You are on page 1of 3

Trường THCS ………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024

Họ và tên: ............................................ Môn: Toán 8


Lớp : .......................................... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ..... / ..... /2024
Điểm Nhận xét của giáo viên

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):


* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số?
5y3z xy − z y+z
A. 2 . B. . C. 3x – 2 . D. .
x 2 0
y
Câu 2: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có
3x
nghĩa)

3y2 y2 3y2
A. . B. . C. . D. 3 y 2 .
9 xy 2 9 xy 2 9 xy 9 xy
x −1
Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
x −2

A. x ≠ - 2 . B. x ≠ 1 . C. x = 2 . D. x ≠ 2 .
x3 − 8 x 2 + 2 x + 4
Câu 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức = là:
..... 3x
A. 3x2(x – 2) B. x – 2 C. 3x(x – 2) D. 3x(x – 2)2

14 x3 y 2
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức là
21xy 6
2 x3 2x2 2 ( x + 5) 2x2 y 4
A. . B. . C. . D. .
3 y3 3y4 3 ( y + 5) 3y

3x x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức 2
và là
x −4 x+2
A. x 2 − 4 . B. x + 2 . C. x − 2 . D. ( x 2 − 4 ) ( x + 2 ) .
5x + y 2 x − y
Câu 7: Kết quả phép tính + là
3y 3y
7x 7x − 2 y 7x + 2 y 7x
A. . B. . C. . D. .
6y 3y 3y 3y
3 xy − 3 3 xy + 5
Câu 8: Kết quả phép tính − là
7 7
−8 6 xy − 8 6 xy + 8 6 xy − 8
A. . B. . C. . D. − .
7 7 7 7
18 x 2 y 2 5 z 3
Câu 9: Kết quả phép nhân . là
15 z 9 x3 y 2

2 x2 4z3 2z2 4x2


A. . B. . C. . D. .
3y 9x2 3x 9y

5x x
Câu 10: Tìm biểu thức Q , biết: 2
.Q  2 .
x  2x  1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
A. . B. . C. . D. .
x 1 x 1 5(x  1) 5(x  1)

Câu 11: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng.

Hình 1

A. ΔHIG ∽ ΔDEF . B. ΔIGH ∽ ΔDEF . C. ΔHIG ∽ ΔDFE . D. ΔHGI ∽ ΔDEF


2
Câu 12: Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là k = thì MNP ABC theo tỉ số
5
đồng dạng là
2 5
A. k’ = 2 B. k’ = 5 C. k′ = D. k′ =
5 2
  = 900 . Để kết luận ABC
Câu 13:Cho ABC và MNP có A=M MNP
theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây?
 . AB AC AB BC AB BC
A. B=N B. = . C. = . D. = .
MN MP MN NP MN MP
Câu 14: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm.
Câu 15: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?

A. Cặp hình lục giác đều B. Cặp hình tam giác đều.
C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):


Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính
2 y −1 2x +1 2x 5
a) − b) :
y x 3 6x2
Bài 2 (1,5 điểm):
 2x   8x 2  1
Cho biểu thức: P=   1 : 1  2  với x ≠ ±
 3x  1   9x  1  3

a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tính giá trị biểu thức P khi x = 2
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm.
Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K ∈ EF).
a) Chứng minh HED DEF.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH.
c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF.

---------------------------- HẾT ----------------------------


Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like