Professional Documents
Culture Documents
vn/
Câu 1. Đồ thị hàm số y = x 3 + 7 x + 8 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ âm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3) > 0 là:
A. ( 3; + ∞ ) . B. [ 4; + ∞ ) . C. [3; + ∞ ) . D. ( 4; + ∞ ) .
( 2) +( 2) .
6 3
A. z = 2 26. B. z = 5 2. C. z = 82. =
D. z
Câu 4. Trong không gian cho hệ trục Oxyz , phương trình mặt cầu tâm O, tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) :2 x + y + 2 z − 9 =0 là:
A. x 2 + y 2 + z 2 = 81. B. x 2 + y 2 + z 2 = 9. C. x 2 + y 2 + z 2 = 3. D. x 2 + y 2 + z 2 =
6.
1 − x2 x 2 − 3x + 2
A. y = x3 + 3 x 2 + x + 1. B. y = . C. y = 2 x. D. y = .
x2 + 1 x4 −1
Câu 6. Cho z1= 3 − 2i; z2= 4 + 5i. Tính z1 + z2 .
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
x −1 y +1 −z −1
Câu 8. Trong không gian cho hệ trục Oxyz , đường thẳng ∆ có phương trình: = = . Đường
2 3 4
thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là:
A. u ( −1;1; − 1) . B. u ( 2;3; − 4 ) . C. u ( 2;3; 4 ) . D. u (1; − 1;1) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 3 3 3
A. sin α = . B. cos α = . C. tan α = . D. cot α = .
9 9 9 9
Câu 11. Trong không gian cho hệ trục Oxyz , điểm A (1;0;0 ) và B ( 0; −2;0 ) ; C ( 0;0;3) . Phương trình mặt
phẳng ( ABC ) là:
x y z x y z
A. x − 2 y + 3 z =
1. B. − + =1. C. + + =0. D. x − 2 y + 3 z =
0.
1 2 3 1 2 3
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như bên cạnh?
x −∞ 2 +∞
y′ + +
+∞ 1
y
1 −∞
x +1 x+3 x −1 x−3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 x−2 x−2 x−2
Câu 15. Cho z= 4 + 5i. Số phức đối của z là:
A. − z =−4 − 5i. B. − z =−4 + 5i. C. − z =−5 − 4i. D. − z = 4 − 5i.
3a 2 + 3a 2 + 3a 3 + 2a
A. . B. . C. . D. .
5 5 4 5
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn: ∫ f ( x ) dx= 2 x 2 + x + 1 + C ∀x ∈ , C là hằng số. Tính
f ( 2023) .
A. 4046. B. 8093. C. 8092. D. 4047.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ 1 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
4 +∞
y
−∞ 2
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞; 4 ) . B. Hàm số đồng biến trên ( 5; 2023.)
4 − x2
Câu 20. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
− x3 + 7 x − 6
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21. Khối cầu có đường kính 8a. Thể tích khối cầu đó là:
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 1 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x ) = m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. 1. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23. Chọn khẳng định sai.
x3 1 x3
A. ∫ x 2 ln ( x − 2 =
) dx ln ( x − 2 ) − ∫ dx ∀x ∈ ( 2; +∞ ) .
3 3 x−2
x3 1 x3
B. ∫ x ln ( x − 2 =
2
) dx ln ( x − 2 ) + ∫ dx ∀x ∈ ( 2; +∞ ) .
3 3 2− x
x3 1 x2
C. ∫ x 2 ln ( x − 2 =
) dx ln ( x − 2 ) − ∫ dx ∀x ∈ ( 2; +∞ ) .
3 3 x−2
x3 − 8 x2 + 2x + 4
x ln ( x − 2 ) dx
D. ∫ = 2
ln ( x − 2 ) − ∫ dx ∀x ∈ ( 2; +∞ ) .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. f ′ ( =
x) (x + 1) .3x +3 x +1. B. f ′ ( =
x) (x + 1) .3x +3 x +1 ln 3.
3 3
2 2
C. f ′ ( =
x) (x + 3 x ) .3x +3 x −1. D. f ′ ( =
x) (x + 1) .3x +3 x.ln 3.
3 3
3 2
x −1 y +1 z − 3
Câu 25. Trong không gian cho hệ trục Oxyz , cho đường thẳng Δ : = = và mặt phẳng
2 1 2
(α ) :2 x + y + 3z − 10 =
0. Gọi M ( a; b; c ) là giao điểm của ∆ và (α ) . Tính 2a + b + c.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
a a
Câu 26. Biết hàm số
= y sin 2 x + 2sin x + 2 + sin 2 x − 4sin x + 13 đạt giá trị nhỏ nhất khi sin x = ( là
b b
phân số tối giản; a, b là các số nguyên; b > 0 ). Tính a 3 + b 2 .
Câu 27. Khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 4a; mặt đáy là tứ giác có diện tích là 36a 2 . Thể tích khối lăng
trụ đã cho là:
A. 6. B. 0. C. 9. D. 3.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông ở A. SCA SA 13a; AB = 3a;
= 90 ;=
= SBA
BC = 5a. Tính thể tích khối chóp S . ABC.
1 −1 1 1 −1 1
A. A ;0; . B. A ; ; . C. A ( 0;3;0 ) . D. A 0; ;0 .
2 6 2 3 6 3
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( AB′D′ ) và ( BDC ′ ) .
a 3 a a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2.
Câu 34. Một hộp có 5 quả cầu vàng, 7 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiêu từ hộp 4 quả cầu. Tính
xác suất để 4 quả cầu lấy được có đủ 3 màu khác nhau?
225 35 315 165
A. . B. . C. . D. .
3060 68 612 408
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x + 1) ( x − 1)( x + 2 ) . Đồ thị hàm số f ( x ) có bao nhiêu
2 3
Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình 3.9 x − 5.6 x + 2.4 x =
0 là
5
A. . B. 0. C. −1. D. 1.
3
Câu 37. Bất phương trình 25 x − 6.5 x + 5 ≤ 0 có tập nghiệm là [ a; b ] . Tính a.b
A. 5. B. 1. C. 0. D. 6.
1 3 1
Câu 38. Cho hàm số bậc nhất f ( x ) thỏa mãn=
∫ f ( x ) dx 4;=
∫ f ( x ) dx 2.=
Tính I
0 2
∫ f ( f ( 2 x − 5 ) ) dx
0
3 7
A. 6. B. −4. C. . D. .
2 2
Câu 39. Trong không gian cho hệ trục Oxyz , cho A (1;1; 2 ) , B ( −4;0;11) , C ( 0; −21;0 ) . Có bao nhiêu điểm D
sao cho A, B, C , D là bốn đỉnh của một hình bình hành.
Câu 40. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 4 + z − 4 =
8 trên mặt phẳng phức là:
Câu 41. Cho mặt cầu S ( O;9 ) . Một hình nón có đỉnh và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S . Khi thể tích của
hình nón lớn nhất, diện tích đường tròn đáy của hình nón thuộc khoảng nào dưới đây?
Câu 42. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn: z − 2 − i = 5; z + 2 + mi = z − m + i ( m ∈ ) . Giá trị nhỏ nhất của
= z1 − z2 thuộc khoảng nào sau đây?
P
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −2023; 2023] để đồ thị hàm số y =x3 + mx 2 − m ( 2m + 1) x + m 2 có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4044. B. 4046. C. 4047. D. 4045.
x 2 − 2 ( m − 1) x + 2 − m
Câu 44. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m thỏa mãn log 3 ≤ 1 ∀x là
3x 2 + 2 x + 1
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân ở B= ;
ABC 120 =
; AC a 3. Các cạnh bên
SA
= SB= SC ; SB tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S . ABC.
3a 3 a3 a3 3
A. a 3 3. B. . C. . D. .
4 4 4
x= 1+ t
Câu 47. Trong không gian cho hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d : y= 2 − t và mặt phẳng
z =−1 − 2t
( P ) : x − 2 y + z − 1 =0. Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) ; cắt và vuông góc với đường thẳng d .
Đường thẳng ∆ không đi qua điểm nào dưới đây.
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) bậc 3 có bảng biến thiên như sau:
3
x −∞ 0 +∞
2
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ 0
1
Đặt g ( x ) f f 2 ( x ) − f ( x ) . Phương trình g ′ ( x ) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
=
2
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
1 1
Câu 49. Cho z + =−1. Tính=P z 2023 + 2023 .
z z
A. P = −1. B. P = 1. C. P = 2. D. P = 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(
D a + a b2 + c2 ; b a 2 + c2 ; c b2 + a 2 ) với a, b, c dương. Biết diện tích tam giác ABC bằng 32 (đvdt) và
thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng ( ABD ) là mx + ny + pz + 1 =0.
Tính m + n + p.
A. −2. B. −1. C. 2. D. 0.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________