Professional Documents
Culture Documents
I WILL BE A DOCTOR HƯỚNG TỚI KÌ THI THPTQG NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 08 Môn thi: TOÁN
Đề thi có 08 trang Thời gian: 90 Phút. Không kể thời gian điền đáp án.
--------------------------------------------
Họ và Tên:……………………………………………………… ĐIỂM
Câu 6: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 2 x 2 3 trên
đoạn 2;1 . Giá trị M m bằng
A. 9. B. 8. C. 1. D. 2.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1; 1; 2 và đi qua A 1;1; 1 có phương
trình là:
A. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 5 0 . B. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 11 0 .
C. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 17 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 11 0 .
Câu 8: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Các miền A và B có diện tích lần lượt là 8 và
4
2. Tích phân f x dx bằng:
1
y
A
1 4
O 3 B x
A. 6. B. 2. C. 18. D. 10.
Câu 9: Tích các nghiệm của phương trình log 2 3 x 2 7 x 3 bằng:
8 7 7 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 4, AC 2 . Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình
tam giác khi quay quanh cạnh BC bằng
32 5 5 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 3 15
Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 5 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 180 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Câu 12: Phương trình log 4 x 1 log 2 x 5 có nghiệm là
A. x 1 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau?
2x 1
A. y x 3 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y . D. y x 2 2 x 1 .
x 1
độ là
A. 2; 6;0 . B. 2;6;0 . C. 1; 3;0 . D. 1;3;0 .
1 3 3
Câu 17: Nếu f x dx 3 , f x dx 2 thì f x dx bằng
0 1 0
A. 6. B. 5. C. 5. D. 1.
Câu 18: Cho hai số phức z1 2 3i, z1 4 i . Số phức z z1 z2 bằng
A. 2 4i . B. 2 2i . C. 6 2i . D. 2 4i .
Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì, n 3 công thức nào sau đây đúng?
n 3 ! n! n! 3! n 3!
A. An B. An C. An3 D. An
3 3 3
. . . .
n! 3! n 3! n 3! n!
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i có tọa độ là
A. 3;2 . B. 3;2 . C. 2;3 . D. 2; 3 .
Câu 21: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ; 2 . B. 1;3 . C. 1; . D. 0; .
Câu 22: Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khi
quay tam giác ABC quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó.
A. S xq 2 a 2 . B. S xq 6 a 2 . C. S xq 4 a 2 . D. S xq 8 a 2 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 4 0
và đi qua điểm M 1;1;0 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu S tại M ?
A. 2 x 3 y z 5 0 . B. 2 x 3 y z 5 0 . C. 3 y z 3 0 . D. 3 y z 2 0 .
1 1
Câu 24: Nếu f x 2 x dx 2 thì f x dx bằng
0 0
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 25: Trên đoạn 0;2 , hàm số f x x 4 2 x 2 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 9 .
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn là
13 12 1 313
A. . B. . C. . D. .
25 25 2 625
Câu 27: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 . B. 17 . C. 22 . D. 250 .
Câu 28: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng:
4 3 a3 3
A. a . B. 4a 3 . C. a 3 3 . D. .
3 3
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng ACC A bằng
A. 2a B. 3a C. 2 2a D. 2a
Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số f x e 2 x 3
là
1
f x dx 2 e f x dx 2e
2 x 3 2 x 3
A. C B. C
1
f x dx 3 e f x dx e
2 x 3 2 x 3
C. C D. C
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 3;2 . Hình chiếu vuông góc của A lên các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự là M , N , P . Phương trình mặt phẳng MNP là
x y z
A. 3x 4 y 6 z 12 0 B. 1 0 C. 2 x 3 y 4 z 1 0 D. 4 x 3 y 2 z 5 0
4 3 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 7i 0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 6 B. 3 C. 3 D. 1
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y ln x 2 2 x 1 bằng
1 1 2
A. y 2 x 2 . B. y
. C. y . D. y .
x 2x 1 2
x 1 x 1
Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?
I WILL BE A DOCTOR Trang 4
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT
x 3
A. y x 3 x 1 . B. y x 3 x 1 . C. y . D. y x 4 x 2 .
x2
Câu 35: Cho log 2 3 a . Tính P log 8 6 theo a .
1
A. P 2 a . 1 a .
B. P 1 a . D. P 3 1 a .
C. p
3
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
2
Câu 37: Tính tích phân I 2 x x 2 1 dx bằng cách đặt u x 2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
2 3 3 2
1
2 1
A. I u du . B. I 2 u du . C. I u du . D. I u du .
0 0 1
Câu 38: Cho hàm số y ax bx c a, b, c R có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực
4 2
-3 -2 -1 O 1 2
x
3
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn 2 x 4 x log 3 x 25 3 0 ? 2
A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. Vô số.
Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn
y2 m
e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2 .
2
ex
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z 3 2i z 1 , z1 z2 2 2 và số phức w thỏa mãn
w 2 4i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z2 2 3i z1 w bằng:
A. 10. B. 17 1. C. 4. D. 26.
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x 1 2 m có 10 nghiệm
thuộc đoạn 3;3
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
2
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 2x 4x log3 x 25 3 0?
A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 6 z m 0 ( m là tham số thực). Gọi m0 là
một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1.z1 z2 .z2 . Trong khoảng 0; 20 có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 10 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
góc ABC 60 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có góc B ' BC nhọn, mặt phẳng BCCB vuông
góc với ABC , góc giữa hai mặt phẳng ABBA và ABC bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
6a 3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
1
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R . Biết f 5 1 và xf 5x dx 1 . Tính
0
5
x f x dx
2
123
A. 25 . B. . C. 23 . D. 15 .
5
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1;0 ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu
S có tâm I 1;1;1 , bán kính R 1 . Gọi M a; b; c là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp
tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c
3 41 3 2 41 3 41 3 2 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là
hai điểm cực trị thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 3 f x2 0 và đồ thị luôn đi qua điểm M x0 ; f x0
trong đó x0 x1 1 ; g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
y f x và điểm M .
S1
Tính tỉ số ( S1 và S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm
S2
số f x , g x như hình vẽ).
5 4 7 6
A. . B. . C. . D. .
32 29 33 35
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;3 , B 6;5;5 . Xét khối nón N ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy của khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón N .
Khi thể tích của khối nón N nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của N có phương trình 2 x by cz d 0 . Tính T b c d .
A. T 24 . B. T 12 . C. T 36 . D. T 18 .
ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.B 8.D 9.A 10.C
11.B 12.C 13.B 14.C 15.D 16.B 17.D 18.A 19.C 20.B
21.B 22.A 23.C 24.A 25.A 26.B 27.B 28.D 29.B 30.A
31B 32D 33A 34A 35A 36B 37A 38A 39A 40.A
41.B 42.D 43.D 44.D 45.C 46.A 47.B 48.B 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
a 6 a 3 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn D
Kẻ AJ AB 1 .
BC AB
Ta có BC AAB BC AJ 2 .
BC AA
Từ 1 và 2 AJ ABC
AA. AB
Vậy d A, ABC AJ
3a.a 3 3
a.
AA2 AB 2 9a 2 3a 2 2
Câu 4: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được
2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là
2 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 9 2
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 thẻ từ 10 thẻ là: C102
Trong 10 thẻ có 5 thẻ đánh số chẵn nên số cách chọn 2 thẻ đánh số chẵn: C52 .
C52 2
Vậy xác suất cần tính là: .
C102 9
Câu 5: Cho hàm số f x x3 3x 2 2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. 2; 2 B. 2;2 C. 0; 2 D. 2;0
Lời giải
Chọn A
Ta có: f x x3 3x 2 2 f x 3x 2 6 x
x 0
Nên: f x 0 3x 2 6 x 0 . Từ đó ta có bảng biến thiên như sau:
x 2
x 1 2;1
Và: f 2 5, f 0 3, f 1 4, f 1 4
Vậy: M 4, m 5 M m 9 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1; 1; 2 và đi qua A 1;1; 1 có phương
trình là:
A. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 5 0 . B. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 11 0 .
C. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 17 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 11 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 1 2
2 2 2
Ta có: IA 17 .
Phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 1; 2 và đi qua A 1;1; 1 có bán kính
R IA 17 ,
S : x 1 y 1 z 2
2 2 2
17
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 11 0 .
A
1 4
O 3 B x
A. 6. B. 2. C. 18. D. 10.
Lời giải
Chọn A
4 3 4
Ta có: f x dx f x dx f x dx 8 2 6 .
1 1 3
4
Vậy f x dx 6
1
log 2 3 x 2 7 x 3
7
x
Điều kiện: 3x 7 x 0
2
3.
x 0
log 2 3x 2 7 x 3 3x 2 7 x 23
3x 2 7 x 8 0
7 145
x
6
(TMĐK)
7 145
x
6
7 145 7 145 8
Vậy tích các nghiệm bằng . .
6 6 3
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 4, AC 2 . Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình
tam giác khi quay quanh cạnh BC bằng
32 5 5 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 3 15
Lời giải
Chọn A
Ta có BC AB 2 AC 2 2 5 .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BC .
1 1 1 1 1 5 16
Ta có 2
2
2
AK 2 .
AK AB AC 16 4 16 5
1 1 1 1 16 32 5
Khi đó V . AK 2 .BK . AK 2 .CK . AK 2 .BC . .2 5 .
3 3 3 3 5 15
Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 5 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 180 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V B.h 5.6 30 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau?
2x 1
A. y x 3 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y . D. y x 2 2 x 1 .
x 1
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta Chọn B
2 2
f x
3
Giá trị cực tiểu yct của hàm số đã cho là
A. yct 1 . B. yct 0 . C. yct 3 . D. yct 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta suy ra yct 3 .
Câu 15: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S 2 r 2 . B. S r 2 . C. S r 2 . D. S 4 r 2 .
3
Lời giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu cần tìm là S 4 r 2 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 6 z 2 4 . Tâm mặt cầu S có tọa
2 2
độ là
A. 2; 6;0 . B. 2;6;0 . C. 1; 3;0 . D. 1;3;0 .
Lời giải
Chọn B
1 3 3
Câu 17: Nếu f x dx 3 , f x dx 2 thì f x dx bằng
0 1 0
A. 6. B. 5. C. 5. D. 1.
Lời giải
Chọn D
3 1 3
Ta có: f x dx f x dx f x dx 3 2 1.
0 0 1
Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì, n 3 công thức nào sau đây đúng?
n 3 ! n! n! 3! n 3!
A. An B. An3 C. An3 D. An
3 3
. . . .
n! 3! n 3! n 3! n!
Lời giải
Chọn C
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i có tọa độ là
A. 3;2 . B. 3;2 . C. 2;3 . D. 2; 3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 21: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ; 2 . B. 1;3 . C. 1; . D. 0; .
Lời giải
Chọn B
Từ BBT suy ra hàm số f x nghịch biến trên khoảng 1;3 .
Câu 22: Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khi
quay tam giác ABC quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón.
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. S xq 2 a 2 . B. S xq 6 a 2 . C. S xq 4 a 2 . D. S xq 8 a 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 4 0 và đi qua điểm M 1;1;0 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp
xúc với mặt cầu S tại M ?
A. 2 x 3 y z 5 0 . B. 2 x 3 y z 5 0 .
C. 3 y z 3 0 . D. 3 y z 2 0 .
Lời giải
Chọn C
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 4 0 x 1 y 2 z 1 10 .
2 2 2
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1
f x 2 x dx 2 f x dx 2 x dx 2 f x dx 1 2 f x dx 1.
0 0 0 0 0
Câu 25: Trên đoạn 0;2 , hàm số f x x 4 2 x 2 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 9 .
Lời giải
Chọn A
x 0 0; 2
f x 4 x3 4 x; f x 0 x 1 0; 2 .
x 1 0; 2
f 0 1; f 1 0; f 2 9 Max f x 9 x 2 .
0;2
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số có tổng là một số chẵn là
13 12 1 313
A. . B. . C. . D. .
25 25 2 625
Lời giải
Chọn A
n C252 .
n A C122 C132
C122 C132 12
P A .
C252 25
Câu 27: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng
A. 12 . B. 17 . C. 22 . D. 250 .
Lời giải
Chọn B
u4 u1 3d 2 3.5 17 .
Câu 28: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng:
4 3 a3 3
A. a . B. 4a 3 . C. a 3 3 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
a2 3
Đáy là tam giác đều cạnh a nên có diện tích: S
4
1 a2 3 a3 3
V . .4a .
3 4 3
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm
B đến mặt phẳng ACC A bằng
A. 2a B. 3a C. 2 2a D. 2a
Lời giải
Chọn B
A' B'
C'
A B
d B; ACC A BI
2a. 3
3a .
2
1
f x dx 3 e f x dx e
2 x 3 2 x 3
C. C D. C
Lời giải
Chọn A
1
f x dx e
2 x 3
dx e2 x 3 C .
2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 3;2 . Hình chiếu vuông góc của A lên các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự là M , N , P . Phương trình mặt phẳng MNP là
x y z
A. 3x 4 y 6 z 12 0 B. 1 0
4 3 2
C. 2 x 3 y 4 z 1 0 D. 4 x 3 y 2 z 5 0
Lời giải
Chọn A
MNP qua M 4;0;0 , N 0; 3;0 và P 0;0; 2
x y z
MNP : 1 MNP : 3x 4 y 6 z 12 0 .
4 3 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 7i 0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 6 B. 3 C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn D
1 7i
1 3i z 1 7i 0 z z 2i .
1 3i
Vậy tổng phần thực và phần ảo của z là 2 1 1 .
x 2
2 x 1 2x 2 2 x 1 2
Ta có y .
x 2x 1
2
x 2 x 1 x 1
2 2
x 1
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
I WILL BE A DOCTOR Trang 19
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT
Chọn C
Ta có SBD ABCD BD .
BD SA
Mà BD SAO .
BD AO
Lời giải
Chọn C
Đặt u x 2 1 du 2 x dx .
3
x 1 2
Đổi cận: . Vậy I u du .
u 0 3 0
Câu 38: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a, b, c R có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho là
-3 -2 -1 O 1 2
x
3
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn 2 x 4 x log 3 x 25 3 0 ?
2
A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
2 x2 4 x 0
I
log 3 x 25 3 0
2
Ta có: 2 x 4 x log 3 x 25 3 0 2
2 x 4 x 0
.
II
log 3 x 25 3 0
Giải hệ (I)
2 x 22 x x 0 x 2
2
2 4 0
x2 x
25 x 0
x 25 0 x 25 .
log 3 x 25 3 0 x 25 33 x 2 x 2
Giải hệ (II)
2 x 22 x 0 x 2
2
2 4 0
x2 x
x 25 0 x 25 x 2 .
3
log x 25 3 0 x 25 33 x 2
Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn
y2 m
e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2 .
2
ex
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
u x 2 y 2 m
Đặt . Khi đó, ta có:
v x y xy m
y2 m
e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2
2
ex
eu ev u v 2 eu u 1 ev v 1 0 1
t 0
f ' t 0
f t
0
e u 1 0 x2 y 2 m
u
Suy ra
3
x 2 y 2 x y xy x y 2 xy x y xy x y x y 3xy x y x y
2 2 2
1
x y x y 0 0 x y 4 .
2
42
Mà m x y xy 0 m 4 8 . Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu
4
cầu đề bài.
Câu 41: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z 3 2i z 1 , z1 z2 2 2 và số phức w thỏa mãn
w 2 4i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z2 2 3i z1 w bằng:
A. 10. B. 17 1. C. 4. D. 26.
Lời giải
Chọn B
Ta có z 3 2i z 1 x 3 y 2 i x 1 yi x y 3 0
Mặt khác w 2 4i 1 tập hợp điểm M biểu diễn số phức w là đường tròn tâm
I 2; 4 , bán kính R 1.
P BJ AM BJ AI R a 2 a 2 a 2 a 1 1
2 2 2
Xét hàm số f x 2a 2 4a 4 2a 2 2a 5 1
2a 2 2a 1 2
Ta có f x ; f x 0 a
2a 4a 4
2
2a 2a 5
2 5
2
Suy ra min f a f 17 1 .
5
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Đặt u f x 1 2
Khi đó dựa vào bảng biến thiên, ta có với x 3;3 thì u 4;0
Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 2x 4x log3 x 25 3 0?
A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Lời giải
Chọn D
+) Ta có điều kiện xác định là x 25 .
+) Xét log3 x 25 3 0 x 2
2 2
2x 4x 0 2x 22x
x 0
x2 2x 0
x 2
x 25; 0
Suy ra
+) Xét log3 x 25 3 0 x 2
2 2
2x 4x 0 2x 22x
x2 2x 0 x 0;2
(loại)
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 6 z m 0 ( m là tham số thực). Gọi m0 là
một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1.z1 z2 .z2 . Trong khoảng 0; 20 có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: ' 9 m
- TH1: ' 0 9 m 0 m 9 1
z z1
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt
z z2
Do đó: z1.z1 z2 .z2 z12 z22 z1 z2 (Do z1 z2 )
z1 z2 0 6 0 (Vô lí) Loại
- TH2: ' 0 9 m 0 m 9 2
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức z1 và z2 là hai số phức liên hợp của
nhau z1 z2
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có BBC nhọn, mặt phẳng BCCB vuông
góc với ABC , góc giữa hai mặt phẳng ABBA và ABC bằng 45 . Thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC bằng
6a 3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Lời giải
Chọn C
AB HK
Trong ABC kẻ HK AC HK AB ta có AB BHK AB BK .
AB BH
Ta có góc giữa hai mặt phẳng ABBA và ABC bằng BHK 45 . Suy ra tam giác
BHK vuông cân tại H . Đặt x BH HK
BH HK 4a 2 x 2 x
Áp dụng định lý Talét ta có .
BC AC 2a a 3
12a 2
3 4a x 4x 12a 3x 4x x
2a 3
2 2 2 2 2 2
x2
7 7
1 1 a2 3
Mặt khác ta có diện tích tam giác ABC bằng S AB . AC a . a 3 .
2 2 2
a 2 3 2a 3 3a3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng V S .BH . .
2 7 7
1
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 5 1 và xf 5x dx 1 . Tính
0
5
x f x dx
2
123
A. 25 . B. . C. 23 . D. 15 .
5
Lời giải
Chọn A
x 0 t 0
Đặt t 5x dt 5dx . Đổi cận .
x 1 t 5
1 5 5
t dt 1
Gọi I xf 5 x dx . Khi đó I . f t t. f t dt .
0 0
5 5 25 0
5 5
Theo giả thiết I 1 , suy ra t. f t dt 25 . Từ đó x. f x dx 25 .
0 0
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
x4 2x2 a a 1
f x 4 2 x 2 2 4
x 2x2 b 1 b 0 *
f x4 2x2 2 4
f x4 2x2 2 x 2x2 c 0 c 1
4
x 2 x
2
d 2 d 3
I WILL BE A DOCTOR Trang 27
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT
Xét hàm số g x x 4 2 x 2 g x 4 x3 4 x
x 1
Ta có g x 0 x 0 .
x 1
Bảng biến thiên của g x :
Kết hợp với bảng biến thiên của g x ta thấy được * có 8 nghiệm thực phân biệt.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1;0 ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu
S có tâm I 1;1;1 , bán kính R 1 . Gọi M a; b; c là một trong các tiếp điểm ứng với
các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c
3 41 3 2 41 3 41 3 2 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Do AM là tiếp tuyến của mặt cầu S nên AM IM nên tam giác IAM vuông tại M
d E, Q
Khi đó sin d E , Q EN sin
EN
3 4
2. 1 2.
5 5 2 41 3 2 41 3 2 41 3 2 41
22 1 22 15 5 5 5 5 5 5
2
3 2 41
0T .
5
Cách 2
x 1 2t
Ta có IA : y 1 , t , gọi E là tâm đường tròn giao tuyến, khi đó:
zt
3 4 MA.MI 2
E IA P I ;1; r EM
5 5 IA 5
3 4 2
M thuộc mặt cầu tâm I ;1; bán kính R hay
5 5 5
2 2
3 4 4
a b 1 c
2
5 5 5
Do M P 2a c 2 0 c 2a 2
3
2
6
2
4
2
Khi đó ta có được
a b 1 2 a
5 5 5
T 6a b 4
2
3
2 2
3 6 4 4
a b 1 2a 5a b 1
2 2
5 5 5 5 5
6 3 3
Ta có 6a b 4 5a b 1
5 5 5
6 3 3
2
6 2 2 41
2 2
5a b 1 5a b 1 1
5 5 5 5 5
2 41 6 3 2 41
5a b 1
5 5 5 5
2 41 3 2 41 3 3 2 41
6a b 4 6a b 4 .
5 5 5 5 5 5
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt
là hai điểm cực trị thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 3 f x2 0 và đồ thị luôn đi qua điểm
M x0 ; f x0 trong đó x0 x1 1 ; g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua 2 điểm cực trị
S1
của đồ thị hàm số y f x và điểm M . Tính tỉ số ( S1 và S 2 lần lượt là diện tích hai
S2
hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm số f x , g x như hình vẽ).
5 4 7 6
A. . B. . C. . D. .
32 29 33 35
Lời giải
I WILL BE A DOCTOR Trang 30
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT
Chọn A
Nhận xét: Diện tích hình phẳng không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái
theo trục Ox một đoạn x1 , ta sẽ được đồ thị mới như sau.
x3
f ' x ax x 2 f x a x 2 c
3
x3
f x a x 2 2a x 3 3 x 2 6
a
3 3
Gọi hàm số g x mx 2 nx p .
2a
10a m
f 1 g 1 m n p 3
3
g x 2 x 2 2 x 6 .
2 a a
f 0 g 0 p 6a n
3 3
f 2 g 2 4m 2n p
10a
p 2a
3
0 0
a 3
S1 f x g x dx x 3x 6 2 x 2 x 6 dx
2 a 2 5a
1
1
3 3 36 S 5
1 .
2 2
S 32
3 2 x 2 x 6 3 x 3x 6 dx 9
S g x f x dx a a 8a
2
2 3 2 2
0 0
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1;3 , B 6;5;5 . Xét khối nón N ngoại tiếp
mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy của khối nón. Gọi S là đỉnh của
khối nón N . Khi thể tích của khối nón N nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song
I WILL BE A DOCTOR Trang 31
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT
song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của N có phương trình 2 x by cz d 0 .
Tính T b c d .
A. T 24 . B. T 12 . C. T 36 . D. T 18 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SCD .
Kẻ đường phân giác góc C cắt SB tại I I là tâm mặt cầu nội tiếp hình nón và có bán
kính của mặt cầu nội tiếp hình nón là r .
Đặt bán kính của đường tròn đáy của hình nón là BC x , chiều cao của hình nón
SB y x 0, y 2r .
1 1
Ta có: S SCD SC SD CD r SB.CD SC BC r SB.BC
2 2
2 2
x y x r xy x
r2 y
2
y 2r
.
1 1 y2
Thể tích khối nón: V x 2 y r 2 .
3 3 y 2r
y2 y 2 4r 2 4r 2 4r 2 4r 2 4r 2
Xét y 2r y 2r 4r 2 y 2r 4r 8r
y 2r y 2r y 2r y 2r y 2r
8 r 3 4r 2
MinV khi y 2r y 4r BS 4 BI S 2; 3;1 .
3 y 2r
Mặt phẳng P đi qua S 2; 3;1 và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
hình nón nên P vuông góc với AB n p AB 4; 4; 2 2 2; 2;1 .
T b c d 12 .