You are on page 1of 24

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021


• ĐỀ SỐ 4. MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1 chữ số?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u4 bằng
A. 22 . B. 17 . C. 12 . D. 250 .
Câu 3. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l  a B. l  a 2 C. l  a 3 D. l  2a
Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;0  . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  0;1 .

Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA '  2a .

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 2
Câu 6. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1 là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
1 1 1
Câu 7. Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.
Câu 8. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

Hàm số đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
y

O x

A. y   x4  2 x 2  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y  x4  2x 2  1.
5
Câu 10. Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
4 4 5

A. Q  b 3
B. Q  b 3 C. Q  b 9 D. Q  b2
Câu 11. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  4 là
A. 2 x 2  4 x  C . B. x 2  4 x  C . C. x 2  C . D. 2x 2  C .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là.
A. 3  2i . B. 3  2i . C. 3  2i . D. 2  3i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là
A.  0;1; 0  . B.  3;0;0  . C.  0;0; 1 . D.  3;0; 1 .

Câu 14. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của  P 
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n 3   4;3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 .

x 1 y  3 z  2
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2 5 3
chỉ phương của đường thẳng d
   
A. u   2;5;3 . B. u   2;  5;3 . C. u  1;3;2 . D. u  1;3;  2 .

Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông
cân tại B và AB  a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABC  bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
S

A C

B
o o
A. 60 . B. 45 . C. 30o . D. 90o .
Câu 18. Hàm số y  f (x ) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên.

Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x4  2 x2  3 trên đoạn 0; 3  .
 
A. M  9 B. M  8 3 C. M  6 D. M  1
Câu 20. Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a  2ab 2a 2  2ab a  2ab 2a 2  2ab
A. log 6 45  B. log 6 45  C. log 6 45  D. log 6 45 
ab ab ab  b ab  b
1
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1  .
2
23
A. x  6 B. x  4 C. x  D. x  6
2
Câu 22. Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
2a3 a 3 a 3 2a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 23. Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị  C  . Tìm số giao điểm của  C  và trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
3x  2
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  2;  là
 x  2
4 2
A. 3ln  x  2   C . B. 3ln  x  2   C
x2 x2
2 4
C. 3ln  x  2   C D. 3ln  x  2   C
x2 x2
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2 % /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không
rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
6a 3 6a 3 3a 3
A. V  B. V  3a3 C. V  D. V 
18 3 3
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
ax  b
Câu 28. Cho hàm số y  có đồ thị như sau.
cx  d

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0 C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0
Câu 29. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b  a  b  tính theo công thức nào dưới đây ?

c b b
A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a c a
c b b

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a

Câu 30. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x 2  1  yi  1  2i .


A. x  2 , y  2 B. x   2 , y  2 C. x  0, y  2 D. x  2 , y  2

Câu 31. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
z1  2 z2 có tọa độ là
A. (2; 5) . B. (3;5) . C. (5; 2) . D. (5;3) .

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  13
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  17 D.  x  1  y 2  z 2  13

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  3;2; 1 và đi qua điểm
A  2;1;2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3 z  8  0 B. x  y  3 z  3  0 C. x  y  3 z  9  0 D. x  y  3 z  3  0

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  , B  1; 0;1 , C  1;1; 2  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường
thẳng BC ?
 x  2t
 x y 1 z 3 x 1 y z 1
A.  y  1  t . B.   . C.   . D. x  2 y  z  0 .
z  3  t 2 1 1 2 1 1

Câu 36. Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức
bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt
Nam nằm ở hai bảng khác nhau bằng
2 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO   ABCD  và SO  a .
Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
1
dx 1 e
Câu 38. Cho e x
 a  b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a 3  b3 .
0
 1 2
A. S  2 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1 .
q
Câu 39. Cho hàm số y  x  p  đạt cực đại tại điểm A  2; 2  . Tính pq .
x 1
1
A. pq  2 . B. pq  . C. pq  3 . D. pq  1 .
2
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.
25a
A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a .
8
2 2 2
Câu 41. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn  a  3   b  3   c  3  18 và 2a  6b  12 c . Giá trị biểu
thức M  a  b  c bằng
A. 7. B. 11 . C. 3. D. 1 .

Câu 42. Cho hàm số y  x 2  2 x  a  4 ( a là tham số). Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất


A. a  1 . B. a  3 . C. a  2 . D. a  5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
 
Câu 43. Cho hàm số y  f  x liên tục và đồng biến 0; 2  , bất phương trình
trên

 
f  x   ln  cos x   e x  m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x   0;  khi và chỉ khi:
 2
A. m  f  0   1 . B. m  f  0   1 . C. m  f  0   1 . D. m  f  0   1 .

Câu 44. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz 3  2 z 2  1  i  z  i  0 . Biết z1 là số thuần ảo. Đặt
P  z2  z3 , hãy chọn khẳng định đúng
A. 4  P  5 B. 2  P  3 C. 3  P  4 D. 1  P  2
x 1 y z  2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P ) : x  y  2 z  5  0 và điểm A 1; 1; 2  . Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là
   
A. u   2;3; 2  B. u  1; 1; 2  C. u   3;5;1 D. u   4;5; 13

Câu 46. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
7 121 m
A 2 2 2
 là A0  (phân số tối giản). Tính m  n ?
a  b  c 14  ab  bc  ca  n
A. 330 . B. 331 . C. 332 . D. 333 .
y 1
Câu 47. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x  2 y là
11 27
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  3  6 2 .
2 5
Câu 48. Giả sử hàm số f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  thỏa mãn f 1  f  1  1 và
1

f 1  x   x 2 . f   x   2 x với mọi x   . Tính tích phân I   xf   x dx .


0

1 2
A. I  1 . B. I  2 . C. I  . D. I  .
3 3
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến BB '
và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M
15
của B ' C ' , A ' M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
15 2 5 2 15
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2;0  . Gọi I1 1;1; 1 và
I 2  3;1;1 là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung
AB . Biết rằng luôn có một mặt cầu  S  đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của  S  .
219 129
A. R  B. R  2 2 C. R  D. R  2 6
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.A 5.A 6.C 7.C 8.C 9.B 10.B
11.B 12.B 13.A 14.C 15.B 16.B 17.B 18.A 19.C 20.C
21.B 22.C 23.B 24.D 25.D 26.D 27.B 28.C 29.A 30.C
31.D 32.B 33.B 34.D 35.B 36.D 37.D 38.C 39.D 40.C
41.C 42.B 43.A 44.B 45.A 46.B 47.D 48.C 49.D 50.C
Câu 1. Từ các chữ số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1 chữ số?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Số tự nhiên cần lập có 1 chữ số được lấy ra từ 4 số trên, do đó có 4 cách.
Câu 2. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của u4 bằng
A. 22 . B. 17 . C. 12 . D. 250 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: u4  u1  3d  2  3.5  17 .

Câu 3. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l  a B. l  a 2 C. l  a 3 D. l  2a
Lời giải
Chọn D
B

A C
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có BC 2  AC 2  AB 2  4 a 2  BC  2a
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác  l  BC  2a
Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;0  . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  0;1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1;0  .

Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA '  2a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 2
Lời giải
Chọn A
a2 3
Ta có: SABC  .
4
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a2 3 a3 6
VABC . ABC   S ABC . AA  .a 2  .
4 4
Câu 6. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1 là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn C
 x  1
Điều kiện:   x  1.
x  1
Phương trình đã cho tương đương với
log 2  x  1  1  log 2  x  1 .
 log 2  x  1  log 2 2.  x  1
 x 1  2x  2  x  3 .
1 1 1

 f  x  dx  3  g  x  dx  4   f  x   g  x  dx
Câu 7. Biết tích phân 0 và 0 . Khi đó 0 bằng
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  3   4   1 .
0 0 0

Câu 8. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại


Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
y

O x

A. y   x 4  2 x 2  1. B. y   x3  3x  1 . C. y  x 3  3x  1 . D. y  x4  2 x2  1.
Lời giải
Chọn B
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số y   x3  3x  1 (hàm số đa thức bậc ba với hệ số
a  0 ) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.
5
Câu 10. Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
4 4 5

A. Q  b 3
B. Q  b 3
C. Q  b 9
D. Q  b 2
Lời giải
Chọn B
5 5 1 4
Q  b3 : 3 b  b3 : b3  b3
Câu 11. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  4 là
A. 2 x 2  4 x  C . B. x 2  4 x  C . C. x 2  C . D. 2x 2  C .
Lời giải
Chọn B
Ta có  f  x  dx    2 x  4 dx  x2  4 x  C .

Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là.


A. 3  2i . B. 3  2i . C. 3  2i . D. 2  3i .
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là số phức z  a  bi từ đó suy ra chọn đáp án B.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là
A.  0;1; 0  . B.  3; 0; 0  . C.  0;0; 1 . D.  3;0; 1 .
Lời giải
Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là  0;1;0 .

Câu 14. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Lời giải
Chọn C
Phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là một phương trình mặt cầu
 12  12  22  m  0  m  6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của  P 
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n 3   4;3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 .
Lời giải
Chọn B
 P  : 4x  3y  z 1  0 .

Véctơ n 3   4;3;1 là một véctơ pháp tuyến của  P  .

x 1 y  3 z  2
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2 5 3
chỉ phương của đường thẳng d
   
A. u   2;5;3 . B. u   2;  5;3 . C. u  1;3;2 . D. u  1;3;  2 .
Lời giải
Chọn B

Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d là u   2;  5;3

Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông
cân tại B và AB  a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABC  bằng
S

A C

B
A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 90o .
Lời giải
Chọn B
Ta có SA   ABC  nên đường thẳng AC là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt
phẳng  ABC  .
   (tam giác SAC vuông tại A ).
Do đó,   SC  
,  ABC   SC , AC  SCA
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC  AB 2  2a .
  SA  1 nên   45o .
Suy ra tan SCA
AC
Câu 18. Hàm số y  f (x ) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên.

Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn A

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Qua bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số có đạo hàm và liên tục trên  , đạo hàm đổi dấu hai lần
khi x qua 1 và 3 nên y  f (x ) có hai cực trị.

Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x4  2 x2  3 trên đoạn 0; 3  .
 
A. M  9 B. M  8 3 C. M  6 D. M  1
Lời giải
Chọn C
Ta có: y  4 x 3  4 x  4 x x 2  1  
 x0
y  0  4 x x  1  0   x  1
 2
 
 x  1( l)

Với x  0  y  0   3 ; với x  1  y  1  2 ; với x  3  y  3  6


Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  x4  2 x 2  3 trên đoạn 0; 3  là M  6 .
 
Câu 20. Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a  2 ab 2a 2  2ab
A. log 6 45  B. log 6 45 
ab ab
2
a  2ab 2a  2ab
C. log 6 45  D. log 6 45 
ab  b ab  b
Lời giải
Chọn C
log 2 3 a
2a  2a 
log 2  32.5  2 log 2 3  log 2 5 2a  log 2 3.log 3 5 log 5 3 b  a  2ab
log 6 45     
log 2  2.3 1  log 2 3 1 a 1 a 1 a ab  b
CASIO: Sto\Gán A  log 2 3, B  log 5 3 bằng cách: Nhập log 2 3 \shift\Sto\ A tương tự B
A  2 AB
Thử từng đáp án A:  log 6 45  1, 34 ( Loại)
AB
A  2 AB
Thử đáp án C:  log 6 45  0 ( chọn )
AB
1
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1  .
2
23
A. x  6 B. x  4 C. x  D. x  6
2
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  1
1
Xét phương trình log 25  x  1   log 5  x  1  1  x  1  5  x  4 .
2
Câu 22. Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón đỉnh
S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
2a3 a 3 a 3 2 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

AC
Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  . Lại có OC   a  SO  SA2  OC 2  a .
2
2
AB a 1  a  a 3
Bán kính r   . Suy thể tích khối nón là: V     .a  .
2 2 3  2 6

Câu 23. Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị  C  . Tìm số giao điểm của  C  và trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Lời giải
Chọn B
x  0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  C  và trục hoành: x3  3x  0  
x   3
Vậy số giao điểm của (C ) và trục hoành là 3.
3x  2
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  2;  là
 x  2
4 2
A. 3ln  x  2   C . B. 3ln  x  2   C
x2 x2
2 4
C. 3ln  x  2   C D. 3ln  x  2   C
x2 x2
Lời giải
Chọn D
3x  2 3 x  2  4 3 4
Ta có f  x   2
 2
  . Do đó
 x  2  x  2 x  2  x  22

3x  2  3 4  4
  x  2  dx    x  2   x  2 
2 2
 dx  3ln  x  2   C .
 x  2
 
Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2 % /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số
tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không
rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Lời giải
Gọi T , A, r , n lần lượt là tổng tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì, vốn ban đầu, lãi suất và số kì.
n
 T  A. 1  r 
Số tiền người đó thu được gấp đôi số tiền gửi ban đầu:
n
2 A  A 1  r 

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
n
 2  1  7, 2% 
 n  9,97
Vậy sau ít nhất 10 năm thì số tiền nhận được sẽ gấp đôi số tiền ban đầu.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 3a 3
A. V  B. V  3a3 C. V  D. V 
18 3 3
Lời giải
Chọn D

  300 .
Góc giữa SD và mp(SAB) là DSA
AD
Ta có SA  a 3
tan 300
1 a3 3
V  a 2 .a 3  .
3 3
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
lim f  x    , suy ra đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2

lim f  x    , suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 0

lim f  x   0 , suy ra đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
ax  b
Câu 28. Cho hàm số y  có đồ thị như sau.
cx  d

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0 C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0
Lời giải
Theo đồ thị:
a
Tiệm cận ngang: y   0 1
c
d d
Tiệm cận đứng: x   c  0  c  0  2
b b
y  0  x    0   0  3
a a
Câu 29. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  a , x  b  a  b  tính theo công thức nào dưới đây ?

c b b
A. S    f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a c a
c b b

C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a

Lời giải
Chọn A
b c b c b

Ta có: S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx .
a a c a c

Câu 30. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x 2  1  yi  1  2i .


A. x  2 , y  2 B. x   2 , y  2 C. x  0, y  2 D. x  2 , y  2
Lời giải
Chọn C
2
 x  1  1  x  0
Từ x 2  1  yi  1  2i   
 y  2 y  2
Câu 31. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
z1  2 z2 có tọa độ là
A. (2; 5) . B. (3;5) . C. (5; 2) . D. (5;3) .
Lời giải
Chọn D
Ta có z1  2 z2  (1  i )  2(2  i )  5  3i .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Do đó điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là (5; 3) .

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1;2  . Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
 
MN  3; 2; 2  ; NP  2; m  2;1
 
Tam giác MNP vuông tại N  MN .NP  0  6  2  m  2   2  0  m  2  2  m  0 .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  13
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  17 D.  x  1  y 2  z 2  13
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox là I  1; 0; 0   IM  13 .Suy ra phương trình mặt
2
cầu tâm I bán kính IM là:  x  1  y 2  z 2  13 .

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  3; 2; 1 và đi qua điểm
A  2;1;2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3 z  8  0 B. x  y  3 z  3  0
C. x  y  3 z  9  0 D. x  y  3 z  3  0
Lời giải
Chọn D
Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm. Khi đó,  P  tiếp xúc với  S  tại A khi chỉ khi  P  đi qua

A  2;1;2  và nhận vectơ IA   1; 1;3 làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng  P  là
 x  y  3 z  3  0  x  y  3z  3  0 .

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  , B  1; 0; 1 , C  1;1; 2  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường
thẳng BC ?
 x  2t
 x y1 z3
A.  y  1  t . B.   .
z  3  t 2 1 1

x 1 y z 1
C.   . D. x  2 y  z  0 .
2 1 1
Lời giải
Chọn B

Đường thẳng đi qua A và song song BC nhận BC   2;1;1 làm vecto chỉ phương
x y 1 z 3
 Phương trình đường thẳng cần tìm:   .
2 1 1
Chú ý: Đáp án A không nhận được, vì đó là phương trình tham số của đường thẳng cần tìm, chứ
không phải phương trình chính tắc.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Câu 36. Giải bóng chuyền quốc tế VTV Cup có 8 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức
bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt
Nam nằm ở hai bảng khác nhau bằng
2 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn D
Chia ngẫu nhiên 8 đội bóng thành hai bảng đấu nên số phần tử của không gian mẫu là:
n()  C84 .C44  70 .
Gọi A là biến cố “ hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng khác nhau”.
Bảng 1: Chọn một trong hai đội Việt Nam và ba trong số sáu đội nước ngoài vào bảng 1 có số
cách chọn là C63 .C21 .
Bảng 2: Sau khi chọn các đội vào bảng 1 còn một đội Việt Nam và ba đội nước ngoài xếp vào
bảng hai có 1 cách xếp.
Suy ra, số cách chia 8 đội thành 2 bảng đấu sao cho hai đội của Việt Nam nằm ở hai bảng khác
nhau là: n( A)  C63 .C21 .1  40 .
n( A) 40 4
Vậy Xác suất cần tìm là P( A)    .
n() 70 7

Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO   ABCD  và SO  a .
Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
Lời giải
Chọn D

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .


 MN  CD .
CD  MN

Ta có CD  SO  do SO   ABCD    CD   SMN  .

 MN , SO   SMN 
Mà CD   SCD    SCD    SMN  .
Trong mặt phẳng  SMN  , kẻ OH  SN tại H và kẻ MK  SN tại K .
Khi đó MK , OH   SCD  .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
 AB // CD

Lại có CD   SCD   AB //  SCD   d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  M ,  SCD    MK .
 AB  ( SCD )

MK MN
Dễ thấy   2 nên MK  2OH .
OH ON
Mà OH là đường cao của tam giác SON nên
a
SO.ON SO.ON a.
OH    2 a 5.
SN 2
SO  ON 2
a2 5
a2 
4
2a 5
Vậy d  AB, CD   .
5
1
dx 1 e 3 3
Câu 38. Cho e x
 a  b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a  b .
0 1 2
A. S  2 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1. Đặt t  e x  dt  e x dx . Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  e
1 1 e e
dx e x dx dt 1 1  e
0 e x  1 0 e x e x  1  1 t  t  1  1  t  t  1  dt   ln t  ln t  1  1  1  ln 1  e   ( ln 2)

 
2 1 e a  1
 1  ln  1  ln   S  a 3  b3  0 .
1 e 2 b   1
1
dx 
1 ex  1  ex
 1 1 d ex  1
1  x
1  1 e
Cách 2. 
0 e x  1 0 e x  1 d x  0 0 e x  1  x 0  ln e  1 0  1  ln 2 .
d x 

Suy ra a  1 và b  1 . Vậy S  a 3  b3  0 .
q
Câu 39. Cho hàm số y  x  p  đạt cực đại tại điểm A  2; 2  . Tính pq .
x 1
1
A. pq  2 . B. pq  . C. pq  3 . D. pq  1 .
2
Lời giải
Chọn D
q
Tập xác định D   \ 1 . Ta có y  1  2
.
 x  1
Hàm số đạt cực đại tại x  2 , suy ra y  2   0  0  1  q  q  1 .
Lại có đồ thị hàm số đi qua điểm A  2; 2  nên 2  2  p  q  p  q  0 .
Do đó p  q  1 .
1
Thử lại: với p  q  1 ta được y  x  1  .
x 1
1 x2  2x x  0
Ta có y  1  2
 2
 0  x2  2 x  0   .
 x  1  x  1  x  2
Từ đó có bảng biến thiên của hàm số:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

x -2 -1 0

y' + 0 - - 0 +

-2 +∞ +∞

y
2
-∞ -∞

Rõ ràng đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm A  2; 2  . Vậy p  q  1  pq  1 .
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5a. Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD.
25a
A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a .
8
Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD , G là trung điểm SD , GI  SD, I  SO .


Ta có cạnh đáy bằng 3 2a nên BD  3 2a. 2  6a , OD  3a .
Xét SOD vuông tại O ta có: SO  SD 2  OD2  4a
SO SD 1 2 25a
Ta có SOD  SGI (g-g), suy ra   4a.R   5a   R 
SG SI 2 8
a b c
Câu 41. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn  a  3   b  3    c  3  18 và 2  6  12 . Giá trị biểu
2 2 2

thức M  a  b  c bằng
A. 7. B. 11 . C. 3. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
 a b c b
a b
 2 a  12 c
c  2   12   2 ab  12 bc
Theo giả thiết: 2  6  12   b c
 a a
  ab  ca
 12 ab  12 bc ca
6  12  6b   12  c  6  12

2
 ab  bc  ca  ab  bc  ca  0  a 2  b 2  c 2   a  b  c   M 2 .
2 2 2
Do đó,  a  3   b  3   c  3  18  a 2  b 2  c 2  6  a  b  c   9  0
 M 2  6M  9  0  M  3 .
Vậy M  3 .

Câu 42. Cho hàm số y  x 2  2 x  a  4 ( a là tham số ). Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất


A. a  1 . B. a  3 . C. a  2 . D. a  5 .
Lời giải
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  2;1 .
2
Ta có: y  x 2  2 x  a  4   x  1  a  5  
2
Đặt t   x  1 , x   2;1  a   0; 4  .
Lúc đó hàm số trở thành: f  t   t  a  5 với t   0; 4 .
Nên max y  max f  t   max
t0;4
 f (0); f (4)  tmax
 0;4
 a  5 ; a  1
x 2;1 t0;4  

a 1  a  5 a 1  5  a
  2
2 2
Đẳng thức xảy ra khi a  1  a  5  2  a  3 .
Do đó giá trị nhỏ nhất của max f  t  là 2 khi a  3 .
t 0;4 

 
Câu 43. Cho hàm số y  f  x liên tục và đồng 0; 2  , bất phương trình
biến trên

 
f  x   ln  cos x   e x  m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x   0;  khi và chỉ khi:
 2
A. m  f  0   1 . B. m  f  0   1 . C. m  f  0   1 . D. m  f  0   1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
   
f  x   ln  cos x   e x  m, x   0;   m  f  x   ln  cos x   e x , x   0;  1
 2  2
   
Do f  x  đồng biến trên 0;  nên f   x   0, x  0;  .
 2  2
 
Xét g  x   f  x   ln  cos x   e x , x   0; 
 2
 
g   x   f   x   tan x   e x  0  tan 0   e0   , x   0; 
 2
 
Suy ra g  x  đơn điệu tăng trên  0;  , do đó:
 2
0
1  m  f  0   tan 0  e  f  0   1 .
Câu 44. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz 3  2 z 2  1  i  z  i  0 . Biết z1 là số thuần ảo. Đặt
P  z2  z3 , hãy chọn khẳng định đúng
A. 4  P  5 B. 2  P  3 C. 3  P  4 D. 1  P  2
Lời giải
Chọn B
z  i
Ta có iz 3  2 z 2  1  i  z  i  0   z  i   iz 2  z  1  0   2
iz  z  1  0
2
Do đó z2 , z3 là các nghiệm của phương trình iz  z  1  0 .
2
Xét PT iz 2  z  1  0 . Ta có   1  4i   a  bi  , với a , b .
a  bi
Khi đó P  z2  z3   a  bi  a 2  b 2
i

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
2 a 2  b 2  1 1
Lại có  a  bi   1  4i   .
ab   2  2 
2 4 1  17
Từ (2) ta có a   , thay vào (1) ta được: 2  b 2 1  b 4  b 2  4  0  b 2  (do b 2  0 )
b b 2
1  17
 a 2 1  b 2   a 2  b 2  17  P  4 17  2  P  3 .
2
x 1 y z  2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P ) : x  y  2 z  5  0 và điểm A 1; 1; 2  . Đường thẳng  cắt d và  P  lần lượt tại M và N
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là
   
A. u   2;3; 2  B. u  1; 1; 2  C. u   3;5;1 D. u   4;5; 13
Lời giải
Chọn A

M  d  M  1  2t; t; 2  t 
A là trung điểm của MN  N  3  2t ; 2  t; 2  t 
Lại có N  ( P )  3  2t  2  t  4  2t  5  0  t  2
 
 M  3; 2; 4   vec-tơ chỉ phương là u  AM   2;3; 2 

Câu 46. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
7 121 m
A 2 2 2
 là A0  (phân số tối giản). Tính m  n ?
a  b  c 14  ab  bc  ca  n
A. 330 . B. 331 . C. 332 . D. 333 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 1  (a  b  c)2  a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca )
1  (a 2  b 2  c 2 )
 ab  bc  ca  .
2
7 121
Do đó A  
a 2  b 2  c 2 7(1  (a 2  b 2  c 2 ))
Đặt t  a 2  b 2  c 2 .
Vì a,b, c  0 và a  b  c  1 nên 0  a  1, 0  b  1, 0  c  1
Suy ra t  a 2  b 2  c 2  a  b  c  1
Mặt khác 1  (a  b  c)2  a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca )  3(a 2  b 2  c 2 )
1 1 
Suy ra t  a 2  b 2  c 2  . Vậy t   ;1
3  3 

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
7 121 1 
Xét hàm số f (t )   , t   ;1
t 7(1  t )  3 

7 121 7
f '(t )    0t 
t 2 7(1  t )2 18
BBT

324 1  324
Suy ra f (t )  , t   ;1 . Vậy A  với mọi a,b, c thỏa điều kiện đề bài. Hơn nữa, với
7  3  7


 7
1 1 1 
 a 2  b2  c 2  324
a  ;b  ;c  thì  18 và A 
2 3 6 
 a b c  1 7



324
Vậy min A 
7
y 1
Câu 47. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x  2 y là
11 27
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  3  6 2 .
2 5
Lời giải
y 1
Ta có log 3  x  1 y  1   9   x  1 y  1
  y  1 log3  x  1  log 3  y  1    x  1 y  1  9 .
  y  1 log3  x  1  log3  y  1  x  1  9
9
 log 3  x  1  x  1   log 3  y  1
y 1
9 9
 log 3  x  1  x  1  2   2  log 3 (*).
y 1 y 1
1
Xét hàm số f  t   log 3 t  t  2 với t  0 có f   t    1  0 với mọi t  0 nên hàm số f  t 
t ln 3
luôn đồng biến và liên tục trên  0;   .
9 9 8 y
Từ (*) suy ra x  1   x 1  , do x  0 nên y   0;8  .
y 1 y 1 y 1
8 y 9 9
Vậy P  x  2 y   2 y  2 y 1  2  y  1   3  3  6 2 .
y 1 y 1 y 1
9 3
Vậy Pmin  3  6 2 khi 2  y  1   y 1.
y 1 2
Câu 48. Giả sử hàm số f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  thỏa mãn f 1  f  1  1 và
1

f 1  x   x 2 . f   x   2 x với mọi x   . Tính tích phân I   xf   x dx .


0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
1 2
A. I  1 . B. I  2 . C. I  . D. I  .
3 3
Lời giải
Chọn C
du  f   x  dx
u  f   x  
Đặt   x2 .
dv  xdx  v 
 2
1
x2 1 1 x2 1
1 2
x
Suy ra I   xf   x dx  f  x   f   x dx    f   x dx .
0
2 0 0 2 2 0 2

x2 1
Do f 1  x   x 2 . f   x   2 x  . f   x   x  f 1  x  .
2 2
1 1
1  1  1
Vậy I     x  f 1  x  dx   f 1  x dx .
2 0 2  20
0 1 1
1 1 1
Đặt t  1  x suy ra I   f  t dt   f  t dt   f  x dx .
2 1 20 20

u  f  x  du  f   x  dx
Đặt  
 dv  dx v  x

1 1 1  1 1
Suy ra I       xf   x  dx   I  1  I   I  .
xf x
2 0 0  2 3

Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến BB '
và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M
15
của B ' C ' , A ' M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
15 2 5 2 15
A. . B. . C. 5 . D. .
3 3 3
Lời giải

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021

A
B

E C

B'
A'

K
M

Kẻ AI  BB ' , AK  CC ' ( hình vẽ ).


Khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2  AI  1 , AK  2 .
15 15
Gọi F là trung điểm của BC . A ' M   AF 
3 3
AI  BB ' 
Ta có   BB '   AIK   BB '  IK .
BB '  AK 
Vì CC '  BB '  d (C , BB ')  d ( K , BB ')  IK  5  AIK vuông tại A .
Gọi E là trung điểm của IK  EF  BB '  EF   AIK   EF  AE .
Lại có AM   ABC  . Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AIK  là góc giữa EF và AM
5
 AE 3   30 .
bằng góc   . Ta có cos FAE
AME  FAE  2   FAE
AF 15 2
3
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng  AIK  là AIK nên ta có:

 1  S 3 2
S AIK  S ABC cos EAF ABC   S ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan  AMF   AM  3  AM  5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC . A ' B 'C '  5.  .
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0; 2; 2  , B  2; 2;0  . Gọi I1 1;1; 1 và
I 2  3;1;1 là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung
AB . Biết rằng luôn có một mặt cầu  S  đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của  S  .
219 129
A. R  B. R  2 2 C. R  D. R  2 6
3 3
Lời giải
Chọn C
  
Gọi là mặt phẳng chứa A, B, I1 . Khi đó  P  có VTPT là n P   AB  AI 1  10; 4; 2   2  5; 2;1 .
 x  1  5t

.Đường thẳng d1 đi qua I1 và d1 vuông góc với  P  có dạng:  y  1  2t
 z  1  t

Gọi  Q  là mặt phẳng chứa A, B, I 2 . Khi đó  Q  có VTPT là
  
n Q   AB  AI 2   2; 4;10   2 1  2;5 
 x  3  t

Đường thẳng d 2 đi qua I 2 và d 2 vuông góc với  Q  có dạng:  y  1  2t 
 z  1  5t 

Gọi I là tâm của mặt cầu  S  khi đó I  d1  d2

1  5t  3  t   1
t
 
Xét hệ phương trình 1  2t  1  2t    3
1  t  1  5t  t   1
  3
8 5 2 129
Vậy I  ; ;   . Khi đó bán kính của mặt cầu  S  là R  IA 
3 3 3 3

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like