Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) - Chuỗi Live 10 Đề Nắm Chắc 44 Câu Đầu
(ĐVĐ) - Chuỗi Live 10 Đề Nắm Chắc 44 Câu Đầu
NƠI LIVE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 2. Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ( 2; + ∞ ) . B. ( −∞ ;1) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −3;1) .
1 1
Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = và u2 = . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
2 4
1 1 1
A. . B. −2. C. . D. − .
2 4 4
A. 1. B. 2 2. C. 2. D. 2.
(x − 3x )
−2222
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số =
y 2
.
C. D = ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ ) . D. D = ( 0;3) .
3 − 2i, w =
Câu 6. Cho 2 số phức z = 2 + i . Phần ảo của số phức z + w là
πx
A. π x . B. π x ln π . C. . D. xπ x −1.
ln π
4x −1
Câu 8. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x
A. x = 0. B. y = 1. C. y = 4. D. y = 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 20. B. 100. C. 45. D. 90.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A ( 3; − 1; 4 ) lên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa độ là
Câu 11. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A. 3. B. 5. C. 9. D. 6.
Câu 12. Cho x là số thực khác 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với M ( −2;5 ) qua trục tung biểu diễn số phức
A. z= 5 − 2i . B. z =−2 + 5i . C. z= 2 − 5i . D. z= 2 + 5i .
Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy bằng R = 1, đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của khối nón là
A. 12π . B. 4π . C. 6π . D. 8π .
108
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= x + trên ( 0; + ∞ ) là
x2
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 19. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
48 8 24 16
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x+2 y+4 z +5 x − 3 y − 2 z −1 x −2 y −4 z −5 x + 3 y + 2 z +1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
3 2 1 2 4 5 3 2 1 2 4 5
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên a 2. Khoảng
cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng
a 2 a 3 a 6
A. a 3. B. . C. . D. .
3 2 2
Câu 22. Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 3a có thể tích bằng
3a 3 3 3a 3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
( x ) sin 3x + 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 23. Cho hàm số f=
1
A. ∫ f ( x)dx =− 3 cos 3x + x + C. B. ∫ f ( x=
)dx 3cos 3 x + x + C.
1
C. ∫ f (=
x)dx
3
cos 3 x + x + C. D. ∫ f ( x)dx =−3cos 3x + x + C.
Câu 24. Gọi M , m là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 − 12 x + 1 trên đoạn [ −1;5] .
Tổng M + m bằng
A. 270. B. 8. C. 268. D. 260.
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; −2;0 ) , B (2; −1;3), C ( 0; −1;1) . Đường trung tuyến AM
của tam giác ABC có phương trình là
x = 1 x = 1 − 2t x= 1+ t x = 1 + 2t
A. y =−2 + t . B. y = −2 . C. y = −2 . D. y =−2 + t .
z = 2t z = −2t z = −2t z = 2t
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình f ( x ) − 3m + 5 =0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
125 5 9 125
A. − . B. . C. . D. .
6 6 2 6
z
Câu 30. Cho số phức z= 6 − 2i. Môđun của số phức bằng
1 + 3i
A. 2. B. 4. C. 4 10. D. 2 10.
− x2 +3 x
1 1
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình < .
2 4
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1;1) , B ( 0; −1;1) . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) =
2 2 2 2
2. 4.
C. ( x + 1) + y 2 + ( z + 1) = D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) =
2 2 2 2
8. 2.
2 1
Câu 33. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và f ( 2 ) = 16, ∫ f ( x ) dx = 4. Tính I = ∫ x. f ′ ( 2 x ) dx.
0 0
A. 13. B. 12. C. 4. D. 7.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho A ( 3; 2;1) , B ( 3; 4;5 ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
là
A. y + 2 z − 4 =0. B. x + y + z − 9 =0. C. y + 2 z − 9 =0. D. x + y + z − 6 =0.
1
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = 2 x + + 1. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = 0 .
x
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. F ( x ) = x 2 + x + ln x + 2. B. F ( x ) = x 2 + x + ln x − 2.
C. F ( x ) = x 2 + x − ln x − 2. D. F ( x ) = x 2 − x + ln x + 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 8. B. 10. C. 4. D. 7.
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 ( 2 x − 1) > 0 là
2
3 3 3
S ; + ∞ .
A. = B. S = −∞ ; . C. S = ( 0;1) . D. S = 1; .
2 2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , gọi M là giao điểm của mặt phẳng (α ) : x + y + z − 4 =0 với đường thẳng
x −1 y + 2 z
d:= = . Khi đó độ dài OM bằng
1 2 −2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 40. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 3 lần. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trong
3 lần gieo là một số lẻ bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : ( m − 1) x + y + mz − 1 =0 (với m là
tham số). Biết khoảng cách từ điểm A đến mp ( P ) lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA =
a 3.
Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SBC ) .
2a 3 a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
9
A. ( −∞ ; 4] . B. 4; .
2
9
C. ;5 . D. [5; + ∞ ) .
2
1
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z − − 2i =
1 , gọi w là số phức thỏa mãn phần ảo lớn hơn phần thực 1
4
đơn vị. Giá trị nhỏ nhất của P = w2 + w + z bằng
15 7 9 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 8e. B. 8e 4 . C. e8 . D. 4e.
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
1
A. y =x 3 + 22 x − 1. B. y =x 3 − 22 x + 1. y x 4 + 22 x 2 .
C. = D. y = .
x3
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : y − 3 z − 1 =0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là:
n1
A.= ( 0;1; − 3) . B. n2 = (1; − 3; − 1) . C. n=
3 (1; − 3;1) . D. n4 = ( 0;1;3) .
1
A. log 2 a. B. 2 log 4 a. C. log 2 a . D. log 2 a .
2
Câu 5. Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng
4hπ r 2 hπ r 2
A. . B. 2hπ r 2 . C. hπ r 2 . D. .
3 3
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
−2
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Điểm biểu diễn số phức z =−2 + i có tọa độ là
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) = sin 3 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
A. ∫ f ( x ) dx =
− cos 3 x + C.
3
B. ∫ f ( x ) dx =
− cos 3 x + C.
1
C. ( x ) dx
∫ f= cos 3 x + C. D. ∫ f (=
x ) dx cos 3 x + C.
3
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 9 − x 2 và trục hoành là
92
A. S = . B. S = 36. C. S = 18. D. S = 102.
3
x +1
Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [3;5] .
x −1
Khi đó M − m bằng
3 1 7
A. . B. . C. 2. D. .
8 2 2
Câu 13. Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 14. Mô-đun của số phức z= 5 − 4i bằng
A. 41 . B. 3 . D. 41 . C. 1 .
Câu 15. Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1; 2;0 ) và có vectơ pháp tuyến
= n ( 4;0; − 5) là
A. P = x 5 . B. P = x 4 . C. P = x3 . D. P = x 2 .
A. Hàm số chỉ có 1 điểm cực đại. B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
2
− x +3 x
1 1
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình <−
2 4
A. S = ∅. B. S = ( −∞ ;1) . C. S = (1; 2 ) . S
D. = ( 2; + ∞ ) .
3 1
Câu 19. Biết ∫ f ( x ) dx = 22. Giá trị của ∫ f ( 2 x + 1) dx bằng
−1 −1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
3 3
Câu 23. Biết ( x ) dx 1,=
∫ xf ′= f ( 3) 1. Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
0 0
A. −4. B. 2. C. 4. D. −2.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 2;3) và song song với trục Oy có phương
trình tham số là
x= 1+ t x= 1− t x = 1 x = 1
A. y = 2 . B. y= 2 + t . C. y= 2 + t . D. y = 2 .
z = 3 z= 3 − t z = 3 z= 3 + t
mx − 8
Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x+2
A. m = 4. B. m ≠ −4. C. m ≠ 4. D. m = −4.
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −5
≤ 4 log 2
4 là
Câu 27. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + m − 2 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt
A. [ 0; 4] . B. ( −∞ ; 2 ) ∪ {4} . C. ( −∞ ; 4] . D. ( 4; + ∞ ) .
1
x
Câu 28. Giá trị ∫ x + 22 dx bằng
0
22 22 22 22
A. 1 + ln . B. 1 + 22 ln . C. 1 − ln . D. 1 − 22 ln .
23 23 23 23
Câu 29. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 10 =
0. Tìm điểm H biểu
diễn số phức w = iz0 .
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có= ; AA′ 2a. Tính diện tích của mặt cầu
; AD 2a=
AB a=
ngoại tiếp tứ diện ABB′C ′ ?
A. 36π a 2 . B. 12π a 2 . C. 9π a 2 . D. 4π a 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 31. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; − 3) qua trục Oy là
Câu 32. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở các
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
x −1 −2 x + 1 x +1 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x −1 x −1 x +1
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có M , N lần lượt là trung điểm của AD và C ′D′. Gọi α là
góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng ( ABCD ) . Tính tan α .
1
A. . B. 2. C. 2. D. 1.
2
A. m < −1 . B. m ≤ 0 . C. m < 0 . D. m ≤ 2 .
A. m ∈ [3; + ∞ ) . B. m ∈ [ 0; + ∞ ) . C. m ∈ [ −3; + ∞ ) . D. m ∈ ( −∞ ; − 1] .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3;3;1) , B ( 0; 2;1) , mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 7 =0.
Đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
x = t x = 2t x = −t x = t
A. y= 7 − 3t . B. y= 7 − 3t . C. y= 7 − 3t. D. y= 7 + 3t .
z = 2t z = 2t z = 2t z = 2t
m ≤ 0 m < 0
4 4
A. . B. 0 < m < . C. . D. 0 ≤ m ≤ .
m ≥ 4 3 m > 4 3
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ln x − f ( x ) + C. B. ln x + f ( x ) + C. C. xf ( x ) + C. D. x 2 f ( x ) + C.
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a .
4 6 12 15
Câu 41. Xét các số phức z , w thỏa mãn ( z − 1 + i )( z − 1 − i ) =1 và 2 z = iw + 3 − 2i. Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của w . Giá trị M + m bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 42. Cho hình trụ có trục OO′ và bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO′ và cách
OO′ một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 16 3π . B. 8 3π . C. 32 3π . D. 36 3π .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( a ;0;0 ) , B ( 0; b ;0 ) , C ( 0;0; c ) , trong đó a, b, c là những số
1 1 1
thay đổi thỏa mãn + + =2. Xét điểm I ( 0;1;0 ) . Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ I tới mp ( ABC )
a b c
là
3 2
A. 3. B. . C. . D. 2.
2 2
x +1
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) = . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để max f ( x ) = 1. Tổng các
2x − m [0;2]
phần tử của S là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 0.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. −2. C. 2. D. −1.
1 1 1
A. −∞ ; . B. 0; . C. ; + ∞ . D. ( 0;1) .
2 2 2
Câu 4. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong như hình vẽ.
x−2
A. y =− x4 + 2x2 . y x4 − 2x2 .
B. = C. y = . y x3 − 3x 2 .
D. =
x −1
4 3 3 4
A. − . B. − . C. . D. .
3 4 4 3
2x
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
1− x
A. y = 1. B. y = −1. C. y = −2. D. y = 2.
1 1 1
A. x ln10. B. . C. . D. .
x log e x ln10 x
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên ?
x +1
−3 x 3 + 3 x 2 − x.
A. y = B. y = . C. y =− x 2 − x + 1. D. y =− x4 − 2x2 .
x −1
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = i − 2 là
A. 2 − i. B. i + 2. C. −2 + i. D. −i − 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 9 3. B. 9. C. 3 3. D. 3.
Câu 12. Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Số tập hợp con có đúng 9 phần tử của A là
ax + b
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) = có đồ thị như hình vẽ.
cx + d
d
Giá trị của bằng
c
A. −2. B. 1.
C. 2. D. −1.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho M (1; 2;3) và N ( 3; 2;1) . Tọa độ trung
điểm của MN là
A. 3. B. 9. C. 1. D. 6.
Câu 17. Cho khối chóp S . ABC có ∆ABC đều, cạnh bằng a, SA ⊥ ( ABC ) và SA = a. Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
1 3 3 1
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 12 4 6
Câu 18. Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng ( Oxy ) và ( P ) : x = 0 bằng
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 − i =2 là 1 đường
tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
( x ) sin x + cos x là
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f =
x −∞ −2 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
f ( x)
−5 −2
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên [ −2;1] là
A. −2. B. −1. C. 0. D. −5.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với A (1; − 2;0 ) qua trục Oy có tọa độ là
1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x−1 > là
2
3
A. (1; + ∞ ) . B. ( −1; + ∞ ) . C. ; + ∞ . D. ( 0; + ∞ ) .
2
e
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, giá trị ln ( 2a ) + ln bằng
a
A. ln 2. B. ln 4. C. 1. D. 1 + ln 2.
y +1 z −1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d=
:x = . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
2 2
A. ( 0; − 1; 2 ) . B. ( 0; − 1; − 1) . C. ( 0; − 1;1) . D. ( 0;1;1) .
Câu 26. Trong không gian cho mặt phẳng ( P ) và điểm A không nằm trên ( P ) . Có bao nhiêu đường thẳng
qua A và song song với ( P ) ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
e2 x e2 x
A. e 2 x . B. . C. . D. e x .
x x
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 x =
0 có bán kính bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
4 x3
Câu 29. Điểm cực tiểu của hàm số f ( x=
) x4 + là
3
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = −1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 1
f ( x)
−5 −∞
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f ( x ) + m =
0 có đúng 3 nghiệm là
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 31. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.
Câu 32. Cho mặt cầu ( S ) có bán kính bằng 2. Hai điểm A và B nằm trên mặt cầu. Độ dài AB lớn nhất bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Biết hàm số F ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ e x ( x 2 − 2 ) dx = F ( x ) + C. Số điểm cực trị của F ( x )
là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 34. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường y= 5 − x 2 và y = 1 quanh
trục hoành thuộc khoảng nào sau đây:
A. ( 0;50 ) . B. ( 50;100 ) . C. (100;150 ) . D. (150; + ∞ ) .
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ (đồ thị nhận đường y = 0 làm tiệm cận ngang). Giá trị cực tiểu
của hàm số y = f ( x ) là
A. 2. B. 0. C. 1.
D. −2.
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng
AC ′ vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. A′C. B. DD′.
C. DA′. D. AB′.
1
Câu 37. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình az 2 + z + =0 (với a ∈ , a > 0 ). Biết z1 + z2 =
2,
a
khi đó giá trị của a bằng
1
A. . B. 2. C. 3. D. 1.
2
Câu 38. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong nhóm
đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 x 2 − 2 x + m =x + 1 có nghiệm duy nhất
là
A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2. Gọi M là
trung điểm của cạnh AC. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A′BM ) bằng
a 2 a a 3 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 3
x −1 y + 2 z −1 x −1 y −1 z + 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = . Mặt
1 1 2 2 1 1
phẳng ( P ) : x + ay + bz + c= 0 ( c > 0 ) song song với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến ( P ) bằng 2 lần khoảng
cách từ d 2 đến ( P ) . Giá trị của a + b + c bằng
e
A. a ∈ ( 2;e ) . B. a ∈ ( 0;1) . C. a ∈ 1; 2 .( ) D. a ∈ ; 2 .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. x ∈ (1;3) . B. x ∈ ( 0; 2 ) . C. x ∈ ( 3; 4 ) . D. x ∈ ( 3;5 ) .
A. 18. B. 3 2. C. 9. D. 12.
Câu 3. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z= 3 + 2i.
A. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −2i. B. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x −∞ 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ −3
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −3. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
1 6 6
Câu 5. Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = 5. khi đó ∫ f ( x ) dx bằng?
0 1 0
A. 7. B. −3. C. 6. D. 10.
Câu 6. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x 3 − 3 x + 1. B. y =x 4 − 2 x 2 + 1.
C. y = 2222 x. D. y log 2221 ( x + 2222 ) .
=
2 x − 2222
Câu 7. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là :
x+5
A. y = −5 . B. y = 1011 . C. y = −404 . D. y = 2 .
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. π a 3 . B. 4π a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 9. Với a, b là các số thực dương bất kỳ khác 1, khi đó log b a bằng
1
A. log a b. B. . C. log a − log b. D. − log a b.
log a b
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( 2; − 1; − 3) . B. ( −3; 2; − 1) . C. ( 2; − 3; − 1) . D. ( −1; 2; − 3) .
Câu 12. Cho hai số phức z1= 2 − i và z2 = 3 − 2i . Tìm phần ảo của số phức z = z1.z2 .
A. −7 . B. 11 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x ) = ln 2 x ?
1 1
A. f ( x ) = x. B. f ( x ) = . C. f ( x ) = . D. f ( x ) = x .
x 2x
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn 0 < a ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
x
A. log a ( x=
. y ) log a x + log a y, ∀x > 0, y > 0 . B. log a = log a x − log a y, ∀x > 0, y > 0 .
y
C. log a b.log b c.log c a = 1 với 0 < b, c ≠ 1 . log a x 2 2 log a x , ∀x ∈ .
D. =
Câu 15. Một tổ gồm 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh đi làm trực nhật. Tính xác
suất để chọn được 3 bạn gồm cả nam và nữ?
6 1 4 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 5 =0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n = ( 2;1;0 ) . =
B. n ( 2;1; − 5) . n
C. = ( 2; − 1;0 ) . D. n = ( 2;1;5 ) .
x
1
Câu 17. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là sai?
2
A. Hàm số nghịch biến trên . B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số luôn nằm trên Ox. D. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ( 0; + ∞ ) ?
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong ( C ) . Hệ số
góc của tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( a ; b ) ∈ ( C ) là
A. k = f ′ ( a ) . B. k = f ( a ) . C. k = f ( b ) . D. k = f ′ ( b ) .
2x 2x
A. F ( x=
) 2 x + 2222. B. F (=
x) + 2222. C. F (=
x) + 2222 x. D. F ( x ) = 2 x ln 2.
ln 2 ln 2
Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y =x 4 − 4 x 2 − 1. B. y =− x 4 + 4 x 2 + 1.
C. y =x 4 − 4 x 2 + 1. D. y = x 4 + x 2 + 1.
Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x + 2 ) ≥ −2. Tổng các phần
2
tử của S bằng
A. −2. B. 2. C. 0. D. 3.
−3 ( 4 − 3i ) . Khi đó z có giá trị bằng
Câu 25. Cho số phức z =
Câu 27. Cho biểu thức P = x 3 x 2 4 x 3 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
13 23 12 23
A. P = x . 24
B. P = x . 12
C. P = x . 23
D. P = x . 24
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1− x
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = log 2 là
3x + 2
2 2 2 2
A. −∞ ; − ∪ (1; + ∞ ) . B. − ;1 . C. −∞ ; − ∪ [1; + ∞ ) . D. − ;1 .
3 3 3 3
Câu 32. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm N ( 3; − 1;1) , M ( 2;0; − 1) và vuông
góc với mặt phẳng (α ) : 2 x − y + z − 1 =0 là:
x4 x2 x4 x2
A. F ( x ) = − + x. B. F ( x ) = − + x + C. C. F (=
x ) 3 x 2 − 1. D. F ( x ) = x 4 − x 2 + 1 + C.
4 2 4 2
Câu 34. Cho hàm số y =− x 4 + 2mx 2 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi
1 1 1 1
A. y=′ e x − . y′ xe x −1 − .
B.= y′ xe x −1 −
C.= . D. y=′ e x − .
x ln 3 x x ln 3 x
Câu 37. Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 2 y + ( 2 x − 2 y ) i =7 − 4i.
11 1 11 1
− , y=
A. x = . −1, y =
B. x = −3 . x 1,=
C.= y 3. D. x = , y= − .
3 3 3 3
2
x+4
Câu 38. Tích phân
= I ∫x
0
2
=
+ 3x + 2
dx a ln 3 + b ln 2. Khi đó b 2 − a bằng bao nhiêu?
A. b 2 − a =
1. B. b 2 − a =−1. C. b 2 − a =0. D. b 2 − a =−4.
2 2
Câu 39. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 −= 1 0. Hãy tính z1 + z2 .
1 z1 z2 −=
A. 2. B. 8. C. 4. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 41. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một thùng
hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng?
( Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A. 10. B. 12. C. 20. D. 24.
Câu 42. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp SABCD trùng với tâm O của hình vuông đáy ABCD và chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy
ABCD trùng với trung điểm của đoạn thẳng OA . Thể tích hình chóp SABCD bằng:
6 3 2 3 1 3 2 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
12 6 8 4
f (1) = e3
Câu 43. Biết hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên thỏa mãn ∀x ∈ .
f ′ (=
x ) ( 2 x + 3) f ( x )
Tích các nghiệm của phương trình f ( x ) = 2222 x là
A. −1. B. −2. C. 2. D. 1.
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f ( x)
−∞ −2 −∞
f ( x − 4x + 2)
2
2
Phương trình = có bao nhiêu nghiệm?
x x
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________