You are on page 1of 4

Đề toán 8

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm
bài.

Câu 1. Một xưởng may lập kế hoạch may 80 000 bộ quần áo trong x (ngày). Hãy viết phân
thức theo biến x biểu thị số bộ quần áo mỗi ngày xưởng may được theo kế hoạch?
B. .
A. . C. . D. .
A C
Câu 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức B và D bằng nhau khi?
A. A. B = C. D B. A. C = B. D C. A. D = B. C D. A. C < B. D

Câu 3. Tìm đa thức thích hợp thay cho dấu "?":


A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức


A. x ≠ −1 . B. x ≠ 1. C. x ≠ −1 và . D. x ≠ −1 và .

Câu 5: Chọn câu sai.


5 x +5 x+ 1 2
x −9 5 x +5 x+3 1
A. 5 x = x B. = x −3 C. 5 x = 5 D. =
x+3
2
x −9 x −3

Câu 6. Kết quả của tổng sau:

A. . B. . C. . D. .
3 5
10 x 121 y
Câu 7: Kết quả gọn nhất của tích 2
. là
11 y 25 x
2 3 2 3 2 3 3 3
11 x y 22 x y 22 x y 22 x y
A. B. C. D.
5 5 25 5
5 x +2 2(5 x +2) …
Câu 8: : Cho : = . Đa thức thích hợp điền vào chỗ (…) là:
x y2 x2 y 2y
A. xy B. x2y C. x2 D. x

Câu 9: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì


A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB B. ΔABC đồng dạng với MNA
C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

Câu 10. Cho ABC là tam giác không cân. Biết ΔA′B′C′ ΔABC. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. ΔB′A′C′ ΔBCA B. ΔB′C′A′ ΔBAC
C. ΔA′C′B′ ΔABC D. ΔA′C′B′ ΔACB

1
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tích HB.HC bằng

A. AB2 B. AH2 C. AC2 D. BC2

Câu 12 : Cho hình bên. Biết AB = 12cm,


BC = 13cm. Tính AC.
A. 10cm
B. 11cm
C. 8cm
D. 5cm

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (1 điểm) Cho phân thức: .


a) Rút gọn phân thức đã cho
b) Tìm giá tri nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên

Câu13. (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:


3 8−x

x −2 2 x −4
a) b) c)
Câu 14. (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AD = 6cm. Kẻ đường cao
AH của tam giác ABD.
a) Chứng minh rằng tam giác ABD đồng dạng với tam giác HBA.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, HB.
c) Đường thẳng AH cắt DC tại I và cắt đường thẳng BC tại K. Chứng minh
ABH BKH, tính tỉ số đồng dạng.

Câu 15. (1 điểm) Cho phân thức: .


a) Rút gọn phân thức đã cho
b) Tìm giá tri nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên

--------------------------HẾT--------------------------

2
TRƯỜNG THCS MỸ THẠNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TỔ TOÁN Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ 2
(Hướng dẫn chấm gồm có …. trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C A B C D C D C D B D
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm

a)
2 2
x −3 x +1+5 x −1 − x
¿ 2 0,25đ
13 (3 2x
điểm) 0,5đ

0,25đ
3 8−x
b¿ −
x−2 2x −4
3 8− x
¿ −
x −2 2 ( x −2 ) 0,25đ

3.2 8−x
¿ −
2 ( x −2 ) 2 ( x − 2 ) 0,25đ

6 −8+ x
¿ 0,25đ
2 ( x −2 )
x −2 1
¿ = 0,25đ
2 ( x −2 ) 2

c)

0,5đ

0,5đ

3
14 (3 Vẽ hình đúng A B
điểm)
H

D C
I

0,5đ
K

a) Chứng minh ABD HBA.


Xét ABD HBA có:
(gt)
chung
ABD HBA (g-g) (đpcm)

b) Tính BD, HB.

- Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABD


tính được BD = 10 (cm) 0,5đ

- Từ ABD∾HBA ta tính được HB = 6,4 (cm)


0,5đ
c) Chứng minh ABH BKH, tính tỉ số đồng dạng.

- Chứng minh ABH BKH (g-g)


- Tính được AH = 4,8 (cm) 0,25đ
3
-Tính được tỉ số đồng dạng là: 4 0,25đ
15 (1 0,5đ
điểm)
a)
b ) Để phân thức nhận giá trị nguyên thì là ước của 3 hay
0,25đ

Nếu giá trị phân thức bằng 3


Nếu không phải giá trị nguyên 0,25đ
Vậy x=0 thì phân thức nhận giá trị là 3

You might also like