You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – LỚP 10

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường khác nhau, trong đó có 2 đường một chiều từ A đến
B . Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai con đường khác nhau. Số cách đi và về là
A. 18. B. 72. C. 80. D. 20.
Câu 2. Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 24. B. 12 . C. 42 . D. 256 .
Câu 3. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là
k n! k n! k n! k n!
A. An  . B. An  . C. Cn  . D. Pn  .
 n  k !  n  k  !k !  n  k  !k !  n  k !
Câu 4. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó?
A. A102 . B. C102 . C. A108 . D. 102 .
Câu 5. Trong các số sau, số nào là số gần đúng?
A. Tính chu vi đường tròn bằng 6, 28  cm 
B. Một giờ bằng 60 phút
1
C. Diện tích hình vuông có cạnh bằng là 0, 25
2
D. Một ngày có 24  h 
Câu 6. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số gần đúng a biết a  123456,  a  0, 2%
A.  a  146, 012 B.  a  147, 912 C.  a  145, 912 D.  a  146, 912
Câu 7. Làm tròn số a  2, 235 với độ chính xác d  0, 002
A. a  2, 24 B. a  2, 25 C. a  2, 23 D. a  2, 2
      
Câu 8. Cho vectơ a  5i  3 j; b  2i . Khi đó 2a  b bằng
A. 74 B. 5 2 C. 2 5 D. 65
Câu 9. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng 2 x  3 y  7  0 có một vectơ chỉ phương bằng
A.  2;3 . B.  3; 2  . C.  3; 2 . D.  2;3 .
x 1 y  2
Câu 10. Đường thẳng d :  có véc tơ pháp tuyến là
2 1
A. 1; 2  B. 1;  2  C.   2;1 D.  2; 1
4
Câu 11. Khai triển Newton biểu thức P  x    2  x   a4 x 4  a3 x3  a2 x 2  a1 x  a0 . Tính
S  a4  a3  a2  a1  a0
A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 81 .
  
Câu 12. Cho A  2;3 và B 1;  1 . Biết MA  2 MB  2 AB , khi đó xM  yM là
A. 9 . B. 11 . C. 11 . D. 15 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Từ thùng có 8 quả táo, 4 quả lê, 6 quả nho.
a) Số cách lấy ra 2 quả táo bằng A82 . b) Số cách lấy ra 1 quả táo và một quả nho là 48 .
c) Số cách lấy ra hai quả cùng loại là 18 . d) Số cách lấy ra 2 quả khác loại là 202 .
 x  3t
Câu 2. Cho đường thẳng d :  .
y 1
a) Phương trình tổng quát của d : x  y  1 b) Véctơ pháp tuyến của d là 1;3 .
c) Đường thẳng d qua điểm M  3; 1 . d) Nếu M  d : OM  10; xM  0 thì xM  yM  2 .
Câu 15. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236
2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387
Mẫu số liệu trên có các đặc trưng:
a) Khoảng biến thiên R  1,643 b) Khoảng tứ phân vị là Q  0,765 .
c) Độ lệch chuẩn Độ lệch chuẩn là s  0, 25 . d) Trung vị của dãy số liệu trên là Q2  3,3995 .
Câu 16. Hình vẽ sau biểu thị các điểm A, B, D trên mặt phẳng Oxy . Biết ABDO là hình bình hành với O là
gốc toạ độ.


a) OD   1; 4  . b) AB  2 5
c) Trọng tâm tam giác ABM là D thì xM  yM bằng 4 .
d) Đường thẳng AD cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 .
PHẦN III. Tự luận( Học sinh trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 6).
Câu 17. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Tính số tam giác có ba đỉnh là đỉnh đa giác nhưng không có cạnh nào
là cạnh đa giác?
5
Câu 18. Biết hệ số của x 9 trong khai triển  2a  1  2 x3  bằng 3920 . Tính tổng các giá trị của a .
Câu 19. Một thầy giáo có 10 cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn Đại số, 4 cuốn Giải tích
và 3 cuốn Hình học. Ông muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng mỗi loại sách còn
n
lại ít nhất một cuốn. Gọi n là số cách tặng sách của thầy, tính giá trị của .
10
Câu 20. Có hai con tàu A và B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính
theo ki - lô – mét), sau khi xuất phát t (giờ)  t  0  , vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức
 x  3  35t
 , vị trí của tàu B có tọa độ là N (4  30t; 3  40t ) . Hỏi khi hai tàu gần nhau nhất thì cách nhau
 y  4  25t
bao nhiêu ki - lô - mét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 21. Cho bảng số liệu ghi lại điểm môn Toán của bài kiểm tra giữa kỳ 2 lớp 10 A1 như sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Số HS 5 6 8 9 8 3 1
Tính điểm trung bình của học sinh trong lớp.
Câu 22. Một con tàu muốn xuất phát từ hòn đảo A trở về bờ biển sau đó di chuyển đến hòn đảo B . Trên
màn hình ra đa của trạm điều khiển ( được coi như mặt phẳng Oxy ), vị trí điểm A, B có tọa độ lần lượt là
A  7 ; 3 , B  2 ; 4  , giả sử đường bờ biển có phương trình đường thẳng là  : x  y  2  0 . Biết điểm
M  a; b  trên bờ biển mà tàu sẽ di chuyển đến sao cho độ dài đường đi của tàu từ A đến B là ngắn nhất.
Tính a  b .

You might also like