You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023

TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 10


Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề
Họ tên: ………………………………………….. Số báo danh: ………………………………

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Câu 1: Cho  P  : y  x 2  2 x  3 . Tìm mệnh đề đúng:

A. Hàm số đồng biến trên   ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên   ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên   ; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên   ; 2  .

3
Câu 2: Đỉnh của parabol y  x 2  x  m nằm trên đường thẳng y  nếu m bằng
4

A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 1 .

Câu 3: Phương trình các đường thẳng qua M  2;7  và cách điểm N 1; 2  một khoảng bằng 1 là

A. 12 x – 5 y – 11  0; x – 2  0. B. 12 x  5 y – 11  0; x  2  0.
C. 12 x – 5 y  11  0; x – 2  0. D. 12 x  5 y  11  0; x  1  0.

 x  t
Câu 4: Cho hai điểm A  –2;0  , B 1;4  và đường thẳng d :  . Tìm giao điểm của đường thẳng
y  2t
d và AB .

A.  2;0  . B.  –2;0  . C.  0;2  . D.  0; – 2  .

x  2  t
Câu 5: Cho đường thẳng d :  và 2 điểm A 1 ; 2  , B(2 ; m). Định m để A và B nằm cùng phía
 y  1  3t
đối với d .

A. m  13 . B. m  13 . C. m  13 . D. m  13 .

Câu 6: Cho đường tròn có phương trình x 2  y 2  5x  4 y  4  0 . Bán kính của đường tròn là:

3 4 5 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 7: Phương trình đường tròn C  có tâm I  6; 2  và tiếp xúc ngoài với đường tròn
 C  : x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 là

A. x2  y 2 12 x  4 y  9  0 . B. x 2  y 2  6 x  12 y  31  0 .
C. x 2  y 2  12 x  4 y  31  0 . D. x 2  y 2 12 x  4 y  31  0 .
x2 y 2
Câu 8: Cho một elip  E  có phương trình chính tắc   1 . Gọi 2c là tiêu cự của  E  . Trong các mệnh đề sau,
a 2 b2
mệnh đề nào đúng?

A. c 2  a 2  b 2 . B. b 2  a 2  c 2 . C. a 2  b 2  c 2 . D. c  a  b .
Câu 9: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 2 và trục lớn bằng 10?

x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x 2 y2
A. +  1. B.  1. C. +  1. D. + = 1.
25 24 25 16 25 9 100 81
Câu 10: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.

A. 560. B. 310. C. 3014. D. 319.


Câu 11: Từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5 , 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác
nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.

A. 384 B. 120 C. 216 D. 600


Câu 12: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là

A. C53 . B. A53 . C. 3! . D. 15 .

Câu 13: Một Thầy giáo có 10 cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn Đại số, 4 cuốn Giải tích
và 3 cuốn Hình học. Ông muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng mỗi loại sách
còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách tặng.
A. 23314. B. 32512. C. 24480. D. 24412
5
 b
Câu 14: Trong khai triển nhị thức:  8a 3   , số hạng thứ 4 là:
 2

A. 80a 9b 3 . B. 64a 9b 3 C. 1280a 9b 3 . D. 60a 6b 4 .


Câu 15: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả
hai quả trắng là:

9 12 10 6
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Cho các điểm A 1,  1 , B  1,  3 và C  2, 4  .

a) (1 điểm) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB .

b) (0,5 điểm) Tính độ dài đường cao hạ từ C của tam giác ABC .
5
1 
Câu 2 (0,5 điểm ): Viết khai triển P  x     2 x  và rút gọn theo bậc của x .
x 
Câu 3 (1 điểm ): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau?

Câu 4 (2 điểm ):

1) (1,5 điểm) Trong một hộp có chứa 3 bi Đỏ, 4 bi Xanh và 5 bi Vàng. Lấy ngẫu nhiên một lúc 2 bi.

a) (0,75 điểm) Tính số cách để lấy được 2 bi cùng màu.


b) (0,75 điểm) Tính xác suất để lấy được ít nhất một bi Vàng.
2) (0,5 điểm) Có 4 nhóm học sinh không quen biết cùng vào một quán ăn vặt và ngồi vào 4 bàn khác nhau.
Chủ quán có 4 món để phục vụ, mỗi nhóm gọi một món. Tính xác suất để có ít nhất hai nhóm gọi
món trùng nhau.

Câu 5 (2 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  6 x  8 y  0 và điểm A( 1; 4) .

1) (1,5 điểm) Xác định tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của

đường tròn  C  tại điểm B(0;8) .

2) (0,5 điểm) Một cát tuyến đi qua A( 1; 4) cắt  C  tại M , N sao cho diện tích tam giác IMN có giá trị lớn

nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.

You might also like