You are on page 1of 9

Đề bài

Câu 1(1,5đ): Tính:


4 3
a)  1 3 14
7 7 b) 5 . 2 10

Câu 2(1đ): Tính:

9
a) 16 b) 49

Câu 3(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

a) 8,452 + 12,322 b) 7,128 - 4,183

Câu 4(1,5đ): Tính nhanh:


2 3 2 3
a) (4,25 . 20) . 5 b) 8 : 5 :
9 7 9 7

Câu 5(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:


5
1 72
2

6 6
a)   .4 5
b) (0, 25) .(4) 2
 4  36

Câu 6(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:

x y
9  và x - y = -15
4
Câu 7(1,5đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi bạn,
biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên.

Câu 8(1,0đ): Tìm x,y,z biết:


208
3x  5   2 y  5   (4z  3) 20  0

-----------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
3 1 12
Câu 1: Kết qủa của phép tính  : là
4 4 20
3
A. 7 5 6
5 B. C. D.
6 3 7
6 2
Câu 2: Kết qủa của phép tính 3 : 3 
4
A. 1 3 4 8
B. 3 C. 3 D. 3
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Nếu a là số vô tỉ thì a viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
B. Số 0 không là số hữu tỉ dương
C. Nếu c là số vô tỉ thì c cũng là số thực
D. Nếu c là số thực thì c cũng là số vô tỉ
Câu 4: Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
d b
A.  b c a d c b
c a B.  C.  D. 
a d c b a d
Câu 5: Viết số thập phân hữu hạn 0,312 dưới dạng phân số tối giản :

156
A. 500 312 78 39
B. 1000 C.250 D. 125
Câu 6: Nếu x
 4 thì x =
A. 2 B. 16 C. 16
D. 2
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 1  2
a)  9  1
  .  6   3 .  

 4   11  11  4 
3 2
 1  1  1
b) 4.    2.     3.     1
 2  2

 2
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết:
3 1 1
a) . x   
5 2 7
b) 5 – |3x – 1| = 3
c) (1 – 2x)2 = 9
Bài 3: (3 điểm)
Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi,
khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của
nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn
số học sinh giỏi là 20 em.

ĐỀ SỐ 3

A/TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
 1
Câu
 1: Thay tỉ số 1
:1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
 
2
5  
A/ 6
6 6 C/ 5
B/ 5 D/ 6
5

Câu 2: x y và x  y  24 thì giá trị của x, y bằng:


Biết 3 5

A / x  9; y 
B/ x  15; y  C/ x  6; y  D/ x  3; y  21
15
9 18

Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:


A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30
C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40

Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều
hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12

B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)


1 3
Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a) 3 : 2  :  6x 
4 4
x y
a) 
2 5 và x  y  99
Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ
với các số 3; 4; 5.

Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b -2c + 4d = 105

TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2021-2022


MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7

Thời gian làm bài: 45 phút.

Phân I Trăc nghiêm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
Câu 1 Nếu x  3 thì x bằng
A. 3 B. 3 2 C. 9 D. 9
 2 
Câu 2 Kết quả của phép tính   bằng
 3 
2 B. 2 C. 4 4
A. 9 9 D.
3 9
thì x bằng
Câu 3 Cho x 1
6 

2
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3

Câu 4 Với a, b, c, d  Z b, d  kết luận nào sau đây là đúng


; o
A. a c a  c B. a c a  C. a c a  c D. a c a 
b d b c b d  d  b d b c b d  b 
d b d d
24.28
Câu 5 Kết quả của phép tính
6 2
bằng
(2 )
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
43.34
Câu 6 Kết quả của phép tính bằng
123
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Phân II Tư luận (7 điểm)


Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a. 40 : 11  26  3 3

b.
3 1 6 3
.4  .
 .2
5 7 7 5
Câu 2 (2 điểm) Tìm x
3 17
biết a. 2x   b. 2x 1  3
7 7

Câu 3 (2,5 điểm)


5
Số viên bi của Chi và Phong được bố chia theo tỉ lệ là . Chi thấy số bi của mình được chia ít hơn
6
nên đã thắc mắc vì sao Chi lại được ít hơn Phong 5 viên. Bố trả lời vì Chi là chị gái nên phải nhường
em trai. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

2 2
Câu 4 (0,5 điểm) Cho a  c chứng minh: a2  c 2  a
c b b c b
ĐỀ SỐ 5

TRƯỜNG THCS …………………….. KIỂM TRA 45 PHÚT.Chương I


Họ tên:……………………. MÔN: Đại số 7
Lớp:………………………. Ngày: …………………….
Điểm Lời phê của thây, cô

Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1004 2
2 1004
5
A.   B.  4  C. 1 D.  
5  25  2
3  1 Kết quả là:
1.  
  

5  4
6
A. B. 7
20 C. 8 9
20 D. 20
20

2. 5  9 
Kết quả là:
  .  
18   10 

1
A B. 1
3 D. 1 1
2 4 D. 5
3 2
3. 4 :
5 5 Kết quả là:

23 23
A 3 B 23 D. 23
5 C. 2

4. 813 : 35 Kết quả là:


A. 32
B. 34 C. 36 D. 37
1
5. 16.24. .23
32 Kết quả là:

A. 24
B. 25 C. 26 D. 27
12 3
6.  Giá trị x là:
x 4
A. 26 B. 28 C. 30 D. 2
7. Cho m = - 3 thì

A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m 

II/ TỰ LUẬN (6điểm)

Bài 1: (1điểm) Tính


5  1
a)
3 . 2 b) 4
 64   12012
  25
9 10 5  2
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
11
a) .x  0, 25 
5 b)  x 15  32
12 6
Bài 3: (2điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác
biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9

You might also like