Professional Documents
Culture Documents
(TRUNGTRINH) THPT Trần Phú - ĐÀ NẴNG- Thi thử 2018
(TRUNGTRINH) THPT Trần Phú - ĐÀ NẴNG- Thi thử 2018
Họ và tên : ...........Nguyễn Trung Trinh ........ SBD: ....Kim liên..... MÃ ĐỀ: 271
Câu 1: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 và công sai d 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở
đi thì các số hạng của un đều lớn hơn 2018 ?
A. 287 . B. 289. C. 288. D. 286 .
Câu 2: Giải phương trình 2 cos x 1 0.
x 3 k 2
A. x k , k . B. k .
3 x 2 k 2
3
x 3 k
C. x k 2 , k . D. k .
3 x 2 k
3
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (1;0;0) , N (0; 2;0) và P(0;0;1) .
Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( MNP ) .
1 2 2 2
A. h . B. h . C. h . D. h .
3 3 3 7
1 x 1
Câu 4: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng hai
x 2 mx 3m
tiệm cận đứng.
1 1 1 1
A. 0; . B. 0; . C. ; . D. 0; .
2 4 2 2
Câu 5: Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã
cho bằng
4
A. a 2 . B. a 3 . C. 4 a 3 . D. 16 a 3 .
3
600 và SA vuông góc với
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD
mặt phẳng ( ABCD ). Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD) và ( ABCD ) bằng S
450 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua B và N là trung điểm của SC.
N
Mặt phẳng ( MND ) chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, K
D
A
trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có M B
I
V
thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 .
V2
V 12 V 5 V 1 V1 7
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x) m có ba nghiệm phân biệt.
A. m 2. B. 2 m 4. C. 2 m 4. D. m 4.
Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp
A '. ABCD .
a3 2 2a3
A. . B. . C. a 3 . D. 2 2a 3 .
3 3
2x 1
Câu 18: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
4 x2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b và F x là một nguyên hàm của f x . Tìm
khẳng định sai.
b a
f x dx F a F b . f x dx 0 .
A. a B. a
b a b
f x dx f x dx . f x dx F b F a .
C. a b D. a
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2;1) và mặt phẳng
P : 2 x y z 3 0. Gọi Q là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P . Điểm nào
sau đây không nằm trên mặt phẳng Q ?
A. K 3;1; 8 . B. N 2;1; 1 . C. I 0; 2; 1 . D. M 1; 0; 5 .
Câu 21: Cho tam giác vuông cân ABC có AB AC a 2 và hình chữ nhật MNPQ A
M N
với MQ 2MN được xếp chồng lên nhau sao cho M , N lần lượt là trung điểm của AB B C
và AC ( như hình vẽ bên ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên
xung quanh trục AI , với I là trung điểm của PQ. Q I
P
3 3 3 3
11 a 5 a 11 a 17 a
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 8 24
Câu 22: Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn31 3 An2 52 n 1 . Trong khai triển biểu thức
n
x 3
2 y2 , gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 34. Hệ số của Tk là
A. 54912. B. 1287. C. 2574. D. 41184.
1
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0.
4
4
f x
Câu 44: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn f 3 ,
4 4
cos x .dx 1
0
4 4
và sin x. tan x. f x dx 2. Tích phân sin x. f '( x).dx bằng
0 0
23 2 1 3 2
A. 4. B. . C. . D. 6.
2 2
Câu 45: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P x 2 y.
A. P 10 . B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 .
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ( ABCD ). Nếu
tan 2 thì góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng
A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .
Câu 47: Cho hàm số f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình y
5
2
bên. Trên đoạn 4;3 , hàm số g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ
3
2
A. x0 4. B. x0 1. -4 -3 -1 O 1 3
-2
C. x0 3. D. x0 3. y = f '(x)
3x 1 2
khi x 1
Câu 48: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 1 liên lục tại điểm
m khi x 1
x0 1.
3 1
A. m 3. B. m 1. C. m . D. m .
4 2
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x y 1 0 . Mặt phẳng
( P) có một vectơ pháp tuyến là
A. n ( 2; 1;1) . B. n (2;1; 1) . C. n (1; 2; 0) . D. n (2;1; 0) .
Câu 50: Cho hình ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y
2 3
y x 4 x 4 , đường cong y x và trục hoành (phần tô đậm trong
hình vẽ). Tính diện tích S của hình ( H ).
11 7 x
A. S . B. S . O 1
2 12
20 11
C. S . D. S .
3 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------