Professional Documents
Culture Documents
Câu 6: Biết hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên và f ( 4) = 2, f (1) = 5. Tính I = f ( x ) dx.
1
A. I = −3. B. I = 3. C. I = 7. D. I = 10.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu ( S ) : ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 1) = 2 là
2 2 2
Câu 11: Cho f ( x ) liên tục trên và f ( x ) dx = 18, f ( x ) dx = 14. Khi đó f ( x ) dx bằng
2 2 4
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M ( −1;2; −4 ) đến mặt phẳng ( P ) : 2x − 2 y + z − 8 = 0 là
. B. d ( M , ( P ) ) = − . C. d ( M , ( P ) ) = −6. D. d ( M , ( P ) ) = 6.
A. d ( M , ( P ) ) =
10 10
3 3
Câu 18: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M ( 3;4;5) và nhận n = (1; −3; −7 ) làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là
A. x − 3 y − 7 z + 20 = 0. B. x − 3 y − 7 z − 44 = 0.
C. 3x + 4 y + 5z + 44 = 0. D. x − 3 y − 7 z + 44 = 0.
3
A. S = x − 4 x + 3 dx.
2
B. S = ( x 2 − 4 x + 3) dx.
1 1
3 3
C. S = ( x 2 + 4 x + 3) dx. D. S = x 2 + 4 x + 3 dx.
1 1
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;1;1) , B ( 2;1;0) và C (1; −1;2) . Mặt phẳng đi qua điểm A
và vuông góc với BC có phương trình là
A. −x + y + z −1 = 0. B. x + 2 y − 2z −1 = 0. C. x + 2 y − 2z +1 = 0. D. 3x + 2 z + 1 = 0.
5 5
Câu 22: Cho f ( x ) liên tục trên và f ( x ) dx = 10. Khi đó 4 f ( x ) + 2 dx bằng
2 2
A. −3. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 24: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 3x và y = x là
3
A. S = 8. B. S = 6. C. S = 4. D. S = 3.
2
Câu 25: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường
( x + 1)
2
thẳng x = 0, x = 4 là:
5 8 2 4
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
8 5 25 25
Câu 26: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sô y = x − 2 x + 1, y = x + 1, x = 0 và
2
x = m ( 0 m 3) là:
m3 3m 2 m3 m 2 m3 3m 2 m3 m 2
A. S = − . B. S = − . C. S = − + . D. S = − + .
3 2 3 2 3 2 3 2
Câu 27: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường y = 1 − x , y = 0, x = 0
xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. V = (1 − x ) dx. B. V = (1 − x ) dx. C. V = (1 − x ) dx. D. V = (1 − x ) dx.
2 2
0 0 0 0
Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0,
x = e xung quanh trục Ox là
A. V = ( e − 1) . B. V = ( e − 2) . C. V = ( e + 1) . D. V = e.
2
Câu 29: Biết hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên và ( x − 2 ) f ( x ) dx = 7, f ( 0 ) = 1.
0
2
Tính I = f ( x ) dx.
0
x +1
4
A. S = 5. B. S = 7. C. S = 1. D. S = −1.
x + x +1
2 2
Câu 38: Biết
1
x +1
dx = a + ln b; a, b . Khẳng định nào đúng?
A. a 2b. B. a b. C. a = b. D. 2a − b + b2 = 0.
4
dx
Câu 39: Biết x
3
2
+x
= a ln 4 + b ln 3 + c ln 5 với a, b . Tính S = a + 2b + 3c.
A. S = −1. B. S = −3. C. S = 1. D. S = 0.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = ( m; −2; m + 1) và v = ( 3; −2m − 4;6 ) . Tìm tham số m
để hai vectơ đã cho cùng phương
A. m = 0. B. m = 1. C. m = −1. D. m = −2.
Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 z = 3 + i. Phần thực của z bằng
A. −3. B. 3. C. −1. D. 1.
9
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên ( )
thỏa mãn f x3 + 1 = x + 1. Tính I = f ( x ) dx
1
A. S = 3. B. S = 2. C. S = 34. D. S = 22.
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 5. D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 16.
2 2 2 2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;2;3) , B (1;2;1) và M là một điểm nằm trên mặt
phẳng Oxy. Tìm tọa độ điểm M để P = MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất
A. M (1;2;0) . B. M (1;2;2) . C. M ( 0;2;1) . D. M ( −1;1;0) .
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A ( −1;4;1) , phương trình đường
x−2 y −2 z +3
chéo BD : = = , đỉnh C ( a; b; c ) thuộc mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 4 = 0. Khi đó giá trị
1 −1 −2
của S = a + b + c là
A. S = −2. B. S = 2. C. S = 6. D. S = −6.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.A 4.D 5.A 6.A 7.C 8.D 9.B 10.A
11.C 12.C 13.B 14.D 15.C 16.B 17.D 18.D 19.C 20.A
21.C 22.B 23.B 24.A 25.B 26.C 27.A 28.B 29.D 30.D
31.B 32.D 33.B 34.C 35.B 36.A 37.A 38.C 39.B 40.B
41.D 42.C 43.D 44.D 45.C 46.D 47.A 48.A 49.A 50.B