Professional Documents
Culture Documents
A. 6 . B. 1 . C. − 1 . D. − 6 .
Câu 2. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
x
O
A. y = − x + 4 x + 1. B. y = x + 2 x + 1 . C. y = x − 4 x + 1. D. y = x − 2 x − 1 .
4 2 4 2 4 2 4 2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 9 . Tọa độ
2 2 2
Câu 5.
tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) là
Câu 7. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2a;2a;3a là
A. 12a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 3a3 .
−3 −1 −2 −1
A. y'= . B. y ' = x . C. y ' = −3x 4 . D. y ' = .
x4 2 3x 4
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;2) và điểm B(3; −1;4) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB là
1 −3
A. (2; −3;2) . B. 2; ;3 . C. ( −2;3; −2) . D. 1; ;1 .
2 2
1 1
A. 1 . B. 18 . C. 2 . D. 3 .
Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u3 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −4 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12. Với là số nguyên dương bất kỳ,
n n 7 công thức nào dưới đây đúng?
A. Cn7 =
n!
. B. Cn7 =
n!
. C. Cn7 =
( n − 7 )! . D. Cn7 =
7!
.
7!( n − 7 ) ! ( n − 7 )! n! ( n − 7 )!
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 22x là
1
A. f ( x ) dx = 22 cos 22 x + C . B. f ( x ) dx = 21cos 21x + C .
1
C. f ( x ) dx = − 22 cos 22 x + C . D. f ( x ) dx = −22cos 22x + C .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x − −1 0 1 +
y + 0 − 0 + 0 −
11 11
− 10 −
Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = 0 . D. x = 10 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2 y − 2022 = 0 véc tơ nào dưới đây là một véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( )
343 21
A. x = . B. x = . C. x = 21 . D. x = 105 .
5 5
A. 64 . B. 8. C. 12 . D. 2 3 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm A(1;0; −2) và vuông góc
với mặt phẳng ( P) : − x + 2 y − 5z + 3 = 0 . Phương trình của d là
x = 1+ t x = 1− t x = 1+ t x = 1+ t
A. y = 2t . B. y = 2t . C. y = −2 . D. y = −2t .
z = −2 + 5t z = −2 + 5t z = 5 − 2t z = −2 + 5t
Câu 21. Cho số phức z = 2i (1 + i ) . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x 2 − 1) ( 3 − x ) ( 4 − 2 x ) . Số điểm cực tiểu của hàm số đã
2
cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) = với x k (k ) . Khẳng định nào dưới dây là đúng?
sin 2 x
x − −2 0 2 +
f ( x) − 0 + 0 − 0 +
+ 3 +
f ( x)
1 1
Câu 25. Cho khối cầu có bán kính r = 6 .Thể tích khối cầu đã cho bằng
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác có thể tích V = 2a3 , đáy là hình vuông có cạnh bằng a . Tính chiều cao khối
chóp.
A. 2a . B. 6a . C. 3a . D. a .
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; −1 ;2) , B ( 0;1;3) và C ( −1;1;1) . Đường thẳng đi qua
C và song song với đường thẳng AB có phương trình là:
x + 3 y − 2 z −1 x − 3 y + 2 z +1
A. = = . B. = = .
−1 1 1 −1 1 1
x −1 y +1 z +1 x +1 y −1 z −1
C. = = . D. = = .
−3 2 1 −3 2 1
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau
A C
A' C'
B'
C. y 2 z 1 0. D. x 2 y 3z 2 0.
3 3
Câu 32. Nếu
1
f ( x)dx = 5 thì
1
(2 x + 1 − f ( x))dx bằng bao nhiêu ?
A. 5 . B. 15 . C. 0 . D. 8 .
x+m
Câu 33. Cho hàm số y = , có đồ thị như hình vẽ.
x +1
y
−1 O 2 x
−2
A. w = 4 − 5i . B. w = 4 + 5i . C. w = 4 + 7i . D. w = 4 − 7i .
Câu 35. Một hộp có 5 bi vàng, 4 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là
4 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 4
Câu 36. Cho a, b là các số dương thỏa mãn 5log3 a + 7 log 3 b = 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 5a + 7b = 2 . B. a5b7 = 2 . C. a5b7 = 9 . D. 5a + 7b = 9 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 2 a 10 a 10 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; −1 ;2) , B ( 0;1;3) và C ( −1;1;1) . Đường thẳng đi qua C
và song song với đường thẳng AB có phương trình là:
x + 3 y − 2 z −1 x − 3 y + 2 z +1
A. = = . B. = = .
−1 1 1 −1 1 1
x −1 y +1 z +1 x +1 y −1 z −1
C. = = . D. = = .
−3 2 1 −3 2 1
1 x − 4 x −12
2
A. Vô số. B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
y
2
2 x
O
−2
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
1 2
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ( x) = ; f ( 0) = 1 và f (1) = 2 Tính
2 2x −1
P = f ( −1) + f (3)
. A. P = 3 + ln 3 . B. P = 3 + ln 5 . C. P = 3 + ln15 . D. P = 3 − ln15 .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC )
, góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (SBC ) bằng 600 , SB = a 2; BSC = 450. Tính thể tích khối chóp
S . ABC
2 3 2 3 3 3 5 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a.
4 2 2 2
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( 2m −1) z + 4m2 − 5m = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z0 thoả mãn
z0 2 + (1 − 4m ) z0 + 4m2 − 5m − 3 = 10 ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 3 z − 2 + 4 z − 2 + 2i .
A. 4 3 . B. 2 7 . C. 10 . D. 5 .
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) = 2x3 + mx2 + nx + 2022 với m, n là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) có hai giá trị cực trị là e2022 −12 và e − 12 . Diện tích hình phẳng giới
f ( x)
hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x ) + 12
Câu 46. Trong không gian Oxyz viết phương trình chính tắc của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
x y z −1
( P) : x + y − 2z + 5 = 0 cắt và vuông góc với đường thẳng : = =
1 2 3
x −1 y − 2 z − 4 x − 7 y + 5 z −1
A. = = . B. = = .
7 −5 1 1 2 4
x +1 y + 2 z + 4 x −1 y − 2 z − 4
C. = = . D. = = .
7 −5 1 7 5 1
Câu 47. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ( O ;3) và ( O ;3) . Biết rằng tồn tại dây cung AB
thuộc đường tròn ( O ) sao cho O AB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) hợp với mặt phẳng chứa
đường tròn ( O ) một góc 60 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có đỉnh O , đáy là hình
tròn ( O ;3) .
54 7 81 7 27 7 36 7
A. S xq = . B. S xq = . C. S xq = . D. S xq = .
7 7 7 7
Câu 48. Cho a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022 . Biết rằng với mỗi giá trị của b luôn có ít nhất
( )
1000 giá trị của a thỏa mãn 2a +b+ 2 − 2b−a .log a +1 b 4b − 1 . Số giá trị b là
A. 8 2 . 78 − 2 13 .
B. C. 34 . D. 78 − 13 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm y = f ( x ) = ( x − 5)( x − 4), x R . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2
( )
m thuộc đoạn −100;100 để hàm số y = g ( x) = f x3 + 3x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu
B C A B A A A A B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu
C A C C B D A B A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu
B A C C D B B C D D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu
B A B A A C A D B B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu
C D D C C A D A B C
A. 6 . B. 1 . C. − 1 . D. − 6 .
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 2. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
x
O
A. y = − x + 4 x + 1. B. y = x + 2 x + 1 . C. y = x − 4 x + 1. D. y = x − 2 x − 1 .
4 2 4 2 4 2 4 2
Lời giải:
Chọn đáp án C.
2022 2022 2022
Câu 3. Nếu f ( x ) dx = 3 và g ( x ) dx = 4 thì ( 2 f ( x ) − g ( x ) + 1) dx bằng
1 1 1
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 9 . Tọa độ
2 2 2
Câu 5.
tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) là
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 2 là
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 7. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2a;2a;3a là
A. 12a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 3a3 .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
−3 −1 −2 −1
A. y'= . B. y ' = x . C. y ' = −3x 4 . D. y ' = .
x4 2 3x 4
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;2) và điểm B(3; −1;4) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB là
1 −3
A. (2; −3;2) . B. 2; ;3 . C. ( −2;3; −2) . D. 1; ;1 .
2 2
Lời giải:
Chọn đáp án B.
1 1
A. 1 . B. 18 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u3 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −4 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 12. Với n là số nguyên dương bất kỳ, n 7 công thức nào dưới đây đúng?
A. Cn7 =
n!
. B. Cn7 =
n!
. C. Cn7 =
( n − 7 )! . D. Cn7 =
7!
.
7!( n − 7 ) ! ( n − 7 )! n! ( n − 7 )!
Lời giải:
Chọn đáp án A.
1
A. f ( x ) dx = 22 cos 22 x + C . B. f ( x ) dx = 21cos 21x + C .
1
C. f ( x ) dx = − 22 cos 22 x + C . D. f ( x ) dx = −22cos 22x + C .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
x − −1 0 1 +
y + 0 − 0 + 0 −
11 11
− 10 −
Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = 0 . D. x = 10 .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2 y − 2022 = 0 véc tơ nào dưới đây là một véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( )
Chọn đáp án B.
Câu 16. Tồng phần thực và phần ảo của số phức z = −5 + 7i bằng
A. 12 . B. − 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 17. Nghiệm của phương trình log 7 (5 x) = 3 là:
343 21
A. x = . B. x = . C. x = 21 . D. x = 105 .
5 5
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Lời giải:
Chọn đáp án D.
A. 64 . B. 8. C. 12 . D. 2 3 .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm A(1;0; −2) và vuông góc
với mặt phẳng ( P) : − x + 2 y − 5z + 3 = 0 . Phương trình của d là
x = 1+ t x = 1− t x = 1+ t x = 1+ t
A. y = 2t . B. y = 2t . C. y = −2 . D. y = −2t .
z = −2 + 5t z = −2 + 5t z = 5 − 2t z = −2 + 5t
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 21. Cho số phức z = 2i (1 + i ) . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x 2 − 1) ( 3 − x ) ( 4 − 2 x ) . Số điểm cực tiểu của hàm số đã
2
cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
1
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) = với x k (k ) . Khẳng định nào dưới dây là đúng?
sin 2 x
Chọn đáp án C.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây ?
x − −2 0 2 +
f ( x) − 0 + 0 − 0 +
+ 3 +
f ( x)
1 1
A. (1;3) . B. ( −2;2 ) . C. ( −2;0 ) . D. (1;+ ) .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 25. Cho khối cầu có bán kính r = 6 .Thể tích khối cầu đã cho bằng
Chọn đáp án D.
Câu 26. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2 − 2 x − 1 và đường thẳng y = x − 1 bằng
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác có thể tích V = 2a3 , đáy là hình vuông có cạnh bằng a . Tính chiều cao khối
chóp.
A. 2a . B. 6a . C. 3a . D. a .
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 28. Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 15 . B. 75 . C. 25 . D. 45 .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; −1 ;2) , B ( 0;1;3) và C ( −1;1;1) . Đường thẳng đi qua
C và song song với đường thẳng AB có phương trình là:
x + 3 y − 2 z −1 x − 3 y + 2 z +1
A. = = . B. = = .
−1 1 1 −1 1 1
x −1 y +1 z +1 x +1 y −1 z −1
C. = = . D. = = .
−3 2 1 −3 2 1
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau
A C
A' C'
B'
Chọn đáp án D.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;2) và B(1;1;4) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
có phương trình là:
A. y z 2 0. B. y z 1 0.
C. y 2 z 1 0. D. x 2 y 3z 2 0.
Lời giải:
Chọn đáp án B.
3 3
Câu 32. Nếu 1
f ( x)dx = 5 thì
1
(2 x + 1 − f ( x))dx bằng bao nhiêu ?
A. 5 . B. 15 . C. 0 . D. 8 .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
x+m
Câu 33. Cho hàm số y = , có đồ thị như hình vẽ.
x +1
y
−1 O 2 x
−2
Chọn đáp án B.
A. w = 4 − 5i . B. w = 4 + 5i . C. w = 4 + 7i . D. w = 4 − 7i .
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 35. Một hộp có 5 bi vàng, 4 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là
4 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 4
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 36. Cho a, b là các số dương thỏa mãn 5log3 a + 7 log 3 b = 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 5a + 7b = 2 . B. a5b7 = 2 . C. a5b7 = 9 . D. 5a + 7b = 9 .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 2 a 10 a 10 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; −1 ;2) , B ( 0;1;3) và C ( −1;1;1) . Đường thẳng đi qua C
và song song với đường thẳng AB có phương trình là:
x + 3 y − 2 z −1 x − 3 y + 2 z +1
A. = = . B. = = .
−1 1 1 −1 1 1
x −1 y +1 z +1 x +1 y −1 z −1
C. = = . D. = = .
−3 2 1 −3 2 1
Lời giải:
Chọn đáp án D.
1 x − 4 x −12
2
A. Vô số. B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải:
Điều kiện : x 0 .
1 x − 4 x −12
2
Xét f ( x ) = ( )
− 1 32−log3 x − 81x , x 0
3
1 x −4 x −12
2
=1
Ta có: f ( x ) = 0 3
32−log3 x = 81x
1
x 2 − 4 x −12
1
x 2 − 4 x −12
1
0
x = −2 ( L )
• =1 = x 2 − 4 x − 12 = 0 .
3 3 3 x = 6
1
• 32−log3 x = 81x log 3 32−log3 x = log 3 81x 2 − log 3 x = 4 + log 3 x log 3 x = −1 x =
3
Bảng xét dấu:
0 1 6 +
x
3
f ( x) + 0 − 0 +
1
Vậy f ( x ) 0 x 6 , do đó có 6 số nguyên x thỏa mãn là: 1;2;3;4;5;6 .
3
Chọn đáp án B.
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
y
2
2 x
O
−2
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải:
y
2
1
2 x
x1 O x2 x3
−2
x = x1 ( −1;0 ) f ( x ) = x1 (1)
Ta có: f ( x ) = 1 x = x2 ( 0;1) . Suy ra: f ( f ( x ) ) = 1 f ( x ) = x2 ( 2 ) .
x = x 2 f x =x 3
3 ( ) 3( )
+) Xét : f ( x ) = x1 ( −1;0) , ta có đường thẳng y = x1 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 3 điểm phân
biệt nên phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
+) Xét ( 2) : f ( x ) = x2 ( 0;1) , ta có đường thẳng y = x2 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 3 điểm phân
biệt nên phương trình ( 2) có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B.
1 2
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ thỏa mãn f ( x) = ; f ( 0) = 1 và f (1) = 2 Tính
2 2x −1
P = f ( −1) + f (3)
. A. P = 3 + ln 3 . B. P = 3 + ln 5 . C. P = 3 + ln15 . D. P = 3 − ln15 .
Lời giải:
1
ln(2 x − 1) + C1 khi x
2 2.
Có f ( x) = f ( x)dx = dx = ln 2 x − 1 + C =
2x −1 ln(1 − 2 x) + C khi x 1
2
2
1
ln(2 x − 1) + 2 khi x
f (0) = 1 C2 = 1 2
Để Suy ra: f ( x) =
f (1) = 2 1
C = 2 ln(1 − 2 x) + 1 khi x 1
2
Chọn đáp án C.
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC )
, góc giữa hai mặt phẳng (SAC ) và (SBC ) bằng 600 , SB = a 2; BSC = 450. Tính thể tích khối chóp
S . ABC
2 3 2 3 3 3 5 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a.
4 2 2 2
Lời giải:
H
I
A C
B
+ Dựng AH ⊥ SB ( H SB) AH ⊥ (SBC)
BC ⊥ SA
+ Ta có: BC ⊥ ( SAB) ABC vuông tại B.
BC ⊥ AH
+ Dựng BI ⊥ AC ( I AC) BI ⊥ SC
BI ⊥ SC a 3
+ Do BI ⊥ ( SAC ) BI ⊥ IK nên BIK vuông tại I BI = BK .sin 600 = .
BI ⊥ AC 2
1 1 1 a 30
+ ABC tại B 2
= 2
+ 2
AB = .
BI AB BC 5
1 a 2 15 2a 5
+ SABC = AB.BC = ; SA = SB 2 − AB 2 = .
2 5 5
2a 3 3 a3 5 3
V = VS . ABC = = .
15 V 2
Chọn đáp án D.
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( 2m −1) z + 4m2 − 5m = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z0 thoả mãn
z0 2 + (1 − 4m ) z0 + 4m2 − 5m − 3 = 10 ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải:
Cách 1: Ta có = m + 1 .
Trường hợp 1: m + 1 0 m −1 .
z0 = 7
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thực z0 thoả mãn z0 + 3 = 10 .
z0 = −13
72 − 2 ( 2m − 1) 7 + 4m2 − 5m = 0
Từ đó suy ra
( −13) − 2 ( 2m − 1)( −13) + 4m2 − 5m = 0
2
m = 3 ( tm )
4m 2 − 33m + 63 = 0
2 .
m = 21 ( tm )
4m − 47m + 143 = 0 4
Trường hợp 2: m + 1 0 m −1 .
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là z0 và z0 và thoả mãn z0 + 3 = 10
( z0 + 3)( z0 + 3) = 100 z0 + 3 ( z0 + z0 ) + 9 = 100 4m2 − 5m + 3.2 ( 2m − 1) − 91 = 0
2
7 + 1601
m = − ( tm )
8
4m + 7 m − 97 = 0
2
.
7 − 1601
m = − ( ktm )
8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 1: m + 1 0 m −1 .
z = 2m − 1 + m + 1
Khi đó (1) .
z = 2m − 1 − m + 1
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z0 thoả mãn z0 + 3 = 10 .
2m + 2 + m + 1 = 10 m = 3 ( tm )
Do đó .
2m + 2 − m + 1 = 10 m = 21 ( tm )
4
Trường hợp 2: m + 1 0 m −1
z = 2m − 1 + i m + 1
Khi đó (1) .
z = 2m − 1 − i m + 1
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z0 thoả mãn z0 + 3 = 10 .
Do đó 2m + 2 + i m + 1 = 10 4m2 + 8m + 4 − m − 1 = 100 4m2 + 7m − 97 = 0
7 + 1601
m = − ( tm )
8
.
7 − 1601
m = − ( ktm )
8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + i = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 3 z − 2 + 4 z − 2 + 2i .
A. 4 3 . B. 2 7 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải:
Theo đề ta có T = 3 z − 2 + 4 z − 2 + 2i = 3 ( x − 2) + y2 + 4 ( x − 2) + ( y + 2)
2 2 2
.
T =3 ( x − 2) + y2 + 4 ( x − 2) + ( y + 2) = 3 MA + 4 MB = 3MA + 4MB .
2 2 2
Mặc khác A( 2;0) , B ( 2; −2) (C ) và AB = 2 = 2 R vậy AB là đường kính. Suy ra tam giác MAB
vuông tại M.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
T = 3MA + 4MB (3 2
+ 42 )( MA2 + MB2 ) = 25.AB2 = 10 .
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) = 2x3 + mx2 + nx + 2022 với m, n là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x ) có hai giá trị cực trị là e2022 −12 và e − 12 . Diện tích hình phẳng giới
f ( x)
hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x ) + 12
Lời giải:
g ( x ) = 0 6x2 + 2 ( m + 6) x + n + 2m + 12 = 0 . (*)
Vì hàm số g ( x ) có hai giá trị cực trị nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 (giả sử
x1 x2 ).
x − x1 x2 +
g + 0 − 0 +
g ( x1 ) +
− g ( x2 )
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( x )
Mặt khác .
g ( x ) = f ( x ) + f ( x ) + f ( 3)
( x ) = f ( x ) + f ( x ) + 12
g ( x ) − g ( x ) = f ( x ) −12 g ( x ) = g ( x ) − f ( x ) + 12 .
f ( x) g ( x ) − f ( x ) + 12 = 0 g ( x ) = 0 x = x1
1= .
g ( x ) + 12 g ( x ) −12 g ( x ) −12 x = x2
f ( x)
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x ) + 12
f ( x) g ( x ) − f ( x ) + 12 g ( x)
x2 x2 x2
dx = ln g ( x ) + 12
x2
S = 1−
x1
g ( x ) + 12
dx =
x1
g ( x ) + 12
dx =
x1
g ( x ) + 12 x1
= ln g ( x2 ) + 12 − ln g ( x1 ) + 12 = 1 − 2022 = 2021 .
Chọn đáp án C.
Câu 46. Trong không gian Oxyz viết phương trình chính tắc của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
x y z −1
( P) : x + y − 2z + 5 = 0 cắt và vuông góc với đường thẳng : = =
1 2 3
x −1 y − 2 z − 4 x − 7 y + 5 z −1
A. = = . B. = = .
7 −5 1 1 2 4
x +1 y + 2 z + 4 x −1 y − 2 z − 4
C. = = . D. = = .
7 −5 1 7 5 1
Lời giải:
x + y − 2z + 5 = 0 x = 1
+)Xét hệ phương trình x y z − 1 y = 2 . Gọi A = ( P ) thì A (1 ; 2 ; 4) .
= = z = 4
1 2 3
+)Đường thẳng d nằm trong mp ( P ) cắt và vuông góc với đường thẳng nên d đi qua điểm A
đồng thời nhận véc tơ v = n, u = ( 7 ; -5 ; 1) làm VTCP.
x −1 y − 2 z − 4
Phương trình chính tắc của đường thẳng d là = = .
7 −5 1
Chọn đáp án A.
Câu 47. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn ( O ;3) và ( O ;3) . Biết rằng tồn tại dây cung AB
thuộc đường tròn ( O ) sao cho O AB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) hợp với mặt phẳng chứa
đường tròn ( O ) một góc 60 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có đỉnh O , đáy là hình
tròn ( O ;3) .
54 7 81 7 27 7 36 7
A. S xq = . B. S xq = . C. S xq = . D. S xq = .
7 7 7 7
Lời giải:
O'
B
O
H
A
Từ ( 3) , ( 4) ta có: 4 ( 9 − x 2 ) = 3x 2 + 9 x 2 =
27 3 21 9 7
x= h = OO = x 3 = .
7 7 7
12 7
Độ dài đường sinh hình nón là l = OA = .
7
36 7
Vậy: S xq = Rl = .
7
Chọn đáp án D.
Câu 48. Cho a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 2022 . Biết rằng với mỗi giá trị của b luôn có ít nhất 1000
giá trị của a thỏa mãn ( 2a +b+ 2 − 2b−a ) .log a +1 b 4b − 1 . Số giá trị b là
A. 1021 . B. 1022 . C. 1020 . D. 1023 .
Lời giải:
Đặt c = a + 1, c 2 , khi đó ( 2a +b+ 2 − 2b−a ) .log a +1 b 4b − 1 ( 2c − 2−c ) .log c b 2b − 2−b , (1) .
+) b = 1 , không thỏa mãn (1) .
2c − 2− c 15
+) b = 2 , ( 2) .
log 2 c 4
c = 2 , không thỏa mãn ( 2) .
15
Suy ra f ( c ) f ( 3) , c 3 2 a 2021 . Do đó b = 2 thỏa mãn.
4
2c − 2− c 2b − 2−b
+) b 3 , (1) , ( 3) .
ln c ln b
2t − 2 − t
Hàm số f ( t ) = đồng biến với mọi t 3 và c = 2 không thỏa mãn ( 3) nên c 3 .
log 2 t
b 3
Do đó ( 3) c b, ( b 3) 3 b a 2021 3 b 1022
2021 − b + 1 1000
Vậy 2 b 1022 .
Chọn đáp án A.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 0;0;3) và B ( 2; −3; − 5) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường
( S1 ) : ( x −1) + ( y −1) + ( z + 3) = 25 với
2 2 2
tròn giao tuyến của hai mặt cầu
( S2 ) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2 y −14 = 0 . M, N là hai điểm thuộc ( P ) sao cho MN = 1 . Giá trị nhỏ nhất
của AM + BN là
A. 8 2 . B. 78 − 2 13 . C. 34 . D. 78 − 13 .
Lời giải:
O M I
N H
A A'
Các điểm trên đường tròn giao tuyến có tọa độ là nghiệm của hệ
( S1 ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 3) = 25 (1)
2 2 2
( S2 ) : x + y + z − 2 x − 2 y − 14 = 0 ( 2 )
2 2 2
Lấy (1) trừ ( 2) , ta được 6 z = 0 hay đường tròn giao tuyến nằm trên mặt phẳng ( P ) : z = 0 tức là
( P ) (Oxy ) .
Dễ thấy A , B nằm khác phía đối với ( P ) , hình chiếu của A trên ( P ) là O , hình chiếu của B trên
( P ) là H ( 2; − 3;0) .
AA/ = MN = 1
Lấy A ' sao cho AA = MN . Ta có: AM = A/ N .
AA/ (Oxy )
Gọi ( ) : z − 3 = 0 là mp qua A song song với mp ( Oxy ) .Suy ra A/ thuộc đường tròn ( C ) nằm trong
mp ( ) có tâm A ( 0;0;3) bán kính R = 1 .
Có A/ B = BH /2 + A/ H /2 82 + ( AH / − R )
2
AH / = AB2 − BH /2 = 77 − 64 = 13 . Vậy A/ B 78 − 2 13 .
Hay AM + BN 78 − 2 13 .
2 3
Khi đó vì AA = MN nên A ;− ;3 .
13 13
Suy ra AM + BN = AN + BN AB = 78 − 2 13 .
Chọn đáp án B.
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm y = f ( x ) = ( x − 5)( x2 − 4), x R . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
( )
m thuộc đoạn −100;100 để hàm số y = g ( x) = f x3 + 3x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?
Lời giải:
Ta có :
f ( x ) = ( x − 5 ) ( x 2 − 4 ) = 0 x = 5; x = 2; x = −2
(x 3
+ 3x )( 3x 2 + 3)
g ( x) =
x + 3x
3 (
. f x 3 + 3x + m )
x ( x 2 + 3)( 3x 2 + 3)
=
x + 3x
3 (
. f x3 + 3x + m )
(
g ' ( x ) = 0 f x 3 + 3x + m = 0 )
( )
Do đạo hàm không xác định tại x = 0 nên để hàm số y = g ( x ) = f x3 + 3x + m có ít nhất 3 cực trị thì
x3 + 3x + m = 5 x3 + 3x = 5 − m
( )
f ' x3 + 3x + m = 0 x 3 + 3x + m = 2 x 3 + 3x = 2 − m
x 3 + 3 x + m = −2 x 3 + 3 x = − 2 − m
5 − m 0 m 5, m Z , m −100;100
m −100; −99;....4
Vậy có tất cả 105 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.