You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023


• ĐỀ SỐ 56 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho cấp số nhân  u n  có số hạng đầu bằng 2 và công bội bằng 2 . Giá trị của u5 bằng
A. 32 . B. 32 . C. 64 . D. 64 .
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn nam và 4 bạn nữ vào 10 ghế kê thành hàng ngang ?
A. 6!.4! B. 6! 4! . C. 10! . D. 88400 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.  0; 2  . B.  0;3  . C.  0;   . D.  1;3 .
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có bảng biến thiên dưới đây.

Điểm cực đại của hàm số là


A. y  20 . B. x  1 . C. y  7 . D. x  2 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1;1 , có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 6. Đồ thị của hàm số y  2 x  x  4 x cắt trục Ox tại mấy điểm?
3 2

A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

x3 x 3
A. y  . B. y  x3  3x . C. y  x4  4 x2  2 . D. y  .
x2 x 1
Câu 8. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .


Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý. Khi đó a . a bằng
 
A. a . B. a  . C. a . D. a  .
Câu 10. Giải bất phương trình log 2  3x  2   1 .
2 2 4 2 4
A. x  . B. x  . C. x  . D. x .
3 3 3 3 3
2 x1
Câu 11. Phương trình 3  27 có nghiệm là
A. x  3 . B. x  6 . C. x  2 . D. x  1 .
1
Câu 12. Với a số thực dương tùy ý khác 1 , log a  3  bằng
a 
2 3
A.  . B.  . C. 3. D.  3.
3 2
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  e 2 x là
e2x
A. y   . B. y   2 e 2 x . C. y   2 xe 2 x 1 . D. y  2 x ln 2.
2
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  sin x dx   cos x  C . B.  sin x dx  cos x .

C.  sin x dx  cos x  C . D.  sin x dx   cos x .

Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng?


1 1
A.  x 2 dx  x 3  C . B.  x 2 d x  x 3 . C.  x 2 d x  x 3  C . D.  x 2 dx  x 3  C .
2 3
Câu 16. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2021 , trục hoành và hai
đường thẳng x  2, x  4 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
2 4
A. S   x 2  2021dx . B. S   x 2  2021dx .
4 2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
4 4
2
 x   x 
2 2
C. S   2021 dx . D. S   2021 dx .
2 2
7 5 2 7

Câu 17. Cho  f  x  dx  49 và  f  x  dx  21. Khi đó giá trị của T   f  x  dx   f  x  dx là


0 2 0 5

A.  28. B. 28. 70. D.  70.


Câu 18. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức z    i được biểu diễn bởi điểm
A. P  ;  . B. N  ;   . C. Q  ;  . D. M  ;  .
Câu 19. Cho số phức z  3  2i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 2 . B. 2i . C. 3 . D. 2 .
Câu 20. Tìm z biết z  3  i.

A. z  5. B. z  4 . C. z  2 . D. z  10 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có SA  6a , SA vuông góc với  ABC  và tam giác ABC là tam giác đều
cạnh a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
3a 3 3 3a 3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  3 3a3 . D. V  .
2 2
a2
Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có BB  a , đáy ABC có diện tích là S ABC  . Thể tích V của
2
khối lăng trụ đã cho là
a3 a3 a3
A. V  a 3 . .
B. V  C. V  . D. V  .
2 6 3
Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  11 bằng
A. 176 . B. 44 . C. 28 . D. 22 .
Câu 24. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  12a ; AC  13a . Thể tích của khối trụ là:

A. 160a 3 . B. 150a 3 . C. 120a 3 . D. 180a 3 .


 
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2; 3 . Độ dài a là
A. 13 . B. 0 . C. 14 . D. 12 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6 x  12 y  4 z  5  0 là
 
A. n   6;12; 4  . B. n   3;6; 2 .
 
C. n   3;6; 2  D. n   2; 1;3
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  có phương trình chính tắc là
x 1 y  1 z  2
  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
2 3 1 
A. Đường thẳng  d  nhận vectơ u  1;3; 2  là một vectơ chỉ phương.
B. Đường thẳng  d  đi qua điểm M 1; 1;1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. Đường thẳng  d  đi qua điểm N  0;1; 2  .

D. Đường thẳng  d  nhận vectơ u   2;3;1 là một vectơ chỉ phương.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  25  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  ?
A. I 1;  2; 2  ; R  4 . B. I  1; 2;  2  ; R  34 .
C. I  2;  4; 4  ; R  35 . D. I 1;  2; 2  ; R  34 .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z  x  yi ,  x, y    thỏa mãn z  i  4 là đường
cong có phương trình
2 2 2 2
A.  x  1  y 2  4 . B. x 2   y  1  4 . C.  x  1  y 2  16 . D. x 2   y  1  16 .
mx  9
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm
 0; 2  ?
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 31. Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn  12;12 để hàm số g  x   2 f  x  1  m có 5 điểm cực trị?

A. 12 . B. 14 . C. 15 . D. 13 .
Câu 32. Cho hàm số y  x  6 x  3 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  tại điểm A (có
4 2

hoành độ xA  1 ) cắt đồ thị hàm số  C  tại điểm B ( B khác A ). Hoành độ điểm B là


A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 33. Cho đa giác đều 30 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn.Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 30 đỉnh
của đa giác đã cho. Tính xác suất để 3 đỉnh đó tạo thành một tam giác có một góc bằng 120
27 33 57 23
A. . B. . C. . D. .
406 406 406 406
Câu 34. Biết phương trình log 22  x 2  1  m log 2  x 2  1  8  m  0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt. Hỏi
m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  21; 28 . B. 15; 21 . C.  10;1 . D. 1;9  .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4x  6.2x  m  0 nghiệm đúng với
x   .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  9 . D. m  9 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA  a 2 (hình bên). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Số đo
góc tạo bởi mặt phẳng  AHK  và  ABCD  bằng
S

D
A

B C

A. 90. B. 30.
C. 60. D. 45.
Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2021 , SA  ( ABCD ) và mặt
bên  SCD  hợp với mặt đáy  ABCD  một góc 60 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
 SCD  bằng

2021 3 2021 3 2021


A. 2021 3 . B. . C. . D. .
2 3 2
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 24 . Gọi M , N và P lần lượt là các điểm nằm trên
3 1
các cạnh AB, BC  và BC sao cho M là trung điểm của AB, BN  BC  và BP  BC.
4 4
Đường thằng NP cắt BB tại E và đường thẳng EM cắt AB tại Q . Thể tích của khối đa diện
lồi AQPCAMNC  bằng
59 59 59 59
A. . B. . C. . .. D. . ...
6 2 3 4
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 6 x  2 y  z  35  0 và điểm
A  1;3;6  . Gọi A là điểm đối xứng với A qua  P  , tính OA .
A. OA  3 26 . B. OA  5 3 . C. OA  46 . D. OA  186 .
x  m2
Câu 40. Cho hàm số y  ( với m là tham số khác 0 ) có đồ thị là  C  . Gọi là diện tích hình phẳng
x 1
giới hạn bởi đồ thi và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S  1 ?
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
F  x f  x   sin x  cos x F  0   1.
Câu 41. Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn Hàm số
F  x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
A. cos x  sin x  1 . B.  cos x  sin x  1 .
C.  cos x  sin x  2 . D.  cos x  sin x  2 .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 ,
 Q  : 2 x  y  2 z  4  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho điểm đối xứng của M
qua mặt phẳng  Q  nằm trên trục hoành. Cao độ của M bằng
A. 3 . B. 1 . C. 8 . D. 5 .
Câu 43. Để làm một cái mũ sinh nhật người ta lấy một miếng giấy hình tam giác ABC đều cạnh
3 dm (như hình vẽ). Gọi K là trung điểm của BC . Người ta dung compa có tâm là A và bán kính
là AK vạch cung tròn MN ( M , N theo thứ tự thuộc cạnh AB và AC ) rồi cắt miếng giấy theo
cung tròn đó. Lấy phần hình quạt người ta gián sao cho cạnh AM và AN trùng nhau thành một
cái mũ hình nón không đáy với đỉnh A . Thể tích của cái mũ gần với giá trị nào nhất?
A A

M N
B C r
K
A. 0,5dm3 . B. 0,6dm3 . C. 0,3dm3 . D. 0, 4dm3 .
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm M  2;1; 0  và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 1 z
  . Đường thẳng  đi qua điểm M , cắt và vuông góc với đường thẳng d có
2 1 1
phương trình là
x  2 y 1 z x  2  y 1 z
A.   . B.   .
1 4 2 3 4 2
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
C.   . D.   .
1 4 2 1 3 2
Câu 45. Trong tập hợp các số phức cho phương trình z 3  (1  2m) z 2  2mz  4m  0 với tham số m   .
Gọi S là tập hợp các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt và 3 điểm biểu diễn 3
nghiệm đó tạo thành tam giác đều. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
5 5
A. 2. B. . C. . D. 10.
4 2

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM

 
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết rằng hàm số y  f x 2  4 x có đồ thị của

 
đạo hàm như hình vẽ dưới. Số điểm cực đại của hàm số y  f x 4  6 | x |3 5 x 2  12 | x | bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2023
 4 3
Số điểm cực đại của hàm số y  f x  4 | x | 6 x  4 | x | bằng 2

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 47. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng 2 cặp ( x , y ) thỏa mãn
( x  y )  log 2 ( x  y )  x  y   3  log 2 ( x  y )  4 x  4 y (1)

 x  y  2( x  4)( y  3)  m (2)
A. 170 . B. 165 . C. 238 . D. 207 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 0), B (4; 0; 0), C (0; 2; 0) và mặt phẳng
( ) : x  y  z  0 . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng ( ) và đi qua điểm A . Khi
tổng khoảng cách từ các điểm B, C tới đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng d đi
qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. D (4; 1; 4) . B. E (2; 2; 5) . C. F (3; 3;5) . D. G (5;1;3) .
2
Câu 49. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 1; 2] thỏa mãn f (2)  6,  f ( x) dx  0 và
1
2
2
  f

( x)  dx  36 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) và y  f  ( x) bằng
1
32 35 28 26
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn
| z  z | 2 | z  z | 8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2 2
P | z  2 |  | z  i | . Môđun của số phức w  M  mi là
A. 521 . B. 530 . C. 542 . D. 523 .
1A 2C 3A 4D 5A 6C 7A 8D 9D 10D 11C 12D 13B 14A 15C
16B 17B 18C 19D 20D 21B 22B 23B 24D 25C 26B 27D 28D 29D 30D
31C 32B 33A 34D 35D 36D 37B 38C 39D 40B 41D 42A 43A 44C 45C
46D 47A 48D 49A 50B

NẾU TRONG QUÁ TRÌNH GIẢI TOÁN, CÁC BẠN GẶP CÂU SAI ĐÁP ÁN, HOẶC LỜI GIẢI SAI
VUI LÒNG GỬI PHẢN HỒI VỀ
Fanpage: https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489
Xin cám ơn ạ!

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7

You might also like