You are on page 1of 67

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


BIÊN MÔN TOÁN 8- NĂM HỌC 2020 -
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN. 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)

Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là:

A.  x  2 y 
3
B. x3 – 2 y 3

B.  x  2 y   x  2 xy  4 y 2  D. x3 – 6 x2 y  12 xy 2 – 8 y3

Câu 2. Kết quả phép tính  x 2  3  2 x  là

A. 3x 2  2 x3 B. 2 x3  3x 2 C. 3x3  2 x 2 D. 4 x 2 .
Câu 3. Để 4 y 2  12 y  trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là
A. 6. B. 9. C. 9. D. Một kết
quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012  1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết
quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2  2 xy  y 2 tại x  1 và y  3 bằng.
A. 16 B. 4. C. 8 D. Một kết
quả khác
Câu 6. Biết 4 x  x 2  25  0 , các số x tìm được là:

A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. 5; 0; 5 D. Một kết


quả khác
Câu 7. Phân tích thành nhân tử

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. –2 x  4  2  2 – x  B. –2 x  4  –2  2  x 

C. –2 x  4  –2  x  2  D. –2 x  4  2  x  2 

Câu 8. Thực hiện phép nhân x  x  y  ta được:

A. x2  y B. x  xy C. x  x 2 D. x 2 – xy
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 36a 4  y 2 b) 6 x 2  x  2
Bài 2 (1,5đ): Tìm x, biết
a) x  x  4   1  3x  5 b) 2 x3  3x 2  2 x  3  0

Bài 3 (1,5đ):
a) Cho biểu thức A  x3  9 x2  27 x  27 . Tính giá trị của A khi x  1.

b) Tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức A  x  cho B  x  .

Biết: A  x   2 x3  x 2  x  a và B  x   x  2 .

Bài 4 (3,0đ): Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc D
cắt AB tại M, đường phân giác của góc B cắt CD tại N.
a/ Chứng minh AM = CN.
b/ Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.
c/ Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M và N trên BN và DM. Chứng minh hai đoạn
thẳng AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Bài 5 (0,5đ): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A  2 x2  10 y 2  4 xy  4 x  4 y  2016

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


BIÊN MÔN TOÁN 8- NĂM HỌC 2020 -
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN. 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

C B B C A C A D

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM )


Bài Nội dung Thang
điểm

a) 36a 4  y 2   6a   y 2   6a  y  6a  y 
2
0,75
Bài 1
(1,5 6 x 2  x  2  6 x 2  4 x  3x  2
0,75
đ)  2 x  3x  2    3x  2    2 x  1 3x  2 

x  x  4   1  3x  5 0,25
 x( x  1)  6( x  1)  0
 ( x  1)( x  6)  0
x 1  0 x 1
   0,25
Bài 2 x  6  0 x  6
(1,5 Vậy x 1;6 là giá trị cần tìm
đ)

b/ 2 x3  3x 2  2 x  3  0. 0,25

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 x 2  2 x  3   2 x  3  0
  2 x  3  x 2  1  0 0,25

  2 x  3 x  1 x  1  0
 ... 0,25
3 
 x   ;1; 1
2  0,25
1 
Vậy x ;1;  1 là giá trị cần tìm
2 
Xét biểu thức A  x3  9 x 2  27 x  27
 x3  3.x 2 .3  3.x.32  33
  x  3
3
0,25

Với x  1 biểu thức A được viết lại như sau:


Bài 3
A  1  3   2   8
3 3

(1,5 0,25
đ) Vậy A  8 khi x  1.

b/ Thực hiện đúng được phép chia A  x   2 x3  x 2  x  a cho


B  x   x  2 , tìm được thương bằng: 2 x2  5x  9 và dư bằng 1,0
a  18
Vẽ đúng hình 0,25

a/ Chứng minh được AM = CN 1,25


Bài 4
(3,0đ) b/ Chứng minh được tứ giác DMBN là hình bình hành. 1,0
c/ Lập luận chặt chẽ chỉ ra được hai đoạn thẳng AC và MN cắt
0,5
nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A  2 x 2  10 y 2  4 xy  4 x  4 y  2016
 2  x 2  2 x  y  1   y  1   4 y 2  4 y  1  1010 
2
0,25
Bài 5  
 2  x  y  1  2  2 y  1  2020
2 2
(0,5đ)
1 3
GTLN của A bằng 2020 khi y  ; x  0,25
2 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I


NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán lớp 8
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi trường
hợp sau:
1) Tích của đơn thức: x 2 và đa thức 5 x3  x  1 là :
A. 5x6  x3  x 2 B. 5x5  x3  x 2 C. 5x5  x3  x 2 D. 5 x5  x  1
2) Đa thức 3x 2  12 được phân tích thành nhân tử là :

A. 3 x  x  2  B. 3x  x 2  4  C. 3 x  2  x  2 
2
D.
x  3x  2  3x  2 

3) Cho tứ giác ABCD biết A  50; C  60; D  100 , khi đó số đo B là

A. 150. B. 105. C. 75. D. 30.

4) Đa thức x  3x  6 x  7 x  m chia hết cho đa thức x  1 khi m bằng.


4 3 2

A. 0. B. 3. C. 3. D. 1.
5) Giá trị nhỏ nhất của đa thức A  x 2  4 x  11 là
A. 7. B. 2. C. 4. D. 11.
6) Cho tam giác ABC vuông tại A, O là trung điểm của BC. D là điểm đối xứng
với A qua O. Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau?
1 1
A. BO  AD. B. BO  AC
2 2
C. AB  CD. D. AD  BC.

B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1) Tìm x biết x  x  1  x  1  0.

2) Tính giá trị biểu thức: A =  x  y   x 2  xy  y 2   2 y 3 tại x 


2 1
và y  .
3 3
Câu 2 (2 điểm) Cho đa thức A  2 x 4  3x 3  4 x 2  3x  2 và đa thức B  x  2
1) Làm tính chia đa thức A cho đa thức B.
2) Hãy phân tích đa thức thương của phép chia đa thức A cho đa thức B thành
nhân tử.
Câu 3 (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD trong đó có BC = 2AB. Gọi M là trung
điểm của BC, N là trung điểm của AD .
1) Chứng minh rằng tứ giác MNDC là hình bình hành.
2) Kẻ DE vuông góc với AB tại E, DE cắt MN tại F. Chứng minh F là trung điểm
của DE.

3) Chứng minh rằng: ABC  2 BEM .


Câu 4 (0,5 điểm) Cho các số x, y, z thỏa mãn đồng thời:
x  y  z  1; x 2  y 2  z 2  1; x3  y 3  z 3  1 . Tính giá trị của biểu thức:
M  x8  y11  z 2018

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

PHÒNG ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM


GD-ĐT KÌ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán lớp 8
Đáp án – Thang điểm gồm 02 trang

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu Ý Nội dung Điểm


A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1 C 0,5
2 C 0,5
3 A 0,5
4 C 0,5
5 A 0,5
6 B 0,5
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
x  x –1   x  1  0 0,25
 x  1 x  1  0
1 0,5
 x  1 hoặc x  1.
0,25
1 Vậy x1;1.
A   x  y   x 2  xy  y 2   2 y 3  x  y
3 3

2 2 1 1 0,5
Tại x  và y  biểu thức A có giá trị là A  . 0,5
3 3 3
Thực hiện được đúng phép chia 1
 2x  3x 3  4 x 2  3x  2  :  x  2   2 x 3  x 2  2 x  1
1 4

2
2 x 3  x 2  2 x  1  2 x  x 2  1   x 2  1   x 2  1  2 x  1 0,5
2
  x  1 x  1 2 x  1 . 0,5

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

B M C
0,25

E
F
1
A
N D

Chỉ ra được MC // ND và MC = ND 0,25


Do đó tứ giác MNDC là hình bình hành. 0,5
- Chỉ ra được NF // AE 0,25
3 2 và N là trung điểm cạnh AD của tam giác DAE 0,25
 F là trung điểm của DE. 0,5
Ta có : BEM  EMN ( cặp góc soletrong)
Chỉ ra được tam giác MED cân tại M  EMN  NMD
Chỉ ra được NMD  MNB
0,25
3 Do đó BEM  MNB
Mặt khác NBM  MNB (tam giác BMN cân tại M)
và NBA  MNB (cặp góc so le trong)
0,25
Vậy ABC  2 BEM .
Ta có:  x  y  z   x  y  z 3 x  y  y  z  z  x 
kết hợp các điều kiện đã cho ta có:  x  y  y  z  z  x   0
 Một trong các thừa số của tích  x  y  y  z  z  x  phải
bằng 0
4
Giả sử  x  y   0, kết hợp với đ/k: x  y  z  1  z  1 0,25
kết hợp với điều kiện: x  y  z  1 x  y  0.
Vậy trong 3 số x, y, z phải có 2 số bằng 0 và 1 số bằng 1. 0,25
Vậy S  1.

Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi
tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
Câu 1. (2, 5 điểm)
1) Thực hiện phép tính :
a) 2 x  3x 2  4 x  2  b) 2 x  3x  5  3 2 x 2  2 x  3

c)  2 x  1  3x 2  x  2 

2) Tính giá trị của biểu thức A  x2  6 xy  9 y 2  15 tại x  37 ; y  1


Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9 x2 y  15xy 2  3x b) 3z  z 2   5  2  z 

c) x2  4 xy  4 z 2  4 y 2 d) x 2  2 x  15
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:

a) x 2  4 x  0 b)  2 x  1  4 x  x  3  9 c) x 2  12 x  36
2

Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia AD lấy điểm E
sao cho AE  AD.
Gọi F là giao điểm của EC và AB.
a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) Chứng minh FE  FC.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC  CD. Chứng minh ba
điểm E , B , M thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A  x2  y 2  z 2  yz  4 x  3 y  2027

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. (2, 5 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
a) 2 x  3x 2  4 x  2  b) 2 x  3x  5  3 2 x 2  2 x  3

c)  2 x  1  3x 2  x  2 

2) Tính giá trị của biểu thức A  x2  6 xy  9 y 2  15 tại x  37 ; y  1


Lời giải
1) Thực hiện phép tính:
a) 2 x  3x 2  4 x  2   2 x.3x 2  2 x.4 x  2 x.2

 6 x3  8 x 2  4 x.
b) 2 x  3x  5  3 2 x 2  2 x  3

 2 x.3x  2 x.5  3.2 x 2  3.2 x  3.3


 6 x 2  10 x  6 x 2  6 x  9
 16 x  9
c)  2 x  1  3x 2  x  2 

 2 x.3x 2  2 x.x  2 x.2  1.3x 2  1.x  1.2


 6 x3  2 x 2  4 x  3x 2  x  2
 6 x3  x 2  3x  2
2. Tính giá trị của biểu thức A  x2  6 xy  9 y 2  15 tại x  37 ; y  1

Ta có A  x2  6 xy  9 y 2  15  x 2  2.x.3 y   3 y   15   x  3 y   15
2 2

Thay x  37 ; y  1 vào biểu thức A   x  3 y   15 ta có


2

A   37  3.(1)   15   37  3  15  402  15  1600  15  1585


2 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Vậy giá trị của biểu thức A  x2  6 xy  9 y 2  15 tại x  37 ; y  1 là 1585


Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 9 x2 y  15xy 2  3x b) 3z  z 2   5  2  z 

c) x2  4 xy  4 z 2  4 y 2 d) x 2  2 x  15
Lời giải
a) 9 x2 y  15xy 2  3x  3x  3xy  5 y 2  1

b) 3z  z 2   5  2  z   3z  z 2  5  z  2    3z  5 z  2 

c) x 2  4 xy  4 z 2  4 y 2   x 2  4 xy  4 y 2   4 z 2

  x  2 y    2 z    x  2 y  2 z  x  2 y  2 z 
2 2

d) x 2  2 x  15  x 2  3x  5 x  15  x  x  3  5  x  3

  x  3 x  5
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:

a) x 2  4 x  0 b)  2 x  1  4 x  x  3  9
2

c) x 2  12 x  36
Lời giải
a) x 2  4 x  0
x  0 x  0
 x  x  4  0   
x  4  0 x  4
Vậy, x 0;4

b)  2 x  1  4 x  x  3  9
2

 4 x 2  4 x  1  4 x 2  12 x  9  0
 8x  8  0  8  x  1  0

 x 1 0
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 x  1
Vậy x  1
c) x 2  12 x  36
 x 2  12 x  36  0
  x  6  0
2

 x60
 x6
Vậy x  6
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia AD lấy điểm E
sao cho AE  AD. Gọi F là giao điểm của EC và AB.
a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) Chứng minh FE  FC.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC  CD. Chứng minh ba
điểm E , B , M thẳng hàng.
Lời giải

a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.


Vì tứ giác ABCD là hình bình hành suy ra
AD // BC và AD  BC.
AB // CD và AB  DC.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Xét tứ giác AEBC có: AE // BC (do AD // BC và E , A , D thẳng hàng)


và AE  BC   AD . Suy ra tứ giác AEBC là hình bình hành (dấu hiệu
nhận biết).
b) Chứng minh FE  FC.
Hình bình hành AEBC có hai đường chéo là AB và EC . Mà F là giao
điểm của EC và AB nên suy ra F là trung điểm mỗi đoạn (tính chất).
F là trung điểm EC nên FC  FE.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC  CD. Chứng minh ba
điểm E , B, M thẳng hàng.
Xét tứ giác ABMC có: AB // CM (do AB // DC và D , C , M thẳng hàng)
và AB  CM ( DC ). Suy ra tứ giác ABMC là hình bình hành (dấu hiệu
nhận biết). Suy ra AC // BM (tính chất).
Vì tứ giác AEBC là hình bình hành nên AC // EB (tính chất).
Từ đó suy ra EB trùng BM . Vậy ba điểm E , B , M thẳng hàng (đpcm).
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A  x2  y 2  z 2  yz  4 x  3 y  2027
Lời giải
A  x2  y 2  z 2  yz  4 x  3 y  2027
1 2 3
 x2  4 x  4  y  yz  z 2  y 2  3 y  3  2020
4 4
1  1 
  x 2  4 x  4    y 2  yz  z 2   3 y 2  y  1  2020
4  4 
2 2
1  1 
  x  2    y  z   3  y  1  2020
2

2  2 
2 2
1  1 
Vì  x  2   0 ;  y  z   0 ; 3  y  1  0 với mọi x, y, z nên
2

2  2 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2 2
1  1 
A   x  2    y  z   3  y  1  2020  2020 với mọi x, y, z.
2

2  2 
2 2
1  1 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  2   0;  y  z  0; 3  y  1  0
2

2  2 
1 1 
Suy ra x  2  0 ; y  z  0 ; 3  y  1  0
2 2 
1 1
Suy ra x  2 ; y  z ; y 1
2 2
Suy ra x  2 ; y  2 ; z  1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2020 khi x  2 ; y  2 ; z  1.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN 8
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3xy  9 x 2 b. x3  343 c. 25  x 2  2 xy  y 2
Câu 2. Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức:
3 4 2 9 3 2 2 3 2
 x y  x y  9 x y  6 xy  :  xy  tại x  1 và y  2020
2 2

4 2  4 
Câu 3. Tìm x , biết:

a) 3  x  1   x  5  2  3x   25 b)  x  2   4 x  8  0
2 2

Câu 4 Cho ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Gọi M là
trung điểm của BC . Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC
. Điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M .
a) Chứng minh PQ / / BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ, ABQ .
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ABC . Chứng minh rằng
điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .

 
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x 2  4 x  1  12  x  2   2093 .
2 2

fPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HÀ ĐÔNG


ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN 8
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3xy  9 x 2 b. x3  343 c. 25  x 2  2 xy  y 2
Lời giải
a. 3xy  9 x 2  3x  y  3x 

b. x3  343  x3  73   x  7   x 2  7 x  49 

c. 25  x 2  2 xy  y 2  25   x  y    5  x  y  5  x  y 
2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 2. Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức:
3 4 2 9 3 2 2 3 2
 x y  x y  9 x 2 2
y  6 xy  :  xy  tại x  1 và y  2020
4 2  4 
Lời giải
3 4 2 3 2 9 3 2 3 2 3 3
A x y : xy  x y : xy  9 x 2 y 2 : xy 2  6 xy 2 : xy 2
4 4 2 4 4 4
 A  x3  6 x 2  12 x  8
Với x  1 ; y  2020 ta có A  13  6.12  12.1  8  1
Câu 3. Tìm x , biết:

a) 3  x  1   x  5  2  3x   25  x  2  4x  8  0
2 2
b)

Lời giải
a) 3 x 2  2 x  1   3x 2  13x  10   25  0

 3x 2  6 x  3  3x 2  13x  10  25  0
 19 x  38  0  x  2
Vậy x  2

 x  2  4 x  2  0
2
b)

  x  2  . x  2  4   0

  x  2  . x  6   0

x  2  0 x  2
 
 x  6  0 x  6
Vậy x 2;6

Câu 4. Cho ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Gọi M là
trung điểm của BC . Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC
. Điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M .
a) Chứng minh PQ //BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ, ABQ .
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ABC . Chứng minh rằng
điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Lời giải
A

O
H

B D M C

P Q

a) Chứng minh PQ / / BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?


Có P đối xứng với H qua BC nên BC là trung trực của PH
 BC  PH tại D và D là trung điểm của PH
Có điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M nên M là trung điểm của
QH
Xét HPQ có D là trung điểm của PH ; M là trung điểm của QH
Nên MD là đường trung bình của HPQ
DM //PQ hay PQ //BC
Tứ giác DMQP có DM //PQ

Nên tứ giác DMQP là hình thang  DM / / PQ 

Mà PDM  900 (do BC  PH tại D )


Vậy tứ giác DMQP là hình thang vuông  DM / / PQ 

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ, ABQ
Xét tứ giác HCQB có HQ và BC cắt nhau tại M là trung điểm của mỗi
đường.
 Tứ giác HCQB là hình bình hành.

QC / / BH

QB / /CH

 BH  AC
Mà 
CH  AB

QC  AC  ACQ  90


Nên  
QB  AB  ABQ  90
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ABC . Chứng minh
rằng điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Gọi O là trung điểm của AQ

Có ABQ vuông tại B (d0 ABQ  900 )


Có BO là trung tuyến
1
Nên BO  AQ
2
1
Chứng minh tương tự ta có CO  AQ
2
1
Mà AO  OQ  AQ (do O là trung điểm của AQ )
2
 AO  BO  CO
 O là giao điểm ba đường trung trực của ABC
Mà O là giao điểm ba đường trung trực của ABC
 O trùng với O .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Có PQ //BC; BC  AP  PQ  AP

 APQ  900
 APQ vuông tại P
Có PO là trung tuyến
1
Nên PO  AQ
2
 1 
 OA  OB  OC  OP  OQ   AQ 
 2 
Vậy điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .

 
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x 2  4 x  1  12  x  2   2093 .
2 2

Lời giải

 
Ta có P  x 2  4 x  1  12  x  2   2093
2 2

 P   x2  4 x  1  12  x 2  4 x  4   2093
2

Đặt t  x 2  4 x  1
 P  t 2  12  t  3  2093

 P  t 2  12t  36  2093
 P   t 2  2.6.t  36   2021

 P   t  6   2021  2021
2

x 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t  6  0  
x  5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2021 đạt được khi x  1 hoặc x  5 .
PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8


Câu 1.
a) Thực hiện phép tính:  3x  1 2 x  7   12 x3  8 x 2  14 x  : 2 x

b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:

B   633  373  : 26  63.37

Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a) xy 2  25 x . b) x  x  y   2 x  2 y . c)
x3  3x 2  4 x  12 .
Câu 3. Tìm x , biết:

a)  x  2    x  1   x  3 x  3  3 x 2  8 .
2 2

b) 2021x  x  2020   x  2020  0 .

Câu 4. Cho hình bình hành ABCD ( AB  AD) . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc
với BD tại E , cắt CD tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD
tại F , cắt AB tại K .
a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh AF / / CE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một điểm.
Câu 5. a) Giữa hai điểm A và B có một chướng ngại
vật. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và
B , bạn Nam lấy các điểm C , D , E như trên B
hinh vẽ. Bạn đo đoạn thẳng DE để tình đoạn A

thẳng AB . Cách đo của bạn đúng hay sai. Nếu


đúng, khoảng cách AB dài bao nhiêu. Biết
DE  7,5m
E
D

b) Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c tồn tại


hai số bằng nhau C

a 2  b  c   b2  c  a   c 2  a  b   0

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.
a) Thực hiện phép tính:  3x  1 2 x  7   12 x3  8 x 2  14 x  : 2 x

b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:

B   633  373  : 26  63.37

Lời giải
a) Thực hiện phép tính:  3x  1 2 x  7   12 x3  8 x 2  14 x  : 2 x

 3x  1 2 x  7   12 x3  8 x 2  14 x  : 2 x
 6 x 2  19 x  7   6 x 2  4 x  7 
 6 x 2  19 x  7  6 x 2  4 x  7
 15 x
b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:

B   633  373  : 26  63.37

B   633  373  : 26  63.37


  63  37   632  63.37  37 2  : 26  63.37
 26  632  63.37  37 2  : 26  63.37
 632  63.37  37 2  63.37
 632  2.63.37  37 2
  63  37   1002
2

 10000
Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) xy 2  25 x . b) x  x  y   2 x  2 y . c) x3  3x 2  4 x  12 .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Lời giải
a) xy 2  25 x  x  y 2  25

 x  y  5 y  5 .

b) x  x  y   2 x  2 y  x  x  y   2  x  y 

  x  y  x  2  .

c) x3  3x 2  4 x  12  x 2  x  3  4  x  3 .

  x  3  x 2  4 

  x  3 x  2  x  2  .

Câu 3. Tìm x , biết:

a)  x  2    x  1   x  3 x  3  3 x 2  8 .
2 2

b) 2021x  x  2020   x  2020  0 .

Lời giải

a)  x  2    x  1   x  3 x  3  3 x 2  8 .
2 2

 x 2  4 x  4  x 2  2 x  1  x 2  9  3x 2  8
  x 2  x 2  x 2  3x 2    4 x  2 x    4  1  9   8

 2 x  4  8
 2 x  4
 x  2
Vậy x  2 .
b) 2021x  x  2020   x  2020  0

 2021x  x  2020    x  2020   0

  x  2020 2021x  1  0

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 x  2020  0

 2021x  1  0

 x  2020
 1
x 
 2021

 1 
Vậy x   ;2020 
 2021 
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD  AB  AD  . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc
với BD tại E , cắt CD tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD
tại F , cắt AB tại K .
a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh AF //CE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một
điểm.
Lời giải

a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?


Vì ABCD là hình bình hành  AB / / DC  AK / / IC

AI  BD 
Lại có:   AI / / CK
CK  BD 

 AICK là hình bình hành (tứ giác có hai cặp cạnh đối song song)
b) Chứng minh AF / / CE .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Vì ABCD là hình bình hành  AB  CD


Xét ABE và CDF có:

AEB  CFD   90o 

ABE  CDF (cặp góc so le trong)


AB  CD
 ABE  CDF (ch-gn)
 AE  CF (hai cạnh tương ứng)
Mà AE / / CF  AECF là hình bình hành (tứ giác có cặp cạnh đối song
song và bằng nhau)
 AF / / CE
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một
điểm.
Ta có tứ giác AKCI là hình bình hành (chứng minh trên)
Nên giả sử giao điểm hai đường chéo AC và KI của hình bình hành
AKCI là O
 O là trung điểm của AC (1)
Ta cũng có tứ giác AECF hình bình hành
Nên giả sử giao điểm hai đường chéo AC và EF của hình bình hành
AECF là O '
 O ' là trung điểm của AC (2)
Từ (1) và (2)  O  O '
Vậy ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một điểm.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 5. a) Giữa hai điểm A và B có một chướng


ngại vật. Để đo khoảng cách giữa hai điểm
A và B , bạn Nam lấy các điểm C , D, E B
A
như trên hình vẽ. Bạn đo đoạn thẳng DE để
tình đoạn thẳng AB . Cách đo của bạn đúng
hay sai. Nếu đúng, khoảng cách AB dài bao E
nhiêu. Biết DE  7,5m
D

b) Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c tồn tại


hai số bằng nhau C

a 2  b  c   b2  c  a   c 2  a  b   0

Lời giải
a) Bạn Nam làm đúng vì
Tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm B
A
của CA, CB
Suy ra DE là đường trung bình của tam giác
E
ABC D

 AB  2.DE  2.7,5  15(m)


C

b) Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau

Ta có a 2  b  c   b 2  c  a   c 2  a  b   0

 a 2  b  c   b 2c  b 2a  c 2a  c 2b  0
 a 2  b  c   bc  b  c   a  b 2  c 2   0

 a 2  b  c   bc  b  c   a  b c  b c   0

  b  c   a 2  bc  ab  ac   0

  b  c  a  a  c   b  a  c   0

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

  b  c  a  c  a  b   0

a  c
 b  c

 a  b

TRƯỜNG THCS ĐÔNG SƠN - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I


Môn: Toán 8
Năm học: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) x  x  2   2 x . b)  2  x  2  x   x 2 .

c) x 2 1  x    x  3  x 2  3x  9  . d)  2 x  y   4 x 2  4 x  2 x  y  .
2

Bài 2. (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 5 xy  10 . b) x 2  36 .

c) x3  x2 y  4 x  4 y . d) x2  12 y  y 2  36 .
Bài 3. (2,0 điểm): Tìm x biết:
a) 3 x  1  5 x  0 . b) x 2  5 x  0 .
c) 4 x 2  1   2 x  1  0 . d) x 2  7 x  10  0 .

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( A  90) . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và AC .
a) Tính MN biết BC  7cm .
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I ,  I  BN  và CK vuông góc với BN tại
K K  K  BN  .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Chứng minh rằng : CK  2MI .


d) Kẻ BD vuông góc với MC tại D ( D  MC ) . Chứng minh rằng DK // BC .

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  7  x 2  3x .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I -TRƯỜNG THCS ĐÔNG


SƠN
Môn: Toán 8
Năm học: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) x  x  2   2 x . b)  2  x  2  x   x 2 .

c) x 2 1  x    x  3  x 2  3x  9  . d)  2 x  y   4 x 2  4 x  2 x  y  .
2

Lời giải
a) x  x  2   2 x  x 2  2 x  2 x  x 2

b)  2  x  2  x   x 2  4  x 2  x 2  4.

c) x 2 1  x    x  3  x 2  3x  9   x 2  x3  x3  27  x 2  27

d)  2 x  y   4 x 2  4 x  2 x  y    2 x  y  2 x   y 2 .
2 2

Bài 2. (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 5 xy  10 . b) x 2  36 .

c) x3  x2 y  4 x  4 y . d) x2  12 y  y 2  36 .
Lời giải
a) 5xy  10  5  xy  2  .

b) x 2  36   x  6  x  6  .

c) x3  x 2 y  4 x  4 y  x 2  x  y   4  x  y    x  y   x 2  4  .

d)
x 2  12 y  y 2  36  x 2   y 2  12 y  36   x 2   y  6    x  y  6  x  y  6 
2

.
Bài 3. (2,0 điểm): Tìm x biết:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

a) 3 x  1  5 x  0 . b) x 2  5 x  0 .
c) 4 x 2  1   2 x  1  0 . d) x 2  7 x  10  0 .

Lời giải
3
a) Ta có: 3 x  1  5 x  0  8 x  3  x   .
8

x  0
b) x 2  5 x  0  x  x  5   0  
x  5
Vậy x 0;5

c)
4 x 2  1   2 x  1  0   2 x  1 2 x  1   2 x  1  0   2 x  1 2 x  2   0

 1
2 x  1  0 x  
  2
 2 x  2  0 
x 1

 1 
Vậy x   ;1 .
 2 
d) x 2  7 x  10  0  x 2  2 x  5 x  10  0  x  x  2   5  x  2   0

x  2
  x  2  x  5   0   .
 x  5

Vậy x 2;5 .

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( A  90) . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và AC .
a) Tính MN biết BC  7cm .
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I ,  I  BN  và CK vuông góc với BN tại
K K  K  BN  .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Chứng minh rằng : CK  2MI .


d) Kẻ BD vuông góc với MC tại D
D  D  MC  . Chứng minh rằng DK // BC . A

Lời giải
a) Tính MN biết BC  7cm .
H
Xét ABC có: M N
K
 AM  MB  gt 
 I
 AN  NC  gt 
B C
 MN là đường trung bình của tam giác .
1 1
 MN  BC  .7  3,5(cm) .
2 2
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
Vì MN là đường trung bình của tam giác
 MN // BC  BMNC là hình thang .

Mà MBC  NCB ( ABC cân tại A )  BMNC là hình thang cân .


c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I  I  BN  và CK vuông góc với BN tại
K  K  BN 

Chứng minh rằng: CK  2MI .


Kẻ AH vuông góc với BN .
 AM  MB  gt 
Xét ABH có: 
 MI / / AH   BN 
 MI là đường trung bình của tam giác .
1
 MI  AH .
2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

 AN  NC  gt 

Xét AHN và CKN có:  ANH  CNK  dd 

 AHN  CKN  90
 AHN  CKN (cạnh huyền – góc nhọn).
 AH  CK ( cặp cạnh tương ứng)
1
 MI  CK (đpcm)
2
d) Kẻ BD vuông góc với MC tại D( D  MC ) . Chứng minh rằng DK // BC .
Gọi O là giao điểm của BN và CM . Suy ra O là trọng tâm của ABC
Kéo dài AO cắt BC tại P  P  BC  . A

Chuqa xong
Vì tam giác ABC cân tại A nên đường trung tuyến AP H
đồng thời là đường trung trực của BC  BC  AP . M
D K N

Vì O  AP  OB  OC  OBD  OCK (cạnh O

huyền – góc nhọn). I

 OD  OK (cặp cạnh tương ứng). B C


P
Suy ra ODK cân tại O .
Vì tam giác OBC cân tại O nên đường trung tuyến OP đồng thời là đường
phân giác của BOC suy ra OA là phân giác của DOK .
Mà ODK cân tại O nên OA là cũng là đường cao
 OA  DK  AP  DK mà BC  AP .
Suy ra DK // BC (đpcm).

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  7  x 2  3x .
Lời giải

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2
 3 9 9  3  37 37
Ta có A  7  x  3x    x 2  2 x    7     x   
2
 , x .
 2 4 4  2 4 4
3 3
Dấu bằng xảy ra  x  0 x
2 2
37 3
Vậy giá trị lớn nhất của A   x .
4 2

TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A  x2  x  5 và
B  ( x  1)( x  2)  x( x  2)  3x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  2
b) Chứng tỏ rằng B  2 với mọi giá trị của biến x .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C  A  B.
Câu 2. (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2  8 x b) x2  xy  6 x  6 y .

c) x 2  6 x  9  y 2 . d) x3  y3  2 x  2 y
Câu 3. (1,5 điểm) Tìm các số thực x, biết :

a)  2 x  3  49  0 . b) 2 x( x  5)  7(5  x)  0
2
c)
x 2  3x  10  0

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB  5cm , CD  7cm . Tính
EG .

A B

E G

D C

Câu 5. (3,5 điểm) Cho ABC có E là trung điểm của AC . Qua E kẻ


ED // AB D  BC  ; EF // BC F  AB 

a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của
đoạn thẳng BC .
b) Gọi H là điểm đối xứng của D qua F . Chứng minh rằng HB // AD .
c) Gọi I là trung điểm của HB ; K là giao điểm của AD và EF . Chứng minh
rằng I , K , E thẳng hàng.

AB
d) ABC cần có thêm điều kiện gì để HF  .
2
Câu 6. (0,5 điểm) Tìm các cặp số  x; y  biết : y 4  y 2  x2  8 y  4 x  2 xy  7  0

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8


TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Thời gian làm bài 90 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hai biểu thức A  x2  x  5 và
B  ( x  1)( x  2)  x( x  2)  3x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  2
b) Chứng tỏ rằng B  2 với mọi giá trị của biến x .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C  A  B.
Lời giải
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

a) Thay x  2 vào biểu thức A


Tính được A 22  2  5  7

b) B  ( x  1)( x  2)  x( x  2)  3x
B  x 2  2 x  x  2  x 2  2 x  3x
B  2
c) Ta có C  x 2  x  5  2  x 2  x  3
2
 1  11
C x  
 2 4
11 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là tại x =
4 2
Câu 2. (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2  8 x b) x2  xy  6 x  6 y .

c) x 2  6 x  9  y 2 . d) x3  y3  2 x  2 y

Lời giải
a) x 2  8 x  x  x  8 

b
x 2  xy  6 x  6 y   x 2  xy    6 x  6 y   x  x  y   6  x  y    x  6  x  y 

c) x 2  6 x  9  y 2   x 2  6 x  9   y 2   x  3  y 2   x  3  y  x  3  y 
2

d) x3  y 3  2 x  2 y   x3  y 3    2 x  2 y 

  x  y   x 2  xy  y 2   2  x  y    x  y   x 2  xy  y 2  2 

Câu 3. (1,5 điểm) Tìm các số thực x, biết :

a)  2 x  3  49  0 . b) 2 x( x  5)  7(5  x)  0
2
c)
x 2  3x  10  0
Lời giải
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

a)  2 x  3  49  0   2 x  3  7 2  0
2 2

  2 x  3  7  2 x  3  7   0

  2 x  10  2 x  4   0

 2 x  10  0  x  5
 
 2 x  4  0  x  2
Vậy x  5 ; x  2
b) 2 x  x  5  7  5  x   0  2 x  x  5  7  x  5  0

  x  5 2 x  7   0

x  5
x  5  0
  7
 2 x  7  0 x 
 2
7
Vậy x  5 ; x  
2
c) x 2  3x  10  0  x 2  5 x  2 x  10  0
 x  x  5  2  x  5  0

  x  5 x  2   0

x  5  0 x  5
 
 x  2  0  x  2
Vậy x  5 ; x  2
Câu 4. (1 điểm) (Không phải vẽ lại hình).
Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB  5cm , CD  7cm . Tính EG .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A B

E G

D C

Lời giải
Ta có AB // CD (gt) nên tứ giác ABCD là hình thang.

Mà E , G lần lượt là trung điểm của AD, BC (gt)


Suy ra EG là đường trung bình của hình thang ABCD .
AB  CD 5  7
 EG    6cm .
2 2
Câu 5. (3,5 điểm). Cho ABC có E là trung điểm của AC . Qua E kẻ
ED // AB  D  BC  ; EF // BC  F  AB 

a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của
đoạn thẳng BC .
Lời giải
a) + Xét tứ giác BDEF có: EF // BD (vì EF // BC - gt)
ED // BF (vì ED // AB - gt) A

 BDEF là hình bình hành (DHNB).


+ Xét ABC có: E là trung điểm của AC và F
E
ED // BF
Suy ra D là trung điểm của đoạn thẳng BC (định
lý đường trung bình trong tam giác). B D C
b)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

AC
Vì AE  EC 
2
H A
Và EF // BC

AB
 AF  FB  F
E
2
Ta có : AB  HD  F  , mà F là trung điểm
của AB và HD B D C

 tứ giác AHBD là hình bình hành  HB // AD (đpcm).


c)
H A
Ta có: FD là đường trung bình của ABC
 FD // AC F E

 1 I K
 FD  AE  2 AC
C
 tứ giác FDEA là hình bình hành. B D

FD  EF  K  (gt)  K là trung điểm của AD .

Và I là trung điểm của HB .


 IK là đường trung bình của hình bình hành AHBD .
 IK // BD (1)
Tương tự: I là trung điểm của HB
E là trung điểm của AC
 IE là đường trung bình của hình thang AHBC
 IE // BC  IE // BD (2)
Từ (1) và (2)  I , K , E thẳng hàng. (dpcm)
d) Xét hình bình hành AHBD có: AB  HD  F 

1
 HF  FD  HD
2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1
Và AF  FB  AB
2
1
Để HF  AB  HD  AB
2
Hình bình hành AHBD có hai đường chéo HD và AB bằng nhau
 AHBD là hình chữ nhật  AD  BD  AD là đường cao của ABC
Mặt khác, D là trung điểm của BC (theo cm câu a)
 AD là đường trung tuyến của ABC
ABC có AD vừa là đường cao, vừa là trung tuyến  ABC cân tại A .
1
Vậy, để HF  AB thì ABC phải cân tại A
2
Câu 6. (0,5 điểm) Tìm các cặp số  x; y  biết: y 4  y 2  x2  8 y  4 x  2 xy  7  0

Lời giải
y 4  y 2  x2  8 y  4 x  2 xy  7  0

 y 4  2 y 2  1  2  y 2  2 y  1  x 2  y 2  4  2 xy  4 x  4 y  0

  y 2  1  2  y  1   x  y  2   0
2 2 2

 
NX: y 2  1  0 ; 2  y  1  0 ;  x  y  2   0
2 2 2

 y2  1

Dấu “=” xảy ra ⇔  y  1  x  y  1.
x  y  2

Vậy x  1 và y  1

PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) A  x   x 2  3x  2 b) B  x, y   x 2  4 y 2  4 xy  4

Câu 2. Tìm x sao cho  x  2    2 x  1  9  x  1  16 .


3 3 3

Câu 3. Cho a , b , c . là các số thực thỏa mãn a 2  b2  c 2  ab  bc  ca . Chứng minh


rằng a  b  c.
Câu 4. Cho ABC vuông ở A,( AB  AC ) , đường cao AH , đường trung tuyến AM
. Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của
tia EH lấy điểm P sao cho EP  EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho
FQ  FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q . thẳng hàng.

b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BP  QC  BC .


c) Chứng minh AM vuông góc với EF
d) Gọi  d  là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của
tam giác ABC . Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên  d 
. Tìm vị trí của  d  để chu vi tứ giác BXYC lớn nhất.

Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a3  b3  c3  3abc .
Tính giá trị của biểu thức M   a  b  b  c  c  a   abc

b) ( Dành riêng cho lớp 8A)


Với a , b là các số thực thỏa mãn a3  b3  3ab  18 . Chứng minh rằng
9  a  b  1

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 8


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2020-2021
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) A( x)  x 2  3x  2 b) B  x, y   x 2  4 y 2  4 xy  4

Lời giải
a) A( x)  x 2  3x  2

 x2  x  2 x  2
 x  x  1  2  x  1

  x  1 x  2 

b) B  x, y   x 2  4 y 2  4 xy  4

  x 2  4 xy  4 y 2   4

  x  2 y   22
2

  x  2 y  2 x  2 y  2 

Câu 2. Tìm x sao cho  x  2    2 x  1  9  x  1  16 .


3 3 3

Lời giải

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Ta có  x  2    2 x  1  9  x  1  16
3 3 3

  x  2    2 x  1   x  1  8  x  1  16
3 3 3 3

  x  2    x  1   2 x  1  8  x  1  16
3 3 3 3

  x  2   x  1  x  2    x  2  x  1   x  1    2 x  1   2  x  1  16


2 2 3 3

 

 
  x  2  x  1 3 x 2  3 x  3   2 x  1  2  x  1  2 x  1   2 x  1 2 x  2    2 x  2    16
2


2


 3 3x 2
 3x  3   1  4 x 2

 4 x  1  4 x  6 x  2  4 x  8 x  4  16  0
2 2


 9 x 2  9 x  9  12 x 2  18 x  7  16  0 
 9 x 2  9 x  9  12 x 2  18 x  7  16  0

 21x 2  9 x  0
 3x. 7 x  3  0

x  0
x  0
  3
 7 x  3  0 x  
 7

 3 
Vậy x  0;  .
 7
Câu 3. Cho a , b , c . là các số thực thỏa mãn a 2  b2  c 2  ab  bc  ca . Chứng minh
rằng a  b  c.
Lời giải
a 2  b2  c 2  ab  bc  ca

 2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca

 2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca  0

 a 2  2ab  b2  b2  2bc  c 2  c 2  2ca  a 2  0

  a  b  b  c   c  a   0
2 2 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Mà  a  b   0;  b  c   0;  c  a   0 với mọi số a, b, c .
2 2 2

Suy ra  a  b    b  c    c  a   0
2 2 2

 a  b 2  0
 a  b  0 a  b
 
  b  c   0  b  c  0  b  c  a  b  c (điều phải chứng
2

 c  a  0 c  a
 c  a   0  
2

minh).
Câu 4. Cho ABC vuông ở A,( AB  AC ) , đường cao AH , đường trung tuyến AM
. Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của
tia EH lấy điểm P sao cho EP  EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho
FQ  FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q thẳng hàng.

b) Chứng minh rằng tứ giác BPQC là hình thang vuông và BP  QC  BC .


c) Chứng minh AM vuông góc với EF
d) Gọi  d  là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của
tam giác ABC . Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên  d 
. Tìm vị trí của  d  để chu vi tứ giác BXYC lớn nhất.

Lời giải

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

a) Ta có P đối xứng với H qua E


 E là trung điểm của HP
mà AB vuông góc với HP
 AB là trung trực của HP
 H đối xứng với P qua AB

 AP  AH và góc HAE  PAE


Vì Q đối xứng với H qua F
 F là trung điểm của QH
mà AC vuông góc với QF
 AC là trung trực của QF
 H đối xứng với Q qua AC

 AQ  AH và HAF  QAF

 
 QAP  2 HAE  HAF  2 BAC  1800

 Ba điểm P , A , Q thẳng hàng.


b) Xét AQC và AHC có
AQ  AH (cmt)

HAF  QAF (cmt)


AC chung
 AQC = AHC (c.g.c)

 CQ  CH ; CQA  CHA  900

Chứng minh tương tự ta có : BP  BH ; BPA  BHA  900


 BP  QC  BH  CH  BC
Xét tứ giác BPQC có BP  PQ; C Q  PQ  BP // CQ .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Mà CQA  900
 BPQC là hình thang vuông.
c) Xét QHP có EF là đường trung bình  EF // PQ
Ta có :
AH  AQ  AQC  AHC 
AH  AP  APB  AHB 
 AP  AQ .
Mà BM  MC
 Hình thang BCQP có AM là đường trung bình  AM // CQ
PQ  CQ  PQ  AM  EF  AM

d) Ta có:  BX  AX   2  BX 2  AX 2   2 AB 2
2

 BX  AX  AB 2

 CY  AY   2  CY 2  AY 2   2 AC 2
2

 CY  AY  AC 2
Chu vi hình thang PBXYC
 BX  XY  CY  BC

 BX  AX  AY  CY  BC  AB 2  AC 2  BC

PBXYC max  AB 2  AC 2  BC
 d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác BAC .
Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a3  b3  c3  3abc .
Tính giá trị của biểu thức M   a  b  b  c  c  a   abc

b) ( Dành riêng cho lớp 8A)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Với a , b là các số thực thỏa mãn a3  b3  3ab  18 .


Chứng minh rằng 9  a  b  1
Lời giải
a) Ta có: a3  b3  c3  3abc
  a3  b3   c3  3abc  0

 a3  3a 2b  3ab2  b3  c3  3abc  3a 2b  3ab2  0

  a  b   c 3  3ab(a  b  c)  0
3

  a  b  c   a  b    a  b  c  c 2   3ab(a  b  c )  0
2
 

  a  b  c   a 2  2ab  b 2  ac  bc  c 2  3ab   0

  a  b  c   a 2  b 2  c 2  ab  ac  bc   0

1
  a  b  c   a  b    b  c    c  a    0
2 2 2

2
a  b  c  0

a  b  c
TH1: a  b  c  0
 a  b  c; b  c  a; c  a  b .

Khi đó M   c  a  b   abc  abc  abc  0 .

TH2: a  b  c
 M  2a.2b.2c  abc  8abc  abc  9abc .
b) Ta có
a3  b3  3ab  18
 a3  b3  1  3ab  17

  a  b   3ab  a  b   1  3ab  17


3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

  a  b  1  a  b   (a  b)  1  3ab  a  b  1  17
2
 

  a  b  1  a 2  b2  1  ab  a  b   17  0

  a  b  1  a 2  b2  1  ab  a  b   0

1
mà a 2  b 2  1  ab  a  b   a  b    a  1   b  1   0 (dấu “=”
2 2 2

2 
không xảy ra vì theo giả thiết a, b không thể đồng thời bằng 1 )
 a  b 1 0
 a  b  1

Ta có:  a  b   3ab  a  b  1  18


3

3
a  b  0  3ab  a  b
2 2

4
3
 3ab  a  b  1   a  b   a  b  1 ( vì a  b  1  0 )
2

4
Đặt a  b  t
3
 18  t 3  t 2  t  1
4
1 3
 t 3  t 2  18  0
4 4

 
1 3
4
t  3t 2  72   0

 t 3  3t 2  72  0
 t 3  72  3t 2  72
 t 3  72
 t  5  9
 a  b  9 .
Vậy 9  a  b  1 .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

PHÒNG GD VÀ ĐT NAM TỪ LIÊM


TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 10
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đa thức 4 x  2 y  z   7 y  z  2 y  được phân tích thành nhân tử là:
A.  2 y  z  4 x  7 y  . B.  2 y  z  4 x  7 y 

C.  2 y  z  4 x  7 y  D.  2 y  z  4 x  7 y 
2
 1
Câu 2. Tính  x   ta được:
 4
1 1 1 1
A. x 2  x  B. x 2  x 
2 4 2 4
1 1 1 1
C. x 2  x D. x 2  x
2 8 2 16

Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2  24 x  a được viết dưới dạng bình
phương của một hiệu?
A. a  1 . B. a  9 . C. a  16 . D. a  25 .


Câu 4. Kết qủa của phép nhân  x  1 . x 2  x  1 là: 
A. x3  1 . B. x3  1 . C. 1  x3 . D. 2 x3  1 .

Câu 5. Giá trị của biểu thức 10 x2 y3 : (2xy2 ) , tại x  1, y  1 là


A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất là:
A. 4 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 2 góc vuông. D. 1 góc
vuông.
Câu 7. Một hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang đó là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3x 2  x b) xy  y 2  x  y c) x 2  y 2  14 x  49

Bài 2.   
(1,5 điểm) . Cho biểu thức : A   2 x  1 4 x 2  2 x  1  7 x3  1 
a) Rút gọn A .
1
b) Tính giá trị của A tại x 
2
Bài 3. 1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x 2  3x  0 b) x  2 x  1  4 x  2  0

c)  x 2  2 x   2 x 2  4 x  3
2

Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung
điểm của BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH  MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA  OB  OC  OD .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x    x 2  13x  2012 .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 10 - TOÁN 8


TRƯỜNG THCS THCS MỸ ĐÌNH 1
Năm học: 2020-2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A D B B A A C B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Đa thức 4 x  2 y  z   7 y  z  2 y  được phân tích thành nhân tử là:
A.  2 y  z  4 x  7 y  . B.  2 y  z  4 x  7 y 

C.  2 y  z  4 x  7 y  D.  2 y  z  4 x  7 y 

Lời giải
Chọn A
4 x(2 y  z)  7 y  z  2 y   4 x  2 y  z   7 y  2 y  z    2 y  z  4 x  7 y  .
2
 1
Câu 2. Tính  x   ta được:
 4
1 1 1 1 1 1
A. x 2  x  B. x 2  x  C. x 2  x D.
2 4 2 4 2 8
1 1
x2  x 
2 16
Lời giải
Chọn D
2 2
 1 1 1 1 1
 x    x  2.x.     x  .x  .
2 2

 4 4 4 2 16

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2  24 x  a được viết dưới dạng bình
phương của một
hiệu?
A. a  1 . B. a  9 . C. a  16 . D. a  25 .
Lời giải
Chọn B

a  9 thì 16 x 2  24 x  9   4 x   2.4 x.3  32   4 x  3 .


2 2


Câu 4. Kết qủa của phép nhân  x  1 . x 2  x  1 là: 
A. x3  1 . B. x3  1 . C. 1  x3 . D. 2 x3  1 .
Lời giải
Chọn B

 x  1. x2  x  1  x3  13  x3  1.
 
Câu 5. Giá trị của biểu thức 10 x 2 y 3 : 2 xy 2 , tại x  1, y  1 là
A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A

10 x 2 y 3 :  2 xy 2   10.12. 1 :  2 .1.  1   10  :  2   5 .


3 2

Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất là:


A. 4 góc vuông. B. 3 góc vuông. C. 2 góc vuông. D. 1 góc
vuông.
Lời giải
Chọn A
Tứ giác có tổng số đo 4 góc bằng 360 mà 90.4  360  có nhiều nhất
4 góc vuông
Câu 7. Một hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào dấu hiệu nhận biết về hình thang cân thì: hình thang cân là hình
thang có hai đường chéo bằng nhau
Câu 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang đó là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.

Lời giải
Chọn B
Độ dài đường trung bình của hình thang là:
(Đáy lớn + đáy nhỏ) : 2  (6  4) : 2  5

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3x 2  x . b) xy  y 2  x  y . c) x 2  y 2  14 x  49 .
Lời giải

a) 3x 2  x  x  3x  1

 
b) xy  y 2  x  y  xy  y 2   x  y 

 y x  y   x  y

=  x  y  y  1 .

 
c) x 2  y 2  14 x  49  x 2  14 x  49  y 2

  x  7  y2
2

  x  7  y  x  7  y  .

Bài 2.   
(1,5 điểm) . Cho biểu thức : A   2 x  1 4 x 2  2 x  1  7 x3  1 . 
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

a) Rút gọn A .
1
b) Tính giá trị của A tại x  .
2
Lời giải

a) A  8 x3  4 x 2  2 x  4 x 2  2 x  1  7 x3  7

 8 x3  7 x3    4 x 2  4 x 2    2 x  2 x    1  7 

 x3  8 .

1  1 
3
1 65
b) Với x  ta có A     8    8  
2  2  8 8
1 65
Vậy với x  thì A  .
2 8
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x 2  3x  0 . b) x  2 x  1  4 x  2  0 .

c)  x 2  2 x   2 x 2  4 x  3 .
2

Lời giải

x  0 x  0
a) Ta có: x 2  3x  0  x  x  3  0    .
x  3  0  x  3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  3;0 .

b) Ta có: x  2 x  1  4 x  2  0  x  2 x  1  2  2 x  1  0

 1
2 x  1  0  x 
  2 x  1 x  2   0    2 .
x  2  0 
 x  2

 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  2;  .
 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

c) Ta có:  x 2  2 x   2 x 2  4 x  3   x 2  2 x   2  x 2  2 x   3  0 1
2 2

Đặt x 2  2 x  a , phương trình 1 trở thành:

a 2  2a  3  0  a 2  a  3a  3  0
a  1  0
 a  a  1  3  a  1  0   a  1 a  3  0  
a  3  0
Hay
 x  1
 x2  2 x  1  0  x  12  0  x  1
 2    x 1 .

 x  2 x  3  0  x  x  3x  3  0  x  1 x  3  0  x  3
2


Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  3; 1;1 .

Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung
điểm của BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH  MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA  OB  OC  OD .
Lời giải
A

O
B C
M

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

a) Xét tứ giác BHCD , ta có:


BM  MC ( M là trung điểm của BC ).
HM  MD ( M là trung điểm của HD ).
 tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Ta có H là trực tâm của tam giác ABC .
 CH  AB .
Mà CH / / BD .
 AB  BD .
 ABD vuông tại B .
Lại có BH / / DC (định nghĩa hình bình hành)
Mà DC  AC .
 ADC vuông tại C .
c) Trong tam giác vuông ABD có BO là đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền AD .
1
OB  AD  OA  OD (1)
2
Trong tam giác vuông ACD có CO là đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền AD
1
OC  AD  OA  OD (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra OC  OB  OA  OD .

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x    x 2  13x  2012 .

Lời giải
2
 13 169  8217 8217  13 
Ta có: P  x     x 2  2.x.    x 
 2 4  4 4  2
2 2
 13  8217  13  8217
Vì  x    0 , x nên x   .
 2 4  2 4
2
 13  13
Dấu bằng xảy ra khi  x    0  x  .
 2 2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

8217 13
Vậy giá trị lớn nhất là khi x 
4 2

TRƯỜNG THCS  THPT NGUYỄN TẤT THÀNH


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Thực hiện phép tính x 2  x 2  y 2    x 2  y 2  y 2 được kết quả là:

A. x4  y 4 B. 2x 2 y 2 C. x4  y 4 D. x2  y 2

Câu 2: Kết quả của phép tính 3x 2 y  2 x 2 y 2  5xy  là:

A. 6 x4 y3  15x 2 y B. 6 x4 y3  15x3 y 2 C. 6 x4 y3  15x 2 y3 D.


6 x4 y3  15x 2 y 4

Câu 3: Giá trị của biểu thức x3  6 x 2  12 x  8 tại x  2 là:


A. 64 B. 0 C. 64 D. 256

Câu 4: Rút gọn biểu thức  a  b   4ab ta được kết quả là:
2

A.  a  b  B.  a  b  C. a 2  b2 D. b 2  a 2
2 2

Câu 5: Để biểu thức 9 x 2  30 x  a là bình phương của một tổng thì giá trị của a
phải là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225
Câu 6: Phân tích đa thức 5 x 2  x  2 y   15 x  x  2 y  thành nhân tử ta được:

A. 5x  x  2 y  B. x  x  2 y  x  3

C. 5x  x  2 y  x  3 D. 5  x  2 y  x  3

Câu 7: Giá trị của x để biểu thức x 2  5 x có giá trị bằng 0 là:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. x  0 B. x  5 C. x  5 D. x  0;
x5
Câu 8: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức x 2  20 x  101 là một sô
A. Dương B. Âm C. Không dương D. Không
âm

Câu 9: Tứ giác ABCD có A  120 ; B  80 ; C  100 thì số đo D là:


A. 150 B. 90 C. 40 D. 60
Câu 10: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai cạnh đáy bằng nhau
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai góc kề một đáy bằng nhau

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD biết A  110 khi đó các góc B , C , D của
hình bình hành đó lần lượt là:
A. 70 , 110 , 70 B. 110 , 70 , 70
C. 70 , 70 , 110 D. 70 , 110 , 110
Câu 12: ABC có M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Vẽ ME
và NF cùng vuông góc với BC ( E , F thuộc BC ). Khẳng định nào là
sai:
A. MN  EF B. MN  ME C. MN // EF D.
ME  NF
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A   x  y    x  y   2  x  y  x  y   4  y 2  1
2 2

b) Tính giá trị của biểu thức B  x3  3x 2  3x  1019 tại x  11 .


Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3  4 x 2  4 x b) x2  y 2  6 y  9 c) 3x 2  x  4
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) x  x  3  2 x  6  0 b) 4 x 2  25   2 x  5   0
2

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm I trên cạnh AB , K trên
cạnh CD , sao cho AI  CK .
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q .
Chứng minh C là trung điểm của PQ .

c) Chứng minh AC , BP , DQ đồng quy.

Bài 5: (0,5 điểm)


a) Dành cho lớp CLC
Cho biểu thức C   a  b  b  c  a  c   abc
Chứng tỏ rằng nếu các số a , b , c nguyên và a  b  c 10 thì C  5abc 10
b. Dành cho lớp Tiếng Anh học thuật
A parallelogram ABCD has AB  8cm and BC  5cm . Caculate the
perimeter of parallelogram ABCD .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

TRƯỜNG THCS  THPT NGUYỄN TẤT THÀNH


ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 8
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Thực hiện phép tính x 2  x 2  y 2    x 2  y 2  y 2 được kết quả là:

A. x4  y 4 B. 2x 2 y 2 C. x4  y 4 D. x2  y 2

Câu 2: Kết quả của phép tính 3x 2 y  2 x 2 y 2  5xy  là:

A. 6 x4 y3  15x 2 y B. 6 x4 y3  15x3 y 2 C. 6 x4 y3  15x 2 y3 D.


6 x4 y3  15x 2 y 4

Câu 3: Giá trị của biểu thức x3  6 x 2  12 x  8 tại x  2 là:


A. 64 B. 0 C. 64 D. 256

Câu 4: Rút gọn biểu thức  a  b   4ab ta được kết quả là:
2

A.  a  b  B.  a  b  C. a 2  b2 D. b 2  a 2
2 2

Câu 5: Để biểu thức 9 x 2  30 x  a là bình phương của một tổng thì giá trị của a
phải là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225
Câu 6: Phân tích đa thức 5 x 2  x  2 y   15 x  x  2 y  thành nhân tử ta được:

A. 5x  x  2 y  B. x  x  2 y  x  3

C. 5x  x  2 y  x  3 D. 5  x  2 y  x  3

Câu 7: Giá trị của x để biểu thức x 2  5 x có giá trị bằng 0 là:
A. x  0 B. x  5 C. x  5 D. x  0;
x5
Câu 8: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x 2  20 x  101 là một số
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. dương B. âm C. không dương D. không âm

Câu 9: Tứ giác ABCD có A  120 ; B  80 ; C  100 thì số đo D là:


A. 150 B. 90 C. 40 D. 60
Câu 10: Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai cạnh đáy bằng nhau
C. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau D. Hai góc kề một đáy bằng nhau

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD biết A  110 khi đó các góc B , C , D của
hình bình hành đó lần lượt là:
A. 70 , 110 , 70 B. 110 , 70 , 70
C. 70 , 70 , 110 D. 70 , 110 , 110
Câu 12: ABC có M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Vẽ ME
và NF cùng vuông góc với BC ( E , F thuộc BC ). Khẳng định nào là
sai:
A. MN  EF B. MN  ME C. MN // EF D.
ME  NF
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A   x  y    x  y   2  x  y  x  y   4  y 2  1
2 2

b) Tính giá trị của biểu thức B  x3  3x 2  3x  1019 tại x  11 .


Lời giải

a) A   x  y    x  y   2  x  y  x  y   4  y 2  1
2 2

  x  y    x  y    4 y 2  4
2

 4 y2  4 y2  4  4

b) B  x3  3x 2  3x  1019  x 3  3x 2  3x  1  1020   x  1  1020


3

Thay x  11 vào B ta được B  11  1  1020  2020


3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3  4 x 2  4 x b) x2  y 2  6 y  9 c) 3x 2  x  4
Lời giải

a) x 3  4 x 2  4 x  x  x 2  4 x  4   x  x  2 
2

b) x 2  y 2  6 y  9  x 2   y 2  6 y  9 

 x 2   y  3   x  y  3 x  y  3
2

c) 3x 2  x  4  3x 2  3x  4 x  4  3x  x  1  4  x  1   x  1 3x  4 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) x  x  3  2 x  6  0 b) 4 x 2  25   2 x  5   0
2

Lời giải
a) x  x  3  2 x  6  0
 x  x  3  2  x  3   0
  x  2  x  3  0
x  2  0 x  2
 
 x  3  0 x  3
b) 4 x 2  25   2 x  5   0
2

  2 x  5  2 x  5    2 x  5   0
2

  2 x  5 2 x  5  2 x  5  0
 4 x  2 x  5  0
x  0
4 x  0
  5
2 x  5  0 x 
 2
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm I trên cạnh AB , K trên
cạnh CD , sao cho AI  CK .
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q .
Chứng minh C là trung điểm của PQ .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

c) Chứng minh AC , BP , DQ đồng quy.

Lời giải
A I B
Q

D K C

a) Chứng minh AICK là hình bình hành. Chưa xong


Ta có ABCD là hình bình hành nên AB // CD và AB  CD .

 AI // CK ( AB // CD )

Mà AI  CK (giả thiết)
Suy ra AICK là hình bình hành (tứ giác có cặp cạnh đối song song và bằng
nhau).
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC nên MN là đường trung
bình của ABC .
1
 MN // BC , MN  BC (tính chất đường trung bình của tam giác).
2
 MI // BH .
Xét ABH có MI đi qua trung điểm của cạnh AB và MI // BH .
 MI đi qua trung điểm cạnh AH .
Suy ra I là trung điểm của AH .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q .
Chứng minh C là trung điểm của PQ .
Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC , BD cắt nhau tại trung điểm
O của mỗi đường.
Xét ACP có OD đi qua trung điểm của cạnh AC và OD // CP ( CP // BD
).
 OD đi qua trung điểm cạnh AP (định lý 1 về đường trung bình của tam
giác).
 D là trung điểm của AP .
 OD là đường trung bình của ACP .
1
 OD  CP (tính chất đường trung bình của tam giác).
2
1
Tương tự ta chứng minh được OB  CQ .
2
Mặt khác OB  OD
 CP  CQ
Mà ba điểm P , C , Q thẳng hàng (giả thiết)

Suy ra C là trung điểm của PQ .

c) Chứng minh AC , BP , DQ đồng quy.

A I B
Q

D K C

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Xét APQ có D , B , C lần lượt là trung điểm của AP , AQ , PQ .

Nên AC , BP , DQ là ba trung tuyến của APQ .

Do đó AC , BP , DQ đồng quy.

Bài 5: (0,5 điểm)


a) Dành cho lớp CLC
Cho biểu thức C   a  b  b  c  a  c   abc
Chứng tỏ rằng nếu các số a , b , c nguyên và a  b  c 10 thì C  5abc 10
Lời giải
Ta có: C   a  b  b  c  a  c   abc

  a  b   bc  ab  c 2  ca   abc

  a  b   ca  bc  c 2   ab   abc

  a  b   ca  bc  c 2    a  b  ab  abc

 c  a  b  a  b  c   ab  a  b  c    a  b  c  ca  bc  ab 

 C  5abc   a  b  c  ca  bc  ab   5abc

Mà a  b  c 10 nên  a  b  c  ca  bc  ab  10 và trong ba số a, b, c có ít
nhất một số chẵn nên 5abc 10
 C  5abc 10
b. Dành cho lớp Tiếng Anh học thuật
A parallelogram ABCD has AB  8cm and BC  5cm . Caculate the
perimeter of parallelogram ABCD .
Lời giải
Because ABCD is a parallelogram  AB  CD  8cm ; AD  BC  5cm .

So the the perimeter of parallelogram ABCD is: 8  5.2  26  cm  .

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

You might also like