Professional Documents
Culture Documents
CÓ ĐÁP ÁN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 7
1
Bài 3 (0,75 điểm).
Ba thanh kim loại có khối lượng lần lượt tỷ lệ với các số 2; 4; 6. Hỏi mỗi thanh
kim loại đó nặng bao nhiêu kilôgam, biết tổng khối lượng của chúng là 144 kg.
Nội dung Điểm
Gọi khối lượng thanh 1, thanh 2, thanh 3 lần lượt là a, b, c (0 a, b, c 144) .
a b c 0,25
Theo đề bài ta có: và a b c 144
2 4 6
a b c a b c 144
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 12 0,25
2 4 6 2 4 6 12
a 12.2 24 ; b 12.4 48 ; c 12.6 72 (thỏa mãn điều kiện)
0,25
Vậy khối lượng của thanh 1, thanh 2, thanh 3 lần lượt là: 24 kg; 48 kg; 72 kg.
Bài 4 (2,5 điểm).
a) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x 2 thì y 5 . Tìm hệ
số tỉ lệ của y đối với x .
b) Hãy cho biết điểm A(3;9) có thuộc đồ thị hàm số y 3x không? Vì sao?
c) Cho hàm số y f ( x) x 2 1 . Tính f (4) .
d) Vẽ đồ thị hàm số y 2 x .
Câu Nội dung Điểm
a Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, gọi a là hệ số tỉ lệ, ta có:
0,5
(0,5đ) xy a 2.5 a a 10 . Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là 10.
b Thay x 3 vào hàm số y 3x ta có y 3.3 9
0,5
(0,5đ) Vậy điểm A(3;9) thuộc đồ thị hàm số y 3x .
c
f (4) 42 1 16 1 15 . 0,25×3
(0,75đ)
2
Câu Nội dung Điểm
C D
M
a 0,5
(1,0đ) 0
30
A B
Bài 1: (1 điểm) Điền ký hiệu ; ; hoaëc vào ô vuông để có phát biểu đúng:
2019 N; Z Q; 6 Q; 4 N
Bài 2: (3,5 điểm) Tính giá trị x, biết:
2
3 1 5 1 2
a) .x b) 1 x
2 2 2 6 3
19 5 1 5 25 3 2012.84.314
c) x . . . d) x
11 14 11 7 4 11 1513.236
Bài 3: (1,0 điểm) Tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ “Đàn dân tộc” của ba
lớp 7A, 7B và 7C là 90 học sinh. Biết số học sinh tham gia Câu lạc bộ của mỗi
lớp 7A, 7B và 7C lần lượt tỉ lệ với 16; 15 và 14. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học
sinh tham gia câu lạc bộ trên?
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên (học
sinh không cần vẽ lại hình khi làm bài).
a) Tính số đo của góc DEF.
b) Hai tam giác trong hình có bằng nhau
không? Giải thích.
Bài 5: (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Gọi D là trung điểm của
cạnh AC. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DB.
a) Chứng minh △ABD = △CED. Suy ra AB song song với CE.
b) Kẻ AF vuông góc với BD tại F và CG vuông góc với DE tại G. Chứng minh
AF song song với CG và DF = DG.
c) Kẻ BH vuông góc với AD tại H và EI vuông góc với DC tại I. Đoạn BH cắt
AF tại K. Đoạn CG cắt EI tại M. Chứng minh ba điểm K, D, M thẳng hàng.
Bài 6: (1,0 điểm) Mẹ của An mang một số tiền vào siêu thị để mua hoa quả và
nhẩm tính rằng với số tiền trên có thể mua được 3kg lê, hoặc 4kg nho, hoặc 5kg
táo. Tính giá tiền mỗi loại hoa quả trên, biết 4kg nho đắt hơn 3kg táo là 240.000
đồng.
- HẾT –
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
QUẬN TÂN PHÚ Năm học 2019 – 2020
Môn Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn (học sinh không được làm tắt các
bước trình bày bằng cách sử dụng máy tính cầm tay). Nếu học sinh làm cách khác,
nhóm Toán của trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm.
Hướng dẫn chấm Điểm
Bài (1 điểm) Điền ký hiệu ; ; hoaëc vào ô vuông để có phát biểu đúng:
1:
1
2019 N; Z Q; 6 Q; 4 N
Bài (3,5 điểm) Tính giá trị x, biết:
2:
a) 3 1 5
.x
2 2 2
3 5 1 0,25
x
2 2 2
3 0,5
x 2
2
3 2 4 0,25
x 2: 2. .
2 3 3
b) 2
1 2
1 x
6 3
4 1 0,5
1x
9 6
11
1x
18
11 11
1 x hoaëc 1 x
18 18
7 29 0,5
Tính được x hoaëc x .
18 18
c) 19 5 1 5 25 3
x . . .
11 14 11 7 4 11
19 5 1 5 5 3 0,25
x . . .
11 14 11 7 2 11
5 19 5 1 5 3 0,25
x . . .
11 14 11 7 11 2
5 19 1 3 0,25
x .
11 14 7 2
5 19 2 21
x .
11 14 14 14
5 0,25
x .0 0
11
d) 2012.84.314
x
1513.236
2 .5 .2 .3
12 4 0,25
2 3 14
3.5
13
.236
224.512.212.314
313.513.2 36
236.512.314 3 0,25
13 13 36
3 .5 .2 5
Bài (1,0 điểm)
3:
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh tham gia câu lạc bộ “Đàn dân tộc” của các
lớp 7A, 7B, 7C (x , y, z N , 0 x , y, z 90) .
*
0,25
Suy ra BAD ECD .
0,25
Mà BAD và ECD so le trong
Nên AB song song với CE.
b) Chứng minh được AF song song với CG (cùng vuông góc với BE). 0,25
0,25
Chứng minh được FAD GCD .
Mà FDK EDK 1800 (kề bù).
Suy ra GDM EDK 1800 .
Vậy K, D, M thẳng hàng.
Bài (1,0 điểm)
6:
Gọi x , y, z (đơn vị: đồng) lần lượt là giá tiền của mỗi kg lê, nho, táo ( x , y, z
dương).
Theo đề: 3x 4y 5z và 4y 3z 240000 0,25
3x 4y 5z
Suy ra và 4y 3z 240000
60 60 60
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 0,5
x y z 4y 3z 240000
10000 .
20 15 12 4.15 3.12 24
Suy ra x 200000 ; y 150000 ; z 120000 . 0,25
Vậy mỗi kg lê giá 200000 đồng, mỗi kg nho giá 150000 đồng, mỗi kg táo
giá 120000 đồng.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
THỊ XÃ PHÚ MỸ MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 20 tháng 12 năm 2018
2
Câu Nội dung Điểm
a y 15
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ⇒ y = kx ⇒ k = = = 5. 0,5×2
(1,0đ) x 3
Lấy đúng giá trị. 0,25
b
(0,75đ) Vẽ đúng hệ trục tọa độ và đồ thị hàm số. 0,5
c Thay x = −2 vào hàm số y = 2 x ta có y = 2.( −2 ) = −4 ≠ 4
0,5
(0,5đ) Vậy điểm A(−2;4) không thuộc đồ thị hàm số y = 2 x .
Điểm B(3; m + 1) thuộc đồ thị hàm số y = 2 x
d 0,5
⇒ m + 1 = 2.3 = 6
(0,75đ)
⇒ m = 6 −1 = 5 . 0,25
Bài 4 (0,75 điểm).
Thực hiện lời dạy của Bác Hồ “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng
ngày càng xuân”, học sinh khối 7 đã trồng và chăm sóc cây xanh trong khuôn viên nhà
trường. Số cây các lớp 7A1 ,7A 2 ,7A 3 trồng được lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 4. Hỏi mỗi lớp
đã trồng được bao nhiêu cây xanh, biết cả ba lớp trồng được 96 cây.
Nội dung Điểm
Gọi số cây các lớp 7A1 ,7A 2 ,7A 3 trồng được lần lượt là x, y,z ( x, y, z ∈ * ) .
x y z
Theo đề bài ta có: = = và x + y + z = 96
7 5 4 0,25
x y z x + y + z 96
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = =6
7 5 4 7 + 5 + 4 16
⇒ x = 7.6 = 42 ; y = 5.6 = 30 ; z = 4.6 = 24 (thỏa mãn điều kiện). 0,25
Vậy số cây lớp 7A1 ,7A 2 ,7A 3 trồng được lần lượt là: 42 cây; 30 cây; 24 cây. 0,25
Bài 5 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ AH ⊥ BC tại H . Trên cạnh AC lấy điểm
D sao cho AD = AH . Gọi I là trung điểm của HD . Tia AI cắt cạnh BC tại K .
a) So sánh .
AID và HIK
b) Tính
ABC + ACB .
c) Chứng minh ∆AIH = ∆AID và AI ⊥ HD .
d) Chứng minh AB //DK .
e) Qua B vẽ đường thẳng song song với HD , đường thẳng này cắt đoạn thẳng
AK tại E . Chứng minh EA = EK .
(Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận)
3
Câu Nội dung Điểm
Hình vẽ
B
Hình
vẽ, H
0,25
GT- K
KL I
(0,5đ) E
A C
D
* Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp.
_____Hết_____
4
1/1
0 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
−5 16
b) ⋅ (−64)2 − (16)0 ⋅
8 25
98.86
c) 4 17
16 .3
1 −3
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 0, 5 + x + =
2 16
x +y 4 x
Bài 3. (1,0 điểm) Biết rằng = và 7y = 4z . Tìm tỉ số
t +z 7 t
Bài 4. (2,0 điểm)
Với cùng số tiền để mua 51 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét
vải loại II, biết giá tiền 1 mét vải loại II chỉ bằng 85% giá tiền 1 mét vải
loại I.
Bài 5 . (0,5 điểm)
Hai đường thẳng AB,CD cắt nhau ở ngoài phạm vi A
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC
tại D . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA
a) Chứng minh rằng: ∆BDA = ∆BDE và DE ⊥ BE
b) Tia BA cắt tia ED tại F . Chứng minh rằng: ∆ADF = ∆EDC
c) Gọi H là giao điểm của tia BD và đoạn thẳng CF . Vẽ EK vuông góc
với CF tại K . Chứng minh rằng: BH / /EK
1 −1 1
= ⋅ 18 − :
9 27 27
−1
= 2 − ⋅ 27
27
= 2 − (−1)
=3
−5 16
b) ⋅ (−64)2 − (16)0 ⋅
8 25
5 4
= ⋅ 64 − 1 ⋅
8 5
4
= 40 −
5
196
=
5
98.86
c) 4 17
16 .3
(32 )8 .(23 )6 316.218 316.218 22 4
= = 16 17 = 16 16 = =
(24 )4 .317 2 .3 2 .3 .3 3 3
1 −3
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 0, 5 + x + =
2 16
1 −3
0, 5 + x + =
2 16
1 1 −3
+x+ =
2 2 4
1 1 3
+x+ =
2 2 4
1 3 1
x+ = −
2 4 2
1 1
x+ =
2 4
1 1 1 1
⇒x+ = hoặc x + = −
2 4 2 4
1 1 1 1
⇒x = − hoặc x = − −
4 2 4 2
1 3
⇒x =− hoặc x = −
4 4
1 3
Vậy x = − hoặc x = −
4 4
x +y 4 x
Bài 3. (1,0 điểm) Biết rằng = và 7y = 4z . Tìm tỉ số
t +z 7 t
Lời giải
y 4
Ta có: 7y = 4z ⇒ =
z 7
x +y 4
Và =
t +z 7
x +y y 4
⇒ = =
t +z z 7
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x +y y 4 x +y −y x
= = = =
t +z z 7 t +z −z t
x 4
Vậy =
t 7
Lời giải
A x
C D O
Từ A kẻ tia Ax / /CD
Vậy góc nhọn tạo bởi 2 đường thẳng AB,CD có số đo bằng số đo của BAx
Cho tam giác ABC vuông tại A . Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC
tại D . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA
a) Chứng minh rằng: ∆BDA = ∆BDE và DE ⊥ BE
b) Tia BA cắt tia ED tại F . Chứng minh rằng: ∆ADF = ∆EDC
c) Gọi H là giao điểm của tia BD và đoạn thẳng CF . Vẽ EK vuông góc
với CF tại K . Chứng minh rằng: BH / /EK
Lời giải
a) Chứng minh rằng: ∆BDA = ∆BDE và DE ⊥ BE
B
A D C
ABD = EBD(gt )
BD là cạnh chung
Do đó: ∆BDA = ∆BDE (c.g.c)
A C
D
D
A C
K
H
2 3 12 6
b) − ⋅ −
3 4 7 7
2
1 9 1 −3
c) − ⋅ 8 + 1 : 2 −
4 16 2 4
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x biết:
16 8 −9
a) x − − =
30 15 10
x −5
b) =
−18 9
2
2
c) x − = 1
3
Câu 3. (1,5 điểm)
Ba lớp 7A, 7B, 7C hưởng ứng phong trào quyên góp “Áo trắng tặng
bạn”. Biết tổng số áo trắng của lớp 7B và 7C quyên góp nhiều hơn số áo
trắng lớp 7A quyên góp là 120 áo. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao
nhiêu áo trắng, biết số áo trắng thu được của 3 lớp lần lượt tỉ lệ với 3, 2,
5.
1 3 −5
= + ⋅
2 4 3
1 −5
= +
2 4
−3
=
4
2 3 12 6
b) − ⋅ −
3 4 7 7
8 −9 12 6
= + ⋅ −
12 12 7 7
−1 12 6
= ⋅ −
12 7 7
−1 6
= − = −1
7 7
2
1 9 1 −3
c) − ⋅ 8 + 1 : 2 −
4 16 2 4
1 25 5 3
= ⋅8 + : −
16 16 2 4
1 5 5 3
= + : −
2 4 2 4
1 5 2 3
= + ⋅ −
2 4 5 4
1 1 3
= + −
2 2 4
3
=1−
4
1
=−
4
16 −9 8
x− = +
30 10 15
16 −11
x− =
30 30
−11 16
x= +
30 30
5 1
x= =
30 6
x −5
b) =
−18 9
(−18).(−5) 90
x= =
9 9
x = 10
2
2
c) x − = 1
3
4
x − =1
9
4
x =1+
9
13
x =
9
13 −13
⇒x = hoặc x =
9 9
2
1
A D C
Xét ∆ABD vuông tại A có: ABD + D1 = 900 (Hai góc nhọn phụ nhau)
Xét ∆HBD vuông tại A có: HBD + D2 = 900 (Hai góc nhọn phụ nhau)
⇒ D1 = D2
10/
11 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
D1 = D2 (cmt )
Do đó: ∆ABD = ∆HBD(g .c.g )
Xét ∆ABC vuông tại A có: ABC + C = 900 (Hai góc nhọn phụ nhau)
ABC 600
Vì BD là tia phân giác của ABC nên: ABD = HBD = = = 300
2 2
⇒ HBK = C = 300
Mà hai góc này ở vị trí so le trong.
Suy ra BK / /AC
11/
11 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
1/1
3 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
1
A. (−1; −2) B. ; −4 C. (0;2) D. (−1;2)
2
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
C. B + C = 900 D. B + C = 1800
Câu 4. Cho ∆ABC có A = 600 ; B = 550 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C là:
A. 650 B. 1300 C. 1250 D. 1150
2/1
3 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
1 2 18 2
c) 2 ⋅ + 15 ⋅
19 3 19 3
2) Tìm x biết:
2 5 7
a) − : x + = −
3 8 12
1
b) 2 x + 1 − = 0,5
3
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y = f (x ) = 2x + 6
1
a) Tính f ?
2
b) Điểm A(−2; −4) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 6 không?
Bài 3. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 70 mét. Tỉ
3
số giữa hai cạnh của nó là . Tìm diện tích mảnh vườn.
4
3/1
3 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
Bài 4. (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, cạnh AB bằng cạnh AC ,
H là trung điểm của BC .
a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC
b) Chứng minh AH vuông góc với BC
c) Trên tia đối của tia AH lấy điểm E sao cho AE = BC , trên tia đối
của tia CA lấy điểm F sao cho CF = AB . Chứng minh BE = BF
Lời giải
Cách viết đúng là: −0,25 = 0,25 (Với x ∈ ℚ : x = −x nếu x < 0 )
Chọn D.
Câu 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2x là:
1
A. (−1; −2) B. ; −4 C. (0;2) D. (−1;2)
2
Lời giải
Thay x = −1 vào hàm số y = −2x , ta được: y = −2.(−1) = 2
Suy ra: Điểm (−1; −2) không thuộc đồ thị hàm số y = −2x
1 1
Thay x = vào hàm số y = −2x , ta được: y = −2 ⋅ = −1
2 2
1
Suy ra: Điểm ; −4 không thuộc đồ thị hàm số y = −2x
2
Thay x = 0 vào hàm số y = −2x , ta được: y = −2 ⋅ 0 = 0
Suy ra: Điểm (0;2) không thuộc đồ thị hàm số y = −2x
5/1
3 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
C. B + C = 900 D. B + C = 1800
Lời giải
Xét ∆ABC vuông tại A có: B + C = 900 (Trong một tam giác vuông,
hai góc nhọn phụ nhau)
Chọn C.
Câu 4. Cho ∆ABC có A = 600 ; B = 550 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C là:
A. 650 B. 1300 C. 1250 D. 1150
Lời giải
Xét ∆ABC có: A + B + C = 1800 (Định lý về tổng 3 góc của tam giác)
1150 + C = 1800
C = 1800 − 1150
C = 650
Số đo của góc ngoài tại đỉnh C là: 1800 − 650 = 1150 (Góc ngoài của tam
giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy)
Chọn D.
6/1
3 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
9 1 3
= 3: + ⋅6+
4 9 4
4 2 3
= + +
3 3 4
3 3
=2+ =2
4 4
1 2 18 2
c) 2 ⋅ + 15 ⋅
19 3 19 3
2 1 18
= ⋅ 2 + 15
3 19 19
2
= ⋅ 18 = 12
3
7/1
3 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
2) Tìm x biết:
2 5 7
a) − : x + = −
3 8 12
2 7 5
− :x = − −
3 12 8
2 29
− :x = −
3 24
2 29
x = − :−
3 24
16
x=
29
1
b) 2 x + 1 − = 0,5
3
1 1
2 x +1 − =
3 2
1 1 5
2 x +1 = + =
2 3 6
5 5
x +1 = :2 =
6 12
5 5
⇒ x +1 = hoặc x + 1 = −
12 12
5 5
⇒x = − 1 hoặc x = − − 1
12 12
−7 17
⇒x = hoặc x = −
12 12
−7 17
Vậy x = hoặc x = −
12 12
8/1
3 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
1
a) Tính f ?
2
b) Điểm A(−2; −4) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 6 không?
Lời giải
1 1
a) f = 2 ⋅ + 6 = 1 + 6 = 7
2 2
Bài 3. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 70 mét. Tỉ
3
số giữa hai cạnh của nó là . Tìm diện tích mảnh vườn.
4
Lời giải
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 70 : 2 = 35(m )
Gọi chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là a,b
(a > b > 0 )
3 a b
Tỉ số giữa hai cạnh của mảnh vườn hình chữ nhật là nên ta có: =
4 4 3
Và nửa chu vi hình chữ nhật là 35m nên ta có: a + b = 35
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b a + b 35
= = = =5
4 3 4+3 7
a
= 5 ⇒ a = 4.5 = 20(m )
4
b
= 5 ⇒ b = 3.5 = 15(m )
3
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 20m
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 20m
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 20.15 = 300(m 2 )
10/
13 Thầy Phúc Toán – GV dạy Toán Online
Bài 4. (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, cạnh AB bằng cạnh AC ,
H là trung điểm của BC .
a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC
b) Chứng minh AH vuông góc với BC
c) Trên tia đối của tia AH lấy điểm E sao cho AE = BC , trên tia đối
của tia CA lấy điểm F sao cho CF = AB . Chứng minh BE = BF
A B
Vì ∆AHB = ∆AHC (c.c.c) nên AHB = AHC (Hai góc tương ứng)
c) Trên tia đối của tia AH lấy điểm E sao cho AE = BC , trên tia đối
của tia CA lấy điểm F sao cho CF = AB . Chứng minh BE = BF
F
A B
Ta có: FCB + ACB = 1800 (vì FCB là góc ngoài tại C của ∆ABC )
EAB = 900 + 450 = 1350 (vì EAB là góc ngoài tại A của ∆ABH )
Xét ∆ABE và ∆CFB có:
AB = CF (gt )
A B
Từ (1) và (2) suy ra: AEB + ABE + CFB + CBF = 450 + 450 = 900
A. 2 B. 2 C. 16 D. 2
2) Tam giác EFK có K 60, F 80 và phân giác góc E cắt FK tại H . Số đo EHF là:
A. 140 B. 80 C. 40 D. 100
3) Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị tương ứng ở bảng:
A. 27 B. 3 x 1 3
1 3
C. 1 D. y 9 ?
3
4) Nếu m n và n / / k thì:
A. m k B. n k C. m / / n D. m / / k
x y
1) Cho và x y 10 , khi đó giá trị của x y .......
3 2
22
7 0 ,5.0 , 3 . 4
2
c) 3.
3
2/6
Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
Bài 3 (1,5 điểm). Ba đơn vị kinh doanh A , B và C góp vốn theo tỉ lệ 2 : 4 : 6 sau một năm
thu được tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi biết
tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 4 (3 điểm). Cho ΔABC nhọn có AB AC . Lấy M là trung điểm của BC , trên tia đối của
tia MA lấy điểm E sao cho MA ME . (Vẽ đúng hình + ghi GT, KL: 0,5 điểm)
a) Chứng minh: ΔMBA ΔMCE . (1 điểm)
b) Kẻ AH BC tại H . Vẽ tia Bx sao cho ABx nhận tia BC là phân giác. Tia Bx cắt
tia AH tại F . Chứng minh: CE BF . (1 điểm)
c) Tia Bx cắt tia CE tại K , tia CF cắt tia BE tại I . Chứng minh M , I , K thẳng
hàng.
(0,5 điểm)
8
Bài 5: Tìm giá trị của x thỏa mãn: 2 x 3 2 x 1 .
3( x 1 )2 2
1 1
10 . 10 12 . 10 1 3
5 5 8. 1,75 0, 25 :
4 16
1 1
10 12 . 10 3 16
5 5 2 .
2 3
1 1
10 12 . 10 2 8
5 5
2 . 10 6
20
22
7 0 ,5.0 , 3 . 4
2
c) 3.
3
1 1 2 1 4
3.7 . .2 21
2 3 3 3 3
21 1
22
Bài 2.
4/6
Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
1 1 4 3 1 x 3 5 2x
a) 3 x 2 8,5 b) . x c)
6 30 5 4 3 5 11
3x 2
17 1
1 4 3 1 11 x 3 5 5 2 x
. x
2 6 30 5 4 3
25
11x 33 25 10 x
3x 2 3 1
. x x8
3 4 3
25 2
x2 x
9 3
5 4
x x
3 9
Bài 3:
Gọi số tiền lãi của ba A , B , C đơn vị được chia lần lượt là: x, y,z (triệu đồng) x, y,z 0
Theo đề bài số tiền lãi của ba đội được chia lần lượt tỉ lệ với vốn đã góp là 2 : 4 : 6 nên ta có:
x y z
2 4 6
Tổng số tiền lãi là 1 tỉ 800 triệu nên: x y z 1800 (triệu đồng)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x y z 1800
150
2 4 6 246 12
x
2 150
x 300
y
150 y 600
4
z z 900
6 150
Vậy số tiền lãi của ba đơn vị A , B , C lần lượt được chia là: 300 triệu đồng, 600 triệu đồng
và 900 triệu đồng.
Bài 4.
5/6
Nhóm Toán THCS Toán học là đam mê
A
a) Xét ΔMBA và ΔMCE ta có:
MB MC (giả thiết)
AMB EMC (hai góc đối đỉnh)
MA ME (giả thiết)
Nên: ΔMBA ΔMCE (c.g.c) B 1 H M 1 C
2 2
b) Xét ΔAHB và ΔFHB ta có:
ABH FBH (vì BC là tia phân giác của ABx ). I
BH là cạnh chung. F
E
a) AHB FHB 90 o
180o
Suy ra: IMB IMC 90o IM BC (*)
2
Mặt khác: BEK và CFK kề bù với CEB và BFC mà do BFC CEB nên BEK CFK .
Xét ΔBKE và ΔCKF ta có: BEK CFK , BE CF , B2 C2 (chứng minh trên).
Nên: ΔBKE ΔCKF (g.c.g) KB KC .
Xét ΔKMB và ΔKMC có: KB KC (chứng minh trên) ; KM chung; MB MC (gt)
Nên: ΔKMB ΔKMC (c.c.c) KMB KMC mà KMB KMC 180o (hai góc kề bù)
180o
Suy ra: KMB KMC 90o KM BC (**)
2
Từ (*) và (**) ta có: M , I , K thẳng hàng.
8
Bài 5: Tìm giá trị của x thỏa mãn: 2 x 3 2 x 1 .
3( x 1 )2 2
Giải:
Ta có VT 2 x 3 2 x 1 2 x 3 1 2 x 2 x 3 1 2 x 4
Ta có: ( x 1 )2 0 3( x 1 )2 0 3( x 1 )2 2 2
8 8
VP 4
3( x 1 ) 2 2
2
VT 4 x 1 0
Ta có: VT=VP VT VP 4 x 1
VP 4
2 x 3 1 2 x 0
Vậy giá trị cần tìm của x là: x 1 .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) ( Chọn đáp án các em cho là đúng nhất )
Câu 1: Số nào là số hữu tỉ ?
A. 5 B. 35 C. 3 D. 81
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản
7 6 3 7
A. B. C. D.
21 10 6 8
0
1
Câu 4: Kết quả của phép tính là
2
1
A. 2 B. C. 0 D. 1
2
1 3
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
2 2
3 3
A. -2 B. -1 C. D.
2 2
3
6
Câu 6: Kết quả của phép tính 3 là:
2
18
A. 3 B. C. 27 D. 43
8
Câu 7: Kết quả nào đúng khi ta làm tròn số 2,66779 đến chữ số thập phân thứ 2
A. 2,66779 B. 2,67 C. 2,7 D. 2,668
x 2
Câu 8: Cho tỉ lệ thức . Giá trị của x bằng bao nhiêu ?
3 6
A. -1 B. 1 C. 6 D. -3
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -2. Công thức nào đúng
A. x. y 2 B. y x : 2 C. y 2 : x D. y 2 x
Câu 10: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4. Công thức nào đúng
4
A. y B. y 4.x C. y x : 4 D. y x 4
x
Câu 11: Hai đường thẳng a và b được kí hiệu là a b thì a và b như thế nào ?
A. Vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Bằng nhau
Câu 12: Nếu đường thẳng a song song với b và đường thẳng c vuông góc với a. Góc giữa c và b
bằng bao nhiêu độ
A. 600 B. 900 C. 1800 D. 450
Câu 13: Tổng ba góc trong một tam giác bằng bao nhiêu độ
A. 900 B. 1200 C. 1000 D. 1800
Câu 14: Có bao nhiêu trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 15: Nếu hai góc trong một tam giác mà phụ nhau, thì tam giác đó là tam giác nào ?
A. Tam giác tù B. Tam giác vuông
C. Tam giác nhọn D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau
Câu 16: Cho hình vẽ bên, biết A 20 ;
0
ACx 100 . Góc B
0 có giá trị là bao nhiêu ?
A
A. 200 B. 1000
C. 800 D. 1200
x
B C
Câu 17: Cho đẳng thức sau: x. y 2.3 . Tỉ lệ thức nào đúng khi được suy ra từ đẳng thức đó.
2 y 2 3 2 y x y
A. B. C. D.
x 3 x y x 3 2 3
x y 1
Câu 18: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x và y lần lượt là
2 4 2
A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. -1 và -2 D. 1 và -2
5
Câu 19: Kết quả của phép tính 1 là:
2
3 7 7 3
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 20: Kết quả của phép tính 0, 21 0, 43 là:
A. 0, 63 B. -0,63 C. 0,22 D. 0,21
----------------------------HẾT------------------------------
( Học sinh không được sử dụng tài liệu và các loại máy tính cầm tay )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B D D A C B A D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D C B C C A D C
1 điểm M( 1; 2) và gốc 1
tọa đô O(0; 0). (0,75 điểm)
-3 -2 -1 O 1 2 3 x
-1
-2
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x y z 1 4
(0,25 điểm)
2 3 6 2 3 6 11 11
8 8 3
x 1 x 1 (0,25 điểm)
11 11 11
2
3. 4 12
y y (0,25 điểm)
11 11
6. 4 24 46
z2 z2 z (0,25 điểm)
11 11 11
A
Giả thiết: ABC vuông
tại A ; AB = AD;AE = AC B D
HE = HC
Kết luận: (0,5 điểm)
3 I
b/ EIB CID
c/ A; I; H thẳng hàng. E C
H
a c
Câu 4: Cho a, b, c, d là các số thực khác không (a ≠ b; c ≠ d), từ tỉ lệ thức có thể suy
b d
ra kết quả nào sau đây:
ab d ab cd
A. . B. . C. ac = bd D. ab = cd
b cd a c
Câu 5: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì:
A. B̂+Cˆ 900 B. B̂+Cˆ 900 C. B̂+Cˆ 900 D. B̂+Cˆ 1800
Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 1và 4, biết chu vi
mảnh đất là 50m thì diện tích của mảnh đất đó là:
A. 100. B. 25. C. 20. D. 5.
Câu 7: Trên hình vẽ, tính số đo x ta được: A C
610
x
B D
0 0 0
A.61 B.129 C. 119 D.290
Câu 8: Nếu c a và b // a thì:
TH1: 2x + 1 = 3 Û 2x = 2 Û x = 1 0,25
TH2: 2x + 1 = -3 Û 2x = -4 Û x = -2
KL: Vậy x = 1; x = -2 0,25
11 Gọi số hoa điểm tốt của lớp 7A và lớp 7B lần lượt là x và y (bông; x,
0,25
(1,5 y N*)
điểm) x 5 x y
Theo bài ra ta có: = 0,25
y 6 5 6
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y y-x 10 0,25
= = 10 x = 50; y = 60.
5 6 6-5 1
Vậy số hoa điểm tốt lớp 7A và lớp 7B hái được lần lượt là 50 bông và
0,25
60 bông.
Vẽ hình, ghi GT, KL A
0,25
a) Xét ABE và DCE có:
AE = DE (gt) 0,25
1E
BE = CE (gt) B C
= E (hai góc đối đỉnh)
2 0,25
E 1 2
B 9 H 16 C
10
A C
A.5. B.6. C. 7. D. 8.
Câu 8: Cho đường tròn (O; R), dây AB = 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng
3cm. Khi đó độ dài bán kính R bằng:
A. 2 34cm. B. 3 3cm. C. 3 5cm. D. 5 3cm.
Hết./.
B=
x -2
x -1+1
x x -2 0,25
1
B= . x =1 0,25
x
Vậy với x > 0, x 4 thì B=1 0,25
a) Hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến trên m – 1 > 0 0,25
m>1 0,25
b) Khi m = 2, ta có hàm số y = x + 2 0,25
Đồ thị hàm số y = x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ là
0,25
(0;2) và (-2;0)
10 Vẽ đồ thị y
(2,0 y=x+2
điểm)
2
0,5
x
-2 O
c) Hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của phương trình:
0,25
x + 2 = 2x – 3 x = 5
Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 2 . 5 – 3 = 7
0,25
Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm M(5;7)
Vẽ hình đúng cho câu a)
D B F
I
H 0,25
A
O K
C
a) Vì AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) tại B và C (GT)
AB = AC (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
A thuộc đường trung trực của BC(1) 0,25
Mặt khác ta có OB = OC = R
O thuộc đường trung trực của BC(2) 0,25
11 Từ (1) và (2) suy ra AO là đường trung trực của BC OA BC 0,25
(3,0 b) Gọi giao điểm của BC và OA là K, ta có:
điểm) BK = BC : 2 = 12cm ( Vì OA là đường trung trực của BC) 0,25
Xét tam giác vuông OBK, tính được OK = 9cm 0,25
Xét tam giác AOB vuông tại B (vì AB là tiếp tuyến), có BK là đường
cao nên: OB2 = OK.OA
=> 152 = 9 . OA => OA = 25cm. 0,5
c) (O) ngoại tiếp BCD có CD là đường kính của (O)
=> ∆BCD vuông tại B => BD BC 0,25
Gọi F là giao điểm của CA và DB.
FCD có O là trung điểm của CD; OA // DF (cùng vuông góc với
BC) => A là trung điểm của FC => AC = AF 0,25
Xét ∆DAC có IH//AC (cùng vuông góc với CD)
IH DI
=> (Hệ quả của định lí Ta - lét)
AC AD 0,25
Xét ∆DAF có IB//AF (cùng vuông góc với CD)
IB DI
=> (Hệ quả của định lí Ta - lét)
AF AD
IB IH
do đó mà AC = AF => IH = IB
AF AC
Vậy I là trung điểm của HB 0,25
Vì: x+yz 2 xyz ; y+zx 2 xyz ; z+xy 2 xyz
12 Suy ra: 6 xyz x+y+z+xy+yz+zx 6 xyz 1 xyz 1
(0,5 0,25
Dấu bằng xảy ra khi x=y=zc =1.
điểm)
Vậy P có giá trị lớn nhất là 1 khi x=y=z = 1 0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ THANH HÓA NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ LẺ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
1 3
x
4 5
3 1
a x
5 4 0.5
17 17
x Vậy x =
20 20
Bài 2 x 3 2 0 x 3 2 x 3 2 hoặc x 3 2
3x 2 (3)5
5
c 3x 2 3 0.5
3x 3 2 1
1 1
x Vậy x
3 3
x 5 6 9
x 5 9 6 3
d x 5 3 hoặc x + 5 = -3 0, 25
+ Nếu x + 5 = 3 => x = 3 – 5 = -2
+ Nếu x + 5 = -3 => x = -3 – 5 = -8
Vậy x {-2 ; -8} 0,25
Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x,
y, z (em)
Điều kiện: x; y; z * và z > y 0,5
Bài 3 x y z
Ta có z - y = 6 ;
2,0 điểm 2 4 6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z zy 6
0,5
3
2 4 6 64 2
Tìm được x = 6, y = 12, z = 18 0,5
Vậy số học sinh giỏi của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 6 0,5
em; 12 em; 18 em.
A 0,5
C
Bài 4
E
3,0 điểm
0.25
+ Vì EC BC(GT) và AK BC (câu b) nên EC//AK 0.25
+ Vì ABC vuông tại A nên CÂB 900
c + Δ ABK = Δ ACK (kết quả câu a)
BAK CAK 90 : 2 45 (Hai góc tương
0 0
0.25
ứng)
+ EC // AK
AEC BAK (Hai góc đồng vị)
Mà BAK = 450 AEC = 450
Vậy AEC = 450 0.25
Ta có :
2 x 4 y 4 z 3 x 3 y 2 z 6 x 12 y 8 z 6 x 12 y 8 z
3 2 4 9 4 16
6 x 12 y 8 z 6 x 12 y 8 z 0 0.5
0
Bài 5 9 4 16 29
1.0 điểm x y
Suy ra: 2 x 4 y (1)
4 2
x z
4 z 3 x (2)
4 3
x y z
Từ (1), (2) 0.25
4 2 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
x y z 2 x 2 x y z 27
3
4 2 3 8 823 9
Do đó: x =12; y = 6; z = 9 0.25
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.
- Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm .
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 7
ĐỀ DÀNH CHO SỐ BÁO DANH CHẴN
7 11 7 11 18
(2)3 . (2)3 . (2)3 . 8 .
36 36 36 36 36
Câu b 0,5
1
Bài 1 8 . 4
2
2,0 2
1 1 1 1 1 1 2 1 3
điểm Câu c 16 . + = 4. 0,5
8 2 8 4 2 4 4 4 4
3 1
x
5 4
Bài 2 1 3
Câu a x 0.5
4 5
2,0
17 17
điểm x Vậy x =
20 20
x 2 5 0 x 2 5 x 2 5 hoặc x 2 5
+ Nếu x – 2 = 5 x 7
Câu b
+ Nếu x – 2 = -5 x 3 0.5
Vậy x 3;7
3 x 1 5 19
3
3 x 1 24
3
x 1 8
3
Câu c 0,5
x 1 2
3 3
x 1 2
x 3
0, 25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 5 0 và y 2 4 0
2
Khi đó: x 5 0 x 5 0 x 5
2
y 2 4 0 y 2 4 0 y 2 4 y 2 22 y 2 hoặc y 2
M 0,5
Bài 4 P
3,0
điểm
0.25
2 x 4 y 4 z 3 x 3 y 2 z 6 x 12 y 8 z 6 x 12 y 8 z
Ta có :
3 2 4 9 4 16
6 x 12 y 8 z 6 x 12 y 8 z 0
0
9 4 16 29 0.5
x y
Bài 5 Suy ra: 2 x 4 y (1)
4 2
1,0 x z
4 z 3 x (2)
điểm 4 3
x y z
Từ (1), (2)
4 2 3 0.25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
x y z 2 x 2 x y z 36
4
4 2 3 8 823 9
Do đó: x =16; y = 8; z = 12 0.25
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương.
- Bài 4 học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm .
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
VĨNH TƯỜNG Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Công thức cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa x và y là:
x
A. xy 1,25 B. 4 C. x y 5 D. x y3
y
Câu 2. Căn bậc hai của 16 là:
A. 4 B. -4 C. 4 D. 196
Câu 3. Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
3 21 7 5
A. B. C. D.
22 12 3 14
Câu 4. Tam giác ABC có :C
A: B 2 : 3: 4 . Số đo góc A bằng:
A. 200 B. 400 C. 600 D. 800
c) 1,2 :1 1,25
4 20 4 2
Câu 6. Tìm x biết:
2
3 1 4 12 1 3 1
b) 0,2
x
a) 2 x c) x 1
5 3 15 30 25 12 2
Câu 7. Ba lớp 7A, 7B, 7C đã đóng góp một số sách để hưởng ứng việc xây dựng mỗi
lớp có một thư viện riêng. Biết số sách góp được của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 6, 4, 5 và
tổng số sách góp được của lớp 7A với lớp 7B hơn số sách của lớp 7C là 40 quyển. Tính
số sách của mỗi lớp góp được.
Câu 8. Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AMB AMC
b) Từ M kẻ ME AB( E AB), MF AC ( F AC ) . Chứng minh AE = AF.
c) Chứng minh: EF//BC.
x y z
Câu 9. Tìm x, y, z . Biết rằng: x yz.
y z 1 x z 1 x y 2
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
VĨNH TƯỜNG NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Lớp 7
Câu 1 2 3 4
Đáp án A C B B
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
0,5
a
E N F
B C
M
AMB AMC 900 , suy ra AM BC (1) 0,25
Gọi N là giao điểm của AM và EF. Xét ANE và ANF có:
AN là cạnh chung
NAE NAF (hai góc tương ứng của AMB AMC )
AE=AF (theo chứng minh phần b)
Suy ra ANE ANF (c-g-c)
Suy ra ANE ANF mà hai góc này ở vị trí kề bù nên
ANE ANF 1800 . Suy ra
ANE ANF 900 , suy ra EF AM (2)
Từ (1) và (2) suy ra EF//BC (đpcm) 0,25
x y z
Tìm x, y, z . Biết rằng: x y z . (1)
y z 1 x z 1 x y 2
+ Nếu x y z 0 thì từ (1) suy ra x y z 0 . 0,25
+ Nếu x y z 0 . Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau cho
ba tỉ số ta được :
x y z
x yz
y z 1 x z 1 x y 2
x yz x yz 1
x yz
y z 1 x z 1 x y 2 2( x y z ) 2
Khi đó (1) trở thành:
x y z 1
0,25
1 1 1
1 x 1 y 1 z2 2
Câu 9 2 2 2
điểm
x y z 1
3 3 3
x y z 2
2 2 2
3 1
2 x x x
2 2
3 1
2 y y y
2 2
3 1
2 z 2 z z 2 0,25
a 3 3 −1 3 3 −1 3 27 0,25x3
− : 3 =− : = + 12 =
(0,75đ) 2 2 2 2 2 8 2 2
1
1 −1 1 −1 9
23 : 2 − 13 : 2 + 5
b 3 2 3 2 25
0,25x3
(0,75đ) 1 −1 1 −1 3 −1 1 1 −5 1
= 23 : − 13 : + 5. = 23 − 13 + 3= + 3=
3 4 3 4 5 4 3 3 2 2
H
Vẽ hình 0,25
K
(0,5đ) I 0,25
C
A D
= ==
> HIA 900
DIA
0,25
Do đó: AI ⊥ HD(đpcm)
1 1 1 0,25
A= + + ... +
1.3 3.5 (2 n − 1)(2 n + 1)
5 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + ... + −
2 1 3 2 3 5 2 2n − 1 2n + 1
0,25
b 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + ... + −
2 1 3 3 5 2n − 1 2n + 1
(0,75đ)
1 1
= 1 −
2 2n + 1
1
Do 1- <1 0,25
2n + 1
1
A< =>(đpcm)
2
Tổng 10đ
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu, nếu HS công nhận KQ câu trên làm câu dưới mà đúng vẫn
chấm điểm./.
--------------------- Hết------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
Mức độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhận biết các phép Hiểu được các phép Vận dụng các Tính chất của dãy
1. Số thực. toán trên Q, R.. Tỉ lệ toán trên Q, R.. Tỉ lệ phép toán trong R
Số hữu tỉ.
tỉ số bằng nhau
thức thức Để tính, tìm x
Số câu: 3 3 2 1 9
Số điểm: 0,75 0,75 1,5 1 4
Tỉ lệ 0,75% 0,75% 15% 10% 40%
Nhận biết 2 đại Tính giá trị hàm số
lượng tỉ lệ thuận, Vận dụng tính chất
2đại lượng tỉ lệ của đại lượng tỉ lệ
2. Hàm số
nghịch, hệ số tỉ thuận, đại lượng tỉ lệ
và đồ thị.
lệ.Nắm được khái nghịch để giải các
niệm hàm số và đồ dạng bài tập.
thị.
Số câu: 2 2 4
Số điểm: 0,5 1,5 3,5
Tỉ lệ 5% 15% 20%
3. Đường Nhận biết các góc Biết chứng minh hai
thẳng tạo bởi 1 đường đường thẳng vuông
vuông góc, thẳng cắt 2 đương góc, song song dựa
đường thẳng. vào quan hệ giữa
thẳng song vuông góc và song
song. song.
Số câu: 2 1 3
Số điểm: 0,5 1 2
Tỉ lệ 5% 10% 15%
Nắm được tổng 3 góc Vận dụng các trường
của một tam giác, góc hợp bằng nhau của 2
ngoài tam giác. tam giác để chứng
4. Tam giác.
minh 2 tam giác bằng
nhau từ đó suy ra 2
đoạn thẳng vuông góc
Số câu: 2 1 2 5
Số điểm: 0,5 0,5 1,5 3,5
Tỉ lệ 5% 5% 15% 25%
Tổng số câu 7 5 4 4 1 21
Tổng điểm: 1,75 1,25 3 3 1 10
Tỉ lệ: 17,5% 12,5% 30% 30% 10 100%
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Lời phê giáo viên
ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
3 5
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
4 4
15 15
A. B.2 C. D.-2
16 16
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
1 1
A. ( ;0 ) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( ;0 )
3 3
Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,5 0,5 B. 0,5 ((0,5))
C. - 0,5 0,5 D. 0,5 0,5
Câu 4: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. a b D. c//b
8 6
Câu 5: Kết quả của phép tính 6 :6 là :
A. 1214 B.614 C. 648 D. 36
Câu 6: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,5632 C. 9,6 D. 9,5
Câu 7 : Nếu x = 9 thì x= ?
A.9 B. 3 C.81 D.18
Câu 8: Cho tam giác ABC có ےA = 700, ےB = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C là:
A. 650 B. 700 C. 1150 D.450
Câu 9: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
1
A. 3 B. C. 12 D. -12
3
Câu 10: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo ےO3 = 1250, số đo ےO2
bằng:
y
x'
O1
2 4
3
1250
y' x
ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
1 1
A. ( ;0 ) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( ; 0 )
3 3
3 5
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
4 4
15 15
A. B. .-2 C. D.2
16 16
Câu 3: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a cắt b B. a//b C. a b D. c//b
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,5 0,5 B. 0,5 ((0,5))
C. 0,5 0,5 D. - 0,5 0,5
Câu 5: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,6 C. 9,5632 D. 9,5
8 6
Câu 6: Kết quả của phép tính 6 :6 là :
A. 1214 B.36 C. 648 D. 614
Câu 7: Cho tam giác ABC có ےA = 700, ےB = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C là:
A. 650 B. 700 C. 1150 D.450
Câu 8 : Nếu x = 9 thì x= ?
A.81 B. 3 C.9 D.18
Câu 9: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo ےO3 = 1250, số đo ےO2
bằng:
y
x'
O1
2 4
3
1250
y' x
ĐỀ3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,5 0,5 B. 0,5 ((0,5))
C. - 0,5 0,5 D. 0,5 0,5
3 5
Câu 2: kết quả của phép tính là:
4 4
15 15
A. -2 B.2 C. D.
16 16
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
1 1
A. (1 ;3) B. ( ;0 ) C. ( ;0 ) D. (0 ;-1)
3 3
Câu 4 : Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5 B. 9,5632 C. 9,6 D. 9,5633
Câu 5 : Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
góc so le trong bằng nhau thì:
A. c//b B. a cắt b C. a b D. a//b
8 6
Câu 6: Kết quả của phép tính 6 :6 là :
A. 1214 B.614 C. 36 D. 648
Câu 7: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
1
A. 3 B. C. 12 D. -12
3
Câu 8: Nếu x = 9 thì x= ?
A.9 B. 81 C.3 D.18
Câu 9: Cho tam giác ABC có ےA = 700, ےB = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C là:
A.650 B. 700 C. 450 D.1150
Câu 10 : Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A. Bˆ Cˆ 90 0 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 180 0
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo ےO3 = 1250, số đo ےO2
bằng:
y
x'
O1
2 4
3
1250
y' x
ĐỀ4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. a b D. c//b
3 5
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
4 4
15 15
A. B.-2 C. D.2
16 16
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
1 1
A. ( ;0 ) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( ;0 )
3 3
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,5 0,5 B. 0,5 0,5
C. - 0,5 0,5 D. 0,5 ((0,5))
Câu 5: Cho tam giác ABC có ےA = 70 , ےB = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
0
C là:
b 1 4 2 2 0,75
b) . 64 . - 25 + ( )
3 15 3
1 4 4 0,25
.8 .5
3 15 9
24 12 4 0,25
9 9 9
16 0,25
9
A C
b b) Vì AK BC 0,5
BC EC
Suy ra EC //AK 0,5
5 1 2 3 1
Ta có a= b = c và a –b = 15
2 3 4
a b c
và a-b = 15
2 3 4 0,25
2 3
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a b 15
30
2 3 4 2 3 1 0,5
2 3 2 2
Suy ra: a= 60, b = 45, c = 40 0,25
PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
-------------------- MÔN TOÁN LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I- Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
3 1 12
Câu 1: Kết quả phép tính là:
4 4 20
12 3 3 9
A. B. C. D.
20 5 5 84
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 3, 4 : 1, 7 0, 2 là:
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. – 2,2
Câu 3: Nếu các số a, b, c, d khác 0 thoả mãn ad = bc thì tỷ lệ thức nào sau đây không đúng?
a c a b b d a b
A. B. C. D.
b d c d a c d c
12
Câu 4: Kết quả của phép tính nào sau đây không phải là x ?
2
D. x3
2
A. x18 : x6 B. x4 . x3 C. x4 . x8
Câu 5: Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là:
A. 0,712 B. 0,713 C. 0,716 D. 0,700
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Cho ABC,xét các góc trong ta có:
A.
A B = 1800 B.
A B C
1600 C. A B C 1800 B
D. A C
1800
Câu 7: Cho ba đường thằng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c suy ra:
A. a trùng b B. a//b C. a và b cắt nhau D. a b
Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB
II- Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính
2 4 3
1 5 7 2 5 3 5
a) A = 5 b) B =
12 9 12 3 6 5 3
Bài 2 (1,25 điểm): Tìm x biết:
2 3 5
a) x 1 1 : 2 b) 3x 2 3x 24
5 4 4
Bài 3 (1,75 điểm):
a) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỷ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và a + b – c = 21
b) Các cạnh x, y, z của một tam giác tỷ lệ với 2; 4; 5. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó biết
tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn độ dài cạnh còn lại là 20cm.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.
c) Chứng minh AB // CD
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC lấy điểm I Ax sao cho
AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = x 2018 x 2017
------------------Hết--------------------------
PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
--------------------
KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN LỚP 7
I- Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B D B B C B C
II- Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1(1điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
2
1 5 7 2 5
a) A = 5
12 9 12 3 6
2
1 20 21 1
A = 5
12 36 36 6
5 1 1
A= 0,25đ
12 36 36
5 1 13
A= 0,25đ
12 18 36
4
3 5
3
Mỗi ý
b) B = đúng
5 3
cho
3 53 3
4
B= 4 3 0,25đ
5 3 5
Bài 2:(( 1,25 điểm)
Câu a: 0,75đ
2 3 5
x 1 1 : 2
5 4 4
2 7 4
x 1 2
5 4 5
7 2
x 1 2
5 5
x2 3 0,25đ
x + 1 = 3 hoặc x + 1 = -3
0,25đ
x = 2 hoặc x = - 4
Vậy x = 2 ; x = - 4 0,25đ
Câu b: 0, 5đ
3x 2 3x 24
3x 32 1 24 0,25đ
3x . 8 = 24
3x = 3
x = 1. Vậy x = 1 0,25đ
Bài 3: (1,75điểm)
Câu a: 0,75đ
Gọi 3 số cần tìm là a, b, c.
Theo bài ra ta có: 2a = 3b = 4c và a + b – c = 21 0.25đ
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, ta có :
a b c a b c 21
36
1 1 1 1 1 1 7 0,25đ
2 3 4 2 3 4 12
a
36 a 18
1
2
b
36 b 12
1 0.25đ
3
c
36 c 9
1
4
Vậy các số a, b, c lần lượt là : 18 ; 12 ; 9
Câu b:1,0 đ
Gọi 3 cạnh của 1 tam giác lần lượt là x ; y ; z (cm, 0 < x < y < z)
x y z
Theo bài ra ta có : và x + z – y = 20 0,25đ
2 4 5
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có :
x y z x z y 20
= 0,25đ
2 4 5 254 3
x 20 40
x (thỏa mãn) 0,25đ
2 3 3
y 20 80
y (thỏa mãn)
4 3 3
z 20 100
z (thỏa mãn)
5 3 3
40 80 100
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là : cm ; cm ; cm 0,25đ
3 3 3
Bài 4: ( 3,5 điểm)
- Vẽ hình đúng 0,25đ
A x
I
x = x
/ /
B M C
=
D 0,25đ
- Ghi giả thiết, kết luận đúng 0,5đ
a) Chỉ ra ABM = ACM (c.c.c)
b) Cho (0,75đ)
- Chứng minh được AMC = DMB (c.g.c) 0,5đ
- Kết luận AC = BD (2 cạnh tương ứng) 0,25đ
c) Cho (0,75đ)
- Chứng minh AMB = DMC (c.g.c) 0,5đ
(2 góc tương ứng)
AMB DCM
Mà là 2 góc so le trong
AMBvà DCM
AB // CD (dấu hiệu) 0,25đ
d) Cho (1đ)
Chứng minh AIC = CBA (c.g.c)
0,5đ
Chỉ ra CI // AB
0,25đ
Theo câu c : CD // AB
Theo tiên đề Ơclit thì đường thẳng CD trùng với đường thẳng CI do
đó 3 điểm D, C, I thẳng hàng. 0,25đ
* Lưu ý:
- Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Hình vẽ sai không cho điểm.
- Nếu thiếu 2 lý do châm trước.
- Thiếu 3 lý do trừ 0,25đ.
- Thiếu 4 lý do trở lên từ 0,5đ
----------------------------------------
Trường THCS Nghiêm Xuyên Đề kiểm tra HKI - Môn Toán 7B
Họ tên:………………………………. Năm học: 2017- 2018
(Thời gian 90 phút)
Điểm Lời phê
2
1 2
Câu 5:. Kết quả phép tính 2 : là:
2 3
1 1
A. B. - 72 C. 72 D.
3 18
Câu 6. Điểm A (1; -6) nằm trên đồ thị của hàm số:
A. y = x – 1 B. y = x + 1 C. y = x – 7 D. y = x + 7
Câu 7: Nếu a // b và a c thì:
A. a // b B. a cắt b C. b c D.a // b // c
Câu 8: Cho ABC, biết ̂ = 450; Ĉ = 550,
a) số đo góc ̂ là: A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800
b) Số đo góc ngoài đỉnh B của ABC là:
A. 1000 B.1250 C.1300 D.1350
Phần II : Tự luận ( 8đ )
Bài 1:(2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí nếu có thể:
5 5
42 7 3 15 1 19 5 2 5 5
a) ( : ). b) c) : d) 16 3 1 13 3 1
32 8 4 34 3 34 7 3 6 12 5 3 5 9
Bài 3: (1đ) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy
vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
Bài 4: (1đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
Bài 5: (2đ) Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho
AM = MD. Chứng minh rằng:
a) ABM = DCM
b) AB // DC
c) AM BC.
d) CM là phân giác của góc ACD
Bài Làm
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………….........................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................
UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 7
Đề chính thức
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian:90 phút không kể giao đề)
A. -81 B. 12 C. 81 D. -12
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 0,25 0,25 B. 0, 25 (0,25)
C. - (-0, 25) = 0, 25 D. 0,25 = 0,25
Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có
một góc so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
1
A. (-1; -2) B. ( ;-4) C. (0;2) D. (-1;2)
2
Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ
của y đối với x là:
1
A. B. 3 C. 75 D. 10
3
Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A. Bˆ Cˆ 90 0 B. Bˆ Cˆ 90 0 C. Bˆ Cˆ 90 0 D. Bˆ Cˆ 180 0
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a) A = : :
3 2 5 1 1 5
4 3 11 4 3 11
b) B = 3 . 0, 25 3 1
2 3 1 1
4 2 2
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x biết:
2 5 7
b) 2 x 3 25
2
a) : x
3 8 12
Câu 3(1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3;
4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu 4 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Tia phân giác của
góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F.
a, Chứng minh AB = AF.
b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và
C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF.
.
c, Chứng minh ABC>ACB
1 11 1 a ac
Câu 5 (1,0 điểm).Cho ( với a, b, c 0; b c ) chứng minh rằng
c 2a b b cb
TRƯỜNG TH&THCS VÂN HỘI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TỔ KHTN MÔN TOÁN - LỚP 7
NĂM HỌC 2017 – 2018
*TH1: *TH2:
2x + 3 = 5 Û 2 x + 3 = -5
0,5
Û 2x = 2 Û 2 x = -8
Ûx =1 Û x = -4
KL: Vậy x = 1; x = -4
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c)
Theo bài ra ta có a + b + c = 36
Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên
a b c
0,75
3 4 5
Câu 3 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
a b c a b c 36
3
3 4 5 3 4 5 12 0,75
a 9; b 12; c 15
Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm.
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
0,5
AF
c) ∆ABD = ∆ AFD(c-g-c) suy ra: ABD D (1) 0,5
∆DFC có AFD là góc ngoài nên AFD ACB (2)
Từ (1) (2) có :
ABD
ACB hay:
ABC
ACB
1 11 1 1 ab
Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac
c 2a b c 2ab 0,5
Câu 5 + bc
ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b) 0,5
a ac
Hay
b cb
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (ĐỀ 1)
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1 (1,0 điểm).
1. Cho hàm số f (x) = 3x2 – 1. Tìm mệnh đề đúng
A. f (2) = 2 B. f (3) = 1 C. f (4) < 4 D. f (5) > 73
2. Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo tỷ số k, khi x = 5 thì y = 6. Tìm mệnh đề đúng
A. k < 5 B. 6 < k < 10 C. 29 < k < 31 D. 39 < k < 45
3. Cho m là số tự nhiên thỏa mãn tỷ lệ thức m:9 = 4:m. Chọn mệnh đề đúng
A. 4 < m < 6 B. 2 < m < 3 C. m > 10 D. 7 < m < 9
4. Cho các mệnh đề
Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
BMC = DMA thì MB = MA.
Góc tạo bởi tia phân giác của hai góc kề bù là một góc nhọn.
x2 3 x 3 .
Số lượng mệnh đề đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2 (3,5 điểm).
1. Tìm x, biết 10.|3x – 2| – 2,4 = |3x – 2| + 6,6.
2. Cho tỷ lệ thức a:b = c:d. Chứng minh (3c – 2a):c = (3d – 2b):d.
3. Cho hàm số f (x) = (x – 3 )2. Tìm x để f (x) = 0,75.
4. Tính giá trị biểu thức
5 81 4 0
a) A
4
16
0, 25.
36
4 2017
2017 2017 2017
2017 100 2017
b) B . :
1000 2015 2015.10
Bài 3 (2,0 điểm).
Để tham gia chương trình “Tết ấm no cho học sinh vùng cao”, học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tổ chức gói bánh
chưng theo kế hoạch. Số bánh chưng lớp 7A và 7B gói được tỷ lệ nghịch với 3 và 2, số bánh chưng lớp 7B và
7C gói được tỷ lệ nghịch với 7 và 5. Số bánh chưng lớp 7C gói được nhiều hơn lớp 7A là 22 chiếc. Hỏi ba lớp
đã gói được tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng ?
Bài 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác Am của góc BAC cắt BC tại D. Gọi H, K tương ứng là hình chiếu
vuông góc của D xuống AB, AC.
1. Chứng minh AD BC và D là trung điểm cạnh BC.
2. Chứng minh DH = DK và AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK.
4B
3. Giả sử BAC .
, tính BAD
Bài 5 (0,5 điểm).
x 5
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = nhận giá trị nguyên.
x 2
________________________________________
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1 (1,0 điểm).
1. Cho x thỏa mãn (x + 1):4 = (2x + 1):3. Thế thì
A. 2 < x < 3 B. x > 4 C. 0 < x < 2 D. x > 10
2. Cho x và y tỉ lệ thuận theo tỷ số 4. Khi x = 4 thì y bằng bao nhiêu ?
A. 2 B. 8 C. 1 D. 16
M
3. Ba góc M, N, P của tam giác MNP tương ứng tỷ lệ thuận với 2, 3, 4. Tính P .
A. 40 độ B. 20 độ C. 60 độ D. 80 độ
4. Cho các mệnh đề
Qua điểm A tồn tại hai đường thẳng song song với đường thẳng d cho trước.
Nếu f (x) = 6x + 9 thì 11 < f (3) – f (1) < 15
Tổng các giá trị x thỏa mãn |x – 1| = 2 là 2.
Từ a:b = c:d có thể suy ra (a – b):d = (c – d):d.
Số mệnh đề đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2 (3,0 điểm).
1. Tính giá trị biểu thức
0 4 4
25 2016 2 2 6 3
a) A 0, 25. 3 4 b) B : 33 .
16 9 7 14
2
2. Tìm x biết | x 1 – 0,5| – 0,6 = 3 + 0,4
3 4 7
3. Tìm ba số a, b, c biết và a – b + c = 28.
a b c
Bài 4 (2,5 điểm).
dấu điểm M.
o Nếu x 2 10 thì x 10 .
Số lượng khẳng định đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2 (3,0 điểm).
x 3 y 8
1. Tính x + y biết và x y 7 .
2 3
2
49 5 0
2. Tính giá trị biểu thức 2017.2016 . 0, 25 .
100 10
3. Tìm giá trị tham số m để điểm M (2;m + 1) nằm trên đồ thị hàm số y = 8x.
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên không âm x thỏa mãn |x – 5| = 5 – x ?
2. Ba tổ công nhân A, B, C phải sản xuất cùng một số sản phẩm như nhau. Thời gian ba tổ hoàn thành kế
hoạch theo thứ tự là 13, 15 và 21 ngày. Tổ A nhiều hơn tổ C 10 người. Giả sử năng suất lao động của
mỗi công nhân như nhau, tính số công nhân mỗi tổ.
4
3. Tìm số nguyên a để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
a 1
Bài 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AB
lấy điểm E sao cho AE = AC.
1. Chứng minh AED = ACB và DE = BC.
2. Chứng minh DE BC.
5C
3. Giả định 4 B .
. Tính số đo góc AED
x3 y 3 x3 2 y 3
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số x, y thỏa mãn và xy 2 .
6 4
________________________________________
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (ĐỀ 8)
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1 (1,0 điểm).
a
1. Khi viết số 0,(5) dưới dạng phân số tối giản
b
a, b * thì a + b bằng
A. 16 B. 18 C. 20 D. 14
2. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 0,5 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
3. Cho MNP = DEF, kẻ MH NP tại H và DK EF tại K. Chọn mệnh đề sai
A. MP = DF B. MH < DK EDF
C. PMN D. NP = FE
4. Cho các khẳng định sau
Nếu a // b và đường thẳng m b thì m a.
2
Nếu x 1 4 thì tổng các giá trị x xảy ra là – 2.
Từ a:b = c:d có thể suy ra (4c – 3a):d = (4d – 3b):c.
Một đường thẳng bất kỳ cắt hai đường thẳng song song tạo ra hai góc so le trong bằng nhau.
Số lượng khẳng định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2 (3,0 điểm).
25
1. Tìm a biết |4:(a – 1) + 1| = 6. .
9
5 5
2017 2016 7 7
2. Tính giá trị biểu thức 7 :7 : .35 .
9 3
3. Tìm hệ số k biết đồ thị hàm số y = kx đi qua điểm (k;16).
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Có 85 tờ tiền loại 10 ngàn đồng, 20 ngàn đồng, 50 ngàn đồng. Tính số tờ tiền mỗi loại biết sau khi cộng
người ta thấy trị giá mỗi loại tiền bằng nhau.
2. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật biết tỉ lệ giữa chiều rộng và chiều dài là 0,5 và diện tích thửa
ruộng là 200m2.
3. M là điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x, M có tung độ bằng 4. Kẻ MH vuông góc với Ox tại H. Tính diện
tích tam giác OMH với O là gốc tọa độ.
Bài 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA,
gọi M là trung điểm cạnh AE. Kẻ EK vuông góc với AC tại K.
1. Chứng minh BM là phân giác của góc
ABE .
2. Chứng minh
AEB
AEK .
3. Chứng minh HK vuông góc với AE.
Bài 5 (0,5 điểm).
Ký hiệu [a] là phần nguyên của a, tức là số nguyên lớn nhất không vượt quá a.
x y z t
Cho các số tự nhiên x, y, z, t. Tìm phần nguyên [P] biết P .
x y z x z t y z t z t x
________________________________________
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (ĐỀ 9)
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1 (1,0 điểm).
1. Lựa chọn khẳng định đúng
9
A. x 4 x 16 B. 0, (81) = C. |– 8,9| – 8,9 = 0 D. (– 3)2 = – 9
11
2. Cho số tự nhiên x thỏa mãn tỷ lệ thức x:3 = 300:x. Thế thì
A. x > 39 B. 29 < x < 34 C. 17 < x < 25 D. x < 15
3. Tam giác ABC có số đo một góc bằng tổng số đo hai góc còn lại thì số đo góc lớn nhất bằng
A. 80 độ B. 120 độ C. 90 độ D. 150 độ
4. Cho các khẳng định sau
Qua điểm A bất kỳ nằm ngoài đường thẳng d, tồn tại duy nhất đường thẳng qua A và d.
Qua điểm A bất kỳ nằm ngoài đường thẳng d, tồn tại duy nhất đường thẳng qua A và // d.
x 2 3 x 9 .
Hàm số y = 2x3 + 3x + 4 thỏa mãn f (2) > 28.
0,(54) được viết dưới dạng phân số tối giản a/b với a, b thì b – a = 5.
*
Số lượng khẳng định đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2 (3,0 điểm).
3 4
1 64 25 1
1. Tính giá trị biểu thức M . .
2 20 16 5
x 3 y z 4 x
2. Tìm x, y, z biết .
5 3 4 2
3. Cho hàm số f (x) = (2x + 1)(3x + 2)(4x + 3). So sánh f (1) và f (– 1).
Bài 3 (2,5 điểm).
2
1. Tại một trạm xe tải có 76 chiếc ô tô các loại 40 tấn, 25 tấn, 5 tấn. Biết rằng số xe 40 tấn bằng 0,4 lần
3
3
số xe loại 25 tấn và bằng số xe loại 5 tấn. Tính số xe mỗi loại của trạm.
7
2. Để hoàn thành một công việc trong 6 giờ cần 10 công nhân. Hỏi với 20 công nhân, nhưng năng suất
lao động tăng gấp đôi thì thời gian hoàn thành công việc đó giảm đi bao nhiêu giờ ?
Bài 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và AB. Trên tia đối của tia
MB lấy điểm D sao cho MD = MB.
1. Chứng minh ∆AMB = ∆CMD và CD AC.
2. Chứng minh AD = BC và AD // BC.
3. Trên tia đối của tia NC lấy điểm E sao cho NE = NC, chứng minh A là trung điểm của ED.
Bài 5 (0,5 điểm).
1 1 1 1 1
Chứng minh ... 10 .
1 2 3 99 100
________________________________________
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (ĐỀ 10)
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1 (1,0 điểm).
1. Cho tỷ lệ thức a:b = c:d. Tìm hệ quả sai
A. (a + c):c = (b + d):b B. a2:c2 = b2:d2 C. (a + 2c):(b + 2d) = c:d D. a:c = b:d
2. Cho hàm số f (x) = 3x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. f (– 3) = 0 B. f (– 1) = 0 C. f (2) < 19 D. f (3) > 1601 .
3. Cho ABC = DEF. Biết rằng C
A B .
. Tính F
A. 80 độ B. 75 độ C. 90 độ D. 120 độ
4. Cho các khẳng định sau
Hai tam giác vuông bằng nhau thì đường cao ứng với cạnh huyền bằng nhau.
M đồ thị hàm số y = 3x, M có tung độ bằng 6 thì M cách trục tung một khoảng bằng 2.
Tồn tại hai tam giác bằng nhau mà các góc của chúng khác nhau.
Nếu xy = 30 và x:5 = y:6 thì x = 5, y = 6 là khả năng duy nhất.
2
x 3 .24 x 6 .
Số lượng khẳng định đúng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Bài 2 (3,0 điểm).
2018
2 .62014 49 1 0
1. Tính giá trị biểu thức 4 . 2017 .
2 . 6
2016 2015
9 3
2. Tìm x biết |3x + 2 | = 4x.
3. Đồ thị d của hàm số y = (a + 2)x đi qua điểm (2;10). Tìm điểm M d biết M có tung độ bằng 5.
Bài 3 (2,5 điểm).
1. Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia cho ba lớp tỉ lệ
với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số
gói tăm mà ba lớp đã mua.
2. Để thay nước trong một hồ bơi, người ta dùng 6 máy bơm và dự kiến sẽ rút hết nước sau 4 giờ. Muốn
rút hết nước của hồ bơi sau 1 giờ 30 phút thì cần lắp thêm mấy máy bơm như thế nữa (giả sử các máy
bơm có cùng năng suất).
Bài 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm cạnh BC. Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho AB = CD.
.
1. Chứng minh AM BC và AM là phân giác góc BAC
2. Chứng minh M là trung điểm đoạn thẳng AD và AB // CD.
3. Trên cạnh AC lấy điểm P, trên tia đối tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ. Chứng minh Q nằm trên
cạnh BD.
Bài 5 (0,5 điểm).
3
Cho hàm số hai biến f x; y x 17 x 36 y . Tồn tại hay không các số nguyên x, y thỏa mãn
f x; y 20182018 .
________________________________________