You are on page 1of 14

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
CUỐI KỲ II

MÔN: TOÁN – LỚP 10

Năm học 2022 – 2023

1
MỘT SỐ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong khai triển nhị thức Newton của  a  b  có bao nhiêu số hạng?
4

A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4.
Câu 2. Số cách sắp xếp 4 bạn học sinh vào 4 ghế xếp thành một hàng ngang là:
A. 4!. B. 1 . C. 4 4 . D. 4
Câu 3. Một bó hoa có 9 bông hoa màu hồng và 5 bông hoa màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 bông
hoa có đủ cả 2 màu?
A. 360 . B. 180 . C. 90 . D. 270 .
Câu 4. Gieo 3 đồng tiền cân đối và đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A.  NNN , SSS , NNS , SSN , NSS , SNN  .
B. NN , NS , SN , SS
C. NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN .
D. NNN , SSS , NNS , SSN , NSN , SNS .
Câu 5. Một thùng trong đó có 19 hộp đựng bút màu đỏ, 15 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau
để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là
A. 19 . B. 34 . C. 285 . D. 15 .
Câu 6. Tìm hệ số của x 4 trong khai triển Newton biểu thức  2 x  3
5

A. 240 . B. 80 . C. 240 . D. 270 .


Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc 2?
A. f ( x )  2 x 2  x  5 . B. f ( x)  (m  1) x2  2 x  5 .
x2  1
C. f ( x)  . D. f ( x)  x  3 .
x2
x 1
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 x  3 2 x  1
 1  1  1 
A. D  . B. D    ;   \ 3 . C. D   ;   \ 3 . D. D   ;   \ 3 .
 2  2  2 
Câu 9. Cho hai đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a lấy 7 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong 12 điểm trên, xác suất để 3 điểm được
chọn tạo thành một tam giác là
31 35 3 1
A. . B. . C. . D. .
66 44 5 4
a
Câu 10. Phương trình x 2  2 x  3  5  x có nghiệm là x  . Khi đó a  2b bằng:
b
A. 33 . B. 13 . C. 10 . D. 17 .
Câu 11. Hùng muốn qua nhà Huy để cùng Huy đến chơi nhà Nam. Từ nhà Hùng đến nhà Huy có 5 con
đường đi, từ nhà Huy tới nhà Nam có 8 con đường đi. Hỏi Hùng có bao nhiêu cách chọn đường đi đến
nhà Nam?
A. 13 . B. 40 . C. 8 . D. 5 .
Câu 12. Cho Parabol  P  : y  mx  nx  3 ( m, n là tham số). Xác định m, n để  P  nhận điểm
2

I  2; 1 làm đỉnh.


A. m  2, n  8 . B. m  1, n  4 . C. m  1, n  4 . D. m  1, n  4 .

Câu 13. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá át (A) là:

2
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
169 13 13 4
Câu 14. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
A. 145 . B. 168 . C. 210 . D. 105 .
Câu 15. Cho hai đường thẳng  1  :11x  12 y  1  0 và   2  :12 x  11y  9  0 . Khi đó hai đường
thẳng này
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc nhau.
Câu 16. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình  x 2   2m  1 x  m  0 nghiệm đúng với
mọi x .
1 1
A. m  . B. m . C. Không tồn tại m . D. m   .
2 2
Câu 17. Một đường tròn có tâm I 1;3 tiếp xúc với đường thẳng  : 3 x  4 y  0 . Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
3
A. . B. 1 . C. 15 . D. 3 .
5
Câu 18. Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A  0; 4  và có một tiêu điểm F2  3;0  là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.   1. B.   1. C.  1. D.  1.
16 25 10 8 25 16 25 9
Câu 19. Cho đường thẳng d : 7 x  5 y  12  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d
A. u2   7 ; 5 . B. u4   5 ; 7  . C. u1   7 ;  5 . D. u3   5 ; 7  .
Câu 20. Có bao nhiêu vectơ ( khác 0 ) được tạo từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng?
A. 90 . B. 45 . C. 20 . D. 100 .
Câu 21. Khai triển Newton biểu thức P  x    2  3x   a4 x  a3 x  a2 x  a1 x  a0 . Tính
4 4 3 2

S  a4  a3  a2  a1  a0
A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 6 .
Câu 22. Cho hàm số y  ax  4 x  c có đồ thị  P  . Biết hoành độ đỉnh bằng 3 và  P  đi qua điểm
2

M  2;1 . Tính tổng S  a  c


A. S  1. B. S  4 . C. S  5 . D. S  5 .
Câu 23. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A. x2  y 2  x  y  4  0 . B. x 2  y 2  2  0 .
C. x 2  y 2  y  0 . D. x2  y 2  100 y  1  0 .
Câu 24. Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
được cả hai quả trắng là:
1 1 3 2
A. . B. . C. . D.
.
5 3 10 5
Câu 25. Đường thẳng d đi qua điểm M  5 ;  2  , có một vectơ pháp tuyến là n   3 ; 7  có phương
trình tổng quát là
A. 3 x  7 y  1  0 . B. 7 x  3 y  41  0 .
C. 3 x  7 y  1  0 . D. 7 x  3 y  41  0 .
Câu 26. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 và d 2 : x  y  0 .
10 3 2
A. . B. . C. . D. 3.
10 3 3

3
Câu 27. Phương trình đường tròn C  có tâm nằm trên trục hoành đồng thời đi qua hai điểm
A  2 ;  5 và B  4 ; 3 là
A. x2  y 2  2 y  33  0 . B. x2  y 2  2 x  33  0 .
C. x2  y 2  2 x  33  0 . D. x2  y 2  2 y  33  0 .
Câu 28. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. y   x2  4 x  3 . B. y  2 x 2  x  3 . C. y  x 2  4 x  3 . D. y   x2  4 x  3 .
Câu 29. Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp
đựng bút trên là
A. 10 . B. 21 . C. 12 . D. 31.
x2 y 2
Câu 30. Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  :   1 là
4 3
A. F1   0; 5 ; F2   0;5 .   
B. F1  0;  7 ; F2  0; 7 . 
C. F1   5;0  ; F2   5;0  . D. F  
1 7;0  ; F  
2 7;0  .
x 1
Câu 31. Tập xác định của hàm số y  là
x2  x  3
A. \ 0 . B. . C.  . D. \ 1 .
1 2
Câu 32. Cho biết điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x
2
A.  2;2 . B.  2;2 . C. 1; 2  . D.  0;0 .
2 2
x y
Câu 33. Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên elip   1 tới hai tiêu điểm bằng
9 4
A. 6. B. 4. C. 5. D. 12.
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình x 2  3 x  2  1  x là

A. 1; 3 . B. 1 . C.  . D. 3 .


Câu 35. Cho Parapol  P  : y  2 px  p  0  . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
2

 p
A.  P  có tiêu điểm
F  0;  .
 2
 p 
B.  P  có tiêu điểm F   ;0  .
 2 
p
C.  P  có phương trình đường chuẩn  : x   .
2
p
D.  P  có phương trình đường chuẩn  : y  .
2
Phần II. Tự luận (3 điểm)

4
Câu 1. a) Cho biểu thức f ( x)  mx2  2mx  m  1 ( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m
để f ( x)  0, x  .

b) Giải phương trình 3x 2  x  3  x 2  x  1

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh A 1; 2  , phương trình đường
thẳng BC là 7 x  2 y  1  0 và phương trình đường thẳng CD là 2 x  7 y  3  0 .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .
Câu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao cho
một trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 7?

--------------------------------HẾT--------------------------------

ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Dựa theo số liệu của Tổng cục Thống kê, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam từ năm 2013
đến năm 2018 được cho bởi bảng sau:

Thời điểm (năm) 2013 2014 2015 2016 2017 2018


Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam (tuổi) 73,1 73,2 73,3 73,4 73,5 73,5

Bảng này xác định một hàm số chỉ sự phụ thuộc của tuổi thọ trung bình (kí hiệu là y) vào thời gian x
(tính bằng năm). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Giá trị của hàm số tại x  2017 là 73,5. B. Giá trị của hàm số tại x  2018 là 73,5.
C. Tập xác định của hàm số có 6 phần tử. D. Tập giá trị của hàm số có 6 phần tử.
Câu 2: Tập xác định của hàm số f  x   x  x  1 là

A. D   ;1. B. D  1;   . C. D   ;1 . D. D  1;   .

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 có trục đối xứng là đường thẳng nào
dưới đây ?
A. x  1. B. x  1. C. x  2. D. x  2.
Câu 4. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?
x 1
A. . B. y  x . C. y  3x 2 . D. y  .
x
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  2 x  4 bằng
A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 6: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh nào sau đây đúng?

5
y

O x

A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 7: Cho tam thức bậc hai f  x   x  4 x  4. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
2

A. f  x   0, x  . B. f  x   0, x  .
C. f  x   0, x  . D. f  x   0, x  .
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 2  3 x  m 2  m  0 có hai nghiệm
trái dấu.
A. m  0. B. 0  m  1. C. m  1. D. 0  m  1.

Câu 9: Nghiệm của phương trình 2 x 2  x  3  x  1 là


A. x  1, x  2 B. x  1, x  2
C. x  1, x  2 D. x  1, x  2 .
Câu 10: Số nghiệm nguyên của phương trình 3x 2  3x  1  x là
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3 x  2 y  1  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của d ?
A. n1   3;  2  . B. n2   3; 2  . C. n3   2;3 . D. n4   2;3 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A  1;1 và đường thẳng d : x  2 y  1  0. Phương trình
đường thẳng đi qua A và vuông góc với d là
A. 2 x  y  1  0. B. x  2 y  1  0. C. 2 x  y  3  0. D. 2 x  y  1  0.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d1 : a1 x  b1 y  c1  0 và d 2 : a2 x  b2 y  c2  0.
Đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng d 2 khi và chỉ khi
A. a1a2  b1b2  0. B. a1a2  b1b2  0. C. a1b2  a2b1  0. D. a1b2  a2b1  0.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x  y  2  0 và d 2 : 2 x  3  0. Góc giữa hai
đường thẳng d1 và d 2 bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 90.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0. Tâm của  C  có tọa độ là
A.  1; 2  . B. 1;  2  . C.  1;  2  . D. 1; 2  .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I  1;1 và A  3;  2  . Đường tròn tâm I và đi qua A có
phương trình là
A.  x  1   y  1  25. B.  x  1   y  1  5.
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  25. D.  x  1   y  1  5.
2 2 2 2

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  có tâm I 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng
 :3 x  4 y  2  0 . Bán kính của đường tròn  C  bằng

6
9 9 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 25 5 25
Câu 18: Cho hai điểm F1 và F2 cố định và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F1 F2 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1  MF2 .
B. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1  MF2  2a.
C. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1  MF2  2a.
D. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1  MF2  a.
x2 y 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol  H  :   1. Độ dài trục ảo của  H  đã cho bằng
a 2 b2
A. 2b. B. a. C. 2a. D. b.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol  P  : y 2  6 x . Tiêu điểm của  P  đã cho là
3   3 
A. F  3;0  . B. F  3;0  . C. F  ;0  . D. F   ; 0  .
2   2 
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol  P  có đường chuẩn là đường thẳng  : x  4 . Gọi điểm
M  a; b  có tung độ dương và thuộc  P  sao cho khoảng cách từ M đến tiêu điểm của  P  bằng 5, khi
đó a  b bằng
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 22: Có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh?
A. 300 B. 35 C. 200 D. 15
Câu 23: Từ nhà An tới nhà Bình có 3 con đường, từ nhà Bình tới nhà Phương có 3 con đường. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ nhà An qua nhà Bình tới nhà Phương?
A. 3 B. 2 C. 9 D. 6.
Câu 24. Từ các chữ số 0,3, 4, 6, 7,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác
nhau?
A. 216 . B. 312 . C. 360 . D. 120 .
Câu 25: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh ?
3
A. C10 . 3
B. A10 . C. 103. D. 310.
Câu 26: P5 bằng
A. 120. B. 5. C. 20. D. 50
Câu 27: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 3 bạn nữ thành một hàng ngang sao cho đứng ngoài cùng
bên trái và đứng ngoài cùng bên phải là các bạn nam?
A. 5040. B. 1440. C. 120. D. 720.
Câu 28: Một tổ có 6 học sịnh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam?
A. 462. B. 25. C. 150. D. 55.
Câu 29: Tổng hệ số của các số hạng trong khai triển  2  x  bằng
5

A. 2. B. 32. C. 1. D. - 1
Câu 30: Số các số hạng trong khai triển  2x  y  là
4

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 31: Hệ số của x trong khai triển  x  3 bằng
3 5

7
A. 90. B. 270. C. 90. D. 270.
Câu 32: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên một thẻ. Số phần tử của không
gian mẫu bằng
A. 1. B. 10. C. 5. D. 2.
Câu 33: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta
chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi để tạo thành một đề thi. Gọi A là biến cố có ít nhất 1 câu lý thuyết và
1 câu hỏi bài tập. Số phần tử của biến cố A bằng
A. 100 . B. 60 . C. 96 . D. 36 .
Câu 34: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để
lấy được 2 viên bi màu đỏ bằng
5 1 8 5
A. . B. . C. . D. .
18 6 9 9
Câu 35: Một hộp đựng chín tấm bìa được đánh số từ 1 đến 9 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm bìa. Tính
xác suất để 4 tấm bìa chọn được có không quá 1 tấm bìa ghi số lẻ?
10 1 1 8
A. . B. . C. . D. .
63 6 9 63
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx 2  2mx  3  0 nghiệm đúng
với mọi số thực x.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 1;  1 và đường thẳng d : x  y  2  0.
a) Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm I và song song với đường thẳng d.
b) Viết phương trình đường tròn tâm I cắt d tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2.
Câu 3: Để tạo những tín hiệu, người ta dùng 5 lá cờ màu khác nhau cắm thành hàng ngang. Mỗi tín hiệu
được xác định bởi số lá cờ và thứ tự sắp xếp. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu tín hiệu nếu có ít nhất một lá cờ
được dùng?

--------------------------------HẾT--------------------------------

ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x  2 là
A.  2;   . B.  2;   . C.  2;   . D. R \ 2 .

 x  4 1
 khi x  4
Câu 2: Cho hàm số f  x    x  1 . Tính f  5  f  5 .
3  x khi x  4

5 15 17 3
A.  . B. . C. . D.  .
2 2 2 2
Câu 3: Tọa độ đỉnh I của parabol  P  : y  x 2  2 x  3 là
A.  1;  6  . B. 1; 2  . C. 1;  6  . D.  1; 2  .

Câu 4: Cho hàm số bậc hai y  x 2  4 x  3 . Tìm mệnh đề đúng:


A. Hàm số đồng biến trên  ;3 . B. Hàm số nghịch biến trên  ;3 .
C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  .

8
Câu 5: Cho tam thức f  x   ax 2  bx  c  a  0  ,   b 2  4ac . Ta có f  x   0 với x  khi và
chỉ khi:
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0
Câu 6: Xác định  P  : y  ax 2  bx  c , biết  P  có đỉnh là I (1;3) và đi qua A(0;1)
A.  P  : y  2 x 2  3x  1 . B.  P  : y  2 x 2  4 x  1 .
C.  P  : y  2 x 2  4 x  1 . D.  P  : y  2 x 2  4 x  1 .

Câu 7: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f  x    x 2  x  6 ?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 8: Với những giá trị nào của m thì hàm số f ( x)  (m  1) x  2 đồng biến trên R?
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình x 2  3x  2  1  x là


A. S  3 . B. S  2 . C. S  4; 2 . D. S  1 .

Câu 10: Nghiệm của phương trình x 2  7 x  10  x  4 thuộc tập nào dưới đây?
A.  4;5 . B. 5; 6  . C.  5;6  . D. 5;6 .
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là
x 2 3t x 3 2t x 2 3t x 1 2t
A. .. B. . C. .. D. ..
y 3 4t y 4 t y 1 4t y 4 3t
Câu 12: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm A 1; 3 và có vectơ pháp tuyến
n  (3;2)
A. 3x 2y 9 0.
B. 3x 2 y 6 0 . C. 3x 2 y 7 0 . D. 3x 2 y 8 0.
Câu 13: Hai đường thẳng d1 : mx  y  m  5, d 2 : x  my  9 cắt nhau khi và chỉ khi
A. m  1. B. m  1. C. m  1 . D. m  2 .
Câu 14: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3 x 2 y 13 0 là:
28 13
A. 2 13 . B.
. C. 26 . D. .
13 2
Câu 15: Đường tròn  C  có tâm I  2;3 và đi qua M  2; 3 có phương trình là:
A.  x  2   y  3  52 . B.  x  2    y  3  52 .
2 2 2 2

C. x  y  4 x  6 y  57  0 . D. x  y  4 x  6 y  39  0 .
2 2 2 2

Câu 16: Xác định tâm và bán kính của đường tròn  C  :  x  12   y  2 2  9.
A. Tâm I  1; 2  , bán kính R  3 . B. Tâm I  1; 2  , bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2  , bán kính R  3 . D. Tâm I 1; 2  , bán kính R  9 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I 1; 3 và tiếp xúc với trục tung có
phương trình là

9
A.  x  1   y  3  1 . B.  x  1   y  3  3 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  3  9 . D.  x  1   y  3  3 .
2 2 2 2

x2 y 2
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình elip:   1 có một tiêu điểm là
25 16
A.  0; 4  . 
B. 0; 5 .  
C.  5; 0 .  D.  3;0  .

x2 y 2
Câu 19: Cho của hypebol  H  :   1 . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên  H  đến hai
9 4
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 20: Phương trình chính tắc của  E  có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A  5;0  là:
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x2 y 2
A.  1. B.  1. C.   1. D.  1.
100 81 25 16 15 16 25 9
Câu 21: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. 28 . B. 48 . C. 14 . D. 8 .
Câu 22: Từ 4 số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 .
Câu 23: Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành
một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ công tác.
A. 4060 . B. 12880 . C. 1286 . D. 8120 .
Câu 24: Cho tập hợp M  1; 2;3; 4;5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là:
A. 11. B. A52 . C. C52 . D. P2 .
Câu 25: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
5
A. C25  C165 . B. C255 . C. A415 . D. C415 .
Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên một kệ sách dài?
A. 120 . B. 60 . C. 48 . D. 24 .
Câu 27: Cho tập hợp A  1;2;3;4;5;6;7  . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số 1 , 2 , 3 sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A. 567 . B. 576 . C. 5040 . D. 840 .
4
1 
Câu 28: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   x 3  .
x 
A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 12 .

Câu 29: Tìm hệ số của x 2 y 2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  x  2 y  .
4

A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 30: Khai triển  x  2 y  thành đa thức ta được kết quả sau
5

A. x5  10 x 4 y  40 x3 y 2  80 x 2 y 3  80 xy 4  32 y 5 .
B. x5  10 x 4 y  40 x3 y 2  40 x 2 y 3  10 xy 4  2 y 5 .
C. x5  10 x 4 y  40 x3 y 2  80 x 2 y 3  40 xy 4  32 y 5 .
D. x5  10 x 4 y  20 x3 y 2  20 x 2 y 3  10 xy 4  2 y 5 .
Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 4
10
Câu 32: Một lớp có 20 nam sinh và 23 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi test Covid. Tính
xác suất P để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. P  0,85 . B. P  0,97 C. P  0,96 . D. P  0,95 .
Câu 33: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
24 4 4 24
A. . B. . C. . D. .
455 165 455 165
Câu 34: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?.
A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
Câu 35: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học
sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ?
A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 .
Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): a/ Giải phương trình sau: 2 x 2  7 x  1  3x 2  4 x  9


b/ Tìm các giá trị của tham số m để  x 2  (m  1) x  2m  21  0, x  R
Câu 2 (1,5 điểm): a/ Cho điểm M 1; 2  và đường thẳng d : 2 x  y  5  0 . Tìm toạ độ của điểm đối
xứng với điểm M qua d .

b/ Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A  3;0  , B  0;2  và có tâm thuộc

đường thẳng d : x  y  0 .
Câu 3 (0,5 điểm): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số
khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?

--------------------------------HẾT--------------------------------

ĐỀ SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = x  1  4  x là
A. (1; 4) B. R \ (1; 4) C. [1; 4] D. R \ [1; 4]
Câu 2. Xét hai đại lượng x, y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y là
một hàm số của x?
A. 2x 2  3y 2  5 B. 2x  y2  5 C. y 4  x 2  5 D. y  2  x 2  3x

Câu 3. Cho hàm số y = (x – 1)². Chọn câu sai.


A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞) B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng
C. Đỉnh của đồ thị hàm số là (1; 0) D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng
Câu 4. Hàm số y  x  2 x  3 đồng biến trên
2

A. (1; +∞) B. (–1; +∞) C. (–∞; 1) D. (–∞; –1)


Câu 5. Cho parabol (P): y  x  mx  2m . Giá trị của m để tung độ đỉnh của (P) bằng 4 là
2

A. m = 5 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 1
Câu 6. Giao điểm của parabol (P): y   x  2 x  3 và đường thẳng (d): y  3x  3 có tọa độ là
2

A. (–3; –9), (2; –3) B. (–2; –9), (3; 3) C. (–3; –12), (2; 3) D. (–2; –5), (3; 0)
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  9  6 x là:
11
A.  \ {3} B. 
C. (3;+) D. (-; 3)
Câu 8. Với giá trị nào của m thì bất phương trình: x 2  x  m  0 vô nghiệm?
A. m  1 B. m 1 C. m <
1
D. m >
1
4 4

Câu 9. Số nghiệm của phương trình 2 x  3  x  3 là:


A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình 2x 3 4 x2 15 là
1 7
A. B. C. 2 D. 3
2 2
Câu 11. Cho tam giác ABC có A(2;0); B(0;3); C(–3;–1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có
phương trình là:
A. 5 x  y  3  0 B. 5 x  y  3  0 C. x  5 y  15  0 D. x  5 y  15  0 .
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(3;-1) và có VTCP u =(1;–4) là:
 x  2  t x  2  t x  3  t x  3  t
A.  B.  C.  D. 
 y  1  4t  y  3  4t  y  1  4t  y  1  4t
Câu 13. Lập phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng:
d1 : x  3 y  1  0 ; d 2 : x  3 y  5  0 và vuông góc với đường thẳng: d 2 : x  3 y  5  0 .
A. 3 x  y  5  0 B. 9 x  3 y  5  0
C. 9 x  3 y  10  0 D. 9 x  3 y  25  0
Câu 14. Tính góc giữa hai đường thẳng 1 : x  5 y  11  0 và  2 : 2 x  9 y  7  0
A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 ''
Câu 15. Phương trình : x  y  2mx  2(m  1) y  2m  0 là phương trình đường tròn khi m thoả
2 2 2

điều kiện :
1 1
A. m  B. m  C. m  1 D. Một giá trị khác.
2 2

Câu 16. Cho 2 điểm A(1; 1), B(7; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x2 + y2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 B. x2 + y2 – 8 x – 6 y + 12 = 0
C. x2 + y2 – 8 x – 6 y – 12 = 0 D. x2 + y2 + 8 x + 6 y – 12 = 0
Câu 17. Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường tròn (C) : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0
A. x  y  7  0 B. x  y  7  0 C. x  y  7  0 D. x  y  3  0
c 4
Câu 18. Elip có tiêu cự bằng 8 ; tỉ số  có phương trình chính tắc là:
a 5
x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2
A.  1 B.  1 C.  1 D.  1
9 25 25 16 25 9 16 25
Câu 19. Elip có tiêu điểm F2   
3 ; 0 và đi qua điểm M 1;
3
 2 
 có phương trình chính tắc là :
 
x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2
A.  1 B.  1 C.  1 D.  1
16 4 20 16 4 1 25 16

12
x2 y 2
Câu 20. Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc   1 Tiêu cự của hypebol là
36 13
A. 7 B. 14 C. 2 23 D. 23

Câu 21. Phương trình chính tắc của Parabol (P) đi qua điẻm A(2;2) là
A. x 2  2 y B. x 2  4 y C. y 2  2 x D. y  2 x 2
Câu 22. Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con
đường đi từ A đến C(qua B) và trở về, từ C đến A(qua B) và không trở về con đường cũ
A.72 B.132 C.18 D.23
Câu 23. Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau?
A. 80. B. 60. C. 48. D. 188.
Câu 24. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một học
sinh nam và một học sinh nữ dự trại hè của trường. Số cách chọn là
A. 500. B. 45. C. 25 . D. 20.
Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh A, B , C , D, E , F , G vào một hàng ghế dài gồm 7 ghế sao cho
hai bạn B và F ngồi ở hai ghế đầu?
A. 720 cách. B. 5040 cách. C. 240 cách. D. 120 cách.
Câu 26. Một nhóm 9 người gồm ba đàn ông, bốn phụ nữ và hai đứa trẻ đi xem phim. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp họ ngồi trên một hàng ghế sao cho mỗi đứa trẻ ngồi giữa hai phụ nữ và không có hai người đàn
ông nào ngồi cạnh nhau?
A. 288. B. 864. C. 24. D. 576.
Câu 27. Một chồng sách gồm 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 5 quyển sách Hóa học. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp các quyển sách trên thành một hàng ngang sao cho 4 quyển sách Toán đứng cạnh
nhau, 3 quyển Vật lý đứng cạnh nhau?
A. 1 cách. B. 5040 cách. C. 725760 cách. D. 144 cách.
Câu 28. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh
A.78 B.455 C.1320 D.45
Câu 29. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt
A.50 B.100 C.120 D.45

Câu 30. Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Xác suất của biến
cố A là
7 3 5 1
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 31. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố ” Tổng số chấm
suất hiện là 7”
6 2 5 1
A. B. C. D.
36 9 18 9
Câu 32. Có ba chiếc hộp: Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh; Hộp C
đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy
được bi xanh là.
1 55 2 551
A. B. C. D.
8 96 15 1080
Câu 33. Cho 4 chữ cái A,G,N,S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Tìm sác
suất 4 chữ cái đó là SANG

13
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 6 24 256
Câu 34. Tổng các hệ số của các đơn thức trong khai triển của (1  x) 4 bằng
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16
a
Câu 35. Giả sử hệ số của x trong khai triển của ( x 2  )5 bằng 640. Giá trị của a là
x
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Phần II. Tự luận (3 điểm)


Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  13, AC  6 . Tìm vị trí của điểm M trên cạnh AB sao
cho CM  2BM .
Câu 37. Cho tam giác ABC có A(1;1), B(3; 2), C (0; 4) .
a/ Viết phương trình đường thẳng AB và tính diện tích tam giác ABC.
b/ Viết phương trình đường thẳng qua C và hợp với AB một góc 450
Câu 38. Có bao nhiêu cách tô màu các cạnh hình vuông ABCD bởi 6 màu sao cho mỗi cạnh được tô
một màu và hai cạnh kề nhau không cùng màu?
--------------------------------HẾT--------------------------------

14

You might also like