You are on page 1of 98

CQT EDUCATION – 096.690.

3589

RÚT GỌN BIỂU THỨC


Toán 9 Đại số 9 GV: Ngọc Quỳnh

x 3 2 9
Câu 1: Cho biểu thức A   và B  với x  0, x  4; x  .
x2 x x x 2 4
a) Tính giá trị biểu thức B khi x  25 .
x
b) Biết P  B : A . Chứng minh rằng: P  .
2 x 3
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
2 2
a) Khi x  25 , giá trị của biểu thức B là:  .
25  2 3
b) Ta có:

  
2 x 3  2 x 3 
P :    : 
x 2  x2 x x  x 2  x
  x 2  x


2

:
x

3 
x 2 

 2

:
4 x 6


x 2  x
  x 2  x x 2 
  x 2  x x 2
   


2

x x 2 
x
.


x 2 2 2 x 3 2 x 3 
x 1
c) Ta có P   ( Vì x  0  x  0) .
2 x 3 2 3
x
1 3
P nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi nguyên  2   U 1  1; 1 .
3 x
2
x
Khi đó P  1 hoặc P  1 .
3
Với P  1  2   1  x  3  x  9 (thỏa mãn).
x
3
Với P  1  2   1  x  1  x  1 (thỏa mãn).
x
Vậy x  1;9 thì P nhận giá trị nguyên.
Cách khác:
Để P nguyên thì  
x 2 x  3  2 x 2 x  3  
   
Mà 2 x  3 : 2 x  3  2 x  3  2 x : 2 x  3  3: 2 x  3     
 
Suy ra 2 x  3 U   3  1; 3 . Giải rồi thử lại điều kiện và kết luận.

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 1|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

 xx x x  2 x 3  x 1 
Câu 2: Cho biểu thức M         với x  0, x  1 .
 x x x 1 x  1   x x x4 x 
a) Rút gọn M .
b) Tính giá trị của M khi x  7  4 3 .

c) Tìm x thỏa mãn x  x  3  M  1 . 
Hướng dẫn:
a) Điều kiện xác định: x  0, x  1
 xx x x 2 x 3  x 1 
M     
 x x x 1 x 1   x x x4 x 


M 
xx

x

x  2 x 3


 x 1  x 1 
 x x 1
   x 1  x 1  
x 1 
 
x x x  4

M
 xx  
x 1  x  x  x  1  x  x  2 x 3  x  1)  x 1 
x  x  1 x  1 
x x x  4

x x  2x  x  x x  x  x x  2x  3 x 1
M 
x x x x 4  

M
x x x4 x


x x x 4  1


x x x 4  
x x x 4  x

Vậy …
b) Tính giá trị của M khi x  7  4 3 .
Thay x  7  4 3  (2  3) 2 (thỏa mãn x  0, x  1 ) vào M ta được:
1 1
M   2 3
(2  3) 2 2 3


c) Tìm x thỏa mãn x  x  3  M  1 . 
Với x  0, x  1

 
 x  x  3  M  1  x  x  3    1
x
1 x  x 3  x  x 2 x 3  0

   x  1 
x  3  0  x  1 (loaïi) hoaëc   x  3  0  x  9 (thoûa maõn x  0, x  1 ) 

Vậy x  9 thỏa mãn yêu cầu của bài.


x7 1 x 2x  x  2
Câu 3: Cho biểu thức: A  và B    với x  0, x  4
x x 2 2 x x4
a) Tính giá trị của A khi x  9
b) Rút gọn biểu thức B .

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 2|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
a) Với x  9 (thỏa mãn điều kiện)
97 2
Thay x  9 vào A , ta có: A  
9 3
2
Vậy khi x  9 thì A 
3
1 x 2x  x  2
b) B    với x  0, x  4
x 2 2 x x4

B
1

x

2x  x  2

x 2 x  
x  2  2x  x  2
x 2 x 2 x4  x 2  x 2 
x  2  x  2 x  2x  x  2 x2 x x x 2  x
   
 x 2  x 2   x 2  x 2   x 2  x 2  x 2

x
Vậy B  với x  0, x  4
x 2
c) P  A  B ( x  0, x  4)
x7 x x7
P  
x x 2 x 2
x7
 Xét P  0   0  x  7  0  x  7 (thỏa mãn dk )
x 2
 Xét P  0 .
TH1: x  ; x  7; x là số vô tỉ P   (loại)
TH2 : x  ; x  
x 43 x4 3 3
Ta có: P     x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
3 3
Để P    x  2       x  2  U  3
x 2 x 2
 x  2  1;3
do x  2  2  x  2  3  x  1  x  1 (thỏa mãn)
Vậy với x  1;7 thì P có giá trị nguyên.
 x 1 x 1 8 x   x  x  3 1 
Câu 4: Cho biểu thức A      :    ( với x  0, x  1) .
 x 1 x 1 x 1   x 1 x  1 
a) Rút gọn biểu thức A
4
b) Tính giá trị của x để A 
5
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A .
Hướng dẫn:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 3|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

 x 1 x 1 8 x   x  x  3 1 
a) A      :    ( với x  0, x  1 )
 x 1 x 1 x 1   x 1 x  1 
 ( x  1) 2 ( x  1) 2 8 x   x  x  3 x 1 
A      :   
 x 1 x 1 x 1   x 1 x  1 
x  2 x 1  x  2 x 1  8 x x  x  3  x 1
A :
x 1 x 1
4 x x  1 4 x
A  
x 1 x  4 x  4
4 4 x 4 20 x 4  x  4
b) Ta có A   x  0, x  1     5 x  x4
5 x4 5 5 x  4 5 x  4
 x 40  x  16  tm 
 x5 x 4  0   x 4  
x 1  0  
 x  1  0

x  1 (ktm)
4
Vậy A  khi x  16 .
5
c)
4 0
 Với x  0  tmdkxd   A   0.
04
 Với x  0, x  1  x  0  4 x  0
4 x 1 x4 x 1
Ta có A      ( có thể chia cả tử và mẫu cho x mà không cần
x4 A 4 x 4 x
phải nghịch đảo A )
x 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và ( x  0) ta có:
4 x
x 1 x 1
 2 
4 x 4 x
1 1 1
 2  1 A 1
A 4 A
x 1
Dấu "=" xảy ra    x  4 (thỏa mãn).
4 x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A  1 khi x  4 .
x 1  1 x  x x
Câu 5: Cho hai biểu thức: A  và B      với x  0; x  9; x  1 .
x 3  x 1 x 1  2 x 1
a) Tính giá trị của A khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các số nguyên tố x để A  B  1
Hướng dẫn:
a) Với x  25 (thỏa mãn điều kiện)

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 4|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

25  1 5  1 6
Ta có: A    3
25  3 5  3 2
Vậy A  3 tại x  25
b) x  0; x  9; x  1

B
x 1

x
 x x 1

 

  x 1    x  1 
x 1 x 1  2 x 1


 x  1  x  x  1 x   2 x  1 x  x
 x  1 x  1 2 x  1  x  1 2 x  1 x 1

c) A, B 
 x  1  x  x  1
x 3 x 1 x 3
x x x 3 3
 1  0   0  0 x 3 0 x 9
x 3 x 3 x 3 x 3
Mà x  0  0  x  9
Mà x là số nguyên tố nên x  2;3;5;7
Câu 6:
a) Thực hiện phép tính 27  48  108  12
 x x x  x  1 
b) Rút gọn biểu thức A      1   với x  0, x  1 .
 x 1 x 1  x
Hướng dẫn:
a) 27  48  108  12  3 3  4 3  6 3  2 3   3
 x x x  x  1 
b) A     1  
 x 1 x 1  x


 x x 1 
x x 1     x 1 x 1

 x 1

x 1  x
  x x   x
2 x2
 
Vậy A  2 x  2 với x  0, x  1
1 x 2 x 3 x 2
Câu 7: Cho hai biểu thức P  và Q    với x  0; x  4; x  9 .
x 1 x 5 x 6 x  2 3 x
a) Tính giá trị biểu thức P khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức Q .
P
c) Biết A  . Tìm số nguyên x để A  A .
Q
Hướng dẫn:
1 1 1
a) Thay x  25  tmđkk) vào P , ta có: P   
25  1 5  1 6
x 2 x 3 x 2
b) Q   
x5 x 6 x  2 3 x
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 5|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589


x 2  
x 3  x 3  x 2  x 2 
 x  2 x  3  x  2  x  3  x  2  x  3

x 2 x 9 x4
  
 x 2  x 3   x 2  x 3   x 2  x 3 
x  2 x 9 x  4 x 3 1
  
 x 2  x 3   x 2  x 3  x 2

P 1 1 x 2
c) A   : 
Q x 1 x  2 x 1
x 2
Ta có: A  A  A  0   0  x  2; x  1 cùng dấu
x 1
 x  2  0 vì ( x  1  0) .
 x4
Kết hợp điều kiện ta có: 0  x  4 mà x   nên x  0;1;2;3
x 5 x 1 x 1 3 x 1 1
Câu 8: Cho hai biểu thức: A  và B    với x  0; x  1; x  .
2 x 1 x 1 x 1 x 1 4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để biểu thức M  A.B đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
a) x  16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
16  5 45 9
Thay x  16 vào biểu thức A , ta được: A   
2 16  1 2.4  1 7
9
Vậy khi x  16 thì giá trị của biểu thức là A  .
7
1
b) Với x  0; x  1; x  . Ta có:
4
x 1 x 1 3 x 1
B  
x 1 x 1 x 1
( x  1) 2 ( x  1) 2 3 x 1
B  
 x 1  x 1   x 1  x 1   
x 1 x 1
x  2 x  1  x  2 x  1  3 x 1
B
 x 1  x 1 
2x  3 x  1 2x  2 x  x  1
B 
 x 1  x 1  x 1  
x 1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 6|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

B
2 x    x  1  
x 1  
x 1 2 x 1   2 x 1
 x  1 x  1  x  1 x  1 x 1

1 2 x 1
Vậy với x  0; x  1; x  thì B  .
4 x 1
1 x  5 2 x 1 x 5 4
c) Với x  0; x  1; x  . Ta có: M  A  B    1 .
4 2 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 1 4 4
Với x  0  x  0  x  1  1     4 1  5  M  5.
4 4 x 1 x 1
Dấu "  " xảy ra  x  0  x  0 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy khi x  0 thì biểu thức M đạt giá trị lớn nhất bằng 5 .
x2 x 1 1
Câu 9: Cho hai biểu thức A  và B   với x  0 và x  1 .
x x 1 x  x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .
b) Rút gọn biểu thức C  A  B .
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1 .
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .
Ta có x  4 (thỏa mãn điều kiện x  0 và x  1 )
42 6
Thay x  4 vào biểu thức A , ta được: A   .
4 4 1 7
6
Vậy A  khi x  4 .
7
b) Rút gọn biểu thức C  A  B .
x2 x 1 1
Ta có C  A  B    với x  0 và x  1
x x 1 x  x 1 x 1

C
x2

  x  1 
x 1 x  x 1
 
x 1 x  x  1  x  1 x  x  1  
x 1 x  x 1 
x  2  x 1 x  x 1 x x x  x  1 x
   
 
x 1 x  x  1   
x 1 x  x  1  x  1 x  x  1 x  x 1

x
Vậy C  A  B  với x  0 và x  1 .
x  x 1
c) So sánh giá trị của biểu thức C với 1 .
x x  x  x  1   x  1
Xét C  1  1  
x  x 1 x  x 1 x  x 1
  x  1
Vì x  0 nên x  1  0; x  x  1  0 do đó C  1   0  C  1.
x  x 1
Vậy C  1 .

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 7|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 6 2
Câu 10: Cho biểu thức A   và B  với x  0; x  4 .
x 1  x 1  x 2  x 2

a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  16


x 2
b) Biết P  A  B . Chứng minh P 
x 1
3
c) Với x để P 
2
Hướng dẫn:
a) Giá trị x  16 (thỏa mãn điều kiện) x  0; x  4 ,thay vào biểu thức B ta được:
2 2 2
B   1
16  2 4  2 2
Vậy khi x  16 thì B  1
b) Với x  0; x  4 ta có
x 6 2 x 6 2
P  A B      
x 1  
x 1 x 2  x 2 x 1  x 1 x 2  x 2


x  x 2  
6

2  x 1 
 x 1   x  1 x  2  x  1 x  2
x 2

x  x  2   6  2  x  1 x  2 x  6  2 x  2
 
 x  1 x  2  x  1 x  2

x4

 x  2 x  2   x  2
 x  1 x  2  x  1 x  2  x  1
x 2
Vậy P  ( dpcm)
x 1
x 2 3
c) Để P 
3
2
  2
x 1 2
 x 2 3   x 1 
 2 x  4  3 x  3  x 1 x 1
3
Kết hợp với điều kiện ta được 0  x  1 thì P 
2
x3 x x 7 x 2 x 3
Câu 11: Cho biểu thức A  và B    với x  0; x  4
x 1 x x 6 x 3 2 x
a) Tính giá trị A khi x  16 .
x 1
b) Chứng minh rằng B  .
x 3
c) Cho biểu thức M  A.B . Tìm giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 8|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

16  3 13 13
a) Thay x  16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A    .
16  1 4  1 5
b) Với x  0; x  4 , ta lần lượt có
x x 7 x 2 x 3 x x 7 x 2 x 3
B     
x x 6 x 3 2 x  x 3  x 2  x 3 x 2


x x 7  
x 2  x 2  x 3  x 3 
 x  3 x  2   x  3 x  2  x  2  x  3

x x 7 x4 x 9
  
 x 3  x 2   x 3  x 2   x 2  x 3 
x  x  7   x  4   x  9  x x 7 x4 x9 x x 2
  
 x 3  x 2   x 3  x 2   x 3  x 2 


 x 1  x 2  x 1
(Điều phải chứng minh)
 x  3 x  2 x 3

c) Ta có

M  A B 
x3

x 1

x3

x96

 x 3  x 3 6   x 3
6
x 1 x  3 x 3 x 3 x 3 x 3
 Xét x  3  M  0   . Vậy x  3 thỏa mãn.
 Xét x  3, x   nhưng x   M  .

 Xét x   và x   M  
x 3
6

   x  3  U  6  .

Mà U   6   1; 2; 3; 6 và x  3  3 với x  0; x  4 nên  


x  3  3;6 .

 Nếu x  3  3  x  0  x  0 (Thỏa mãn).


 Nếu x  3  6  x  3  x  9 (Thỏa mãn).
Vậy khi x  0;3;9 thì M nhận giá trị nguyên.

x 1 x 3 x 3 3 5 x
Câu 12: Cho biểu thức A  và B    với x  0; x  1
x 3 x 3 1 x x 2 x 3
a) Tính giá trị A khi x  16 .
4 x 4
b) Chứng minh rằng: B 
x 1
c) Cho biểu thức M  B. A . Tìm giá trị của m để có x thỏa mãn M  m .
Hướng dẫn
a) Với x  16 (thỏa mãn điều kiện). Thay x  16 vào A ta được

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 9|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 1 16  1 4 1 3
A   
x 3 16  3 43 7
3
Vậy với x  16 thì giá trị của biểu thức A 
7
x 3 x 3 3 5 x x 3 x 3 3 5 x
b) B      
x 3 1 x x 2 x 3 x 3 x 1  x 3  
x 1


x  x 1 
3 x  3


x 3 35 x
 x  3 x  1  x  3 x  1  x 3  x 1 
x  x  3x  9 x  3 x  9  3  5 x 4 x  16 x  12
 
 x  3 x  1  x 3  x 1 
4  x  1 x  3 4  x  1 4 x  4
  
  
x  3 x  1 x  1 x 1

4 x 4
Vậy điều phải chứng minh B  .
x 1

c) M  B  A 
4 x 4
x 1

x 1
x 3

4 x 4
x 3
Để M  m 
4 x 4
x 3
m4 x 4m  x 3 
 4 x  4  m x  3m  4 x  m x  3m  4  x  4  m   3m  4  * 
Xét m  4  0  x  8   * vô nghiệm.

3m  4
Với m  4  x 
4m
 3m  4
 4  m  0 4
 m4
Để có giá trị của x thì   3 .
 3m  4  1 m  2

 4  m
4
Vậy với  m  4 và m  2 để có x thỏa mãn M  m .
3
 1 1  x 1
Câu 13: Cho P    : và với x  0; x  1
 x  x 1 x  x  2 x 1
a) Rút gọn P .
1
b) Chứng minh P  .
2
3 x
c) Tìm x để N  P  nguyên.
x 1
Hướng dẫn:
a) Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 10|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

 
 1 1  x 1  1 1  x 1
P   :   :

 x  x 1 x  x  2 x 1  x x 1


x  1  ( x  1)2
  
1 x ( x  1)2 x 1
  
x  x 1  x 1 x

b) Với mọi x thỏa mãn ĐKXĐ ta có


1 1 x 1 1 2 x 2 x x 2
P P 0  0 0 0
2 2 x 2 2 x 2 x
 x  2  0  x  4 (thỏa mãn). Kế hợp điều kiện xác định suy ra x  4
Vậy x  4 .
3 x x 1 3 x 3 3
c) N  P     Ta có : N   0 với mọi x thỏa
x 1 x  x 1  x 1  x 1 x 1

mãn điều kiện xác định


3
Và x  0  x 1 1  3 0  N  3
x 1
Mà N    N  1;2;3 .

Các em giải từng trường hợp N  1; N  2; N  3 sẽ tìm được x  0;1;4


Kết luận :

Câu 14: Cho hai biểu thức A 


x 2

x 2

4x
và B 
4 x 2  
với x  0, x  4 .
x 2 x 2 x4 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức P  A : B .
c) So sánh P và P.
Hướng dẫn:
a) Với x  9 thỏa mãn điều kiện xác định, thay vào biểu thức B ta có:

B
4  9 2   4 3  2   20  20
9 2 32 1
b) Với x  0, x  4
P  A:B


 x 2

x 2

4x  4 x  2
:
 
 x 2 x  2 x  4  x 2
 



 ( x  2)2

( x  2)2

4x 
 4 x 2
: 
 
 x 2 x 
 2 x  2  
x  2    x 2  
x  2 

x 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 11|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589



x4 x 4

x4 x 4

4x 
 4 x 2
: 

  x 2  x 2  
  x  2  x 2  x 2 x  2 

x 2

x  4 x  4  x  4 x  4  4x 4 x  2 4x  8 x 4 x  2
 :  :
 x  2 x  2  x 2  x  2 x  2 x  2
4 x  x  2 x 2 x
  
 x  2 x  2  4  x  2 x  2
x x  x 2 2
P 1  1  
c) Ta có x 2 x 2 x 2

Với x  0, x  4 thì x  0  x  2  2  0 mà 2  0 .
Suy ra
2
P 1   0  P  1 maø P  0 vôùi moïi x  0, x  4
x 2
  P  P  1  0  P 2  P  0  P 2  P  P  P

Vậy với x  0, x  4 thì P  P.


Câu 15:
x 1
1. Tính giá trị biểu thức A  với x  4
x 1
 x 2 1  x 1
2. Cho biểu thức P     ( x  0, x  4)
 x 2 x x  2  x 1
x 1
a) Chứng minh P 
x
b) Tìm giá trị của x để 2 P  2 x  5
Hướng dẫn:
4 1 3
1. Với x  4 thì A   3
4 1 1
2.a) Với x  0, x  4 ta có:
 x 2 1  x 1 x  x  2 x 1
P    
 x 2 x x  2  x 1 x x 2 x 1  

 x 1  x 2  x 1

x 1
x  x 2  x 1 x

b) 2 P  2 x  5 
2  x 1 2 x  5  2x  3 x  2  0
x
Đặt x  t  t  0, t  2  . Khi đó phương trình (1) trở thành: 2t 2  3t  2  0 (2)

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 12|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Δ  32  4.2  2  7  0
 Phương trình (2) vô nghiệm.
 Không có giá trị của x thỏa mãn.
x 2 3 x 6 x  x 9
Câu 16: Cho hai biểu thức A  và B    : với x  0, x  4, x  9 .
x 3  x4 x  2  x 3
 
81
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  .
16
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M  A .B .
Hướng dẫn:
81 9
2 2
81 16 4 1
a) Với x  (Thỏa mãn ĐKXĐ) ta có A    .
16 81 9 21
3 3
16 4
81 1
Vậy khi x  thì A  .
16 21
b) Với x  0, x  4, x  9 ta có:
3 x 6 x  x9
B  :
 x4 x  2  x  3



3 x 6

x  x 2  
:  x 3  x 3 


  x 2  x 2   x 2  
x 2 
  x 3

 x 2  x 3 

x5 x 6
:  x 3   
1
 x 2  x 2   x 2  x 2  x 3  x 2

1
Vậy B  với x  0, x  4, x  9 .
x 2
x 2 1 1
c) Ta có M  A.B hay M    .
x 3 x 2 x 3
1 1
Vì x  0 nên x  0 x 3 3  .
x 3 3
Dấu " =" xảy ra  x  0  x  0  t / m  .
1
Vậy GTLN của biểu thức M   x0.
3
x 2 x 2 3 12
Câu 17: Cho biểu thức A  và B    với x  0; x  4
x 2 x 2 x 2 x4
x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 . 2) Chứng minh B  ;
x 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 13|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

b) Với P  A.B . Tìm giá trị của x đề P  P .


Hướng dẫn:
25  2 3
a) Khi x  25  tmdk  : A   .
25  2 7

B
x 2

3

12

( x  2)2 3 x  2
 
12  
x 2 x 2 x4 x4 x4 x4


x  4 x  4  3 x  6  12

x  x 2  
x 2  x 1  x 1
x4  x  2 x  2  x  2  x  2 x 2

x 2 x 1 x 1
b) P  AB   
x 2 x 2 x 2
x 1
P PP0 0
x 2
Vì x  2  0 với x  0; x  4  x  1  0  x  1  x  1
Vậy với x  1, x  4 thì P  P .

x x 1 x3 x
Câu 18: Cho biểu thức A    và B  với x  0, x  1
x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị biểu thức B với x  4
b) Rút gọn biểu thức P  A : B với x  0, x  1
c) Tìm các giá trị của x để P  1
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị biểu thức B với x  4
x 1 1
Với x  4 thỏa mãn x  0, x  1 . Khi đó B    1
x 1 4 1 2 1
b) Rút gọn biểu thức P  A : B với x  0, x  1

A
x

x 1

x 3

 x  1  
x 
x 1  x 1   x 3
x 1 x 1 x 1
 x  1   x  1  x  1   x  1 x  1

x  x ( x  1)2 x  3 x  x  x  2 x  1  x  3
    
x 1 x 1 x 1 x 1


x  x 2

 x 2  x 1    x  2
x 1  x  1 x  1  x  1

Vậy: A : B 
 x 2 : x

 x  2
 x  1 x 1 x

c) Tìm các giá trị của x để P  1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 14|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

P  1  P  1  0 
 x 2  1 0   x 2  x 0
x x
Do x  0( điều kiện câu b)

  x 2   
x  1  0  x  1  0( Do  
x  2  0)

 x 1 x 1
Vậy với 0  x  1 thì  P  1 .
x 2 23 x 1 x
Câu 19: Cho biểu thức A  và B    với x  0; x  4
x 7 x2 x x x 2
a) Tính giá trị của A khi x  9 .
x 2
b) Chứng minh: B  .
x
A 1
c) Cho biểu thức P  . Tìm tất cả giá trị nguyên của x để P .
B 2
Hướng dẫn
a) Thay x  9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được
x 2 9 2 32 1
A   
x 7 97 3  7 10
1
Vậy A  khi x  9 .
10
23 x 1 x
b) B   
x2 x x x 2
23 x x 2 x
  
x  x 2  x  x 2  x  x 2 
23 x  x 2 x x4 x 4 ( x  2)2 x 2
   
x  x 2  x  x 2  x  x 2  x

A x 2 x 2 x
c) P   : 
B x 7 x x 7
x
Ta có P   0, x  0 nên P luôn xác định.
x 7
1 1 x 1 x 1 3 x 7
Để P P     0 0
2 4 x 7 4 x 7 4 4 x 7  
Ta có: x  0  x  0  x  7  7  4  
x  7  28  0

7 49
3 x 7 0 x  x
3 9
49
Kết hợp điều kiện, suy ra: 0  x  và x  4 .
9

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 15|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

 x  1;2;3;5 là các giá trị nguyên của x .

1
Vậy x  1;2;3;5 là các giá trị nguyên cần tìm để P .
2
x 1 x 1 4 x 6
Câu 20: Cho hai biểu thức: A  và B   với x  0; x  9 .
x x 3 x 3 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Cho P  . Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P  m  1 .
A
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  36
Thay x  36 (thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 ) vào biểu thức A ta được:
36  1 6 1 7
A  
36 6 6
7
Vậy với x  36 thì A 
6
b) Rút gọn biểu thức B
Với x  0; x  9

B
x 1

4 x 6

x 1

4 x 6

x   
x 1  4 x  6 
x 3 x 3 x x 3 x  x 3  x  x 3 

x x 4 x 6

 x 2  x 3  x 2
x  x 3  x  x 3  x

x 2
Vậy với x  0; x  9 thì B  .
x
B
c) Cho P  . Tìm tất cả các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn P  m  1
A
Với x  0; x  9
B
Ta có: P 
A
x 2 x 1 x 2 x x 2
P : P  P
x x x x 1 x 1
x 2 x 2 x 1 x  2
Theo bài: P  m  1   m  1  1 m m
x 1 x 1 x 1
3
  m  0( Vì x  0  x  0)
x 1
3
Vì x  0  x  0  x  1  1  3m3
x 1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 16|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

3 3 3
Vì x  9  x  3  x  1  4   m
x 1 4 4
3
Từ đó suy ra: 0  m  3, m  thỏa mãn yêu cầu của bài.
4

Câu 21: Cho hai biểu thức: A 



2 x  x 3   x  21
và B   
2  2 x  10
: với x  0; x  9 .
x 3  x  9 3 x  x 9
1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  .
9
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị của x biết 2 AB  3  2 x 2 .
Hướng dẫn
1
a) Với x  (thỏa mãn điều kiện xác định).
9

Thay x 
1
vào biểu thức A 
2 x  x 3 
ta được:

9 x 3
1 1  1 1 
2    3  2     3  9
9 9   9 3  2 1  3   27 8  27 35
A     
1 1  3  27 24 24
3   3  9
9 3 
1 35
Vậy khi x  thì A   .
9 24
b) Với x  0; x  9 , ta có
 x  21 2  2 x  10
B    :
 x 9 3 x  x 9

 
x  21

2  x 3  
 x 9

  x 3  x 3   x 3  

x  3  2 x  10

x  21  2 x  6 x9 x  2 x  15
  
x9 2 x  10 2 x  10

 
x  3 x  5 x  15

 x  3 x   5 x  15 
2 x  10 2 x  10


x    x  3   x  3 x  5 
x 3 5 x 3
.
2  x  5 2  x  5 2

x 3
Vậy với x  0; x  9 thì B  .
2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 17|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

c) Với x  0; x  9 , ta có 2 AB  3  2 x 2  2 

2 x x 3  
x 3
 3  2x2
x 3 2

 
 2 x  x  3  3  2 x2  2 x2  2 x  2 x  0

 
 2 x x x  x  1  0  2 x  0( do x x  x  1  0 với mọi x  0)

 x  0  x  0 (thỏa mãn điều kiện xác định).


Vậy với x  0 thì 2 AB  3  2 x 2 .
x3 x 1 5 x 2
Câu 22: Cho hai biểu thức P  ;Q   với x  0, x  4 .
x 2 x 2 4 x
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức Q .
P
c) Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Q
Hướng dẫn
16  3 19 19
a) Thay x  16 TM ÐK  vào biểu thức P ta có: P   
16  2 4  2 2
19
Vậy với x  16 thì P 
2
b) Rút gọn biểu thức Q .

Q
x 1 5 x  2
 
x 1 5 x  2
 
 x 1  
x 2 5 x 2
x 2 4 x x 2 x4 
 x  2  x 2

x3 x 25 x 2 x2 x x  x  2 x


   
 x  2  x  2   x  2  x  2   x  2 x  2 x  2
P
c) Tìm giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất:
Q
P x3 x x3 x 2 x3 3
Ta có:  :     x
Q x 2 x 2 x 2 x x x
3
Vì x  0, x  4  x  0, 0
x
3 P 3 3
Áp dụng BĐT Cosi cho 2 số x, ta có:  x  2 x 2 3
x Q x x
3
Dấu "=" xảy ra khi x  x  3 TM 
x
P
Vậy Min 2 3  x3
Q
3 x x 6 x  20
Câu 23: Cho hai biểu thức: A  và B   với x  0; x  25 .
x 4 x 5 25  x

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 18|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

a) Tính giá trị của A khi x  64 .


x 4
b) Chứng minh B  .
x 5
4
c) Tìm x để A  B  .
x
Hướng dẫn

3 x 3 64 3.8 24
a) Tính A khi x  64 A      2.
x 4 64  4 8  4 12
b) Ta xét biểu thức B với x  0; x  25
x 6 x  20 x 6 x  20
B   
x 5 25  x x 5 x  25


x

6 x  20

x  x 5  
6 x  20
x 5 x 5 
x 5   
  x  5 x  5
x 5 x 5


x  5 x  6 x  20

x  x  20

 x  5 x  4   x  4
 x  5 x  5  x  5 x  5  x  5 x  5 x  5
4
c) Tìm x để A  B 
x
Với x  0; x  25 .

A B 
3 x    x 4  4

3 x

4
 x  4  x  5 x  x 5  x

  3 x  4 x  20  3 x  4 x  20  0   
x  2 3 x  10  0
 x  2 (loaïi) 
  10 100 .
x x  (thoûa maõn) 
 3 9
100 4
Vậy với x  thì A  B  .
9 x
x 3 x 1 3 x
Câu 24: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  1 .
x 1 x 1 x  2 1 x x 2   
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
4
c) Tìm x để B  .
5
Hướng dẫn:

9 3 3
a) Thay x  9 (TMĐK) vào biểu thức, ta có: A  
9 1 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 19|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

3
Vậy khi x  9 giá trị của A 
2
b) Với x  0; x  1 ta có
x 1 3 x
B   
x 1 x 2  x 1  x 2 

x  x 2  
1  x 1  
3 x
 x 1  x 2   x 1  x 2   x 1  x 2 
x  2 x  x 1 3 x x 1 x 1
  
 x 1  x 2   x 1  x 2  x 2

c) Với x  0; x  1 ta có
4 x 1 4 5 x  5 4 x 8 x 3
B    0 0
5 x 2 5 5 x 2 5 x 2    
 x  3  0 ( vì 5  
x  2  0)  0  x  9, x  1
4
Vậy để B  thì 0  x  9, x  1
5
3 x  21 2
Câu 25: Cho các biểu thức A  ;B  , với x  0 và x  9 .
x9 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức M  A  B .
c) Tìm tất cả các số nguyên x để M có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
2 2
a) Với x  16 (thỏa mãn ĐKXĐ) thì B    2.
16  3 4  3

b) M 
3 x  21  2  x 3  5 x  15

5
 x 3  x 3   x 3  x 3  x 3

5 5 2
c) Ta có M  nên 0  M   1 .
x 3 3 3
Mà M là số nguyên nên M  1 .
5
Do đó  1  x  3  5  x  2  x  4 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3
x 1 x 3 5 4
Câu 26: Cho các biểu thức: A  và B    ( với x  0, x  1, x  9)
x 3 x  1 1 x x 1
a) Tính giá trị của A khi x  36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Đặt P  A  B . Tìm x   để P có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 20|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

a) Tính giá trị của A khi x  36 .


36  1 6  1 5
Thay x  36 (thảo mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta được: A    .
36  3 6  3 2
b) Rút gọn biểu thức B .
x 3 5 4
Ta có: B   
x 1 1 x x 1


 
x 3  x 1 5  
x 1

4
 x  1   x  1  x 1   x 1   x 1   x 1
x  2 x 35 x 5 4 x7 x 6 x x 6 x 6
  
 x 1   x 1   x 1  x 1  
x 1  
x 1


 
x 1  x 6  x 6
 x  1   x  1 x 1

x 6
Vậy B  .
x 1
c) Đặt P  A  B . Tìm x   để P có giá trị lớn nhất.
x 1 x  6 x 6
Ta có: P  A  B   
x  3 x 1 x 3
x 6 x 39 9
P   1
x 3 x 3 x 3
+) TH1: Với 0  x  9  x  3  0  P  1 .
+) TH2: Với x  9 mà x    x  10  x  3  10  3  0 .
9 9 9
Do đó   P  1
x 3 10  3 10  3
Dấu "=" xảy ra  x  10 (thỏa mãn)
Vậy x  10 thì P có giá trị lớn nhất.
x  x 1 3 1 8
Câu 27: Cho các biểu thức: M    và N  với x  0 .
x x x 1 x x 3
a) Tính giá trị của N khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức M .
c) Tìm x sao cho M  N .
Hướng dẫn

a) Với x  25 (thỏa mãn điều kiện xác định)


8 8 8 8
Thay x  25 vào biểu thức N  ta được: N     1.
x 3 25  3 5  3 8
Vậy khi x  25 thì N  1 .
b) Với x  0 . Ta có:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 21|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x  x 1 3 1 x  x 1 3 x x 1
M     
x x x 1 x x x 1 x x 1 x x 1      
x  x  1  3 x  x 1 x3 x
M 
x  x 1  x  x 1 
M
x x 3  x 3
x x  1 x 1

x 3
Vậy với x  0 thì M 
x 1
x 3 8
c) Với x  0 , ta có: M  N  
x 1 x 3
 ( x  3) 2  8  
x  1 ( do x  3 và x  1 dương )

 x  6 x  9  8 x  8  x  2 x 1  0
 ( x  1)2  0  x  1  0  do ( x  1) 2  0 với mọi x  0 
 x  1  x  1 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy với x  1 thì M  N .
x 1 x5 2 3
Câu 28: Cho biểu thức A  ;B    ( x  0; x  1) .
x x 1 1  x x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để A  B  
x 1  x 1.

Hướng dẫn:
4 1 3
a) Với x  4 (thỏa mãn điều kiện). Thay vào A , ta có A   .
4 2
3
Vậy với x  4 thì A  .
2
x5 2 3
b) B   
x 1 1 x x 1
x5 2 3
  
 x 1 
x 1 x 1 
x 1


x5

2  x 1  
3  x 1 
  x  1  x  1 x  1  x  1 x  1
x 1

x  5  2  x  1  3  x  1 x x x  x  1 x
   
 x  1 x  1  x  1 x  1  x  1 x  1 x 1

x
Vậy B  .
x 1
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 22|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 1
c) A  B   
x 1  x 1 
x

x
x 1
  
x 1  x  1  x  1  x 1  x  x  2  0

  x 2  
x  1  0  x  2  0 (vì x  1  0, x  0)

 x 2 x4
Kết hợp điều kiện: 0  x  4; x  1
Vậy với 0  x  4; x  1 thỏa mãn điều kiện đề bài .
x 1 x  11 x 2 x 1
Câu 29: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  4 .
x 2 x x 2 x 1 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9
x 6
b) Chứng minh rằng B 
x 1
c) Tìm x để A.B có giá trị nguyên
Hướng dẫn:

9 1 4
a) Thay x  9 (TMĐK) vào A ta được: A  
9 2 5
4
Vậy A  khi x  9
5
x  11 x 2 x 1
b) B   
x x 2 x 1 x 2


x  11

x 
 2 x  1 x  1
x 2  
 x  1 x  2   x  1 x  2  x  1 x  2
x  11  x  2 x  2 x  2 x  x  1 x  4 x  12
 
 x 1 x 2   x 1  x 2 

 x 2  x 6  x 6 
 x  1 x  2  x  1

x 1 x  6 x 6 4
c) A  B     1
x  2 x 1 x 2 x 2
Có x  0 với mọi x TMĐK
1 1 4 4
 x 0 x 22    2  1  3  A B  3
x 2 2 x 2 x 2
Có x  2  0 với mọi x TMĐK
4 4
  0  1  1 A B  1
x 2 x 2
Từ 1 ,  2   1  A.B  3
Mà A  B  Z  A  B  2;3

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 23|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 6
Với A.B  2   2  x  6  2 x  4   x  2  x  4 (loại)
x2
x 6
Với A  B  3   3  x  6  3 x  6  2 x  0  x  0 (TM)
x2
Vậy x  0 thì A.B có giá trị nguyên.
4 x x 2 1 5 2 x
Câu 30: Cho hai biểu thức: A  và B    với x  0, x  1, x  25
x 5 x 1 x 2 x x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x  9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4
B
Hướng dẫn:

4 x
a) Với x  0, x  25 ta có A 
x 5
Ta thấy x  9 thỏa mãn điều kiện xác định
4 9 4  3 12
Thay x  9 vào biểu thức A ta được: A     6 .
9  5 3  5 2
x 2 1 52 x
b) Ta có B    với x  0, x  1, x  25 .
x 1 x 2 x x 2

B
 x 2  
x  2  x 1

52 x
 x 1  x 2   x 1  x 2 
x  4  x 1 5  2 x

 x 1  x 2 

x x

x  x 1  
x
.
 x 1  x 2   x 1  x 2  x 2

c)
A

4 x

x 2 4 x 2
 .
 
B x 5 x x 5
A x 2 7
Ta có 4 1  0  x  5  0  x  5  x  25 .
B x 5 x 5
Kết hợp điều kiện xác định suy ra 0  x  25, x  1
Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x  24 .
 1 2 x   x x 1 
Câu 31: Cho biểu thức: P     :    ( với x  0; x  1 )
 x 1 x x  x  x 1   x x  x x  1 x  1 
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm x để P  x  2 .
c) Tìm m để có x thỏa mãn  
x 1 P  m  x .

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 24|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Hướng dẫn:

a) Với x  0; x  1 ta có:
 1 2 x   x x 1 
P  : 
 x  1 x x  x  x  1   x x  x  x  1 x  1 

   
 1
 
2 x  
: 
x x 1

1 
  
 x 1 x  x  1   x  1   x  x  1   x  1 x  1 
  


1

2 x
 
: 
x x 1

1 

 x  1  x  1 x  1
   
   x  1 x  1 x  1 
   
x 1 2 x x 1 ( x  1) 2 x 1 x 1
 :   
 x  1  x 1  x  1  x  1 x  1  x 1  x 1

x 1
Vậy P  với x  0; x  1
x 1
b) Với x  0; x  1 ta có:
x 1
P  x 2
x 1
 x  2  x 1   x 2  
x 1

 x 1  2
 x  1  x  x  2  x  2 x  1  0  ( x  1) 2  2  
 x  1   2
 x  1 2
  x  3  2 2  tmdk 
 x  1  2
c) Với x  0; x  1 ta có:
x 1
 
x 1 P  m  x   
x 1
x 1
 m  x  x 1  m  x  x  x  m  1

Có x  0  x  0  m  1  0  m  1
Có x  1  1  1  m  1  m  1
Vậy với m  1; m  1 thì có x thỏa mãn  
x 1 P  m  x .

Câu 32:
x 5
a) Cho biểu thức A  với x  0 . Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .
x
 x 1 3 x 1  x 1 x 1
b) Cho biểu thức B     , với x  0 , x  1 .Chứng minh B  .
 x 1 x 1  x x 1
 
c) Tìm x để B  
x 1  2x  2 x  3 .

Hướng dẫn:

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4


Ta có x  4 (tmđk), thay x  4 vào biểu thức A ta được

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 25|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 5 4 5 7
A  
x 4 2
7
Vậy A  khi x  4 .
2
 x  1 3 x  1  x 1  ( x  1) 2

3 x  1  x 1
b) B       
 x 1 x  1  x 
  x 1  x 1  x 1 

x

 ( x  1) 2  3 x  1

    x 1 


x x

  x 1


x 1  x 1   

x 
  x 1  x 1 
  x



x  x 1  
  x 1   x

  x 1  x 1

  x 1  x 1 
  x 
  x 1 

x x 1

c) Xét B  
x  1  2x  2 x  3

Biến đổi được 2 x  1   x 2 0 


Vì x  0  2 x 1  0   x  2  0  x  4 .

Kết hợp với điều kiện được 0  x  4 và x  1 .


Vậy: 0  x  4 và x  1 thì B  
x 1  2x  2 x  3 .

x 1 x 2 x 4
Câu 33: Cho hai biểu thức A  và B   với x  0; x  4 .
x 2 x 2 x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
x 2
b) Chứng minh B  .
x 2
c) Đặt P  A : B . Tìm các giá trị của x để 2 P  2 x  1 .
Hướng dẫn:

a) Thay x  9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được


9 1 3 1 2
A  
9  2 3 2 5

b) B 
x

2 x 4

x  
x 2 2 x 4
x 2 x4  x  2  x 2 
x4 x 4 ( x  2)2 x 2
  
 x 2  x 2   x 2  x 2  x 2

x 1 x 2 x 1 x  2 x 1
c) P  A : B  :   
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 1
2P  2 x  1  2 
x 2
 2 x 1  2   
x 1  2 x 1  x 2 

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 26|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

 2 x  2  2x  3 x  2  2x  5 x  0  x 2 x  5  0  
 x 0  x  0  tm 
   . Vậy:...
 x5  x  25  tm 
 2  4
2 x x 3x  3 2 x 2
Câu 34: Cho biểu thức A    và B   1 với x  0 và x  9
x 3 x 3 x9 x 3
a) Tính giá trị của B với x  16 .
b) Rút gọn biểu thức S  A : B -
c) Tìm giá trị của m để phương trình x  S  m có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn:

a) Tính giá trị của B với x  16


Với x  16 thỏa mãn điều kiện nên ta có:
2 16  2 2.4  2 82
B 1  1  1  5
16  3 43 1
Vậy giá trị của B là 5 tại x  16 .
b) Rút gọn biểu thức S  A : B .
 2 x x 3x  3   2 x  2 
S  A: B      :   1
 x 3 x  3 x  9 x  3 
   


   
 2 x x  3  x x  3   3 x  3   2 x  2  x  3
:   
 x 9   x 3 
   
 2 x  6 x  x  3 x  3x  3   2 x  2  x  3 
  :  
 x9 x 3
   
 3 x  3   x  1 
 
3  x 1  x 3 3
 :     
 x 9   x 3  x 3  x 3  x 1  x 3 
c) Tìm giá trị của m để phương trình x  S  m có nghiệm duy nhất.
3
Ta có: x  S  m  x   m 1  3 x  m x  3  
x 3 
 3 x  m x  3m   m  3 x  3m
3m
Với m  3 thì x
m3
   3m  0
 
 m  3  0
 3m   3m  0
0 m  0
Vì x  0, x  9 nên  m  3  
 m  3  0

 3m  3


 m  3
m 3 m  m  0
   m   3
 
  3 m  3 m  9

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 27|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 3 x 7 x  3 2 x 1
Câu 35: Cho hai biểu thức : A  và B    với x  0, x  4, x  9 .
x 3 x 5 x 6 2 x x 3
8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  .
3 5
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Tìm GTNN của .
A
Hướng dẫn:
8
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  .
3 5
8 3 5  
x
8
3 5

95
 
 2 3  5  6  2 5  TMĐK : x  0, x  4, x  9 

 x  6  2 5  ( 5  1) 2  5  1  5  1.

Thay x  5  1 vào biểu thức A ta có:

A
x 3

5 1 3

54

 54  52   13  6 5  13  6 5
x 3 5 1 3 5 2  5  2  5  2 54

8
Vậy giá trị của biểu thức A  13  6 5 khi x  .
3 5
b) Rút gọn biểu thức B với x  0, x  4, x  9
x 7 x  3 2 x 1
B  
x 5 x 6 2 x x 3
x 7 x  3 2 x 1
  
 x 2 x 3  x 2 x 3

x 7 x  3 x  3   2 x  1 x 2 



 x  2 x  3

x  7   x  9  2 x  3 x  2

x2 x

x  x 2  
x
.
 x 2  x 3   x 2  x 3   x 2  x 3  x 3

x
Vậy B  với x  0, x  4, x  9 .
x 3
B B x x 3 x x 3 x x 33 3
c) Tìm GTNN của .  :      1 .
A A x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
Với x  0, x  4, x  9 thì:
3 3 3
x  0 x 3 3 1   1  1  0
x 3 x 3 x 3
B
 0
A

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 28|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Dấu "=" xảy ra khi x  0 .


B
Vậy min  0 khi x  0 .
A
1 x 1
Câu 36: Cho P   và Q  với x  0; x  1 .
x 1 x  1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x  16 .
b) Rút gọn M  P : Q .
3
c) Tìm x để M  .
2
Hướng dẫn:
1 1 1
a) Thay x  16 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta được: Q    .
16  1 4  1 3
1
Vậy với x  16 thì Q  .
3
b) M  P : Q

 1  
x  1 1 x : 1
M     :  
 x  1 x  1  x  1  x  1  x 1  
x  1  x 1

 
2 x 1   x 1  2 x 1 .


  x 1  x 1 
  1 x 1

3 3 2 x 1 3 x 1
c) Khi M  thì M   0   0 0
2 2 x 1 2 2 x 1  
x 1
Vì 2  
x  1  0 với mọi x  0 nên 0
2  x 1 
 x 1  0  x  1  x  1.
3
Vậy kết hợp với điều kiện đề bài 0  x  1 thì M  .
2
4 x x 2 1 52 x
Câu 37: Cho hai biểu thức A  và B    ( với x  0, x  1, x  25) .
x 5 x 1 x 2 x x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Hướng dẫn:

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .


4 x
Với x  0, x  25 , ta có A 
x 5

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 29|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

4.3 12
Thay x  9 ( thỏa mãn điều kiện xác định) vào biểu thức A ta được: A    6 .
3  5 2
Vậy x  9 thì A  6 .
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x  0, x  1 ta có
x 2 1 52 x
B  
x 1 x 2 x x 2

B
 x 2  x 2  x 1

5 2 x
 x  1 x  2  x 1  x 2   x 1  x 2 
x  4  x 1 5  2 x
B
 x 1  x 2 
B
x x

x  
x 1

x
.
 x 1  x 2   x 1  x 2  x 2

A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Với x  0, x  1, x  25 , ta có:

A

4 x

x 2 4 x 2

 
B x 5 x x 5

A
4
4 x 2 
4
x 2 1
B x 5 x 5
7
  0  x  5  0  x  5  x  25

x 2 x 5 
Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  25, x  1
A
Vậy số tự nhiên x lớn nhất sao cho  4 là x  24 .
B
x  1 1  x 1
Câu 38: Cho biểu thức: A  và B    : , ( với x  0; x  1)
x 2  x x x 1  x  2 x 1
16
a) Tính giá trị của A khi x  .
25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại x thỏa mãn: 1  5 AB  m .
Hướng dẫn:
16
a) x  (thỏa mãn điều kiện xác định)
25

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 30|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

16 4
16 x 25  5  4 : 14  4  5  2 .
Thay x  vào biểu thức A  ta được: A 
25 x 2 4
16
2  2 5 5 5 14 7
25 5
16 2
Vậy khi x  thì A  .
25 7
b) Với x  0; x  1 . Ta có:
 1 1  x 1
B  :
 x x x 1  x  2 x 1
 
1 x x 1
B  :
 x x 1

x    
x  1  ( x  1)

2

1 x ( x  1)2 x 1
B  
x  
x 1 x 1 x

x 1
Vậy với x  0; x  1 thì B  
x
c) Với x  0; x  1
x  x 1  5 x 5 5
Ta có m  1  5 AB  1  5       1  6
x 2  x  x 2 x 2
1 1 5 5 5 7
Vì x  0  x  2  2       m  6 
x 2 2 x 2 2 x 2 2
5 5
Mặt khác: x  0  0 m  6 6
x 2 x 2
7
Từ (1) và  2    m  6 , mà m    m  4 hoặc m  5
2
Thử lại:
5 5 1 1
Với m  4   2  x  2   x   x  (thỏa mãn)
x 2 2 2 4
5
Với m  5   1  x  2  5  x  3  x  9 (thỏa mãn)
x 2
Vậy với m  4;5 tồn tại x thỏa mãn: 1  5 AB  m .
Câu 39:
x 9
a) Cho biểu thức: A  . Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 .
x 3
 x 2  x4
b) Rút gọn biểu thức: B   với x  0; x  4 .
 x  2  x  2  : x  2
 
c) Với các biểu thức A, B nói trên tìm giá trị của x để A . B đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 31|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

a) ĐKXĐ của A là x  0 .
25  9
Thay x  25  TMĐK  vào biểu thức A ta được: A  2
25  3
Vậy giá trị của biểu thức A khi x  25 là 2
 x 2  x4 x2 x 2 x 4 x 2
b) B     :  
 x  2 x  2  x  2 x  2 x  2 x4   
x4 x 2 1
  
 x 2  x 2  x4 x 2

1
Vậy B  với x  0; x  4 .
x 2

c) Ta có: A  B 
x9

x 3

x 3 x 3

1

   x 3
 1
5
x 3 x 2 x 3 x 2 x 2 x 2
1 1 5 5
x  2  2x  0    
x 2 2 x 2 2
3
A.B   . Dấu "=" xảy ra khi x  0 .
2
3
KL: Giá trị nhỏ nhất của A  B là  tại x  0 .
2
x x3 2 1
Câu 40: Cho hai biểu thức: A  và B    ( x  0, x  9)
1 3 x x 9 x 3 3 x
a) Tính giá trị biểu thức A tại x  49
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P  B : A tìm x để P  3 .
Hướng dẫn:

49 7
a) Thay x  49 (TMĐK) vào A ta có: A  
1  3 49 22
7
Vậy A  tại x  49
22
b) Với x  0, x  9 ta có:
x3 2 1
B  
x9 x  3 3 x


x3

2  x 3  
x 3
 x 3  x 3   x 3  x 3   x 3  x 3 
x  3 2 x  6 x  3 x3 x
 
 x 3  x 3   x 3  x 3 

x  x 3  
x
 x 3  x 3  x 3

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 32|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

c) Ta có:
x x x 1 3 x 1 3 x
P  B:A :   
x  3 1 3 x x 3 x x 3
1 3 x 1 3 x
P3 3 3 0
x 3 x 3
1 3 x  3 x  9 10
 0  0  x 3 0  x  3 x  9
x 3 x 3
Kết hợp điều kiện cho : 0  x  9 thì P  3 .
1 x  6 x 2  x 1
Câu 41: Cho hai biểu thức: A  và B    : ( với x  0, x  4)
1 x  x4 x  2  x  2
a) Tính giá trị của biểu thức A với x  16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
 
c) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình B 1  x  x  x  m  0 có nghiệm x .

Hướng dẫn:
1  16 1  4 3
a) Thay x  16 (thỏa mãn), ta có: A   
1  16 1  4 5

b)
6  x  2 x  2
B
   : x 1

x 2

x 2

1

 
x 2 x 2    x 2  x 2  x 2  x 1 x 1

 
c) Để B 1  x  x  x  m  0 có nghiệm

 x  x  m  1  0 (1) có nghiệm
Đặt x t
(1)  t 2  t  m  1  0 (2) có nghiệm t  0 và t  2
3
Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là 1  4 1  m   0  m 
4
Trong đó S  1, P  1  m
Nếu 1  m  0  m  1 thì phương trình (2) tồn tại nghiệm không âm.
Nếu 1  m  0  m  1 thì phương trình (2) có nghiệm cùng dấu. Để có nghiệm không âm
thì 1  0 ( luôn đúng).
Vậy với mọi m thì phương trình (2) luôn có nghiệm không âm.
Điều kiện để phương trình (2) có hai nghiệm là t  2  4  2  m  1  0  m  3 .
3
Vậy m  , m  3 thì phương trình (1) có nghiệm.
4
x 2 x 1 1
Câu 42: Cho biểu thức A  ;B    ( x  0; x  4)
x x4 x 2 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  3  2 2 .
A
b) Rút gọn biểu thức B và tính P  .
B

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 33|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

c) Tìm x thỏa mãn: xP  10 x  29  x  25 .


Hướng dẫn:

a) x  3  2 2  ( 2) 2  2 2  1  ( 2  1) 2 (thỏa mãn điều kiện)

 x  ( 2  1)2  2 1  2  1

Thay x  2  1 vào biểu thức A ta được:


2 1 2 2 1
A   ( 2  1) 2  3  2 2
2 1 2 1
b) Với x  0; x  4 ta có:

B
x

1

1

x x 2  x 2    
x4 x 2 x 2 x 2 x 2   

x2 x

x  x 2  
x
 x 2  x 2   x 2  x 2  x 2

A x 2 x x 2 x 2 x4
P  :    .
B x x 2 x x x
c) Ta có xP  10 x  29  x  25
x4
 x.  10 x  29  x  25 điều kiện: x  25
x
 x  4  10 x  29  x  25  x  4  10 x  29  x  25  0
 
 x  10 x  25  x  25  0  ( x  5)2  x  25  0

( x  5) 2  0
Ta có  x  ( x  5) 2  x  25  0 x  2  (thỏa mãn điều kiện x  25 )
 x  25  0
( x  5) 2  0
Từ (1), (2)  ( x  5) 2  x  5  0 khi   x  25 (thỏa mãn điều kiện)
 x  25  0
Vậy x  25 là giá trị cần tìm.
x 2 x 2 3
Câu 43: Cho hai biểu thức: A  ;B   ; với x  0; x  1; x  4
x 1 x 1 x  x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x  25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Biết M  36 A  B . Tìm số tự nhiên x để M là số chính phương.
Hướng dẫn:

a) Thay x  25 TMDK  vào biểu thức A ta được


25  2 5  2 3 1
A    .
25  1 24 24 8
1
Vậy x  25 thì A  .
8

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 34|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

b) Ta có:
x 2 3 x 2 3
B   
x 1 x  x  2 x 1  x 1  x 2 

 x 2  
x 2 3

x43
 x  1
x  2  x 1  x 2   x  1 x 2 

x 1

 x  1 x  1

x 1
 x  1 x  2  x  1 x  2 x 2

x  2 x 1 36
c) M  36 A  B  36   
x 1 x 2 x 1
x là số tự nhiên thì x là số tự nhiên hoặc số vô tỷ. Để M là số chính phương thì x là
số tự nhiên khi đó  
x  1 là ước chính phương của 36.

Khi đó x  1 1; 4;9;36

 x 1  1 4 9 36

x 0 3 8 35

x 0 9 64 1225

TM TM TM TM

Vậy x  0;9;64;1225 thì M là số chính phương.


x 5 4 2x  x 13 x
Câu 44: Cho các biểu thức: A  và B    ( với x  0; x  9) .
x 3 x 3 x 9 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .
B x 5
b) Đặt P  . Chứng minh P  .
A x 3
c) Tính giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
x 5 7
a) Thay x  4 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta có: A    7
x  3 1
Vậy với x  4 thì A  7 .
4 2 x  x  13 x
b) B   
x 3 x9 x 3

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 35|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589


4  x 3  2 x  x  13

x  x 3 
x 3  x 3  x 3  x 3


4 x  12  2 x  x  13  x  3 x

x  25 
x 5  x 5 
 x 3  x 3   x  3 x  3  x  3 x  3

B x 5
P nên P  .
A x 3
B
c) Tính giá trị nguyên của P  .
A
x 5 8
Ta có: P   1
x 3 x 3
8
Để P đạt giá trị nguyên thì  .
x 3
Khi đó 8 :  x  3 tức x  3  U 8  1; 2; 4; 8

Ta có bảng sau :

x 3 1 -1 2 -2 4 -4 8 -8

x 4 2 5 1 7 -1 11 -5

Không Không
x 16 4 25 1 49 121
thỏa mãn thỏa mãn

Mà x nguyên nhỏ nhất nên kết hợp với điều kiện xác định thì x  1 thỏa mãn điều
kiện đề bài.
x 3 2x  2 x 1 x 1
Câu 45: Cho các biểu thức A  và B    với x  0, x  4
x x4 x 2 2 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4  2 3  3
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm m để có x thỏa mãn: A.B  m
Hướng dẫn
a) x  4  2 3  3  3  2  3 1  1  3  ( 3  1)2  3  3 1  3  3 1 3  1
Giá trị x  1 thỏa mãn điều kiện x  0, x  4 . Thay x  1 vào biểu thức A ta được:
1  3 1  3 2
A    2
1 1 1

Vậy A  2 khi x  4  2 3  3
b) Với x  0, x  4 ta có:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 36|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

2x  2 x 1 x 1 2x  2 x 1 x 1
B     
x4 x 2 2 x  x  2   x 2 x 2 x 2


2x  2 x

x 2

 x  1 x  2
 x  2  x  2   x  2  x  2   x  2 x  2 
2x  2 x  x  2   x  2 x  x  2

 x  2  x  2 
2x  2 x  x  2  x  2 x  x  2

 x 2  
x 2

x2 x x x 2  x
  
 x 2  x 2   x 2  x 2  x 2

x
Vậy B  Với x  0, x  4
x 2
c) Tìm 𝑚 để có 𝑥 thỏa mãn: 𝐴 ⋅ 𝐵 = 𝑚
Cách 1:
x 3 x x 3 5
Với x  0, x  4 ta có: A.B  m   mm  m  1
x x 2 x 2 x 2
 5
1  x  2  1
  3
 5 3  2  m  1 3 1
Mà: 1    Vậy   m  1, m   thì có x để A.B  m
 x 2 2 m   1 2 4
 5 1  4
1  
 x 2 4
Cách 2:
x 3 x x 3
A.B  m   mm  1  m  x  2m  3
x x 2 x 2

Xét m  1 , thay vào phương trình trên ta được: 0  3 ( vô lý)


2m  3
Xét m  1  x 
1 m
với điều kiện x  0, x  4
  2m  3  3
 x  0  0   m 1
1 m 
   2
 x  2  2m  3  2  m   1
  1  m  4

√ √ √
Câu 46: Cho biểu thức 𝐴 = − + và 𝐵 = với 𝑥 > 0; 𝑥 ≠ 9.
√ √
a) Rút gọn biểu thức 𝐴.
b) Tìm 𝑥 sao cho 𝐴 = 2𝐵.

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 37|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của 𝑥 để 𝐴 nhận giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn:
a) Rút gọn 𝐴.
x  15 x 2 x 5
A   ( x  0; x  9)
x 9 x3 x x 3
x  15 x 2 x 5
A  
 x 3 
 x 3  x  x 3 x 3

x  x  15   x  x  3  x  x  3 2 x  5 
A
x  x  3 x  3
x  15 x  x x  3x   x  3 x  2 x  5 
A
x  x  3 x  3
x  15 x  x x  3 x  2 x x  5 x  6 x  15 x
A
x  x 3  x 3 
x x  3x
A
x  x 3  x 3 
A
x  x 3 
x  x 3  x 3 
x
A
x 3
x 8 x 3 x 16 x  6 x 16 x  6
b) A  2 B   2     0
x 3 14 x 3 14 x 3 14

 
x  3 16 x  6   0  14

14 x
 x   
x  3 16 x  6  0
14  x 3  14  x 3 

 14 x  16 x  6 x  48 x  18  0  14 x  16 x  6 x  48 x  18  0 
 28 x  16 x  18  0  16 x  28 x  18  0  8 x  14 x  9  0
 8 x  18 x  4 x  9  0  2 x 4 x  9  4 x  9  0    
  
 2 x  1 4 x  9  0  2 x  1  0 (Vì 4 x  9  0)
1 1
 2 x 1 x   x  (thỏa mãn)
2 4
x
c) Ta có với x  0; x  9  A  0
x 3
3
Lại có : A  1  1 0  A 1
x 3
Vậy không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 38|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 1 1 x 2
Câu 47: Với x  0, x  4 , x  9 , cho hai biểu thức A    và B  .
x4 x 2 x 2 x 3
a) Tính giá trị của B khi x  36 .
x
b) Chứng minh A  .
x 2
c) Tìm số tự nhiên x   để P  B   A  1 đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
a) Thay x  36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được
36  2 6  2 4
B  
36  3 6  3 3
b) Điều kiện: x  0, x  4, x  9 .
x 1 1 x x 2 x 2 x2 x x
A      .
x4 x 2 x 2 x 2 
x 2   x 2  x 2  x 2

c) Ta có
x 2  x  x 2  x  x 2 x 2 2 2
P  B   A  1     1     
x 3  x 2  x  3  x  2  x 3 x 2 x 3
Với 0  x  9 và x  4 thì x 3 0 P  0.
Với x  9 thì x 3  0  P  0.
Có x  9 mà x    x  10
2 2
 x  10  x  3  10  3    P  6  2 10 .
x 3 10  3
Dấu " = " xảy ra  x  10 (thỏa mãn).
Vậy với x   thì giá trị lớn nhất của biểu thức P  B.  A  1 là 6  2 10 khi x  10 .
x 6 46 x 2 x
Câu 48: Cho hai biểu thức: A  và B    với x  0; x  4
x x4 x 2 2 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  36
b) Rút gọn biểu thức B
c) Với x   , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  A  B
Hướng dẫn:
36  6 6  6 12
a) Thay x  36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A , ta có: A    2
36 6 6
Vậy A  2 khi x  36 .
46 x 2 x
b) B    với x  0; x  4
x4 x 2 2 x


46 x

2

x


46 x 2 x 2  x   x 2 
 x 2  x 2  x 2 x 2 
x 2 x 2  

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 39|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

46 x 2 x 4 x2 x x2 x


 
  x  2
x 2  x  2 x 2 
x
x  2 x
  ( x  0; x  4)
 x  2 x  2 x  2
c) P  A  B  x   
x 6 x x 6 x 24 4
P     1
x x 2 x 2 x 2 x 2

Pmax 
4
x 2
 
max  x  2 min  x min  xmin .

Kết hợp với x  0, x  4, x   , ta suy ra x  1 .


7
Với x  1  P  .
3
7
Vậy MaxP  khi x  1 .
3
x x 1 x  2 10  5 x
Câu 49: Cho các biểu thức: A  và B    với x  0; x  4; x  9 .
x 1 x  2 3 x x 5 x  6
a) Tính giá trị của A khi x  25 .
b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A : B .
Hướng dẫn:
x 5
a) Thay x  25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta có: A   .
x 1 6
5
Vậy với x  25 thì A  .
6
b) Ta có:
x 1 x  2 10  5 x x 1 x 2 10  5 x
B     
x  2 3 x x 5 x  6 x 2 x 3  x 2  x 3 

 x 1   x 3    x  2  x  2  10  5 x 
 x  2 x  3
x  4 x  3  x  4  10  5 x x 3 1
   .
 x 2  x 3   x 2  x 3  x 2

c) Tính giá trị nhỏ nhất của P  A : B .


Ta có: P  A : B
x 1 x2 x
P : 
x 1 x  2 x 1
3 3
P  x 3  x 1 4
x 1 x 1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 40|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương ta có:

x 1
3
x 1
2  x 1   3
x 1
2 3

3
Từ đó ta có: x 1  4  2 3  4 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
x 1
3
x 1   ( x  1)2  3  x  ( 3  1)2  4  2 3 (thỏa mãn điều kiện xác định).
x 1
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 2 3  4 khi x  4  2 3 .
x 9 3 2 x5 x 3
Câu 50: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  9 .
x 3 x 3 x 3 x9
a) Khi x  81 hãy tính giá trị của biểu thức A
b) Rút gọn biểu thức B
c) Với x  9 tìm giá trị nhỏ nhất B của biểu thức P  A.B
Hướng dẫn:
a) Giá trị x  81 thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 , thay vào biểu thức A ta được:
81  9 72 72
A    12
81  3 9  3 6
Vậy khi x  81 thì A  12
b) Với x  0; x  9 ta có
3 2 x 5 x 3
B  
x 3 x 3 x 9


3  x 3  
2  x 3  
x 5 x 3
  x  3  x  3
x 3 x 3   x 3  x 3 
3  x  3  2  x  3  x  5 x 3 3 x 9 2 x 6 x 5 x 3
 
 x  3 x  3  x 3  x 3 
x x
 
 x 3  x 3  x9

x
Vậy P   Với x  0; x  9
x 9

x 9
c) Ta có: P  A  B  
x

x

x 99

x 3 x 3 9   
x 3 x 9 x 3 x 3 x 3
9 9
 x 3  x 3 6
x 3 x 3
9
vì x  9  x  3  x  3  0 và 0.
x 3

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 41|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si với 2 số không âm ta có:

x 3
9
x 3
2  x 3  9
x 3
6

9
 x 3  6  12
x 3
hay P  12 .
9  x 3 3  x  6  x  36
Dấu "=" xảy ra khi x 3  ( x  3)2  9    
x 3  x  3  3  x  0  x  0
Đối chiếu với điện ta thấy x  36 thỏa mãn điều kiện
Vậy Min P  12  x  36 .
x x x 2 3
Câu 51: Cho hai biểu thức: A  và B   với x  0; x  4
x 2 x 1 x  x  2
a) Tính giá trị của A khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm tất cả các số tự nhiên x để A  B
Hướng dẫn:
a) Thay x  16  TMĐK  vào biểu thức A ta được:
16  16 12
A  6
16  2 2
Vậy khi x  16 thì giá trị của biểu thức A  6 .
x 2 3 x 2 3 x43 x 1
b) B      
x 1 x  x  2 x 1  
x 1 x 2   
x 1 x 2  x 2

c) Để A  B thì
x x x 1 x  x  x 1 ( x  1) 2  x  1 x  1
  0 0 
x 2 x 2 x 2 x 2  x  2  0 x  4
Kết hợp với điều kiện x  0; x  4 và x là số tự nhiên ta được x  0; 2;3 .
Vậy với x  0; 2;3 thì A  B .
x 2 x 5 2 4
Câu 52: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  1
x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x  25
b) Rút gọn biểu thức B
A 1
c) Đặt P  . Tìm các giá trị x nguyên để P
B 2
Hướng dẫn:
52 3
a) Với x  25 (thỏa mãn điều kiện) thay vào A ta có: A  
5 1 4
b) Với x  0; x  1 ta có:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 42|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 5 2 4 x 52 x  2 4 x  4 x  2 x 1 x 1
B     
x 1 x 1 x 1 
x 1 x 1    
x 1 x 1 x 1

c) Với x  0; x  1 ta có:
A x  2 x 1 x  2 x 1 x 2
P  :   
B x 1 x 1 x 1 x  1 x 1
x 2
Để P tồn tại thì P  0   0  x  2  0 (vì x  1  0x thỏa mãn điều kiện)
x 1
x4
1 1 1 x 2 1
Với x  4 ta có: P  P  P 0  0
2 4 4 x 1 4
4 x  8  x 1 3 x 9
 0  0  3 x  9  0 (vì x  1  0x thỏa mãn điều
4  
x 1 4  x 1
kiện)
 x 3 x9
Kết hợp với điều kiện ta có  4  x  9 vì x    x  4;5;6; 7;8
Vậy x  4;5; 6;7;8 .
2 3x  4 x2 x 3
Câu 53: Cho hai biểu thức: A  và B    với x  0; x  4
x 2 x2 x x 2 x
4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 
9
x 3
b) Chứng minh rằng B 
x 2
c) Đặt P  A : B . Chứng minh rằng không có giá trị nào của x để P có giá trị là số
nguyên.
Hướng dẫn:
4 2 3
a) Với x  thỏa mãn điều kiện ta có: A  
9 4 2
2
9
b) Ta có:
3x  4 x 2 x 3 3x  4 x 2 x 3
B     
x2 x x 2 x x  x 2  x x 2

3𝑥 − 4 − (√𝑥 + 2)(√𝑥 − 2) − √𝑥(√𝑥 − 3)


=
√𝑥(√𝑥 − 2)
3𝑥 − 4 − 𝑥 + 4 − 𝑥 + 3√𝑥 𝑥 + 3√𝑥 √𝑥(√𝑥 + 3) √𝑥 + 3
= = = =
√𝑥(√𝑥 − 2) √𝑥(√𝑥 − 2) √𝑥(√𝑥 − 2) √𝑥 − 2
x 3
Vậy B 
x 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 43|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

2 x 3 2
c) Ta có: P  A : B  : 
x 2 x 2 x 3
2
Vì x  0 nên 0  P 
3
 Không tồn tại giá trị P nguyên với mọi x .
x 1 x x 1 2 x  4
Câu 54: Cho các biểu thức A  và B    , với x  0; x  1
x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của A khi x  25
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P  A  B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P  1 .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x  25
25  1 2
Thay x  25 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có A   .
25  1 3
b) Rút gọn biểu thức B .

B
x

x 1 2 x  4
 
x  
x  1  ( x  1)2  2 x  4
x 1 x 1 x 1  x 1  x 1 

x  x  x  2 x 1  2 x  4

5 x  5

5  x 1  
5
 
x 1 x 1  x 1  x 1   x 1  x 1  x 1

c) Cho P  A  B . Tìm x là số nguyên lớn nhất để P  1 .


x  1 5 5
Ta có P  A  B   
x  1 x 1 x 1
5 x 4
Xét P  1   1   0  x  4  0 (vì x  1  0x thỏa mãn điều kiện)
x 1 x 1
 x  4  x  16 Kết hợp điều kiện có 0  x  16, x  1
Mà x  , x lớn nhất nên x  15 .
x 2 x 2 3 12
Câu 55: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  4
x 2 x 2 x 2 x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 .
x 1
b) Chứng minhB  .
x 2
c) Với P  A  B . Tìm giá trị của x để P  P .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 .
Ta có: x  25 thỏa mãn điệu kiện.
25  2 3
Thay x  25 vào biểu thức A ta có: A  
25  2 7

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 44|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

3
Vậy khi x  25 thì A 
7
x 1
b) Chứng minhB  .
x 2
x 2 3 12
B  
x 2 x 2 x4

B
( x  2) 2

3  x 2  
12
 x 2    x 2 x 2  x 2   x 2  x 2 
B
x x 2

 x  1 x  2

x 1
( điều phải chứng minh)
 x  2 x  2  x  2  x  2 x 2

c) Với P  A.B . Tìm giá trị của x để P  P .


x  2 x 1 x 1
P  A B   
x 2 x 2 x 2
x 1
Để P  P  P  0   0  x  1  0 ( vì x 20 )
x 2
 x  1 . Kết hợp điều kiện suy ra 0  x  1
x7 x 2 x 1 2x  x  3
Câu 56: Cho hai biểu thức: A  và B    ( x  0; x  9)
x x 3 x 3 x 9
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16
b) Rút gọn biểu thức B
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  A 
B
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16
16  7 23
Khi x  16 ( thỏa mãn điều kiện)  A  
16 4
b) Rút gọn biểu thức B
x 2 x 1 2x  x  3
B   ; ÐK : x  0; x  9
x 3 x 3 x9


x   2 x  1
x 3  
x 3  2x  x  3
 x  3 x  3  x  3 x  3  x 3  x 3 
x  3 x  2x  6 x  x  3  2x  x  3

 x 3  x 3 

x3 x

x  x 3  
x
 x 3  x 3   x 3  x 3   x 3 

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 45|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  A 
B
Điều kiện: x  0

P  A
1 x7
 
x 3 

x x 4  1 x 
4
B x x x x
4
Vì x  0;  0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
x
4 4
x 2 x  2.2  4
x x
4
 1 x  5 P 5
x
4
Vậy MinP  5 khi x   x  4 (thoả mãn điều kiện)
x
5 x 9 x2 x
Câu 57: Cho A  và B   Với x  0, x  1
x 1 x x 2 x 2
a) Tính giá trị của A khi x  81 .
b) Rút gọn biểu thức A, B .
A
c) Với x  0, x  1 . Tìm các giá trị của m để  m có nghiệm x .
B
Hướng dẫn:
a) Thay x  81( TMĐK vào A ta có:
5 81  9 5.9  9 27
A  
81  1 81 40
27
Vậy A  tại x  81 .
40
x2 x
b) B  
x2 x  x 2 x 2
x2 x
B 
x  x 2   x 2  x 2

B
x2  x  1

x

 x  2   x  1  x  2   x  1
x2 x x
B
 x 2   x 1 
2 x
B
 x 2   x 1 
1
B  x  0, x  1
x 1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 46|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

c) Với x  0, x  1 ta có;
A 5 x 9 1 5 x 9
m : m m
B x 1 x 1 x 1
5 x 5 4 4
  m  5 m
x 1 x 1
4 4
+) x  0  x  1  1   4  5 9 m9
x 1 x 1
4 4 4
) x  0  5   5  m  5 ) x  1  5   5 7m7
x 1 x 1 1 1
5  m  9
Từ 1 ;  2  ;  3  
m  7
5  m  9 A
Vậy  thì  m có nghiệm x .
m  7 B
2 x x9 x x5 x
Câu 58: Cho các biểu thức : A   và B  với x  0; x  9; x  25
x 3 x9 x  25
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  4 .
b) Rút gọn biểu thức A và B .
A
c) Tìm các giá trị của x để P  0
B
Hướng dẫn:
a) Thay x  4 (thỏa mãn điều kiện xác định) vào B , ta có:
4  5 4 4  5.2 14 2
B    .
4  25 21 21 3
b) Rút gọn các biểu thức A và B .

A
2 x

x9 x

2 x  x 3  
x9 x
x 3 x9  x 3  x 3   x 3  x 3 
2x  6 x  x  9 x x 3 x
 
 x 3  x 3   x 3   x 3 

 x  3  x  x  0; x  9; x  25
x

 x  3   x  3 x  3
x5 x x  x  5 x
B    x  0; x  9; x  25 
x  25  x  5 x  5 x  5
A
c) Tìm các giá trị của x để P   0.
B
A x x x 5
P  : 
B x 3 x 5 x 3
P  0  tử và mẫu phải khác dấu, mà x  0  x  0  x  3  3  0

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 47|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

 x  5  0  x  5  x  25 .
Kết hợp điều kiện xác định: x  0; x  9; x  25  0  x  25; x  9 .
2x  4 x 2 2 x  x 1
Câu 59: Cho hai biểu thức A    ;B  với x  0, x  1, x  4
x x 1 x  x  1 x 1 x 2
a) Tính giá trị của B khi x  9
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Với x    . tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K  A.B
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của B khi x  9
Giá trị x  9 thỏa mãn điều kiện x  0, x  1, x  4 .
Thay x  9 vào biểu thức B ta được
9  9  1 9  3  1 13
B    13
9 2 32 1
Vậy x  9 thì B  13
b) Rút gọn biểu thức A
Với x  0, x  1, x  4 ta có
2x  4 x 2 2 2x  4 x 2 2
A     
x x 1 x  x  1 x 1  
x 1 x  x  1  x  x 1 x 1


2x  4

 x 2  
x 1


2 x  x 1 
 
x 1 x  x  1   
x 1 x  x 1   
x 1 x  x  1 
2x  4  x  x  2 x  2  2x  2 x  2

 
x 1 x  x 1 

x x

 x  1 
x x
 
x 1 x  x  1  x  1 x  x  1 x  x 1

x
Vậy A  với x  0, x  1, x  4
x  x 1
c) Với x  0, x  1, x  4 ta có :
x x  x 1 x x 22 2
K  A B      1
x  x 1 x 2 x 2 x 2 x 2
Trường hợp 1: Với 0  x  4
Kết hợp với điều kiện x    và x  0, x  1, x  4 ta có :
x    và x  0, x  1, x  4 Nên ta có x  2;3
2
 Với x  2 Ta có: K   1  2  0
2 2
3
 Vói x  3 Ta có: K   3  2 3  0
32

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 48|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Trường hợp 2: Với x  4


Kết hợp với điều kiện x    và x  0, x  1, x  4 ta có: x  5
1 1
 x  5  x 2 5 2  
x 2 5 2
2 2
 1  1  52 5  K  52 5
x 2 5 2
Từ (1), (2), (3) ta có giá trị lớn nhất của K là 5  2 5
Dấu bằng xảy ra khi x  5 ( thỏa mãn điều kiện x  0, x  1, x  4 )
x 1 1 x 2
Câu 60: Cho hai biểu thức A    và B  với x  0, x  4; x  9 .
x4 x 2 x 2 x 3
1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  .
9
x
b) Chứng minh A  .
x 2
c) Với x   , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K  B   A  1 .
Hướng dẫn:
1 1
2 2
1 9 3 5
a) Thay x  (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có: B   
9 1
1
3 3 8
9 3
5 1
Vậy B  khi x  .
8 9
b) Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có:
x 1 1 x x 2 x 2
A     
x4 x 2 x2  x 2  x 2  x 2 x2


x x 2 x 2

x2 x

x  x 2  
x
 x 2  x 2   x 2  x 2   x 2  x 2  x 2

x
Vậy A  với mọi x thỏa mãn điều kiện.
x 2
c) Với mọi x thỏa mãn điều kiện ta có: K  B   A  1

x 2  x 
K    1
x 3  x 2 
x 2 x  x 2
K  .
x 3 x 2
2
K
x 3
2
+) Nếu x  9 ta có x 3 0   0 hay K  0
x 3

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 49|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

+) Nếu 0  x  9; x  4  x  3  0  K  0 .
Do đó K nhỏ nhất khi K  0 . Khi đó x  3 là số âm lớn nhất có thể, mà x  Z nên
x8

K
2
2 2 3
 2 2 2  3  
Vậy với x  0, x  Z thì min K  2 2 2  3 khi x  8 . 
x x 1 x x  1 4 x 1
Câu 61: Cho biểu thức P    và Q 
x x x x x x 1
a) Tính giá trị của Q khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm giá tri của x để P  Q x  8
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  P  Q  x
Hướng dẫn:
a) Đkxđ: x  0 ,
25  1 5  1 2
Thay x  25 (tmđk) vào biểu thức Q ta được Q   
25  1 5  1 3
2
Vậy khi x  25 thì Q 
3

b) Với x  0; x  1 ta có: P 
 
x 1 x  x 1  
x 1 x  x 1  4
x x 1 x  x  1 x

x  x 1 x  x 1 4 x  x  1  x  x 1  4 2x  2
P    
x x x x x
2x  2
Vậy P  với x  0; x  1
x
2x  2 x 1
c) Có P.Q x  8    x 8
x x 1


2  x 1  x 1  x 1
 x 8
x x 1
 2( x  1)  8  x  2 x  1  4  0
2

 x2 x 3 0  x3 x  x 3 0


  x 3  
x 1  0

 x  3  0 vì x  1  0 ( Với mọi x thỏa mãn đk)


 x  3  x  9 Kết hợp với đk  0  x  9 & x  1
Vậy 0  x  9 & x  1 thì P.Q x  8
2x  2 x 1
d) M  P  Q  x    x Với x  0; x  1
x x 1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 50|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

M
2  x 1 x 1 x 1
 x
x x 1
2( x  1) 2
2x  4 x  2  x x  4 x  2
M  x 
x x x
2
M  x 4
x
2
Vì x  0  x ; 0
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô Sy với 2 số dương, ta có :
2 2
x 2 2 x 4 2 2 4 M  2 2 4
x x
Dấu "=" xảy ra khi M  2 2  4  x  2  tm 
Vậy minM  2 2  4  x  2
x 3 x 3 2 x 9
Câu 62: Cho biểu thức A  và B   ( khi x  0; x  4)
x 3 x 2 x x 6
a) Tính giá trị của A khi x 2  4 x .
x
b) Chứng minh B  .
x 3
B
c) Tính P  . Tìm x để P  P .
A
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x 2  4 x .
x 3
Xét biểu thức A   x  0
x 3
x  0 x  0
Theo đề bài: x 2  4 x  x 2  4 x  0  x  x  4   0   
x  4  0 x  4
0  3 3
Với x  0 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A    1
0 3 3
4  3 2  3 1
Với x  4 (thỏa mãn điều kiện xác định), thay vào A ta được: A   
4 3 23 5
x
b) Chứng minh B  .
x 3
Với x  0, x  4 , xét biểu thức
x 3 2 x 9 x 3 2 x 9 x 3 2 x 9
B     
x 2 x x 6 x 2 x x 6 x 2 x3 x 2 x 6
x 3 2 x 9 x 3 2 x 9
   
x 2 x   
x 3 2 x 3  x 2  x 3  x 2 

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 51|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589


 x 3  x 3  2 x 9

x 9

2 x 9
 x  2  x  3  x 3  x 2   x 2  x 3   x 3  x 2 

x 9 2 x 9

x2 x

x  x 2  
x
 x 2  x 3   x 2  x 3   x 2  x 3  x 3

x
Vậy B 
x 3
B
c) Tính P  . Tìm x để P  P .
A
x
B
Ta có P   x 3  x  x 3  
x
A x 3  x 3  x 3  x 3
x 3
x
Theo bài ra P  P  P  0  0
x 3
x  x  0  x  0 x  0
Mà x  0, x  4 ta luôn có x 0  0  
x 3  x  3  0  x  3  x  9
0  x  9
Kết hợp với điều kiện xác định ta được  .
x  4
 x2 x 1  x 1
Câu 63: Cho biểu thức M     : với x  0; x  1 .
 x x 1 x  x 1 x  1  2
a) Rút gọn biểu thức M .
2
b) Tìm x để M  .
7
Hướng dẫn:
 x2 x 1  x 1
a) M     : với x  0; x  1
 x x 1 x  x  1 x  1  2

M 
x2

 x  1  x x  x 1

 2

  
x 1 x  x  1  x  1 x  x  1  
x 1 x  x 1  x 1
 
x  2  x  x  x  x 1 2
M 
 
x 1 x  x  1  x 1

x  2 x 1 2
M 
 
x 1 x  x  1  x 1

( x  1) 2 2
M 
 
x 1 x  x  1  x 1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 52|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

2
M
x  x 1
2 2 2
b) Để M   
7 x  x 1 7
 x  3  ktm 
 x  x 1  7  x  x  6  0   x 3   
x 2 0 
 x  2
 x  4  tm 

2
Vậy x  4 thì M  .
7
2 x  15  x 2  x 3
Câu 64: Cho hai biểu thức A  , B     : .
3 x  x  25 x  5  x  5

a) Khi x  9 3 5  2  3 5  2 tính giá trị của A .


b) Rút gọn B .
c) Đặt P  A  B . Tìm x để giá trị của biểu thức P là một số nguyên.
Hướng dẫn:
2 x
a) Với x  0 ta có A 
3 x
Ta có x  9 3 5  2  3 5  2

 x 3  (9 3 5  2  3 5  2)3  93   5 2  
5  2  93  x  9 .
Ta thấy x  9 thỏa mãn điều kiện xác định
2 x 2 9 2.3
Thay x  9 vào A ta được: A    1.
3 x 3 9 33
Vậy x  9 thì A  1 .
b) Với x  0, x  25 ta có
 15  x 2  x 3
B    :
 x  25 x  5  x  5

B
15  x  2  x 5 : x 3
 x 5  x 5  x 5

x 5 x 5
B 
 x 5  x 5  x 3

1
B
x 3
1
Vậy với x  0, x  25 thì B  .
x 3
2 x 1
c) P  A  B  
3 x 3 x

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 53|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

P 

2 x 1 2 3  x  5
 2

5
3 x 3 x 3 x
5
Đặt Q   P  2  Q Do 2   nên P   khi Q  
3 x
Ta có Q  0( vì 5  0 và 3  x  0)
5 5
Mà 3  x  3  
3 x 3
5
 0  Q  . Mà Q    Q  1
3
5
  1  3  x  5  x  2  x  4 ( thỏa mãn điều kiện).
3 x
Vậy x  4 thì P  2  Q  2  1  1 là một số nguyên.
x 1 1 x x x
Câu 65: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  1 .
4 x x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
2x 1
b) Chứng minh B  .
x 1
c) Cho P  A  B . Tìm các giá trị của x thỏa mãn P  4 x  4 x  4  x  1 .
Hướng dẫn:
a) Thay x  9 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức ta có
9 1 8 2
A  
4 9 12 3
2
Vậy x  9 thì A  .
3
b) Với x  0, x  1 ta có:

B
1 x

x

x ( x  1)  x

2
 
x 1  x
x 1 x  1 x 1 x 1   x  1

x  2 x 1  x  x  x 2x 1
  .
 
x 1 
x 1 x 1

c) Điều kiện xác định: x  1 .


2x 1
P.4 x  4 x  4  x  1  .4 x  4 x  4  x  1
4 x
 2 x  1  4 x  4  x  1  x  4 x  4  x 2  4 x  4  ( x  2)2  0
Vì ( x  2) 2  0 với mọi x thuộc điều kiện xác định nên để ( x  2) 2  0 thì x  2 (thỏa
mãn điều kiện).
Vậy x  2 .
x 2 2 x 1 x 3 2 x 2
Câu 66: Cho biểu thức A  và B    ( x  0; x  4)
x2 x 2 x x2 x

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 54|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16


b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm x để biểu thức P  B : A đạt giá trị nhỏ nhất
Hướng dẫn:
16  2 1
a) Khi x  16 (Thỏa mãn điều kiện) thì A  
16  2 9

b) Ta có: B 

x 2 x 1    x 2   
x 3  2 x 2 
x  x 2 
x4 x 4 ( x  2) 2 x 2
  
x  x 2  x  x 2  x

x2 2 2
c) Ta có: P  B : A   x 2 x  2 2 (Theo bất đẳng thức Cô si)
x x x
Dấu "=" xảy ra khi x  2 (Thỏa mãn ĐK)
Vậy Min P  2 2 tại x  2 .
x 1  x 1   1 2 
Câu 67: Cho các biểu thức A  và B     :    với x  0, x  1 .
x  x 1 x  x   x  1 x 1 
a) Tính giá trị của A khi x  16 .
x 1
b) Chứng minh : B  .
x
c) Tìm x nguyên để P  A : B đạt giá trị lớn nhất .
Hướng dẫn:
a) x  16  TMĐK   x  4
5
Thay x  4 vào biểu thức A ta có: A 
4
5
Vậy x  16 thì A 
4
 x 1   1 2  x 1 x 1
b) B     :    B :
 x 1 x  x
   x  1 x  1 1 x  x 1  
x 1 
x 1
x 1
B
x
x 1 x 1 1
c) P  A : B  : 
x x x 1
Để P đạt giá trị lớn nhất thì x  1  0 và x  1 nhỏ nhất .
Mà x   và x  0, x  1 nên x  2
1
P  2 1
2 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2  1 khi x  2 .

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 55|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 4 x 2 2
Câu 68: Cho hai biểu thức A  và B    , x  0, x  16
x4 x  16 x 4 x 4
a) Tính giá trị của A khi x  4 .
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các số thực x để biểu thức C  A.B có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
a) Ta có: x  4 (thỏa mãn điều kiện)
44 6 3
Thay x  4 vào A ta được: A   
44 8 4
3
Vậy A  khi x  4( thiếu KL)
4

b) B 
x

2

2

x2 x 4 2 x 4

   
x  2 x 8 2 x 8
x  16 x 4 x 4 x 4 x 4 
x 4 
x 4   
x4 x x  x  4 x
  
 x  4 x  4  x  4 x  4  x 4

x 4 x x
c) Ta có với x  0; x  16 thì C  A  B   
x4 x 4 x4
*Ta có x  0 thì C  0, 1
1 x4 4 1 4
*Ta có x  0 thì   x Áp dụng bất đẳng thức cosi có:  2 x 4
C x x C x
1
C 
4
1 4
Ta có C  khi x x  4 (thỏa mãn), (2)
4 x
1
Từ (1) và (2) suy ra C đạt giá trị lớn nhất bằng là khi x  4
4
2 x 3 x  14
Câu 69: Cho biểu thức S   với x  0, x  4 .
x2 x x4
2 x
a) Rút gọn .
x2 x
b) Rút gọn biểu thức S
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức của S nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
2 x 2 x 2
a)   .
x2 x x  x 2  x 2

2 x 3 x  14 2 3 x  14
b) S     .
x2 x x4 x 2  
x 2  x 2 
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 56|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589


2 x  4  3 x  14

5 x  10

5  x 2  
5
 x 2   x 2   x 2   x 2   x 2   x 2  x 2

5
c) S 
x 2
5 5 5
Có x 2 2  S
x 2 2 2
5
Lại có x  2  0  0S 0
x 2
5
Vậy 0  S  mà S có giá trị nguyên  S  1; 2
2
5
Với S  1   1  x  2  5  x  9 (thỏa mãn)
x 2
5 5 1 1 
Với S  2   2  x  2   x  (thỏa mãn) Vậy x   ;9  thì biểu thức của
x 2 2 4 4 
S nhận giá trị nguyên.
x 3 x  3 5 x  12
Câu 70: Cho các biểu thức A  và B   (với x  0, x  16 ).
x 4 x 4 x  16
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm m để phương trình  m  1 có nghiệm.
B
Hướng dẫn:
9 3 6
a) Với x  9  TMĐK  , thay vào biểu thức A ta được: A    6 .
9  4 1
Vậy A  6 tại x  9
b) Với x  0, x  16 , ta có:
x  3 5 x  12 x 3 5 x  12
B   
x 4 x  16 x 4  x 4  x 4 

 x 3  x 4  5 x  12

x  x  12  5 x  12
 x  4  x  4  x 4  x 4   x 4  x 4 

x4 x

x  x 4  
x
 x 4  x 4   x 4  x 4  x 4

x
Vậy với x  0, x  16 thì B  .
x 4
A x 3 x x 3 x 4 x 3
c) Với x  0, x  16 , ta có  :   
B x 4 x 4 x 4 x x

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 57|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 3
 Để  m  1  x  3   m  1 x  m x  3
x
 TH1: m  0, PT 1 có dạng 0  3 (loai)
3
 TH2: m  0, PT 1 có dạng x
m
A
Để phương trình  m  1 có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm x  0, x  16
B
 m  0
 x 0  3
  3 0m .
 x4 m 4
  4
3 A
Vậy với 0  m  thì phương trình  m  1 có nghiệm.
4 B
x 3 x 1 x 2
Câu 71: Cho hai biểu thức: A  và B    với x  0; x  1; x  9 .
x 2 x  3 1 x x  4 x  3
a) Tính giá trị của A khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x để A : B  2
Hướng dẫn:
x 3
a) Tính giá trị của A khi x  25 . Ta có: A  ( đkxđ: x  0)
x 2
Thay x  25( tmđkxđ) vào A
25  3 8
 A 
25  2 7
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1 x 2
Ta có: B     đkxđ : x  0; x  1; x  9 
x  3 1 x x  4 x  3

B
( x  1) 2  x  
x 3 2
B
x  2 x 1 x  3 x  2
 x 3  x 1   x 3  
x 1

x 1 1
B B
 x 3  x 1  x 3

c) Tìm x để A : B  2
Ta có: A : B  2  đkxđ : x  0; x  1; x  9 
x 3
 :
1
x 2 x 3
 2  x  9  2  x 2 
 x  2 x  5  0  ( x  1) 2  6
 x 1  6  x  6 1
   x  7  2 6  tmdk 
 x  1   6  x   6  1 kotmdk 

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 58|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Vậy x  7  2 6 để A : B  2
x 1  2 2 x 1  5
Câu 72: Cho hai biểu thức: A  và B     : với x  0, x  9, x  4 .

x 3  x 3 x  x 6  x 4
1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 
9
b) Rút gọn biểu thức B
B 2
c) Tìm x thỏa mãn  .
A 3
Hướng dẫn:
1 1
1 1
1 9 3 1
a) Với x  thỏa mãn điều kiện xác định thì A   
9 1
1
3 3 2
9 3
1 1
Vậy với x  thì A 
9 2
b) Rút gọn biểu thức B
Với x  0, x  9, x  4
 2 2 x 1  5
B     :
 x 3 x x 6  x4

 2  5  
2 x 1  2  2 x 1    x  4
    : 
 x  3 x  3 x  2 x  6  x  4  x  3  x 3  
x 2 


2 x  2  2 x 1 2 x  4  2 x 1

5  x 2 
   x  4  x 2  x 2 
x  3 x  2   x  3 x  2  x 3

5  x  2
Vậy B  với x  0, x  9, x  4 .
x 3
x 1
c) Với x  0, x  9, x  4 thì A  0
x 3

B 2
 hay
5 x 2
:

x 1 2
 

5 x 2

x 3 2
 0

5 x 2 2
 0
  
A 3 x 3 x 3 3 x 3 x 1 3 x 1 3


15    x  1  0  13 x  32  0
x 2 2
3  x  1 3  x  1

 13 x  32  0( vì 3  x  1  3  0)
32 1024
 x  x Kết hợp điều kiện x  0, x  9, x  4 ta được
13 169
1024
0 x , x  9, x  4 .
169

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 59|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

 
x 2 2 x x  x
Câu 73: Cho biểu thức A  và B    :  x  0; x  9 
x 1 
  x 3  x 2  x 3 

x 3

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  36 .


b) Rút gọn biểu thức B .
c) Với x   , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  AB .
Hướng dẫn:
x 2
a) A   x  0; x  9 
x 1
36  2 6  2 8
Thay x  36 (thỏa mãn điều kiện) vào A ta có: A    .
36  1 6  1 7
8
Vậy giá trị của biểu thức A khi x  36 là .
7
 
2 x x  x
b) B    :  x  0; x  9 

  x 3  x 2  x  3 x  3

2 x  x
B
 x  2    x  3

 
x 3  x  2   x
x  x  4 x 3
B 
 x  3 x  2 x
x 4
B
x 2
x 2 x 4 x 4
c) Ta có: P  A  B   
x 1 x  2 x 1
x 1 3 3
P  1
x 1 x 1
Ta có: x  0 với mọi x  0 và x  9; x  
3 3
 x 1  1   3  1  1 3  P  4
x 1 x 1
Dấu " = "xảy ra  x  0 (thỏa mãn điều điện)
Vậy GTLN của P là 4 khi x  0 .
x 3 x 2 x 1 3 x 1
Câu 74: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0, x  1, x  9 .
x 1 x 1 x 3 x  4 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
A
Hướng dẫn:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 60|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .


Ta có: x  4 (thỏa mãn điều kiện x  1 ) thay vào biểu thức A ta được:
4 3 23 5
 A 
4 1 3 3
5
Vậy giá trị của biểu thức A tại x  4 là .
3
b) Rút gọn biểu thức B .
x 2 x 1 3 x 1
B  
x 1 x 3 x4 x 3
x 2 x 1 3 x 1
B  
x 1 x 3 
  x  3
x 1 

B
 x  2   x  3   x  1   x  1  3 x 1

 x  1   x  3
x  2 x  3 x  6   x  1  3 x  1
B
 
x 1  x 3 
x  2 x  3 x  6  x  1 3 x 1
B
 
x 1  x 3 
B
2 x 6

2  x 3  
2
 
x 1  x 3   x 1   x 3  x 1

B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
A
B
Với x  0, x  1, x  9 , ta có: P 
A

P
2
:
x 3

2

x 1
 

2  x 1  x  1 2  x  1
 2
4    
x 1 x 1 x 1 x  3 x 1 x 3  x 3 
x 3   
4
Pmin  lớn nhất  x  3 nhỏ nhất  x  0
x 3
2
 Pmin  khi x  0 .
3
2
Vậy Pmin  khi x  0 .
3
x 2 x 5 7 x
Câu 75: Cho biểu thức A  ;B   với x  0, x  1
x 3 x 1 x 1
a) Tính giá trị của A khi x  16
A x 1
b) Chứng minh rằng 
B x 3

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 61|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

A
c) Tìm giá trị của m để phương trình  m  1 có nghiệm
B
Hướng dẫn
42 6
a) Thay x  16 thoả mãn điều kiện x  0, x  1 vào A ta được A  
43 7
b) Với x  0, x  1

B
x 5 7 x
 
x 5

7 x

 x 5   
x 1  7  x 
x 1 x 1 x 1  x 1 
 x 1  x 1  x  1

x  4 x 57 x

x 3 x 2

 x  1 x  2

x 2
 x  1 x  1  x  1 x  1  x  1 x  1 x 1

A x 2 x 2 x 1
Khi đó  :  .
B x 3 x 1 x 3
x 1
c)
A
B
 m  1 có nghiệm 
x 3
 m  1 có nghiệm  x  1   m  1  
x  3 có

nghiệm  x  1  m x  3m  x  3 có nghiệm  m x  3m  4  0 có nghiệm


 m x  3m  4 1 có nghiệm
Nếu m  0 thì phương trình 1 trở thành 0  4 (vô lý)  loại m  0 .
3m  4
Nếu m  0 thì x
m
 3m  4  0

 m  0
  4
 3m  4  0  m
  3
3m  4 3m  4  m0 
Để phương trình (1) có nghiệm thì 0 
0    m0
m m 
 4
 m   3

  m  0
 m0

Vì x  1 nên x  1  m  3m  4  4m  4  m  1
A 4
Vậy để  m  1 có nghiệm thì   m  0 và m  1 .
B 3
x 1 x 1 4
Cách 2:  m  1 có nghiệm  m   1 có nghiệm  m  có nghiệm
x 3 x 3 x 3
1 1 4 4 4
Vì x  0 x 33    m
x 3 3 x 3 3 3
4
Mặt khác: x 3 0 0 m0
x 3

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 62|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Vì x  1 nên x  1  m  3m  4  4m  4  m  1
A 4
Vậy để  m  1 có nghiệm thì   m  0 và m  1 .
B 3
x 1
Cách 3: Ta có:  m 1
x 3
x 1 4
Xét hiệu: m  1  1  1  0m0
x 3 x 3
1 x 1 1 4 x 4 4
m 1    0 m 0 m 
3 x 3 3 3 x 3 3  3 
Vì x  1 nên x  1  m  3m  4  4m  4  m  1
A 4
Vậy để  m  1 có nghiệm thì   m  0 và m  1 .
B 3
x 2 4 x 2 2
Câu 76: Cho các biểu thức A    và B  1  với x  0, x  1 .
x 1 x 2 x x 2 1 x
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  16 .
b) Rút gọn P  A : B
2
c) Tìm giá trị của x để 4  P đạt giá trị nguyên lớn nhất.
3
Hướng dẫn
2 2 5
a) Với x  16 (thỏa mãn điều kiện)  B  1   1  .
1  16 3 3
x 2 4 x2 2
b) Ta có A    và B  1  và với x  0, x  1 .
x 1 x 2 x x 2 1 x

A
x  x 2  
2  x 1  
4 x 2
 x 2  x 1   x 2  x 1   x 2  
x 1

x2 x 2 x 24 x 2
A
 x 2  x 1 
x4 x 4 ( x  2) 2 x 2
A  
 x 2  x 1   x 2  x 1  x 1

x 2  2  x  2 1  x x  2 x 1 x 2
P  A: B  : 1   :   
x 1  1 x  x 1 1 x x 1 x  1 x 1
0  x  1

c) P xác định  A, B xác định và B  0    x  1  0  x  1.
  0  x  1
 1 x
3 3 x  2 8 x 83 x 6 5 x 2
Đặt Q  4  P  4    
2 2 x 1 2 x 1 2 x 1   
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 63|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589

5 x 2 5 3 5 5
Q    Q
2  x 1  2 2 x 2 2 2

5 x 2 3 x
Q  1 1 Q 1
2  x 1  2 x 2

5
Từ (1) và (2) suy ra 1  Q   Q  1; 2 , mà Q là số nguyên lớn nhất nên Q  2
2
5 x 2
 25 x 24 x 4 x  2  x  4 TM 
2  x 1 
2
Vậy x  4 thì 4  P đạt giá trị nguyên lớn nhất.
3
x  x  1 1 2 x 1
Câu 77: Cho hai biểu thức: A  và B    ( với x  0, x  1) .
2  x 1  x  x x 1 x  x

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .


b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A.B với x  1 .
Huớng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 .
Điều kiện xác định: x  0, x  1
x  4 (thỏa mãn điều kiện)
4   4  1 25
Thay x  4 vào A ta có: A   5
2  4 1  2 1

Vậy A  5 khi x  4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
1 2 x 1 1 2 x 1
B     
x  x x 1 x  x x  x 1   x 1  x 1  x  x 1 

 
x 1  2 x  x   x 1  2x  2

2  x  1

2
x  x 1  x 1  x  x 1  x 1  x  x  1 x

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  A.B với x  1 .
x  x  1 x 1
P  A B  
2
  x 1
2
  
x 1 
2
2
2  x 1  x x 1 x 1 x 1

 x 1  0

Vì x  1 nên  2
 0
 x 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:

x 1 
2
x 1
2  
x 1 
2
x 1
 x 1
2
x 1
22 22 P2 22

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 64|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

2
Dấu "=" xảy ra  x  1 
x 1
 x 1  2  x  2 1
 ( x  1) 2  2     x  3  2 2 (thỏa mãn điều
 x  1   2  x  1  2  0 (L)
kiện)
Vậy MinP  2 2  2  x  3  2 2 .
x 1 2 x x 2 2 x 4
Câu 78: Cho hai biểu thức: A  ;B    với x  0; x  1 .
x 3 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của A khi x  4 .
b) Rút gọn B .
1
c) Tìm x để A  B  .
2
Hướng dẫn
4 1 3
a) Thay x  4 (thỏa mãn điều kiện) vào A   .
4 3 5

b) B 
2 x

x 2 2 x 4 2 x
 

  x  2  x  1  2 x  4
x 1 
x 1 x 1 x 1  x  1 x  1

2x  2 x  x  3 x  2  2 x  4

x3 x  2

 x  1 x  2    x  2
 x  1 x  1  x  1 x  1  x  1 x  1  x  1
1
c) A  B  
 x  2  1  0  2 x  4  x  3  0  x  7  0  x  49
2  x  3 2 2  x  3 2  x  3

Kết hợp điều kiện 0  x  49, x  1


x8 2 x x 1 2x  5 x  5
Câu 79: Cho biểu thức A  và B    với x  0, x  9 .
x 2 x 1 x 3 
x 1 x  3  
a) Tính giá trị của A khi x  4 .
b) Rút gọn B .
c) Tìm các giá trị của x để A.B  4 .
Hướng dẫn
4  8 12
a) Thay x  4 thoả mãn điều kiện x  0, x  9 vào A ta được A   3.
42 4
b) Với x  0, x  9 ta có
2 x x 1 2x  5 x  5
B  
x 1 x 3  x 1 x 3 

2 x   
x 3  x 1   
x  1  2x  5 x  5   2x  6 x  x 1  2x  5 x  5
 x  1 x  3  x 1  x 3 
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 65|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589


x x 6


x3 x 2 x 6

x 3  x 2  x 2
.
 x  1 x  3  x  1 x  3  x  1 x  3 x 1

c) Với x  0, x  9 ta có

A.B  4  A  B  4  0 
x8
4 0 
x  8  4 x 1
0
 
x 1 x 1
 x  4 x  4  0  ( x  2) 2  0.
Vì ( x  2)2  0 với mọi x thỏa mãn điều kiện nên
( x  2)2  0  ( x  2) 2  0  x  2  0  x  2  x  4 (tmdk).
x 1 x 4 10 x  12
Câu 80: Cho hai biểu thức: A  và B     x  0; x  4  .
x 2 x 2 x 2 4 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16
b) Rút gọn biểu thức B .
B 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để  .
A 2
Hướng dẫn
16  1 5
a) Khi x  16 ( thỏa mãn điều kiện)  A  
16  2 6
b) Ta có:

B
x

4

10 x  12

x  x 2 4   
x  2  10 x  12
x 2 x 2 4 x  x 2  x 2 
x  2 x  4 x  8  10 x  12 x4 x 4 x 2
  
 x 2  x 2   x 2  x 2  x 2

B x 2 x 1 x 2
c) Ta có  : 
A x 2 x 2 x 1
B
Điều kiện để có nghĩa là: x  2  0( vì x  4) .
A
x4
B 1 B 1 x 2 1 4 x  8  x 1
Ta có      0 0
A 2 A 4 x 1 4 4 x 1  
3 x 9
  0  3 x  9  x  9 Mà x  4, x   nên x  5, 6, 7,8 .
4  x 1 
Vậy x  5, 6, 7,8 là giá trị cần tìm.

x 3  x 3 x  3 36  7 x  2
Câu 81: Cho các biểu thức: A  và B      với x  0; x  9
2 x 1  x 3 x  3 9  x  12
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x  16

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 66|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

b) Rút gọn biểu thức B


c) Tìm x để biểu thức P  A  B nhận giá trị là số nguyên dương.
Hướng dẫn
16  3 7
a) Thay x  16 (thỏa mãn đkxđ) vào A ta được A  
2 16  1 9
7
Vậy giá trị của biểu thức A tại x  16 là .
9
b) Với x  0; x  9
 x 3 x  3 36  7 x  2
B       
 x 3 x  3 9  x  12
 
 ( x  3)2 ( x  3) 2 36  7 x  2 12 7 x  2 7 x  2
        
 x  9 x  9 x  9  12 x 3 12 x 3
c) Với x  0; x  9
x 3 7 x 2 7 x 2 14 x  4 11
P  A B     2P   7
2 x 1 x  3 2 x 1 2 x 1 2 x 1
7
Với x  0  x  0  7  2 P  4   P  2
2
Để P nhận giá trị là số nguyên dương  P  1; 2;3
7 x 2 3 9
TH1: P  1   1  x   x   tm 
2 x 1 5 25
7 x 2 4 16
TH2: P  2   2  x   x   tm 
2 x 1 3 9
7 x 2
TH3: P  3   3  x  5  x  25  tm 
2 x 1
 9 16 
Vậy x   ; ; 25 
 25 9 
x2 x  x 2  x2 x
Câu 82: Cho hai biểu thức A  và B     với x  0; x  4 .
x 2  x  2  x  4
 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9
x
b) Chứng minh B 
x 2
c) Tìm tất cả giá trị của x để A  B  2 x  3
Hướng dẫn:
a) Giá trị x  9 thỏa mãn điều kiện x  0, x  4  x  3 thay vào biểu thức A ta được:
x  2 x 9  2.3 3
A  
x 2 3 2 5
3
Vậy khi x  9 thì A 
5

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 67|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

b) Với x  0; x  4 ta có:


B  
x


2  x2 x  x 
  x  2   x  x  2
x 2 2
  
 x 2 x 2 x4 

x  2  x  2  


x4

x  2 x  2 x  4 x  x  2 x4 x  x  2 x
    
 x  2 x  2 x  4  x  2  x  2 x  4 x 2

x
Vậy B  ( đpcm )
x 2
c) Với x  0; x  4 để A.B  2 x  3


x2 x

x
 2 x 3 
x x 2

x 
 2 x 3

x 2 x 2 x 2 x 2


x
x 2
 2 x 3 x  2 x 3  
x  2  x  2x  x  6

 x x  6  0   x  3 x  2   0  x  2  0 ( do x  3  0)  x  4

Kết hợp với điều kiện ta được 0  x  4 thì A  B  2 x  3 .


3 x 2 15 x  11 2 x  3
Câu 83: Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  1
1 x x  2 x 3 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16 .
b) Đặt P  A  B . Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm m để có x thỏa mãn P  
x 3  m.

Hướng dẫn:
a) x  16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
3 x 2 3 16  2 3.4  2 12  2 10
Thay x  16 vào biểu thức A  ta được: A     .
1 x 1  16 1 4 3 3
10
Vậy khi x  16 thì A   .
3
b) Với x  0; x  1 . Ta có:
3 x  2 15 x  11 2 x  3
P  A B   
1 x x  2 x 3 x 3
3 x  2 15 x  11 2 x 3
P  
x 1  x  1 x  3 x 3

P
 3 x  2 x  3  15 x  11   2 x  3 x  1
 x  1 x  3  x  1 x  3  x  1 x  3
3 x  7 x  6 15 x  11 2x  x  3
P  
 x 1 x 3   x 1 x 3   x 1 x 3 

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 68|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

3x  7 x  6  15 x  11  2 x  x  3
P
  x  3
x 1

P
5 x  7 x  2

 5x  5 x    2 x  2
 x  1 x  3  x  1 x  3
5 x  x  1  2  x  1  x  1 5 x  2  5 x  2
P  
 x  1 x  3   x  3  x 3

5 x  2
Vậy với x  0; x  1 thì P 
x 3
5 x  2
c) Với x  0; x  1 , ta có: m  P  x 3   x 3
  
x  3  5 x  2

 Với x  0  5 x  0  5 x  2  2  m  2
 Mặt khác: x  1  x  1  5 x  5  5 x  2  3  m  3
Từ 1 và  2   m  2; m  3

Vậy với m  2; m  3 thìcó x thỏa mãn P  


x 3  m.

2 x 3 2x  8 2 x 1
Câu 84: Cho các biểu thức: A  và B    với x  0, x  1 .
x 2 x x 2 x 2 x 1
a) Tính giá trị của A khi x  4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2 B  A  .
2
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x  4 .
2 4 3 43 7
Thay x  4  TMĐK  vào biểu thức A , ta được: A    .
4 2 22 4
b) Rút gọn biểu thức B .
2x  8 2 x 1
Ta có: B   
x x 2 x2 x 1


2x  8


2  x 1  

x 1  x 2 
 x  2   x  1  x  2   x  1  x  2   x  1

2x  8  2 x  2  x  3 x  2 3x  x  4 3x  3 x  4 x  4
  
 
x 2  x 1   x 2    
x 1 x 2   
x 1


 
x 1  3 x  4   3 x 4
 x  2   x  1 x 2

3 x 4
Vậy B  .
x 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 69|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

7
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x để biểu thức 2 B  A  .
2

Ta có: 2 B  A 

2 3 x  4 2 x 3 4 x 5

x 2 x 2 x 2
7 4 x 5 7
Để 2 B  A    .
2 x 2 2
Vì 
x  2  0; 2  0  2  4 x  5  7    
x  2  8 x  10  7 x  14  x  4  x  16 .

Kết hợp ĐK x  0, x  1  0  x  16
Mà x là số nguyên lớn nhất  x  15 .
Vậy x  15 là giá trị cần tìm.
x 1 3 x x 3
Câu 85: Cho hai biểu thức A    và B  với x  0; x  1
x 1 x 2  
x  2 1 x  x 1

a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  4


b) Rút gọn biểu thức A .
3
c) Cho S  A  B Chứng minh rằng S 
2
Hướng dẫn:
4 3 23 5
a) Thay x  4 (tmđk) vào biểu thức B ta được: B   
4 1 2 1 3
5
Vậy B  khi x  4 .
3
b) Với x  0; x  1
x 1 3 x
A  
x 1 x 2  
x  2 1 x 

 x x  2  1  x  3 x   x  2 x  1  x  3 x
1  x  x  2 1  x  x  2

1 x

1  x 1  x   x  1
1  x  x  2 1  x  x  2  x  2
c) Với x  0; x  1
x  3 x 1 x 3
S  
x 1 x  2 x 2
3 x 3 3 2 x 63 x 6  x
Xét hiệu S     
2 x 2 2 2 x 2 2 x 2   
Với x  0  x  0   x  0
Với x  0  x  0  x  2  0  2  x 2 0 
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 70|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589

 x 3 3
Suy ra 0S  0  S  ( đpcm ) .
2  x 2  2 2

x2 x 1 1
Câu 86: Cho biểu thức P   và Q  với x  0; x  1 .
x x 1 x  x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x  49 .
b) Rút gọn biểu thức A  P  Q .
1
c) So sánh A với .
3
Hướng dẫn:
1 1 1 1
a) Thay x  49 vào Q  ta có: Q   
x 1 49  1 7  1 6
1
Vậy Q  khi x  49
6
x2 x 1 1
b) Ta có A  P  Q   
x x 1 x  x 1 x 1


x2

x 1

1

x2

 x 1  x 1  x x 1
x x 1 x  x  1 x 1 x3  1 x 13
x 1
3


x  2  x 1  x  x 1

x x

 x  1 
x x
.
x 1
3
x 1
3
 x  1 x  x  1 x  x 1

1 x 1 3 x  x  x 1 ( x  1) 2
c) Với x  0; x  1 ta có A     
3 x  x 1 3 3 x  x 1 
3 x  x 1   
 1 3 3
Vì x  0 nên x  x  1   x      0 mà x  1  x  1  0
 2 4 4
( x  1) 2 1 1
  0  A 0 A

3 x  x 1  3 3

1
Vậy A  .
3
x 1 x x 2
Câu 87: Cho các biểu thức: A  và B   với x  0; x  9 .
x3 x x 3 x 3 x
a) Tính giá trị của A khi x  25 .
x 1
b) Chứng minh rằng P  A : B  .
x x 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x  25 .
Thay x  25 (thỏa mãn điều kiện x  0; x  9 ) vào biểu thức A ta được:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 71|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

25  1 5 1 3
A   .
25  3 25 25  15 5
3
Vậy với x  25 thì A  .
5
x 1
b) Chứng minh rằng P  A : B  .
x x 2
x x 2 x x 2 x x 2
Với x  0; x  9 B     
x 3 x3 x x 3 x x 3  x x 3   
x 1 x  x  2 x 1
P  A: B  : 
x3 x 
x x 3 
x x 2

x 1
Vậy với x  0; x  9 thì P  .
x x 2
c) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Với x  0; x  9
x 1
Ta có: P 
x x 2
1 1 1
P  
x x 2 4 4
x 2 x 1 3
x 1 x 1 x 1
4
Áp dụng BĐT Cosi cho các số dương: x  1 và ta có:
x 1

x 1
4
x 1
2  x 1  4
x 1
4 1
 x 1  3 1 1 P 1
x 1 4
x 1 3
x 1
4
Dấu "=" xảy ra khi x 1   ( x  1)2  4  x  1  2
x 1
Mà x 1  0
Suy ra x  1  2  x  1 (thỏa mãn)
Vậy GTLN của P  1 khi x  1 .
 x  x 3 1   2 x 3 
Câu 88: Cho biểu thức P    :  với x  0 và x  1
 x x 1 x  1   x  x  1 
2
a) Tính giá trị của biểu thức A  khi x  9 .
2 x 3
b) Rút gọn biểu thức P .
c) Tìm các giá trị của x để 3P là số nguyên.
Hướng dẫn:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 72|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

2 2 2 2
a) Thay x  9 vào A  ta được A   
2 x 3 2 9  3 2.3  3 9

 x  x3 1   2 x 3 
b) P    : 
 x x 1 x  1   x  x  1 

   
x  x3 x  x 1    x  x 1 
 

  
x 1 x  x  1   
x  1 x  x  1   2 x  3 



2 x 2
    2 x 1
  x  x 1         1  2


   
x  1 x  x  1   2 x  3  
 
x 1     2 x 3 2 x 3

6
c) 3P 
2 x 3
6
Ta có: Với x  0 thì  0 hay 3P  0 1
2 x 3
1 1 6
Vì 2 x  0x  0  2 x  3  3   hay  2 nên 3P  2  2 
2 x 3 3 2 x 3
Từ 1 và  2   0  3P  2
Vì 3P   nên 3P  1; 2
6 3 9
TH1: 3P  1 hay  1  6  2 x  3  x   x  (tmđk)
2 x 3 2 4
6
TH2: 3P  2 hay  2  6  4 x  6  x  0  x  0 (tmđk)
2 x 3
 9
Vậy x  0;  thì 3P có giá trị nguyên
 4

Câu 89: Cho hai biểu thức A 


 x 1  x 3  và B  x

3 x 6
với x  0; x  4; x  9 .
x 2 x 2 x4
a) Tính giá trị của A khi x  16 .
B
b) Rút gọn biểu thức M  .
A
c) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 3M nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của A khi x  16 .
Có x  16 (thỏa mãn điều kiện của x )  x  4 thay vào biểu thức A ta được:
 4  1 4  3 5.3 15
A  
42 2 2
15 B
Vậy khi x  16 giá trị của A là A  . 2) Rút gọn biểu thức M  .
2 A
b) Với x  0; x  4; x  9 , ta có:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 73|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

B
x

3 x 6

x   
x 2  3 x 6   x2 x 3 x 6
x 2 x4 x4 x4


x x 6

 x 2  x  3  x  3 .
x4  x  2  x  2  x 2

B x  3  x  1 x  3 x 3 x 2 1
M  :   
A x 2 x 2 x 2  x 1  x 3  x 1

3
c) Xét 3  M  .
x 1
Vói điều kiện x  0; x  4; x  9 .
3
Ta có: x  0  x 1  1  3
x 1
Mặt khác 3.M  0 . Do đó 0  3.M  3
Để 3M nhận giá trị nguyên  3M  1; 2;3
3  1 
  1; 2;3  x  4; ; 0 
x 1  4 
1 
Vì x  0; x  4; x  9  x   ;0  .
4 
1 
KL: Vậy x   ; 0  thì 3M nhận giá trị nguyên.
4 
x x 1 1
Câu 90: Cho biểu thức: A  và B    với x  0; x  4
x 1 x4 2 x x 2
1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  .
4
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho P  A : B . Tính giá trị nhỏ nhất của P khi x  , x  8 .
Hướng dẫn:
1 1  1  1 3 1
a) Thay x  (thỏa mãn) vào biểu thức A : A  :  1  : 
4 4  4  2 2 3
1 1
Vậy khi x  thì A  .
4 3
x 1 1
b) B  
x4 2 x x 2
x x 2 x 2
  
 x 2  x 2   x 2  
x 2   x 2  x 2

x x 2 x 2 x2 x x  2 x x
   
 x  2 x  2  x  2  x  2  x  2 x  2 x 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 74|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x x x 2 3
c) Có P  A : B  :   1
x 1 x  2 x 1 x 1
Vì x  , x  8  x  9
3 3 3 1
 x  3  x 1  4    1 
x 1 4 x 1 3
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x  9 .
3
1 x  15  x 2  x 1
Câu 91: Cho A  và B    : với x  0; x  25
1 x  x  25 x  5  x  5
a) Tính giá trị của A khi x  3 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị của a để phương trình A  B  a có nghiệm.
Hướng dẫn:
a) Thay x  3 (TMĐK) vào A ta được:
1 3 (1  3) 2 42 3 42 3
A     2  3
1 3 1 3 1 3 1 3 2 
Vậy với x  3 thì A  2  3
 15  x 2  x 1
b) B     : với x  0; x  25
 x  25 x  5  x  5


15  x

2  x 5  
 x 5

  x 5  x 5   x 5  
x  5  x 1

 
 15  x  2 x  10  x  5 5 x x 5 1
 . .
 x 1  

 x 5 
x 5 
  x 5 x 5 x 1   x 1

1
Vậy với x  0; x  25 thì B 
x 1
1 x 1  x
c) Ta có: A  B   
1 x x 1 1 x
 x
Để A  B  a có nghiệm thì  a có nghiệm
1 x
Suy ra  x  a x  a  0 có nghiệm

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 75|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

5
Để A  B  a có nghiệm thì 1  a  0; a  .
6
x 2 x 1 3 x 25 x
Câu 92: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  4 .
x 2 x 2 2 x x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M  A.B khi x  N , x  101 .
Hướng dẫn:
a) Với x  25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
25  2 3
Thay x  25 vào biểu thức A ta có: A  
25  2 7
3
Vậy A  khi x  25 .
7
b) Với x  0; x  4 ta có:
x 1 3 x 25 x x 1 3 x 25 x
B     
x 2 2 x x4 x 2 x 2  x 2  x 2 

 x 1  x 2   3 x  x  2  25 x
 x  2  x  2   x  2  x  2   x 2  x 2 
x  3 x  2  3x  6 x  2  5 x 4x  8 x
 
 x 2  x 2   x 2  x 2 

4 x  x 2  
4 x
 x 2  x 2  x 2

4 x
Vậy B  với x  0; x  4
x 2
c) Với x  0; x  4 ta có:
x 2 4 x 4 x 8
M  A B     4
x 2 x 2 x 2 x 2
Có x  N ;0  x  101 nên 0  x  100  x  2  12
8 2 8 2 10

  4  4  M 
x 2 3 x 2 3 3
10
Vậy M có giá trị lớn nhất là khi x  100 .
3
93 x x 1 x x 4
Câu 93: Cho biểu thức A  và B    với x  0, x  4 .
x4 x 1 x 2 x x 2
a) Tính giá trị của A khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x   để biểu thức P  A : B nhận giá trị là một số nguyên âm.

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 76|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Hướng dẫn:
a) với x  0, x  4 . Thay x  16 (thỏa mãn điều kiện) thỏa mãn điều kiện vào A ta được :
9  3 16 9  3.4 3 1
A
  
16  4 16  4 12 4
b) Ta xét biểu thức B với x  0; x  4
x 1 x x 4
B  
x 1 x 2 x x 2

B
x  x 2 
1  x 

x 1  x 4
 x  1 x  2   x  1 x  2  x 1  x 2 
B
x  2 x 1 x  x  4

3 x  3

3  x 1 
 x 1  x 2   
x 1 x 2   x 1  x 2 
3
B
x 2

c) Ta có: P  A : B 
93 x
:
3


3 3 x  
x 2
P
x 3
 1
5
x4 x 2  x 2  x 2  3 x 2 x 2

5 5
Do x  0  0  
x 2 2
 5
5  x  2 1 
x 25
x  9
Để P nguyên thì nguyên     
x 2  5 2 x  4  5 x  1
 x 2  2   4

Thử lại : x  9  P  0 (loại)
1
x   P  1 (thỏa mãn P nguyên âm)
4
4 x x 2 1 52 x
Câu 94: Cho hai biểu thức A  và B    ( với x  0, x  1, x  25)
x 5 x 1 x 2 x x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x  9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 4.
B
Hướng dẫn:
4 9 4.3
a) Thay x  9 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta có: A    6
9 5 35
Vậy A  6 khi x  9 .
b) Với x  0, x  1, x  25
x 2 1 52 x
B  
x 1 x 2 x x 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 77|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589


 x 2  x 2  x 1

52 x
 x  1 x  2  x 1  x 2   x 1  x 2 

x  4  x 1  5  2 x

x x

x  x 1  
x
 x 1  x 2   x 1  x 2   x 1  x 2  x 2

c) Với x  0, x  1, x  25
x
Điều kiện: B  0   0  x  0  x  0  x  0, x  1, x  25 .
x 2

A
4
4 x
:
x
4
4 x

x 2
4
4 x 2
4
 
B x 5 x  2 x 5 x x 5
x 2 x 2 x 5 7
 1  0  0 0
x 5 x 5 x 5
Ta có 7  0 nên x  5  0  x  5  x  25
Mà x là số tự nhiên lớn nhất, x  0, x  1, x  25 do đó x  24 (TMĐK)
A
Vậy x  24 là số tự nhiên lớn nhất để 4.
B
 x3 x 1  x 2
Câu 95: Cho các biểu thức P     : với x  0; x  25
 x  25 x  5 x  5
 
a) Rút gọn biểu thức : P
b) Tìm x để  
x  2 P  12
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Hướng dẫn:
a) Với x  0; x  25 ta có

 x3 x  
1  x 2  x3 x x 5 : x 2
P    :  
 x  25 x  5  x  5 
  x 5  x 5   x 5  
x 5  x 5


x3 x  x 5
:
x 2

x 4 x 5
:
x 2

 x 1  x 5  x 5

x 1
 x 5  x 5  x 5  x 5  x 5  x 5  x  5  x  5 x 2 x 2

x 1
Vậy P 
x 2
b) Với x  0; x  25 , để
x 1
 
x  2 P  12   x 2   x 2
 12  x  1  12  x  13  x  169  tmdk 

Vậy với x  169 thì  


x  2 P  12

x 1 x  23 3
c) P   1
x 2 x 2 x 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 78|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

3 3 3 3 3 3
Vì x  2  2 x  TXÐ       1  1
x 2 2 x 2 2 x 2 2
1 1
hay P  dấu "=" xảy ra khi x  0 (TMĐK). Vậy Min P   x0
2 2
2 x 1 x9 5
Câu 96: Cho hai biểu thức: A  và B   với x  0; x  1 .
x 1 x 1 1 x
a) Tính giá trị của A khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức P  A : B .
c) Tìm m để có 2 giá trị x thỏa mãn: mA  x  2 .
Hướng dẫn:
a) x  25 (thỏa mãn điều kiện xác định)
2 x 1 2 25  1 2.5  1 10  1 9 3
Thay x  25 vào biểu thức A  ta được: A      .
x 1 25  1 5 1 6 6 2
3
Vậy khi x  25 thì A  .
2
b) Với x  0; x  1 . Ta có:
 
2 x 1  x  9 5  2 x 1  x9 5 
P  A: B  :   : 
x 1  x 1 1 x  x 1 
  
x 1 x 1 x 1 

P
2 x 1 
:

x9

5  x 1  
  2 x 1 : x  9  5 x  5
x 1 
  x 1  x 1  x 1  x 1 
  x 1 
x 1 
x 1 
2 x 1 x5 x 4 2 x 1 x  4 x  x  4
P :  :
x 1  x  1 x  1   x 1 x 1 x 1

2 x 1  x  4 x    x  4 2 x 1 x  x  4   x  4
P :  :
x 1  x  1 x  1 x 1  x  1 x  1
2 x  1  x  4  x  1 2 x  1 x  4
P :  :
x  1  x  1 x  1 x 1 x 1

2 x 1 x  1 2 x 1
P   .
x 1 x 4 x 4
2 x 1
Vậy với x  0; x  1 thì P  .
x 4
2 x 1
c) Với x  0 , ta có: mA  x  2  m   x 2
x 1

 m 2 x 1    x 2  x 1 
 2m x  m  x  x  2 x  2
 x   2m  1 x  m  2  0 .

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 79|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Đặt t  x  t  0   t 2   2m  1 t  m  2  0
Yêu cầu bài toán  Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt không âm t1 ; t2
Δ  [  2m  1]2  4.1 m  2   4m 2  4m  1  4m  8  4m 2  9  0 với mọi m .
 Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt t1 ; t 2 với mọi m .
t  t  2 m  1
Theo định lí Vi-et, ta có:  1 2 .
t1t2  m  2
t1  t2  0
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm t1; t2  
t1t2  0
   1
2m  1  0  2m   1  m 
   2 m2.
m  2  0 m  2 m  2
 
Vậy với m  2 thì có 2 giá trị x thỏa mãn: mA  x  2 .
x  x 1 x 1 5 x  8
Câu 97: Cho biểu thức A  và B   với x  0; x  4; x  16
x 4 x 2 x2 x
a) Tính giá trị của A khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Cho S  A.B . So sánh S với 2 .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x  25 .
25  25  1
Thay x  25  TMĐK  vào A ta được A   31
25  4
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x  0; x  4; x  16
x 1 5 x  8 x  x  5 x  8 x  6 x  8 x 4 x 2 x 4
B     
x 2 x2 x x x 2 x  x 2 x x 2 x
c) Cho S  A.B . So sánh S với 2
Với x  0; x  4; x  16
x  x 1 x  4 x  x 1 1
S  A B     x 1
x 4 x x x
x  0 nên áp dụng bất đẳng thức cosi ta có:
1 1 1
x 2 x 2 x  1  2  S  2
x x x
2
 1 3
 x  
x  x 1  2 4
Cách 2: Xét hiệu S  2    0 với x  0; x  4; x  16
x x
Suy ra S  2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 80|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x  3 x  16 2x  4 x  6 x 1
Câu 98: Cho hai biểu thức: A  ;B   với x  0, x  4, x  9 .
x 3 x2 x x 2
a) Tính giá trị của A khi x  36
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P  A.B . Tìm GTNN của P .
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x  36
x  3 x  16
Ta có: A  (đkxđ : x  0, x  4, x  9)
x 3
Thay x  36( tmđkxđ) vào biểu thức A , ta có:
36  3 36  16 34
A 
36  3 3
b) Rút gọn biểu thức B
2x  4 x  6 x 1
Ta có: B   (đkxđ : x  0, x  4, x  9)
x2 x x 2

B
2x  4 x  6  x  x
B
x 5 x 6
B
 x 2  x 3 B x 3
x  x 2  x  x 2  x  x 2  x

c) Cho P  A.B . Tìm GTNN của P


Ta có: P  A.B (đkxđ : x  0, x  4, x  9)
x  3 x  16 x  3 x  3 x  16 16
P  P  P  x 3
x 3 x x x
16
Áp dụng BĐTCosicho2 số dương x và , ta có:
x
16 16 16
 x 2 x  x  3  2  16  3  P  5
x x x
16
Dấu "=" xảy ra  x   x  16( tmđkxđ)
x
Vậy GTNN của P bằng 5 khi x  16
2 x 6 x2 x
Câu 99: Cho hai biểu thức: A  ;B   với x  0, x  1 .
x 1 x x 2 x 2
a) Tính giá trị của A khi x  7  2 6
b) Rút gọn biểu thức P  A : B
c) Tìm x để  
x  1  P  x  2 x  x  4  10
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của A khi x  7  2 6
Ta có: x  7  2 6  ( 6  1)2  x  6  1 (TMĐK) Thay vào biểu thức A ta có:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 81|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

A
2  
6 1  6

2 64

6 2


6  2 3 6

5 6  12 
7  2 6 1 6  2 6 3 6 
3 6 3 6  3 
5 6  12
Vậy khi x  7  2 6 thì A 
3
b) Rút gọn biểu thức P  A : B
2 x 6  x2 x 
Ta có: P  A : B  :   
x 1  x  x  2 x  2 


2 x 6 x2 x
:
 x  1  2 x 6

 x 2  x 12 x 6
x 1 x 2   x  1  x 1 x 1 x 2 x 1

2 x 6
Vậy P  với x  0, x  1
x 1
c) Tìm x để  x  1  P  x  2 x  x  4  10
Ta có:  x  1  P  x  2 x  x  4  10

2 x 6
  x 1   x 1
 x  2 x  x  4  10

 2 x  6  x  2 x  x  4  10  x  2 x  x  4  2 x  4  0
 x  4 x  4  x  4  0  ( x  2)2  x  4  0
Vì ( x  2)2  0 với x  0, x  1
x  4  0 với mọi x  4
 x  2  0
Nên dấu"=" xảy ra    x  4  TMĐK 
 x  4  0
Vậy x  4 thì  
x  1  P  x  2 x  x  4  10

4 x 7 3 x 4 1  2
Câu 100: Cho hai biểu thức A  và B     : với x  0, x  4 .

x 2  x4 x 2 x 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Tìm giá trị nguyên của x để đạt giá trị nguyên.
B
Hướng dẫn:
4 9  7 4.3  7
a) Thay x  9 thỏa mãn điều kiện vào biểu thức A : A   5
9 2 3 2
3 x 4 1  2
b) B     :
 x4 x 2 x 2
3 x 4 x 2 x 2
B :
x4 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 82|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

2 x 6 x 2 x 3
B  
x4 2 x 2
A 4 x 7 x 3 4 x 7 x 2 4 x 7 19
c)  :     4
B x 2 x 2 x 2 x 3 x 3 x 3
Có x   thì x là số nguyên hoặc số vô tỉ.
A
Trường hợp 1: x là số vô tỉ, khi đó có giá trị là số vô tỉ (loại)
B
Trường hợp 2: x là số nguyên.
A 19
 4 có giá trị nguyên  x  3 U 19   1; 19
B x 3
Mà x 33
 x  3  19  x  16  x  256 (thỏa mãn)
A
Vậy x  256 thì đạt giá trị nguyên.
B
2x  2 x x 1 x x  1
Câu 101: Cho biểu thức: P    với x  0; x  1
x x x x x
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x  9 .
7
c) Tìm giá trị của x để biểu thức chỉ nhận một giá trị nguyên ( khi biểu thức P có
P
nghĩa).
Hướng dẫn:
2x  2 x x 1 x x  1
a) P    (với x  0; x  1 )
x x x x x

P
2x  2

 
x 1 x  x  1  
x 1 x  x 1 
x x x 1  x  x  1

2x  2 x  x 1 x  x 1 2x  2  x  x  1  x  x  1
P   P
x x x x
2x  2 x  2
P
x
2.9  2 9  2 18  6  2 26
b) Thay x  9 vào ta được P   
9 3 3
7 7 x
c) Với x  0; x  1 thì:  với x  1 và x là số chính phương.

P 2 x  x 1 
7 7 x 7
Ta có: x  x  1  3 x nên  

P 2 x  x 1 6 
7
Suy ra chỉ nhận giá trị nguyên đó là giá trị 1 ,
P

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 83|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

7 x
Tức là:  1  7 x  2x  2 x  2

2 x  x 1 
x  4
 2x  5 x  2  0   (nhận).
x  1
 4
x 3 1 1 x
Câu 102: Cho các biểu thức: A  và B    với x  0; x  4 .
x 2 x 2 x 2 4 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị của x để B  
x  2  2 x  x  7  x  2  7 .
Hướng dẫn:
a) Khi x  16 (thoả mãn điều kiện)
16  3 4  3 7
Ta có A    .
16  2 4  2 2
b) Ta có:
1 1 x
B  
x 2 x 2 4 x
x 2 x 2 x
B
 x 2  x 2 
x2 x x
B  .
 x 2  x 2  x 2

c) B  
x  2  2 x  x  7  x  2  7 
x
x 2
 
x  2  2 x  x  7  x  2  7

 x  3 x  7  x  2   9  0  2 x  6 x  2 7  x  2   18  0

 x  6 x  9   x  2  2 x  2  7  7  4  0
 ( x  3)2  ( x  2  7) 2  4  0 (vô nghiệm).
x 4 x  2 x 10 x 1 x 2
Câu 103: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0; x  4
x x2 x x 2 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4
x 3
b) Chứng minh B 
x
A A
c) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của x sao cho 
B B
Hướng dẫn:
x 4 4 4 24
a) Thay x  4 vào A  ta có A    1
x 4 2
Vậy A  1 khi x  4

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 84|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x  2 x  10 x 1 x 2
b) B   
x2 x x 2 x
x  2 x  10 x 1 x 2
  
x  x 2  x 2 x


x  2 x  10

x  x 1  x 2  x 2 
x  x 2  x 2 x

x  2 x  10  x  x  x  4

x  x 2 

x x 6

x x 6

 x 2  x 3  x 3
x  x 2  x  x 2  x  x 2  x

x 4
A x  x 4
c)  dk x  0
B x 3 x 3
x
A A A x 4
Để  thì  0 hay  0 Vì với x  0 thì x  3  0 Nên
B B B x 3
x  4  0  x  4  x  16
A A
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x  15 thì 
B B
Câu 104:
1
1. Tính giá trị của biểu thức: A  12  48  27
4
x 2 x 1 2  x  4 3
2. a) Chứng minh rằng B     x  0; x  4  bằng
x 2 x 2 x4 x 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B ?
Hướng dẫn:
1
1. Ta có : A    12  48  27  2 3  3  3 3  4 3
4
x 2 x  1 2  x  4
2. a) Ta có: B     x  0; x  4 
x 2 x 2 x4


( x  2) 2    x 1 
x  2  2  x  4

 x  2 x  2

x  4 x  4  x  x  2  2x  8

 x 2  x 2 
3 x 6 3
 
 x 2  x 2  x 2

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 85|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

3
Vậy B   dpcm 
x 2
b) Ta có: x  2  2, x  0, x  4
3 3 3
  B
x 2 2 2
Dấu" = "xảy ra khi x  0  x  0 TM 
3
Vậy giá trị lớn nhất B  khi x  0
2

Câu 105:
x7
a) Cho biếu thức A  với x  0 . Tính giá trị của A khi x  16 .
x
x 2 x 1 2x  x  3
b) Cho biểu thức B    với x  0, x  9 . Rút gọn biểu thức B .
x 3 x 3 x 9
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   A .
B
Hướng dẫn:
x7
a) Cho biếu thức A  với x  0 . Tính giá trị của A khi x  16 .
x
x7
Khi x  16 thỏa mãn điều kiện x  0 , thay x  16 vào A  ta được:
x
16  7 23
A  .
16 4
23
Vậy với x  16 thì A  .
4
x 2 x  1 2x  x  3
b) Cho biểu thức B    với x  0, x  9 . Rút gọn biểu thức B .
x 3 x 3 x 9
Với x  0, x  9 , ta có:

B
x

2 x 1 2x  x  3
 
x   
x  3  2 x 1   
x  3  2x  x  3 
x 3 x 3 x9  x  3 x  3
x  3 x  2x  6 x  x  3  2x  x  3 x3 x
 
 x 3  x 3   x 3  x 3 

x  x 3  
x
 x 3  x 3  x 3

x
Vậy với x  0, x  9 thì B  .
x 3
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   A.
B
Với x  0, x  9 , ta có:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 86|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

1 1 x7 x 3 x  7 x  x  4 4 4
S  A      1 x   1 2 x 5
B x x x x x x x
x 3
(do áp dụng bất đẳng thức Cauchy).
4
Dấu "=" xảy ra khi x   x  4 (thỏa mãn điều kiện).
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 5 xảy ra khi x  4 .
x x 5 2 x 4
Câu 106: Cho các biểu thức A  và B    với x  0, x  1
x 1 x 1 x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
x 1
b) Chứng minh B 
x 1
B 3
c) Tìm giá trị của x để  .
A 4
Hướng dẫn
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
Thay x  9 (thoả mãn điều kiện) vào A ta được:
9 3 3
A  
9 1 3 1 4
3
Vậy với x  9 thì A  .
4
x 1
b) Chứng minh B 
x 1
x 5 2 x 4
B   với x  0, x  1
x 1 x 1 x 1

B
x    x  1  2
x 1  5 x 4
B
x  x 5 x 5 2 x 4
 x  1 x  1  
x 1 x 1
x  2 x 1 ( x  1) 2
x 1
B B 
 x 1  x 1   
x 1 x 1  x 1

x 1
Vậy B  với x  0, x  1
x 1
B 3
c) Tìm giá trị của x để  .
A 4
B x 1 x x 1 x 1 x 1
Ta có:  :    .
A x 1 x 1 x 1 x x
B 3 x 1 3
Để  thì  ( x  0, x  1)
A 4 x 4
x 1 3 4 x 43 x x 4
  0 0 0
x 4 4 x 4 x

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 87|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 4
Vì x  0x  0 nên 4 x  0 nên  0 khi x  4  0  x  4
4 x
 x  16 kết hợp với điều kiện x  0, x  1 suy ra 0  x  16, x  1 .
B 3
Vậy với 0  x  16, x  1 thì  .
A 4
Câu 107:
1. Thực hiện phép tính 3 20  80  4 5 .
 1 1  2 
2. Cho biểu thức Q     1   (với x  0, x  4 ).
 x 2 x  2  x
a) Rút gọn Q .
1
b) Tìm giá trị của x để Q  .
2
Hướng dẫn:
1. Ta có 3 20  80  4 5  6 5  4 5  4 5  6 5 .
2. a) Với x  0, x  4 ta có
   
 1
Q 
1  2   2 x   x  2   2
.
1  
 x 2 x  2  x 
  x 2  
x  2  

x  x 2

4 x 2 2 x
b) Q 
1
2

2 1
 
x 2 2 x 2
0
x 2
 0  2  x  0 (do x 20 
Vậy 0  x  4
Mà x  0, x  4 nên 0  x  4
1
Vậy 0  x  4 để Q  .
2
 2x 1 x   1 x x 
Câu 108: Cho biểu thức: B       x  với x  0 và x  1
 x x 1 x  x  1   1 x 
a) Rút gọn B
b) Tìm x để B  5
Hướng dẫn:
a) Rút gọn B
Với x  0 và x  1
 2x 1 x   1 x x 
B       x 
 x x 1 x  x  1   1 x 

B
  
 2 x  1  x x  1  1 

x  x  x 1 
x
  
x 1 x  x  1 

1 x 

x  x 1
B  ( x  1) 2  x  1
 
x 1 x  x 1 
Vậy với x  0 và x  1 thì B  x  1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 88|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

b) Tìm x để B  5
B  5  x  1  5  x  6  x  36 (Thoûa maõn x  0 vaø x  1 ) 
Vậy x  36 thì B  5 .
x 1 x 1 1
Câu 109: Cho hai biểu thức: A  và B    ( x  0; x  4)
x x4 x 2 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1
c) Tìm tất cả giá trị của x để A  B  .
2
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16 .
16  1 5
Khi x  16  t / m   A  
16 4
b) Rút gọn biểu thức B .
x 1 1
B  
x4 x 2 x 2

B
x

 x 2  
 x 2 
 x 2  x 2   x 2  x 2   x 2  x 2 
x x 2 x 2
B
 x 2  x 2 
x2 x x
B 
 x 2  x 2  x 2

x 1
c) Tìm tất cả giá trị của x để A  B  .
2
x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
Ta có A  B      
2 x x 2 2 x 2 2
 x 0  x  0  ktm 

x  5 x
 0  x 5 x  0    
2  x 2  5  x  0  x  25  tm 
Vậy x  25 là giá trị cần tìm
x2 x 3 x2 x 8 2
Câu 110: Cho biểu thức A  và B   với x  0; x  4
x 2 x4 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9
b) Rút gọn biểu thức B
c) Gọi P  A.B . So sánh P và P
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị biểu thức A khi x  9
Thay x  9 (thỏa mãn ĐK : x  0; x  4 ) vào biểu thức A ta được:

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 89|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

92 9 3 963
 A 6
9 2 32
Vậy với x  9 , giá trị của biểu thức A  6
b) Rút gọn biểu thức B
Với x  0; x  4 , ta có:

B
x2 x 8

2

x2 x 8

2

x  2 x 8 2 x  2  
x4 x 2  x 2  x 2  x 2 x 2 x 2  
x4 x 4 ( x  2) 2 x 2
  
 x 2  x 2   x 2  x 2  x 2

x 2
Vậy với x  0; x  4 thì B 
x 2
c) Gọi P  A.B . So sánh P và P
Với x  0; x  4 , ta có:
x  2 x  3 x  2 x  2 x  1  2 ( x  2) 2  2
P  A B     0
x 2 x 2 x 2 x 2
do đó P  P (với x  0; x  4 )
x7 3 x 2x  3 x  6
Câu 111: Cho hai biểu thức A  và B    với x  0, x  4 .
x x 2 2 x x4
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm x   để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
97 2
Thay x  9 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A   .
9 3
2
Vậy x  9 thì A  .
3
b) Rút gọn biểu thức B .
Với x  0, x  4 ta có:
3 x 2x  3 x  6
B  
x 2 2 x x4


3  x 2  
x  x 2  
2x  3 x  6
 x 2  x 2   x 2  x 2   x 2  x 2 

3 x  6  x  2 x  2x  3 x  6

x2 x

 x 2  x

 x 2  x 2   x 2  x 2   x 2  x 2 
x
Vậy B  .
x 2
c) Tìm x   để biểu thức P  A.B có giá trị nguyên.

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 90|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

Ta có: P  A.B
x7 x x7 x43
P   
x x 2 x 2 x 2
3
P  x 2
x 2
 Xét x  7  P  0   . Suy ra x  7 thỏa mãn.
 Xét x  7, x   nhưng x    x là số vô tỷ  x  2 là số vô tỷ.
Mà x  7 là số nguyên khác 0  P là số vô tỷ.
 Xét x   và x    x  2   và x  2 .
3
Do đó P   khi    x  2  U  3  .
x 2
Mà x 22
 x  2  3  x  1  x  1 (thỏa mãn)
Vậy x  7; x  1 là giá trị cần tìm.
Câu 112:
x 3
a) Cho x  3  2 , hãy tính giá trị của biểu thức A  với x  0 .
x 2

b) Rút gọn biểu thức B 


2 x 11 x  1  8

 
với x  0; x  1 .
x 1 x  2 x  3
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức P  A  B nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
x 3
a) Cho x  3  2 , hãy tính giá trị của biểu thức A  vơii x  0
x 2
Thay x  3  2  ( 2  1)2 (thỏa mãn điều kiện x  0 ) vào biểu thức, ta được:
( 2  1) 2  3 2 1  3 22 1 2 1
A    1  1  2
( 2  1)2  2 2 1 2 2 1 2 1 1

Vậy với x  3  2 thì giá trị của biểu thức A  2 .

b) Rút gọn biểu thức B  



2 x 11 x  1  8 
với x  0; x  1
x 1 x  2 x  3
Với x  0; x  1 ta có:

B 
 
2 x 11 x  1  8 2 x
 
11 x  3
x 1 x  2 x 3 x 1  
x 1 x 3 
B
2 x      2 x  6 x  11 x  3
x  3  11 x  3


x  1 x  3  x  1 x  3
B
2x  5 x  3

 x  1 2 x  3  2 x  3
 x  1 x  3  x  1 x  3 x  3

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 91|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

2 x 3
Vậy với x  0; x  1 thì B  .
x 3
c) Tìm các giá trị của x để biểu thức P  A.B nhận giá trị nguyên.
Với x  0; x  1 , P  A.B
x 3 2 x 3 2 x 3
P  
x 2 x 3 x 2
2 x  47 7
P  2
x 2 x 2
1 1 7 7 7 7 3
Vì x  0  x  0  x  2  2       2  2  
x 2 2 x 2 2 x 2 2 2
3
Hay P   1
2
7 7
Có: x  0  x  0  x  2  0   0  2 2
x 2 x 2
Hay P  2  2 
3
Từ (1) và (2) suy ra:   P  2 mà P  Z nên P  1; 0;1
2
2 x 3 1
+) P  1   1  2 x  3   x  2  3 x  1  x  (thỏa mãn x  0; x  1 )
x 2 9
2 x 3 9
+) P  0   0  2 x  3  0  2 x  3  x  (thỏa mãn x  0; x  1 )
x 2 4
2 x 3
+) P  1   1  2 x  3  x  2  x  5  x  25 (thỏa mãn x  0; x  1 )
x 2
1 4 
Vậy với x   ; ; 25 thì P  A.B nhận giá trị nguyên.
9 9 
Câu 113:
x4
a) Cho x  25 . Hãy tính giá trị của biểu thức Q  với x  0 .
x 1
5 x 3 x 6x
b) Rút gọn biểu thức P    với x  0; x  4 .
x 2 x 2 4 x
c) Tìm x để biểu thức M  P.Q đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
a) Giá trị x  25 thỏa mãn điều kiện x  0  x  5 , thay vào biểu thức Q ta được:
x  4 25  4 21 7
Q   
x 1 5 1 6 2
7 5 x 3 x 6x
Vậy khi x  25 thì Q  . 2) Với x  0; x  4 ta có: P    .
2 x 2 x 2 4 x
5 x 3 x 6x
b) P   
x 2 x 2 x4

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 92|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589


5 x x  2   3  x  x  2  6x
 x  2 x  2   x  2 x  2   x 2  x 2 
5 x   x  2    3  x  x  2   6 x

 x  2 x  2
5 x  10 x  3 x  6  x  2 x  6 x 5 x 6
  .
 x 2  x 2   x 2  x 2 
5 x 6
Vậy P  .
 x 2  x 2 
5 x 6 x  4 5 x  6 5 x  5 1 1
c) Ta có: M  P  Q      5 .
 x 2  x 2  x 1 x 1 x 1 x 1
1 1
vì x  0  x  0  x  1  1  1 5  6.
x 1 x 1
hay M  6 . Dấu "=" xảy ra khi x  0 (thoả mãn điều kiện).
Vậy maxM  6 khi x  0 .
 2 15  x  x  1 1 x
Câu 114: Cho hai biểu thức: A     : và B  với x  0; x  25 .
 x  5 25  x  x  5 x 1
a) Tính giá trị của B khi x  16 .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Đặt P  A  B . So sánh P và P 2 .
Hướng dẫn:
a) x  16 (thỏa mãn điều kiện xác định)
1 x 1  16 1  4 3
Thay x  16 vào biểu thức B  ta được: B   
x 1 16  1 4  1 5
3
Vậy khi x  16 thì A  .
5
 2 15  x  x  1
b) Với x  0; x  25 . Ta có: A     :
 x  5 25  x  x  5

A
 2 x 5  

15  x

 : x 1
 x 5
  x 5  x 5  
x 5  x 5
  
2 x  10  15  x x 5
A 
 x 5  x 5  x 1

x 5 x 5 1
A  
 x 5  x 5  x 1 x 1
1
Vậy với x  0; x  25 thì A 
x 1

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 93|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

1 1  x 1 1  x x
c) Với x  0; x  25 . Ta có: P  A  B    
x 1 x 1 x 1 x 1
x
Do x  0  x  1  x  0  0   1  P  P2
x 1
Vậy với P  A  B thì P  P 2 .
2 x x 3x  3 x 1
Câu 115: Cho biểu thức: A    ,B  với x  0, x  9 .
x  3 3 x x 9 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  49 .
A 3
b) Chứng minh rằng P   .
B x 3
c) Tìm x sao cho P  
x 3  2 x 2  x  2.

Hướng dẫn:
49  1 8
a) Thay x  49 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta có B   2.
49  3 4
Vậy khi x  49 thì B  2 .
b) Với x  0, x  9 ta có:
A  2 x x 3x  3  x  1
P     :
B  x  3 3  x x  9  x  3


2 x  x 3  x   
x  3  3x  3

x 3
 x 3  x 3  x 1


2 x  6 x  x  3 x  3x  3

x 3

3  x 1  
x 3

3
.
 x 3  x 3  x 1  x 3  x 3  x 1  x 3 
3A
Vậy P   .
x 3
B
c) Điều kiện: x  2, x  9 .
3
P  
x 3 2 x2  x  2 
x 3
x 3 2 x2  x  2  
 3  2 x  2  2  2  x  2  2 x  2  3  0
Đặt t  x  2  t  0 
t  1  0 t  1
 t 2  2t  3  0   t  1 t  3  0   
t  3  0  t  3
Với t  1 (thỏa mãn điều kiện của t )  x  2  1  x  2  1  x  3 (thỏa mãn điều kiện
của x ).
Với t  3 (không thỏa mãn điều kiện của t , loại)
Vậy x  3 thì P  
x 3 2 x2  x  2.

x x 1 x 4
Câu 116: Cho hai biểu thức A  và B   với x  0, x  1, x  4 .
x 1 x 2 x2 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 94|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

x 2
b) Chứng minh B  .
x
A
c) Với P  . Tìm giá trị của x để P  P  0 .
B
Hướng dẫn:
9 3
a) Thay x  9 (tmđk ) vào biểu thức A , ta có: A  
9 1 2
3
Vậy A  khi x  9 .
2
b) Với x  0, x  9 ta có

B
x 1

x 4

 
x 1 x  x 4   x x  x 4
x 2 x2 x x  x 2  x  
x 1


 x 2  x 2  x 2
( ĐPCM )
x  x 2  x

A x x 2 x 2
P  : 
B x 1 x x 1
x 2
P P0 P P P0 0
x 1
 Tử và mẫu cùng dấu
 x  2  0 với mọi x thỏa mãn điều kiện xác định
 x 1  0  x  1
Kết hợp điều kiện xác định: x  0, x  1, x  4
Vậy : P  P  0 khi x  1 và x  4 .
x 2 x 1 2x  x  3 x7
Câu 117: Cho các biểu thức: A    và B  với x  0; x  9 .
x 3 x 3 x 9 x
a) Tính giá trị của B khi x  25
b) Rút gọn biểu thức A .
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   B .
A
Hướng dẫn:
x7
a) Tính giá trị của biểu thức B  khi x  25
x
25  7 32
Thay x  25  TMĐK  vào biểu thức B ta có : B  
25 5
b) Rút gọn biểu thức A .
x 2 x 1 2x  x  3
A  
x 3 x 3 x9
x  3 x  2x  6 x  x  3  2x  x  3
A
 x 3  x 3 
Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 95|98
CQT EDUCATION – 096.690.3589

A
x3 x

x  x 3 
 x 3  x 3   x 3  x 3 
x
A
x 3
1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S B.
A
1 x 3 x7 x x 4 4
S  B    x 1
A x x x x
4
Áp dụng BĐT Cô - si cho hai số không âm x và , ta có :
x
4 Co-si 4
S x 1 2 2 x  1  5
x x
4
Smin  5  x  x4
x
1 x 9 1 x 3
Câu 118: Cho hai biểu thức: A    và B  với x  0; x  9 .
x 3 x 9 x 3 x 3
a) Tính giá trị của B khi x  16 .
1
b) Chứng minh rằng: A  .
x 3
A 2
c) Tìm x để:  .
B 7
Hướng dẫn:
a) Ta có x  16 thỏa mãn x  0; x  9 .
16  3 4  3
Thay x  16 vào biểu thức B ta được: B    7.
16  3 4  3
b) Với x  0; x  9 thì biểu thức A được xác định.

Biển đổi: A 
1

x 9

1

x 3 x 9  x 3 
x 3 x 9 x 3  x 3  x 3 
x 3 1
  .
 x 3  x 3  x 3
1
Vậy A  với x  0; x  9 .
x 3
A 2 1 x 3 2 1 2
c) Ta có   :   
B 7x 3 x 3 7 x 3 7
1 1
 2 x  6  7  2 x  1  x   x  (tmđk)
2 4
x2 x 1 1
Câu 119: Cho các biểu thức: A   và B  với x  0; x  1
x x 1 x  x  1 x 1
a) Tính giá trị của B khi x  49
b) Rút gọn biểu thức S  A  B

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 96|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

1
c) So sánh S với
3
Hướng dẫn:
1 1 1
a) Khi x  49 thỏa mãn ĐKXĐ nên thay vào B ta có B   
49  1 7  1 6
x2 x 1 1
b) S  A  B    với x  0; x  1
x x 1 x  x  1 x 1
x2 x 1 1
S  
  
x 1 x  x 1 x  x  1 x 1

x  2   x  1 x  1   x  x 1 
S
 x  1 x  x  1
x  2  x 1 x  x 1 x x
S 
 
x 1 x  x 1   
x 1 x  x  1 
S
 x  1 
x x
 x  1 x  x  1 x  x 1
1
c) So sánh S với
3
Ta có . với x  0; x  1
1
Nên S 
3
1 x 1
Câu 120: Cho các biểu thức: A   và B  với x  0
x x 1 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x  25 .
b) Rút gọn biểu thức P  A : B .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P .
Hướng dẫn:
1 1 1
a) Thay x  25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B , ta có: B   
25  1 5  1 6
1
Vậy giá trị của biểu thức B là khi x  25 .
6
 1 x  1 x 1 x x 1 x  x 1
b) P  A : B     :   
 x x 1  x 1 x  x 1  1 x

x  x 1 1
c) Với x  0 ta có : P   x 1
x x
1
Áp dụng bdt cô - si cho hai số dương x và ta có:
x
1
P x 1  2 1 P  3
x

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 97|98


CQT EDUCATION – 096.690.3589

1
Đẳng thức xảy ra khi x  x  1 (thỏa mãn điều kiện)
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi x  1 .

Website: www.cqt.vn Nothing or the best – Zero to hero 98|98

You might also like