You are on page 1of 32

Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

I WILL BE A DOCTOR HƯỚNG TỚI KÌ THI THPTQG NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 08 Môn thi: TOÁN
Đề thi có 08 trang Thời gian: 90 Phút. Không kể thời gian điền đáp án.
--------------------------------------------

Họ và Tên:……………………………………………………… ĐIỂM

Mục tiêu điểm:……………………………………………........

Nguyện vọng trường:………………………………………….

Số câu đúng:……../ 50 Câu.

Câu 1: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R ?


x 1
A. y   x3  3. B. y  . C. y   x 4  2 x 2 . D. y   x 3  3x 2 .
x2
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  3x là
9 5
A. . B. 4 . C. 3 . D. .
2 2
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
AB  a 3 cạnh bên AA  3a ( tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  là


a 6 a 3 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 4: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2
tấm thẻ đều ghi số chẵn là
2 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 2
Câu 5: Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.  2; 2  B.  2;2  C.  0; 2  D.  2;0 

I WILL BE A DOCTOR Trang 1


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Câu 6: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 4  2 x 2  3 trên
đoạn  2;1 . Giá trị M  m bằng
A. 9. B. 8. C. 1. D. 2.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 1; 2  và đi qua A 1;1; 1 có phương
trình là:
A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  5  0 . B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  17  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0 .
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Các miền A và B có diện tích lần lượt là 8 và
4
2. Tích phân  f  x  dx bằng:
1
y

A
1 4
O 3 B x

A. 6. B. 2. C. 18. D. 10.
Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình log 2  3 x 2  7 x   3 bằng:
8 7 7 8
A.  . B.  . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4, AC  2 . Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình
tam giác khi quay quanh cạnh BC bằng
32 5  5 2 5  5
A. . B. . C. . D. .
15 5 3 15
Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 180 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Câu 12: Phương trình log  4 x  1  log  2 x  5 có nghiệm là
A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau?

2x 1
A. y  x 3  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  . D. y   x 2  2 x  1 .
x 1

I WILL BE A DOCTOR Trang 2


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


x  1 0 1 
f  x  0  0  0 
2 2
f  x
 3 

Giá trị cực tiểu yct của hàm số đã cho là


A. yct  1 . B. yct  0 . C. yct  3 . D. yct  2 .
Câu 15: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S  2 r 2 . B. S   r 2 . C. S   r 2 . D. S  4 r 2 .
3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  6   z 2  4 . Tâm mặt cầu  S  có tọa
2 2

độ là
A.  2; 6;0  . B.  2;6;0  . C. 1; 3;0  . D.  1;3;0  .
1 3 3
Câu 17: Nếu  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
0 1 0

A. 6. B. 5. C. 5. D. 1.
Câu 18: Cho hai số phức z1  2  3i, z1  4  i . Số phức z  z1  z2 bằng
A. 2  4i . B. 2  2i . C. 6  2i . D. 2  4i .
Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 công thức nào sau đây đúng?
 n  3 ! n! n! 3! n  3!
A. An  B. An  C. An3  D. An 
3 3 3
. . . .
n! 3! n  3!  n  3! n!
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là
A.  3;2  . B.  3;2  . C.  2;3 . D.  2; 3 .
Câu 21: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  ; 2  . B.  1;3 . C.  1;    . D.  0;    .

I WILL BE A DOCTOR Trang 3


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Câu 22: Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khi
quay tam giác ABC quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó.
A. S xq  2 a 2 . B. S xq  6 a 2 . C. S xq  4 a 2 . D. S xq  8 a 2 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0
và đi qua điểm M 1;1;0  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu  S  tại M ?
A. 2 x  3 y  z  5  0 . B. 2 x  3 y  z  5  0 . C. 3 y  z  3  0 . D. 3 y  z  2  0 .
1 1
Câu 24: Nếu   f  x   2 x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
0 0

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 25: Trên đoạn 0;2 , hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x  2 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  9 .
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn là
13 12 1 313
A. . B. . C. . D. .
25 25 2 625
Câu 27: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 . B. 17 . C. 22 . D. 250 .
Câu 28: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng:
4 3 a3 3
A. a . B. 4a 3 . C. a 3 3 . D. .
3 3
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng  ACC A  bằng
A. 2a  B. 3a  C. 2 2a  D. 2a 
Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x 3

1
 f  x  dx  2 e  f  x  dx  2e
2 x 3 2 x 3
A. C B. C

1
 f  x  dx  3 e  f  x  dx  e
2 x 3 2 x 3
C. C D. C

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3;2  . Hình chiếu vuông góc của A lên các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự là M , N , P . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
x y z
A. 3x  4 y  6 z  12  0  B.   1  0  C. 2 x  3 y  4 z  1  0  D. 4 x  3 y  2 z  5  0 
4 3 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  1  7i  0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 6  B. 3 C. 3  D. 1
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y  ln  x 2  2 x  1 bằng
1 1 2
A. y  2 x  2 . B. y 
. C. y  . D. y  .
x  2x 1 2
x 1 x 1
Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?
I WILL BE A DOCTOR Trang 4
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

x 3
A. y   x 3  x  1 . B. y  x 3  x  1 . C. y  . D. y  x 4  x 2 .
x2
Câu 35: Cho log 2 3  a . Tính P  log 8 6 theo a .
1
A. P  2  a . 1  a  .
B. P  1  a . D. P  3 1  a  .
C. p 
3
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
2
Câu 37: Tính tích phân I   2 x x 2  1 dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
2 3 3 2
1
2 1
A. I  u du . B. I  2  u du . C. I   u du . D. I   u du .
0 0 1

Câu 38: Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c  R  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực
4 2

tiểu của hàm số đã cho là


y

-3 -2 -1 O 1 2
x
3

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn 2 x  4 x log 3  x  25   3  0 ? 2


A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. Vô số.
Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn
 y2 m
 e x  y  xy m  x 2  y 2  x  y  xy  2m  2 .
2
ex
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z  3  2i  z  1 , z1  z2  2 2 và số phức w thỏa mãn
w  2  4i  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z2  2  3i  z1  w bằng:
A. 10. B. 17  1. C. 4. D. 26.
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

I WILL BE A DOCTOR Trang 5


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f  x  1  2    m có 10 nghiệm
thuộc đoạn  3;3
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
2
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 2x 4x log3 x 25 3 0?

A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  6 z  m  0 ( m là tham số thực). Gọi m0 là
một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1.z1  z2 .z2 . Trong khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 10 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC  2a và
góc ABC  60 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có góc B ' BC nhọn, mặt phẳng  BCCB  vuông
góc với  ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  và  ABC  bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
6a 3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
1
Câu 46: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên R . Biết f  5  1 và  xf  5x  dx  1 . Tính
0
5

 x f   x  dx
2

123
A. 25 . B. . C. 23 . D. 15 .
5
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

I WILL BE A DOCTOR Trang 6


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Số nghiệm thực của phương trình f  x 4  2 x 2   2 là

A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1;0  ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu
 S  có tâm I  1;1;1 , bán kính R  1 . Gọi M  a; b; c  là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp
tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2a  b  2c
3  41 3  2 41 3  41 3  2 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là
hai điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 và đồ thị luôn đi qua điểm M  x0 ; f  x0  
trong đó x0  x1  1 ; g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  f  x  và điểm M .

I WILL BE A DOCTOR Trang 7


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

S1
Tính tỉ số ( S1 và S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm
S2
số f  x  , g  x  như hình vẽ).
5 4 7 6
A. . B. . C. . D. .
32 29 33 35
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5 . Xét khối nón  N  ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy của khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón  N  .
Khi thể tích của khối nón  N  nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d .
A. T  24 . B. T  12 . C. T  36 . D. T  18 .

I WILL BE A DOCTOR Trang 8


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.B 8.D 9.A 10.C
11.B 12.C 13.B 14.C 15.D 16.B 17.D 18.A 19.C 20.B
21.B 22.A 23.C 24.A 25.A 26.B 27.B 28.D 29.B 30.A
31B 32D 33A 34A 35A 36B 37A 38A 39A 40.A
41.B 42.D 43.D 44.D 45.C 46.A 47.B 48.B 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R ?


x 1
A. y   x3  3. B. y  . C. y   x 4  2 x 2 . D. y   x 3  3x 2 .
x2
Lời giải
Chọn A
Ta có: y   x 3  3  y  3x 2  0, x  , y   0  x  0.
Vậy hàm số y   x 3  3 nghịch biến trên R
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  3x là
9 5
A. . B. 4 . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
x  0
Xét phương trình: x  3x  
2
.
x  3
3
9
Suy ra diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  3x là S   x 2  3x dx  .
0
2
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có
AB  a 3 cạnh bên AA  3a ( tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng  ABC  là

a 6 a 3 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải

I WILL BE A DOCTOR Trang 9


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Chọn D

Kẻ AJ  AB 1 .
 BC  AB
Ta có   BC   AAB   BC  AJ  2  .
 BC  AA
Từ 1 và  2  AJ   ABC 
AA. AB
Vậy d  A,  ABC    AJ 
3a.a 3 3
  a.
AA2  AB 2 9a 2  3a 2 2
Câu 4: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được
2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là
2 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 2
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 thẻ từ 10 thẻ là: C102
Trong 10 thẻ có 5 thẻ đánh số chẵn nên số cách chọn 2 thẻ đánh số chẵn: C52 .
C52 2
Vậy xác suất cần tính là:  .
C102 9
Câu 5: Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.  2; 2  B.  2;2  C.  0; 2  D.  2;0 
Lời giải
Chọn A
Ta có: f  x   x3  3x 2  2  f   x   3x 2  6 x
x  0
Nên: f   x   0  3x 2  6 x  0   . Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
x  2

I WILL BE A DOCTOR Trang 10


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm A  2; 2  .


Câu 6: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 4  2 x 2  3 trên
đoạn  2;1 . Giá trị M  m bằng
A. 9. B. 8. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có: f  x    x 4  2 x 2  3  f   x   4 x3  4 x .
 x  0   2;1

Nên: f   x   0  4 x  4 x  0   x  1  2;1
3

 x  1  2;1
  
Và: f  2   5, f  0   3, f  1  4, f 1  4
Vậy: M  4, m  5  M  m  9 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 1; 2  và đi qua A 1;1; 1 có phương
trình là:
A. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  5  0 . B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0 .
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  17  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0 .
Lời giải
Chọn B

1  1  1  1   1  2 
2 2 2
Ta có: IA   17 .

Phương trình mặt cầu S  có tâm I  1; 1; 2  và đi qua A 1;1; 1 có bán kính
R  IA  17 ,

Nên ta có phương trình:

 S  :  x  1   y  1   z  2 
2 2 2
 17

  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0 .

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0 .


Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Các miền A và B có diện tích lần lượt là 8
4
và 2. Tích phân  f  x  dx bằng:
1
y

A
1 4
O 3 B x

I WILL BE A DOCTOR Trang 11


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

A. 6. B. 2. C. 18. D. 10.
Lời giải
Chọn A
4 3 4
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8   2   6 .
1 1 3

4
Vậy  f  x  dx  6
1

Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình log 2  3 x 2  7 x   3 bằng:


8 7 7 8
A.  . B.  . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

 
log 2 3 x 2  7 x  3

 7
x  
Điều kiện: 3x  7 x  0  
2
3.

x  0

 
log 2 3x 2  7 x  3  3x 2  7 x  23

 3x 2  7 x  8  0

 7  145
x 
6
 (TMĐK)
 7  145
x 
 6

7  145 7  145 8
Vậy tích các nghiệm bằng .  .
6 6 3
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4, AC  2 . Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình
tam giác khi quay quanh cạnh BC bằng
32 5  5 2 5  5
A. . B. . C. . D. .
15 5 3 15
Lời giải
Chọn A

I WILL BE A DOCTOR Trang 12


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Ta có BC  AB 2  AC 2  2 5 .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BC .
1 1 1 1 1 5 16
Ta có 2
 2
 2
    AK 2  .
AK AB AC 16 4 16 5
1 1 1 1 16 32 5
Khi đó V   . AK 2 .BK   . AK 2 .CK   . AK 2 .BC   . .2 5  .
3 3 3 3 5 15
Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  5 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 180 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  B.h  5.6  30 .

Câu 12: Phương trình log  4 x  1  log  2 x  5 có nghiệm là


A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C
 1  1
4 x  1  0 x   x  
Ta có log  4 x  1  log  2 x  5     4 4  x2.
4 x  1  2 x  5 2 x  4  x  2

Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau?

I WILL BE A DOCTOR Trang 13


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

2x 1
A. y  x 3  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  . D. y   x 2  2 x  1 .
x 1
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta Chọn B

Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


x  1 0 1 
f  x  0  0  0 

2 2
f  x

 3 
Giá trị cực tiểu yct của hàm số đã cho là
A. yct  1 . B. yct  0 . C. yct  3 . D. yct  2 .

Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta suy ra yct  3 .

Câu 15: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S  2 r 2 . B. S   r 2 . C. S   r 2 . D. S  4 r 2 .
3
Lời giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu cần tìm là S  4 r 2 .

Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  6   z 2  4 . Tâm mặt cầu  S  có tọa
2 2

độ là
A.  2; 6;0  . B.  2;6;0  . C. 1; 3;0  . D.  1;3;0  .

Lời giải
Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm là I  2;6;0  .

I WILL BE A DOCTOR Trang 14


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

1 3 3
Câu 17: Nếu  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
0 1 0

A. 6. B. 5. C. 5. D. 1.
Lời giải
Chọn D
3 1 3
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  2  1.
0 0 1

Câu 18: Cho hai số phức z1  2  3i, z1  4  i . Số phức z  z1  z2 bằng


A. 2  4i . B. 2  2i . C. 6  2i . D. 2  4i .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z  z1  z2  2  3i  4  i  2  4i.

Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 công thức nào sau đây đúng?
 n  3 ! n! n! 3! n  3!
A. An  B. An3  C. An3  D. An 
3 3
. . . .
n! 3! n  3!  n  3! n!
Lời giải
Chọn C

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là
A.  3;2  . B.  3;2  . C.  2;3 . D.  2; 3 .

Lời giải
Chọn B

Câu 21: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình bên

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  ; 2  . B.  1;3 . C.  1;    . D.  0;    .
Lời giải
Chọn B
Từ BBT suy ra hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  1;3 .

I WILL BE A DOCTOR Trang 15


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Câu 22: Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khi
quay tam giác ABC quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón.
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. S xq  2 a 2 . B. S xq  6 a 2 . C. S xq  4 a 2 . D. S xq  8 a 2 .
Lời giải
Chọn A

Hình nón có độ dài đường sinh l  AB  2a và bàn kính đáy r  MB  a .

Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl  2 a 2 .

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 và đi qua điểm M 1;1;0  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp
xúc với mặt cầu  S  tại M ?
A. 2 x  3 y  z  5  0 . B. 2 x  3 y  z  5  0 .
C. 3 y  z  3  0 . D. 3 y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn C
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0   x  1   y  2    z  1  10 .
2 2 2

Suy ra mặt cầu  S  tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  10 .


Ta có IM   0;3;1 .
Gọi  P  là mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại M   P  đi qua M và có vectơ pháp
tuyến IM   0;3;1 .
Vậy phương trình  P  : 0.  x  1  3  y  1  1.  z  0   0  3 y  z  3  0.
1 1
Câu 24: Nếu   f  x   2 x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
0 0

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1

  f  x   2 x  dx  2   f  x  dx   2 x dx  2   f  x  dx  1  2   f  x  dx  1.
0 0 0 0 0

I WILL BE A DOCTOR Trang 16


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Câu 25: Trên đoạn 0;2 , hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x  2 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  9 .
Lời giải
Chọn A
 x  0   0; 2

f   x   4 x3  4 x; f   x   0   x  1  0; 2 .

 x  1  0; 2
f  0   1; f 1  0; f  2   9  Max f  x   9  x  2 .
0;2

Câu 26: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn là
13 12 1 313
A. . B. . C. . D. .
25 25 2 625
Lời giải
Chọn A
n     C252 .

Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 12 số chẵn và 13 số lẻ.


Gọi A là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
TH1: Chọn được hai số cùng chẵn: có C122 cách.

TH2: Chọn được hai số cùng lẻ: có C132 cách.

 n  A   C122  C132
C122  C132 12
 P  A   .
C252 25

Câu 27: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 . B. 17 . C. 22 . D. 250 .
Lời giải
Chọn B
u4  u1  3d  2  3.5  17 .

Câu 28: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng:
4 3 a3 3
A. a . B. 4a 3 . C. a 3 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
a2 3
Đáy là tam giác đều cạnh a nên có diện tích: S 
4

I WILL BE A DOCTOR Trang 17


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

1 a2 3 a3 3
V . .4a  .
3 4 3

Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng  ACC A  bằng
A. 2a  B. 3a  C. 2 2a  D. 2a 
Lời giải
Chọn B
A' B'

C'

A B

Gọi I là trung điểm AC .


 BI  AC

Ta có:  BI  AA  do AA   ABC  , BI   ABC  

 ACC A  : AC  AA  A
 BI   ACC A 

 d  B;  ACC A    BI 
2a. 3
 3a .
2

Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x 3 là


1
 f  x  dx  2 e  f  x  dx  2e
2 x 3 2 x 3
A. C B. C

1
 f  x  dx  3 e  f  x  dx  e
2 x 3 2 x 3
C. C D. C

Lời giải
Chọn A
1
 f  x  dx  e
2 x 3
dx  e2 x 3  C .
2

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3;2  . Hình chiếu vuông góc của A lên các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự là M , N , P . Phương trình mặt phẳng  MNP  là
x y z
A. 3x  4 y  6 z  12  0  B.   1  0 
4 3 2
C. 2 x  3 y  4 z  1  0  D. 4 x  3 y  2 z  5  0 

I WILL BE A DOCTOR Trang 18


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Lời giải
Chọn A
 MNP  qua M  4;0;0  , N  0; 3;0  và P  0;0; 2 
x y z
  MNP  :    1   MNP  : 3x  4 y  6 z  12  0 .
4 3 2

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  1  7i  0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 6  B. 3 C. 3  D. 1
Lời giải
Chọn D
1  7i
1  3i  z  1  7i  0  z   z  2i .
1  3i
Vậy tổng phần thực và phần ảo của z là 2   1  1 .

Câu 33: Đạo hàm của hàm số y  ln  x 2  2 x  1 bằng


1 1 2
A. y  2 x  2 . B. y  . C. y  . D. y  .
x  2x 1
2
x 1 x 1
Lời giải
Chọn D

x 2
 2 x  1 2x  2 2  x  1 2
Ta có y     .
x  2x 1
2
x  2 x  1  x  1
2 2
x 1

Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?


x 3
A. y   x 3  x  1 . B. y  x 3  x  1 . C. y  . D. y  x 4  x 2 .
x2
Lời giải
Chọn B

Xét phương án B, vì y   x3  x  1  3x 2  1  0, x  nên hàm số đồng biến trên .

Câu 35: Cho log 2 3  a . Tính P  log 8 6 theo a .


1
A. P  2  a . B. P  1  a . C. p  1  a  . D. P  3 1  a  .
3
Lời giải
Chọn C
1 1
P  log8 6  log 23 3.2   log 2 3  1   a  1 .
3 3

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
I WILL BE A DOCTOR Trang 19
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Chọn C

Ta có  SBD    ABCD   BD .

 BD  SA
Mà   BD   SAO  .
 BD  AO

Khi đó  SBD  ,  ABCD   SOA .


SA a 6
Ta có tan SOA    3  SOA  60 .
AO 2
2a
2
2
Câu 37: Tính tích phân I   2 x x 2  1 dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
2 3 3 2
1
2 1
A. I  u du . B. I  2  u du . C. I   u du . D. I   u du .
0 0 1

Lời giải

Chọn C

Đặt u  x 2  1  du  2 x dx .

3
x 1 2
Đổi cận: . Vậy I   u du .
u 0 3 0

Câu 38: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c  R  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho là

I WILL BE A DOCTOR Trang 20


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

-3 -2 -1 O 1 2
x
3

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải

Chọn A


Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn 2 x  4 x log 3  x  25   3  0 ?
2


A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. Vô số.
Lời giải

Chọn B

 2 x2  4 x  0
 I 
 log 3  x  25   3  0
2

 
Ta có: 2 x  4 x log 3  x  25   3  0   2
 2 x  4 x  0
.

  II 
 log 3  x  25   3  0

Giải hệ (I)

2 x  22 x x  0  x  2
2

2  4  0
x2 x
   25  x  0
   x  25  0   x  25  .
log 3  x  25   3  0  x  25  33 x  2 x  2
 

Giải hệ (II)

2 x  22 x 0  x  2
2

2  4  0
x2 x
 
   x  25  0   x  25  x  2 .
 3
log  x  25   3  0  x  25  33 x  2
 

Vậy có 26 số nguyên x thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn
 y2 m
 e x  y  xy m  x 2  y 2  x  y  xy  2m  2 .
2
ex
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải

I WILL BE A DOCTOR Trang 21


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Chọn A

u  x 2  y 2  m
Đặt  . Khi đó, ta có:
v  x  y  xy  m
 y2 m
 e x  y  xy  m  x 2  y 2  x  y  xy  2m  2
2
ex
 eu  ev  u  v  2   eu  u  1   ev  v  1  0 1

Xét hàm số: f  t   et  t  1 có f '  t   et  1 . Cho f '  t   0  et  1  0  t  0 .

Bảng biến thiên

t  0 
f ' t   0 
f t   
0

Từ đây suy ra f  t   0, t  hay et  t  1  0, t  .

e  u  1  0  x2  y 2  m
u

Do đó, 1   v uv0


e  v  1  0  x  y  xy  m

Suy ra

3
x 2  y 2  x  y  xy   x  y   2 xy  x  y  xy   x  y   x  y  3xy   x  y   x  y
2 2 2

1
  x  y   x  y  0  0  x  y  4 .
2

42
Mà m  x  y  xy  0  m  4   8 . Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu
4
cầu đề bài.

Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z  3  2i  z  1 , z1  z2  2 2 và số phức w thỏa mãn
w  2  4i  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z2  2  3i  z1  w bằng:
A. 10. B. 17  1. C. 4. D. 26.
Lời giải

Chọn B

Gọi z  x  yi, với x, y 

Ta có z  3  2i  z  1   x  3   y  2  i   x  1  yi  x  y  3  0

I WILL BE A DOCTOR Trang 22


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

 tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng  : x  y  3  0 .

Gọi A  a;3  a  , B  b;3  b   , với b  a thì z1  z2  2 2  AB  2 2  b  a  2

Suy ra A  a;3  a  , B  a  2;1  a 

Mặt khác w  2  4i  1  tập hợp điểm M biểu diễn số phức w là đường tròn tâm
I  2; 4  , bán kính R  1.

Khi đó P  z2  2  3i  z1  w  BJ  AM , với J  2;3

 P  BJ  AM  BJ  AI  R  a 2   a  2    a  2    a  1 1
2 2 2

Xét hàm số f  x   2a 2  4a  4  2a 2  2a  5  1

2a  2 2a  1 2
Ta có f   x    ; f  x  0  a  
2a  4a  4
2
2a  2a  5
2 5

Bảng biến thiên

 2
Suy ra min f  a   f     17  1 .
 5

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f  x  1  2    m có 10


nghiệm thuộc đoạn  3;3

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải

Chọn D

Đặt u  f  x  1  2 

I WILL BE A DOCTOR Trang 23


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Với x  1, f  x  1  2   f  x  1 ; khi đó đồ thị f  x  1 có được bằng cách tịnh tiến đồ


thị f  x  sang phải 1 đơn vị và ta có bảng biến thiên của hàm f  u 

Khi đó dựa vào bảng biến thiên, ta có với x   3;3 thì u   4;0

 Với u  4, ta có 2 nghiệm x   3;3

 Với u  0, ta có 3 nghiệm x   3;3

 Với u   4; 2  , ta có 4 nghiệm x   3;3

 Với u   2;0  , ta có 5 nghiệm x   3;3

Khi đó phương trình f  f  x  1  2    m trở thành f  u   m có 10 nghiệm phân biệt khi


và chỉ khi u   2;0   2  m  0 
m
 m  1.

Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 2x 4x log3 x 25 3 0?

A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Lời giải
Chọn D
+) Ta có điều kiện xác định là x 25 .

+) Xét log3 x 25 3 0 x 2 thỏa mãn bất phương trình.

+) Xét log3 x 25 3 0 x 2

Khi đó bất phương trình:


2
2x 4x log3 x 25 3 0

2 2
2x 4x 0 2x 22x

I WILL BE A DOCTOR Trang 24


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

x 0
x2 2x 0
x 2

x 25; 0
Suy ra

+) Xét log3 x 25 3 0 x 2

Khi đó bất phương trình:


2
2x 4x log3 x 25 3 0

2 2
2x 4x 0 2x 22x

x2 2x 0 x 0;2

(loại)

Vậy các giá trị nguyên thỏa mãn là

x 24, 23, 22,..., 0,2 .

Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  6 z  m  0 ( m là tham số thực). Gọi m0 là
một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1.z1  z2 .z2 . Trong khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:  '  9  m
- TH1:  '  0  9  m  0  m  9 1
 z  z1
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt 
 z  z2
Do đó: z1.z1  z2 .z2  z12  z22  z1   z2 (Do z1  z2 )
 z1  z2  0  6  0 (Vô lí)  Loại
- TH2:  '  0  9  m  0  m  9  2 
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức z1 và z2 là hai số phức liên hợp của
nhau  z1  z2

Do đó: z1.z1  z2 .z2  z1  z2


2 2
luôn đúng
 m  9 (Thỏa mãn)
Mà m  0;20  và m   m  10;11;...;19
Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

I WILL BE A DOCTOR Trang 25


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC  2a và
ABC  60 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có BBC nhọn, mặt phẳng  BCCB  vuông
góc với  ABC  , góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  và  ABC  bằng 45 . Thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC bằng
6a 3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Lời giải
Chọn C

Trong mặt phẳng  BCCB  kẻ BH  BC ta có H  BC do BBC nhọn.

 AB  HK
Trong  ABC  kẻ HK AC  HK  AB ta có   AB   BHK   AB  BK .
 AB  BH
Ta có góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  và  ABC  bằng BHK  45 . Suy ra tam giác
BHK vuông cân tại H . Đặt x  BH  HK

Xét tam giác vuông BHB ta có BH  BB2  BH 2  4a 2  x 2 .

Xét tam giác vuông ABC ta có AC  BC .sin  60   a 3 và AB  BC .cos  60   a .

BH HK 4a 2  x 2 x
Áp dụng định lý Talét ta có    .
BC AC 2a a 3
12a 2
 3  4a  x   4x  12a  3x  4x  x 
2a 3
2 2 2 2 2 2
x2

7 7
1 1 a2 3
Mặt khác ta có diện tích tam giác ABC bằng S  AB . AC  a . a 3  .
2 2 2
a 2 3 2a 3 3a3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng V  S .BH  .  .
2 7 7

I WILL BE A DOCTOR Trang 26


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

1
Câu 46: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  5  1 và  xf  5x  dx  1 . Tính
0
5

 x f   x  dx
2

123
A. 25 . B. . C. 23 . D. 15 .
5
Lời giải
Chọn A
x  0  t  0
Đặt t  5x  dt  5dx . Đổi cận  .
x  1  t  5
1 5 5
t dt 1
Gọi I   xf  5 x  dx . Khi đó I   . f  t    t. f  t  dt .
0 0
5 5 25 0
5 5
Theo giả thiết I  1 , suy ra  t. f  t  dt  25 . Từ đó  x. f  x  dx  25 .
0 0

u  x 2 du  2 xdx


Đặt   .
dv  f   x  dx v  f  x 
5 5 5

 x f   x  dx   x . f  x  0   2x. f  x  dx  25. f  5  2 x. f  x  dx  25 .


5
2 2
Ta có
0 0 0

Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 4  2 x 2   2 là

A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
 x4  2x2 a  a  1
 f  x 4  2 x 2   2  4
x  2x2 b  1  b  0  *
f  x4  2x2  2  4  
 f  x4  2x2   2  x  2x2 c  0  c  1
  4
 x  2 x
2
d  2  d  3
I WILL BE A DOCTOR Trang 27
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Xét hàm số g  x   x 4  2 x 2  g   x   4 x3  4 x
 x  1
Ta có g   x   0   x  0 .
 x  1
Bảng biến thiên của g  x  :

Kết hợp với bảng biến thiên của g  x  ta thấy được * có 8 nghiệm thực phân biệt.

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1;0  ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu
S  có tâm I  1;1;1 , bán kính R  1 . Gọi M  a; b; c  là một trong các tiếp điểm ứng với
các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2a  b  2c
3  41 3  2 41 3  41 3  2 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Do AM là tiếp tuyến của mặt cầu  S  nên AM  IM nên tam giác IAM vuông tại M

Nên MA  IA2  R 2  2  M thuộc mặt cầu tâm A bán kính là 2 .


Khi đó M thuộc đường tròn giao tuyến  C  của mặt cầu tâm I bán kính R  1 và mặt
cầu tâm A bán kính R  2 .
 x  12   y  12   z  12  1
C    P  :   C    P  : 2x  z  2  0
        
2 2

2
x 1 y 1 z 4
 x  1  2t

Ta có IA :  y  1 ,  t   , gọi E là tâm đường tròn giao tuyến, khi đó:
 zt

 3 4  MA.MI 2
E  IA   P   I  ;1;   r  EM  
 5 5 IA 5
Xét mặt phẳng  Q  : 2 x  y  2 z    0

2.2  0.  1   1 .2


cos   cos   P  ,  Q   
2 41
  sin  
22  02   1 22   1  22
2 2
3 5 3 5

Gọi  G  là mặt phẳng qua E và vuông góc với  P  và  Q  , d   G    P  và


N  d  Q 

I WILL BE A DOCTOR Trang 28


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

d  E,  Q  
Khi đó sin    d  E ,  Q    EN sin 
EN

Để tồn tại M   C    P   d  E ,  Q    EN sin   r sin 

3 4
2.  1  2.  
5 5 2 41 3 2 41 3 2 41 3 2 41
         
22   1  22 15 5 5 5 5 5 5
2

3  2 41
0T  .
5

Cách 2

Nên MA  IA2  R 2  2  M thuộc mặt cầu tâm A bán kính là 2 .


Khi đó M thuộc đường tròn giao tuyến  C  của mặt cầu tâm I bán kính R  1 và mặt
cầu tâm A bán kính R  2 .
 x  12   y  12   z  12  1
C    P  :   C    P  : 2x  z  2  0
  x  1   y  1  z  4
2 2 2

 x  1  2t

Ta có IA :  y  1 ,  t   , gọi E là tâm đường tròn giao tuyến, khi đó:
 zt

 3 4  MA.MI 2
E  IA   P   I  ;1;   r  EM  
 5 5 IA 5
 3 4  2
 M thuộc mặt cầu tâm I  ;1;  bán kính R  hay
 5 5 5
2 2
 3  4 4
 a     b  1   c   
2

 5  5 5
Do M   P   2a  c  2  0  c  2a  2

I WILL BE A DOCTOR Trang 29


Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

 3
2
 6
2
4
         
2

Khi đó ta có được 
a b 1 2 a
5  5 5
 T  6a  b  4

2
 3 
2 2
 3  6 4 4
 a     b  1   2a      5a     b  1 
2 2

 5  5 5  5 5

6  3  3
Ta có 6a  b  4   5a     b  1 
5 5 5

Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski:

6  3   3 
2
  6  2  2 41
               
2 2
 5a  b 1   5a  b 1     1
5 5  5   5   5

2 41 6  3  2 41
  5a     b  1 
5 5 5 5

2 41 3 2 41 3 3 2 41
   6a  b  4    6a  b  4   .
5 5 5 5 5 5

Câu 49: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt
là hai điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 và đồ thị luôn đi qua điểm
M  x0 ; f  x0   trong đó x0  x1  1 ; g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua 2 điểm cực trị
S1
của đồ thị hàm số y  f  x  và điểm M . Tính tỉ số ( S1 và S 2 lần lượt là diện tích hai
S2
hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm số f  x  , g  x  như hình vẽ).

5 4 7 6
A. . B. . C. . D. .
32 29 33 35
Lời giải
I WILL BE A DOCTOR Trang 30
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

Chọn A
Nhận xét: Diện tích hình phẳng không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái
theo trục Ox một đoạn x1 , ta sẽ được đồ thị mới như sau.

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số f  x  có hai điểm cực trị là x  0, x  2 .

 x3 
 f '  x   ax  x  2   f  x   a   x 2   c
 3 

Theo giả thuyết f  x1   3 f  x2   0  f  0   3 f  2   0  c  2a .

 x3 
 f  x   a   x 2   2a   x 3  3 x 2  6 
a
 3  3

Gọi hàm số g  x   mx 2  nx  p .

Vì f  x  và g  x  cắt nhau tại các điểm có hành độ x  1, x  0, x  2 nên:

 2a
 10a  m
f  1  g  1 m  n  p   3 
3
  
 g  x    2 x 2  2 x  6  .
2 a a
f  0   g  0    p  6a  n 
   3 3
f  2  g  2  4m  2n  p  
10a
 p  2a
 3 

 0 0
a 3 
 S1    f  x   g  x   dx     x  3x  6    2 x  2 x  6   dx 
2 a 2 5a
 1  
1
3 3 36 S 5
  1  .
 
2 2
S 32
 3  2 x  2 x  6   3  x  3x  6   dx  9
 S   g x  f x  dx  a a 8a
 2      
2 3 2 2

 0 0

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5 . Xét khối nón  N  ngoại tiếp
mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy của khối nón. Gọi S là đỉnh của
khối nón  N  . Khi thể tích của khối nón  N  nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song
I WILL BE A DOCTOR Trang 31
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT

song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình 2 x  by  cz  d  0 .
Tính T  b  c  d .
A. T  24 . B. T  12 . C. T  36 . D. T  18 .
Lời giải
Chọn B

Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SCD .
Kẻ đường phân giác góc C cắt SB tại I  I là tâm mặt cầu nội tiếp hình nón và có bán
kính của mặt cầu nội tiếp hình nón là r .
Đặt bán kính của đường tròn đáy của hình nón là BC  x , chiều cao của hình nón
SB  y  x  0, y  2r  .
1 1
Ta có: S SCD   SC  SD  CD  r  SB.CD   SC  BC  r  SB.BC
2 2

  2 2

x  y  x r  xy  x 
r2 y
2

y  2r
.

1 1 y2
Thể tích khối nón: V   x 2 y   r 2 .
3 3 y  2r

y2 y 2  4r 2  4r 2 4r 2 4r 2 4r 2
Xét   y  2r   y  2r   4r  2 y  2r  4r  8r
y  2r y  2r y  2r y  2r y  2r

8 r 3 4r 2
 MinV  khi y  2r   y  4r  BS  4 BI  S  2; 3;1 .
3 y  2r
Mặt phẳng  P  đi qua S  2; 3;1 và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
hình nón nên  P  vuông góc với AB  n p  AB   4; 4; 2   2  2; 2;1 .

Phương trình mặt phẳng  P  là 2  x  2   2  y  3  z  1  0  2 x  2 y  z  9  0 .

 T  b  c  d  12 .

I WILL BE A DOCTOR Trang 32

You might also like