Professional Documents
Culture Documents
Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là:
A. x 2 y
3
B. x3 – 2 y 3
B. x 2 y x 2 xy 4 y 2 D. x3 – 6 x2 y 12 xy 2 – 8 y3
A. 3x 2 2 x3 B. 2 x3 3x 2 C. 3x3 2 x 2 D. 4 x 2 .
Câu 3. Để 4 y 2 12 y trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là
A. 6. B. 9. C. 9. D. Một kết
quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết
quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2 2 xy y 2 tại x 1 và y 3 bằng.
A. 16 B. 4. C. 8 D. Một kết
quả khác
Câu 6. Biết 4 x x 2 25 0 , các số x tìm được là:
A. –2 x 4 2 2 – x B. –2 x 4 –2 2 x
C. –2 x 4 –2 x 2 D. –2 x 4 2 x 2
A. x2 y B. x xy C. x x 2 D. x 2 – xy
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 36a 4 y 2 b) 6 x 2 x 2
Bài 2 (1,5đ): Tìm x, biết
a) x x 4 1 3x 5 b) 2 x3 3x 2 2 x 3 0
Bài 3 (1,5đ):
a) Cho biểu thức A x3 9 x2 27 x 27 . Tính giá trị của A khi x 1.
Biết: A x 2 x3 x 2 x a và B x x 2 .
Bài 4 (3,0đ): Cho hình bình hành ABCD có AB > BC. Đường phân giác của góc D
cắt AB tại M, đường phân giác của góc B cắt CD tại N.
a/ Chứng minh AM = CN.
b/ Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành.
c/ Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M và N trên BN và DM. Chứng minh hai đoạn
thẳng AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Bài 5 (0,5đ): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A 2 x2 10 y 2 4 xy 4 x 4 y 2016
C B B C A C A D
a) 36a 4 y 2 6a y 2 6a y 6a y
2
0,75
Bài 1
(1,5 6 x 2 x 2 6 x 2 4 x 3x 2
0,75
đ) 2 x 3x 2 3x 2 2 x 1 3x 2
x x 4 1 3x 5 0,25
x( x 1) 6( x 1) 0
( x 1)( x 6) 0
x 1 0 x 1
0,25
Bài 2 x 6 0 x 6
(1,5 Vậy x 1;6 là giá trị cần tìm
đ)
b/ 2 x3 3x 2 2 x 3 0. 0,25
x 2 2 x 3 2 x 3 0
2 x 3 x 2 1 0 0,25
2 x 3 x 1 x 1 0
... 0,25
3
x ;1; 1
2 0,25
1
Vậy x ;1; 1 là giá trị cần tìm
2
Xét biểu thức A x3 9 x 2 27 x 27
x3 3.x 2 .3 3.x.32 33
x 3
3
0,25
(1,5 0,25
đ) Vậy A 8 khi x 1.
A 2 x 2 10 y 2 4 xy 4 x 4 y 2016
2 x 2 2 x y 1 y 1 4 y 2 4 y 1 1010
2
0,25
Bài 5
2 x y 1 2 2 y 1 2020
2 2
(0,5đ)
1 3
GTLN của A bằng 2020 khi y ; x 0,25
2 2
A. 3 x x 2 B. 3x x 2 4 C. 3 x 2 x 2
2
D.
x 3x 2 3x 2
A. 0. B. 3. C. 3. D. 1.
5) Giá trị nhỏ nhất của đa thức A x 2 4 x 11 là
A. 7. B. 2. C. 4. D. 11.
6) Cho tam giác ABC vuông tại A, O là trung điểm của BC. D là điểm đối xứng
với A qua O. Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau?
1 1
A. BO AD. B. BO AC
2 2
C. AB CD. D. AD BC.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
1) Tìm x biết x x 1 x 1 0.
2 2 1 1 0,5
Tại x và y biểu thức A có giá trị là A . 0,5
3 3 3
Thực hiện được đúng phép chia 1
2x 3x 3 4 x 2 3x 2 : x 2 2 x 3 x 2 2 x 1
1 4
2
2 x 3 x 2 2 x 1 2 x x 2 1 x 2 1 x 2 1 2 x 1 0,5
2
x 1 x 1 2 x 1 . 0,5
B M C
0,25
E
F
1
A
N D
Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi
tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng.
c) 2 x 1 3x 2 x 2
c) x2 4 xy 4 z 2 4 y 2 d) x 2 2 x 15
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 4 x 0 b) 2 x 1 4 x x 3 9 c) x 2 12 x 36
2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia AD lấy điểm E
sao cho AE AD.
Gọi F là giao điểm của EC và AB.
a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) Chứng minh FE FC.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC CD. Chứng minh ba
điểm E , B , M thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A x2 y 2 z 2 yz 4 x 3 y 2027
c) 2 x 1 3x 2 x 2
6 x3 8 x 2 4 x.
b) 2 x 3x 5 3 2 x 2 2 x 3
Ta có A x2 6 xy 9 y 2 15 x 2 2.x.3 y 3 y 15 x 3 y 15
2 2
c) x2 4 xy 4 z 2 4 y 2 d) x 2 2 x 15
Lời giải
a) 9 x2 y 15xy 2 3x 3x 3xy 5 y 2 1
b) 3z z 2 5 2 z 3z z 2 5 z 2 3z 5 z 2
c) x 2 4 xy 4 z 2 4 y 2 x 2 4 xy 4 y 2 4 z 2
x 2 y 2 z x 2 y 2 z x 2 y 2 z
2 2
d) x 2 2 x 15 x 2 3x 5 x 15 x x 3 5 x 3
x 3 x 5
Câu 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 4 x 0 b) 2 x 1 4 x x 3 9
2
c) x 2 12 x 36
Lời giải
a) x 2 4 x 0
x 0 x 0
x x 4 0
x 4 0 x 4
Vậy, x 0;4
b) 2 x 1 4 x x 3 9
2
4 x 2 4 x 1 4 x 2 12 x 9 0
8x 8 0 8 x 1 0
x 1 0
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
x 1
Vậy x 1
c) x 2 12 x 36
x 2 12 x 36 0
x 6 0
2
x60
x6
Vậy x 6
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia AD lấy điểm E
sao cho AE AD. Gọi F là giao điểm của EC và AB.
a) Chứng minh tứ giác AEBC là hình bình hành.
b) Chứng minh FE FC.
c) Trên tia đối của tia CD lấy điểm M sao cho MC CD. Chứng minh ba
điểm E , B , M thẳng hàng.
Lời giải
2 2
2 2
1 1
Vì x 2 0 ; y z 0 ; 3 y 1 0 với mọi x, y, z nên
2
2 2
2 2
1 1
A x 2 y z 3 y 1 2020 2020 với mọi x, y, z.
2
2 2
2 2
1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2 0; y z 0; 3 y 1 0
2
2 2
1 1
Suy ra x 2 0 ; y z 0 ; 3 y 1 0
2 2
1 1
Suy ra x 2 ; y z ; y 1
2 2
Suy ra x 2 ; y 2 ; z 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2020 khi x 2 ; y 2 ; z 1.
4 2 4
Câu 3. Tìm x , biết:
a) 3 x 1 x 5 2 3x 25 b) x 2 4 x 8 0
2 2
Câu 4 Cho ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Gọi M là
trung điểm của BC . Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC
. Điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M .
a) Chứng minh PQ / / BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ, ABQ .
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ABC . Chứng minh rằng
điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 2 4 x 1 12 x 2 2093 .
2 2
b. x3 343 x3 73 x 7 x 2 7 x 49
c. 25 x 2 2 xy y 2 25 x y 5 x y 5 x y
2
Câu 2. Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức:
3 4 2 9 3 2 2 3 2
x y x y 9 x 2 2
y 6 xy : xy tại x 1 và y 2020
4 2 4
Lời giải
3 4 2 3 2 9 3 2 3 2 3 3
A x y : xy x y : xy 9 x 2 y 2 : xy 2 6 xy 2 : xy 2
4 4 2 4 4 4
A x3 6 x 2 12 x 8
Với x 1 ; y 2020 ta có A 13 6.12 12.1 8 1
Câu 3. Tìm x , biết:
a) 3 x 1 x 5 2 3x 25 x 2 4x 8 0
2 2
b)
Lời giải
a) 3 x 2 2 x 1 3x 2 13x 10 25 0
3x 2 6 x 3 3x 2 13x 10 25 0
19 x 38 0 x 2
Vậy x 2
x 2 4 x 2 0
2
b)
x 2 . x 2 4 0
x 2 . x 6 0
x 2 0 x 2
x 6 0 x 6
Vậy x 2;6
Câu 4. Cho ABC nhọn, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Gọi M là
trung điểm của BC . Điểm P đối xứng với điểm H qua đường thẳng BC
. Điểm Q đối xứng với điểm H qua điểm M .
a) Chứng minh PQ //BC . Khi đó tứ giác DMQP là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ, ABQ .
c) Gọi O là giao điểm các đường trung trực của ABC . Chứng minh rằng
điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Lời giải
A
O
H
B D M C
P Q
b) Chứng minh tứ giác HCQB là hình bình hành. Tính số đo các góc
ACQ, ABQ
Xét tứ giác HCQB có HQ và BC cắt nhau tại M là trung điểm của mỗi
đường.
Tứ giác HCQB là hình bình hành.
QC / / BH
QB / /CH
BH AC
Mà
CH AB
Có PQ //BC; BC AP PQ AP
APQ 900
APQ vuông tại P
Có PO là trung tuyến
1
Nên PO AQ
2
1
OA OB OC OP OQ AQ
2
Vậy điểm O cách đều 5 điểm A, B, P, Q, C .
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 2 4 x 1 12 x 2 2093 .
2 2
Lời giải
Ta có P x 2 4 x 1 12 x 2 2093
2 2
P x2 4 x 1 12 x 2 4 x 4 2093
2
Đặt t x 2 4 x 1
P t 2 12 t 3 2093
P t 2 12t 36 2093
P t 2 2.6.t 36 2021
P t 6 2021 2021
2
x 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t 6 0
x 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2021 đạt được khi x 1 hoặc x 5 .
PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:
a) x 2 x 1 x 3 x 3 3 x 2 8 .
2 2
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD ( AB AD) . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc
với BD tại E , cắt CD tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD
tại F , cắt AB tại K .
a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh AF / / CE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một điểm.
Câu 5. a) Giữa hai điểm A và B có một chướng ngại
vật. Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và
B , bạn Nam lấy các điểm C , D , E như trên B
hinh vẽ. Bạn đo đoạn thẳng DE để tình đoạn A
a 2 b c b2 c a c 2 a b 0
b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:
Lời giải
a) Thực hiện phép tính: 3x 1 2 x 7 12 x3 8 x 2 14 x : 2 x
3x 1 2 x 7 12 x3 8 x 2 14 x : 2 x
6 x 2 19 x 7 6 x 2 4 x 7
6 x 2 19 x 7 6 x 2 4 x 7
15 x
b) Không dùng máy tính bỏ túi, tính nhanh giá trị biểu thức:
10000
Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) xy 2 25 x . b) x x y 2 x 2 y . c) x3 3x 2 4 x 12 .
Lời giải
a) xy 2 25 x x y 2 25
x y 5 y 5 .
b) x x y 2 x 2 y x x y 2 x y
x y x 2 .
c) x3 3x 2 4 x 12 x 2 x 3 4 x 3 .
x 3 x 2 4
x 3 x 2 x 2 .
a) x 2 x 1 x 3 x 3 3 x 2 8 .
2 2
Lời giải
a) x 2 x 1 x 3 x 3 3 x 2 8 .
2 2
x 2 4 x 4 x 2 2 x 1 x 2 9 3x 2 8
x 2 x 2 x 2 3x 2 4 x 2 x 4 1 9 8
2 x 4 8
2 x 4
x 2
Vậy x 2 .
b) 2021x x 2020 x 2020 0
x 2020 2021x 1 0
x 2020 0
2021x 1 0
x 2020
1
x
2021
1
Vậy x ;2020
2021
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD AB AD . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc
với BD tại E , cắt CD tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD
tại F , cắt AB tại K .
a) Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh AF //CE .
c) Chứng minh rằng ba đường thẳng AC , EF và KI đồng quy tại một
điểm.
Lời giải
AI BD
Lại có: AI / / CK
CK BD
AICK là hình bình hành (tứ giác có hai cặp cạnh đối song song)
b) Chứng minh AF / / CE .
a 2 b c b2 c a c 2 a b 0
Lời giải
a) Bạn Nam làm đúng vì
Tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm B
A
của CA, CB
Suy ra DE là đường trung bình của tam giác
E
ABC D
Ta có a 2 b c b 2 c a c 2 a b 0
a 2 b c b 2c b 2a c 2a c 2b 0
a 2 b c bc b c a b 2 c 2 0
a 2 b c bc b c a b c b c 0
b c a 2 bc ab ac 0
b c a a c b a c 0
b c a c a b 0
a c
b c
a b
c) x 2 1 x x 3 x 2 3x 9 . d) 2 x y 4 x 2 4 x 2 x y .
2
c) x3 x2 y 4 x 4 y . d) x2 12 y y 2 36 .
Bài 3. (2,0 điểm): Tìm x biết:
a) 3 x 1 5 x 0 . b) x 2 5 x 0 .
c) 4 x 2 1 2 x 1 0 . d) x 2 7 x 10 0 .
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( A 90) . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và AC .
a) Tính MN biết BC 7cm .
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I , I BN và CK vuông góc với BN tại
K K K BN .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 7 x 2 3x .
c) x 2 1 x x 3 x 2 3x 9 . d) 2 x y 4 x 2 4 x 2 x y .
2
Lời giải
a) x x 2 2 x x 2 2 x 2 x x 2
b) 2 x 2 x x 2 4 x 2 x 2 4.
c) x 2 1 x x 3 x 2 3x 9 x 2 x3 x3 27 x 2 27
d) 2 x y 4 x 2 4 x 2 x y 2 x y 2 x y 2 .
2 2
c) x3 x2 y 4 x 4 y . d) x2 12 y y 2 36 .
Lời giải
a) 5xy 10 5 xy 2 .
b) x 2 36 x 6 x 6 .
c) x3 x 2 y 4 x 4 y x 2 x y 4 x y x y x 2 4 .
d)
x 2 12 y y 2 36 x 2 y 2 12 y 36 x 2 y 6 x y 6 x y 6
2
.
Bài 3. (2,0 điểm): Tìm x biết:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a) 3 x 1 5 x 0 . b) x 2 5 x 0 .
c) 4 x 2 1 2 x 1 0 . d) x 2 7 x 10 0 .
Lời giải
3
a) Ta có: 3 x 1 5 x 0 8 x 3 x .
8
x 0
b) x 2 5 x 0 x x 5 0
x 5
Vậy x 0;5
c)
4 x 2 1 2 x 1 0 2 x 1 2 x 1 2 x 1 0 2 x 1 2 x 2 0
1
2 x 1 0 x
2
2 x 2 0
x 1
1
Vậy x ;1 .
2
d) x 2 7 x 10 0 x 2 2 x 5 x 10 0 x x 2 5 x 2 0
x 2
x 2 x 5 0 .
x 5
Vậy x 2;5 .
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A ( A 90) . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và AC .
a) Tính MN biết BC 7cm .
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
c) Kẻ MI vuông góc với BN tại I , I BN và CK vuông góc với BN tại
K K K BN .
Lời giải
a) Tính MN biết BC 7cm .
H
Xét ABC có: M N
K
AM MB gt
I
AN NC gt
B C
MN là đường trung bình của tam giác .
1 1
MN BC .7 3,5(cm) .
2 2
b) Chứng minh rằng tứ giác MNCB là hình thang cân.
Vì MN là đường trung bình của tam giác
MN // BC BMNC là hình thang .
AN NC gt
Xét AHN và CKN có: ANH CNK dd
AHN CKN 90
AHN CKN (cạnh huyền – góc nhọn).
AH CK ( cặp cạnh tương ứng)
1
MI CK (đpcm)
2
d) Kẻ BD vuông góc với MC tại D( D MC ) . Chứng minh rằng DK // BC .
Gọi O là giao điểm của BN và CM . Suy ra O là trọng tâm của ABC
Kéo dài AO cắt BC tại P P BC . A
Chuqa xong
Vì tam giác ABC cân tại A nên đường trung tuyến AP H
đồng thời là đường trung trực của BC BC AP . M
D K N
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 7 x 2 3x .
Lời giải
2
3 9 9 3 37 37
Ta có A 7 x 3x x 2 2 x 7 x
2
, x .
2 4 4 2 4 4
3 3
Dấu bằng xảy ra x 0 x
2 2
37 3
Vậy giá trị lớn nhất của A x .
4 2
c) x 2 6 x 9 y 2 . d) x3 y3 2 x 2 y
Câu 3. (1,5 điểm) Tìm các số thực x, biết :
a) 2 x 3 49 0 . b) 2 x( x 5) 7(5 x) 0
2
c)
x 2 3x 10 0
Câu 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB 5cm , CD 7cm . Tính
EG .
A B
E G
D C
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của
đoạn thẳng BC .
b) Gọi H là điểm đối xứng của D qua F . Chứng minh rằng HB // AD .
c) Gọi I là trung điểm của HB ; K là giao điểm của AD và EF . Chứng minh
rằng I , K , E thẳng hàng.
AB
d) ABC cần có thêm điều kiện gì để HF .
2
Câu 6. (0,5 điểm) Tìm các cặp số x; y biết : y 4 y 2 x2 8 y 4 x 2 xy 7 0
b) B ( x 1)( x 2) x( x 2) 3x
B x 2 2 x x 2 x 2 2 x 3x
B 2
c) Ta có C x 2 x 5 2 x 2 x 3
2
1 11
C x
2 4
11 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C là tại x =
4 2
Câu 2. (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 8 x b) x2 xy 6 x 6 y .
c) x 2 6 x 9 y 2 . d) x3 y3 2 x 2 y
Lời giải
a) x 2 8 x x x 8
b
x 2 xy 6 x 6 y x 2 xy 6 x 6 y x x y 6 x y x 6 x y
c) x 2 6 x 9 y 2 x 2 6 x 9 y 2 x 3 y 2 x 3 y x 3 y
2
d) x3 y 3 2 x 2 y x3 y 3 2 x 2 y
x y x 2 xy y 2 2 x y x y x 2 xy y 2 2
a) 2 x 3 49 0 . b) 2 x( x 5) 7(5 x) 0
2
c)
x 2 3x 10 0
Lời giải
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a) 2 x 3 49 0 2 x 3 7 2 0
2 2
2 x 3 7 2 x 3 7 0
2 x 10 2 x 4 0
2 x 10 0 x 5
2 x 4 0 x 2
Vậy x 5 ; x 2
b) 2 x x 5 7 5 x 0 2 x x 5 7 x 5 0
x 5 2 x 7 0
x 5
x 5 0
7
2 x 7 0 x
2
7
Vậy x 5 ; x
2
c) x 2 3x 10 0 x 2 5 x 2 x 10 0
x x 5 2 x 5 0
x 5 x 2 0
x 5 0 x 5
x 2 0 x 2
Vậy x 5 ; x 2
Câu 4. (1 điểm) (Không phải vẽ lại hình).
Cho hình vẽ bên, biết AB // CD , AB 5cm , CD 7cm . Tính EG .
A B
E G
D C
Lời giải
Ta có AB // CD (gt) nên tứ giác ABCD là hình thang.
a) Chứng minh rằng tứ giác BDEF là hình bình hành và D là trung điểm của
đoạn thẳng BC .
Lời giải
a) + Xét tứ giác BDEF có: EF // BD (vì EF // BC - gt)
ED // BF (vì ED // AB - gt) A
AC
Vì AE EC
2
H A
Và EF // BC
AB
AF FB F
E
2
Ta có : AB HD F , mà F là trung điểm
của AB và HD B D C
1
HF FD HD
2
1
Và AF FB AB
2
1
Để HF AB HD AB
2
Hình bình hành AHBD có hai đường chéo HD và AB bằng nhau
AHBD là hình chữ nhật AD BD AD là đường cao của ABC
Mặt khác, D là trung điểm của BC (theo cm câu a)
AD là đường trung tuyến của ABC
ABC có AD vừa là đường cao, vừa là trung tuyến ABC cân tại A .
1
Vậy, để HF AB thì ABC phải cân tại A
2
Câu 6. (0,5 điểm) Tìm các cặp số x; y biết: y 4 y 2 x2 8 y 4 x 2 xy 7 0
Lời giải
y 4 y 2 x2 8 y 4 x 2 xy 7 0
y 4 2 y 2 1 2 y 2 2 y 1 x 2 y 2 4 2 xy 4 x 4 y 0
y 2 1 2 y 1 x y 2 0
2 2 2
NX: y 2 1 0 ; 2 y 1 0 ; x y 2 0
2 2 2
y2 1
Dấu “=” xảy ra ⇔ y 1 x y 1.
x y 2
Vậy x 1 và y 1
Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a3 b3 c3 3abc .
Tính giá trị của biểu thức M a b b c c a abc
Lời giải
a) A( x) x 2 3x 2
x2 x 2 x 2
x x 1 2 x 1
x 1 x 2
b) B x, y x 2 4 y 2 4 xy 4
x 2 4 xy 4 y 2 4
x 2 y 22
2
x 2 y 2 x 2 y 2
Lời giải
Ta có x 2 2 x 1 9 x 1 16
3 3 3
x 2 2 x 1 x 1 8 x 1 16
3 3 3 3
x 2 x 1 2 x 1 8 x 1 16
3 3 3 3
x 2 x 1 3 x 2 3 x 3 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 2 2 x 2 16
2
2
3 3x 2
3x 3 1 4 x 2
4 x 1 4 x 6 x 2 4 x 8 x 4 16 0
2 2
9 x 2 9 x 9 12 x 2 18 x 7 16 0
9 x 2 9 x 9 12 x 2 18 x 7 16 0
21x 2 9 x 0
3x. 7 x 3 0
x 0
x 0
3
7 x 3 0 x
7
3
Vậy x 0; .
7
Câu 3. Cho a , b , c . là các số thực thỏa mãn a 2 b2 c 2 ab bc ca . Chứng minh
rằng a b c.
Lời giải
a 2 b2 c 2 ab bc ca
a b b c c a 0
2 2 2
Mà a b 0; b c 0; c a 0 với mọi số a, b, c .
2 2 2
Suy ra a b b c c a 0
2 2 2
a b 2 0
a b 0 a b
b c 0 b c 0 b c a b c (điều phải chứng
2
c a 0 c a
c a 0
2
minh).
Câu 4. Cho ABC vuông ở A,( AB AC ) , đường cao AH , đường trung tuyến AM
. Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của
tia EH lấy điểm P sao cho EP EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho
FQ FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q thẳng hàng.
Lời giải
AQ AH và HAF QAF
QAP 2 HAE HAF 2 BAC 1800
Mà CQA 900
BPQC là hình thang vuông.
c) Xét QHP có EF là đường trung bình EF // PQ
Ta có :
AH AQ AQC AHC
AH AP APB AHB
AP AQ .
Mà BM MC
Hình thang BCQP có AM là đường trung bình AM // CQ
PQ CQ PQ AM EF AM
d) Ta có: BX AX 2 BX 2 AX 2 2 AB 2
2
BX AX AB 2
CY AY 2 CY 2 AY 2 2 AC 2
2
CY AY AC 2
Chu vi hình thang PBXYC
BX XY CY BC
BX AX AY CY BC AB 2 AC 2 BC
PBXYC max AB 2 AC 2 BC
d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác BAC .
Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a3 b3 c3 3abc .
Tính giá trị của biểu thức M a b b c c a abc
a b c 3 3ab(a b c) 0
3
a b c a b a b c c 2 3ab(a b c ) 0
2
a b c a 2 2ab b 2 ac bc c 2 3ab 0
a b c a 2 b 2 c 2 ab ac bc 0
1
a b c a b b c c a 0
2 2 2
2
a b c 0
a b c
TH1: a b c 0
a b c; b c a; c a b .
TH2: a b c
M 2a.2b.2c abc 8abc abc 9abc .
b) Ta có
a3 b3 3ab 18
a3 b3 1 3ab 17
a b 1 a b (a b) 1 3ab a b 1 17
2
a b 1 a 2 b2 1 ab a b 17 0
a b 1 a 2 b2 1 ab a b 0
1
mà a 2 b 2 1 ab a b a b a 1 b 1 0 (dấu “=”
2 2 2
2
không xảy ra vì theo giả thiết a, b không thể đồng thời bằng 1 )
a b 1 0
a b 1
3
a b 0 3ab a b
2 2
4
3
3ab a b 1 a b a b 1 ( vì a b 1 0 )
2
4
Đặt a b t
3
18 t 3 t 2 t 1
4
1 3
t 3 t 2 18 0
4 4
1 3
4
t 3t 2 72 0
t 3 3t 2 72 0
t 3 72 3t 2 72
t 3 72
t 5 9
a b 9 .
Vậy 9 a b 1 .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
C. 2 y z 4 x 7 y D. 2 y z 4 x 7 y
2
1
Câu 2. Tính x ta được:
4
1 1 1 1
A. x 2 x B. x 2 x
2 4 2 4
1 1 1 1
C. x 2 x D. x 2 x
2 8 2 16
Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 24 x a được viết dưới dạng bình
phương của một hiệu?
A. a 1 . B. a 9 . C. a 16 . D. a 25 .
Câu 4. Kết qủa của phép nhân x 1 . x 2 x 1 là:
A. x3 1 . B. x3 1 . C. 1 x3 . D. 2 x3 1 .
Câu 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang đó là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3x 2 x b) xy y 2 x y c) x 2 y 2 14 x 49
Bài 2.
(1,5 điểm) . Cho biểu thức : A 2 x 1 4 x 2 2 x 1 7 x3 1
a) Rút gọn A .
1
b) Tính giá trị của A tại x
2
Bài 3. 1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 3x 0 b) x 2 x 1 4 x 2 0
c) x 2 2 x 2 x 2 4 x 3
2
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung
điểm của BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA OB OC OD .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x x 2 13x 2012 .
C. 2 y z 4 x 7 y D. 2 y z 4 x 7 y
Lời giải
Chọn A
4 x(2 y z) 7 y z 2 y 4 x 2 y z 7 y 2 y z 2 y z 4 x 7 y .
2
1
Câu 2. Tính x ta được:
4
1 1 1 1 1 1
A. x 2 x B. x 2 x C. x 2 x D.
2 4 2 4 2 8
1 1
x2 x
2 16
Lời giải
Chọn D
2 2
1 1 1 1 1
x x 2.x. x .x .
2 2
4 4 4 2 16
Câu 3. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 24 x a được viết dưới dạng bình
phương của một
hiệu?
A. a 1 . B. a 9 . C. a 16 . D. a 25 .
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Kết qủa của phép nhân x 1 . x 2 x 1 là:
A. x3 1 . B. x3 1 . C. 1 x3 . D. 2 x3 1 .
Lời giải
Chọn B
x 1. x2 x 1 x3 13 x3 1.
Câu 5. Giá trị của biểu thức 10 x 2 y 3 : 2 xy 2 , tại x 1, y 1 là
A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào dấu hiệu nhận biết về hình thang cân thì: hình thang cân là hình
thang có hai đường chéo bằng nhau
Câu 8. Một hình thang có đáy lớn dài 6 cm,đáy nhỏ dài 4 cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang đó là:
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Lời giải
Chọn B
Độ dài đường trung bình của hình thang là:
(Đáy lớn + đáy nhỏ) : 2 (6 4) : 2 5
a) 3x 2 x x 3x 1
b) xy y 2 x y xy y 2 x y
y x y x y
= x y y 1 .
c) x 2 y 2 14 x 49 x 2 14 x 49 y 2
x 7 y2
2
x 7 y x 7 y .
Bài 2.
(1,5 điểm) . Cho biểu thức : A 2 x 1 4 x 2 2 x 1 7 x3 1 .
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
a) Rút gọn A .
1
b) Tính giá trị của A tại x .
2
Lời giải
a) A 8 x3 4 x 2 2 x 4 x 2 2 x 1 7 x3 7
8 x3 7 x3 4 x 2 4 x 2 2 x 2 x 1 7
x3 8 .
1 1
3
1 65
b) Với x ta có A 8 8
2 2 8 8
1 65
Vậy với x thì A .
2 8
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x 2 3x 0 . b) x 2 x 1 4 x 2 0 .
c) x 2 2 x 2 x 2 4 x 3 .
2
Lời giải
x 0 x 0
a) Ta có: x 2 3x 0 x x 3 0 .
x 3 0 x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 3;0 .
b) Ta có: x 2 x 1 4 x 2 0 x 2 x 1 2 2 x 1 0
1
2 x 1 0 x
2 x 1 x 2 0 2 .
x 2 0
x 2
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 2; .
2
c) Ta có: x 2 2 x 2 x 2 4 x 3 x 2 2 x 2 x 2 2 x 3 0 1
2 2
a 2 2a 3 0 a 2 a 3a 3 0
a 1 0
a a 1 3 a 1 0 a 1 a 3 0
a 3 0
Hay
x 1
x2 2 x 1 0 x 12 0 x 1
2 x 1 .
x 2 x 3 0 x x 3x 3 0 x 1 x 3 0 x 3
2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 3; 1;1 .
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi H là trực tâm của tam giác, M là trung
điểm của BC . Trên tia HM lấy điểm D sao cho MH MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng các tam giác ABD, ACD vuông.
c) Gọi O là trung điểm của AD . Chứng minh rằng OA OB OC OD .
Lời giải
A
O
B C
M
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x x 2 13x 2012 .
Lời giải
2
13 169 8217 8217 13
Ta có: P x x 2 2.x. x
2 4 4 4 2
2 2
13 8217 13 8217
Vì x 0 , x nên x .
2 4 2 4
2
13 13
Dấu bằng xảy ra khi x 0 x .
2 2
8217 13
Vậy giá trị lớn nhất là khi x
4 2
A. x4 y 4 B. 2x 2 y 2 C. x4 y 4 D. x2 y 2
Câu 4: Rút gọn biểu thức a b 4ab ta được kết quả là:
2
A. a b B. a b C. a 2 b2 D. b 2 a 2
2 2
Câu 5: Để biểu thức 9 x 2 30 x a là bình phương của một tổng thì giá trị của a
phải là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225
Câu 6: Phân tích đa thức 5 x 2 x 2 y 15 x x 2 y thành nhân tử ta được:
A. 5x x 2 y B. x x 2 y x 3
C. 5x x 2 y x 3 D. 5 x 2 y x 3
Câu 7: Giá trị của x để biểu thức x 2 5 x có giá trị bằng 0 là:
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
A. x 0 B. x 5 C. x 5 D. x 0;
x5
Câu 8: Với mọi giá trị của biến số giá trị của biểu thức x 2 20 x 101 là một sô
A. Dương B. Âm C. Không dương D. Không
âm
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD biết A 110 khi đó các góc B , C , D của
hình bình hành đó lần lượt là:
A. 70 , 110 , 70 B. 110 , 70 , 70
C. 70 , 70 , 110 D. 70 , 110 , 110
Câu 12: ABC có M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Vẽ ME
và NF cùng vuông góc với BC ( E , F thuộc BC ). Khẳng định nào là
sai:
A. MN EF B. MN ME C. MN // EF D.
ME NF
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A x y x y 2 x y x y 4 y 2 1
2 2
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm I trên cạnh AB , K trên
cạnh CD , sao cho AI CK .
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q .
Chứng minh C là trung điểm của PQ .
A. x4 y 4 B. 2x 2 y 2 C. x4 y 4 D. x2 y 2
Câu 4: Rút gọn biểu thức a b 4ab ta được kết quả là:
2
A. a b B. a b C. a 2 b2 D. b 2 a 2
2 2
Câu 5: Để biểu thức 9 x 2 30 x a là bình phương của một tổng thì giá trị của a
phải là:
A. 9 B. 36 C. 25 D. 225
Câu 6: Phân tích đa thức 5 x 2 x 2 y 15 x x 2 y thành nhân tử ta được:
A. 5x x 2 y B. x x 2 y x 3
C. 5x x 2 y x 3 D. 5 x 2 y x 3
Câu 7: Giá trị của x để biểu thức x 2 5 x có giá trị bằng 0 là:
A. x 0 B. x 5 C. x 5 D. x 0;
x5
Câu 8: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x 2 20 x 101 là một số
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD biết A 110 khi đó các góc B , C , D của
hình bình hành đó lần lượt là:
A. 70 , 110 , 70 B. 110 , 70 , 70
C. 70 , 70 , 110 D. 70 , 110 , 110
Câu 12: ABC có M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC . Vẽ ME
và NF cùng vuông góc với BC ( E , F thuộc BC ). Khẳng định nào là
sai:
A. MN EF B. MN ME C. MN // EF D.
ME NF
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A x y x y 2 x y x y 4 y 2 1
2 2
a) A x y x y 2 x y x y 4 y 2 1
2 2
x y x y 4 y 2 4
2
4 y2 4 y2 4 4
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3 4 x 2 4 x b) x2 y 2 6 y 9 c) 3x 2 x 4
Lời giải
a) x 3 4 x 2 4 x x x 2 4 x 4 x x 2
2
b) x 2 y 2 6 y 9 x 2 y 2 6 y 9
x 2 y 3 x y 3 x y 3
2
c) 3x 2 x 4 3x 2 3x 4 x 4 3x x 1 4 x 1 x 1 3x 4
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết
a) x x 3 2 x 6 0 b) 4 x 2 25 2 x 5 0
2
Lời giải
a) x x 3 2 x 6 0
x x 3 2 x 3 0
x 2 x 3 0
x 2 0 x 2
x 3 0 x 3
b) 4 x 2 25 2 x 5 0
2
2 x 5 2 x 5 2 x 5 0
2
2 x 5 2 x 5 2 x 5 0
4 x 2 x 5 0
x 0
4 x 0
5
2 x 5 0 x
2
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Lấy điểm I trên cạnh AB , K trên
cạnh CD , sao cho AI CK .
a) Chứng minh AICK là hình bình hành.
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q .
Chứng minh C là trung điểm của PQ .
Lời giải
A I B
Q
D K C
AI // CK ( AB // CD )
Mà AI CK (giả thiết)
Suy ra AICK là hình bình hành (tứ giác có cặp cạnh đối song song và bằng
nhau).
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC nên MN là đường trung
bình của ABC .
1
MN // BC , MN BC (tính chất đường trung bình của tam giác).
2
MI // BH .
Xét ABH có MI đi qua trung điểm của cạnh AB và MI // BH .
MI đi qua trung điểm cạnh AH .
Suy ra I là trung điểm của AH .
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD tại P , cắt AB tại Q .
Chứng minh C là trung điểm của PQ .
Hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC , BD cắt nhau tại trung điểm
O của mỗi đường.
Xét ACP có OD đi qua trung điểm của cạnh AC và OD // CP ( CP // BD
).
OD đi qua trung điểm cạnh AP (định lý 1 về đường trung bình của tam
giác).
D là trung điểm của AP .
OD là đường trung bình của ACP .
1
OD CP (tính chất đường trung bình của tam giác).
2
1
Tương tự ta chứng minh được OB CQ .
2
Mặt khác OB OD
CP CQ
Mà ba điểm P , C , Q thẳng hàng (giả thiết)
A I B
Q
D K C
Do đó AC , BP , DQ đồng quy.
a b bc ab c 2 ca abc
a b ca bc c 2 ab abc
a b ca bc c 2 a b ab abc
c a b a b c ab a b c a b c ca bc ab
C 5abc a b c ca bc ab 5abc
Mà a b c 10 nên a b c ca bc ab 10 và trong ba số a, b, c có ít
nhất một số chẵn nên 5abc 10
C 5abc 10
b. Dành cho lớp Tiếng Anh học thuật
A parallelogram ABCD has AB 8cm and BC 5cm . Caculate the
perimeter of parallelogram ABCD .
Lời giải
Because ABCD is a parallelogram AB CD 8cm ; AD BC 5cm .