2 x 2 x x 1 x 4 x 12
x 1 x 2 x 1 x 2
x 2 x 6 x 6
x 1 x 2 x 1
x 1 x 6 x 6 4
c) A B 1
x 2 x 1 x 2 x 2
Có x 0 với mọi x TMĐK
1 1 4 4
x 0 x 22 2 1 3 A B 3
x 2 2 x 2 x 2
Có x 2 0 với mọi x TMĐK
4 4
0 1 1 A B 1
x 2 x 2
Từ 1 , 2 1 A.B 3
Mà A B Z A B 2;3
x 6
Với A.B 2 2 x 6 2 x 4 x 2 x 4 (loại)
x2
x 6
Với A B 3 3 x 6 3 x 6 2 x 0 x 0 (TM)
x2
Vậy x 0 thì A.B có giá trị nguyên.
4 x x 2 1 5 2 x
Câu 30: Cho hai biểu thức: A và B với x 0, x 1, x 25
x 5 x 1 x 2 x x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4
B
Hướng dẫn:
4 x
a) Với x 0, x 25 ta có A
x 5
Ta thấy x 9 thỏa mãn điều kiện xác định
4 9 4 3 12
Thay x 9 vào biểu thức A ta được: A 6 .
9 5 3 5 2
x 2 1 52 x
b) Ta có B với x 0, x 1, x 25 .
x 1 x 2 x x 2
B
x 2
x 2 x 1
52 x
x 1 x 2 x 1 x 2
x 4 x 1 5 2 x
x 1 x 2
x x
x x 1
x
.
x 1 x 2 x 1 x 2 x 2
c)
A
4 x
x 2 4 x 2
.
B x 5 x x 5
A x 2 7
Ta có 4 1 0 x 5 0 x 5 x 25 .
B x 5 x 5
Kết hợp điều kiện xác định suy ra 0 x 25, x 1
Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x 24 .
1 2 x x x 1
Câu 31: Cho biểu thức: P : ( với x 0; x 1 )
x 1 x x x x 1 x x x x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm x để P x 2 .
c) Tìm m để có x thỏa mãn
x 1 P m x .
Hướng dẫn:
a) Với x 0; x 1 ta có:
1 2 x x x 1
P :
x 1 x x x x 1 x x x x 1 x 1
1
2 x
:
x x 1
1
x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
1
2 x
:
x x 1
1
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 2 x x 1 ( x 1) 2 x 1 x 1
:
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
Vậy P với x 0; x 1
x 1
b) Với x 0; x 1 ta có:
x 1
P x 2
x 1
x 2 x 1 x 2
x 1
x 1 2
x 1 x x 2 x 2 x 1 0 ( x 1) 2 2
x 1 2
x 1 2
x 3 2 2 tmdk
x 1 2
c) Với x 0; x 1 ta có:
x 1
x 1 P m x
x 1
x 1
m x x 1 m x x x m 1
Có x 0 x 0 m 1 0 m 1
Có x 1 1 1 m 1 m 1
Vậy với m 1; m 1 thì có x thỏa mãn
x 1 P m x .
Câu 32:
x 5
a) Cho biểu thức A với x 0 . Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 .
x
x 1 3 x 1 x 1 x 1
b) Cho biểu thức B , với x 0 , x 1 .Chứng minh B .
x 1 x 1 x x 1
c) Tìm x để B
x 1 2x 2 x 3 .
Hướng dẫn:
x 5 4 5 7
A
x 4 2
7
Vậy A khi x 4 .
2
x 1 3 x 1 x 1 ( x 1) 2
3 x 1 x 1
b) B
x 1 x 1 x
x 1 x 1 x 1
x
( x 1) 2 3 x 1
x 1
x x
x 1
x 1 x 1
x
x 1 x 1
x
x x 1
x 1 x
x 1 x 1
x 1 x 1
x
x 1
x x 1
c) Xét B
x 1 2x 2 x 3
x 1 x 2 x 4
Câu 33: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 4 .
x 2 x 2 x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
x 2
b) Chứng minh B .
x 2
c) Đặt P A : B . Tìm các giá trị của x để 2 P 2 x 1 .
Hướng dẫn:
b) B
x
2 x 4
x
x 2 2 x 4
x 2 x4 x 2 x 2
x4 x 4 ( x 2)2 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
c) P A : B :
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 1
2P 2 x 1 2
x 2
2 x 1 2
x 1 2 x 1 x 2
2 x 2 2x 3 x 2 2x 5 x 0 x 2 x 5 0
x 0 x 0 tm
. Vậy:...
x5 x 25 tm
2 4
2 x x 3x 3 2 x 2
Câu 34: Cho biểu thức A và B 1 với x 0 và x 9
x 3 x 3 x9 x 3
a) Tính giá trị của B với x 16 .
b) Rút gọn biểu thức S A : B -
c) Tìm giá trị của m để phương trình x S m có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn:
2 x x 3 x x 3 3 x 3 2 x 2 x 3
:
x 9 x 3
2 x 6 x x 3 x 3x 3 2 x 2 x 3
:
x9 x 3
3 x 3 x 1
3 x 1 x 3 3
:
x 9 x 3 x 3 x 3 x 1 x 3
c) Tìm giá trị của m để phương trình x S m có nghiệm duy nhất.
3
Ta có: x S m x m 1 3 x m x 3
x 3
3 x m x 3m m 3 x 3m
3m
Với m 3 thì x
m3
3m 0
m 3 0
3m 3m 0
0 m 0
Vì x 0, x 9 nên m 3
m 3 0
3m 3
m 3
m 3 m m 0
m 3
3 m 3 m 9
x 3 x 7 x 3 2 x 1
Câu 35: Cho hai biểu thức : A và B với x 0, x 4, x 9 .
x 3 x 5 x 6 2 x x 3
8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x .
3 5
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Tìm GTNN của .
A
Hướng dẫn:
8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x .
3 5
8 3 5
x
8
3 5
95
2 3 5 6 2 5 TMĐK : x 0, x 4, x 9
x 6 2 5 ( 5 1) 2 5 1 5 1.
A
x 3
5 1 3
54
54 52 13 6 5 13 6 5
x 3 5 1 3 5 2 5 2 5 2 54
8
Vậy giá trị của biểu thức A 13 6 5 khi x .
3 5
b) Rút gọn biểu thức B với x 0, x 4, x 9
x 7 x 3 2 x 1
B
x 5 x 6 2 x x 3
x 7 x 3 2 x 1
x 2 x 3 x 2 x 3
x
Vậy B với x 0, x 4, x 9 .
x 3
B B x x 3 x x 3 x x 33 3
c) Tìm GTNN của . : 1 .
A A x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
Với x 0, x 4, x 9 thì:
3 3 3
x 0 x 3 3 1 1 1 0
x 3 x 3 x 3
B
0
A
1
x 1 1 x : 1
M :
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
2 x 1 x 1 2 x 1 .
x 1 x 1
1 x 1
3 3 2 x 1 3 x 1
c) Khi M thì M 0 0 0
2 2 x 1 2 2 x 1
x 1
Vì 2
x 1 0 với mọi x 0 nên 0
2 x 1
x 1 0 x 1 x 1.
3
Vậy kết hợp với điều kiện đề bài 0 x 1 thì M .
2
4 x x 2 1 52 x
Câu 37: Cho hai biểu thức A và B ( với x 0, x 1, x 25) .
x 5 x 1 x 2 x x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Hướng dẫn:
4.3 12
Thay x 9 ( thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức A ta được: A 6 .
3 5 2
Vậy x 9 thì A 6 .
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0, x 1 ta có
x 2 1 52 x
B
x 1 x 2 x x 2
B
x 2 x 2 x 1
5 2 x
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
x 4 x 1 5 2 x
B
x 1 x 2
B
x x
x
x 1
x
.
x 1 x 2 x 1 x 2 x 2
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Với x 0, x 1, x 25 , ta có:
A
4 x
x 2 4 x 2
B x 5 x x 5
A
4
4 x 2
4
x 2 1
B x 5 x 5
7
0 x 5 0 x 5 x 25
x 2 x 5
Kết hợp điều kiện suy ra 0 x 25, x 1
A
Vậy số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4 là x 24 .
B
x 1 1 x 1
Câu 38: Cho biểu thức: A và B : , ( với x 0; x 1)
x 2 x x x 1 x 2 x 1
16
a) Tính giá trị của A khi x .
25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại x thỏa mãn: 1 5 AB m .
Hướng dẫn:
16
a) x (thỏa mãn điều kiện xác định)
25
16 4
16 x 25 5 4 : 14 4 5 2 .
Thay x vào biểu thức A ta được: A
25 x 2 4
16
2 2 5 5 5 14 7
25 5
16 2
Vậy khi x thì A .
25 7
b) Với x 0; x 1 . Ta có:
1 1 x 1
B :
x x x 1 x 2 x 1
1 x x 1
B :
x x 1
x
x 1 ( x 1)
2
1 x ( x 1)2 x 1
B
x
x 1 x 1 x
x 1
Vậy với x 0; x 1 thì B
x
c) Với x 0; x 1
x x 1 5 x 5 5
Ta có m 1 5 AB 1 5 1 6
x 2 x x 2 x 2
1 1 5 5 5 7
Vì x 0 x 2 2 m 6
x 2 2 x 2 2 x 2 2
5 5
Mặt khác: x 0 0 m 6 6
x 2 x 2
7
Từ (1) và 2 m 6 , mà m m 4 hoặc m 5
2
Thử lại:
5 5 1 1
Với m 4 2 x 2 x x (thỏa mãn)
x 2 2 2 4
5
Với m 5 1 x 2 5 x 3 x 9 (thỏa mãn)
x 2
Vậy với m 4;5 tồn tại x thỏa mãn: 1 5 AB m .
Câu 39:
x 9
a) Cho biểu thức: A . Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 .
x 3
x 2 x4
b) Rút gọn biểu thức: B với x 0; x 4 .
x 2 x 2 : x 2
c) Với các biểu thức A, B nói trên tìm giá trị của x để A . B đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn:
a) ĐKXĐ của A là x 0 .
25 9
Thay x 25 TMĐK vào biểu thức A ta được: A 2
25 3
Vậy giá trị của biểu thức A khi x 25 là 2
x 2 x4 x2 x 2 x 4 x 2
b) B :
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x4
x4 x 2 1
x 2 x 2 x4 x 2
1
Vậy B với x 0; x 4 .
x 2
c) Ta có: A B
x9
x 3
x 3 x 3
1
x 3
1
5
x 3 x 2 x 3 x 2 x 2 x 2
1 1 5 5
x 2 2x 0
x 2 2 x 2 2
3
A.B . Dấu "=" xảy ra khi x 0 .
2
3
KL: Giá trị nhỏ nhất của A B là tại x 0 .
2
x x3 2 1
Câu 40: Cho hai biểu thức: A và B ( x 0, x 9)
1 3 x x 9 x 3 3 x
a) Tính giá trị biểu thức A tại x 49
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P B : A tìm x để P 3 .
Hướng dẫn:
49 7
a) Thay x 49 (TMĐK) vào A ta có: A
1 3 49 22
7
Vậy A tại x 49
22
b) Với x 0, x 9 ta có:
x3 2 1
B
x9 x 3 3 x
x3
2 x 3
x 3
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 2 x 6 x 3 x3 x
x 3 x 3 x 3 x 3
x x 3
x
x 3 x 3 x 3
c) Ta có:
x x x 1 3 x 1 3 x
P B:A :
x 3 1 3 x x 3 x x 3
1 3 x 1 3 x
P3 3 3 0
x 3 x 3
1 3 x 3 x 9 10
0 0 x 3 0 x 3 x 9
x 3 x 3
Kết hợp điều kiện cho : 0 x 9 thì P 3 .
1 x 6 x 2 x 1
Câu 41: Cho hai biểu thức: A và B : ( với x 0, x 4)
1 x x4 x 2 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A với x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình B 1 x x x m 0 có nghiệm x .
Hướng dẫn:
1 16 1 4 3
a) Thay x 16 (thỏa mãn), ta có: A
1 16 1 4 5
b)
6 x 2 x 2
B
: x 1
x 2
x 2
1
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 x 1
c) Để B 1 x x x m 0 có nghiệm
x x m 1 0 (1) có nghiệm
Đặt x t
(1) t 2 t m 1 0 (2) có nghiệm t 0 và t 2
3
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là 1 4 1 m 0 m
4
Trong đó S 1, P 1 m
Nếu 1 m 0 m 1 thì phương trình (2) tồn tại nghiệm không âm.
Nếu 1 m 0 m 1 thì phương trình (2) có nghiệm cùng dấu. Để có nghiệm không âm
thì 1 0 ( luôn đúng).
Vậy với mọi m thì phương trình (2) luôn có nghiệm không âm.
Điều kiện để phương trình (2) có hai nghiệm là t 2 4 2 m 1 0 m 3 .
3
Vậy m , m 3 thì phương trình (1) có nghiệm.
4
x 2 x 1 1
Câu 42: Cho biểu thức A ;B ( x 0; x 4)
x x4 x 2 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 3 2 2 .
A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P .
B
x ( 2 1)2 2 1 2 1
B
x
1
1
x x 2 x 2
x4 x 2 x 2 x 2 x 2
x2 x
x x 2
x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
A x 2 x x 2 x 2 x4
P : .
B x x 2 x x x
c) Ta có xP 10 x 29 x 25
x4
x. 10 x 29 x 25 điều kiện: x 25
x
x 4 10 x 29 x 25 x 4 10 x 29 x 25 0
x 10 x 25 x 25 0 ( x 5)2 x 25 0
( x 5) 2 0
Ta có x ( x 5) 2 x 25 0 x 2 (thỏa mãn điều kiện x 25 )
x 25 0
( x 5) 2 0
Từ (1), (2) ( x 5) 2 x 5 0 khi x 25 (thỏa mãn điều kiện)
x 25 0
Vậy x 25 là giá trị cần tìm.
x 2 x 2 3
Câu 43: Cho hai biểu thức: A ;B ; với x 0; x 1; x 4
x 1 x 1 x x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x 25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Biết M 36 A B . Tìm số tự nhiên x để M là số chính phương.
Hướng dẫn:
b) Ta có:
x 2 3 x 2 3
B
x 1 x x 2 x 1 x 1 x 2
x 2
x 2 3
x43
x 1
x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
x 1
x 1 x 1
x 1
x 1 x 2 x 1 x 2 x 2
x 2 x 1 36
c) M 36 A B 36
x 1 x 2 x 1
x là số tự nhiên thì x là số tự nhiên hoặc số vô tỷ. Để M là số chính phương thì x là
số tự nhiên khi đó
x 1 là ước chính phương của 36.
x 1 1 4 9 36
x 0 3 8 35
x 0 9 64 1225
TM TM TM TM
4 x 3 2 x x 13
x x 3
x 3 x 3 x 3 x 3
4 x 12 2 x x 13 x 3 x
x 25
x 5 x 5
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
B x 5
P nên P .
A x 3
B
c) Tính giá trị nguyên của P .
A
x 5 8
Ta có: P 1
x 3 x 3
8
Để P đạt giá trị nguyên thì .
x 3
Khi đó 8 : x 3 tức x 3 U 8 1; 2; 4; 8
Ta có bảng sau :
x 3 1 -1 2 -2 4 -4 8 -8
x 4 2 5 1 7 -1 11 -5
Không Không
x 16 4 25 1 49 121
thỏa mãn thỏa mãn
Mà x nguyên nhỏ nhất nên kết hợp với điều kiện xác định thì x 1 thỏa mãn điều
kiện đề bài.
x 3 2x 2 x 1 x 1
Câu 45: Cho các biểu thức A và B với x 0, x 4
x x4 x 2 2 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 2 3 3
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm m để có x thỏa mãn: A.B m
Hướng dẫn
a) x 4 2 3 3 3 2 3 1 1 3 ( 3 1)2 3 3 1 3 3 1 3 1
Giá trị x 1 thỏa mãn điều kiện x 0, x 4 . Thay x 1 vào biểu thức A ta được:
1 3 1 3 2
A 2
1 1 1
Vậy A 2 khi x 4 2 3 3
b) Với x 0, x 4 ta có:
2x 2 x 1 x 1 2x 2 x 1 x 1
B
x4 x 2 2 x x 2 x 2 x 2 x 2
2x 2 x
x 2
x 1 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2x 2 x x 2 x 2 x x 2
x 2 x 2
2x 2 x x 2 x 2 x x 2
x 2
x 2
x2 x x x 2 x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x
Vậy B Với x 0, x 4
x 2
c) Tìm 𝑚 để có 𝑥 thỏa mãn: 𝐴 ⋅ 𝐵 = 𝑚
Cách 1:
x 3 x x 3 5
Với x 0, x 4 ta có: A.B m mm m 1
x x 2 x 2 x 2
5
1 x 2 1
3
5 3 2 m 1 3 1
Mà: 1 Vậy m 1, m thì có x để A.B m
x 2 2 m 1 2 4
5 1 4
1
x 2 4
Cách 2:
x 3 x x 3
A.B m mm 1 m x 2m 3
x x 2 x 2
√ √ √
Câu 46: Cho biểu thức 𝐴 = − + và 𝐵 = với 𝑥 > 0; 𝑥 ≠ 9.
√ √
a) Rút gọn biểu thức 𝐴.
b) Tìm 𝑥 sao cho 𝐴 = 2𝐵.
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của 𝑥 để 𝐴 nhận giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn:
a) Rút gọn 𝐴.
x 15 x 2 x 5
A ( x 0; x 9)
x 9 x3 x x 3
x 15 x 2 x 5
A
x 3
x 3 x x 3 x 3
x x 15 x x 3 x x 3 2 x 5
A
x x 3 x 3
x 15 x x x 3x x 3 x 2 x 5
A
x x 3 x 3
x 15 x x x 3 x 2 x x 5 x 6 x 15 x
A
x x 3 x 3
x x 3x
A
x x 3 x 3
A
x x 3
x x 3 x 3
x
A
x 3
x 8 x 3 x 16 x 6 x 16 x 6
b) A 2 B 2 0
x 3 14 x 3 14 x 3 14
x 3 16 x 6 0 14
14 x
x
x 3 16 x 6 0
14 x 3 14 x 3
14 x 16 x 6 x 48 x 18 0 14 x 16 x 6 x 48 x 18 0
28 x 16 x 18 0 16 x 28 x 18 0 8 x 14 x 9 0
8 x 18 x 4 x 9 0 2 x 4 x 9 4 x 9 0
2 x 1 4 x 9 0 2 x 1 0 (Vì 4 x 9 0)
1 1
2 x 1 x x (thỏa mãn)
2 4
x
c) Ta có với x 0; x 9 A 0
x 3
3
Lại có : A 1 1 0 A 1
x 3
Vậy không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
x 1 1 x 2
Câu 47: Với x 0, x 4 , x 9 , cho hai biểu thức A và B .
x4 x 2 x 2 x 3
a) Tính giá trị của B khi x 36 .
x
b) Chứng minh A .
x 2
c) Tìm số tự nhiên x để P B A 1 đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
a) Thay x 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được
36 2 6 2 4
B
36 3 6 3 3
b) Điều kiện: x 0, x 4, x 9 .
x 1 1 x x 2 x 2 x2 x x
A .
x4 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
c) Ta có
x 2 x x 2 x x 2 x 2 2 2
P B A 1 1
x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
Với 0 x 9 và x 4 thì x 3 0 P 0.
Với x 9 thì x 3 0 P 0.
Có x 9 mà x x 10
2 2
x 10 x 3 10 3 P 6 2 10 .
x 3 10 3
Dấu " = " xảy ra x 10 (thỏa mãn).
Vậy với x thì giá trị lớn nhất của biểu thức P B. A 1 là 6 2 10 khi x 10 .
x 6 46 x 2 x
Câu 48: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 4
x x4 x 2 2 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 36
b) Rút gọn biểu thức B
c) Với x , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A B
Hướng dẫn:
36 6 6 6 12
a) Thay x 36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta có: A 2
36 6 6
Vậy A 2 khi x 36 .
46 x 2 x
b) B với x 0; x 4
x4 x 2 2 x
46 x
2
x
46 x 2 x 2 x x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
Pmax
4
x 2
max x 2 min x min xmin .
x 1
3
x 1
2 x 1 3
x 1
2 3
3
Từ đó ta có: x 1 4 2 3 4 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
x 1
3
x 1 ( x 1)2 3 x ( 3 1)2 4 2 3 (thỏa mãn điều kiện xác định).
x 1
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 2 3 4 khi x 4 2 3 .
x 9 3 2 x5 x 3
Câu 50: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 9 .
x 3 x 3 x 3 x9
a) Khi x 81 hãy tính giá trị của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức B
c) Với x 9 tìm giá trị nhỏ nhất B của biểu thức P A.B
Hướng dẫn:
a) Giá trị x 81 thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 , thay vào biểu thức A ta được:
81 9 72 72
A 12
81 3 9 3 6
Vậy khi x 81 thì A 12
b) Với x 0; x 9 ta có
3 2 x 5 x 3
B
x 3 x 3 x 9
3 x 3
2 x 3
x 5 x 3
x 3 x 3
x 3 x 3 x 3 x 3
3 x 3 2 x 3 x 5 x 3 3 x 9 2 x 6 x 5 x 3
x 3 x 3 x 3 x 3
x x
x 3 x 3 x9
x
Vậy P Với x 0; x 9
x 9
x 9
c) Ta có: P A B
x
x
x 99
x 3 x 3 9
x 3 x 9 x 3 x 3 x 3
9 9
x 3 x 3 6
x 3 x 3
9
vì x 9 x 3 x 3 0 và 0.
x 3
x 3
9
x 3
2 x 3 9
x 3
6
9
x 3 6 12
x 3
hay P 12 .
9 x 3 3 x 6 x 36
Dấu "=" xảy ra khi x 3 ( x 3)2 9
x 3 x 3 3 x 0 x 0
Đối chiếu với điện ta thấy x 36 thỏa mãn điều kiện
Vậy Min P 12 x 36 .
x x x 2 3
Câu 51: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 4
x 2 x 1 x x 2
a) Tính giá trị của A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm tất cả các số tự nhiên x để A B
Hướng dẫn:
a) Thay x 16 TMĐK vào biểu thức A ta được:
16 16 12
A 6
16 2 2
Vậy khi x 16 thì giá trị của biểu thức A 6 .
x 2 3 x 2 3 x43 x 1
b) B
x 1 x x 2 x 1
x 1 x 2
x 1 x 2 x 2
c) Để A B thì
x x x 1 x x x 1 ( x 1) 2 x 1 x 1
0 0
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 4
Kết hợp với điều kiện x 0; x 4 và x là số tự nhiên ta được x 0; 2;3 .
Vậy với x 0; 2;3 thì A B .
x 2 x 5 2 4
Câu 52: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x 25
b) Rút gọn biểu thức B
A 1
c) Đặt P . Tìm các giá trị x nguyên để P
B 2
Hướng dẫn:
52 3
a) Với x 25 (thỏa mãn điều kiện) thay vào A ta có: A
5 1 4
b) Với x 0; x 1 ta có:
x 5 2 4 x 52 x 2 4 x 4 x 2 x 1 x 1
B
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
c) Với x 0; x 1 ta có:
A x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
P :
B x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2
Để P tồn tại thì P 0 0 x 2 0 (vì x 1 0x thỏa mãn điều kiện)
x 1
x4
1 1 1 x 2 1
Với x 4 ta có: P P P 0 0
2 4 4 x 1 4
4 x 8 x 1 3 x 9
0 0 3 x 9 0 (vì x 1 0x thỏa mãn điều
4
x 1 4 x 1
kiện)
x 3 x9
Kết hợp với điều kiện ta có 4 x 9 vì x x 4;5;6; 7;8
Vậy x 4;5; 6;7;8 .
2 3x 4 x2 x 3
Câu 53: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 4
x 2 x2 x x 2 x
4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x
9
x 3
b) Chứng minh rằng B
x 2
c) Đặt P A : B . Chứng minh rằng không có giá trị nào của x để P có giá trị là số
nguyên.
Hướng dẫn:
4 2 3
a) Với x thỏa mãn điều kiện ta có: A
9 4 2
2
9
b) Ta có:
3x 4 x 2 x 3 3x 4 x 2 x 3
B
x2 x x 2 x x x 2 x x 2
2 x 3 2
c) Ta có: P A : B :
x 2 x 2 x 3
2
Vì x 0 nên 0 P
3
Không tồn tại giá trị P nguyên với mọi x .
x 1 x x 1 2 x 4
Câu 54: Cho các biểu thức A và B , với x 0; x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của A khi x 25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P A B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P 1 .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x 25
25 1 2
Thay x 25 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có A .
25 1 3
b) Rút gọn biểu thức B .
B
x
x 1 2 x 4
x
x 1 ( x 1)2 2 x 4
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x x x 2 x 1 2 x 4
5 x 5
5 x 1
5
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3
Vậy khi x 25 thì A
7
x 1
b) Chứng minhB .
x 2
x 2 3 12
B
x 2 x 2 x4
B
( x 2) 2
3 x 2
12
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
B
x x 2
x 1 x 2
x 1
( điều phải chứng minh)
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 1
x 3
x 3 2x x 3
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 2x 6 x x 3 2x x 3
x 3 x 3
x3 x
x x 3
x
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P A
B
Điều kiện: x 0
P A
1 x7
x 3
x x 4 1 x
4
B x x x x
4
Vì x 0; 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
x
4 4
x 2 x 2.2 4
x x
4
1 x 5 P 5
x
4
Vậy MinP 5 khi x x 4 (thoả mãn điều kiện)
x
5 x 9 x2 x
Câu 57: Cho A và B Với x 0, x 1
x 1 x x 2 x 2
a) Tính giá trị của A khi x 81 .
b) Rút gọn biểu thức A, B .
A
c) Với x 0, x 1 . Tìm các giá trị của m để m có nghiệm x .
B
Hướng dẫn:
a) Thay x 81( TMĐK vào A ta có:
5 81 9 5.9 9 27
A
81 1 81 40
27
Vậy A tại x 81 .
40
x2 x
b) B
x2 x x 2 x 2
x2 x
B
x x 2 x 2 x 2
B
x2 x 1
x
x 2 x 1 x 2 x 1
x2 x x
B
x 2 x 1
2 x
B
x 2 x 1
1
B x 0, x 1
x 1
c) Với x 0, x 1 ta có;
A 5 x 9 1 5 x 9
m : m m
B x 1 x 1 x 1
5 x 5 4 4
m 5 m
x 1 x 1
4 4
+) x 0 x 1 1 4 5 9 m9
x 1 x 1
4 4 4
) x 0 5 5 m 5 ) x 1 5 5 7m7
x 1 x 1 1 1
5 m 9
Từ 1 ; 2 ; 3
m 7
5 m 9 A
Vậy thì m có nghiệm x .
m 7 B
2 x x9 x x5 x
Câu 58: Cho các biểu thức : A và B với x 0; x 9; x 25
x 3 x9 x 25
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 4 .
b) Rút gọn biểu thức A và B .
A
c) Tìm các giá trị của x để P 0
B
Hướng dẫn:
a) Thay x 4 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào B , ta có:
4 5 4 4 5.2 14 2
B .
4 25 21 21 3
b) Rút gọn các biểu thức A và B .
A
2 x
x9 x
2 x x 3
x9 x
x 3 x9 x 3 x 3 x 3 x 3
2x 6 x x 9 x x 3 x
x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x x 0; x 9; x 25
x
x 3 x 3 x 3
x5 x x x 5 x
B x 0; x 9; x 25
x 25 x 5 x 5 x 5
A
c) Tìm các giá trị của x để P 0.
B
A x x x 5
P :
B x 3 x 5 x 3
P 0 tử và mẫu phải khác dấu, mà x 0 x 0 x 3 3 0
x 5 0 x 5 x 25 .
Kết hợp điều kiện xác định: x 0; x 9; x 25 0 x 25; x 9 .
2x 4 x 2 2 x x 1
Câu 59: Cho hai biểu thức A ;B với x 0, x 1, x 4
x x 1 x x 1 x 1 x 2
a) Tính giá trị của B khi x 9
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Với x . tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K A.B
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của B khi x 9
Giá trị x 9 thỏa mãn điều kiện x 0, x 1, x 4 .
Thay x 9 vào biểu thức B ta được
9 9 1 9 3 1 13
B 13
9 2 32 1
Vậy x 9 thì B 13
b) Rút gọn biểu thức A
Với x 0, x 1, x 4 ta có
2x 4 x 2 2 2x 4 x 2 2
A
x x 1 x x 1 x 1
x 1 x x 1 x x 1 x 1
2x 4
x 2
x 1
2 x x 1
x 1 x x 1
x 1 x x 1
x 1 x x 1
2x 4 x x 2 x 2 2x 2 x 2
x 1 x x 1
x x
x 1
x x
x 1 x x 1 x 1 x x 1 x x 1
x
Vậy A với x 0, x 1, x 4
x x 1
c) Với x 0, x 1, x 4 ta có :
x x x 1 x x 22 2
K A B 1
x x 1 x 2 x 2 x 2 x 2
Trường hợp 1: Với 0 x 4
Kết hợp với điều kiện x và x 0, x 1, x 4 ta có :
x và x 0, x 1, x 4 Nên ta có x 2;3
2
Với x 2 Ta có: K 1 2 0
2 2
3
Vói x 3 Ta có: K 3 2 3 0
32
x x 2 x 2
x2 x
x x 2
x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x
Vậy A với mọi x thỏa mãn điều kiện.
x 2
c) Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có: K B A 1
x 2 x
K 1
x 3 x 2
x 2 x x 2
K .
x 3 x 2
2
K
x 3
2
+) Nếu x 9 ta có x 3 0 0 hay K 0
x 3
+) Nếu 0 x 9; x 4 x 3 0 K 0 .
Do đó K nhỏ nhất khi K 0 . Khi đó x 3 là số âm lớn nhất có thể, mà x Z nên
x8
K
2
2 2 3
2 2 2 3
Vậy với x 0, x Z thì min K 2 2 2 3 khi x 8 .
x x 1 x x 1 4 x 1
Câu 61: Cho biểu thức P và Q
x x x x x x 1
a) Tính giá trị của Q khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm giá tri của x để P Q x 8
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M P Q x
Hướng dẫn:
a) Đkxđ: x 0 ,
25 1 5 1 2
Thay x 25 (tmđk) vào biểu thức Q ta được Q
25 1 5 1 3
2
Vậy khi x 25 thì Q
3
b) Với x 0; x 1 ta có: P
x 1 x x 1
x 1 x x 1 4
x x 1 x x 1 x
x x 1 x x 1 4 x x 1 x x 1 4 2x 2
P
x x x x x
2x 2
Vậy P với x 0; x 1
x
2x 2 x 1
c) Có P.Q x 8 x 8
x x 1
2 x 1 x 1 x 1
x 8
x x 1
2( x 1) 8 x 2 x 1 4 0
2
M
2 x 1 x 1 x 1
x
x x 1
2( x 1) 2
2x 4 x 2 x x 4 x 2
M x
x x x
2
M x 4
x
2
Vì x 0 x ; 0
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô Sy với 2 số dương, ta có :
2 2
x 2 2 x 4 2 2 4 M 2 2 4
x x
Dấu "=" xảy ra khi M 2 2 4 x 2 tm
Vậy minM 2 2 4 x 2
x 3 x 3 2 x 9
Câu 62: Cho biểu thức A và B ( khi x 0; x 4)
x 3 x 2 x x 6
a) Tính giá trị của A khi x 2 4 x .
x
b) Chứng minh B .
x 3
B
c) Tính P . Tìm x để P P .
A
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x 2 4 x .
x 3
Xét biểu thức A x 0
x 3
x 0 x 0
Theo đề bài: x 2 4 x x 2 4 x 0 x x 4 0
x 4 0 x 4
0 3 3
Với x 0 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A 1
0 3 3
4 3 2 3 1
Với x 4 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A
4 3 23 5
x
b) Chứng minh B .
x 3
Với x 0, x 4 , xét biểu thức
x 3 2 x 9 x 3 2 x 9 x 3 2 x 9
B
x 2 x x 6 x 2 x x 6 x 2 x3 x 2 x 6
x 3 2 x 9 x 3 2 x 9
x 2 x
x 3 2 x 3 x 2 x 3 x 2
x 3 x 3 2 x 9
x 9
2 x 9
x 2 x 3 x 3 x 2 x 2 x 3 x 3 x 2
x 9 2 x 9
x2 x
x x 2
x
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 3
x
Vậy B
x 3
B
c) Tính P . Tìm x để P P .
A
x
B
Ta có P x 3 x x 3
x
A x 3 x 3 x 3 x 3
x 3
x
Theo bài ra P P P 0 0
x 3
x x 0 x 0 x 0
Mà x 0, x 4 ta luôn có x 0 0
x 3 x 3 0 x 3 x 9
0 x 9
Kết hợp với điều kiện xác định ta được .
x 4
x2 x 1 x 1
Câu 63: Cho biểu thức M : với x 0; x 1 .
x x 1 x x 1 x 1 2
a) Rút gọn biểu thức M .
2
b) Tìm x để M .
7
Hướng dẫn:
x2 x 1 x 1
a) M : với x 0; x 1
x x 1 x x 1 x 1 2
M
x2
x 1 x x x 1
2
x 1 x x 1 x 1 x x 1
x 1 x x 1 x 1
x 2 x x x x 1 2
M
x 1 x x 1 x 1
x 2 x 1 2
M
x 1 x x 1 x 1
( x 1) 2 2
M
x 1 x x 1 x 1
2
M
x x 1
2 2 2
b) Để M
7 x x 1 7
x 3 ktm
x x 1 7 x x 6 0 x 3
x 2 0
x 2
x 4 tm
2
Vậy x 4 thì M .
7
2 x 15 x 2 x 3
Câu 64: Cho hai biểu thức A , B : .
3 x x 25 x 5 x 5
x 3 (9 3 5 2 3 5 2)3 93 5 2
5 2 93 x 9 .
Ta thấy x 9 thỏa mãn điều kiện xác định
2 x 2 9 2.3
Thay x 9 vào A ta được: A 1.
3 x 3 9 33
Vậy x 9 thì A 1 .
b) Với x 0, x 25 ta có
15 x 2 x 3
B :
x 25 x 5 x 5
B
15 x 2 x 5 : x 3
x 5 x 5 x 5
x 5 x 5
B
x 5 x 5 x 3
1
B
x 3
1
Vậy với x 0, x 25 thì B .
x 3
2 x 1
c) P A B
3 x 3 x
P
2 x 1 2 3 x 5
2
5
3 x 3 x 3 x
5
Đặt Q P 2 Q Do 2 nên P khi Q
3 x
Ta có Q 0( vì 5 0 và 3 x 0)
5 5
Mà 3 x 3
3 x 3
5
0 Q . Mà Q Q 1
3
5
1 3 x 5 x 2 x 4 ( thỏa mãn điều kiện).
3 x
Vậy x 4 thì P 2 Q 2 1 1 là một số nguyên.
x 1 1 x x x
Câu 65: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1 .
4 x x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
2x 1
b) Chứng minh B .
x 1
c) Cho P A B . Tìm các giá trị của x thỏa mãn P 4 x 4 x 4 x 1 .
Hướng dẫn:
a) Thay x 9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có
9 1 8 2
A
4 9 12 3
2
Vậy x 9 thì A .
3
b) Với x 0, x 1 ta có:
B
1 x
x
x ( x 1) x
2
x 1 x
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 x 1 x x x 2x 1
.
x 1
x 1 x 1
b) Ta có: B
x 2 x 1 x 2
x 3 2 x 2
x x 2
x4 x 4 ( x 2) 2 x 2
x x 2 x x 2 x
x2 2 2
c) Ta có: P B : A x 2 x 2 2 (Theo bất đẳng thức Cô si)
x x x
Dấu "=" xảy ra khi x 2 (Thỏa mãn ĐK)
Vậy Min P 2 2 tại x 2 .
x 1 x 1 1 2
Câu 67: Cho các biểu thức A và B : với x 0, x 1 .
x x 1 x x x 1 x 1
a) Tính giá trị của A khi x 16 .
x 1
b) Chứng minh : B .
x
c) Tìm x nguyên để P A : B đạt giá trị lớn nhất .
Hướng dẫn:
a) x 16 TMĐK x 4
5
Thay x 4 vào biểu thức A ta có: A
4
5
Vậy x 16 thì A
4
x 1 1 2 x 1 x 1
b) B : B :
x 1 x x
x 1 x 1 1 x x 1
x 1
x 1
x 1
B
x
x 1 x 1 1
c) P A : B :
x x x 1
Để P đạt giá trị lớn nhất thì x 1 0 và x 1 nhỏ nhất .
Mà x và x 0, x 1 nên x 2
1
P 2 1
2 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 1 khi x 2 .
x 4 x 2 2
Câu 68: Cho hai biểu thức A và B , x 0, x 16
x4 x 16 x 4 x 4
a) Tính giá trị của A khi x 4 .
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các số thực x để biểu thức C A.B có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
a) Ta có: x 4 (thỏa mãn điều kiện)
44 6 3
Thay x 4 vào A ta được: A
44 8 4
3
Vậy A khi x 4( thiếu KL)
4
b) B
x
2
2
x2 x 4 2 x 4
x 2 x 8 2 x 8
x 16 x 4 x 4 x 4 x 4
x 4
x 4
x4 x x x 4 x
x 4 x 4 x 4 x 4 x 4
x 4 x x
c) Ta có với x 0; x 16 thì C A B
x4 x 4 x4
*Ta có x 0 thì C 0, 1
1 x4 4 1 4
*Ta có x 0 thì x Áp dụng bất đẳng thức cosi có: 2 x 4
C x x C x
1
C
4
1 4
Ta có C khi x x 4 (thỏa mãn), (2)
4 x
1
Từ (1) và (2) suy ra C đạt giá trị lớn nhất bằng là khi x 4
4
2 x 3 x 14
Câu 69: Cho biểu thức S với x 0, x 4 .
x2 x x4
2 x
a) Rút gọn .
x2 x
b) Rút gọn biểu thức S
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức của S nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
2 x 2 x 2
a) .
x2 x x x 2 x 2
2 x 3 x 14 2 3 x 14
b) S .
x2 x x4 x 2
x 2 x 2
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 56|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589
2 x 4 3 x 14
5 x 10
5 x 2
5
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
5
c) S
x 2
5 5 5
Có x 2 2 S
x 2 2 2
5
Lại có x 2 0 0S 0
x 2
5
Vậy 0 S mà S có giá trị nguyên S 1; 2
2
5
Với S 1 1 x 2 5 x 9 (thỏa mãn)
x 2
5 5 1 1
Với S 2 2 x 2 x (thỏa mãn) Vậy x ;9 thì biểu thức của
x 2 2 4 4
S nhận giá trị nguyên.
x 3 x 3 5 x 12
Câu 70: Cho các biểu thức A và B (với x 0, x 16 ).
x 4 x 4 x 16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm m để phương trình m 1 có nghiệm.
B
Hướng dẫn:
9 3 6
a) Với x 9 TMĐK , thay vào biểu thức A ta được: A 6 .
9 4 1
Vậy A 6 tại x 9
b) Với x 0, x 16 , ta có:
x 3 5 x 12 x 3 5 x 12
B
x 4 x 16 x 4 x 4 x 4
x 3 x 4 5 x 12
x x 12 5 x 12
x 4 x 4 x 4 x 4 x 4 x 4
x4 x
x x 4
x
x 4 x 4 x 4 x 4 x 4
x
Vậy với x 0, x 16 thì B .
x 4
A x 3 x x 3 x 4 x 3
c) Với x 0, x 16 , ta có :
B x 4 x 4 x 4 x x
x 3
Để m 1 x 3 m 1 x m x 3
x
TH1: m 0, PT 1 có dạng 0 3 (loai)
3
TH2: m 0, PT 1 có dạng x
m
A
Để phương trình m 1 có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm x 0, x 16
B
m 0
x 0 3
3 0m .
x4 m 4
4
3 A
Vậy với 0 m thì phương trình m 1 có nghiệm.
4 B
x 3 x 1 x 2
Câu 71: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 1; x 9 .
x 2 x 3 1 x x 4 x 3
a) Tính giá trị của A khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để A : B 2
Hướng dẫn:
x 3
a) Tính giá trị của A khi x 25 . Ta có: A ( đkxđ: x 0)
x 2
Thay x 25( tmđkxđ) vào A
25 3 8
A
25 2 7
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1 x 2
Ta có: B đkxđ : x 0; x 1; x 9
x 3 1 x x 4 x 3
B
( x 1) 2 x
x 3 2
B
x 2 x 1 x 3 x 2
x 3 x 1 x 3
x 1
x 1 1
B B
x 3 x 1 x 3
c) Tìm x để A : B 2
Ta có: A : B 2 đkxđ : x 0; x 1; x 9
x 3
:
1
x 2 x 3
2 x 9 2 x 2
x 2 x 5 0 ( x 1) 2 6
x 1 6 x 6 1
x 7 2 6 tmdk
x 1 6 x 6 1 kotmdk
Vậy x 7 2 6 để A : B 2
x 1 2 2 x 1 5
Câu 72: Cho hai biểu thức: A và B : với x 0, x 9, x 4 .
x 3 x 3 x x 6 x 4
1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x
9
b) Rút gọn biểu thức B
B 2
c) Tìm x thỏa mãn .
A 3
Hướng dẫn:
1 1
1 1
1 9 3 1
a) Với x thỏa mãn điều kiện xác định thì A
9 1
1
3 3 2
9 3
1 1
Vậy với x thì A
9 2
b) Rút gọn biểu thức B
Với x 0, x 9, x 4
2 2 x 1 5
B :
x 3 x x 6 x4
2 5
2 x 1 2 2 x 1 x 4
:
x 3 x 3 x 2 x 6 x 4 x 3 x 3
x 2
2 x 2 2 x 1 2 x 4 2 x 1
5 x 2
x 4 x 2 x 2
x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
5 x 2
Vậy B với x 0, x 9, x 4 .
x 3
x 1
c) Với x 0, x 9, x 4 thì A 0
x 3
B 2
hay
5 x 2
:
x 1 2
5 x 2
x 3 2
0
5 x 2 2
0
A 3 x 3 x 3 3 x 3 x 1 3 x 1 3
15 x 1 0 13 x 32 0
x 2 2
3 x 1 3 x 1
13 x 32 0( vì 3 x 1 3 0)
32 1024
x x Kết hợp điều kiện x 0, x 9, x 4 ta được
13 169
1024
0 x , x 9, x 4 .
169
x 2 2 x x x
Câu 73: Cho biểu thức A và B : x 0; x 9
x 1
x 3 x 2 x 3
x 3
B
x 2 x 3 x 1 x 1 3 x 1
x 1 x 3
x 2 x 3 x 6 x 1 3 x 1
B
x 1 x 3
x 2 x 3 x 6 x 1 3 x 1
B
x 1 x 3
B
2 x 6
2 x 3
2
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1
B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
A
B
Với x 0, x 1, x 9 , ta có: P
A
P
2
:
x 3
2
x 1
2 x 1 x 1 2 x 1
2
4
x 1 x 1 x 1 x 3 x 1 x 3 x 3
x 3
4
Pmin lớn nhất x 3 nhỏ nhất x 0
x 3
2
Pmin khi x 0 .
3
2
Vậy Pmin khi x 0 .
3
x 2 x 5 7 x
Câu 75: Cho biểu thức A ;B với x 0, x 1
x 3 x 1 x 1
a) Tính giá trị của A khi x 16
A x 1
b) Chứng minh rằng
B x 3
A
c) Tìm giá trị của m để phương trình m 1 có nghiệm
B
Hướng dẫn
42 6
a) Thay x 16 thoả mãn điều kiện x 0, x 1 vào A ta được A
43 7
b) Với x 0, x 1
B
x 5 7 x
x 5
7 x
x 5
x 1 7 x
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x 4 x 57 x
x 3 x 2
x 1 x 2
x 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
A x 2 x 2 x 1
Khi đó : .
B x 3 x 1 x 3
x 1
c)
A
B
m 1 có nghiệm
x 3
m 1 có nghiệm x 1 m 1
x 3 có
Vì x 1 nên x 1 m 3m 4 4m 4 m 1
A 4
Vậy để m 1 có nghiệm thì m 0 và m 1 .
B 3
x 1
Cách 3: Ta có: m 1
x 3
x 1 4
Xét hiệu: m 1 1 1 0m0
x 3 x 3
1 x 1 1 4 x 4 4
m 1 0 m 0 m
3 x 3 3 3 x 3 3 3
Vì x 1 nên x 1 m 3m 4 4m 4 m 1
A 4
Vậy để m 1 có nghiệm thì m 0 và m 1 .
B 3
x 2 4 x 2 2
Câu 76: Cho các biểu thức A và B 1 với x 0, x 1 .
x 1 x 2 x x 2 1 x
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 16 .
b) Rút gọn P A : B
2
c) Tìm giá trị của x để 4 P đạt giá trị nguyên lớn nhất.
3
Hướng dẫn
2 2 5
a) Với x 16 (thỏa mãn điều kiện) B 1 1 .
1 16 3 3
x 2 4 x2 2
b) Ta có A và B 1 và với x 0, x 1 .
x 1 x 2 x x 2 1 x
A
x x 2
2 x 1
4 x 2
x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
x 1
x2 x 2 x 24 x 2
A
x 2 x 1
x4 x 4 ( x 2) 2 x 2
A
x 2 x 1 x 2 x 1 x 1
x 2 2 x 2 1 x x 2 x 1 x 2
P A: B : 1 :
x 1 1 x x 1 1 x x 1 x 1 x 1
0 x 1
c) P xác định A, B xác định và B 0 x 1 0 x 1.
0 x 1
1 x
3 3 x 2 8 x 83 x 6 5 x 2
Đặt Q 4 P 4
2 2 x 1 2 x 1 2 x 1
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 63|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589
5 x 2 5 3 5 5
Q Q
2 x 1 2 2 x 2 2 2
5 x 2 3 x
Q 1 1 Q 1
2 x 1 2 x 2
5
Từ (1) và (2) suy ra 1 Q Q 1; 2 , mà Q là số nguyên lớn nhất nên Q 2
2
5 x 2
25 x 24 x 4 x 2 x 4 TM
2 x 1
2
Vậy x 4 thì 4 P đạt giá trị nguyên lớn nhất.
3
x x 1 1 2 x 1
Câu 77: Cho hai biểu thức: A và B ( với x 0, x 1) .
2 x 1 x x x 1 x x
Vậy A 5 khi x 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
1 2 x 1 1 2 x 1
B
x x x 1 x x x x 1 x 1 x 1 x x 1
x 1 2 x x x 1 2x 2
2 x 1
2
x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A.B với x 1 .
x x 1 x 1
P A B
2
x 1
2
x 1
2
2
2 x 1 x x 1 x 1 x 1
x 1 0
Vì x 1 nên 2
0
x 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
x 1
2
x 1
2
x 1
2
x 1
x 1
2
x 1
22 22 P2 22
2
Dấu "=" xảy ra x 1
x 1
x 1 2 x 2 1
( x 1) 2 2 x 3 2 2 (thỏa mãn điều
x 1 2 x 1 2 0 (L)
kiện)
Vậy MinP 2 2 2 x 3 2 2 .
x 1 2 x x 2 2 x 4
Câu 78: Cho hai biểu thức: A ;B với x 0; x 1 .
x 3 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của A khi x 4 .
b) Rút gọn B .
1
c) Tìm x để A B .
2
Hướng dẫn
4 1 3
a) Thay x 4 (thỏa mãn điều kiện) vào A .
4 3 5
b) B
2 x
x 2 2 x 4 2 x
x 2 x 1 2 x 4
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2x 2 x x 3 x 2 2 x 4
x3 x 2
x 1 x 2 x 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
1
c) A B
x 2 1 0 2 x 4 x 3 0 x 7 0 x 49
2 x 3 2 2 x 3 2 x 3
x x 6
x3 x 2 x 6
x 3 x 2 x 2
.
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 x 1
c) Với x 0, x 9 ta có
A.B 4 A B 4 0
x8
4 0
x 8 4 x 1
0
x 1 x 1
x 4 x 4 0 ( x 2) 2 0.
Vì ( x 2)2 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện nên
( x 2)2 0 ( x 2) 2 0 x 2 0 x 2 x 4 (tmdk).
x 1 x 4 10 x 12
Câu 80: Cho hai biểu thức: A và B x 0; x 4 .
x 2 x 2 x 2 4 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16
b) Rút gọn biểu thức B .
B 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để .
A 2
Hướng dẫn
16 1 5
a) Khi x 16 ( thỏa mãn điều kiện) A
16 2 6
b) Ta có:
B
x
4
10 x 12
x x 2 4
x 2 10 x 12
x 2 x 2 4 x x 2 x 2
x 2 x 4 x 8 10 x 12 x4 x 4 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
B x 2 x 1 x 2
c) Ta có :
A x 2 x 2 x 1
B
Điều kiện để có nghĩa là: x 2 0( vì x 4) .
A
x4
B 1 B 1 x 2 1 4 x 8 x 1
Ta có 0 0
A 2 A 4 x 1 4 4 x 1
3 x 9
0 3 x 9 x 9 Mà x 4, x nên x 5, 6, 7,8 .
4 x 1
Vậy x 5, 6, 7,8 là giá trị cần tìm.
x 3 x 3 x 3 36 7 x 2
Câu 81: Cho các biểu thức: A và B với x 0; x 9
2 x 1 x 3 x 3 9 x 12
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x 16
b) Với x 0; x 4 ta có:
B
x
2 x2 x x
x 2 x x 2
x 2 2
x 2 x 2 x4
x 2 x 2
x4
x 2 x 2 x 4 x x 2 x4 x x 2 x
x 2 x 2 x 4 x 2 x 2 x 4 x 2
x
Vậy B ( đpcm )
x 2
c) Với x 0; x 4 để A.B 2 x 3
x2 x
x
2 x 3
x x 2
x
2 x 3
x 2 x 2 x 2 x 2
x
x 2
2 x 3 x 2 x 3
x 2 x 2x x 6
x x 6 0 x 3 x 2 0 x 2 0 ( do x 3 0) x 4
Hướng dẫn:
a) x 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
3 x 2 3 16 2 3.4 2 12 2 10
Thay x 16 vào biểu thức A ta được: A .
1 x 1 16 1 4 3 3
10
Vậy khi x 16 thì A .
3
b) Với x 0; x 1 . Ta có:
3 x 2 15 x 11 2 x 3
P A B
1 x x 2 x 3 x 3
3 x 2 15 x 11 2 x 3
P
x 1 x 1 x 3 x 3
P
3 x 2 x 3 15 x 11 2 x 3 x 1
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3
3 x 7 x 6 15 x 11 2x x 3
P
x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3
3x 7 x 6 15 x 11 2 x x 3
P
x 3
x 1
P
5 x 7 x 2
5x 5 x 2 x 2
x 1 x 3 x 1 x 3
5 x x 1 2 x 1 x 1 5 x 2 5 x 2
P
x 1 x 3 x 3 x 3
5 x 2
Vậy với x 0; x 1 thì P
x 3
5 x 2
c) Với x 0; x 1 , ta có: m P x 3 x 3
x 3 5 x 2
Với x 0 5 x 0 5 x 2 2 m 2
Mặt khác: x 1 x 1 5 x 5 5 x 2 3 m 3
Từ 1 và 2 m 2; m 3
2 x 3 2x 8 2 x 1
Câu 84: Cho các biểu thức: A và B với x 0, x 1 .
x 2 x x 2 x 2 x 1
a) Tính giá trị của A khi x 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2 B A .
2
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x 4 .
2 4 3 43 7
Thay x 4 TMĐK vào biểu thức A , ta được: A .
4 2 22 4
b) Rút gọn biểu thức B .
2x 8 2 x 1
Ta có: B
x x 2 x2 x 1
2x 8
2 x 1
x 1 x 2
x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
2x 8 2 x 2 x 3 x 2 3x x 4 3x 3 x 4 x 4
x 2 x 1 x 2
x 1 x 2
x 1
x 1 3 x 4 3 x 4
x 2 x 1 x 2
3 x 4
Vậy B .
x 2
7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2 B A .
2
Ta có: 2 B A
2 3 x 4 2 x 3 4 x 5
x 2 x 2 x 2
7 4 x 5 7
Để 2 B A .
2 x 2 2
Vì
x 2 0; 2 0 2 4 x 5 7
x 2 8 x 10 7 x 14 x 4 x 16 .
Kết hợp ĐK x 0, x 1 0 x 16
Mà x là số nguyên lớn nhất x 15 .
Vậy x 15 là giá trị cần tìm.
x 1 3 x x 3
Câu 85: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1
x 1 x 2
x 2 1 x x 1
x 3 3
Suy ra 0S 0 S ( đpcm ) .
2 x 2 2 2
x2 x 1 1
Câu 86: Cho biểu thức P và Q với x 0; x 1 .
x x 1 x x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x 49 .
b) Rút gọn biểu thức A P Q .
1
c) So sánh A với .
3
Hướng dẫn:
1 1 1 1
a) Thay x 49 vào Q ta có: Q
x 1 49 1 7 1 6
1
Vậy Q khi x 49
6
x2 x 1 1
b) Ta có A P Q
x x 1 x x 1 x 1
x2
x 1
1
x2
x 1 x 1 x x 1
x x 1 x x 1 x 1 x3 1 x 13
x 1
3
x 2 x 1 x x 1
x x
x 1
x x
.
x 1
3
x 1
3
x 1 x x 1 x x 1
1 x 1 3 x x x 1 ( x 1) 2
c) Với x 0; x 1 ta có A
3 x x 1 3 3 x x 1
3 x x 1
1 3 3
Vì x 0 nên x x 1 x 0 mà x 1 x 1 0
2 4 4
( x 1) 2 1 1
0 A 0 A
3 x x 1 3 3
1
Vậy A .
3
x 1 x x 2
Câu 87: Cho các biểu thức: A và B với x 0; x 9 .
x3 x x 3 x 3 x
a) Tính giá trị của A khi x 25 .
x 1
b) Chứng minh rằng P A : B .
x x 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x 25 .
Thay x 25 (thỏa mãn điều kiện x 0; x 9 ) vào biểu thức A ta được:
25 1 5 1 3
A .
25 3 25 25 15 5
3
Vậy với x 25 thì A .
5
x 1
b) Chứng minh rằng P A : B .
x x 2
x x 2 x x 2 x x 2
Với x 0; x 9 B
x 3 x3 x x 3 x x 3 x x 3
x 1 x x 2 x 1
P A: B :
x3 x
x x 3
x x 2
x 1
Vậy với x 0; x 9 thì P .
x x 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Với x 0; x 9
x 1
Ta có: P
x x 2
1 1 1
P
x x 2 4 4
x 2 x 1 3
x 1 x 1 x 1
4
Áp dụng BĐT Cosi cho các số dương: x 1 và ta có:
x 1
x 1
4
x 1
2 x 1 4
x 1
4 1
x 1 3 1 1 P 1
x 1 4
x 1 3
x 1
4
Dấu "=" xảy ra khi x 1 ( x 1)2 4 x 1 2
x 1
Mà x 1 0
Suy ra x 1 2 x 1 (thỏa mãn)
Vậy GTLN của P 1 khi x 1 .
x x 3 1 2 x 3
Câu 88: Cho biểu thức P : với x 0 và x 1
x x 1 x 1 x x 1
2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
2 x 3
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm các giá trị của x để 3P là số nguyên.
Hướng dẫn:
2 2 2 2
a) Thay x 9 vào A ta được A
2 x 3 2 9 3 2.3 3 9
x x3 1 2 x 3
b) P :
x x 1 x 1 x x 1
x x3 x x 1 x x 1
x 1 x x 1
x 1 x x 1 2 x 3
2 x 2
2 x 1
x x 1 1 2
x 1 x x 1 2 x 3
x 1 2 x 3 2 x 3
6
c) 3P
2 x 3
6
Ta có: Với x 0 thì 0 hay 3P 0 1
2 x 3
1 1 6
Vì 2 x 0x 0 2 x 3 3 hay 2 nên 3P 2 2
2 x 3 3 2 x 3
Từ 1 và 2 0 3P 2
Vì 3P nên 3P 1; 2
6 3 9
TH1: 3P 1 hay 1 6 2 x 3 x x (tmđk)
2 x 3 2 4
6
TH2: 3P 2 hay 2 6 4 x 6 x 0 x 0 (tmđk)
2 x 3
9
Vậy x 0; thì 3P có giá trị nguyên
4
B
x
3 x 6
x
x 2 3 x 6 x2 x 3 x 6
x 2 x4 x4 x4
x x 6
x 2 x 3 x 3 .
x4 x 2 x 2 x 2
B x 3 x 1 x 3 x 3 x 2 1
M :
A x 2 x 2 x 2 x 1 x 3 x 1
3
c) Xét 3 M .
x 1
Vói điều kiện x 0; x 4; x 9 .
3
Ta có: x 0 x 1 1 3
x 1
Mặt khác 3.M 0 . Do đó 0 3.M 3
Để 3M nhận giá trị nguyên 3M 1; 2;3
3 1
1; 2;3 x 4; ; 0
x 1 4
1
Vì x 0; x 4; x 9 x ;0 .
4
1
KL: Vậy x ; 0 thì 3M nhận giá trị nguyên.
4
x x 1 1
Câu 90: Cho biểu thức: A và B với x 0; x 4
x 1 x4 2 x x 2
1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x .
4
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P A : B . Tính giá trị nhỏ nhất của P khi x , x 8 .
Hướng dẫn:
1 1 1 1 3 1
a) Thay x (thỏa mãn) vào biểu thức A : A : 1 :
4 4 4 2 2 3
1 1
Vậy khi x thì A .
4 3
x 1 1
b) B
x4 2 x x 2
x x 2 x 2
x 2 x 2 x 2
x 2 x 2 x 2
x x 2 x 2 x2 x x 2 x x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x x x 2 3
c) Có P A : B : 1
x 1 x 2 x 1 x 1
Vì x , x 8 x 9
3 3 3 1
x 3 x 1 4 1
x 1 4 x 1 3
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x 9 .
3
1 x 15 x 2 x 1
Câu 91: Cho A và B : với x 0; x 25
1 x x 25 x 5 x 5
a) Tính giá trị của A khi x 3 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị của a để phương trình A B a có nghiệm.
Hướng dẫn:
a) Thay x 3 (TMĐK) vào A ta được:
1 3 (1 3) 2 42 3 42 3
A 2 3
1 3 1 3 1 3 1 3 2
Vậy với x 3 thì A 2 3
15 x 2 x 1
b) B : với x 0; x 25
x 25 x 5 x 5
15 x
2 x 5
x 5
x 5 x 5 x 5
x 5 x 1
15 x 2 x 10 x 5 5 x x 5 1
. .
x 1
x 5
x 5
x 5 x 5 x 1 x 1
1
Vậy với x 0; x 25 thì B
x 1
1 x 1 x
c) Ta có: A B
1 x x 1 1 x
x
Để A B a có nghiệm thì a có nghiệm
1 x
Suy ra x a x a 0 có nghiệm
5
Để A B a có nghiệm thì 1 a 0; a .
6
x 2 x 1 3 x 25 x
Câu 92: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 4 .
x 2 x 2 2 x x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M A.B khi x N , x 101 .
Hướng dẫn:
a) Với x 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
25 2 3
Thay x 25 vào biểu thức A ta có: A
25 2 7
3
Vậy A khi x 25 .
7
b) Với x 0; x 4 ta có:
x 1 3 x 25 x x 1 3 x 25 x
B
x 2 2 x x4 x 2 x 2 x 2 x 2
x 1 x 2 3 x x 2 25 x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 3 x 2 3x 6 x 2 5 x 4x 8 x
x 2 x 2 x 2 x 2
4 x x 2
4 x
x 2 x 2 x 2
4 x
Vậy B với x 0; x 4
x 2
c) Với x 0; x 4 ta có:
x 2 4 x 4 x 8
M A B 4
x 2 x 2 x 2 x 2
Có x N ;0 x 101 nên 0 x 100 x 2 12
8 2 8 2 10
4 4 M
x 2 3 x 2 3 3
10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x 100 .
3
93 x x 1 x x 4
Câu 93: Cho biểu thức A và B với x 0, x 4 .
x4 x 1 x 2 x x 2
a) Tính giá trị của A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để biểu thức P A : B nhận giá trị là một số nguyên âm.
Hướng dẫn:
a) với x 0, x 4 . Thay x 16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được :
9 3 16 9 3.4 3 1
A
16 4 16 4 12 4
b) Ta xét biểu thức B với x 0; x 4
x 1 x x 4
B
x 1 x 2 x x 2
B
x x 2
1 x
x 1 x 4
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
B
x 2 x 1 x x 4
3 x 3
3 x 1
x 1 x 2
x 1 x 2 x 1 x 2
3
B
x 2
c) Ta có: P A : B
93 x
:
3
3 3 x
x 2
P
x 3
1
5
x4 x 2 x 2 x 2 3 x 2 x 2
5 5
Do x 0 0
x 2 2
5
5 x 2 1
x 25
x 9
Để P nguyên thì nguyên
x 2 5 2 x 4 5 x 1
x 2 2 4
Thử lại : x 9 P 0 (loại)
1
x P 1 (thỏa mãn P nguyên âm)
4
4 x x 2 1 52 x
Câu 94: Cho hai biểu thức A và B ( với x 0, x 1, x 25)
x 5 x 1 x 2 x x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Hướng dẫn:
4 9 4.3
a) Thay x 9 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta có: A 6
9 5 35
Vậy A 6 khi x 9 .
b) Với x 0, x 1, x 25
x 2 1 52 x
B
x 1 x 2 x x 2
x 2 x 2 x 1
52 x
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
x 4 x 1 5 2 x
x x
x x 1
x
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2
c) Với x 0, x 1, x 25
x
Điều kiện: B 0 0 x 0 x 0 x 0, x 1, x 25 .
x 2
A
4
4 x
:
x
4
4 x
x 2
4
4 x 2
4
B x 5 x 2 x 5 x x 5
x 2 x 2 x 5 7
1 0 0 0
x 5 x 5 x 5
Ta có 7 0 nên x 5 0 x 5 x 25
Mà x là số tự nhiên lớn nhất, x 0, x 1, x 25 do đó x 24 (TMĐK)
A
Vậy x 24 là số tự nhiên lớn nhất để 4.
B
x3 x 1 x 2
Câu 95: Cho các biểu thức P : với x 0; x 25
x 25 x 5 x 5
a) Rút gọn biểu thức : P
b) Tìm x để
x 2 P 12
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Hướng dẫn:
a) Với x 0; x 25 ta có
x3 x
1 x 2 x3 x x 5 : x 2
P :
x 25 x 5 x 5
x 5 x 5 x 5
x 5 x 5
x3 x x 5
:
x 2
x 4 x 5
:
x 2
x 1 x 5 x 5
x 1
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x 2 x 2
x 1
Vậy P
x 2
b) Với x 0; x 25 , để
x 1
x 2 P 12 x 2 x 2
12 x 1 12 x 13 x 169 tmdk
x 1 x 23 3
c) P 1
x 2 x 2 x 2
3 3 3 3 3 3
Vì x 2 2 x TXÐ 1 1
x 2 2 x 2 2 x 2 2
1 1
hay P dấu "=" xảy ra khi x 0 (TMĐK). Vậy Min P x0
2 2
2 x 1 x9 5
Câu 96: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 1 .
x 1 x 1 1 x
a) Tính giá trị của A khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức P A : B .
c) Tìm m để có 2 giá trị x thỏa mãn: mA x 2 .
Hướng dẫn:
a) x 25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
2 x 1 2 25 1 2.5 1 10 1 9 3
Thay x 25 vào biểu thức A ta được: A .
x 1 25 1 5 1 6 6 2
3
Vậy khi x 25 thì A .
2
b) Với x 0; x 1 . Ta có:
2 x 1 x 9 5 2 x 1 x9 5
P A: B : :
x 1 x 1 1 x x 1
x 1 x 1 x 1
P
2 x 1
:
x9
5 x 1
2 x 1 : x 9 5 x 5
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 1
x 1
2 x 1 x5 x 4 2 x 1 x 4 x x 4
P : :
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 x 1 x 4 x x 4 2 x 1 x x 4 x 4
P : :
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 x 1 x 4 x 1 2 x 1 x 4
P : :
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 x 1 x 1 2 x 1
P .
x 1 x 4 x 4
2 x 1
Vậy với x 0; x 1 thì P .
x 4
2 x 1
c) Với x 0 , ta có: mA x 2 m x 2
x 1
m 2 x 1 x 2 x 1
2m x m x x 2 x 2
x 2m 1 x m 2 0 .
Đặt t x t 0 t 2 2m 1 t m 2 0
Yêu cầu bài toán Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt không âm t1 ; t2
Δ [ 2m 1]2 4.1 m 2 4m 2 4m 1 4m 8 4m 2 9 0 với mọi m .
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt t1 ; t 2 với mọi m .
t t 2 m 1
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2 .
t1t2 m 2
t1 t2 0
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm t1; t2
t1t2 0
1
2m 1 0 2m 1 m
2 m2.
m 2 0 m 2 m 2
Vậy với m 2 thì có 2 giá trị x thỏa mãn: mA x 2 .
x x 1 x 1 5 x 8
Câu 97: Cho biểu thức A và B với x 0; x 4; x 16
x 4 x 2 x2 x
a) Tính giá trị của A khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho S A.B . So sánh S với 2 .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x 25 .
25 25 1
Thay x 25 TMĐK vào A ta được A 31
25 4
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0; x 4; x 16
x 1 5 x 8 x x 5 x 8 x 6 x 8 x 4 x 2 x 4
B
x 2 x2 x x x 2 x x 2 x x 2 x
c) Cho S A.B . So sánh S với 2
Với x 0; x 4; x 16
x x 1 x 4 x x 1 1
S A B x 1
x 4 x x x
x 0 nên áp dụng bất đẳng thức cosi ta có:
1 1 1
x 2 x 2 x 1 2 S 2
x x x
2
1 3
x
x x 1 2 4
Cách 2: Xét hiệu S 2 0 với x 0; x 4; x 16
x x
Suy ra S 2
x 3 x 16 2x 4 x 6 x 1
Câu 98: Cho hai biểu thức: A ;B với x 0, x 4, x 9 .
x 3 x2 x x 2
a) Tính giá trị của A khi x 36
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P A.B . Tìm GTNN của P .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x 36
x 3 x 16
Ta có: A (đkxđ : x 0, x 4, x 9)
x 3
Thay x 36( tmđkxđ) vào biểu thức A , ta có:
36 3 36 16 34
A
36 3 3
b) Rút gọn biểu thức B
2x 4 x 6 x 1
Ta có: B (đkxđ : x 0, x 4, x 9)
x2 x x 2
B
2x 4 x 6 x x
B
x 5 x 6
B
x 2 x 3 B x 3
x x 2 x x 2 x x 2 x
A
2
6 1 6
2 64
6 2
6 2 3 6
5 6 12
7 2 6 1 6 2 6 3 6
3 6 3 6 3
5 6 12
Vậy khi x 7 2 6 thì A
3
b) Rút gọn biểu thức P A : B
2 x 6 x2 x
Ta có: P A : B :
x 1 x x 2 x 2
2 x 6 x2 x
:
x 1 2 x 6
x 2 x 12 x 6
x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1
2 x 6
Vậy P với x 0, x 1
x 1
c) Tìm x để x 1 P x 2 x x 4 10
Ta có: x 1 P x 2 x x 4 10
2 x 6
x 1 x 1
x 2 x x 4 10
2 x 6 x 2 x x 4 10 x 2 x x 4 2 x 4 0
x 4 x 4 x 4 0 ( x 2)2 x 4 0
Vì ( x 2)2 0 với x 0, x 1
x 4 0 với mọi x 4
x 2 0
Nên dấu"=" xảy ra x 4 TMĐK
x 4 0
Vậy x 4 thì
x 1 P x 2 x x 4 10
4 x 7 3 x 4 1 2
Câu 100: Cho hai biểu thức A và B : với x 0, x 4 .
x 2 x4 x 2 x 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm giá trị nguyên của x để đạt giá trị nguyên.
B
Hướng dẫn:
4 9 7 4.3 7
a) Thay x 9 thỏa mãn điều kiện vào biểu thức A : A 5
9 2 3 2
3 x 4 1 2
b) B :
x4 x 2 x 2
3 x 4 x 2 x 2
B :
x4 2
2 x 6 x 2 x 3
B
x4 2 x 2
A 4 x 7 x 3 4 x 7 x 2 4 x 7 19
c) : 4
B x 2 x 2 x 2 x 3 x 3 x 3
Có x thì x là số nguyên hoặc số vô tỉ.
A
Trường hợp 1: x là số vô tỉ, khi đó có giá trị là số vô tỉ (loại)
B
Trường hợp 2: x là số nguyên.
A 19
4 có giá trị nguyên x 3 U 19 1; 19
B x 3
Mà x 33
x 3 19 x 16 x 256 (thỏa mãn)
A
Vậy x 256 thì đạt giá trị nguyên.
B
2x 2 x x 1 x x 1
Câu 101: Cho biểu thức: P với x 0; x 1
x x x x x
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x 9 .
7
c) Tìm giá trị của x để biểu thức chỉ nhận một giá trị nguyên ( khi biểu thức P có
P
nghĩa).
Hướng dẫn:
2x 2 x x 1 x x 1
a) P (với x 0; x 1 )
x x x x x
P
2x 2
x 1 x x 1
x 1 x x 1
x x x 1 x x 1
2x 2 x x 1 x x 1 2x 2 x x 1 x x 1
P P
x x x x
2x 2 x 2
P
x
2.9 2 9 2 18 6 2 26
b) Thay x 9 vào ta được P
9 3 3
7 7 x
c) Với x 0; x 1 thì: với x 1 và x là số chính phương.
P 2 x x 1
7 7 x 7
Ta có: x x 1 3 x nên
P 2 x x 1 6
7
Suy ra chỉ nhận giá trị nguyên đó là giá trị 1 ,
P
7 x
Tức là: 1 7 x 2x 2 x 2
2 x x 1
x 4
2x 5 x 2 0 (nhận).
x 1
4
x 3 1 1 x
Câu 102: Cho các biểu thức: A và B với x 0; x 4 .
x 2 x 2 x 2 4 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị của x để B
x 2 2 x x 7 x 2 7 .
Hướng dẫn:
a) Khi x 16 (thoả mãn điều kiện)
16 3 4 3 7
Ta có A .
16 2 4 2 2
b) Ta có:
1 1 x
B
x 2 x 2 4 x
x 2 x 2 x
B
x 2 x 2
x2 x x
B .
x 2 x 2 x 2
c) B
x 2 2 x x 7 x 2 7
x
x 2
x 2 2 x x 7 x 2 7
x 3 x 7 x 2 9 0 2 x 6 x 2 7 x 2 18 0
x 6 x 9 x 2 2 x 2 7 7 4 0
( x 3)2 ( x 2 7) 2 4 0 (vô nghiệm).
x 4 x 2 x 10 x 1 x 2
Câu 103: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 4
x x2 x x 2 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4
x 3
b) Chứng minh B
x
A A
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x sao cho
B B
Hướng dẫn:
x 4 4 4 24
a) Thay x 4 vào A ta có A 1
x 4 2
Vậy A 1 khi x 4
x 2 x 10 x 1 x 2
b) B
x2 x x 2 x
x 2 x 10 x 1 x 2
x x 2 x 2 x
x 2 x 10
x x 1 x 2 x 2
x x 2 x 2 x
x 2 x 10 x x x 4
x x 2
x x 6
x x 6
x 2 x 3 x 3
x x 2 x x 2 x x 2 x
x 4
A x x 4
c) dk x 0
B x 3 x 3
x
A A A x 4
Để thì 0 hay 0 Vì với x 0 thì x 3 0 Nên
B B B x 3
x 4 0 x 4 x 16
A A
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x 15 thì
B B
Câu 104:
1
1. Tính giá trị của biểu thức: A 12 48 27
4
x 2 x 1 2 x 4 3
2. a) Chứng minh rằng B x 0; x 4 bằng
x 2 x 2 x4 x 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B ?
Hướng dẫn:
1
1. Ta có : A 12 48 27 2 3 3 3 3 4 3
4
x 2 x 1 2 x 4
2. a) Ta có: B x 0; x 4
x 2 x 2 x4
( x 2) 2 x 1
x 2 2 x 4
x 2 x 2
x 4 x 4 x x 2 2x 8
x 2 x 2
3 x 6 3
x 2 x 2 x 2
3
Vậy B dpcm
x 2
b) Ta có: x 2 2, x 0, x 4
3 3 3
B
x 2 2 2
Dấu" = "xảy ra khi x 0 x 0 TM
3
Vậy giá trị lớn nhất B khi x 0
2
Câu 105:
x7
a) Cho biếu thức A với x 0 . Tính giá trị của A khi x 16 .
x
x 2 x 1 2x x 3
b) Cho biểu thức B với x 0, x 9 . Rút gọn biểu thức B .
x 3 x 3 x 9
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S A .
B
Hướng dẫn:
x7
a) Cho biếu thức A với x 0 . Tính giá trị của A khi x 16 .
x
x7
Khi x 16 thỏa mãn điều kiện x 0 , thay x 16 vào A ta được:
x
16 7 23
A .
16 4
23
Vậy với x 16 thì A .
4
x 2 x 1 2x x 3
b) Cho biểu thức B với x 0, x 9 . Rút gọn biểu thức B .
x 3 x 3 x 9
Với x 0, x 9 , ta có:
B
x
2 x 1 2x x 3
x
x 3 2 x 1
x 3 2x x 3
x 3 x 3 x9 x 3 x 3
x 3 x 2x 6 x x 3 2x x 3 x3 x
x 3 x 3 x 3 x 3
x x 3
x
x 3 x 3 x 3
x
Vậy với x 0, x 9 thì B .
x 3
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S A.
B
Với x 0, x 9 , ta có:
1 1 x7 x 3 x 7 x x 4 4 4
S A 1 x 1 2 x 5
B x x x x x x x
x 3
(do áp dụng bất đẳng thức Cauchy).
4
Dấu "=" xảy ra khi x x 4 (thỏa mãn điều kiện).
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 5 xảy ra khi x 4 .
x x 5 2 x 4
Câu 106: Cho các biểu thức A và B với x 0, x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
x 1
b) Chứng minh B
x 1
B 3
c) Tìm giá trị của x để .
A 4
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
Thay x 9 (thoả mãn điều kiện) vào A ta được:
9 3 3
A
9 1 3 1 4
3
Vậy với x 9 thì A .
4
x 1
b) Chứng minh B
x 1
x 5 2 x 4
B với x 0, x 1
x 1 x 1 x 1
B
x x 1 2
x 1 5 x 4
B
x x 5 x 5 2 x 4
x 1 x 1
x 1 x 1
x 2 x 1 ( x 1) 2
x 1
B B
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x 1
Vậy B với x 0, x 1
x 1
B 3
c) Tìm giá trị của x để .
A 4
B x 1 x x 1 x 1 x 1
Ta có: : .
A x 1 x 1 x 1 x x
B 3 x 1 3
Để thì ( x 0, x 1)
A 4 x 4
x 1 3 4 x 43 x x 4
0 0 0
x 4 4 x 4 x
x 4
Vì x 0x 0 nên 4 x 0 nên 0 khi x 4 0 x 4
4 x
x 16 kết hợp với điều kiện x 0, x 1 suy ra 0 x 16, x 1 .
B 3
Vậy với 0 x 16, x 1 thì .
A 4
Câu 107:
1. Thực hiện phép tính 3 20 80 4 5 .
1 1 2
2. Cho biểu thức Q 1 (với x 0, x 4 ).
x 2 x 2 x
a) Rút gọn Q .
1
b) Tìm giá trị của x để Q .
2
Hướng dẫn:
1. Ta có 3 20 80 4 5 6 5 4 5 4 5 6 5 .
2. a) Với x 0, x 4 ta có
1
Q
1 2 2 x x 2 2
.
1
x 2 x 2 x
x 2
x 2
x x 2
4 x 2 2 x
b) Q
1
2
2 1
x 2 2 x 2
0
x 2
0 2 x 0 (do x 20
Vậy 0 x 4
Mà x 0, x 4 nên 0 x 4
1
Vậy 0 x 4 để Q .
2
2x 1 x 1 x x
Câu 108: Cho biểu thức: B x với x 0 và x 1
x x 1 x x 1 1 x
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B 5
Hướng dẫn:
a) Rút gọn B
Với x 0 và x 1
2x 1 x 1 x x
B x
x x 1 x x 1 1 x
B
2 x 1 x x 1 1
x x x 1
x
x 1 x x 1
1 x
x x 1
B ( x 1) 2 x 1
x 1 x x 1
Vậy với x 0 và x 1 thì B x 1
b) Tìm x để B 5
B 5 x 1 5 x 6 x 36 (Thoûa maõn x 0 vaø x 1 )
Vậy x 36 thì B 5 .
x 1 x 1 1
Câu 109: Cho hai biểu thức: A và B ( x 0; x 4)
x x4 x 2 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1
c) Tìm tất cả giá trị của x để A B .
2
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
16 1 5
Khi x 16 t / m A
16 4
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1 1
B
x4 x 2 x 2
B
x
x 2
x 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x x 2 x 2
B
x 2 x 2
x2 x x
B
x 2 x 2 x 2
x 1
c) Tìm tất cả giá trị của x để A B .
2
x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
Ta có A B
2 x x 2 2 x 2 2
x 0 x 0 ktm
x 5 x
0 x 5 x 0
2 x 2 5 x 0 x 25 tm
Vậy x 25 là giá trị cần tìm
x2 x 3 x2 x 8 2
Câu 110: Cho biểu thức A và B với x 0; x 4
x 2 x4 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9
b) Rút gọn biểu thức B
c) Gọi P A.B . So sánh P và P
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 9
Thay x 9 (thỏa mãn ĐK : x 0; x 4 ) vào biểu thức A ta được:
92 9 3 963
A 6
9 2 32
Vậy với x 9 , giá trị của biểu thức A 6
b) Rút gọn biểu thức B
Với x 0; x 4 , ta có:
B
x2 x 8
2
x2 x 8
2
x 2 x 8 2 x 2
x4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x4 x 4 ( x 2) 2 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 2
Vậy với x 0; x 4 thì B
x 2
c) Gọi P A.B . So sánh P và P
Với x 0; x 4 , ta có:
x 2 x 3 x 2 x 2 x 1 2 ( x 2) 2 2
P A B 0
x 2 x 2 x 2 x 2
do đó P P (với x 0; x 4 )
x7 3 x 2x 3 x 6
Câu 111: Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 4 .
x x 2 2 x x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để biểu thức P A.B có giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
97 2
Thay x 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A .
9 3
2
Vậy x 9 thì A .
3
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x 0, x 4 ta có:
3 x 2x 3 x 6
B
x 2 2 x x4
3 x 2
x x 2
2x 3 x 6
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
3 x 6 x 2 x 2x 3 x 6
x2 x
x 2 x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x
Vậy B .
x 2
c) Tìm x để biểu thức P A.B có giá trị nguyên.
Ta có: P A.B
x7 x x7 x43
P
x x 2 x 2 x 2
3
P x 2
x 2
Xét x 7 P 0 . Suy ra x 7 thỏa mãn.
Xét x 7, x nhưng x x là số vô tỷ x 2 là số vô tỷ.
Mà x 7 là số nguyên khác 0 P là số vô tỷ.
Xét x và x x 2 và x 2 .
3
Do đó P khi x 2 U 3 .
x 2
Mà x 22
x 2 3 x 1 x 1 (thỏa mãn)
Vậy x 7; x 1 là giá trị cần tìm.
Câu 112:
x 3
a) Cho x 3 2 , hãy tính giá trị của biểu thức A với x 0 .
x 2
B
2 x 11 x 1 8 2 x
11 x 3
x 1 x 2 x 3 x 1
x 1 x 3
B
2 x 2 x 6 x 11 x 3
x 3 11 x 3
x 1 x 3 x 1 x 3
B
2x 5 x 3
x 1 2 x 3 2 x 3
x 1 x 3 x 1 x 3 x 3
2 x 3
Vậy với x 0; x 1 thì B .
x 3
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức P A.B nhận giá trị nguyên.
Với x 0; x 1 , P A.B
x 3 2 x 3 2 x 3
P
x 2 x 3 x 2
2 x 47 7
P 2
x 2 x 2
1 1 7 7 7 7 3
Vì x 0 x 0 x 2 2 2 2
x 2 2 x 2 2 x 2 2 2
3
Hay P 1
2
7 7
Có: x 0 x 0 x 2 0 0 2 2
x 2 x 2
Hay P 2 2
3
Từ (1) và (2) suy ra: P 2 mà P Z nên P 1; 0;1
2
2 x 3 1
+) P 1 1 2 x 3 x 2 3 x 1 x (thỏa mãn x 0; x 1 )
x 2 9
2 x 3 9
+) P 0 0 2 x 3 0 2 x 3 x (thỏa mãn x 0; x 1 )
x 2 4
2 x 3
+) P 1 1 2 x 3 x 2 x 5 x 25 (thỏa mãn x 0; x 1 )
x 2
1 4
Vậy với x ; ; 25 thì P A.B nhận giá trị nguyên.
9 9
Câu 113:
x4
a) Cho x 25 . Hãy tính giá trị của biểu thức Q với x 0 .
x 1
5 x 3 x 6x
b) Rút gọn biểu thức P với x 0; x 4 .
x 2 x 2 4 x
c) Tìm x để biểu thức M P.Q đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
a) Giá trị x 25 thỏa mãn điều kiện x 0 x 5 , thay vào biểu thức Q ta được:
x 4 25 4 21 7
Q
x 1 5 1 6 2
7 5 x 3 x 6x
Vậy khi x 25 thì Q . 2) Với x 0; x 4 ta có: P .
2 x 2 x 2 4 x
5 x 3 x 6x
b) P
x 2 x 2 x4
5 x x 2 3 x x 2 6x
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
5 x x 2 3 x x 2 6 x
x 2 x 2
5 x 10 x 3 x 6 x 2 x 6 x 5 x 6
.
x 2 x 2 x 2 x 2
5 x 6
Vậy P .
x 2 x 2
5 x 6 x 4 5 x 6 5 x 5 1 1
c) Ta có: M P Q 5 .
x 2 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1
1 1
vì x 0 x 0 x 1 1 1 5 6.
x 1 x 1
hay M 6 . Dấu "=" xảy ra khi x 0 (thoả mãn điều kiện).
Vậy maxM 6 khi x 0 .
2 15 x x 1 1 x
Câu 114: Cho hai biểu thức: A : và B với x 0; x 25 .
x 5 25 x x 5 x 1
a) Tính giá trị của B khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Đặt P A B . So sánh P và P 2 .
Hướng dẫn:
a) x 16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
1 x 1 16 1 4 3
Thay x 16 vào biểu thức B ta được: B
x 1 16 1 4 1 5
3
Vậy khi x 16 thì A .
5
2 15 x x 1
b) Với x 0; x 25 . Ta có: A :
x 5 25 x x 5
A
2 x 5
15 x
: x 1
x 5
x 5 x 5
x 5 x 5
2 x 10 15 x x 5
A
x 5 x 5 x 1
x 5 x 5 1
A
x 5 x 5 x 1 x 1
1
Vậy với x 0; x 25 thì A
x 1
1 1 x 1 1 x x
c) Với x 0; x 25 . Ta có: P A B
x 1 x 1 x 1 x 1
x
Do x 0 x 1 x 0 0 1 P P2
x 1
Vậy với P A B thì P P 2 .
2 x x 3x 3 x 1
Câu 115: Cho biểu thức: A ,B với x 0, x 9 .
x 3 3 x x 9 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 49 .
A 3
b) Chứng minh rằng P .
B x 3
c) Tìm x sao cho P
x 3 2 x 2 x 2.
Hướng dẫn:
49 1 8
a) Thay x 49 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có B 2.
49 3 4
Vậy khi x 49 thì B 2 .
b) Với x 0, x 9 ta có:
A 2 x x 3x 3 x 1
P :
B x 3 3 x x 9 x 3
2 x x 3 x
x 3 3x 3
x 3
x 3 x 3 x 1
2 x 6 x x 3 x 3x 3
x 3
3 x 1
x 3
3
.
x 3 x 3 x 1 x 3 x 3 x 1 x 3
3A
Vậy P .
x 3
B
c) Điều kiện: x 2, x 9 .
3
P
x 3 2 x2 x 2
x 3
x 3 2 x2 x 2
3 2 x 2 2 2 x 2 2 x 2 3 0
Đặt t x 2 t 0
t 1 0 t 1
t 2 2t 3 0 t 1 t 3 0
t 3 0 t 3
Với t 1 (thỏa mãn điều kiện của t ) x 2 1 x 2 1 x 3 (thỏa mãn điều kiện
của x ).
Với t 3 (không thỏa mãn điều kiện của t , loại)
Vậy x 3 thì P
x 3 2 x2 x 2.
x x 1 x 4
Câu 116: Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 1, x 4 .
x 1 x 2 x2 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 .
x 2
b) Chứng minh B .
x
A
c) Với P . Tìm giá trị của x để P P 0 .
B
Hướng dẫn:
9 3
a) Thay x 9 (tmđk ) vào biểu thức A , ta có: A
9 1 2
3
Vậy A khi x 9 .
2
b) Với x 0, x 9 ta có
B
x 1
x 4
x 1 x x 4 x x x 4
x 2 x2 x x x 2 x
x 1
x 2 x 2 x 2
( ĐPCM )
x x 2 x
A x x 2 x 2
P :
B x 1 x x 1
x 2
P P0 P P P0 0
x 1
Tử và mẫu cùng dấu
x 2 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định
x 1 0 x 1
Kết hợp điều kiện xác định: x 0, x 1, x 4
Vậy : P P 0 khi x 1 và x 4 .
x 2 x 1 2x x 3 x7
Câu 117: Cho các biểu thức: A và B với x 0; x 9 .
x 3 x 3 x 9 x
a) Tính giá trị của B khi x 25
b) Rút gọn biểu thức A .
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S B .
A
Hướng dẫn:
x7
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 25
x
25 7 32
Thay x 25 TMĐK vào biểu thức B ta có : B
25 5
b) Rút gọn biểu thức A .
x 2 x 1 2x x 3
A
x 3 x 3 x9
x 3 x 2x 6 x x 3 2x x 3
A
x 3 x 3
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 95|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589
A
x3 x
x x 3
x 3 x 3 x 3 x 3
x
A
x 3
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S B.
A
1 x 3 x7 x x 4 4
S B x 1
A x x x x
4
Áp dụng BĐT Cô - si cho hai số không âm x và , ta có :
x
4 Co-si 4
S x 1 2 2 x 1 5
x x
4
Smin 5 x x4
x
1 x 9 1 x 3
Câu 118: Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 9 .
x 3 x 9 x 3 x 3
a) Tính giá trị của B khi x 16 .
1
b) Chứng minh rằng: A .
x 3
A 2
c) Tìm x để: .
B 7
Hướng dẫn:
a) Ta có x 16 thỏa mãn x 0; x 9 .
16 3 4 3
Thay x 16 vào biểu thức B ta được: B 7.
16 3 4 3
b) Với x 0; x 9 thì biểu thức A được xác định.
Biển đổi: A
1
x 9
1
x 3 x 9 x 3
x 3 x 9 x 3 x 3 x 3
x 3 1
.
x 3 x 3 x 3
1
Vậy A với x 0; x 9 .
x 3
A 2 1 x 3 2 1 2
c) Ta có :
B 7x 3 x 3 7 x 3 7
1 1
2 x 6 7 2 x 1 x x (tmđk)
2 4
x2 x 1 1
Câu 119: Cho các biểu thức: A và B với x 0; x 1
x x 1 x x 1 x 1
a) Tính giá trị của B khi x 49
b) Rút gọn biểu thức S A B
1
c) So sánh S với
3
Hướng dẫn:
1 1 1
a) Khi x 49 thỏa mãn ĐKXĐ nên thay vào B ta có B
49 1 7 1 6
x2 x 1 1
b) S A B với x 0; x 1
x x 1 x x 1 x 1
x2 x 1 1
S
x 1 x x 1 x x 1 x 1
x 2 x 1 x 1 x x 1
S
x 1 x x 1
x 2 x 1 x x 1 x x
S
x 1 x x 1
x 1 x x 1
S
x 1
x x
x 1 x x 1 x x 1
1
c) So sánh S với
3
Ta có . với x 0; x 1
1
Nên S
3
1 x 1
Câu 120: Cho các biểu thức: A và B với x 0
x x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 25 .
b) Rút gọn biểu thức P A : B .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P .
Hướng dẫn:
1 1 1
a) Thay x 25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B , ta có: B
25 1 5 1 6
1
Vậy giá trị của biểu thức B là khi x 25 .
6
1 x 1 x 1 x x 1 x x 1
b) P A : B :
x x 1 x 1 x x 1 1 x
x x 1 1
c) Với x 0 ta có : P x 1
x x
1
Áp dụng bdt cô - si cho hai số dương x và ta có:
x
1
P x 1 2 1 P 3
x
1
Đẳng thức xảy ra khi x x 1 (thỏa mãn điều kiện)
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi x 1 .