You are on page 1of 4

Lớp toán thầy Khánh – Số 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Hà Nội – 032.662.

8403

BÀI 7: PHƯƠNG TRÌNH MŨ


Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
B A C A B D A A C B A A A A C A C

Câu 1: Chọn B.
x  1
2  1  2 x  5x  3  0  
2 x 2 5 x  3
Vì 2
x  3
 2
Câu 2: Chọn A.
3 x 1
1
    3x 4   32   3x 4  36 x  2
2
4 2 3 x 1 2
3x
9
 x  4  6 x  2  x 2  6 x  6  0
2

Theo định lý Viét: x1 x2  6


Câu 3: Chọn C.
2x  4.5x  4  10x  2x 1  5x   4 1  5x   0
2x  4 x  2
 1  5  2  4   0   x
x
 x

5  1 x  0
Câu 4: Chọn A.

   8.2
2
2 x  2 x 3 2 x x 2  2 x 3
 2x  3  0  2x 3  0
2 2 2
4x
2 x
Nếu đặt t  2x , ta được phương trình t 2  8t  3  0
2

Câu 5: Chọn B.
1 x
3x  1  L 
3  3  2  3  2.3  3  0   x
x
 x 1
2x x

3  3
Câu 6: Chọn D.
 x 1
3   x  1
3  28.3  9  0  3. 3  28.3  9  0  
2 x 1 x x 2 x
 x
3
x2
 
 T   1  2.2  5
3  9 
Câu 7: Chọn A.
2x  x  1
2

 
2
x  x 1 x x x
 2x  3  0  2x  2.2 3 0  2
2 2 2 2
4x
 2 x  x  3  L 
 x  1
 x2  x  0  
x  0
Vậy phương trình không có nghiệm nào lớn hơn 1
Câu 8: Chọn A.
x x
9 3
4.9  13.6  9.4  0  4.    13.    9  0
x x x

4 2
Lớp toán thầy Khánh – Số 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Hà Nội – 032.662.8403
 3  x
   1
2 x  0
  x  2  T  2
 3 x 9 
  
 2  4
Câu 9: Chọn C.
x x
9  3
64.9  84.12  27.16  0  64.    84.    27  0
x x x

 16  4
 3  x
9
  
 4  16 x  2
  x  1
 3 x 3 

  
 4  4
Câu 10: Chọn B.

 
Đặt 2  1  t  t  0   2  1 
1 1
 
x x

 
x
2 1 t

1
 PT:  t  2 2  0  t 2  2 2t  1  0
t

 
x
t  2  1  2  1  2  1  x  1
  
t  2  1  2  1  2  1  x  1  
x


 Tích các nghiệm của phương trình là 1
Câu 11: Chọn A.
2 x 3  3x
2
5 x  6

 log 2  2 x 3   log 2 3x
2
5 x  6

x  3   x 2  5x  6  log 2 3   x  3   x  2  x  3 log 2 3  0
  x  3 1   x  2  log 2 3  0
x  3
x  3
 
 x  2  log 3  1  x  1  2  log 3 2  2
 2
 log 2 3
 3x1  2 x2  3  log 3 2  2   6  log 3 8
Câu 12: Chọn A.
Đặt 2x  t  t  0  PT: 4t 2  4t  m  0 1
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì 1 có 2 nghiệm phân biệt dương
 4  4m  0
   0 1  0
 m  1
 S  0   
P  0 m  0 m  0
  4
Câu 13: Chọn A.
Đặt 3x  t  t  0  PT: t 2  9mt  9m  0
Theo định lý Viét: t1t2  9m
Theo đề bài: x1  x2  3  3x1  x2  27  3x1.3x2  27  t1t2  27
 9m  27  m  3
Lớp toán thầy Khánh – Số 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Hà Nội – 032.662.8403
Thử lại ta thấy giá trị m  3 thoả mãn.
Câu 14: Chọn A.
Đặt 4x  t  t  0  PT:  m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0 1
Theo đề bài: x1  0  x2  0  2 x1  1  2 x2  0  t1  1  t2
 Phương trình 1 có 2 nghiệm 0  t1  t2 khi:
m  1
m  1  0 
 2m 2  23m  4  0

a  0  2m  3   m  1 6m  5   0
2
  m  1
   0  
 
  
2 2 m  3  0  m  3
 S  0  m 1  2
 P  0  6m  5   m  1
 0 
 m 1  5
  m   6
 23  561 23  561
 m
 4 4
23  561
  m  1   m  1
 4
 m  3
  2
 Phương trình 1 có 2 nghiệm 0  t1  t2 khi:
a  0 m  1  0 m  1
  
af 1  0  m  1  m  1  2  2m  3  6m  5  0  m  1 3m  12   0
m  1
  4  m  1
4  m  1
Kết hợp các điều kiện ta có: 4  m  1
Câu 15: Chọn C.
Đặt 2x  t. Vì x   0;2 nên t  1; 4 
Ta có PT: t 2  3t  2  m 1
Phương trình ban đầu có nghiệm x  0;2  1 có nghiệm t  1; 4
Xét hàm số f t   t 2  3t  2 trên 1; 4. BBT:

1
Từ BBT ta có: 1 có nghiệm t  1; 4 khi  m6
4
Câu 16: Chọn A.
Đặt 2x  t  t  0  PT: 4t 2  4t  m 1
Phương trình ban đầu có nghiệm x  1 có nghiệm t  0
Xét hàm số f  t   4t 2  4t trên 0;  . BBT:
Lớp toán thầy Khánh – Số 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Hà Nội – 032.662.8403

Từ BBT ta có: 1 có nghiệm t  0 khi m  1


Câu 17: Chọn C.
Đặt 2 x 1  t. Vì x 2  1  1 nên t  2 x 1  2
2 2

Ta có PT:  m  2 t 2  2  m  1 t  2m  6  0 1
Phương trình ban đầu có nghiệm x  1 có nghiệm t  2
1
 m  2 : 1  4t  2  0  t   (không thoả mãn)
2
 m  2 :    m  1   m  2  2m  6   m2  12m  11
2

 1 có hai nghiệm t1  2  t2  af  2   0   m  2  4  m  2   4  m  1  2m  6  0


  m  2 2m 18  0  2  m  9
Kết hợp điều kiện ta có 2  m  9
m2  12m  11  0
   0 
  m  2  2m  18   0
 1 có hai nghiệm 2  t1  t2  af  2   0  
t  t  4  2  m  1
1 2  4
 m2
1  m  11
  1  m  2
  m  9 

 m  2   9  m  11  m 
 2  m  5
 2m  10  0 
 m  2
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm x  2  m  9

You might also like