Professional Documents
Culture Documents
Câu 3: Cắt hình trụ (T ) có bán kính bằng R bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục
một khoảng bằng a ( 0 a R ) ta được một thiết diện là hình vuông có diện tích bằng
16a2 . Diện tích xung quanh của hình trụ (T ) bằng?
A. 4 a 2 5. B. a 2 5. C. 8 a 2 5. D. 16 a 2 5.
Câu 4: Hằng ngày An đi làm bằng xe máy trên cùng một cung đường từ nhà đến cơ quan mất 15
phút. Hôm nay khi đang di chuyển trên đường với vận tốc vo (chuyển động thẳng đều) thì
bất chợp anh gặp một chướng ngại vật nên đã hãm phanh và chuyển động chậm dần đều
với gia tốc a = −6m / s2 . Biết rằng tổng quãng đường từ lúc anh nhìn thấy chướng ngại vật
(trước khi hãm phanh 2s ) và quãng đường anh đã đi được trong 3s đầu tiên kể từ lúc
hãm phanh là 35,5m . Tính vo ?
A. vo = 40km / h. B. vo = 12,5km / h. C. vo = 60km / h. D. vo = 45km / h.
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy ABCD trùng với trung điểm AB . Biết
AB = 1, BC = 2, BD = 10 . Góc giữa mặt phẳng SBD và đáy là 60 . Tính thể tích khối
chóp S.BCD .
30 30 30 3 30
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 20 4 8
Câu 6: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
trong hộp, tính xác suất để được 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi
vàng.
313 25 95 5
A. . B. . C. . D. .
408 136 408 102
Câu 7: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức S = Aert trong đó A là số vi
khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 1/4
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Để số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi thì
thời gian tăng trưởng t gần với kết quả nào sau đây nhất.
A. 3 giờ 18 phút. B. 3 giờ 30 phút. C. 3 giờ 2 phút. D. 3 giờ 9 phút.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0; 1;2 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2z + 1 = 0 . Gọi
d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) . Biết A ( a; b; 0 ) d . Tính a + b .
A. 1 B. −4 C. 3 D. 4
cosx.f (5sin x − 1) dx
0
bằng?
4 4
A. − . B. .
5 5
C. −2 . D. 2 .
1 1 1 1 1
Câu 10: Cho các số thực a,b, c, d thỏa mãn a
+ b + c + d = . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của
2 4 8 16 4
biểu thức S = a + 2b + 3c + 4d . Giá trị của biểu thức log2 m bằng?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y đều có nhưng không quá 5 số
(
nguyên x thỏa mãn 2x − y 2x − 210 y )( ) 211 − 2x 0 ?
A. 992 . B. 961 . C. 481 . D. 1921 .
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ( x ) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm
( )
số g ( x ) = f x 3 + 3x 2 − 2x 3 − 6x 2 là?
A. 7. B. 10. C. 5. D. 11.
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 2/4
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng
a
(với a,b và a,b nguyên tố cùng nhau). Tính a − b ?
b
x = 2 + t
x − 5 y −1 z − 4
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : y = 4 + 3t và
−1 4 2 z = −2 + t
điểm M (1 ; 3 ; − 2). Gọi là đường thẳng đi qua điểm M và cắt d2 tại điểm K (a ; b ; c) .
Tính giá trị của biểu thức P = 2a + b + c khi khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và là
lớn nhất?
A. 1 B. 2 C. 3 D. −3
LUYỆN TẬP BỔ SUNG 9/9+
2
Câu 16: Có bao nhiêu só nguyên m để tạ p nghiệ m củ a bá t phương trình 3x .mx +1 − 3− x 0 chứa
đú ng 1 só nguyên?
A. 18 B. 19 C. 17 D. 20
Đáp số:
Đáp số:
Câu 19: Có bao nhiêu só nguyên m để tò n tạ i đú ng hai cạ p só
( )
thực ( x ; y ) thỏ a mã n đò ng thời cá c điề u kiệ n: ( x + y ) 2x + y +7 − 1 + ( x + y + 8 ) .2x + y −1 = 4 và
x + y + 2xy + m = 1 ?
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 3/4
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh
Đáp số:
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y2 + ( z + 1) = 1 và các
2 2
điểm A ( 2;1;0 ) ; B ( 3;0; − 1 ) . Gọi ( P ) và (Q ) lần lượt là hai mặt phẳng chứa tất cả các
tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ A đến ( S ) và từ B đến ( S ) . Tìm tọa độ điểm M nằm
trên giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) sao cho diện tích tam giác MAB đạt giá trị
nhỏ nhất.
7 2 1 3 1 3 1 3 3 3
A. M ; ; − . B. M ; ; − 1 . C. M ; ; − . D. M ;1; − .
3 3 3 2 2 2 4 4 2 2
TRÍ tuệ được khai thông ANH dũng chép hóa rồng Trang 4/4