You are on page 1of 6

CHUYÊN ĐỀ – LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 – 2023 https://www.facebook.

com/KhoaTran1208
LỚP TOÁN KHOA TRẦN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1_ LẦN 2
------‫۝‬----- NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã
cho
A. S xq = 12 . B. S xq = 8 3 . C. S xq = 4 3 . D. S xq = 39 .
1
Câu 2: Một vật chuyển động theo quy luật s = t 3 − t 2 + 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
3
chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể
từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25
A. 89 ( m / s ) . B. 71( m / s ) . C. 109 ( m / s ) . D. (m / s) .
3
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA = a .
Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SAB ) .
a 2
A. a 2 . B. . C. a . D. 2a .
2
 a2 3 a2 5 a4 
Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a   bằng
 15 a 7 
 
9 12
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
5 5
x
Câu 5: Biết phương trình log 29 x + log 3 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 với x1  x2 . Hiệu x2 − x1 bằng '
27
80 6560 80 6560
A. . B. . C. . D. .
3 729 27 27
Câu 6: Với a là số thực thoả mãn 0  a  1 , giá trị của biểu thức a 3log a 2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 8 .
Câu 7: Hàm số y = x 4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào ?
1   1
A.  ; +   . B.  − ;  . C. ( 0; +  ) . D. ( − ;0 ) .
2   2
Câu 8: Phương trình log 2 ( x + 1) = 4 có nghiệm là
A. x = 15 . B. x = 16 . C. x = 3 . D. x = 4 .
1
Câu 9: Hàm số y = x3 + x 2 − 3x + 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x = −1 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 4 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình sau?

x3
A. y = − + x2 + 1. B. y = x3 − 3x 2 + 1 . C. y = x3 − 3x 2 − 1 . D. y = − x3 − 3x 2 + 1 .
3
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x−2
A. y = . B. y = 3x3 + 3x − 2 . C. y = x 4 + 3x 2 . D. y = 2 x3 − 5 x + 1 .
x +1
Th.s Trần Văn Khoa - Sđt: 070.524.0690 Trang 1/6
CHUYÊN ĐỀ – LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 – 2023 https://www.facebook.com/KhoaTran1208
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

14 2 2 10
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
14 4 2 10
Câu 13: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V = 32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC , SD . Thể tích
khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 28 . B. 16 . C. 2 . D. 4 .
Câu 14: Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h .
1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
6 2 3
Câu 15: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  , biết rằng thể tích khối chóp A. ABC  bằng 9 ( dvtt ) . Tính khối lăng

trụ đã cho.
3 1
A. 1( dvtt ) . B. 27 ( dvtt ) . C. ( dvtt ) . D. ( dvtt ) .
2 3
Câu 16: Hàm số f ( x ) = log 2 ( x 2 − 2 ) có đạo hàm là
1 ln 2 2 x ln 2 2x
A. f  ( x ) = .B. f  ( x ) = 2 . C. f  ( x ) = . D. f  ( x ) = .
( x − 2) ln 2
2
x −2 x2 − 3 ( x − 2) ln 2
2

Câu 17: Một phòng có 12 người. Cần lập một tổ đi công tác 3 người, một người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó
và một người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
A. 1320 . B. 1230 . C. 220 . D. 1728 .
Câu 18: Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính xác suất để
tam giác được chọn là tam giác vuông.
3 1 2 6
A. . B. . C. . D. .
14 5 3 7
Câu 19: Biết đồ thị của hàm số y = x 4 − 2ax 2 + b có một điểm cực trị là (1;2) . Tính khoảng cách giữa điểm cực đại và
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. 5. B. 2. C. 2 . D. 26 .
+ x +1
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = 4 x
2

+ x +1 + x +1
A. y ' = (2 x + 1)4 x B. y ' = (2 x + 1)4 x
2 2
.ln 2 . .ln 4 .
+ x +1
(2 x + 1)4 x
2

C. y ' = D. y ' = 4 x + x +1
2
. .ln 4 .
ln 4
2x + 1
Câu 21: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ?
x+5
A. x = −1 . B. x = 1 . C. y = 2 . D. y = −1 .

Câu 22: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh của hình nón và cắt đáy

theo dây cung có độ dài bằng 1 . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng ( P ) bằng

3 7 21 2
A. . B. . C. . D. .
3 7 7 2

Th.s Trần Văn Khoa - Sđt: 070.524.0690 Trang 2/6


CHUYÊN ĐỀ – LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 – 2023 https://www.facebook.com/KhoaTran1208
Câu 23: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4 0 0 / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi
ngân hàng hàng tháng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây,
nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất ngân hàng không thay đổi?
A. 102423000 (đồng). B. 102160000 (đồng). C. 102017000 (đồng). D. 102424000 (đồng).
3x + 2022
Câu 24: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x −1
A. x = 1 . B. x = 3 . C. y = 3 . D. y = 1 .

Câu 25: Trên đoạn  −2;1 hàm số y = x3 + 3x 2 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

A. x = −2 . B. x = −1 . C. x = 0 . D. x = 1 .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3x + 3) , x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên

khoảng nào dưới đây?


A. ( −; − 1) . B. (1;3) . C. ( −1; 3) . D. (1; +  ) .

Câu 27: Cho  ;  là các số thực. Đồ thị hàm số y = x ; y = x  trên khoảng ( 0; + ) được cho trong hình vẽ

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A.   0  1   . B.   0  1   . C. 0    1   . D. 0      1 .
Câu 28: Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 29: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng a, a 2, a 3 là

a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a 3 6 .
3 2 6
Câu 30: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 4 6

( ) ( )
a b
Câu 31: Cho a, b là các số thực thỏa mãn 2 −1  2 − 1 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. a  b . B. a = b . C. a  b . D. a  b .
Câu 32: Cho hàm bậc ba y = f ( x ) có đồ thị đạo hàm y = f  ( x ) như hình vẽ

Th.s Trần Văn Khoa - Sđt: 070.524.0690 Trang 3/6


CHUYÊN ĐỀ – LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 – 2023 https://www.facebook.com/KhoaTran1208
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; 2 ) . B. ( 3; 4 ) . C. ( 2;3) . D. ( −1;0 ) .

Câu 33: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 3x )


−4

A. D = \ 0;3 . B. ( 0;3) . C. D = . D. D = ( −;0 )  ( 3; + ) . .

−3 x 1
=
2
Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình 3x bằng
9
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. −2 .
Câu 35: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x − 3 với trục Ox .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình bên dưới.

Hỏi hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 5 ) có bao nhiêu khoảng nghịch biến.

A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g ( x ) = f ( x ) − 3m có 5 điểm cực trị?

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 38: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2; AC = 3 . Góc

CAA = 90, BAA = 120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB . Biết CM vuông góc với AB , tính thể khối lăng
trụ đã cho.

A. V =
1 + 33
. B. V =
1 + 33
. C. V =
(
3 1 + 33 ). D. V =
(
3 1 + 33 ).
8 4 4 8

Câu 39: Cho khối chóp S . ABC có ASB = BSC = CSA = 60, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối chóp
S . ABC theo a .

2a 3 2 8a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
a
Câu 40: Giả sử phương trình 25 x + 15 x = 6.9 x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng , với a là
log b c − log b d
số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố.
Th.s Trần Văn Khoa - Sđt: 070.524.0690 Trang 4/6
CHUYÊN ĐỀ – LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 – 2023 https://www.facebook.com/KhoaTran1208
Tính S = a + b + c + d .
2

A. S = 14 . B. S = 11 . C. S = 19 . D. S = 12 .

x −3
Câu 41: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  −2022; 2022 của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng hai
x + x−m
2

đường tiệm cận.


A. 2010 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2011 .

Câu 42: Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực ( x ; y ; z ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện dưới đây 2 y2
3 3
x2 z2
= 128 và
3
.4 .16

( xy + z 4 ) = 4 + ( xy 2 − z 4 ) .
2 2 2

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Tính theo a thể tích của khối đa
diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp đã cho?

a3 5a 3 5a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 24 8
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a

, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBN ) .

a 33 4a 33 a 33 2a 33
A. . B. . C. . D. .
33 33 11 33
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d , ( a, b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ.

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) − ( m + 5 ) f ( x ) + 4m + 4 = 0 có 7

nghiệm phân biệt là


A. 3 . B. 6 C. −6 . D. 4 .
Câu 46: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a (kể cả điểm trong) khi quay quanh một đường thẳng chứa
một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng
 a3  a3 3  a3 3  a3
A. . B. C. . D. .
4 6 12 8
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Th.s Trần Văn Khoa - Sđt: 070.524.0690 Trang 5/6


CHUYÊN ĐỀ – LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 – 2023 https://www.facebook.com/KhoaTran1208
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( x) + 3 f ( x) + 2020 là
3 2

A. 3. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị y = f ( x) như hình vẽ:

1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) = f ( x) + x 3 − x trên đoạn [ − 1; 2] bằng
3
2 2 2 2
A. . B. f (−1) + . C. f (2) + . D. f (1) − .
3 3 3 3
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −8; +  ) để phương trình

x 2 + x ( x − 1) 2 x + m + m = ( 2 x 2 − x + m ) .2 x − x (1) có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt?


2

A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 50: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số

1 7 6 5 m3 4
f ( x) = x + x − x + ( 5 − m 2 ) x 3 − 3mx 2 + 10 x + 2020 đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
7 5 4
A. 21 . B. 20 . C. 22 . D. 19 .

_________HẾT_________

Th.s Trần Văn Khoa - Sđt: 070.524.0690 Trang 6/6

You might also like