Professional Documents
Culture Documents
( ) ( )
của các phương trình f ( x −1) + n2 − m2 . f ( x − 1) − m2n2 + m2 + n2 + 1 = 0 là
2
A. 5. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 7: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 3 − x trên đoạn −6;3 .
Tổng M + m bằng
A. 10. B. 9. C. 13. D. 16.
mx 2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng
x m 1
mà nó xác định.
A. m 1. B. m 1.
C. m 2 hoặc m 1. D. 2 m 1.
Câu 9: Cắt hình nón ( N ) bởi một mặt phẳng chứa trục của nó được thiết diện là một tam giác đều có diện
tích bằng 9 3 (đvdt). Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón ( N ) bằng
9 3
A. 3 3. B. 9 3. C. . D. 18 3.
2
2 1
A. 2 2. B. . C. 2. D. .
4 2
3 2
Câu 11: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z + i = . Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3
T = z + 1 + z − 1 + z + 3i bằng
16 8 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 12: Biết g ( x ) = x3 + x 2 + 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .e − x trên , F ( x ) là một nguyên
hàm của f ' ( x ) .e− x trên và thoả mãn F ( 0 ) = −2. Giá trị của F (1) bằng
A. 1. B. −2 − e. C. −3. D. 5.
12 27 x
Câu 13: Cho hàm số f ( x) = log3 x . Với x 0 , giá trị của biểu thức P = f + f bằng
x 4
A. P = 3 . B. P = 1. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0;9;9 ) , C ( 0;0; − 4 ) và điểm M di động
trên mặt phẳng ( Oxy ) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = MA + 2MB − 3MC .
A. w = 5 . B. w = 25 . C. w = 5 . D. w = 3 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 = 0. Đường thẳng đi qua
điểm M ( −1; 2; 4 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình tham số là
x = 2 − t x = 2 − t x = −1 + 2t x = −1 + 2t
A. y = −1 + 2t . B. y = −1 + 2t . C. y = 2 − t . D. y = 2 − t .
z = 3 + 4t z = 3t z = 4 z = 4 + 3t
Câu 20: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x . Tính
I = F − F ( 0) ?
2
a 5 2a 3 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 5
3
Hỏi hàm số y = f ( 4 − 3x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. ( −;1) . B. ( −1; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. (1; + ) . .
Câu 33: Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các
đường y = x 2 , y = x quanh trục Ox .
3 9 7
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
10 10 10 10
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x = m 24 x + 1 − 3 có nghiệm ?
A. 9. B. 2. C. 3. D. 8.
a3 5
Câu 35: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết rằng thể tích khối lăng trụ BCD.B ' C ' D ' bằng .
2
Thể tích của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' là
a3 5 3a 3 5
A. a3 5. B. . C. . D. 2a3 5.
4 2
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là nửa lục giác đều cạnh bằng a, AD = 2 BC . Biết
SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M là điểm đối xứng của D qua A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và BC bằng
a 3 3a
A. . B. a. C. a 3. D. .
2 2
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có các cạnh bên là đường sinh của hình trụ (T ) như
hình vẽ:
8 3a 3 4 6a 3 7 6a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x +1 ln3
Câu 40: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (−1) = e và f ( x) = 2 e− x , x 0 . Khi đó x f ( x)dx bằng
x 1
e−3 3−e 3+ e 3e + 1
A. . B. . C. . D. .
3e 3e 3e e
Câu 41: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện | z1 |=| z2 |=| z1 − z2 |= 2 . Mô-đun của số phức
z1 + z2 bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 2 3.
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABD
bằng
3a 3a 3a
A. . B. 3a. C. . D. .
2 4 3
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −30;30 ) để hàm số
1 1
y = x3 − ( m + 2 ) x 2 − mx + 2023 đồng biến trên khoảng ( 0; + ) ?
3 2
A. 29. B. 31. C. 28. D. 30.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 5;0;0 ) , B ( 0;5;0 ) , C ( 0;0;5 ) và M là điểm bất kì. Gọi
d là tổng khoảng cách từ điểm M đến các đường thẳng OA, OB, OC, AB, BC, CA. Giá trị nhỏ nhất của d
bằng
15 5 15 5 5 5
A. 3 5. B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ
3 3
A. 3. B. −3. C. . D. − .
2 2
Câu 49: Số nghiệm nguyên thuộc khoảng ( 0; 20 ) của bất phương trình log 2 ( x + 6 ) + 2log 1 x 0 là
2
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của A ' trên ( ABC ) là
a 3
trung điểm H của cạnh AB. Biết A ' H = và mặt phẳng ( AA ' C ) vuông góc mặt phẳng ( A ' BC ) .
2
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------