Professional Documents
Culture Documents
Mã đề
Họ tên: ………………………………………….. Số báo danh: ………………………………
A. Hàm số đồng biến trên ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 2 . D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 .
3
Câu 2: Đỉnh của parabol y x 2 x m nằm trên đường thẳng y nếu m bằng
4
A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Câu 3: Phương trình các đường thẳng qua M 2;7 và cách điểm N 1; 2 một khoảng bằng 1 là
A. 12 x – 5 y – 11 0; x – 2 0. B. 12 x 5 y – 11 0; x 2 0.
C. 12 x – 5 y 11 0; x – 2 0. D. 12 x 5 y 11 0; x 1 0.
x t
Câu 4: Cho hai điểm A –2;0 , B 1;4 và đường thẳng d : . Tìm giao điểm của đường thẳng
y 2t
d và AB .
x 2 t
Câu 5: Cho đường thẳng d : và 2 điểm A 1 ; 2 , B(2 ; m). Định m để A và B nằm cùng phía
y 1 3t
đối với d .
A. m 13 . B. m 13 . C. m 13 . D. m 13 .
Câu 6: Cho đường tròn có phương trình x 2 y 2 5x 4 y 4 0 . Bán kính của đường tròn là:
3 4 5 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 7: Phương trình đường tròn C có tâm I 6; 2 và tiếp xúc ngoài với đường tròn
C : x 2 y 2 4 x 2 y 1 0 là
A. x2 y 2 12 x 4 y 9 0 . B. x 2 y 2 6 x 12 y 31 0 .
C. x 2 y 2 12 x 4 y 31 0 . D. x 2 y 2 12 x 4 y 31 0 .
x2 y 2
Câu 8: Cho một elip E có phương trình chính tắc 1 . Gọi 2c là tiêu cự của E . Trong các mệnh đề sau,
a 2 b2
mệnh đề nào đúng?
A. c 2 a 2 b 2 . B. b 2 a 2 c 2 . C. a 2 b 2 c 2 . D. c a b .
Câu 9: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 2 và trục lớn bằng 10?
x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x 2 y2
A. + 1. B. 1. C. + 1. D. + = 1.
25 24 25 16 25 9 100 81
Câu 10: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.
A. C53 . B. A53 . C. 3! . D. 15 .
Câu 13: Một Thầy giáo có 10 cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn Đại số, 4 cuốn Giải tích
và 3 cuốn Hình học. Ông muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng mỗi loại sách
còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách tặng.
A. 23314. B. 32512. C. 24480. D. 24412
5
b
Câu 14: Trong khai triển nhị thức: 8a 3 , số hạng thứ 4 là:
2
9 12 10 6
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Cho các điểm A 1, 1 , B 1, 3 và C 2, 4 .
a) (1 điểm) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
b) (0,5 điểm) Tính độ dài đường cao hạ từ C của tam giác ABC .
5
1
Câu 2 (0,5 điểm ): Viết khai triển P x 2 x và rút gọn theo bậc của x .
x
Câu 3 (1 điểm ): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau?
Câu 4 (2 điểm ):
1) (1,5 điểm) Trong một hộp có chứa 3 bi Đỏ, 4 bi Xanh và 5 bi Vàng. Lấy ngẫu nhiên một lúc 2 bi.
Câu 5 (2 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 6 x 8 y 0 và điểm A( 1; 4) .
1) (1,5 điểm) Xác định tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn C . Viết phương trình tiếp tuyến của
2) (0,5 điểm) Một cát tuyến đi qua A( 1; 4) cắt C tại M , N sao cho diện tích tam giác IMN có giá trị lớn