Professional Documents
Culture Documents
x x
Câu 4. Cho H là tập hợp các hình bình hành; V là tập hợp các hình vuông; T là tập hợp các hình
thoi. Tìm mệnh đề sai?
A. V T . B. H T . C. T H . D. V H .
Câu 5. Cho tập hợp A 3;2 , B ;1 . Tìm A B ?
A. 3;1 . B. 3;2 . C. ; 2 . D. 1;2 .
Câu 6. Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A. x | x 1. B. x | 6 x 2 7 x 1 0 .
C. x : x 2 4 x 2 0. D. x : x 2 4 x 3 0.
Câu 7. Cho tập hợp A 0;3;4;6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 8. Cho hai tập hợp A (m; m 1) và B 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
m 2 m 2 m 2
A. . B. 2 m 3 . C. . D. .
m 3 m 1 m 3
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình x 3 2 2 y 5 2 1 x là nửa mặt phẳng không
chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. 3; 4 . B. 2; 5 . C. 1; 6 . D. 0;0 .
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 6 là
A. B. C. D.
y y y y
3 3
3 2
O x
2 x 2 3
x 2 O x
O O
Câu 11. Cho tam giác ABC thoả mãn: b2 c2 a 2 3bc . Khi đó:
A. Aˆ 300. B. Bˆ 450. C. Cˆ 600. D. Aˆ 450 .
Câu 12. Cho tam giác ABC có góc BAC 60 và cạnh BC 3 . Tính bán kính của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R 4 . B. R 1 . C. R 2 . D. R 3 .
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB 3 , AC 4 , BC 5 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam
giác bằng
8 4 3
A. 1 . B. . C. . D. .
9 5 4
Câu 14. Cho ABC với các cạnh AB c, AC b, BC a . Gọi R, S lần lượt là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, diện tích của tam giác ABC . Chọn khẳng định đúng?
a c sin A
A. R . B. a 2 b 2 c 2 2ac cos C. C. b sin B 2 R . D. sin C .
sin A a
Câu 15. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và A 60 . Kết luận nào sau đây là đúng?
a 3 a 2
A. AO . B. OA a. C. OA OB . D. OA .
2 2
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là
sai?
A. AB CD. B. AD BC. C. AO OC. D. OD BO.
Câu 17. Nếu AB AC thì:
A. tam giác ABC là tam giác cân. B. tam giác ABC là tam giác đều.
C. A là trung điểm đoạn BC. D. điểm B trùng với điểm C.
Câu 18. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB BC AC . B. AC CB AB . C. CA BC BA . D. CB AC BA .
Câu 19. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Vectơ AO DO bằng vectơ nào?
A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Câu 20. Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MA BA O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M trùng A .
C. M trùng B . D. A là trung điểm MB .
B. Tự luận (3đ)
Câu 21. Lớp 10/1 học có 28 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 15 học sinh giỏi
cả môn Toán và Lý và có 10 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp 10/1 có bao nhiêu học
sinh?
Câu 22. Không dùng MTCT, hãy đơn giản biểu thức
P
cot1360 tan 460 .cos 460
cot1080.tan 720
cos136 0
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Gọi I là trung điểm CD .
Hãy tính AC AB AI .
Câu 24. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc 300 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 50 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 70 km / h . Hỏi sau
3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm (7đ)
1B 2D 3A 4B 5A 6C 7D 8A 9D 10D
11A 12B 13A 14D 15A 16B 17D 18D 19B 20D
B. Tự luận (3đ)
Câu 21. Lớp 10/1 học có 28 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 15 học sinh giỏi
cả môn Toán và Lý và có 10 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp 10/1 có bao nhiêu học
sinh?
Đáp án
Gọi A là tập hợp các học sinh giỏi toán
Gọi B là tập hợp các học sinh giỏi Lý
n(A) = 28; n(B) = 23; n(AB) = 15
Số học sinh giỏi Toán hoặc Lý:
n(AB) = n(A) + n(B) – n(AB) = 36
Số học sinh của lớp 10/1 là 36 + 10 = 46 học sinh
P
cot136 0
tan 460 .cos 460
cot1080.tan 720
cos136 0
Đáp án
P
cot1360 tan 460 .cos 460
cot1080.tan 720
cos136 0
cot 180 136 tan 46 .cos 46 cot 180 108 .tan 72
0 0 0 0
0 0 0
cot 44 0
tan 460 .cos 460
cot 720.tan 720
0
cos 44
tan 90 0
440 tan 460 .cos 460 cot 720.tan 720
sin 90 440 0
tan 46 0
tan 460 .cos 460
cot 720.tan 720 2 tan 460.cot 460 cot 72 0.tan 72 0 1
0
sin 46
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Gọi I là trung điểm CD .
Hãy tính AC AB AI .
CD
Đáp án AC AB AI BC AI AD AI ID ID 1.
2
Câu 24. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc 1200 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 50 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 70 km / h . Hỏi sau
3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?
Đáp án
Ta có: Sau 3h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1 50.3 150 km.
Sau 3h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 70.3 210 km.
Vậy: sau 3h hai tàu cách nhau là: S S12 S 2 2 2S1.S 2 .cos1200 30 109 313, 21(km)
…………….Hết…………..
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ-ĐỀ SỐ 2.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 20 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 8 là số chính phương. B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với
nhau.
C. Trời lạnh quá! D. Hà Nội là thủ đô của nước Lào.
Câu 2: Phủ định của mệnh đề P x :" x , 5 x x 2 1" là
A. " x , 5 x x 2 1". B. " x , 5 x x 2 1".
C. " x , 5 x x 2 1". D. " x , 5 x x 2 1".
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. 2 2 4. B. 4 2 16.
C. 23 5 2 23 2.5. D. 23 5 2 23 2.5.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a b thì a 2 b2 .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều.
Câu 5: Cho hai tập hợp A 4;7 và B ; 2 3; . Xác định X A B.
A. X 4;7. B. X 4; .
C X 4; 2 3;7. D. X ; .
âu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập X x N 2 x 2 5 x 3 0 .
B. X . D. X 1; .
3 3
A. X 1 . C. X 0 .
2 2
Câu 7: Tập A 1;3;5;7 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A.7. B.8. C.6. D.4.
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 x 2 3 y 0. B. x 2 y 2 2. C. x y 2 0. D. x y 0.
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình: 3x 2 y 3 4 x 1 y 3 là nửa mặt phẳng chứa
điểm:
A. 3;0 . B. 3;1 . C. 2;1 . D. 0;0 .
1
Câu 10: Cho biết tan . Khi đó cot bằng
2
1 1
A. cot . B. cot 2 . C. cot 2 . D. cot .
2 4
Câu 11: Cho ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin A B sin C . B. cot A B cot C
C. cos A B cos C . D. tan A B tan C .
Câu 12:Tam giác ABC có AB 2, AC 1 và A 60 . Độ dài cạnh BC bằng
A. BC 1. B. BC 2. C. BC 2. D. BC 3.
Câu 13:Tam giác ABC có AB c, BC a, CA b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng
thức b b 2 a 2 c a 2 c 2 . Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ?
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Câu 14:Tam giác ABC có a 21, b 17, c 10 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. SABC 16 . B. SABC 48 . C. SABC 24 . D. SABC 84 .
Câu 15: Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. QP MN . B. MN AC . C. MQ NP. D. MN QP.
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Hai vec tơ cùng phương với vec tơ thứ ba thì chúng cùng phương.
B. Tồn tại một vec tơ cùng phương với mọi vec tơ.
C. Vec tơ-Không có độ dài bằng không.
D. Hai vec tơ gọi là cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 17: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương
với vectơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OA OC OE 0. B. BC EF AD.
C. AB CD EF 0. D. OA OC OB EB.
Câu 19: Cho tam giác đều ABC biết có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a 3 a
A. | AB AC | a. B. | AB AC |
. C. | AB AC | . D. | AB AC | a 3.
2 2
Câu 20: Cho tam giác ABC biết BA BC BA BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại B. B. Tam giác ABC cân tại B.
C. Tam giác ABC cân tại A. D. Tam giác ABC vuông tại A.
B. PHẦN TỰ LUẬN( 3,0 điểm)
Bài 1: (0.75 điểm) Cho A x | 9 2 x 8 2 , B ;11 , C 2;15 , D 4; 20
1) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
2) Xác định tập hợp B \ C D .
Bài 2: (0,5 điểm) Cho A 1; 2; 4;5;6;8;9 , B 0; 2; 4;6;7;8 . Tìm tất cả các tập hợp X, biết
X A và X B .
Bài 3: (0,25 điểm) Cho biết A 3;12 , B ; a . Tìm tất cả các giá của a để A \ B ?
Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O là giao điểm của 2 đường chéo.
1) Tính độ dài của OA CB .
2) Chứng minh rằng DA DB DC 0
Bài 5: (1,0 điểm) Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten
cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất,
có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới
góc 500 và 400 so với phương nằm ngang. Tính chiều
cao của tòa nhà?
…………Hết………..
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SÔ 2
1.C 2.A 3.A 4.B 5.C 6.A 7.C 8.D 9.C 10.C
11.C 12.D 13.C 14.D 15.B 16.A 17.B 18.B 19.A 20.A
………….Hết…………