Professional Documents
Culture Documents
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
2
Câu 1. Phân số nghịch đảo của là:
5
2 5 5 2
A. B. C. D.
5 2 2 5
Câu 2. Số 25, 892 làm tròn đến hàng phần mười là:
1 17 23 1
A. B. C. D.
6 45 45 6
1 13
Câu 4. Giá trị x thoả mãn: x 4 là:
5 20
71 97 29 3
A. B. C. D.
20 20 20 20
Câu 5. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số con cá mà 4 người đã câu được.
A. 19, 56; 19, 65; 11, 45; 11, 54 B. 11, 54; 11, 45; 19, 56; 19 , 65
C. 19,65; 19, 56; 11, 45; 11, 54 D. 19,65; 19, 56; 11, 54; 11, 45
15
Câu 7. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
24
5 15 5 15
A. B. C. D.
8 24 8 24
Câu 8. Khi tung một đồng xu 20 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt N thì xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu?
5 3 4 2
A. B. C. D.
3 5 5 5
Câu 9. Cho đoạn thẳng AC 9 cm , có M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Độ
dài đoạn thẳng CM là:
A. 18 cm B. 13, 5 cm C. 5 cm D. 4, 5 cm
Câu 10. Góc có số đo lớn nhất trong các góc sau là:
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
17 29 5 18 5 8 5 19
a) b) 2,75 1,4 2,75 1,4 c) . . .
23 23 11 29 11 29 11 29
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x , biết:
3 4 x 3 5 1 1
a) x b) 2 c) 2 : x 7 1, 5
2 9 3 7 2 4 3
Bài 3. (1,5 điểm) Tung đồng thời hai đồng xu đồng chất cân đối một lần. Biết hai
mặt của đồng xu là mặt sấp, mặt ngửa.
a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong thí nghiệm này.
b) Nếu tung hai đồng xu cân đối 50 lần bạn Nam được kết quả dưới đây, trong
đó bạn quên không điển số lần cả hai đồng xu cùng xuất hiện mặt sấp:
Sự kiện Hai đồng ngửa Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng sấp
Số lần 11 26 ?
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện hai đồng sấp?
Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 4 cm, OB 8 cm.
1 1 1 1
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng: A 2
2 2 ... 1.
2 3 4 100 2
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
4 9 3 21
A. và B.
và
9 4 7 49
1 1 4 12
C. và D. và
3 3 5 20
5 7 1
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
2 4 3
47 45 55 37
A. B. C. D.
12 12 12 12
Câu 3. Một xạ thủ bắn 100 viên đạn vào mục tiêu và có 85 viên trúng mục tiêu.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn trúng mục tiêu” là:
D. AB = 6 cm
3
Câu 6. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 24 ?
8
A. 15 B. 64 C. 72 D. 9
5
Câu 7. Phân số có phân số nghịch đảo là:
11
5 11 5 11
A. B. C. D.
11 5 11 5
3
Câu 8. Viết hỗn số 5 về dạng phân số là:
7
38 15 8 22
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 9. Làm tròn số 32,0695 đến hàng phần trăm được kết quả là:
Câu 10. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau :
Tên một số loài động vật ăn cỏ: Ngựa, bò, nai, sư tử, dê.
A. Bò B. Sư tử C. Dê D. Nai
.
A. Mab .
B. Mba
.
C. aMb .
D. ab
Câu 12. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ. Nếu PN 2, 4 cm thì độ dài
đoạn thẳng PQ bằng:
A. 4, 8 cm B. 5 cm C. 1, 2 cm D. 4 cm
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)
3 3 1 13 9 2
a) b) .0,75 25% : 1 c) 14,5 15,35 3,5 2,65
8 4 8 15 20 5
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x , biết:
4 5 3 2
a) x 1 b) 0,75x x 1 x 45%
7 2 4 5
Bài 3. (2,0 điểm) Nam xin phép mẹ đi mua đồ chơi để tặng cho bạn Tuấn nhân
dịp sinh nhật. Nam mua hai món đồ chơi với giá niêm yết lần lượt là 45 000
đồng và 25 000 đồng và được giảm giá 10%. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền
để mua hai món đồ chơi đó?
-Vẽ tia Ox , lấy điểm B nằm trên tia Ox sao cho OB 5 cm.
a) Kể tên hai tia trùng nhau gốc G và hai tia đối nhau gốc G.
Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
7 2
Câu 1. Kết quả của phép tính là:
8 5
51 19 3 23
A. B. C. D.
40 40 5 20
Câu 2. Dữ liệu nào sau đây không phải là số liệu?
A. Số bài tập sau mỗi buổi học của các bạn học sinh.
C. Phương tiện đi học của các bạn học sinh trong lớp.
D. Quãng đường đi từ nhà đến trường của các bạn học sinh trong lớp.
A. N Ox. B. M Oy.
C. P Ox. D. O My.
1
Câu 4. Nghịch đảo của 2 là:
5
11 5 5 11
A. B. C. D.
5 11 11 5
Câu 5. Trong hộp có 15 quả bóng bao gồm 3 màu đỏ ,vàng và trắng. Biết số quả
bóng vàng có trong hộp là 6 quả. Bạn Mai bốc ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp.
Xác suất thực nghiệm để bạn Mai bốc trúng quả bóng màu vàng là:
3 5 2 2
A. B. C. D.
5 6 15 5
4 1 1 8
Câu 6. Kết quả của biểu thức: M : là:
5 15 3 9
39 13 33 39
A. B. C. D.
25 27 25 25
Câu 7. Cho bảng thống kê chiều cao của học sinh lớp 6C:
A. Hai tia có chung điểm gốc thì đối B. Hai tia PQ và tia QP chỉ là một tia
nhau. duy nhất.
C. Hai tia đối nhau thì có chung điểm D. Hai tia tạo thành một đường thẳng
gốc là hai tia đối nhau.
Câu 11. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt
xuất hiện của đồng xu?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 12. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 33 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt ba
chấm thì xác suất thực nghiệm mặt xúc xắc xuất hiện không phải mặt ba chấm là:
23 28 18 5
A. B. C. D.
33 33 33 33
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
5 3
a) 2 b) 3,4. 23,68 3,4.45,12 31,2 .3,4
8 2
2. Tìm x , biết:
x 2 8 1 1
a) : b) x 12,5%x 1 x 14
12 3 13 2 2
3
Bài 2. (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh của lớp 6A bằng
8
5
tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh
22
1
khối 6. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6D là
4
33 bạn. Hỏi số học sinh lớp 6A, 6B, 6C là bao nhiêu?
b) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đen. Lấy ngẫu nhiên
một chiếc bút từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động như trên 50
lần, ta được kết quả như sau:
Bài 4. (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O trên đường thẳng xy , điểm A
thuộc tia Ox , điểm B thuộc tia Oy (A và B khác điểm O)
1. Trong ba điểm A, O , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
2. Lấy điểm M nằm giữa hai điểm O và A. Điểm O có nằm giữa hai điểm B và
M không?
1 2 2 2 2 3 ... 2 2008
Bài 5. (0,5 điểm) Tính tổng S .
1 2 2009
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
1 1 1
A. B. 5 C. D.
5 5 5
Câu 2. Làm tròn số 75,082 đến hàng phần mười ta được kết quả là:
Từ biểu đồ tranh trên, em hãy cho biết bốn bạn đã hái được bao nhiêu quả táo?
6 2 21 4
A. B. C. D.
19 57 56 23
8 3
Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức là:
x 6
A. 16 B. 4 C. 16 D. 4
Câu 7. Cho H là trung điểm của đoạn thẳng MN . Nếu HN 4 cm thì độ dài
MN là:
A. 6 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 8 cm
Câu 8. Góc bẹt là góc có số đo bằng:
C. Xanh và trắng, xanh và đỏ, xanh và vàng, trắng và đỏ, đỏ và vàng, trắng và
vàng.
4 2
Câu 10. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích bằng m , chiều dài của miếng
21
2
bìa hình chữ nhật là m . Chiều rộng của miếng bìa đó là:
3
2 2 7 4
A. m B. m C. m D. m
7 5 2 7
Câu 11. Hình bên có bao nhiêu góc đỉnh O mà không phải
góc bẹt?
A. 3 B. 5
C. 1 D. 6
Câu 12. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta
được kết quả như bảng dưới đây:
Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một Hai mặt ngửa
mặt ngửa
Số lần 7 8 5
Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là:
1 7 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 20 5 5
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
5 11 1 9 4 10 4 7 45 4 2
a) b) c) . .
12 12 7 27 7 7 9 26 26 9 3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x , biết:
2 19 15 3 25
a) x b) . x
5 20 23 8 46
Bài 3. (1,5 điểm) Ba khối lớp 6, 7, 8 của một trường có 1190 học sinh. Số học sinh
2 5
khối 6 bằng số học sinh hai khối còn lại, số học sinh khối 7 bằng số học sinh
5 4
khối 6, còn lại là số học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối của trường đó.
Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 3,5 cm, OB 7 cm.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên n để biểu thức sau có giá trị lả số nguyên:
2n 1
A .
3n
Đề số 5
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
5
Câu 1. Phân số nghịch đảo của 3 là:
6
23 15 3 6
A. B. C. D.
6 6 4 23
5 3 9 2
Câu 2. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
11 11 11 11
5 3 9 2
A. B. C. D.
11 11 11 11
Câu 3. Tổng các giá trị của x trong biểu thức x 3 2 là:
A. 1 B. 6 C. 5 D. 4
4
Câu 4. của 35 bằng:
5
A. 28 B. 14 C. 21 D. 43,75
x 5
Câu 5. Giá trị của x thoả mãn là:
6 3
9 4
A. 12 B. C. 10 D.
5 3
và y
Câu 6. Nếu Oy là tia phân giác của aOb là:
Ob 50 thì số đo aOb
A. a 4 B. a 5 C. a 7 D. a 0
Câu 9. Góc PHM có đỉnh là:
Câu 10. Cho biểu đồ tranh dưới đây thống kê số áo mà cửa hàng bán được trong
tuần.
Hỏi thứ sáu cửa hàng đó bán được bao nhiêu áo?
A. 30 áo B. 40 áo C. 55 áo D. 35 áo
4 7 34
Câu 11. Kết quả của phép tính: : là:
9 3 13
5 7 2 2 4 9 2 15 10 2 1
a) b) : c) . .
12 4 3 3 7 14 5 4 4 5 2
2. Tìm x , biết:
7 8 3 1 11
a) x b) x x 1
3 9 4 2 4
Bài 2. (2,0 điểm) Trong đợt phát động Tết trồng cây, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C
3
của một trường THCS đã trồng được 150 cây. Trong đó lớp 6A trồng được
10
số cây của cả ba lớp trồng, lớp 6B trồng được 40% số cây còn lại. Tìm số cây mà
mỗi lớp đã trồng được.
Bài 3. (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy , Oz
120 , xOz
sao cho xOy 60.
a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
và y
b) So sánh xOz Oz .
1 1 1 1 1 2
Bài 4. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng: 1 1 1 1 ... 1
3 6 10 15 253 5