You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT KIM SƠN A ĐỀ THI THỬ HSG ĐƠN MÔN, TỔ HỢP MÔN

Môn thi: Toán; Khối 12 – Năm học 2022 - 2023


Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 50 câu TNKQ)
x y z
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 0;0;1) và đường thẳng d : = = . Điểm B ( a, b, c )
1 2 −2
thuộc đường thẳng d sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
2 4 2 10
A. . B. − . C. − . D. − .
9 9 9 9
Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x cos 4 x .
x sin 4 x cos 4 x x sin 4 x cos 4 x
A. − +C . B. + +C .
4 16 4 16
cos 4 x cos 4 x
C. x sin 4 x − +C . D. x sin 4 x + +C.
4 8
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Cosin của góc giữa cạnh bên
SA và mặt phẳng đáy ( ABC ) là
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Câu 4: Cho tập A = 1; 2;3; 4;5 . Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số
đôi một khác nhau và được lấy từ A. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số không lớn hơn 14 là
13 12 2 3
A. . B. . C. . D. .
25 25 5 5
x −1 y + 1 z −1
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 2;0;1) và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng
1 2 3
( P ) đi qua A và chứa đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. E (1; 2;3) . B. G ( 0;1; 4 ) . C. F ( 3; 2; −1) . D. H ( 0; −2;1) .
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = ( m 2 + n 2 + 1) x 4 − ( m 2 + 1) x 2 − ( n 2 + 1) , (m, n là các tham số thực). Số nghiệm

( ) ( )
của các phương trình  f ( x −1) + n2 − m2 . f ( x − 1) − m2n2 + m2 + n2 + 1 = 0 là
2

A. 5. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 7: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 3 − x trên đoạn  −6;3 .
Tổng M + m bằng
A. 10. B. 9. C. 13. D. 16.
mx 2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng
x m 1
mà nó xác định.
A. m 1. B. m 1.
C. m 2 hoặc m 1. D. 2 m 1.
Câu 9: Cắt hình nón ( N ) bởi một mặt phẳng chứa trục của nó được thiết diện là một tam giác đều có diện
tích bằng 9 3 (đvdt). Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón ( N ) bằng

9 3
A. 3 3. B. 9 3. C. . D. 18 3.
2

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB = BC, AD = 2BC. Biết
SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = a và thể tích khối chóp S . ABC bằng 2a3 . Gọi  là góc
giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) , tính tan  ?

2 1
A. 2 2. B. . C. 2. D. .
4 2
3 2
Câu 11: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z + i = . Giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3
T = z + 1 + z − 1 + z + 3i bằng
16 8 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 12: Biết g ( x ) = x3 + x 2 + 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .e − x trên , F ( x ) là một nguyên
hàm của f ' ( x ) .e− x trên và thoả mãn F ( 0 ) = −2. Giá trị của F (1) bằng
A. 1. B. −2 − e. C. −3. D. 5.
 12   27 x 
Câu 13: Cho hàm số f ( x) = log3 x . Với x  0 , giá trị của biểu thức P = f   + f   bằng
 x  4 
A. P = 3 . B. P = 1. C. P = 2. D. P = 4.
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0;9;9 ) , C ( 0;0; − 4 ) và điểm M di động
trên mặt phẳng ( Oxy ) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = MA + 2MB − 3MC .

A. 41. B. 3 41. C. 3 137. D. 137.


Câu 15: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = x 2 ( x 2 − 4 ) e 2 x . Số điểm cực trị của hàm số y = F ( x )

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x−2
Câu 16: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = bằng
x2 − 5x + 6
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 8. Mặt phẳng ( P ) song song và cách
trục của hình trụ một khoảng bằng 4. Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng ( P ) bằng
A. 14. B. 48. C. 24. D. 28.
Câu 18: Cho số phức z = 1 + 2i . Mô đun của số phức w = ( 2 − i ) . z bằng

A. w = 5 . B. w = 25 . C. w = 5 . D. w = 3 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 = 0. Đường thẳng đi qua
điểm M ( −1; 2; 4 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình tham số là
x = 2 − t x = 2 − t  x = −1 + 2t  x = −1 + 2t
   
A.  y = −1 + 2t . B.  y = −1 + 2t . C.  y = 2 − t . D.  y = 2 − t .
 z = 3 + 4t  z = 3t z = 4  z = 4 + 3t
   
Câu 20: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x . Tính
 
I = F   − F ( 0) ?
2

Trang 2/6 - Mã đề thi 132


1 3  3
A. . B. I = . C. I = . D. I = .
4 4 2 2
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1)( x + 2 )( x − 1) với mọi x  . Giá trị nhỏ nhất
2

của hàm số f ( x ) trên đoạn  −2; 2 là


A. f ( 2 ) . B. f ( −2 ) . C. f (1) . D. f ( −1) .
Câu 22: Cho mặt cầu ( S ) tâm O, bán kính R tiếp xúc với ba cạnh của tam giác ABC. Biết
AB = 3, BC = 4, CA = 5 và khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 3. Bán kính R của mặt
cầu đã cho bằng
37 73
A. . B. 2. C. 2. D. .
2 4
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD ) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

a 5 2a 3 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 5
3

Câu 24: Tập xác định của hàm số y =


(9 − x2 ) 4 là
2x
A. D = ( −3;3) \ 0 . B. D =  −3;3 \ 0 .
C. D = ( −; −3)  ( 3; + ) . D. D = ( −3;3) .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 5 = 0 và đường thẳng
x y − 2 z −1
d: = = . Biết đường thẳng đi qua A (1;1; 2 ) , cắt d và song song với mặt phẳng ( P ) có một
1 1 2
véctơ chỉ phương là u = ( m;1; n ) . Tính giá trị của biểu thức T = 2m + 3n ?
A. −21. B. 8. C. 21. D. −8.
Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3; −2 ) .
B. Hàm số có tập xác định là D = \ −2 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −; −3) và ( −1; + ) .
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 27: Biết tổng hai nghiệm của phương trình 4.3x + 2 x +1 = 6 x + 8 bằng log a b ( a, b là các số nguyên
dương nhỏ hơn 20 ), giá trị của a − b bằng
A. −8 . B. 1 . C. −9. D. −15.
Câu 28: Biết tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 + 4mx 2 + 4m + 3 cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt là khoảng ( a; b ) . Tính tổng a + b ?

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


3 5 4 1
A. − . B. − . C. − . D. − .
2 4 5 2
Câu 29: Tìm giá trị của tham số m để điểm cực đại của đồ thị hàm số y = − x3 + 3x 2 + 9 x + m thuộc
đường thẳng y = x + 23?
A. m = 1. B. m = 17. C. m = −1. D. m = 27.
x −1
Câu 30: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  −10;10 của bất phương trình  1 là
x+2
A. 10. B. 11. C. 1. D. 2.
Câu 31: Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = 2 , z2 = 4i , z3 = 2 + 4i trong mặt
phẳng tọa độ Oxy. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của f ' ( x ) như sau

Hỏi hàm số y = f ( 4 − 3x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. ( −;1) . B. ( −1; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. (1; + ) . .
Câu 33: Tính thể tích V của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các
đường y = x 2 , y = x quanh trục Ox .
3 9  7
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
10 10 10 10
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x = m 24 x + 1 − 3 có nghiệm ?
A. 9. B. 2. C. 3. D. 8.
a3 5
Câu 35: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết rằng thể tích khối lăng trụ BCD.B ' C ' D ' bằng .
2
Thể tích của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' là
a3 5 3a 3 5
A. a3 5. B. . C. . D. 2a3 5.
4 2
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là nửa lục giác đều cạnh bằng a, AD = 2 BC . Biết
SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M là điểm đối xứng của D qua A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và BC bằng
a 3 3a
A. . B. a. C. a 3. D. .
2 2
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có các cạnh bên là đường sinh của hình trụ (T ) như
hình vẽ:

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Mặt phẳng ( CDD ' C ' ) chia hình trụ (T ) thành hai phần. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối ứng
V2
với hai phần đó và V1  V2 . Tỉ số bằng
V1
3 + 2 6 + 4 2 4
A. . B. . C. . D. .
 −2  −2  −2  −2
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; + ) . Biết bất phương trình f ( x )  x 2 − x + m
có nghiệm thuộc đoạn  2;4 , trong đó m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  f ( 2 ) − 2. B. m  f ( 2 ) − 2. C. m  f ( 4 ) − 12. D. m  f ( 4 ) − 12.
Câu 39: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB = 4a và góc
tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( ABC ) bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC  và BC .
Mặt phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần chứa đỉnh C bằng

8 3a 3 4 6a 3 7 6a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x +1 ln3
Câu 40: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (−1) = e và f ( x) = 2 e− x , x  0 . Khi đó  x f ( x)dx bằng
x 1

e−3 3−e 3+ e 3e + 1
A. . B. . C. . D. .
3e 3e 3e e
Câu 41: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện | z1 |=| z2 |=| z1 − z2 |= 2 . Mô-đun của số phức
z1 + z2 bằng

A. 2. B. 3. C. 4. D. 2 3.
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABD
bằng
3a 3a 3a
A. . B. 3a. C. . D. .
2 4 3
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −30;30 ) để hàm số
1 1
y = x3 − ( m + 2 ) x 2 − mx + 2023 đồng biến trên khoảng ( 0; + ) ?
3 2
A. 29. B. 31. C. 28. D. 30.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 5;0;0 ) , B ( 0;5;0 ) , C ( 0;0;5 ) và M là điểm bất kì. Gọi
d là tổng khoảng cách từ điểm M đến các đường thẳng OA, OB, OC, AB, BC, CA. Giá trị nhỏ nhất của d
bằng
15 5 15 5 5 5
A. 3 5. B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −2021; 2021 để phương trình
f ( 2021x − x ln 2021 + m ) = 1 có 6 nghiệm phân biệt ?
A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
( m − 1) 3x − 2.3− x + 2m + 1 ( x − 31− x )  0 nghiệm đúng với mọi x thuộc  0;1) .
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ', có đáy ABC là tam giác vuông với AB = BC = 2 và
A ' A = A ' B = A ' C. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC , AC. Trên các đoạn A ' B, A ' A lần lượt lấy
M , N sao cho MA ' = 2BM , AA ' = 3 A ' N . Biết rằng A ' E = 10, thể tích của khối tứ diện MNFE bằng
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
2 2 2
Câu 48: Biết  f ( x ) dx = 3 và  f ( x ) dx = 6 , tích phân  f ( 3 − 2 x ) dx bằng
−1 1 1

3 3
A. 3. B. −3. C. . D. − .
2 2
Câu 49: Số nghiệm nguyên thuộc khoảng ( 0; 20 ) của bất phương trình log 2 ( x + 6 ) + 2log 1 x  0 là
2

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 50: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của A ' trên ( ABC ) là
a 3
trung điểm H của cạnh AB. Biết A ' H = và mặt phẳng ( AA ' C ) vuông góc mặt phẳng ( A ' BC ) .
2
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

You might also like