You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021-THEO MỨC ĐỘ

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 THEO MỨC ĐỘ


• 10 ĐỀ ÔN. PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2021-DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG 9-10 ĐIỂM
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương
ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối lập phương.
Câu 2. Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau đây?
1 1 1
A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
3 2 6
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác,diện tích đáy bằng a 2 3 và thể tích bằng a3 . Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. 3a . D. .
6 2 3
Câu 4. Cho hình nón  N  có bán kính bằng 3 và đường sinh bằng 5 . Tính thể tích V của khối nón
N là
A. 36 . B. 12 . C. 20 . D. 60 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x  3 y  5 z  5  0 .
Mặt phẳng ( P ) có một véc tơ pháp tuyến là
   
A. n  ( 2; 3;5) B. n  ( 2;3;5) C. n  (2;3;5) D. n  (2; 3;5)
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2;3) trên mặt phẳng (Oyz ) là
A. N (1; 0;3) . B. P (1; 0; 0) . C. Q (0; 2; 0) . D. M (0; 2;3) .
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  5 và M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z . Tập hợp các
điểm M thuộc đường tròn nào sau đây?
2 2 2 2
A.  x 1   y  2  5 . B.  x  1   y  2   25 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  2   5 . D.  x  1   y  2   25 .
5
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
x2m
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên mỗi khoảng xác
x 1
định của nó?
A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  3 .
2
Câu 10. Cho I   4 x x 2  1dx và u  x 2  1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
1
2 3
4 3 4
A. I  2  udu . B. I  2  udu . C. I  u u . D. I  27 .
1 0
3 0 3

Câu 11. Thể tích của khối trụ có đường kính bằng 2a , đường cao là 2a là:
A. 4 a 3 . B. a 3 . C. 2 a 3 . D. 3a 3 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 33 x  4  9 x 2 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
A. x  2 B. x  3 C. x  0 D. x  1
Câu 13. Đặt ln 3  a, log 2 27  b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4ab  3a 2ab  9a
A. ln 72  . B. ln 72  .
b b
2ab  3a 4ab  9a
C. ln 72  . D. ln 72  .
b b
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình: 4 x  3.2 x 2  32  0 bằng
A. 3 . B. 32 . C. 12 . D. 5 .
Câu 15. Để đầu từ dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân
hàng với số tiền là 100 triệu đồng với lãi suất là x% trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp
đồng là số tiền lãi năm trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành
công với dự án rau sạch của mình, bác đã thành toán hợp đồng ngân hàng với số tiền là
129512000 đồng. Giá trị của x là ( làm tròn đến hàng đơn vị)
A. x  12 . B. x  13 . C. x  14 . D. x  15 .
Câu 16. Gọi P là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 2x1  22 x  3 . Khi đó, P bằng
A. P  3 . B. P  5 . C. P  9 . D. P  1 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;1;0  , B 1;1; 2  , C 1;0; 2  . Diện tích tam giác
ABC bằng
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 18. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 4; 7 . Phương trình
mặt cầu nhận AB làm đường kính là
A.  x 1   y  2   z  3  17 . B.  x  3   y 1   z  5  17 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  5   y  4   z  7   17 . D.  x  6   y  2   z 10  17 .
2 2 2 2 2 2

2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  2    y  1   z  1  10 và
mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Mặt cầu  S  cắt  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính bằng
A. 1 . B. 3 . C. 7. D. 10 .

Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I ; AB  2a; BD  3 AC , mặt bên SAB
là tam giác cân đỉnh A , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy trùng với trung
điểm H của AI . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng.
2a 7 2a 35 2a 35 a 35
A. B. . C. . D. .
7 7 35 7
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các
AM 1 BN CP 2
cạnh AA; BB; CC  sao cho  ;   . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
AA 2 BB CC  3
2 9 20 11
A. V B. V C. V . D. V .
3 16 27 18
Câu 22. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) . Hàm số y  f '( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021-THEO MỨC ĐỘ

Số điểm cực đại của hàm số y  f  x 2  1 là


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC với SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B và
  60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC . Mặt cầu đi qua
BC  a 3 , BAC
các điểm A, B, C , H , K có bán kính bằng
a
A. a . B. 2a . C. 3a . D. .
2
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i  5 . Khi đó w  z  1  i có modul lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 5 2 . C. 20 . D. 2 5 .
1

 2 x  3 e d x  ae+b ; a, b  . Tính giá trị biểu thức P  2a  b .


x
Câu 25. Biết rằng tích phân
0
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 7 .
Câu 26. Ông An có một mảnh đất nhỏ hình vuông cạnh bằng 4 m ở trước sân. Ông muốn trồng hoa và cỏ
để trang trí mảnh vườn của mình như sau: Ông sẽ trồng hoa trên phần diện tích có dạng Parabol
 P  nhận trục đối xứng KI của hình vuông làm trục đối xứng của  P  và đỉnh của  P  là trung
điểm của KI như hình vẽ, phần cỏ sẽ trồng ở phần còn lại của hình vuông. Biết rằng loại hoa ông
muốn trồng có giá 200 000 đồng/ 1m 2 , cỏ có giá 50 000 đồng/ 1m 2 . Hỏi số tiền ông An bỏ ra để
làm mảnh vườn là bao nhiêu (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)?

A. 1365685, 4 đ. B. 2634314, 6 đ. C. 138642, 5 đ. D. Đáp án khác.


Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi đi qua M
lần lượt cắt các tia Ox ; Oy ; Oz tại A ; B ; C khác O . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC là:
A. 18 . B. 54 . C. 9 . D. 6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Câu 28. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e,  a  0  có đồ thị của đạo hàm f '( x) như hình vẽ.

Biết rằng e  n . Số điểm cực trị của hàm số y  f   f  x   2 x  bằng


A. 7 . B. 10 . C. 14 . D. 6 .
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn 3( z  i )  (2  i ).z  3  10i . Mô đun của z bằng
A. 3. B. 3 . C. 5 . D. 5.

Câu 30. Cho các số thực x , y thỏa mãn 5  16.4 x


2
2 y

 5  16 x
2
2 y
 .7 2 y  x2  2
. Gọi M và m lần lượt là giá
10 x  6 y  26
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính T  M  m .
2x  2 y  5
19 21
A. T  15 . B. T  . C. T  . D. T  10 .
2 2
2
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y  2    z 2  16 . Có tất cả bao nhiêu điểm
A  a; b; c  ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng có phương trình y  2 2  0 sao cho có ít
nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
2 2 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  9 và điểm A  2;3; 1 .
Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . Hỏi điểm M luôn thuộc
mặt phẳng nào có phương trình dưới đây?
A. 3x  4 y  2  0 . B. 3x  4 y  2  0 . C. 6 x  8 y  11  0 . D. 6 x  8 y  11  0 .
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  2a; SA vuông góc với đáy
10
ABCD , SC hợp với đáy một góc  và tan   . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
5
 SCD  .
a 2a a 3 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
4  iz
Câu 34. Cho số phức w  , biết các số phức z thỏa mãn z  2. Tìm giá trị lớn nhất của w
1 z
A. 20 B. 20  34 . C. 34 D. 34  20
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh 6 . Biết rằng các mặt bên của hình
chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối
chóp S . ABC .
A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021-THEO MỨC ĐỘ
x  2m
Câu 36. Cho hàm số f  x   ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
x2
max f  x   min f  x   2 . Số phần tử của S bằng
1;3 1;3
A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu 37. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  log 5 x  1  log 2 x.log 5 x là
A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và SM bằng
2a 2a 3 2a 39 a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13

Câu 39. Cho n là số nguyên dương thỏa An2  3Cnn 1  11n . Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai
n
triển P  x    x  2  .
A. 384384 . B. 3075072 . C. 96096 . D. 3075072 .
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , có bảng biến thiên như hình vẽ.

1
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  2
có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
f  x  m
cận đứng bằng 3 . Chọn đáp án đúng.
A. 0  m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m  0 .
Câu 41. Cho hình nón có chiều cao bằng a . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua
a
đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng , thiết diện thu được là một tam
3
giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
5 a 3  a3 4 a 3 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 12
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 f  x   m  0 có 4 nghiệm thực phân biệt?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 9 .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt phẳng  P  :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
 Q  : 3x  4 y  4 z  5  0
cắt mặt phẳng  P  tại điểm B . Điểm M nằm trong mặt phẳng  P  ,
nhìn đoạn AB dưới góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB .
5 41
A. MB  . B. MB  5 . C. MB  41 . D. MB  .
2 2
Câu 44. Chọn ngẫu nhiên ba số a , b, c trong tập S  1; 2;3;...;19; 20 . Biết xác suất để ba số tìm được thỏa
m m
mãn a 2  b 2  c 2 chia hết cho 3 bằng , với m , n là các số nguyên dương và phân số tối
n n
giản. Biểu thức S  m  n bằng
A. 85 . B. 239 C. 58 . D. 127 .
Câu 45. Biết rằng y  f  x  là hàm số liên tục và khác  x với mọi x   0;   và thỏa mãn
2
xf   x   f  x  1 a
f 1  2; f  2   6. Có tích phân  2 2
dx  ln ; trong đó a, b là các số nguyên
1
f  x  x 2 b
a
dương sao cho phân số tối giản. Giá trị của biểu thức a 2  b3 bằng
b
A. 5. B. 10. C. 17. D. 34.
6x
Câu 46. Cho phương trình 2 log 3
2x 1 1
2  
2 x  1  y  32 y  2 x  0 .Với các cặp số  x; y  thoả

1 7 2y
mãn phương trình trên, giá trị nhỏ nhất của T  2 x  1  2 x  4   2 x   2.3 thuộc khoảng
3 3
nào sau đây?
A.  4; 2  . B.  11; 9,5 . C.  6; 4  . D.  9,5; 8 .

Câu 47. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho
BC BD
2.  3.  10 . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm
BM BN
V
giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 2 6 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 25 8
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x 2  2mx  m  1 với mọi x   . Có bao
nhiêu số nguyên m  10 để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 9 . D. 8 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x   2 x 2  4 x  2. Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  g  x   f 2  x   2 f  x   m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1;3 bằng 15. Tổng S thuộc
khoảng nào sau đây?
A.  25; 15 . B.  14;1 . D. 1;8  . D.  8;12  .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số y  f  x   2 x 2  4 x  2 có f   x   4 x  4; f   x   0  x  1  f 1  4
Xét hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   m có h  x   2 f   x   f  x   1
 f  x  0
h  x   0  
 f  x   1
 Với f   x   0  x  1  h 1  m  24

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021-THEO MỨC ĐỘ
 Với f  x   1  x  1  a, với a  0 .  h 1  a   m  1
Tại x  1  h  1  m  8 ; tại x  3  h  3  m  8
Khi đó B  max h  x   m  24; b  min h  x   m  1.
 1;3  1;3
B b  B b  m  9
Mà max g  x   15   15  2m  23  25  30  
 1;3 2  m  14
Vậy tổng các giá trị của m là 23.   25; 15 .

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  


4  2 f  cos x   m có nghiệm
 
x   0; 
 2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


FanPage: Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.B 5.D 6.D 7.D 8.C 9.C 10.A
11.C 12.C 13.B 14.D 15.C 16.B 17.C 18.B 19.A 20.B
21.D 22.B 23.A 24.D 25.D 26.A 27.C 28.A 29.D 30.B
31.D 32.B 33.D 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.C 40.C
41.D 42.B 43.B 44.D 45.C 46.B 47.C 48.C 49.A 50.A

Câu 1. Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là


A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối lập phương.
Lời giải
Chọn B
Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là khối mười hai mặt đều.
Câu 2. Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau đây?
1 1 1
A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
3 2 6
Lời giải
Chọn B
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác,diện tích đáy bằng a 2 3 và thể tích bằng a3 . Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. 3a . D. .
6 2 3
Lời giải
Chọn C
1 3V 3a 3
Ta có: V  h.SABC  h   2  3a .
3 SABC a 3
Câu 4. Cho hình nón  N  có bán kính bằng 3 và đường sinh bằng 5 . Tính thể tích V của khối nón
N là
A. 36 . B. 12 . C. 20 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: h  l 2  r 2  52  32  4 .
1 1
V N    r 2 h   .32.4  12 .
3 3
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x  3 y  5 z  5  0 .
Mặt phẳng ( P ) có một véc tơ pháp tuyến là
   
A. n  ( 2; 3;5) B. n  ( 2;3;5) C. n  (2;3;5) D. n  (2; 3;5)
Lời giải
Chọn D 
Mặt phẳng đã cho có véc tơ pháp tuyến tỉ lệ dạng k ( 2;3; 5)  n  (2; 3;5) .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2;3) trên mặt phẳng (Oyz ) là
A. N (1; 0;3) . B. P (1; 0; 0) . C. Q (0; 2; 0) . D. M (0; 2;3) .
Lời giải
Chọn D
Điểm M  (Oyz )  M  (0; s1 , s2 ).
Suy ra hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2;3) trên mặt phẳng (Oyz ) là M (0; 2;3) .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like